You are on page 1of 1

4.

Cho hình lăng trụ tam giác đều A BC ⋅ A ′ B′ C′ có A B=a , góc giữa hai mặt phẳng
( A′ B C ) và ( A BC ) bằng 60∘.
a) Tinh khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.
b) Tỉnh thể tích của khối lăng trụ.
5. Một cây cầu dành cho người đi bộ (Hình 22) có mặt sàn cầu cách mặt đường
3 , 5 m, khoảng cách từ đường thẳng a nằm trên tay vịn của cầu đến mặt sàn
cầu là 0 , 8 m . Goi b là đường thẳng kẻ theo tim đường. Tính khoàng cách giữa
hai đường thẳng a và b .
Hinh 22
6. Cho hình hộp đứng A BC D⋅ A ′ B′ C ′ D ′ có cạnh bên A A′ =2 a và đáy A BC D là
hình thoi có A B=a và A C=a √ 3.
a) Tỉnh khoảng cách giữa hai đường thẳng B D và A A′ '
b) Tính thể tích của khối hộp.
7. Cho hình chóp tứ giác đều S . A B C D có tất cả các cạnh đều bằng a và có O là
giao điểm hai đường chéo của đáy.
a) Tỉnh khoảng cách giữa hai đường thẳng A C và S B .
b) Tỉnh thể tich của khối chóp.
8. Tỉnh thể tích của khối chóp cụt lục giác đều A BC D E F ⋅ aA ′ B′ C ′ D ′ E′ F với O và
O là tâm hai đáy, cạnh đáy lớn và đáy nhỏ lần lượt là a và ,O O =a .

vi dụ 2. Cho hình chóp S . A B C có 2


S A ⊥( A B C ), S A=a ,C A=C B=a √ 7 , A B=2 a.
a) Gọi α là góc giữa S B và ( A BC ). Tinh tan α .
b) Tinh góc giữa S C và (S A B).
ví dụ 4. Cho hình chóp S . A B1C D có S A ⊥( A B C D), đáy A BC D là hinh thoi có
cạnh bằng a , A C=a , S A= a. Gọi O là giao điểm của hai đưởng chéo hình thoi
A BC D và H là hình chiếu 2của O trên S C .
a) Tính số đo của các góc nhị diện [B , S A , D ]; [S , B D , A ]; [S , B D ,C ].
b) Chứng minh rằng ^ B H D là một góc phẳng của góc nhị diện [B , S C , D].

You might also like