You are on page 1of 100

NHPH và người mở L/C, 5 Bài tập trắc nghiệm SBT

1. Người NK bắt buộc phải trả phí nhờ thu khi Nhờ thu quy định
A. Chỉ trao bộ chứng từ khi thu được phí
B. Phí bên nào bên ấy chịu
C. Toàn bộ phí do nhà NK chịu
D. Toàn bộ phí do nhà XK chịu
2. Người NK không trả phí nhờ thu, NH thu hộ
A. Nhận tiền hàng, trao chứng từ và ghi nợ phí người NK
B. Trao chứng từ khi thu được tiền hàng và miễn phí cho người NK
C. Từ chối trao chứng từ
D. Xin ý kiến người ủy thác (XK)
3. NH nhờ thu
A. Phải kiểm tra số loại và số lượng mỗi loại chứng từ đúng với bản kê
B. Phải kiểm tra bảo đảm nội dung các chứng từ không mâu thuẫn nhau
C. Không làm gì mà đơn thuần chỉ chuyển nguyên bộ chứng từ đi nhờ thu
D. Phải kiểm tra nội dung chứng từ để không mâu thuẫn với hợp đồng ngoại
thương
4. Nếu có sự khác biệt giữa chứng từ và đơn yêu cầu nhờ thu thì NH nhờ thu
A. Phải từ chối nhờ thu
B. Thông báo cho người đòi tiền khắc phục
C. Im lặng gửi chứng từ đi đòi tiền
D. Phải yêu cầu người đòi tiền khắc phục
5. Nhận được chứng từ nhờ thu, NH thu hộ
A. Phải kiểm tra bảo đảm nội dung các chứng từ không mâu thuẫn nhau
B. Phải kiểm tra số loại và số lượng mỗi loại chứng từ đúng với lệnh nhờ
thu
C. Trả lại ngay bộ chứng từ cho người xuất trình nếu nội dung các chứng từ
mâu thuẫn nhau
D. Không có phương án nào đúng
6. Nếu có sự khác biệt giữa nội dung đơn yêu cầu nhờ thu và hợp đồng ngoại
thương thì NH nhờ thu
A. Thông báo cho người đòi tiền biết để xử lý
B. Phải từ chối nhờ thu
C. Im lặng gửi chứng từ đi đòi tiền
D. Phải yêu cầu người đòi tiền khắc phục trước khi gửi chứng từ
7. Quan hệ tín dụng phát sinh với NH trong trường hợp
A. D/P at sight
B. D/P at x days sight
C. D/A
D. Discount draft
8. Bên không nhất thiết phải có trong nhờ thu
A. Principal
B. Remitting bank
C. Collecting bank
D. Presenting bank
9. Một nhờ thu không dẫn chiếu bất kỳ URC nào thì
A. Vô hiệu
B. Thực hiện theo phiên bản URC mới nhất
C. Thực hiện theo các điều khoản và điều kiện quy định trong nhờ thu
D. NH chịu rủi ro nếu không thu được tiền
10. Phương thức thanh toán có văn bản pháp lý riêng điều chỉnh
A. Advanced payment
B. Open account
C. Remittance
D. Collection
11. Nhờ thu phiếu trơn rủi ro thuộc về
A. Importer
B. Exporter
C. Collecting bank
D. Remitting bank
12. Chứng từ không thuộc phương thức nhờ thu phiếu trơn
A. Bill of lading
B. Bill of exchange
C. Promissory note
D. Check
13. Chứng từ không dùng để nhận hàng bằng đường hàng không
A. Vận đơn hàng không bản gốc
B. Chứng minh thư
C. Giấy giới thiệu
D. Thư ủy quyền
14. Trong nhờ thu, điều kiện rủi ro hơn đối với người xuất khẩu
A. D/A
B. D/P at sight
C. D/P at x days
D. Undertaking letter to pay DO/T: trả một nửa tiền luôn
15. Trong nhờ thu, điều kiện bất lợi hơn đối với người NK
A. D/A
B. D/P at sight
C. D/P at x days sight
D. Undertaking letter to pay
16. Trong nhờ thu, nghiệp vụ phát sinh rủi ro tín dụng đối với NH thu hộ là:
A. D/A
B. D/P at x days sight
C. Undertaking letter to pay
D. Không nghiệp vụ nào
17. Trong nhờ thu kèm chứng từ, chứng từ bắt buộc phải có
A. Bill of exchange
B. Commercial document
C. Check
D. Promissory note
18. Nếu số tiền trên hóa đơn, B/E và đơn yêu cầu nhờ thu khác nhau mà khách
hàng không xác nhận thì NH sẽ gửi nhờ thu với số tiền
A. Ghi trên hóa đơn
B. Ghi trên B/E
C. Ghi trên đơn yêu cầu nhờ thu
D. Từ chối nhờ thu
19. Bộ chứng từ nhờ thu bị thất lạc trên đường đi, người chịu rủi ro là
A. Nhà nhập khẩu
B. Nhà xuất khẩu
C. NH nhờ thu
D. NH thu hộ
20. Phương thức ít rủi ro hơn đối với người xuất khẩu
A. D/P at sight
B. D/A
C. At sight LC
D. Acceptance LC
21. Trong nhờ thu phiếu trơn, chứng từ phải xuất trình là
A. Check
B. Bill of lading
C. Invoice
D. C/O
22. Tên phương thức thanh toán tín dụng chứng từ là
A. Tín dụng chứng từ
B. Thư tín dụng
C. Tín dụng thư
D. A, B, C
23. NHđCĐ quyết định bộ chứng từ có sai sót và từ chối thương lượng, người
hưởng sẽ
A. Tự mình chuyển thẳng bộ chứng từ đến người NK để đòi tiền
B. Đề nghị NHđCĐ xác nhận chứng từ phù hợp và gửi chứng từ đến NHPH
C. Đem bộ chứng từ đến NH khác xin thương lượng
D. Tự mình chuyển thẳng bộ chứng từ đến NHPH đòi tiền
24. Một NH không thể thông báo sửa đổi LC khi nhận được từ
A. Người yêu cầu mở LC
B. NH phát hành
C. NH thông báo khác
D. NH chuyển nhượng
25. Chứng từ phải có trong hồ sơ mở LC
A. Bản gốc hợp đồng mua bán
B. Bản gốc giấy đăng ký kinh doanh
C. Bản gốc đơn xin mở LC
D. Bản gốc tài sản bảo đảm
26. Đặc điểm không thuộc tính chất bề ngoài của LC
A. Tiêu đề và số hiệu LC
B. Mã điện (swift/telex)
C. Mẫu điện Swift
D. Chữ ký (thư)
27. LC có lỗi kỹ thuật (bức điện bị chập, thư bị mờ,...), NHTB tiến hành
A. Thông báo cho người hưởng mà không chịu trách nhiệm gì
B. Thông báo cho người hưởng và ghi chú tất cả các lỗi kỹ thuật của LC
C. Điện cho NHPH về trạng thái lỗi của LC
D. Điện cho NHPH từ chối thông báo LC
28. LC bằng điện Swift đã đầy đủ nội dung, sau đó NHPH gửi xác nhận bằng thư.
LC có hiệu lực là
A. LC bằng điện Swift
B. LC xác nhận bằng thư
C. Cả hai đều có hiệu lực
D. Cả hai đều không có hiệu lực
29. Người thụ hưởng chưa trả phí thông báo LC, NHTB sẽ
A. Chấm dứt giao dịch LC với khách hàng
B. Thông báo LC gốc cho khách hàng và ghi nợ khách hàng
C. Thông báo bản sao cho khách hàng và chỉ giao bản gốc khi thu được phí
D. Thông báo bản sao LC và ghi nợ khách hàng
30. NHđCĐ quyết định bộ chứng từ có sai sót và từ chối thương lượng, người
hưởng sẽ
A. Đem bộ chứng từ đến NH khác xin thương lượng
B. Tự mình chuyển thẳng bộ chứng từ đến người NK để đòi tiền
C. Tự mình chuyển thẳng bộ chứng từ đến NHPH đòi tiền
D. Đề nghị NHđCĐ không tuyên bố về tình trạng bộ chứng từ mà chỉ nêu chỉ
thị thanh toán
31. NH thực hiện thông báo sửa đổi LC phải là
A. Chi nhánh hay đại lý của NHPH
B. NH đã thông báo LC gốc
C. NH phục vụ người thụ hưởng
D. Bất kỳ NH nào, trừ NHPH
32. Một sửa đổi LC có câu: "Đề nghị người hưởng cho ý kiến chấp nhận/từ chối
sửa đổi LC bằng văn bản", NHTB sẽ
A. Thông báo sửa đổi LC cho khách hàng mà không có ghi chú gì
B. Thông báo bản sao sửa đổi LC cho khách hàng và chỉ thông báo bản gốc sửa
đổi khi nhận được ý kiến chấp thuận của khách hàng
C. Không thông báo sửa đổi LC cho khách hàng nếu khách hàng từ chối chấp
thuận sửa đổi
D. Thông báo sửa đổi LC và ghi chú như nhận được
33. Nhận được yêu cầu hủy LC của NHPH, người thụ hưởng
A. Im lặng thực hiện LC gốc
B. Phải xin ý kiến của NHđCĐ
C. Phải phản hồi bằng văn bản
D. Phải xin ý kiến từ người xin mở LC
34. Khi nhận được yêu cầu hủy LC từ người hưởng, NHPH
A. Phải phản hồi bằng văn bản
B. Phải xin ý kiến từ người xin mở LC
C. Im lặng không có phản ứng gì
D. Phải xin ý kiến của NHđCĐ
35. NHđCĐ được miễn kiểm tra chứng từ khi LC quy định
A. Available with the Issuing Bank by sight payment
B. Available with the Nominated Bank by sight payment
C. Available with the Nominated Bank by acceptance
D. Available with the Nominated Bank by deferred payment
36. Khi quyết định bộ chứng từ chưa phù hợp, NHđCĐ
A. Phải thông báo ngay cho NHPH tất cả các lỗi của bộ chứng từ
B. Phải trả lại ngay bộ chứng cho người xuất trình
C. Im lặng xuất trình bộ chứng từ cho NHPH để đòi tiền
D. Thông báo ngay cho người xuất trình về các lỗi của bộ chứng từ
38. Khi quyết định bộ chứng từ không phù hợp, NHđCĐ
A. Im lặng gửi bộ chứng từ đến NHPH để đòi tiền
B. Từ chối là NHđCĐ
C. Xin ý kiến người hưởng về phương án xuất trình
D. Yêu cầu người hưởng liên hệ với người xin mở để bỏ qua lỗi chứng từ
39. NHđCĐ quyết định bộ chứng từ là phù hợp, nhưng bị thất lạc trên đường đi, thì
NHPH
A. Được miễn nghĩa vụ hoàn trả cho NHđCĐ
B. Vẫn phải hoàn trả cho NHđCĐ
C. Chỉ phải hoàn trả cho NHđCĐ khi tìm thấy bộ chứng từ
D. Không phương án nào đúng
40. Nội dung đơn yêu cầu phát hành LC có sự khác biệt với hợp đồng mua bán,
NHPH phải
A. Từ chối phát hành LC
B. Yêu cầu khách hàng điều chỉnh để 2 nội dung này nhất quán với nhau
C. Lưu ý khách hàng trước khi phát hành LC
D. Im lặng phát hành LC theo nội dung của đơn
41. NHđCĐ quyết định bộ chứng từ có sai sót và từ chối thương lượng, người
hưởng sẽ (30)
A. Đem bộ chứng từ đến NH khác xin thương lượng
B. Đề nghị NH phục vụ mình gửi chứng từ đi nhờ thu
C. Tự mình chuyển thẳng bộ chứng từ đến NHPH đòi tiền
D. Tự mình chuyển thẳng bộ chứng từ đến nhà NK để đòi tiền
42. Nếu NHTB do người xin mở LC chỉ định không là NH đại lý của NHPH thì
NHPH phải
A. Từ chối phát hành LC
B. Chọn NHTB thứ nhất là NH đại lý của NHPH
C. Phát hành LC qua NHTB đúng như chỉ định của người yêu cầu
D. Không phương án nào đúng
43. Nếu NHTB do người xin mở LC chỉ định không là NH đại lý của NHPH thì
NHPH phải
A. Từ chối phát hành LC
B. Phát hành LC qua NHTB đúng như chỉ định của người xin mở LC
C. Hướng dẫn người mở chọn NHTB là NH đại lý của NHPH
D. Không phương án nào đúng
44. LC là hợp đồng kinh tế giữa
A. NHPH, NHTB và người hưởng
B. NHTB và người hưởng
C. NHPH và NHđCĐ
D. NHPH và người hưởng
45. Khi có tranh chấp giữa NHPH LC và người xuất trình, trọng tài thương mại căn
cứ vào
A. Hợp đồng mua bán, đơn mở LC và LC
B. Hợp đồng mua bán và LC
C. Đơn mở LC và LC
D. LC
46. Khi có tranh chấp giữa NHPH và người mở LC, trọng tài thương mại sẽ căn cứ
vào
A. Đơn yêu cầu mở LC
B. Hợp đồng mua bán và LC
C. Đơn mở LC và LC
D. Hợp đồng mua bán, đơn mở LC và LC
47. Khi có tranh chấp giữa người mở LC và người hưởng LC, trọng tài thương mại
căn cứ vào
A. Hợp đồng mua bán và LC
B. Hợp đồng mua bán
C. Đơn mở LC và LC
D. Hợp đồng mua bán, đơn mở LC và LC
48. NHđCĐ quyết định bộ chứng từ có sai sót và từ chối thương lượng, người
hưởng sẽ
A. Đem bộ chứng từ đến NH khác xin thương lượng
B. Tự mình chuyển thẳng bộ chứng từ đến NHPH đòi tiền
C. Đề nghị NHđCĐ gửi chứng từ và nêu rõ các sai sót của bộ chứng từ
D. Tự mình chuyển thẳng bộ chứng từ đến nhà NK để đòi tiền
49. Văn bản nào không thể thiếu trong hồ sơ phát hành LC
