You are on page 1of 8

Khóa h c LTðH môn Hóa h c – Th y Ng c Lý thuy t tr ng tâm v s t và h p ch t

LÝ THUY T TR NG TÂM V S T VÀ H P CH T
BÀI T P T LUY N

D ng 1: C#u t o và tính ch#t v,t lý


2 2 6 2
Câu 1: Nguyên tử sắt có cấu hình là: 1s 2s 2p 3s 3p63d64s2. Vịtrí của sắt trong Bảng hệthống tuần hoàn
các nguyên tốhóa học là:
A. Ô 28 chu kì 4, phân nhóm phụnhóm VIII.
B. Ô 25, chu kì 3 phân nhóm phụnhóm VII .
C. Ô 26, chu kì 4, phân nhóm phụnhóm VIII.
D. Ô 26, chu kì 2, phân nhóm phụnhóm VII.
Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tửhoặc ion nào dưiớ ñ ây
cợ ư viế
ñ túng?
ñ
A. 26Fe: [Ar] 4s13d7 B. 26Fe2+: [Ar] 4s23d4
C. 26Fe2+: [Ar] 3d44s2 D. 26Fe3+: [Ar] 3d5
Câu 3: Nhận xét nào dưiớây ñ làúng:ñ
A. Hợp chất sắt (III) bền hơn hợp chất sắt (II) vì cấ u hình electron của ion Fe 3+ có ít electron hơn của
ion Fe2+.
B. Hợp chất sắt (III) bền hơn hợp chất sắt (II) vì cấ u hình electron của ion Fe 3+ bền hơn của ion Fe 2+
.
3+ 2+
C. Hợp chất sắt (III) kém bền hơn hợp chất sắt (II) v ì ion Fe có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe .
D. A và Buề úng. ññ
Câu 4: Tính chất vật lí nào dưiớây ñ không phải là tính chất vật lí của sắt:
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy. B. Màu vàng nâu, dẻo, dễrèn.
C. Dẫnniệñ và nhiệt tốt. D. Có tính nhiễm từ.
Câu 5: Trong các kim loại sau: Cu, Al, Fe, Pb. Kim loại th ng ờ ư dùng làm vật liệu dẫnn,iệñ dẫn nhiệt là:
A. Cu, Fe. B. Pb, Al. C. Fe, Pb. D. Cu, Al.
D ng 2: Tính ch#t Hóa h:c và các v#n ñ= liên quan
Câu 1: Dãy kim loại nào sauây ñ cợ ư sắpñ theo thứ tựhoạt ngộ ñ hoá học tăng dần?
A. K, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag. B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu.
C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, K. D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, K.
Câu 2: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãyniệñ hóa, cặp Fe 3+
/Fe2+ng
ứñ
+
trưcớ cặp Ag /Ag):
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ B. Fe3+, Fe2+, Cu2+, Ag+
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i A – 2007)
Câu 3: Cho các phảnng ứ xảy ra sauây: ñ
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO 3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl 2 + H2↑
Dãy các ion cợ ư sắpñ xếp theo chiều tăng dần tính o xi hoá là:
A. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+. B. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
C. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. D. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i B – 2007)
Câu 4: Cho biết các phảnng ứ xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr 3
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br 2
Phát biểuúng ñ là:
2+ 3+
A. Tính khửcủa Br- mạnh hơn của Fe . B. Tính oxi hóa của Cl 2 mạnh hơn của Fe .
-
C. Tính khửcủa Cl- mạnh hơn của Br . D. Tính oxi hóa của Br 2 mạnh hơn của Cl 2
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i B – 2008)
Câu 5: Mệnhề ñ khôngúng ñ là:
A. Fe2+ oxi hoácợ ư Cu. ñ
2+
B. Fe khử cợ ư Cu
ñ trong dung dịch.
3+ 2+
C. Fe có tính oxi hóa mạnh hơn Cu .

Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58&58&12 - Trang | 1 -


Khóa h c LTðH môn Hóa h c – Th y Ng c Lý thuy t tr ng tâm v s t và h p ch t

2+
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứtự: Fe , H+, Cu2+, Ag+.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i A – 2007)
Câu 6: Cho 4 kim loại: Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO 4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào ãñ
cho tác dụng cợ ư vớñ i cả4 dung dịch trên:
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. A, B, Cuề ñ sai.
Câu 7: khử ể ð ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thểdùng một ng lượ dư:
A. kim loại Cu. B. kim loại Ag. C. kim loại Ba. D. kim loại Mg.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2007)
Câu 8: Phảnng ứ nào sauây ñ uiềñ chế
cợ ư Fe(NO
ñ 3)3?
A. Fe + HNO3cặ ñ nguội . B. Fe + Cu(NO3)2.
C. Fe + Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2 + AgNO3.
Câu 9: X là kim loại phản ng ứ cợ ư ñvới dung dịch H 2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng cợ ư ñvới dung
3+
dịch Fe(NO 3)3. Hai kim loại X, Y nlầ tlượ là (biết thứ tự trong dãy thếniệñ hoá: Fe /Fe2+ng
ứ ñ trưcớ
+
Ag /Ag):
A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i A – 2008)
Câu 10: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy niệñ hoá như sau: Mg 2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu;
3+ 2+ +
Fe /Fe ; Ag /Ag. Dãy chỉgồm các chất, ion tác dụng cợ ư vớñ i io n Fe3+ trong dung dịch là:
+ 2+ 2+
A. Fe, Cu, Ag . B. Mg, Fe , Ag. C. Mg, Cu, Cu . D. Mg, Fe, Cu.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2009)
Câu 11: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãyniệñ hoá như sau: Fe2+Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp
chất không phảnng ứ với nhau là:
A. Cu và dung dịch FeCl 3. B. dung dịch FeCl 2 và dung dịch CuCl 2.
C. Fe và dung ch dị CuCl 2. D. Fe và dung dịch FeCl 3.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2007)
Câu 12: Cặp chất không xảy ra phảnng ứ hoá học là:
A. Cu + dung dịch FeCl 3. B. Fe + dung ch dị HCl.
C. Fe + dung ch dị FeCl 3. D. Cu + dung dịch FeCl 2.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2008)
Câu 13: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. tá ểð ch nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay
iổ khố ñ i ng
lượ có thểdùng:
A. Dung dịch AgNO 3. B. Dung ch dị HCl và khí O 2.
C. Dung dịch FeCl 3. D. Dung dịch HNO 3.
Câu 14: Một hỗn hợp gồm Ag, Cu, Fe. tinh ểð chếAg có thểd ùng:
A. Dung dịch HCl. B. Dung ch dị Cu(NO 3)2.
C. Dung dịch AgNO 3. D. Dung dịch H 2SOm 4ậ c.
ñặ ñ
Câu 15: Ngâm Cu vào dung dịch AgNO 3 thucợ ư dung ñ dịch A. Sauóñ ngâm sắt dư vào dung dịch A thu
cợ ư dung
ñ dịch B. Chất tan trong dung dịch B gồm:
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2 Cu(NO3)2, AgNO3 .
Câu 16: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ng ứ xảy ra
hoàn toàn, thu cợ ư hỗñ n hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2008)
Câu 17: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO 3nế ñ khi các phản ng ứ xảy ra hoàn toàn, thu
cợ ư dung
ñ dịch X gồm hai muối và chất nrắ Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là:
A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. AgNO3 và Zn(NO3)2.
C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i A – 2009)
Câu 18: Cho phảnng ứ hóa học: Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu.
Trong phảnng ứ trên xảy ra:
2+ 2+ 2+
A. sựkhửFe và sựoxi hóa Cu. B. sựkhửFe và sựkhửCu .

Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58&58&12 - Trang | 2 -


Khóa h c LTðH môn Hóa h c – Th y Ng c Lý thuy t tr ng tâm v s t và h p ch t

2+
C. sựoxi hóa Fe và sựoxi hóa Cu. D. sựoxi hóa Fe và sựkhử Cu .
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2008)
Câu 19: Cho biết phảnng ứ oxi hoá - khửxảy ra trong piniñ nệ hoá Fe – Cu là:
2+ 2+
Fe + Cu → Fe + Cu ;
E0 (Fe2+/Fe) = – 0,44 V, E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34 V.
Suấtniệng
ñ ộ ñ chuẩn của pinniệñ hoá Fe - Cu là:
A. 1,66V. B. 0,10V. C. 0,78V. D. 0,92V.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2008)
Câu 20: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiế p với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung cdị h axit, sốcặp kim loại trongóñ Fe bịphá hủy trướ c là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2007)
Câu 21: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C ( III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chấtniệñ li thì các hợp kim mà trongóñ Feuề ñ bị ăn mòn trưcớ là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i A – 2009)
Câu 22: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl 2, c) FeCl3, d) HCl có n lẫ CuCl 2. Nhúng vào mỗi dung
dịch một thanh Fe nguyên chất. Sốtrưng ờ hợp xuất h niệ ăn mònniệñ hoá là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i B – 2007)
Câu 23: Tiến hành bốn thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung ch dị FeCl 3;
- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung ch dị CuSO 4;
- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung ch dị FeCl 3;
- Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Sốtrưng
ờ hợp xuất hiện ăn mònniệñ hoá là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i B – 2008)
Câu 24: hoà ểð tan cùng một nglượ sắt thì sốmol HCl (1) và sốmol H2SO4 (2) trong dung dịch loãng cần
dùng là:
A. (1) bằng (2). B. (2) gấpôi ñ (1). C. (1) gấpôi ñ (2). D. (1) gấp ba (2).
Câu 25: Hoà tan một ng lượ Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng thấ
y thoát ra V 1 lít khí H2. Mặt khác nếu hoà
tan cùng một ng lượ Fe trên vào dung dịch H 2SO4cặ ñ nóng thấy thoát ra V 2 lít khí SO2 (các thểtích oñ ở
cùnguiềñ kiện). Mối quan hệgiữa V 1 và V2 là :
A. V1 = 2V2. B. 2V1 = V2 . C. V1 = V2 . D. 3V1 = 2V2.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H 2 SO4 loãng (dưc)ợ ư ñdung dịch X 1. Cho ng lượ dư
bột Fe vào dung dịch X 1 (trong u iềñ kiện không có không khí)nế ñ khi phản ứ ng xảy ra hoàn toàn, thu
cợ ư dung
ñ dịch X 2 chứa chất tan là:
A. Fe2(SO4)3 và H2 SO 4 . B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H 2 SO4 .
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2008)
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO 3 loãng thucợ ư ñdung dịch X. Trong dung
dịch X không thểchứa:
A. Fe(NO3)2 và HNO3 . B. Chỉcó Fe(NO 3)2.
C. Fe(NO2)2 và Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3 và HNO3.
Câu 28: Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO 3 khuấy kĩphả
ể ñ nng ứ xảy ra hoàn toàn. thu ể ð cợ ư ñ
dung dịch chỉchứa muối sắt (II) cần y: lấ
A. dưFe. B. HNO3 loãng. C. dưCu. D. dưHNO 3.
Câu 29: Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO 3 khuấy kĩphảể ñ nng ứ xảy ra hoàn toàn. thu ể ð cợ ư ñ
dung dịch có chứa muối sắt (II) cần y: lấ
A. dưFe. B. HNO3 loãng. C. dưCu. D. A và Cuề úng. ññ
Câu 30: Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, sau khi phả
n ng
ứ xả
y ra hoàn toàn thucợ ư ñ
dung dịch X chỉchứa 1 chất tan duy nhất và chất rắ n Y. Trong Y có chứa:

Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58&58&12 - Trang | 3 -


Khóa h c LTðH môn Hóa h c – Th y Ng c Lý thuy t tr ng tâm v s t và h p ch t

A. CảFe và Cuuề ñ dư. B. Chỉcó Cu dư.


C. Cu dư, có thểcòn Fe dư. D. Chỉcó sắt dư.
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp Fe O
2 3 , Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng, khuấy kĩ sau một thời gian thấy chất
rắn tan hoàn toàn, dung dịch sau phảnng ứ chỉgồm 2 chất tan. Hai chất tanóñ là:
A. FeSO4 và CuSO4. B. FeSO4 và Fe2(SO4)3.
C. Fe2(SO4)3 và H2SO4. D. Fe2(SO4)3 và CuSO4.
Câu 32: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ng ứ với dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ng ứ hoàn toàn, thu cợ ư ñ
dung dịch chỉchứa một chất tan và kim loại dư. Chấ t tanóñ là:
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. HNO3. D. Cu(NO3)2.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i B – 2007)
Câu 33: Cho a mol Fe tác dụng với 5a mol HNO 3. Sau khi phản ng ứ hoàn toàn thucợ ư khí ñ NO 2 và dung
dịch A chứa:
A. Fe(NO3)2 và HNO3 . B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2 .
Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung ch dị axit H 2 SO 4c, ặ ñ nóngnế ñ khi các phản ngứ xảy ra
hoàn toàn, thu cợ ư dung
ñ ch
dị Y và một phần Fe khôn g tan. Chất tan có trong dung ch dị Y là:
A. MgSO4 và Fe2(SO4)3. B. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2007)
Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4c,ặ ñ nguội thucợ ư chấñ t rắn
Y và dung dịch Z. Nhỏtừtừdung dịch NH 3 chonế ñ dưvào dung dịch Z thucợ ư kếñ t atủ và dun g dịch Z'.
Dung dịch Z' chứa những ion nào sauây: ñ
2− + 2− +
A. Cu2+, 4 , 4 , OH
-
B. [Cu(NH3)4]2+, 4 , 4 , OH
-

