Professional Documents
Culture Documents
Bai 22 Bai Tap Ly Thuyet Trong Tam Ve Sat
Bai 22 Bai Tap Ly Thuyet Trong Tam Ve Sat
LÝ THUY T TR NG TÂM V S T VÀ H P CH T
BÀI T P T LUY N
2+
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứtự: Fe , H+, Cu2+, Ag+.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i A – 2007)
Câu 6: Cho 4 kim loại: Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO 4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào ãñ
cho tác dụng cợ ư vớñ i cả4 dung dịch trên:
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. A, B, Cuề ñ sai.
Câu 7: khử ể ð ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thểdùng một ng lượ dư:
A. kim loại Cu. B. kim loại Ag. C. kim loại Ba. D. kim loại Mg.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2007)
Câu 8: Phảnng ứ nào sauây ñ uiềñ chế
cợ ư Fe(NO
ñ 3)3?
A. Fe + HNO3cặ ñ nguội . B. Fe + Cu(NO3)2.
C. Fe + Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2 + AgNO3.
Câu 9: X là kim loại phản ng ứ cợ ư ñvới dung dịch H 2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng cợ ư ñvới dung
3+
dịch Fe(NO 3)3. Hai kim loại X, Y nlầ tlượ là (biết thứ tự trong dãy thếniệñ hoá: Fe /Fe2+ng
ứ ñ trưcớ
+
Ag /Ag):
A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i A – 2008)
Câu 10: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy niệñ hoá như sau: Mg 2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu;
3+ 2+ +
Fe /Fe ; Ag /Ag. Dãy chỉgồm các chất, ion tác dụng cợ ư vớñ i io n Fe3+ trong dung dịch là:
+ 2+ 2+
A. Fe, Cu, Ag . B. Mg, Fe , Ag. C. Mg, Cu, Cu . D. Mg, Fe, Cu.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2009)
Câu 11: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãyniệñ hoá như sau: Fe2+Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp
chất không phảnng ứ với nhau là:
A. Cu và dung dịch FeCl 3. B. dung dịch FeCl 2 và dung dịch CuCl 2.
C. Fe và dung ch dị CuCl 2. D. Fe và dung dịch FeCl 3.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2007)
Câu 12: Cặp chất không xảy ra phảnng ứ hoá học là:
A. Cu + dung dịch FeCl 3. B. Fe + dung ch dị HCl.
C. Fe + dung ch dị FeCl 3. D. Cu + dung dịch FeCl 2.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2008)
Câu 13: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. tá ểð ch nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay
iổ khố ñ i ng
lượ có thểdùng:
A. Dung dịch AgNO 3. B. Dung ch dị HCl và khí O 2.
C. Dung dịch FeCl 3. D. Dung dịch HNO 3.
Câu 14: Một hỗn hợp gồm Ag, Cu, Fe. tinh ểð chếAg có thểd ùng:
A. Dung dịch HCl. B. Dung ch dị Cu(NO 3)2.
C. Dung dịch AgNO 3. D. Dung dịch H 2SOm 4ậ c.
ñặ ñ
Câu 15: Ngâm Cu vào dung dịch AgNO 3 thucợ ư dung ñ dịch A. Sauóñ ngâm sắt dư vào dung dịch A thu
cợ ư dung
ñ dịch B. Chất tan trong dung dịch B gồm:
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2 Cu(NO3)2, AgNO3 .
Câu 16: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ng ứ xảy ra
hoàn toàn, thu cợ ư hỗñ n hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2008)
Câu 17: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO 3nế ñ khi các phản ng ứ xảy ra hoàn toàn, thu
cợ ư dung
ñ dịch X gồm hai muối và chất nrắ Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là:
A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. AgNO3 và Zn(NO3)2.
C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i A – 2009)
Câu 18: Cho phảnng ứ hóa học: Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu.
Trong phảnng ứ trên xảy ra:
2+ 2+ 2+
A. sựkhửFe và sựoxi hóa Cu. B. sựkhửFe và sựkhửCu .
2+
C. sựoxi hóa Fe và sựoxi hóa Cu. D. sựoxi hóa Fe và sựkhử Cu .
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2008)
Câu 19: Cho biết phảnng ứ oxi hoá - khửxảy ra trong piniñ nệ hoá Fe – Cu là:
2+ 2+
Fe + Cu → Fe + Cu ;
E0 (Fe2+/Fe) = – 0,44 V, E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34 V.