A. Giấy phép nhập khẩu của cơ quan quản lý nhà nước
B. Giấy phép vay và trả nợ nước ngoài của NHNN
C. Hợp đồng mua bán bản gốc
D. Đơn yêu cầu phát hành LC
50. Phương án không đúng về mức ký quỹ mở LC
A. 110% giá trị LC
B. 100% giá trị LC
C. 50% giá trị LC
D. 0% giá trị LC
51. Giá trị ghi trong đơn mở LC là 100USD và ghi trong hợp đồng mua bán là
100AUD, khách hàng không có ý kiến phản hồi
A. NH phát hành LC theo giá trị của hợp đồng
B. NH phát hành LC theo giá trị của đơn
C. NH từ chối phát hành LC
D. NH phát hành LC theo giá trị ký quỹ
52. Người chịu rủi ro khi nội dung đơn mở LC và nội dung LC là khác nhau
A. Người hưởng
B. Người mở
C. NHPH
D. Tất cả các bên liên quan LC
53. Một LC được xem là không chân thật bề ngoài
A. LC bằng điện có mã đúng
B. LC theo mẫu chuẩn của swift
C. LC bằng thư có chữ ký đúng
D. LC có lỗi kỹ thuật
54. Tên và địa chỉ của người hưởng không rõ ràng, NHTB phải
A. Xác minh người hưởng chính xác để thông báo LC
B. Thông báo ngay cho NHPH để phát hành lại LC
C. Bỏ qua không xử lý gì
D. Thông báo cho NHPH về việc từ chối thông báo LC
55. Thông báo sơ bộ LC chân thật có đặc điểm
A. Không ràng buộc trách nhiệm của NHPH
B. Không có giá trị pháp lý đối với người hưởng
C. Nội dung thông báo sơ bộ và nội dung LC đầy đủ không được mâu
thuẫn nhau
D. Nếu không có LC đầy đủ gửi sau, thì thông báo LC sơ bộ có hiệu lực thực
hiện là duy nhất
56. Phương án không quyết định xuất trình phù hợp
A. Xuất trình phù hợp LC
B. Xuất trình phù hợp với các y tắc giao của UCP được áp dụng
C. Xuất trình phù hợp với Tập quán NH tiêu chuẩn quốc tế (ISBP)
D. Xuất trình được NHđCĐ xác nhận phù hợp
57. Người chịu rủi ro khi giá trị trong đơn mở LC và giá trị trong hợp đồng mua
bán là khác nhau
A. Người hưởng LC
B. Người xin mở LC
C. NHPH
D. Tất cả các bên liên quan LC
58. Người chịu rủi ro khi giá trị ghi trong đơn mở LC và giá trị ghi trong LC là
khác nhau
A. NHPH
B. Người mở LC
C. Người hưởng LC
D. Tất cả các bên liên quan LC
59. NHđCĐ đã xác nhận Bộ chứng từ là hoàn hảo và gửi cho NHPH, nhưng bị thất
lạc trên đường đi. Người chịu rủi ro cuối cùng là
A. Người hưởng LC
B. Người xin mở LC
C. NHPH
D. NHđCĐ
60. NHđCĐ xác nhận bộ chứng từ hoàn hảo và đã chiết khấu, nhưng NHPH lại
đúng khi quyết định bộ chứng từ có lỗi. Người chịu rủi ro cuối cùng là
A. NHPH
B. NHđCĐ
C. Người mở LC
D. Người hưởng LC
61. NHXN LC là NH
A. Bảo lãnh thanh toán cho NHPH
B. Bổ sung cam kết thanh toán không hủy ngang vào LC
C. Phải thanh toán LC trước NHPH
D. Thanh toán LC nếu NHPH không thanh toán
62. NHXN LC gốc
A. Phải xác nhận sửa đổi LC
B. Phải từ chối xác nhận sửa đổi LC
C. Xác nhận sửa đổi LC nếu người hưởng chấp nhận
D. Có thể xác nhận sửa đổi LC
63. Người không được yêu cầu sửa đổi LC
A. NHPH
B. NHTB
C. Người hưởng LC
D. Người xin mở LC
64. Nhận thông báo sửa đổi LC, người hưởng phải phản hồi
A. Trong 7 ngày làm việc
B. Trong 5 ngày làm việc
C. Trong 3 ngày làm việc
D. Có thể phản hồi hoặc không phản hồi
65. Trong hồ sơ yêu cầu phát hành LC thì
A. Hợp đồng mua bán luôn phải là bản gốc
B. Hợp đồng mua bán có thể là bản sao
C. Hợp đồng mua bán bản gốc có thể thay thế cho đơn yêu cầu
D. Không cần có hợp đồng mua bán
66. Cơ sở pháp lý để NH phát hành LC
A. Hợp đồng mua bán bản gốc
B. Có giấy phép nhập khẩu
C. Người mở ký quỹ 100% giá trị LC
D. Đơn yêu cầu phát hành LC
67. NHXN LC phải là
A. NH được NHPH chỉ định và người hưởng LC chấp thuận
B. NHTB LC
C. NH đại lý của NHPH
D. NH ở nước người hưởng
68. Chi nhánh của NHPH ở nước ngoài không thể là
A. NHTB thứ nhất
B. NHTB thứ hai
C. NHXN
D. NHđCĐ
69. Để sửa đổi LC, người xin mở LC phải xuất trình
A. Đơn yêu cầu sửa đổi
B. Phụ lục hợp đồng mua bán bản gốc
C. LC gốc bản gốc
D. Bản gốc giấy phép nhập khẩu bổ sung
70. Phương án không đúng: NHPH sửa đổi LC theo yêu cầu của
A. Người mở LC
B. Người hưởng LC
C. NHTB
D. Chính mình
71. Muốn yêu cầu hủy LC trong thời hạn hiệu lực, người yêu cầu mở LC phải xuất
trình
A. LC bản gốc
B. Hợp đồng mua bán bản gốc
C. Văn bản thỏa thuận giữa người mua và người bán
D. Đơn yêu cầu hủy LC
72. Đối với AWB, NH phục vụ người NK sẽ
A. Ký hậu vận đơn hàng không
B. Ký phát vận đơn hàng không
C. Phát hành vận đơn hàng không
D. Phát hành thư ủy quyền nhận hàng
73. Đối với B/L, NH phục vụ nhà NK sẽ
A. Ký phát B/L
B. Ký hậu B/L
C. Phát hành B/L
D. Phát hành thư ủy quyền nhận hàng
74. Bảo lãnh nhận hàng được NH phát hành khi
A. B/L chưa về
B. AWB chưa về
C. Người NK mất khả năng thanh toán
D. Hàng hóa đến sau bộ chứng từ
75. Bảo lãnh nhận hàng được NH phát hành
A. 1 bản gốc
B. 2 bản gốc
C. 3 bản gốc
D. 4 bản gốc
76. Phương thức không có văn bản pháp lý riêng điều chỉnh
A. Tín dụng chứng từ
B. Nhờ thu
C. Chuyển tiền
D. Tất cả A, B, C
77. Văn bản có tính chất pháp lý cao hơn
A. UCP
B. ISBP
C. LC
D. URR
78. Văn bản có tính chất pháp lý cao hơn
A. UCP
B. ISBP
C. LC
D. ULB
79. Một LC không ghi chữ "irrevocable" thì được hiểu là
A. Có thể hủy ngang
B. Không thể hủy ngang
C. Vô hiệu
D. Miễn truy đòi
80. Người xuất trình không thể là
A. NHđCĐ
B. NHTB
C. NHXN
D. Beneficỉary
81. Chi nhánh của NHPH ở nước người hưởng không được
A. Xác nhận LC
B. Thương lượng bộ chứng từ
C. Thông báo LC
D. Phát hành bảo lãnh nhận hàng
82. Thuật ngữ Honour trong thanh toán LC không bao gồm
A. Negotiation
B. Sight payment
C. Deferred payment
D. Acceptance
83. Hình thức thanh toán nào không nhất thiết phải có B/E
A. At sight LC
B. Deferred LC
C. Acceptance LC
D. Tất cả A, B, C
84. NH không là địa điểm xuất trình
A. Issuing bank
B. Confirming bank
C. Nominated bank
D. Remitting bank
85. Thuật ngữ "endorse" được dùng đối với
A. Air WayBill
B. See Waybill
C. Promissory note
D. Bill of exchange
86. Thuật ngữ "endorse" không được dùng đối với
A. Insurance policy
B. Bill of lading
C. Promissory note
D. Air waybill
87. Hình thức thanh toán nào nhất thiết phải có B/E
A. At sight LC
B. Deferred LC
C. Acceptance LC
D. Negotiation LC
88. NH không phải là NHđCĐ
A. Issuing bank
B. Accepting bank
C. Negotiating bank
D. Confirming bank
89. NH phải thanh toán miễn truy đòi là
A. Accepting bank
B. Confirming bank
C. Negotiating bank
D. Paying bank
90. Chi nhánh của NHPH ở nước người hưởng được
A. Xác nhận LC
B. Ký hậu Bill of lading
C. Phát hành thư ủy quyền nhận hàng
D. Phát hành bảo lãnh nhận hàng
91. Quan hệ tín dụng không phát sinh đối với
A. Confirming bank
B. Negotiating bank
C. Advising bank
D. Accepting bank
92. NHTB không thể là
A. Negotiating bank
B. Confirming bank
C. Accepting bank
D. A, B, C đều sai
93. Applicant bank là
A. NH phục vụ nhà NK
B. NH phục vụ nhà XK
C. NHđCĐ tự do
D. NHTB thứ hai
94. Secondary advising bank là
A. NH phục vụ nhà NK
B. NH phục vụ nhà XK
C. NHTB sửa đổi LC
D. NHđCĐ tự do
95. Quan hệ tín dụng không phát sinh đối với
A. Remitting bank
B. Negotiating bank
C. Confirming bank
D. Accepting bank
96. Quan hệ tín dụng phát sinh đối với nghiệp vụ
A. Thông báo LC
B. Chuyển chứng từ
C. Accept B/E
D. Checking documents
97. NHPH không được gửi LC trực tiếp cho
A. Chi nhánh của mình ở nước người hưởng
B. NH đại lý ở nước người hưởng
C. NH đại lý ở một nước bất kỳ
D. Người hưởng LC
98. Người xin mở LC phải mua bảo hiểm cho NHPH hưởng đối với quy tắc
A. CFR
B. CIF
C. CIP
D. DPU
99. Người xin mở LC không phải mua bảo hiểm cho NHPH hưởng đối với quy tắc
A. FAS
B. CIF
C. FOB
D. CFR
100. Người chịu rủi ro về hàng hóa trong chuyên chở đối với quy tắc CFR
A. Importer: Theo các quy tắc nhóm C, người bán chịu chi phí vận chuyển nhưng
người mua lại phải chịu rủi ro trong chặng chuyên chở chính
B. Exporter
C. Forwarder
D. Nobody
101. Quy tắc không thể áp dụng cho vận tải biển
A. FOB
B. FCA
C. CFR
D. Không quy tắc nào
102. Quy tắc có thể áp dụng cho vận tải biển
A. FOB
B. FCA
C. EXW
D. Tất cả
103. Quy tắc không thể áp dụng cho vận tải đa phương thức
A. EXW
B. FCA
C. CPT
D. Không quy tắc nào
104. Quy tắc không thể áp dụng cho vận hàng không
A. CPT
B. FCA
C. CFR
D. CIP
105. Quy tắc chuyển giao rủi ro về hàng hóa từ người bán sang người mua sớm
hơn
A. FOB
B. FAS
C. CFR
D. CIF
106. Quy tắc chuyển giao rủi ro về hàng hóa từ người bán sang người mua sớm
hơn
A. EXW
B. FCA
C. CPT
D. CIP
107. Quy tắc chuyển giao rủi ro về hàng hóa từ người bán sang người mua sớm
hơn
A. FOB
B. CFR
C. CIF
D. Như nhau
108. Quy tắc người mua phải thông quan XK
A. FCA
B. FAS
C. CPT
D. EXW
109. Quy tắc người bán phải thông quan NK
A. DDP
B. DAP
C. DPU
D. EXW
110. Quy tắc người mua phải trả giá lớn hơn
A. EXW
B. DDP
C. DPU
D. DAP
111. Quy tắc người mua phải trả giá thấp hơn
A. CFR
B. FCA
C. DPU
D. DAP
112. Quy tắc không thuộc Incoterms 2020
A. COD
B. CFR
C. CPT
D. CIP
113. Nếu không có quy định khác, bộ chứng từ LC phải xuất trình trong vòng.... kể
từ ngày giao hàng
A. 5 ngày
B. 7 ngày
C. 15 ngày
D. 21 ngày
114. Địa điểm đáo hạn LC là
A. Tại nước người nhập khẩu
B. Tại nước người xuất khẩu
C. Tại nước NHXN
D. Địa điểm phải xuất trình bộ chứng từ
115. Địa điểm đáo hạn LC là
A. Địa điểm phát hành LC
B. Địa điểm thông báo LC
C. Địa điểm phải xuất trình bộ chứng từ
D. Địa điểm xác nhận LC
116. Thuật ngữ không chỉ việc "giao hàng" là
A. Loading on board
B. Despatch
C. Delivery
D. Transhipment
117. Chuyển tải là
A. Bổ sung hàng lên một con tàu
B. Dỡ bỏ hàng khỏi một con tàu
C. San hàng sang con tàu khác
D. Trả hàng cho khách hàng
118. Loại hóa đơn không cần phải ký
A. Tax Invoice
B. Commercial invoice
C. Detail invoice
D. Tất cả
119. Trong bộ chứng từ theo LC, chứng từ thường không trọn bộ
A. Insurance policy
B. Invoice
C. Bill of lading
D. Certìficate of origin
120. Trong bộ chứng từ theo LC, AWB phải xuất trình
A. Full set
B. 2/3 originals
C. Original No 1
D. Original No 3
121. Thanh toán bằng LC, trên AWB, ô consignee ghi
A. To order of issuing bank
B. To issuing bank
C. To order of nominated bank
D. To nominated bank
122. Thanh toán bằng nhờ thu, trên AWB, ô consignee ghi
A. To order of remitting bank