2− + 2− +
C. Mg2+, 4 , 4 , OH
-
D. Al3+, Mg2+, 3+
4 , Fe , 4 , OH
-

+ 2+ 2+ 3+ 2+ 2- -
Câu 36: Cho dãy các chất và ion: Cl 2, F2, SO2, Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl . Sốchất và ion trong
dãyuề ñ có tính oxi hoá và tính khửlà:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i B – 2008)
Câu 37: Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl 2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Sốchất và ion vừa có
tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8 .
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i A – 2011)
Câu 38: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO 2, N2, HCl, Cu2+, ClF. Sốchất và ion có cảtính oxi hóa và
tính khửlà:
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i A – 2009)
Câu 39: Trong các chất: FeCl 2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 . Sốchất có cảtính oxi
hoá và tính khửlà:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2009)
Câu 40: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 nlầ tlượ phản ng
ứ với HNO 3ặ ñ nóng. Sốphản ng
c, ứ thuộc loại phản ngứ oxi hoá - khử

A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i A – 2007)
Câu 41: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH) 2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bịoxi hóa
khi tác dụng với dung dịch HNO c,
3ặ ñ nóng là:
A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2008)
Câu 42: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 nlầ tlượ phản ng
ứ với HNO 3c,
ặ ñ nóng. Sốphản ng
ứ thuộc loại phản ng
ứ oxi hoá - khử
là:
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.

Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58&58&12 - Trang | 4 -


Khóa h c LTðH môn Hóa h c – Th y Ng c Lý thuy t tr ng tâm v s t và h p ch t

(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i A – 2007)


Câu 43: Cho phưng ơ trình hoá học:
Fe3O4 + HNO3  → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phưng ơ trình hoá học trên với hệs ốcủa các chất là những sốnguyên, tối giản thì hệsố
của HNO 3 là
A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i A – 2009)
Câu 44: Hòa tan oxit FexOy bằng H 2SO4 loãng cdượ ư ñdung dịch A. Biết dung dịch A vừa có khảnăng
làm mất màu dung ch dị thuốc tím, vừa có khảnăng hò a tan
cợ ư bộñ ng.
tồ ñ Oxit Fe O
x yóñ là:
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO hoặc Fe 3O4.
Câu 45: Cho các chất sau: dung dịch KMnO 4 (1), dung dị ch HCl (2), dung dịch HNO 3 (3), dung dị ch
KOH (4), dung dịch H 2SO4 loãng (5). Muối FeSO 4 có thểtác dụng với các chất là:
A. 1, 3, 4. B. 1, 4. C. 2, 3, 4. D. 3, 4, 5.
Câu 46: Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch chứa hỗn hợp muối FeCl 2, CuSO4 và AlCl3 thu cợ ư ñ
kết a.
tủ Nung kết atủ trong không khínế ñ khối nlượ g khôngiổ thu ñ cợ ư chấ
ñ t rắn A gồm:
A. FeO, CuO, Al2O3 . B. FeO, CuO và BaSO4 .
C. Fe2O3, CuO, BaSO4 . D. Fe2O3 và CuO.
Câu 47: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO 3)2, Fe(OH)3 và FeCO 3 trong không khínế ñ khối ng lượ
khôngi,ổ ñ thucợ ư mộ
ñ t chất rắn là:
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i A – 2007)
Câu 48: Trong phảnng ứ tố cháy
ñ CuFeS 2otạ ra sản phẩm CuO, Fe 2O3 và SO2 thì một phân tửCuFeS 2 sẽ
A. nhận 12 electron. B. nhận 13 electron.
C. nhưng
ờ 12 electron. D. nhưngờ 13 electron.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i B – 2007)
Câu 49: Phảnng ứ giữa cặp chất nào sauây ñ không otạ ra muối Fe (II)?
A. FeO + HCl . B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng.
C. FeCO3 + HNO3. D. Fe + Fe(NO3)3 .
Câu 50: Phảnng ứ nào dưiớây ñ otạ thành sản phẩm là muối sắ t (II) ?
A. FeSO4 + Ba(NO3)2 . B. Fe + HNO3 loãng.
C. Fe + Cl2 . D. Fe(OH)2 + HNOc, 3ặ ñ nóng.
Câu 51: Phảnng ứ nào dưiớây ñ không otạ ra hợp chất Fe (III)?
B. Fe ( OH )3 →
toC
A. FeCl3 + NaOH.
C. Fe + HCl. D. Fe(OH)2 + HNO3 .
Câu 52: Phảnng
ứ nào dưiớây
ñ không otạ ra FeO?
A. Fe ( OH )2
t oC o
→ B. FeCO3 
t C