Suấtniệng
ñ ộ ñ chuẩn của pinniệñ hoá Fe - Cu là:
A. 1,66V. B. 0,10V. C. 0,78V. D. 0,92V.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2008)
Câu 20: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiế p với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung cdị h axit, sốcặp kim loại trongóñ Fe bịphá hủy trướ c là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2007)
Câu 21: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C ( III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chấtniệñ li thì các hợp kim mà trongóñ Feuề ñ bị ăn mòn trưcớ là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i A – 2009)
Câu 22: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl 2, c) FeCl3, d) HCl có n lẫ CuCl 2. Nhúng vào mỗi dung
dịch một thanh Fe nguyên chất. Sốtrưng ờ hợp xuất h niệ ăn mònniệñ hoá là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i B – 2007)
Câu 23: Tiến hành bốn thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung ch dị FeCl 3;
- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung ch dị CuSO 4;
- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung ch dị FeCl 3;
- Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Sốtrưng
ờ hợp xuất hiện ăn mònniệñ hoá là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i B – 2008)
Câu 24: hoà ểð tan cùng một nglượ sắt thì sốmol HCl (1) và sốmol H2SO4 (2) trong dung dịch loãng cần
dùng là:
A. (1) bằng (2). B. (2) gấpôi ñ (1). C. (1) gấpôi ñ (2). D. (1) gấp ba (2).
Câu 25: Hoà tan một ng lượ Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng thấ
y thoát ra V 1 lít khí H2. Mặt khác nếu hoà
tan cùng một ng lượ Fe trên vào dung dịch H 2SO4cặ ñ nóng thấy thoát ra V 2 lít khí SO2 (các thểtích oñ ở
cùnguiềñ kiện). Mối quan hệgiữa V 1 và V2 là :
A. V1 = 2V2. B. 2V1 = V2 . C. V1 = V2 . D. 3V1 = 2V2.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H 2 SO4 loãng (dưc)ợ ư ñdung dịch X 1. Cho ng lượ dư
bột Fe vào dung dịch X 1 (trong u iềñ kiện không có không khí)nế ñ khi phản ứ ng xảy ra hoàn toàn, thu
cợ ư dung
ñ dịch X 2 chứa chất tan là:
A. Fe2(SO4)3 và H2 SO 4 . B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H 2 SO4 .
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2008)
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO 3 loãng thucợ ư ñdung dịch X. Trong dung
dịch X không thểchứa:
A. Fe(NO3)2 và HNO3 . B. Chỉcó Fe(NO 3)2.
C. Fe(NO2)2 và Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3 và HNO3.
Câu 28: Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO 3 khuấy kĩphả
ể ñ nng ứ xảy ra hoàn toàn. thu ể ð cợ ư ñ
dung dịch chỉchứa muối sắt (II) cần y: lấ
A. dưFe. B. HNO3 loãng. C. dưCu. D. dưHNO 3.
Câu 29: Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO 3 khuấy kĩphảể ñ nng ứ xảy ra hoàn toàn. thu ể ð cợ ư ñ
dung dịch có chứa muối sắt (II) cần y: lấ
A. dưFe. B. HNO3 loãng. C. dưCu. D. A và Cuề úng. ññ
Câu 30: Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, sau khi phả
n ng
ứ xả
y ra hoàn toàn thucợ ư ñ
dung dịch X chỉchứa 1 chất tan duy nhất và chất rắ n Y. Trong Y có chứa:
2− + 2− +
C. Mg2+, 4 , 4 , OH
-
D. Al3+, Mg2+, 3+
4 , Fe , 4 , OH
-
+ 2+ 2+ 3+ 2+ 2- -
Câu 36: Cho dãy các chất và ion: Cl 2, F2, SO2, Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl . Sốchất và ion trong
dãyuề ñ có tính oxi hoá và tính khửlà:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i B – 2008)
Câu 37: Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl 2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Sốchất và ion vừa có
tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8 .
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i A – 2011)
Câu 38: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO 2, N2, HCl, Cu2+, ClF. Sốchất và ion có cảtính oxi hóa và
tính khửlà:
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i A – 2009)
Câu 39: Trong các chất: FeCl 2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 . Sốchất có cảtính oxi
hoá và tính khửlà:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2009)
Câu 40: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 nlầ tlượ phản ng
ứ với HNO 3ặ ñ nóng. Sốphản ng
c, ứ thuộc loại phản ngứ oxi hoá - khử
là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i A – 2007)
Câu 41: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH) 2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bịoxi hóa
khi tác dụng với dung dịch HNO c,
3ặ ñ nóng là:
A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2008)
Câu 42: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 nlầ tlượ phản ng
ứ với HNO 3c,
ặ ñ nóng. Sốphản ng
ứ thuộc loại phản ng
ứ oxi hoá - khử
là:
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
o
D. 4Fe + 6H 2O t C
→ 4FeH3 + 3O2
Câu 56: Cho sơchuyể
ồ ñ n hoá sau:
+B
D
+E +A +E +B
F X Fe F D
Các chất X, A, B, D, E, L nlầ tlượ là:
+L F + BaSO4 ↓
FeSO4
A. FeO, H2, Cl2, FeCl2, HCl, Ba(NO3)2. B. Fe2O3, C, HCl, FeCl2, Cl2, BaCl2.
C. FeO, Al, Cl2, FeCl3, HCl, BaCl2. D. Fe3O4, CO, Cl2, FeCl3, HCl, BaCl2.
Câu 57: Cho chuỗi phảnng ứ sau:
X + Cl2
→ X1 → +X
X 2 ← + HCl
X.