B. To remitting bank
C. To order of collecting bank
D. To collecting bank
123. Thanh toán bằng LC, trên Bill of lading, ô consignee ghi
A. To order of issuing bank
B. To issuing bank
C. To order of nominated bank
D. To nominated bank
124. Thanh toán bằng nhờ thu, trên Bill of lading, ô consignee ghi
A. To order of remitting bank
B. To remitting bank
C. To order of collecting bank
D. To collecting bank
125. Đối với AWB, NH thu hộ sẽ
A. Trao trực tiếp AWB cho khách hàng
B. Ký hậu AWB
C. Ký phát AWB
D. Phát hành thư ủy quyền
126. Chứng từ không được chấp nhận trong thanh toán
A. Insurance policy
B. Insurance certificate
C. Insurance cover note
D. Declaration under an open cover: tờ khai để nộp ở cty bảo hiểm
127. Chứng từ có tính chất pháp lý cao hơn
A. Insurance policy
B. Insurance certificate
C. Insurance cover note
D. Floating policy: hợp đồng bảo hiểm bao
128. Chứng từ không có tính lưu thông
A. Insurance policy
B. Insurance certificate
C. Bill of exchange
D. Insurance application
129. Chứng từ có tính lưu thông
A. Airway bill
B. Seaway bill có title là ko lưu thông
C. Bill of lading
D. Forwarder's cargo receipt: ko có giá trị sở hữu hàng hóa nên ko có tính lưu
thông
130. Chứng từ không có tính lưu thông
A. Air waybill
B. Insurance policy: đa số các giấy tờ bảo hiểm đều lưu thông đc
C. Bill of lading
D. Bill of exchange
131. Trong thanh toán LC, người trả tiền B/E không thể là
A. Applicant: ng làm đơn
B. Issuing bank: ngân hàng phát hành
C. Nominated bank: nhân hàng đc chỉ định
D. Confirming bank: ngân hàng xác nhận
132. Trong ngoại thương, người ký phát B/E là
A. Importer's bank
B. Exporter's bank
C. Exporter
D. Importer
133. Trong ngoại thương, người hưởng ghi trên B/E là
A. Importer's bank
B. Exporter's bank
C. Exporter
D. Importer
134. Trong nhờ thu, người bảo lãnh B/E là
A. Importer's bank
B. Exporter's bank
C. Exporter
D. Importer
135. B/E phải xuất trình để ký chấp nhận
A. At sight
B. On a fixed future date
C. At x days after invoice date
D. At x days after sight
136. NHđCĐ đã chấp nhận B/E thì không được
A. Từ chối thanh toán khi B/E đến hạn
B. Thanh toán khi B/E đến hạn
C. Chiết khấu B/E trước hạn
D. Chuyển nhượng B/E cho người khác
137. Bộ chứng từ là hoàn hảo, NHđCĐ không được
A. Thương lượng bộ chứng từ
B. Từ chối thương lượng bộ chứng từ
C. Từ chối chiết khấu B/E
D. Chuyển thẳng bộ chứng từ cho nhà NK
138. NHTB không có nghĩa vụ
A. Bảo đảm nội dung LC là rõ ràng
B. Bảo đảm về kỹ thuật của LC (bức điện không bị chập)
C. Bảo đảm có quan hệ khách hàng với người hưởng
D. Bảo đảm tính chân thật của LC
139. Một LC không dẫn chiếu bất kỳ UCP nào thì
A. Vô hiệu
B. Thực hiện tuân thủ UCP600
C. Thực hiện theo các điều khoản và điều kiện của LC
D. Thực hiện theo điều khoản thanh toán của hợp đồng mua bán
140. Một LC có điều khoản mơ hồ không rõ ràng, NHTB phải
A. Từ chối thông báo LC
B. Giải thích rõ ràng cho người hưởng
C. Chuyển nguyên văn LC cho người hưởng và cảnh báo cho hưởng
D. Chịu trách nhiệm nếu người hưởng gặp rủi ro
141. Đọc, phân tích nội dung LC là nghĩa vụ của
A. Applicant
B. Beneficiary
C. Advising bank
D. Remitting bank
142. NHXN đã chấp nhận B/E có thể
A. Từ chối thanh toán khi B/E đến hạn
B. Ký hậu B/E cho NHPH thanh toán
C. Chiết khấu B/E do chính mình xác nhận
D. Cầm cố B/E để vay tiền
143. B/E do NHđCĐ chấp nhận nhưng không thanh toán khi đến hạn, NHXN phải
A. Thanh toán khi B/E đến hạn
B. Chuyển B/E đến NHPH để được thanh toán
C. Chấp nhận lại B/E khi đến hạn
D. Chiết khấu B/E trước hạn
144. Một NH được NHPH chỉ định xác nhận LC, NH này không được
A. Từ chối xác nhận LC
B. Thông báo LC mà không có sự xác nhận của mình
C. Phản hồi cho NHPH
D. Xác nhận LC với điều kiện thanh toán có truy đòi
145. NHđCĐ đã chấp nhận B/E thì không được
A. Chiết khấu B/E và đòi tiền NHPH khi đến hạn
B. Từ chối thanh toán B/E khi đến hạn
C. Chiết khấu B/E và đòi tiền NHPH trước hạn
D. Bảo lãnh B/E
146. NHđCĐ thương lượng bộ chứng từ luôn phải
A. Kiểm tra bộ chứng từ
B. Tuyên bố tình trạng bộ chứng từ
C. Thương lượng bộ chứng từ
D. Theo lệnh của người hưởng
147. Đặc điểm nào không thuộc tính chất pháp lý tùy ý của UCP
A. Phiên bản UCP sau phủ nhận phiên bản UCP trước
B. Tất cả các phiên bản đều còn nguyên hiệu lực pháp lý
C. Chỉ khi trong LC có dẫn chiếu UCP nào thì UCP đó mới có hiệu lực pháp lý
D. Luật quốc gia có tính chất pháp lý cao hơn UCP
148. B/E có khả năng chuyển nhượng cao là
A. B/E có kỳ hạn trong thanh toán LC
B. B/E có kỳ hạn trong thanh toán nhờ thu
C. B/E at sight trong thanh toán LC
D. B/E at sight trong thanh toán nhờ thu
149. Phương án không là công cụ tín dụng
A. At sight bill of exchange
B. Time bill of exchange
C. Promissory note
D. Undertaking letter to pay: thư cam kết
150. Phương án không phải phương tiện thanh toán
A. Check
B. Accepted invoice
C. Bill of exchange
D. Promissory note
151. Điểm khác biệt giữa B/E trong nhờ thu và trong LC
A. Người thụ hưởng
B. Người ký phát
C. Người bị ký phát
D. Luật điều chỉnh
152. Hóa đơn thương mại
A. Phải được ký
B. Không cần phải ký
C. Phải được ký nếu có yêu cầu
D. Phụ thuộc người phát hành
153. Căn cứ xác định giao hàng từng phần trong vận tải biển
A. Số lần onboard ghi trên vận đơn
B. Số lượng con tàu
C. Lộ trình con tàu
D. Phê chú trên vận đơn
154. Căn cứ xác định giao hàng từng phần trong vận tải biển
A. Số lần onboard ghi trên vận đơn
B. Lộ trình con tàu
C. Số lượng cảng dỡ
D. Số lượng cảng bốc
155. LC cấm chuyển tải nhưng không có tàu đi thẳng từ cảng đi đến cảng đích, nhà
XK muốn lấy được tiền phải
A. Giao hàng từng phần
B. Giao hàng bằng container
C. Giao hàng trên oversea ship
D. Giao hàng trên boong
156. Căn cứ xác định vận đơn hoàn hảo
A. Phê chú của thuyền trưởng
B. Chữ clean trên vận đơn
C. Chữ unclean trên vận đơn
D. Chữ original trên vận đơn
157. VCB là NHđCĐ thương lượng, nhưng người hưởng lại xuất trình chứng từ
cho ICB. Vậy ICB là
A. Negotiating bank
B. Paying bank
C. Discounting bank
D. Remitting bank
158. Phương án không đúng: Bộ chứng từ hoàn hảo thì
A. NHPH phải thanh toán cho người thụ hưởng
B. NHXN phải thanh toán và chuyển chứng từ cho NHPH
C. Người yêu cầu mở LC phải hoàn trả tiền cho NHPH
D. NHđCĐ phải thương lượng bộ chứng từ
159. Trên B/L, nếu ô notify party để trống thì được hiểu là
A. Miễn nghĩa vụ thông báo
B. Thông báo cho nhà nhập khẩu
C. Thông báo cho NHPH LC
D. Thông báo cho người có tên trong ô consignee
160. Chứng từ có thể không ghi ngày tháng phát hành là
A. Certificate of origin
B. Bill of lading
C. Insurance policy
D. Bill of exchange
161. Thời hạn hiệu lực LC được xác định
A. Từ ngày phát hành đến ngày giao hàng muộn nhất
B. Từ ngày phát hành đến ngày thanh toán
C. Từ ngày phát hành đến ngày xuất trình muộn nhất
D. Từ ngày chấp nhận đơn đến ngày thanh toán
162. Điểm giống nhau giữa D/P và D/A là
A. Loại B/E
B. Vai trò của collecting bank
C. Rủi ro đối với nhà xuất khẩu
D. Rủi ro đối với nhà nhập khẩu
163. Phương án không đúng: NHPH có thể từ chối thanh toán khi
A. Bộ chứng từ xuất trình trong thời hạn hiệu lực LC
B. Bộ chứng từ phù hợp với LC
C. Bộ chứng từ phù hợp với đơn mở LC
D. Bộ chứng từ tuân thủ UCP
164. Phương thức thanh toán bình đẳng cho nhà XK và NK
A. Collection
B. Documentary credit
C. Remittance
D. Open account
165. Loại thư tín dụng thông dụng
A. Revocable
B. Red clause LC
C. Irrevocable LC
D. Transferable LC
166. B/E được phát hành 3 bản gốc. Bản có giá trị thanh toán là
A. The first copy
B. The second copy
C. The third copy
D. Tất cả
167. Freight prepaid áp dụng với quy tắc
A. EXW
B. FCA
C. FOB
D. CPT
168. Nhận bộ chứng từ có số lượng chứng từ nhiều hơn quy định của LC, NHđCĐ
A. Phải từ chối tiếp nhận bộ chứng từ
B. Phải kiểm tra tất cả chứng từ
C. Có thể chuyển tiếp các chứng từ thừa (phụ) mà không chịu trách nhiệm

D. Phải trả lại người xuất trình các chứng từ thừa (phụ)
169. B/L không cần ký hậu trước khi gửi đến NHPH LC nếu ô consignee ghi
A. To order of nominated bank
B. To order of shipper
C. To order of (để trống)
D. To holder
170. B/L phải được ký hậu trước khi gửi đến NHPH LC nếu ô consignee ghi
A. To beerer
B. To order of issuing bank
C. To order of (để trống)
D. To holder
171. Loại LC là phương tiện cấp vốn cho người hưởng
A. Revocable credit
B. Red clause credit
C. Transferable credit
D. Revolving credit
172. Một sửa đổi LC gồm 3 nội dung: Rút ngắn thời hạn giao hàng, tăng giá trị LC
và tăng đơn giá. Người hưởng có thể chấp nhận
A. Tăng đơn giá
B. Tăng giá trị LC
C. Tăng giá trị LC và tăng đơn giá
D. Rút ngắn thời hạn giao hàng, tăng giá trị LC và tăng đơn giá
173. LC dẫn chiếu UCP 600 thì đương nhiên áp dụng
A. Incoterms2020
B. ISBP745
C. URR525
D. URC522
174. LC dẫn chiếu hợp đồng thương mại, để được thanh toán thì bộ chứng từ xuất
trình phải
A. Gửi đi theo phương thức nhờ thu
B. Phù hợp với hợp đồng thương mại
C. Phù hợp với hợp đồng thương mại và LC
D. Phù hợp với LC
175. Người hưởng không phản hồi về sửa đổi LC nhưng xuất trình phù hợp với sửa
đổi. Vậy, thời điểm chấp nhận sửa đổi LC là
A. Ngày nhận thông báo sửa đổi
B. Ngày xuất trình
C. Ngày giao hàng
D. Ngày NHPH nhận được bộ chứng từ
176. Người chịu trách nhiệm cuối cùng xem bộ chứng từ có phù hợp với LC
A. Importer
B. Applicant bank
C. Issuing bank
D. Advising bank
177. Trong bộ chứng từ theo LC, B/E ghi đòi tiền nhà NK
A. B/E được xem là chứng từ phụ
B. B/E được xem là chứng từ đòi tiền
C. Bộ chứng từ có lỗi
D. Bộ chứng từ gửi đi nhờ thu
178. LC quy định B/E đòi tiền nhà NK
A. B/E được xem là chứng từ phụ
B. B/E được xem là chứng từ đòi tiền
C. LC là vô hiệu
D. Bộ chứng từ gửi đi nhờ thu
179. LC xác nhận được sử dụng khi khả năng thanh toán không bảo đảm của
A. Nhà nhập khẩu
B. NH phát hành
C. Nhà xuất khẩu
D. NH thông báo
180. NHPH bị ràng buộc vào sửa đổi LC bắt đầu từ
A. Thời điểm phát hành sửa đổi
B. Thời điểm người hưởng thông báo chấp nhận sửa đổi