C. Fe ( NO3 ) 2 →
o o o
D. CO + Fe2O3  →
t C 500 C-600 C

Câu 53: Phảnng


ứ nào dưiớây
ñ không phải là phảnng
ứ oxi hoá khử?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
Câu 54: Phưng
ơ trình hoá học nào sauây
ñ cợ ư viế
ñt khôngúng?
ñ
o o
A. 3Fe + 2O 2 →
t C
Fe3O 4 B. 2Fe + 3Cl 2 →
t C
2FeCl3
o o
C. 2Fe + 3I 2 → t C
2FeI3 D. Fe + S 
t C
→ FeS
Câu 55: Phưng
ơ trình hoá học nào dưiớây
ñ viếtúng?
ñ
o
A. 3Fe + 4H2O →
> 570 C
Fe3O4 + 4H 2
o
B. Fe + H 2O →
> 570 C
FeO + H2
o
C. 2Fe + 2H 2O →
> 570 C
2FeH2 + O2

Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58&58&12 - Trang | 5 -


Khóa h c LTðH môn Hóa h c – Th y Ng c Lý thuy t tr ng tâm v s t và h p ch t

o
D. 4Fe + 6H 2O  t C
→ 4FeH3 + 3O2
Câu 56: Cho sơchuyể
ồ ñ n hoá sau:
+B
D
+E +A +E +B
F X Fe F D
Các chất X, A, B, D, E, L nlầ tlượ là:
+L F + BaSO4 ↓
FeSO4
A. FeO, H2, Cl2, FeCl2, HCl, Ba(NO3)2. B. Fe2O3, C, HCl, FeCl2, Cl2, BaCl2.
C. FeO, Al, Cl2, FeCl3, HCl, BaCl2. D. Fe3O4, CO, Cl2, FeCl3, HCl, BaCl2.
Câu 57: Cho chuỗi phảnng ứ sau:
X  + Cl2
→ X1 → +X
X 2 ← + HCl
 X.
X là:
A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
Câu 58: Cho m gam Fe tác dụng với Cl 2 dư thucợ ư ñ m 1 gam muố i, còn nế
u cho m gam Fe tác dụng với
dung dịch HCl dưthu cợ ư mñ 2 gam muối. So sánh giá trị m 1 và m 2 ta có :
A. m1 = m2 . B. m1 < m2. C. m1 > m2 . D. m1 = 2/3m2 .
Câu 59: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO 4. Hiện ng tượ quan sát cợ ư là:
ñ
A. Thanh sắt có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu x anh .
B. Thanh sắt có màuvà ỏ ñ dung dịch nhạt dần màu xanh .
C. Thanh sắt có màu trắng xám và dung ch dị có màu xanh .
D. Thanh sắt có màuvà ỏ ñ dung dịch có màu xanh.
Câu 60: Hiện ng tượ xảy ra khi trộn nlẫ các dung dịch FeCl 3 và Na2CO3 là:
A. Kết tủa trắng. B. Kết atủ nâu.
ỏñ
C. Kết tủa trắng và sủi bọt khí. D. Kết tủanâu
ỏ ñ và sủi bọt khí .