X là:
A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
Câu 58: Cho m gam Fe tác dụng với Cl 2 dư thucợ ư ñ m 1 gam muố i, còn nế
u cho m gam Fe tác dụng với
dung dịch HCl dưthu cợ ư mñ 2 gam muối. So sánh giá trị m 1 và m 2 ta có :
A. m1 = m2 . B. m1 < m2. C. m1 > m2 . D. m1 = 2/3m2 .
Câu 59: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO 4. Hiện ng tượ quan sát cợ ư là:
ñ
A. Thanh sắt có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu x anh .
B. Thanh sắt có màuvà ỏ ñ dung dịch nhạt dần màu xanh .
C. Thanh sắt có màu trắng xám và dung ch dị có màu xanh .
D. Thanh sắt có màuvà ỏ ñ dung dịch có màu xanh.
Câu 60: Hiện ng tượ xảy ra khi trộn nlẫ các dung dịch FeCl 3 và Na2CO3 là:
A. Kết tủa trắng. B. Kết atủ nâu.
ỏñ
C. Kết tủa trắng và sủi bọt khí. D. Kết tủanâu
ỏ ñ và sủi bọt khí .
Câu 61: phân ểð biệt các dung dịch sau: BaCl 2, KI, Fe(NO3)2, AgNO3 và Na2CO3 có thểchỉdùng thêm
một hoá chất là:
A. Dung dịch HCl. B. Dung ch dị Ba(OH) 2.
C. Dung dịch H 3PO4. D. Không xác nh ịc.ợñ ư ñ
Câu 62: phân ểð biệt các dung dịch hoá chất riêng biệt NH 4Cl, MgCl2, (NH4)2SO4, AlCl3, FeCl2, FeCl3,
ngưiờ ta có thểdùng hoá chất nào sauây? ñ
A. dung ch dị BaCl 2. B. Ba (dư). C. K (dư). D. dung ch dị NaOH dư.
Câu 63: Có các dung dịch muối Al(NO 3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2ng ự ñ trong các lọ
riêng biệt bịmất nhãn. nhậ ể ð n biết các muối trên, có thểchỉcần dùng một hoá chất duy nhất là:
A. Dung dịch NaOH . B. Dung ch dị Ba(OH) 2.
C. Dung dịch BaCl 2. D. Dung dịch Ba(NO 3)2.
Câu 64: ểphân ð biệt 6 gói bột màu ng tươ tự nhau: CuO, FeO, Fe3O4, MnO2, Ag2O và hỗn hợp (Fe +
FeO), ngưiờ ta có thểdùng một trong các hoá chất nà o sauây: ñ
A. dung ch dị HCl. B. dung ch dị H 2SO4. C. dung ch dị HNO 3. D. dung ch dị H 3PO4.
Câu 65: nhậ ể ð n biết các dung dịch muối: Fe 2 (SO )
4 3 , FeSO 4 và FeCl 3 ta có thể
dùng:
A. dung ch dị BaCl 2 . B. dung dịch BaCl 2 và dung dịch NaOH.
C. dung ch dị AgNO 3. D. dung ch dị NaOH.
Câu 66: Có 3 ng lọự ñ hỗn hợp (Fe + FeO); (Fe + Fe 2O3); (FeO + Fe2O3). phân ểð biệt 3 hỗn hợp này cần
dùng nlầ t:lượ
A. Dùng dung dịch HCl sauóñ thêm NaOH vào dung dịch t hu c.ợ ư ñ
B. Dùng dung ch dị H 2SOm 4ậ cñ ặ ñ sauóñ thêm NaOH vào dung ch dị thu c.ợ ư ñ
C. Dùng dung dịch HNO m 3ậ cñ ặ ñ sauóñ thêm NaOH vào dung dị ch thu c.ợ ư ñ
D. Dùng dung dịch NaOH sauóñ thêm H 2 SO 4 vào dung ch
dị thu cợ ư ñ .
Câu 67: tách ểð Fe O
2 3 ra khỏ
i hỗn hợ
p Fe O
2 3 , Al O
2 3 , SiO 2 ở dạ
ng bộ t ngư i ờ ta có thể dùng:
A. Dung dịch H 2SOc, 4ặ ñ nóng. B. Dung ch dị HCl.
C. Dung dịch NaOHc,ặ ñ nóng. D. Dung dịch HNO 3.
Câu 68: thu ể ð cợ ư Alñ 2O3 từhỗn hợp Al 2O3 và Fe2O3, ngư iờ ta nlầ t:lượ
A. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO 2 (dư), rồi nung nóng.