C. Thời điểm người hưởng xuất trình bộ chứng từ
D. Tự động có hiệu lực sau 5 ngày làm việc kể từ ngày phát hành sửa đổi
181. Khi thanh toán bằng LC, nhà NK được bảo đảm rằng
A. Nhà XK phải thực hiện nghiêm túc hợp đồng mua bán
B. Hàng hóa nhận được đúng với hợp đồng mua bán
C. Chỉ phải thanh toán khi chứng từ phù hợp nghiêm ngặt với hợp đồng mua
bán
D. NHPH và NHđCĐ kiểm tra chứng từ theo quy định của LC
182. Người hưởng không phản hồi về "chấp nhận/từ chối" sửa đổi LC nhưng xuất
trình phù hợp với LC gốc thì
A. NHPH có quyền từ chối thanh toán
B. Bộ chứng từ được xem là gửi đi nhờ thu
C. Người hưởng tử chối sửa đổi tại thời điểm xuất trình
D. Sửa đổi được xem là vô hiệu sau 5 ngày kể từ ngày phát hành
183. Văn bản không cần dẫn chiếu trong LC
A. Incoterms
B. UCP
C. ISBP
D. URR
184. Trong nhờ thu, B/E ký phát không đúng luật điều chỉnh nhưng người NK sẵn
sàng trả tiền hàng thì
A. NH thu hộ phải từ chối trao bộ chứng từ
B. NH thu hộ trao bộ chứng từ và chịu trách nhiệm nếu có tranh chấp xảy ra
C. Chỉ trao bộ chứng từ khi B/E được chỉnh sửa
D. NH thu hộ trao bộ chứng từ và không chịu trách nhiệm gì
185. Đối với D/P kỳ hạn, B/E thuộc loại
A. At sight B/E
B. Time B/E
C. Usance B/E
D. Acceptance
186. D/P at x days sight thường được sử dụng khi
A. Người bán không có uy tín với người mua
B. Người mua không có uy tín với người bán
C. Bộ chứng từ đến trước hàng hóa
D. Bộ chứng từ đến sau hàng hóa
187. Đối với sửa đổi LC, NHPH
A. Có thể hủy bỏ trước khi người hưởng thông báo chấp nhận
B. Không thể hủy bỏ ngay cả khi người hưởng chưa thông báo chấp nhận
C. Từ chối thanh toán xuất trình phù hợp với sửa đổi nếu người hưởng không
thông báo chấp nhận sửa đổi trước đó
D. Phải thanh toán xuất trình phù hợp với LC gốc ngay cả khi người hưởng đã
thông báo chấp nhận sửa đổi
188. Người ký phát B/E trong ngoại thương là
A. Issuing bank LC
B. Importer
C. Exporter
D. Collecting bank
189. Applicant phải hoàn trả tiền cho Issuing bank khi
A. Chứng từ phù hợp với các điều kiện và điều khoản của LC
B. Chứng từ phù hợp với các điều kiện và điều khoản của đơn xin mở LC
C. Chứng từ đã được NHXN chiết khấu và chuyển tới NHPH
D. Chứng từ và hàng hóa phù hợp với các điều kiện và điều khoản của hợp
đồng mua bán
190. Chứng từ sở hữu hàng hóa là
A. Hóa đơn thương mại
B. B/E
C. Vận đơn đường biển
D. Vận đơn hàng không
191. Người hưởng có thể xuất trình thẳng chứng từ đến NHPH để thanh toán với
quy định
A. LC available with confirming bank
B. LC available with nominated bank
C. LC available with any bank
D. Tất cả phương án
192. NHPH được từ chối thanh toán nếu chứng từ không ghi ngày tháng phát hành
đối với
A. B/E
B. Phiếu đóng gói chi tiết
C. C/O
D. Giấy chứng nhận chất lượng
193. Để trở thành LC giáp lưng phải có chữ
A. Back-to-Back LC
B. Transferable LC
C. Revolving LC
D. Không phương án nào
194. Phát hành LC là hình thức tài trợ cho
A. Applicant bank
B. Ultimate buyer
C. Exporter
D. Advising bank
195. Rủi ro hơn cho NH thương lượng đối với
A. Thương lượng bộ chứng từ nhờ thu D/P at sight
B. Thương lượng bộ chứng từ nhờ thu D/A
C. Thương lượng bộ chứng từ nhờ thu D/P at x days sight
D. Thương lượng bộ chứng từ theo LC
196. Phương thức thanh toán bất lợi nhất đối với nhà XK
A. LC
B. D/P at sight
C. D/P at x days sight
D. D/A
197. Phương thức thanh toán ít rủi ro hơn đối với nhà XK
A. LC
B. D/P at sight
C. D/P at x days sight
D. D/A
198. Phương thức thanh toán có lợi cho nhà NK
A. LC
B. D/P at sight
C. D/P at x days sight
D. D/A
199. Phương thức thanh toán bất lợi đối với nhà NK
A. LC
B. D/P at sight
C. D/P at x days sight
D. D/A
200. Trong ngoại thương, NH có tên vừa phục vụ người mua và vừa phục vụ người
bán
A. Remitting bank
B. Collecting bank
C. Advising bank
D. Negotiating bank
201. Trong ngoại thương, NH có tên vừa phục vụ người mua và vừa phục vụ
người bán
A. Collecting bank
B. Presenting bank
C. Advising bank
D. Negotiating bank
202. Thuật ngữ chỉ người mua là
A. Drawee
B. Presenter
C. Beneficiary
D. Drawer
203. Thuật ngữ chỉ người bán là
A. Drawee
B. Drawer
C. Applicant
D. Accountee
204. Tại sao UCP là văn bản pháp lý tùy ý
A. Tổ chức ban hành ICC không thuộc quốc gia nào
B. Tổ chức ban hành ICC là tổ chức liên chính phủ
C. Tổ chức ban hành ICC là tổ chức nghề nghiệp, hiệp hội , phi chính phủ
D. Tổ chức ban hành ICC là tổ chức quốc tế trực thuộc Liên hợp quốc
205. Đặc điểm không phản ánh mục đích Incoterms
A. Làm rõ các điều khoản và điều kiện của hợp đồng mua bán
B. Phân chia chi phí giữa người bán và người mua
C. Xác định địa điểm chuyển giao rủi ro về hàng hóa
D. Chuẩn hóa trong cách hiểu về phân chia chi phí và rủi ro giữa người bán và
người mua
206. Người sử dụng trực tiếp Incoterms là
A. NH
B. Nhà bảo hiểm
C. Người chuyên chở
D. Người bán và người mua
207. Quy tắc không áp dụng được cho phương thức thanh toán bằng LC
A. EXW
B. FAS
C. CPT
D. Không quy tắc nào
208. Quy tắc có thể áp dụng được cho phương thức thanh toán bằng LC
A. FOB
B. FCA
C. CIP
D. Tất cả
209. Ký hiệu FOB được gọi trong Incoterms 2020 là
A. Term
B. Rule
C. Terminology
D. Category
210. Incoterms 2020 được sử dụng trong phạm vi
A. Nội địa một quốc gia
B. Quốc tế Incoterms
C. Quốc tế và nội địa
D. Theo hiệp định quốc tế
211. Có bao nhiêu quy tắc của Incoterms 2010 có thể áp dụng được cho đường
biển
A. 13
B. 11
C. 7
D. 4
212. Quy tắc nào sau đây hàng chưa lên tàu
A. FAS: đưa cho người chuyên chở là đc
B. FOB
C. CFR
D. CIF
213. Quy tắc người bán chịu rủi ro cao nhất
A. EXW
B. FCA
C. CPT
D. DAT
214. Quy tắc người mua chịu rủi ro ít nhất
A. EXW
B. FCA
C. CPT
D. DAT
215. Đối với CIP và CIF, nếu mua bảo hiểm sau ngày giao hàng, hiệu
lực bảo hiểm sẽ
A. Vô hiệu trong mọi trường hợp và công ty bảo hiểm phải hoàn trả phí bảo
hiểm cho người mua bảo hiểm
B. Có hiệu lực nếu trên chứng từ bảo hiểm ghi “ hiệu lực bảo hiểm không
muộn hơn ngày giao hàng”
C. Bảo hiểm có hiệu lực nếu rủi ro không xảy ra
D. Bảo hiểm sẽ vô hiệu nếu rủi ro xảy ra
216. Theo Incoterms 2020, không gian bảo hiểm của CIP và CIF phải
A. Từ kho hàng
B. Từ địa điểm giao hàng
C. Từ địa điểm giao hàng đến nơi đích quy định
D. Từ kho hàng đi đến kho hàng đến
217. Bằng chứng giao hàng đối với quy tắc EXW là
A. Bill of Lading
B. Forwarder’s bill of lading
C. Delivery report
D. House bill of lading
218. Người cung cấp bằng chứng giao hàng trong quy tắc EXW
A. Người bán cung cấp cho người mua
B. Người mua cung cấp cho người bán
C. Người chuyên chở cấp cho người bán
D. Người chuyên chở cấp cho người mua
219. Người cung cấp bằng chứng giao hàng trong quy tắc CPT
A. Người bán cung cấp cho người mua
B. Người mua cung cấp cho người bán
C. Người chuyên chở cấp cho NH
D. Người chuyên chở cấp cho người mua
220. Trong thanh toán bằng LC, người hưởng bảo hiểm theo quy tắc CIP là
A. Beneficiary
B. Applicant
C. Issuing bank
D. Advising bank
221. Bằng chứng giao hàng của quy tắc FOB có thể là
A. Mate's receipt
B. Cargo receipt
C. Bill of lading
D. Tất cả
222.Chứng từ thương mại không bao gồm
A. Draft: chứng từ tài chính
B. Transport documents
C. Insurance documents
D. Commodity documents
223. "Received for shipment B/L" có thể áp dụng cho quy tắc nào:
A. FOB
B. CFR
C. CIF
D. Không quy tắc nào
224. Vận đơn đường biển không có chức năng là
A. Biên lai nhận hàng
B. Bằng chứng về hợp đồng chuyên chở
C. Chứng từ sở hữu hàng hóa
D. Chứng từ để đòi tiền hàng
225. Vận đơn đường biển không được dùng
A. Để người NK xuất trình hàng từ hải quan
B. Làm bằng chứng về việc người xuất khẩu đã giao hàng
C. Để người NK xuất trình nhận hàng từ người chuyên chở
D. Khi đã thu hồi vận đơn gốc , người chuyên chở hết nghĩa vụ đối với hàng
hóa
226. Vận đơn đường biển không được có tiêu đề
A. Liner bill of lading
B. Marine bill of lading
C. Port-to-port bill of lading
D. Không phương án nào
227. LC cấm giao hàng từng phần, trên B/L có nhiều ngày "on board", ngày giao
hàng là
A. 29/4/2019: ngày muộn nhất
B. 23/4/2019
C. 17/4/2019
D. 13/4/2019
228. LC cho phép giao hàng từng phần, trên B/L có nhiều ngày "on board", ngày
giao hàng là
A. 29/4/2019
B. 23/4/2019
C. 17/4/2019
D. 13/4/2019: ngày sớm nhất
229. Ghi chú "on board" không bắt buộc đối với vận đơn đường biển in sẵn từ
A. Received for shipment
B. Taking in charge
C. Accepted for carriage
D. Laden on board
230. Đối với B/L, phương án đúng là
A. Ngày phát hành B/L phải sớm hơn ngày On board
B. Ngày phát hành B/L phải muộn hơn ngày On board
C. Ngày phát hành B/L phải trùng với ngày On board
D. Tùy từng trường hợp, có thể trước sau trùng vs OBN
231. Đối với B/L, thuật ngữ hàng chưa lên tàu
A. Shipped
B. On board
C. Received
D. Laden
232. LC cấm giao hàng từng phần, trên B/L thể hiện tên hai con tàu, OBN đúng là
A. Thể hiện trên hai con tàu đó
B. Thể hiện trên con tàu thứ nhất
C. Thể hiện trên con tàu thứ hai
D. Thể hiện trên con tàu hàng hóa thực sự xếp lên
233. Trên B/L thể hiện tên hai cảng xếp hàng lên tàu, OBN đúng là
A. Thể hiện tên hai cảng đó
B. Thể hiện tên cảng thứ nhất
C. Thể hiện tên cảng thứ hai
D. Không thể hiện cảng nào
234. Trên B/L, trường hợp bắt buộc phải ký khi ghi
A. On board notation
B. Freight prepaid notation
C. Freight to collect notation
D. Correction notation
235. B/L hoàn hảo không được có từ
A. Unclean
B. Dirty
C. Chữ clean bị gạch bỏ
D. Không phương án nào đúng
236. Bản gốc B/L phải có chữ
A. Original
B. Duplicate
C. Triplicate
D. Tất cả đều đúng
237. Người ký hậu B/L không thể là
A. Beneficiary of LC
B. Issuing bank
C. Applicant of LC
D. Carrier
238. Giao hàng lẻ thuộc loại
A. Full container load
B. Less than container load
C. Master ocean B/L
D. Không phương án nào
239. Loại LC phải xuất trình hối phiếu là:
A. At sight LC
B. Acceptance LC
C. Deferred LC
D. Tất cả
240. Một sửa đổi LC yêu cầu người hưởng phải thông báo chấp nhận hay từ chối
sửa đổi LC trong vòng 15 ngày sau khi nhận sửa đổi. NHPH sửa đổi LC:
A. Được hủy bỏ sửa đổi LC trước khi nhận được thông báo của người hưởng
B. Được thay đổi nội dung sửa đổi LC trước khi nhận được thông báo của
người hưởng
C. Có nghĩa vụ không hủy ngang với sửa đổi LC ngay cả khi người hưởng
không có thông báo nào
D. Không phương án nào đúng
241. Quy tắc ít rủi ro nhất đối với nhà NK
A. FCA
B. FAS
C. FOB
D. EXW
242. Chữ "freight prepaid" không dùng cho
A. CPT
B. CIF
C. FOB
D. CFR
243. SWB không có chức năng
A. Biên lai nhận hàng
B. Bằng chứng về hợp đồng chuyên chở
C. Chứng từ sở hữu hàng hóa
D. Không dùng để đi nhận hàng
244. AWB có tên gọi là
A. Vận đơn hàng không
B. Không vận đơn
C. Biên lai gửi hàng hàng không
D. Tất cả đều đúng
245. Thuật ngữ dùng cho AWB
A. Transferable
B. Negotiable
C. Non-negotiable
D. Assignable
246. Thuật ngữ không dùng cho AWB
A. Shipped on board
B. Accepted for carriage
C. Taking in charge
D. Received for shipment
247. LC cấm chuyển tải, nhưng AWB lại thể hiện chuyển tải có thể xảy ra
A. NHPH coi đó là lỗi chứng từ
B. NHPH không coi đó là lỗi chứng từ
C. NHPH phải xin ý kiến người yêu cầu mở L/C xem có bỏ qua lỗi chứng từ
D. NHPH thanh toán nếu LC đã được ký quỹ 100%
248. Tên gọi chứng từ vận tải đa phương thức
A. Multimodal transport document
B. Bill of lading for combined transport
C. Transport document
D. Tất cả đều đúng
249. Vận tải đa phương thức phải thể hiện
A. Ít nhất hai phương tiện của một phương thức vận tải
B. Ít nhất hai phương tiện của hai phương thức vận tải
C. Ít nhất ba phương tiện của một phương thức vận tải
D. Ít nhất ba phương tiện của ba phương thức vận tải
250. Mức bảo hiểm tối đa đối với quy tắc CIF là
A. 120% giá trị CIF
B. 110% giá trị CIF
C. 100% giá trị CIF
D. Không phương án nào
251. Người mua bảo hiểm phải ký hậu đối với quy tắc
A. EXW
B. FOB
C. CPT
D. CIF
252. Hình thức "Endorsed in blank" có thể là
A. To order of....
B. To holder
C. To bearer
D. Tất cả các phương án
253. L/C yêu cầu: "Consignee: To the order of the issuing bank". Phương án được
chấp nhận là:
A. Consignee: To order of....
B. Consignee: To holder
C. Consignee: To order of issuing bank
D. Tất cả các phương án
254. Giá trị của hóa đơn và giá trị của B/E
A. Giá trị hóa đơn phải lớn hơn giá trị B/E
B. Giá trị hóa đơn phải nhỏ hơn giá trị B/E
C. Giá trị hóa đơn phải bằng giá trị B/E
D. Tùy từng trường hợp
255. Trong ngoại thương, người phát hành promissory note là
A. Exporter
B. Importer
C. Bank
D. Financial corporation
256. Trong ngoại thương, người trả tiền promissory note là
A. Exporter
B. Importer
C. Bank
D. Financial corporation
257. Thuật ngữ không dùng đối với B/E là
A. Drawer
B. Drawee
C. Issuer
D. Acceptor
258. Người phát hành promissory note
A. Có thể mua lại promissory note trước hạn do mình phát hành
B. Không thể mua lại promissory note trước hạn do mình phát hành
C. Được thanh toán tiền khi promissory note đến hạn
D. Được ký hậu promissory note chuyển nhượng cho người khác
259. Phương tiện không có chức năng thanh toán
A. Promissory Note
B. Exchange
C. Check
D. Invoice
260. Quy tắc không phù hợp với vận tải bằng container
A. FCA
B. FOB
C. CPT
D. CIP
261. Chứng từ vận tải có tiêu đề "Port-to-port bill of lading" được áp dụng cho
A. FCA
B. CPT
C. FOB
D. Tất cả
262. Loại "To order B/L" có thể chuyển thành
A. B/L đích danh
B. B/L vô danh
C. B/L theo lệnh của người khác
D. Tất cả
263. B/E được lưu thông có lệnh trả tiền
A. Pay to Mr. X
B. Pay to Mr. X only
C. Pay to Mr. X -Non-negotiable
D. Không trường hợp nào
264. Trong ngoại thương, nhà XK chỉ định mình là người hưởng B/E. Để Nhận
được tiền, nhà XK phải
A. Chuyển thẳng B/E tới nhà NK
B. Chuyển thẳng B/E tới NH nhà NK
C. Ký hậu B/E cho NH phục vụ mình
D. Ký hậu B/E cho NH nhà NK
265. Hình thức chấp nhận B/E vô hiệu là
A. Điện thoại: ko đc dùng
B. Thư
C. Điện tín
D. Ghi trực tiếp trên B/E
266. Quy tắc CFR, hàng hóa trên đường vận chuyển bị tổn thất do bão gây ra. Vậy,
A. Người mua có thể từ chối nhận hàng
B. Người mua không thể từ chối nhận hàng
C. Người bán phải chịu rủi ro về hàng hóa
D. Người bán phải thương lượng để giảm giá
267. Chứng từ không phải là chứng từ vận tải
A. Mate's receipt
B. Delivery order
C. Forwarder certificate of receipt
D. Tất cả
268. mmyydd = 101219 được hiểu
A. Ngày 10 tháng 12 năm 2019
B. Ngày 12 tháng 10 năm 2019
C. Ngày 19 tháng 10 năm 2012
D. Ngày 19 tháng 12 năm 2010
269. Incoterms 2020 không áp dụng cho
A. Vận tải đường sông
B. Vận tải đường bộ
C. Hàng hóa hữu hình
D. Hàng hóa vô hình
270. Người bán có nghĩa vụ thuê tàu đối với quy tắc
A. FCA
B. FAS
C. FOB
D. Không quy tắc nào
271. Nhà XK điện trực tiếp cho NH thu hộ với nội dung "trao bộ chứng từ cho nhà
NK khi thu được tiền hàng". NH thu hộ
A. Thực hiện nội dung bức điện và tiến hành thu phí nhờ thu
B. Từ chối thực hiện nội dung bức điện
C. Liên hệ xin xác nhận của nhà NK
D. Điện cho NH nhờ thu xác minh tính chân thật của nhà XK
272. Trong phương thức nhờ thu, NH phải trả tiền B/E là
A. Remitting bank
B. Collecting bank: NHTH
C. Presenting bank
D. Không phương án nào
273. Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, B/L thường được quy định
A. Consignee: To collecting bank
B. Consignee: To order of collecting bank
C. Consignee: To importer
D. Consignee: To order of importer
274. Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, AWB thường được quy định
A. Consignee: To collecting bank
B. Consignee: To order of collecting bank
C. Consignee: To drawee (importer)
D. Consignee: To order of drawee
275. Hình thức cam kết không phải trả chậm là
A. Accept time draft
B. Issue promissory note
C. Issue undertaking letter to pay
D. Documents against payment
276. Phương án nhờ thu thuận lợi hơn đối với nhà XK
A. D/P và B/L consigned to importer
B. D/P và B/L consigned to order of importer
C. D/P và B/L consigned to collecting bank
D. D/P và B/L consigned to order of collecting bank
277. Nhà XK chấp nhận phương án D/A với
A. Good sent by air; consignee:to importer
B. Good sent by air; consignee:to order of importer
C. Good sent by air; consignee: to collecting bank
D. Good sent by air; consignee: to order of collecting bank
278. Nhà XK chấp nhận phương án D/A với
A. Good sent by sea; B/L consigned: to importer
B. Good sent by sea; B/L consigned: to order of importer
C. Good sent by sea; B/L consigned: to collecting bank
D. Good sent by sea; B/L consigned: to order of collecting bank
279. Hãy chỉ ra văn bản có tính chất pháp lý thấp nhất
A. Luật quốc tế
B. Luật quốc gia
C. UCP
D. LC
280. Nếu số tiền của LC là bất lợi so với số tiền của hợp đồng ngoại thương, người
hưởng nên thực hiện
A. Tuyên bố LC vô hiệu
B. ƒthực hiện số tiền theo hợp đồng ngoại thương
C. Im lặng thực hiện số tiền theo LC
D. Yêu cầu sửa đổi LC
281. Điều khoản nào của LC không được chấp nhận
A. Available at draft drawn on the applicant
B. Available at draft drawn on the nominated bank
C. Available at draft drawn on the issuing bank
D. Available at draft drawn on the confirming bank
282. Một LC có giá trị tự do thì không được xuất trình cho
A. NHPH
B. NHTB
C. NHXN
D. Không phương án nào
283. NHđCĐ chấp nhận B/E và chiết khấu B/E này trước hạn. NH này không được
A. Yêu cầu NHPH hoàn trả ngay
B. Yêu cầu NHPH hoàn trả khi B/E đến hạn
C. Tái chiết khấu B/E trên thị trường
D. Không phương án nào
284. Sửa đổi LC có hiệu lực không cần có sự chấp thuận của
A. Ngưởi hưởng
B. NHđCĐ
C. NHXN
D. NHPH
285. Ngày phát hành hóa đơn không được
A. Trước ngày phát hành LC
B. Sau ngày phát hành LC
C. Sau ngày xuất trình
D. Trước ngày xuất trình
286. Ngày phát hành hóa đơn không được
A. Trước ngày giao hàng
B. Sau ngày giao hàng
C. Trước ngày phát hành LC
D. Không phương án nào
287. Shipper ghi trên chứng từ vận tải có thể là:
A. Exporter
B. Beneficiary of LC
C. A person nominated by Exporter
D. Tất cả các phương án
288. Một hóa đơn thương mại được viết bằng tay nhưng không có chữ ký thì được
xem là
A. Vô hiệu
B. Bản sao
C. Bản gốc
D. Chứng từ phụ
289. Một ℅ (giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa) là bản photocopy, không có chữ
ký bằng tay, nhưng được dán tem bởi người sản xuất thì được xem là
A. Chứng từ phụ
B. Bản gốc
C. Bản sao
D. Vô hiệu
290. LC yêu cầu xuất trình 03 bản sao B/L. Phương án đúng là
A. 03 bản sao B/L
B. 03 bản gốc B/L
C. 02 bản sao và 01 bản gốc B/L
D. Tất cả
291. LC yêu cầu xuất trình hóa đơn 3 bản. Phương án không được chấp nhận là
A. 03 bản sao
B. 02 bản sao và 01 bản gốc
C. 01 bản sao và 02 bản gốc
D. 03 bản gốc
292. Người đứng tên trả tiền hóa đơn theo LC là
A. NHPH
B. NHđCĐ
C. NHXN
D. Applicant
293. Một bản photocopy của hóa đơn được ký bằng tay thì được xem là
A. Chứng từ phụ
B. Bản gốc
C. Bản sao
D. Vô hiệu
294. Ngày hết hạn LC là
A. Ngày giao hàng muộn nhất
B. Ngày xuất trình muộn nhất
C. Sau 21 ngày kể từ ngày giao hàng: ngày thanh toán
D. Sau 5 ngày kể từ ngày NHPH nhận được chứng từ thanh toán
295. NHPH có thể phát hành LC qua NHTB là
A. Chi nhánh ở trong nước
B. Chi nhánh ở nước ngoài
C. Văn phòng ở nước ngoài
D. Bất kỳ NH nào ở nước người hưởng
296. Phương án không đúng là
A. LC available with...by sight payment
B. LC available with...by negotiation
C. LC available with...by acceptance
D. LC available with...by discount
297. LC yêu cầu xuất trình "Full set B/L" thường áp dụng đối với B/L ghi:
A. Consigned to order of issuing bank
B. Consigned to issuing bank
C. Consigned to order of shipper, endorsed in blank
D. Consigned to order of shipper, endorsed to issuing bank
298. Một sửa đổi LC có hiệu lực phải được phát hành bởi
A. NHXN
B. NHTB
C. NHđCĐ
D. NHPH
299. Sau khi nhận LC, nhà XK không tiến hành giao hàng, hỏi những gì có thể xảy
ra
A. NHPH phát đơn kiện nhà XK
B. NHTB phải chịu trách nhiệm vì đã không giám sát việc giao hàng của nhà
XK
C. Nhà NK phát đơn kiện nhà XK theo điều khoản hợp đồng mua bán
D. Nhà XK tuyên bố chấm dứt hợp đồng ngoại thương do LC không được thực
hiện
300. Trách nhiệm của NH thương lượng khi bộ chứng từ theo LC bị mất trên
đường đi
A. Không được đòi tiền hoàn trả từ NHPH cho đến khi tìm thấy bộ chứng từ
B. Miễn truy đòi người hưởng cho đến khi NHPH hoàn trả
C. Xuất trình bằng chứng đã gửi chứng từ để được miễn trách nhiệm
D. Phát hành bảo lãnh nhận hàng tại nơi đích hàng đến
301. LC không được phép quy định
A. LC available with issuing bank
B. LC available with confirming bank
C. LC available with any bank
D. LC available with applicant bank
302. LC quy định "available with any bank", phương án không được phép là
A. Xuất trình bộ chứng từ trực tiếp cho applicant bank
B. Xuất trình bộ chứng từ trực tiếp cho issuing bank