Câu 61: phân ểð biệt các dung dịch sau: BaCl 2, KI, Fe(NO3)2, AgNO3 và Na2CO3 có thểchỉdùng thêm
một hoá chất là:
A. Dung dịch HCl. B. Dung ch dị Ba(OH) 2.
C. Dung dịch H 3PO4. D. Không xác nh ịc.ợñ ư ñ
Câu 62: phân ểð biệt các dung dịch hoá chất riêng biệt NH 4Cl, MgCl2, (NH4)2SO4, AlCl3, FeCl2, FeCl3,
ngưiờ ta có thểdùng hoá chất nào sauây? ñ
A. dung ch dị BaCl 2. B. Ba (dư). C. K (dư). D. dung ch dị NaOH dư.
Câu 63: Có các dung dịch muối Al(NO 3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2ng ự ñ trong các lọ
riêng biệt bịmất nhãn. nhậ ể ð n biết các muối trên, có thểchỉcần dùng một hoá chất duy nhất là:
A. Dung dịch NaOH . B. Dung ch dị Ba(OH) 2.
C. Dung dịch BaCl 2. D. Dung dịch Ba(NO 3)2.
Câu 64: ểphân ð biệt 6 gói bột màu ng tươ tự nhau: CuO, FeO, Fe3O4, MnO2, Ag2O và hỗn hợp (Fe +
FeO), ngưiờ ta có thểdùng một trong các hoá chất nà o sauây: ñ
A. dung ch dị HCl. B. dung ch dị H 2SO4. C. dung ch dị HNO 3. D. dung ch dị H 3PO4.
Câu 65: nhậ ể ð n biết các dung dịch muối: Fe 2 (SO )
4 3 , FeSO 4 và FeCl 3 ta có thể
dùng:
A. dung ch dị BaCl 2 . B. dung dịch BaCl 2 và dung dịch NaOH.
C. dung ch dị AgNO 3. D. dung ch dị NaOH.
Câu 66: Có 3 ng lọự ñ hỗn hợp (Fe + FeO); (Fe + Fe 2O3); (FeO + Fe2O3). phân ểð biệt 3 hỗn hợp này cần
dùng nlầ t:lượ
A. Dùng dung dịch HCl sauóñ thêm NaOH vào dung dịch t hu c.ợ ư ñ
B. Dùng dung ch dị H 2SOm 4ậ cñ ặ ñ sauóñ thêm NaOH vào dung ch dị thu c.ợ ư ñ
C. Dùng dung dịch HNO m 3ậ cñ ặ ñ sauóñ thêm NaOH vào dung dị ch thu c.ợ ư ñ
D. Dùng dung dịch NaOH sauóñ thêm H 2 SO 4 vào dung ch
dị thu cợ ư ñ .
Câu 67: tách ểð Fe O
2 3 ra khỏ
i hỗn hợ
p Fe O
2 3 , Al O
2 3 , SiO 2 ở dạ
ng bộ t ngư i ờ ta có thể dùng:
A. Dung dịch H 2SOc, 4ặ ñ nóng. B. Dung ch dị HCl.
C. Dung dịch NaOHc,ặ ñ nóng. D. Dung dịch HNO 3.
Câu 68: thu ể ð cợ ư Alñ 2O3 từhỗn hợp Al 2O3 và Fe2O3, ngư iờ ta nlầ t:lượ
A. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO 2 (dư), rồi nung nóng.

Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58&58&12 - Trang | 6 -


Khóa h c LTðH môn Hóa h c – Th y Ng c Lý thuy t tr ng tâm v s t và h p ch t

B. dùng khí H2 ởnhiệtcao,


ộñ dung dịch NaOH (dư).
C. dùng khí CO ởnhiệtcao,
ộñ dung chdị HCl (dư).
D. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi n ung nóng.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i B – 2007)
D ng 3: MGt sI v#n ñ= liên quan tJi ñi=u chK F sLn xu#t
Câu 1: Dãy các kim loạiuề ñ có thể cợ ưuiềñ chế bằng phươ ng pháp niệñ phân dung dịch muối của
chúng là:
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i A – 2009)
Câu 2:uiềñ ể ð chếFe trong công nghiệp ngưiờ ta sửdụng ph ngơ ư pháp:
A.niệñ phân dung ch dị muối sắt
B.niệñ phân nóng chảy muối sắt
C. khửoxit sắt bằng CO hoặc H 2 ởnhiệtcao
ộñ
D. dùng kim loại có tính khửmạnhkhử ể ñ ion sắt tron g dung dịch muối thành kim loại tựdo.
Câu 3: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng ylấể ñ khí H 2 khử oxit kim loại N (các phản
ng
ứ uề ñ xảy ra). M và N nlầ tlượ là những kim loại nào sauây: ñ
A.ng ồ ð và sắt. B. Bạc vàng. ồñ C.ngồ ð và bạc. D. Sắt vàng.
ồñ
Câu 4: Cho luồng khí H 2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt ộ cao.ñ Sau
phảnng ứ hỗn hợp rắn còn ilạ là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i A – 2007)
Câu 5: Cho khí CO (dư) iñ vào ng ố sứ nung nóngng ự ñ hỗn hợ p X gồm Al 2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu
cợ ư ñchất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khu yấ kĩ, thấy còn ilạ phần không tan Z. Giảsử các
phảnng ứ xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:
A. Mg, Fe, Cu. B. MgO, Fe3O4, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh Cao ñ3ng – 2007)
Câu 6: Trưng ờ hợp nào sau ây ñ không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt công thức hợp chất chính có
trong quặng?
A. Hematit nâu chứa Fe 2O3. B. Manhetit chứa Fe 3O4 .
C. Xiñerit chứa FeCO 3 . D. Pirit chứa FeS 2 .
Câu 7: Tên của các quặng chứa FeCO 3, Fe 2 3O , Fe 3O4, FeS2 n lầ tlượ là:
A. Hematit, pirit, manhetit, xiñerit. B. Xiñerit, hematit, manhetit, pirit .
C. Xiñerit, manhetit, pirit, hematit. D. Pirit, hematit, manhetit, xiñerit.
Câu 8: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm ng lượ sắt ca o nhất là:
A. hematit.ỏ ñ B. xiñerit. C. hematit nâu. D. manhetit.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i A – 2008)
Câu 9: Thành phần nào dưiớây ñ không cần thiết trong quá trình sản xuất gang?
A. Quặng sắt có chứa 30% - 95% oxit sắt, không chứa h oặc chứa trấ ít S, P.
B. Than cốc (không có trong tựnhiên, phảiuiềñ chết ừthan mỡ).
C. Chất chảy (CaCO 3 dùngo tạể ñ xỉxilicat).
D. Gang trắng hay gang xám hoặc sắt thép phếliệu.
Câu 10: Trưng ờ hợp nào dưiớây
ñ không có sự phù hợp giữa nhiệtvà ộ ñ phảnng ứ xảy ra tron g lò cao?
A. 1800oC: C + O2 → CO2
B. 400oC: CO + 3Fe2O3 → 2Fe3O4 + CO2
C. 500oC - 600oC: CO + Fe3O4 → 3FeO + CO2
D. 900oC - 1000oC: CO + FeO → Fe + CO2
Câu 11: Thành phần nào sauây ñ không phải nguyên liệu của quá trình luyện thép?
A. Gang, sắt thép phếliệu. B. Khí nitơvà khí hiếm .
C. Chất chảy là canxi oxit. D. Dầu madut hoặc khít.ố ñ
Câu 12: Mụcích ñ của quá trình luyện thép là:
A. Khửquặng sắt thành sắt tựdo.
B. nið ệ phân dung dịch muối sắt (III).

Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58&58&12 - Trang | 7 -


Khóa h c LTðH môn Hóa h c – Th y Ng c Lý thuy t tr ng tâm v s t và h p ch t

C. Khửhợp chất của kim loại sắt thành sắt tựdo.


D. Oxi hoá các nguyên tốkhông mong muốn trong gang t hành oxit rồi loại bỏdưiớ dạng xỉ.
Câu 13: Nguyên ctắ luyện thép từgang là:
A. Dùng CaO hoặc CaCO 3khử ể ñ ptạ chất Si, P, S, Mn,… trong gangthu
ể ñ cợ ư ñ thép.
B. Dùng chất khửCO khử oxit sắt thành sắt ởnhiệtộ ñ cao.
C. Dùng O2 oxi hoá các ptạ chất Si, P, S, Mn,… trong gangthu ểñ cợ ư thép.
ñ
D. Tăng thêm hàm ng lượ cacbon trong gangthu ể ñ cợ ư tñ hép.
(Trích ñ$ thi tuy&n sinh ðH – Cð kh+i B – 2008)

Giáo viên: Vũ KhPc Ng:c


NguQn: Hocmai.vn

Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58&58&12 - Trang | 8 -

You might also like