C. Xuất trình bộ chứng từ trực tiếp cho confirming bank
D. Xuất trình bộ chứng từ trực tiếp cho advising bank
303. NHPH thông báo bất hợp lệ bộ chứng từ
A. 1 lần duy nhất trong thời hạn hiệu lực LC
B. 1 lần duy nhất trong vòng 5 ngày làm việc ngân hàng từ khi nhận bộ chứng
từ
C. Được thông báo bổ sung lỗi nếu chưa hết 5 ngày làm việc từ ngày nhận bộ
chứng từ
D. Không được thông báo lỗi chứng từ nếu người NK chấp nhận bộ chứng từ
304. Thông báo bất hợp lệ bộ chứng từ có hiệu lực khi NHPH
A. Thông báo bộ chứng từ có lỗi và không liệt kê chi tiết các lỗi
B. Thông báo các lỗi của bộ chứng từ trong 3 ngày làm việc từ ngày nhận
chứng từ
C. Đồng thời thông báo bộ chứng từ có lỗi và trao chứng từ cho nhà NK
D. Thông báo bộ chứng từ có lỗi sau 7 ngày làm việc từ ngày nhận chứng từ
305. NHđCĐ tuyên bố bộ chứng từ phù hợp và đã thu phí kiểm tra chứng từ, sau
đó NHPH phát hiện ra lỗi và từ chối thanh toán. Vậy,
A. NHđCĐ phải hoàn trả phí cho người hưởng
B. Khoản phí người hưởng trả cho NHđCĐ là miễn truy đòi
C. NHđCĐ phải bồi thường thiệt hại cho người hưởng
D. Tất cả đều đúng
306. Có thể thanh toán B/E
A. Nhiều lần
B. Một lần duy nhất
C. Trước hạn
D. Tất cả phương án
307. Cách quy định nào của B/E được phép
A. Pay to Mr. X
B. Pay to Mr. X only
C. Pay to Mr. X non-negotiable
D. Tất cả phương án
308. Chỉ ra phương án sai
A. CIF = Cost, Insurance and Freight
B. CPT = Cost Pait To: carriage paid to
C. CFR = Cost and Freight
D. CIP = Carriage and Insurance Paid To
309. LC quy định B/L: "Made out to order and endorsed in blank". Người ký hậu
B/L là
A. Carrier
B. Beneficiary
C. Consignor
D. Nominated bank
310. Nếu nội dung sửa đổi LC bất lợi với người hưởng, thì
A. Người hưởng phải chỉ thị cho người yêu cầu mở LC liên hệ với NHPH để
xác minh
B. NHTB phải bồi thường nếu người hưởng gặp rủi ro vì đã không lưu ý người
hưởng
C. Người hưởng không phản hồi và thực hiện theo LC gốc
D. NHPH từ chối thanh toán bộ chứng từ vì không phù hợp với sửa đổi LC
311. LC quy định B/L: "Made out to order and endorsed in blank". Vậy, B/L được
lập theo lệnh của
A. Consignor
B. Beneficiary
C. Carrier
D. Nominated bank
312. Một LC có giá trị tại NHđCĐ thì không được xuất trình trực tiếp cho
A. Applicant bank
B. Confirming bank
C. Nominated bank
D. Issuing bank
313. LC quy định ngày giao hàng muộn nhất 10/02/2019, trong khi đó chứng từ có
tiêu đề "pre-shipment inspection certificate" ghi ngày 12/02/2019
A. NHPH từ chối thanh toán bộ chứng từ
B. NHPH chấp nhận thanh toán bộ chứng từ
C. Người hưởng chuyển sang phương thức nhờ thu vì chứng từ ghi ngày sai
D. Người hưởng phải liên hệ trực tiếp với nhà NK để thương lượng
314. Phương án đúng là
A. Credit is available by a draft drawn on applicant
B. Credit is available by a draft drawn on applicant bank
C. Credit is available by a draft drawn on issuing bank
D. Credit is available by a draft drawn on beneficiary
315. B/E không thể chuyển nhượng bằng thủ tục ký hậu nếu ghi
A. Pay to Mr. X
B. Pay to the order of Mr. X
C. Pay to the holder
D. Pay to Mr. X only
316. LC được sử dụng buôn bán qua trung gian
A. Reciprocal LC
B. Red LC
C. Back-to-Back LC
D. Revolving LC
317. Người hưởng nên chọn phương án nào
A. Credit is available with issuing bank
B. Credit is available with a nominated bank
C. Credit is available with any bank
D. Credit is available with confirming bank
318. LC không quy định thời hạn giao hàng và thời hạn xuất trình thì
A. LC là vô hiệu
B. Người hưởng phải xuất trình chứng từ trong vòng 21 ngày kể từ ngày giao
hàng
C. Người hưởng phải xuất trình chứng từ trong thời hạn hiệu lực LC
D. Người hưởng phải xuất trình chứng từ trong vòng 21 ngày sau ngày
giao hàng và trong thời hạn hiệu lực LC
319. Nhà NK nên chọn loại LC nào
A. Sight payment LC
B. Acceptance LC
C. Negotiation LC
D. Red clause LC
320. Chỉ thị nào bị cấm trong LC
A. Credit available by a draft drawn on applicant
B. Credit available by a draft drawn on issuing bank
C. Credit available by a draft drawn on a nominated bank
D. Credit available by a draft drawn on confirming bank
321. Phương án đúng là
A. CIF = Carriage, Insurance and Freight
B. CIP = Carriage and Insurance Paid To
C. CPT = Cost Paid To
D. CFR = Carriage and Freight
322. If a LC does not indicate the form, it will be considered to be
A. Invalid
B. Revocable
C. Irrevocable
D. Collection
323. Confirming bank
A. Honours the documents of LC with recourse
B. Negotiates the documents of LC with recourse
C. Honours the documents of LC without recourse
D. Accepts B/E of LC with recourse
324. An amendment of LC is not accepted when
A. Beneficiary doesn't give his acceptance of amendment of LC
B. Beneficiary doesn't give his acceptance of amendment of LC and presents
the documents complying with the original LC
C. Beneficiary gives his acceptance after seven days from the receipt of
amendment of LC
D. Beneficiary gives his acceptance at the date of presenting of the documents
325. If LC is not stated to be transferable, the beneficiary
A. Has rights to transfer LC to another person
B. Has rights to assign any proceeds to another person
C. Has no rights to assign any proceeds to another person
D. No choice is correct
326. Phát hành LC thuộc hình thức cấp tín dụng nào
A. Loan
B. Discount
C. Leasing
D. Signature
327. Trong phương thức nhờ thu, người phải trả tiền B/E là
A. Remitting bank
B. Collecting bank
C. Presenting bank
D. Importer
328. B/L sạch là
A. Phải ghi rõ chữ Clean trên B/L
B. Không có bất kỳ sửa chữa nào (correction)
C. Không có bất kỳ ghi chú rõ ràng nào về khuyết tật của hàng hóa
và/hoặc bao bì
D. Ghi rõ "freight prepaid" trên B/L
329. Một LC quy định "hóa đơn thương mại phải có xác nhận của người yêu cầu
mở LC". Người chịu rủi ro là
A. Applicant
B. Beneficiary
C. Issuing bank
D. Nominated bank
330. Nếu có tranh chấp về sự phù hợp của bộ chứng từ xuất trình theo LC thì các
bên tham gia giải quyết tranh chấp gồm:
A. Applicant and Issuing bank
B. Applicant and Beneficỉary
C. Issuing bank and Beneficiary
D. Issuing bank and Nominated bank
331. L/C chỉ định VCB làm nominated bank, nhưng người hưởng lại xuất trình bộ
chứng từ cho ICB và được ICB chiết khấu. Vậy:
A. NHPH được từ chối thanh toán bộ chứng từ
B. NHPH vẫn phải thanh toán bộ chứng từ cho người hưởng
C. NHPH phải hoàn trả tiền cho ICB vì ICB đã chiết khấu bộ chứng từ
D. Không phương án nào
332. Việc đánh số thứ tự B/E là để
A. Xếp thứ tự ưu tiên trong thanh toán
B. Phân biệt bản gốc và bản sao
C. Để gửi đi thanh toán làm nhiều lần
D. Để chuyển nhượng làm nhiều lần
333. Việc đánh số thứ tự B/E là để
A. Xếp thứ tự ưu tiên trong thanh toán
B. Để kiểm soát số lượng bản gốc
C. Phân biệt bản gốc và bản sao
D. Để lưu văn thư
334. Việc đánh số thứ tự B/L là để
A. Xếp thứ tự ưu tiên xuất trình để nhận hàng
B. Để kiểm soát số lượng bản gốc
C. Phân biệt bản gốc và bản sao
D. Để chuyển nhượng làm nhiều lần
335. Việc đánh số thứ tự B/L là để
A. Xếp thứ tự ưu tiên xuất trình để nhận hàng
B. Phân biệt bản gốc và bản sao
C. Thuận lợi trong việc kiểm soát trọn bộ B/L
D. Để chuyển nhượng làm nhiều lần
336. B/L không nên quy định:
A. Consigned to issuing bank
B. Consigned to the order of issuing bank
C. Consigned to order of shipper and endorsed to order of issuing bank
D. Consigned to order of shipper and endorsed in blank
337. LC nên quy định B/L
A. Consigned to Applicant
B. Consigned to order of Applicant
C. B/L consigned to issuing bank
D. B/L consigned to issuing bank
338. Hai biên lai bưu điện được xuất trình do cùng một người gửi, cùng ngày
tháng, cùng một người nhận thì
A. Được xem là chuyển tải
B. Được xem là giao hàng từng phần
C. Biên lai bưu điện phải được ký hậu thì mới lấy được tiền
D. Hai biên lai đó phải là bản gốc duy nhất
339. Chứng từ không thay thế được trong LC chuyển nhượng
A. Bill of Exchange
B. Commercial invoice
C. Bill of lading
D. Không phương án nào
340. Khi nào dung sai ±5% được áp dụng
A. Khi số lượng được tính bằng chiếc, bao, kiện
B. Khi số lượng được tính bằng kg, litter, metre
C. Khi LC quy định số lượng không được có dung sai
D. Khi hàng hóa được giao bằng containers
341. Phê chú nào được xem phê chú xấu trên B/L
A. Hàng hóa có vẻ cồng kềnh
B. Bao bì có thể không chịu đựng được chuyên chở bằng đường biển
C. Bao bì dùng lại
D. Bao bì bị rách
342. B/L do thuyền trưởng ký nhưng lại không chỉ ra họ tên thì
A. B/L là vô hiệu
B. B/L vẫn có hiệu lực như thường
C. B/L chỉ có hiệu lực khi người gửi hàng đã ký hậu
D. B/L chỉ có hiệu lực khi là B/L sạch
343. ISBP745 là văn bản
A. Luật do ICC ban hành
B. Phải được dẫn chiếu cùng UCP600
C. Phải được dẫn chiếu trong LC
D. Phải được đọc cùng với UCP600
344. Người chịu trách nhiệm về LC có điều khoản quy định CIF-Incoterms 2020
nhưng không chỉ ra cảng đích là:
A. Issuing bank
B. Applicant
C. Beneficiary
D. Advising bank
345. Một tín dụng có thể hủy ngang là
A. A credit
B. An irrevocable credit
C. A revocable credit
D. A confirmed credit
346. LC yêu cầu "competent issuer of C/O", người phát hành không thể là:
A. A third party
B. Beneficiary
C. VCCI
D. MOIT (bộ công thương)
347. "Shipment within 2 days of 7 June 2019" tức thời gian giao hàng là:
A. Từ ngày 5 đến 9 tháng 6 năm 2019
B. Ngày 7 tháng 6 năm 2019
C. Từ ngày 3 đến 11 tháng 6 năm 2019
D. Các ngày 6-7-8 tháng 6 năm 2019
348. "Shipment on or about June 7th 2019" tức thời gian giao hàng là:
A. Ngày 7 tháng 6 năm 2019
B. Các ngày 6-7-8 tháng 6 năm 2019
C. Từ ngày 3 đến 11 tháng 6 năm 2019
D. Từ ngày 2 đến 12 tháng 6 năm 2019
349. "Shipment between 7th and 15th of June 2019" tức thời gian giao hàng là:
A. Từ ngày 7 đến ngày 15 tháng 6 năm 2019
B. Từ ngày 8 đến ngày 14 tháng 6 năm 2019
C. Từ ngày 9 đến ngày 13 tháng 6 năm 2019
D. Trong ngày 7 và trong ngày 15 tháng 6 năm 2019
350. "Shipment after 7th until 15th of June 2019" tức thời gian giao hàng là:
A. Từ ngày 7 đến ngày 15 tháng 6 năm 2019
B. Từ ngày 8 đến ngày 15 tháng 6 năm 2019
C. Từ ngày 7 đến ngày 14 tháng 6 năm 2019
D. Từ ngày 9 đến ngày 15 tháng 6 năm 2019
351. "First half of February 2019" bao gồm các ngày:
A. Từ ngày 1 tháng 2 đến ngày 14 tháng 2 năm 2019
B. Từ ngày 1 tháng 2 đến ngày 15 tháng 2 năm 2019
C. Từ ngày 2 tháng 2 đến ngày 15 tháng 2 năm 2019
D. Từ ngày 1 tháng 2 đến ngày 16 tháng 2 năm 2019
352. "Second half of February 2019" bao gồm các ngày:
A. Từ ngày 15 tháng 2 đến ngày 28 tháng 2 năm 2019
B. Từ ngày 16 tháng 2 đến ngày 28 tháng 2 năm 2019
C. Từ ngày 14 tháng 2 đến ngày 28 tháng 2 năm 2019
D. Từ ngày 15 tháng 2 đến ngày 27 tháng 2 năm 2019
353. "Shipment on middle of February 2019" bao gồm các ngày:
A. Trong ngày 15 tháng 2 năm 2019
B. Trong ngày 14 tháng 2 năm 2019
C. Từ ngày 11 tháng 2 đến ngày 20 tháng 2 năm 2019
D. Từ ngày 14 tháng 2 đến ngày 16 tháng 2 năm 2019
354. "Shipment on beginning of February 2019" bao gồm các ngày:
A. Trong ngày 1 tháng 2 năm 2019
B. Từ ngày 1 tháng 2 đến ngày 10 tháng 2 năm 2019
C. Từ ngày 1 tháng 2 đến ngày 15 tháng 2 năm 2019
D. Từ ngày 1 tháng 2 đến ngày 5 tháng 2 năm 2019
355. "Shipment on end of February 2019" bao gồm các ngày:
A. Trong ngày 28 tháng 2 năm 2019
B. Từ ngày 15 tháng 2 đến ngày 28 tháng 2 năm 2019
C. Từ ngày 16 tháng 2 đến ngày 28 tháng 2 năm 2019
D. Từ ngày 27 và 28 tháng 2 năm 2019
356. Một LC được hủy phải có sự đồng ý của
A. Issuing bank, Confirming bank, Applicant
B. Issuing bank, Beneficiary, Applicant
C. Issuing bank, Confirming bank, Beneficiary
D. Issuing bank, Advising bank, Beneficiary
357. Who should not issue the B/L
A. The forwarder
B. The master's agent
C. The carrier
D. The master
358. Who can issue the B/L
A. The forwarder
B. The master's agent
C. The shipper
D. The consignor
359. Who should not issue the multimodal transport document
A. The first carrier
B. The carrier's agent
C. The middle carrier
D. The master
360. Who should not issue the charter party bill of lading
A. The charterer
B. The Shipper
C. The owner
D. The master
361. Sự khác biệt giữa "bill of lading và non-negotiable sea waybill"
A. Cargo receipt
B. Evidence of transport contract
C. Endorsement
D. Shipper
364. Phương án không đúng trong vận tải bằng bưu điện
A. Xuất trình biên lai bưu điện để nhận hàng
B. Xuất trình ID để nhận hàng
C. Xuất trình thư ủy quyền để nhận hàng
D. Xuất trình bảo lãnh để nhận hàng
365. Người ký B/L không cần thể hiện tên là
A. The Shipper
B. Carrier's agent
C. The master
D. Master's agent
366. Thuật ngữ không chỉ việc giao hàng "shipment" là
A. Delivery order
B. Shipped
C. Dispatched
D. Taken in charge
367. Người ký AWB là
A. The carrier
B. The master
C. The owner
D. The shipper
368. Đối với AWB, người gửi hàng được nắm giữ
A. Trọn bộ bản gốc
B. Bản gốc thứ nhất
C. Bản gốc thứ hai
D. Bản gốc thứ ba
369. AWB không được thể hiện
A. Received for shipment
B. Taken in charge
C. Accepted for carriage
D. Shipped on board
370. Để nhận hàng hàng không phải xuất trình
A. Trọn bộ AWB
B. Bản gốc thứ ba AWB
C. Bản gốc thứ nhất AWB
D. Identity document
371. LC cấm chuyển tải nhưng AWB lại thể hiện là chuyển tải có thể xảy ra,
phương án không đúng
A. Xuất trình là phù hợp
B. Xuất trình là không phù hợp
C. Xuất trình là phù hợp nếu không có ghi chú gì
D. Xuất trình là phù hợp nếu chỉ dùng một AWB
372. Ngày giao hàng bưu điện "date of shipment" là ngày
A. Ngày người gửi hàng ghi khi lập biên lai bưu điện
B. Ngày đóng dấu của bưu điện khi nhận hàng để chuyển
C. Ngày ghi chú xếp hàng lên phương tiện chuyên chở
D. Ngày hàng hóa thực sự được chuyển đi
373. Theo UCP600, chứng từ vận tải đường biển gồm
A. 1 loại duy nhất
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
374. Chứng từ bảo hiểm không bao gồm
A. Cover note
B. Declaration under an open cover
C. Insurance policy
D. Insurance certificate
375. Tính chất pháp lý cao hơn
A. Cover note
B. Declaration under an open cover
C. Insurance policy
D. Insurance certificate
376. Người phát hành chứng từ bảo hiểm
A. Financial company
B. Underwriter
C. Investment company
D. Security company
377. LC có thể quy định tỷ lệ % mức bảo hiểm nào của giá trị hóa đơn:
A. 110%
B. 100%
C. 90%
D. Tất cả
378. Trong một lần xuất trình, đặc điểm giao hàng từng phần là
A. Nhiều bộ B/L
B. Nhiều ngày "on board"
C. Nhiều con tàu
D. Nhiều cảng xếp hàng
379. Trong một lần xuất trình, đặc điểm không thuộc giao hàng từng phần của biên
lai bưu điện là
A. Cùng một công ty bưu điện
B. Giao hàng tại nhiều bưu cục
C. Nhiều ngày giao hàng
D. Nhiều đích đến
380. LC yêu cầu xuất trình "a copy of transport document only", xuất trình được
chấp nhận là
A. Chỉ bản gốc chứng từ vận tải
B. Chỉ bản sao chứng từ vận tải
C. Bản gốc hoặc bản sao chứng từ vận tải
D. Bản gốc thay thế bản sao chứng từ vận tải
381. LC yêu cầu xuất trình "transport document a copy", xuất trình được chấp nhận
là:
A. Bản gốc chứng từ vận tải
B. Bản sao chứng từ vận tải
C. Bản gốc hoặc bản sao chứng từ vận tải
D. Bản sao thay thế bản gốc chứng từ vận tải
382. Chứng từ vận tải phải xuất trình trong vòng 21 ngày sau ngày giao hàng
A. Chỉ áp dụng cho bản gốc
B. Chỉ áp dụng cho bản sao
C. Áp dụng cho bản gốc và bản sao
D. Áp dụng cho bản sao nếu không có bản gốc
383. Một invoice được sửa chữa từ "100.000AUD" thành "100.000USD". Người
phải xác thực là
A. Người hưởng LC
B. Không cần xác thực
C. Cơ quan chủ quan của người hưởng
D. NH phục vụ người hưởng
384. Một invoice đã được VCCI xác nhận, sửa chữa từ "100.000AUD" thành
"100.000USD". Người phải xác thực là
A. Người phát hành hóa đơn LC
B. NH phục vụ người xuất khẩu
C. Không cần xác thực
D. VCCI
385. Một B/L sửa chữa từ "10.000kg" thành "100.000kg". Người phải xác thực là
A. Không cần xác thực
B. NH phục vụ người xuất khẩu
C. Người phát hành B/L
D. Người xuất trình chứng từ
386. Người phát hành đã sửa chữa C/O sau khi đã được hợp pháp hóa bởi lãnh sự
của nước NK đặt ở nước XK, thì:
A. Lãnh sự của nước NK phải tái hợp pháp hóa C/O
B. Người phát hành C/O phải xác nhận sửa đổi
C. Người phát hành C/O phải xác nhận sửa đổi và Lãnh sự của nước NK phải
tái hợp pháp hóa
D. Không cần xác nhận và không cần tái hợp pháp hóa
387. Một "inspection certificate" chỉ ghi "ngày thực hiện" mà không ghi "ngày phát
hành" thì
A. Không được chấp nhận
B. Được chấp nhận
C. Được chấp nhận nếu LC không yêu cầu ngày phát hành
D. Chỉ chấp nhận nếu có tiêu đề "pre-shipment inspection certificate"
388. Một "certificate of analysis" ghi ngày phát hành sau "shipment date"
A. Không được chấp nhận
B. Được chấp nhận
C. Chỉ chấp nhận nếu ngày phát hành trước ngày hóa đơn
D. Được chấp nhận nếu phát hành sau ngảy xuất trình
389. LC được phát hành bằng tiếng Anh nhưng không quy định ngôn ngữ của
chứng từ xuất trình thì invoice chỉ được chấp nhận
A. Bằng tiếng Anh
B. Bằng thứ tiếng của người hưởng
C. Bằng thứ tiếng của người yêu cầu
D. Bằng bất kỳ thứ tiếng nào
390. LC quy định "machine model 213", phương án được chấp nhận là
A. "machine model 213"
B. "machine model 123"
C. "machine model 231"
D. "machine model 312"
391. Một chứng từ nhiều trang thì chữ ký phải thể hiện
A. Tại trang đầu của chứng từ
B. Tại trang cuối của chứng từ
C. Tại bất kỳ trang nào của chứng từ
D. Tại trang đầu và trang cuối
392. LC yêu cầu hàng hóa xuất xứ VN nhưng không yêu cầu xuất trình C/O.
Người thụ hưởng
A. Phải yêu cầu tu chỉnh LC để có C/O trong bộ chứng từ
B. Phải xuất trình C/O có xuất xứ VN
C. Trên các chứng từ phải thể hiện hàng hóa có xuất xứ VN
D. Trên các chứng từ không được thể hiện hàng hóa có xuất xứ khác VN
393. LC yêu cầu "invoice in 4 copies". Xuất sẽ không phù hợp nếu
A. Xuất trình 4 bản gốc hóa đơn
B. Xuất trình 4 bản sao hóa đơn
C. Xuất trình 1 bản gốc và 3 bản sao hóa đơn
D. Xuất trình 3 bản gốc và 1 bản sao hóa đơn
394. LC yêu cầu xuất trình: "an original packing list and an original weight list".
Sẽ không phù hợp nếu xuất trình
A. Một bản gốc phiếu đóng gói và một bản gốc phiếu trọng lượng
B. Một bản gốc kết hợp đóng gói và trọng lượng
C. Hai bản gốc kết hợp đóng gói trọng lượng
D. Hai bản gốc và một bản sao kết hợp đóng gói trọng lượng
395. LC yêu cầu xuất trình: "two original packing and weight lists". Sẽ không phù
hợp nếu xuất trình
A. Hai bản gốc phiếu đóng gói và hai bản gốc phiếu trọng lượng
B. Hai bản gốc và một bản sao kết hợp đóng gói trọng lượng
C. Hai bản gốc kết hợp đóng gói trọng lượng
D. Một bản gốc và một bản sao kết hợp đóng gói và trọng lượng
396. LC yêu cầu xuất trình "invoice" mà không nói gì thêm, thì loại hóa đơn nào sẽ
không được chấp nhận
A. Tax invoice
B. Consular invoice
C. Customs invoice
D. Proforma invoice
397. LC yêu cầu xuất trình "invoice" mà không nói gì thêm, thì loại hóa đơn nào sẽ
không được chấp nhận
A. Tax invoice
B. Provisional invoice
C. Consular invoice
D. Customs invoice
398. LC yêu cầu "shipped on board B/L". Mô tả lộ trình hàng hóa: 44E: Port of
loading Haiphong port Vietnam, 44F: Port of discharge Rostock Germany, 44B:
Final destination Berlin Germany. Loại chứng từ vận tải phải xuất trình là
A. Ocean bill of lading
B. Airway bill
C. Multimodal transport document
D. Seaway bill
399. LC quy định "goods are consigned to X Company". Phương án đúng là
A. Consignee: To order X Company
B. Consignee: To order of X Company
C. Consignee: To X Company or order
D. Consignee: To X Company
400. LC quy định "goods are consigned to order of X Company". Phương án
không được chấp nhận là
A. Consignee: To order X Company
B. Consignee: To order of X Company
C. Consignee: To X Company or order
D. Consignee: To X Company
401. B/L ghi "Consignee: To order (đề trống)" thì được hiểu là
A. B/L vô danh
B. B/L vô hiệu
C. B/L theo lệnh của consignee
D. B/L theo lệnh của consignor
402. B/L ghi "Consignee: To order of shipper" thì
A. Duy nhất người gửi hàng là người nhận hàng
B. Người gửi hàng phải ký hậu B/L thì mới lấy được tiền hàng
C. B/L được chuyển nhượng tự do
D. Giao hàng trực tiếp cho người mua
403. Thuật ngữ "draw" dùng cho
A. Promissory note
B. Bill of exchange
C. Bill of lading
D. Airway bill
404. Thuật ngữ "draw" dùng cho
A. Promissory note
B. Bill of lading
C. Airway bill
D. Check
405. Thuật ngữ "issue" không dùng cho
A. Promissory note
B. Bill of lading
C. Airway bill
D. Bill of exchange
406. Thuật ngữ "issue" không dùng cho
A. Bill of lading
B. Airway bill
C. Check
D. Promissory note
407. B/E không được lưu thông có lệnh trả tiền
A. Pay to Mr. X
B. Pay to Mr. X only
C. Pay to bearer
D. Pay to order of Mr. X
408. Theo quy tắc FAS, người chịu chi phí xếp hàng lên tàu là:
A. Người bán
B. Người mua
C. Người chuyên chở
D. Người giao nhận
409. Loại chứng từ vận tải theo quy tắc FAS là:
A. Received for shipment with OBN
B. Received for shipment without OBN
C. Shipped on board with OBN
D. Shipped on board without OBN
410. Nếu L/C quy định (45A): "shipping term: FAS Haiphong port Incoterms
2020" thì (46A): nên quy định:
A. Received B/L with OBN
B. Received B/L without OBN
C. Shipped B/L with OBN
D. Shipped B/L without OBN
411. L/C quy định (45A): "shipping term: FAS Haiphong port Incoterms2020" và
(46A): "documents required: cargo receipt". Vậy:
A. 45A là đúng và 46A là sai
B. 45A là sai và 46A là đúng
C. Cả 45A và 46A đều sai
D. Cả 45A và 46A đều đúng
412. L/C quy định (45A): "shipping term: FAS Haiphong port Incoterms 2020" và
(46A):
A. 45A và 46A là tương thích với nhau
B. 45A và 46A là không tương thích với nhau
C. Cả 45A và 46A đều bất hợp lệ
D. Không phương án nào đúng
413. L/C quy định (45A): "shipping term: FAS Haiphong port Incoterms2020" và
(46A): "documents required: received B/L without OBN". Vậy:
A. Cả 45A và 46A đều đúng
B. 45A là sai và 46A là đúng
C. Cả 45A và 46A đều sai
D. 45A là đúng và 46A là sai
414. UCP 600 không điều chỉnh hành vi nào:
A. Làm đơn yêu cầu mở L/C
B. Chấp nhận thanh toán L/C
C. Chiết khấu bộ chứng từ
D. Xuất trình bộ chứng từ
415. Ngày làm việc không điều chỉnh hành vi nào:
A. Quan hệ tín dụng giữa NHTB với người thụ hưởng
B. Quan hệ tín dụng giữa NHXN với người thụ hưởng
C. Quan hệ tín dụng giữa NHPH với người thụ hưởng
D. Quan hệ tín dụng giữa NHPH với NHXN
416. L/C không quy định thời hạn xuất trình, hỏi thời hạn xuất trình tối đa là bao
nhiêu ngày kể từ ngày giao hàng:
A. 5 ngày
B. 7 ngày
C. 21 ngày
D. 30 ngày
417. Phải chỉ ra ngày tháng của OBN trên B/L đối với:
A. Received B/L with OBN
B. Shipped B/L with OBN
C. B/L thể hiện phương tiện tiền chuyên chở
D. Phải chỉ ra ngày tháng đối với mọi OBN
418. OBN phải chỉ ra tên con tàu đối với:
A. B/L thể hiện địa điểm nhận hàng và cảng xếp hàng là khác nhau
B. B/L không thể hiện phương tiện tiền chuyên chở
C. B/L không thể hiện địa điểm nhận hàng
D. Trên B/L thể hiện 2 con tàu khác nhau
419. OBN phải thể hiện tên con tàu và cảng xếp hàng đối với:
A. B/L thể hiện 2 con tàu
B. B/L thể hiện địa điểm nhận hàng và cảng xếp hàng là khác nhau
C. B/L thể hiện 2 con tàu, địa điểm nhận hàng và cảng xếp hàng là khác
nhau
D. B/L thể hiện nơi nhận hàng và cảng xếp hàng là giống nhau
420. NHPH được phép từ chối thanh toán xuất trình không phù hợp đối với
A. Người thụ hưởng
B. NHđCĐ
C. NHXN
D. Mọi người xuất trình
421. B/E kỳ hạn cần phải xuất trình để ký chấp nhận là
A. At x days after signed
B. At x days after sight
C. At x days after B/L date
D. On a fixed future date
422. Hợp đồng ngoại thương quy định giá trị là 100 USD, nhưng LC ghi là 100
AUD. Để bảo vệ quyền lợi, người đề nghị sửa đổi L/C là:
A. Applicant
B. Beneficiary
C. Issuing bank
D. Advising bank
423. L/C quy định (45A): "shipping term: FAS Haiphong port Incoterms 2020" và
(46A): "documents required: Clean on board B/L". Người chịu chi phí và rủi ro
xếp hàng lên tàu là:
A. Người bán
B. Người mua
C. Người chuyên chở
D. Người giao nhận
424. "At sight payment" được hiểu là:
A. Thanh toán ngay khi ký hợp đồng
B. Thanh toán ngay khi giao hàng
C. Thanh toán ngay khi nhìn thấy chứng từ
D. Thanh toán ngay khi nhận được hàng
425. "Payment on demand" được hiểu là:
A. Thanh toán ngay khi ký hợp đồng
B. Thanh toán ngay khi giao hàng
C. Thanh toán ngay khi nhìn thấy chứng từ
D. Thanh toán ngay khi nhận được hàng
426. "Advance payment" được hiểu là:
A. Thanh toán trước khi ký hợp đồng
B. Thanh toán trước khi giao hàng
C. Thanh toán trước khi nhìn thấy chứng từ
D. Thanh toán trước khi nhận được hàng
427. B/E được chuyển nhượng cho tối đa là bao nhiêu người?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
428. Thanh toán B/E từng phần là:
A. Theo quy định của B/E
B. Bị cấm
C. Được phép
D. Không phương án nào
429. Trách nhiệm của NHXN
A. Phải thanh toán khi xuất trình phù hợp ngay cả khi NHPH hay
NHĐCĐ không thanh toán
B. Phải thanh toán ngay khi nhận được xuất trình từ NHĐCĐ
C. Chiết khấu truy đòi nếu L/C có giá trị chiết khấu tại NHXN
D. Khi đã xác nhận L/C, thì phải xác nhận các sửa đổi của L/C đó
430. Bill of Exchange tiếng Việt là
A. Hối phiếu nhận nợ
B. Hối phiếu đòi nợ
C. Hối phiếu kỳ hạn
D. Hối phiếu trả ngay
431. Which of the following parties make the decision as to whether or not
documents represent a complying presentation:
A. Applicant
B. Issuing bank
C. Nominated bank
D. Confirming bank
432. Documents are sent by nominated bank to the issuing bank by a statement that
it is comply presentation
A. The issuing bank does not need to examine the documents again
B. The issuing bank cannot disagree with the nominated bank as it act as its
agent
C. It is the issuing bank's duty to check the documents
D. Non of all
433. LC đáo hạn ngày 10/8/2019 và không quy định thời hạn giao hàng. Ngày
5/8/2019, NHPH nhận được bộ chứng từ xuất trình trong đó B/L's OBN ghi ngày
15/7/2019
A. NHPH được từ chối thanh toán vì xuất trình chậm
B. NHPH phải thanh toán vì xuất trình trong thời hạn LC
C. NHPH phải xin ý kiến người yêu cầu trước khi quyết định
D. Không phương án nào
434. LC quy định "port of discharge: any Taiwanese port". B/L thể hiện như LC
quy định là "port of discharge: any Taiwanese port".
A. NHPH được từ chối thanh toán vì B/L không chỉ ra cảng dỡ hàng đích
danh
B. NHPH phải thanh toán vì cảng dỡ hàng đúng như LC yếu cầu
C. NHPH phải xin ý kiến người yêu cầu trước khi quyết định
D. Không phương án nào
435. LC yêu cầu xuất trình Invoice, B/L và Packing list. B/L ghi "gross weight
62.7 mt", trong khi các chứng từ khác ghi "net weight 59.8 mt"
A. NHPH được từ chối thanh toán vì các chứng từ không nhất quán với nhau
B. NHPH phải thanh toán vì chúng không mâu thuẫn nhau
C. NHPH phải xin ý kiến người yêu cầu trước khi quyết định
D. Không phương án nào
436. LC yêu cầu "a full set B/L", nhưng NHPH chỉ nhận được only one original
B/L (1/1)
A. NHPH được từ chối thanh toán vì B/L chỉ có 1 bản
B. NHPH phải thanh toán vì B/L là (1/1)
C. NHPH phải xin ý kiến người yêu cầu trước khi quyết định
D. Không phương án nào
437. C/O có thể ghi ngày sau ngày giao hàng?
A. Có thể, nhưng phải trước ngày xuất trình
B. Không thể trong mọi trường hợp
C. Có thể, nhưng phải sau ngày xuất trình
D. Có thẻ trong mọi trường hợp
438. LC yêu cầu Certificate of quality (C/q). C/p được ký bởi người không phải
Ben.
A. NHPH được từ chối thanh toán vì người ký C/p không có chức năng
B. NHPH phải thanh toán vì LC không quy định người ký C/p là ai
C. NHPH chỉ phải thanh toán nếu người ký C/p là công ty kiểm định hàng
hóa
D. Không phương án nào
439. Từ giác độ Việt Nam, tài khoản NOSTRO là:
A. Tài khoản của NH nước ngoài mở tại Việt Nam và có số dư bằng nội tệ
B. Tài khoản của NH Việt Nam mở ở nước ngoài và có số dư bằng ngoại tệ
C. Tài khoản của NH nước ngoài mở tại Việt Nam và có số dư bằng ngoại tệ
D. Tài khoản của NH Việt Nam mở ở nước ngoài và có số dư bằng nội tệ
440. Từ giác độ Việt Nam, tài khoản VOSTRO là:
A. Tài khoản của NH nước ngoài mở tại Việt Nam và có số dư bằng nội tệ
B. Tài khoản của NH Việt Nam mở ở nước ngoài và có số dư bằng ngoại tệ
C. Tài khoản của NH nước ngoài mở tại Việt Nam và có số dư bằng ngoại tệ
D. Tài khoản của NH Việt Nam mở ở nước ngoài và có số dư bằng nội tệ
441. Điều kiện để NHPH chỉ định một NH làm NHĐCĐ là:
A. Bất kỳ ngân hàng nào ở nước người hưởng
B. Là ngân hàng đại ký hay chi nhánh của NHPH ở nước người hưởng
C. Là ngân hàng phải có tài khoản thanh toán mở tại NHPH
D. Không phương án nào
442. NHXN LC
A. Phải là NHTB LC đó
B. Phải là NH đại lý của NHPH
C. Phải là NH có tài khoản thanh toán mở tại NHPH
D. Bất kỳ ngân hàng nào ở nước người hưởng
443. Sau khi phát hành LC, quan hệ giữa NHPH với người thụ hưởng bị ràng buộc
bởi:
A. Hợp đồng mua bán và đơn mở LC
B. Đơn yêu cầu mở LC và LC
C. LC
D. LC, hợp đồng mua bán và đơn mở LC
444. Để hạn chế rủi ro, NHPH LC nên yêu cầu B/L:
A. B/L made out to the order
B. B/L made out to the order of shipper
C. B/L made out to the order of issuing bank
D. B/L made out to the order of applicant
445. LC yêu cầu NHTB xác nhận LC thì:
A. Để được thông báo LC thì NHTB phải thực hiện xác nhận LC
B. NHTB được thông báo LC và phải thông báo cho NHPH về việc từ chối
xác nhận LC
C. NHTB được thông báo LC và không cần thông báo cho NHPH về việc từ
chối xác nhận LC
D. Không phương án nào
446. Người quyết định cuối cùng về LC có được sửa đổi hay không là:
A. NHPH
B. Người yêu cầu mở LC
C. Người hưởng LC
D. Bất kỳ ai
447. B/L phải được ký hậu trước khi gửi tới NHPH là:
A. B/L made out to the order the holder
B. B/L made out to the order
C. B/L made out to the order of issuing bank
D. Không phương án nào
448. NHPH phải ký hậu đối với loại B/L:
A. B/L made out to the order the holder
B. B/L made out to the applicant
C. B/L made out to the order of issuing bank
D. Không phương án nào
449. Thông báo sửa đổi LC phải được thực hiện bởi:
A. NH đã thông báo LC trước đó
B. Bất kỳ ngân hàng nào
C. NH đại lý của NHPH
D. NH giữ tài khoản của người thụ hưởng
450. Trên B/L ghi "Freight to collect". Quy tắc Incoterms 2020 phù hợp là:
A. EXW
B. FOB
C. CIF
D. CIP
451. Có bao nhiêu quy tắc Incoterms 2020 người bán phải lấy chứng từ vận tải
A. 11
B. 7
C. 4
D. 3
452. Có bao nhiêu quy tắc Incoterms 2020 người bán có thể lấy chứng từ vận tải
hoặc biên lai gửi hàng
A. 11
B. 7
C. 4
D. 3
453. Có bao nhiêu quy tắc Incoterms 2020 chỉ áp dụng cho vận tải biển
A. 11
B. 7
C. 4
D. 3
454. Một B/E không thể hiện địa điểm ký phát, B/E sẽ:
A. Luôn vô hiệu
B. Luôn có hiệu lực thanh toán
C. Có hiệu lực thanh toán nếu ghi địa chỉ người ký phát
D. Không phương án nào
455. Công ty Hoang long VN ký phát B/E đòi tiền Bank of Tokyo là NH phục vụ
công ty Hitori Nhật bản, quy định "pay to Hoanglong Co., only”. Chủ thể được ký
hậu BE là:
A. Bank of Tokyo
B. Công ty Hitori
C. Hoanglong Company
D. Không phương án nào
456. Công ty FPT VN ký phát B/E đòi tiền Fuji Bank là NH phục vụ Công ty
Jooco Nhật Bản. B/E quy định “pay to the order of Vietcombank”. Fuji Bank đóng
vai trò là:
A. Người ký phát
B. Người thụ hưởng
C. Người ký hậu
D. NH phát hành
457. Tập đoàn Doum Hàn Quốc ký phát B/E đòi tiền GP Bank là NH phục vụ
Công ty Kimlong. B/E quy định “At 30 days sight pay to the order of Shinhan
Bank”. Phương án đúng là:
A. B/E áp dụng theo L/C trả ngay
B. B/E áp dụng trong nhờ thu phiếu trơn
C. B/E áp dụng trong nhờ thu D/P kỳ hạn 30 ngày
D. B/E áp dụng theo L/C trả chậm kỳ hạn 30 ngày
458. The possibility to obtain payment of the exporter under L/C compared to that
in Collection is:
A. Higher
B. Lower
C. Equal
D. Varied case by case
459. The transferability of a B/E in collection compared to that in L/C is:
A. Higher
B. Lower
C. Equal
D. Varried case by case
460. Fill in the blank with the most appropriate answer:___the L/C is issued, ___
for the exporter
A. The sooner, the better
B. The sooner, the worse
C. The later, the better
D. The later, the worse
461. When does the Issuing Bank have to honour?
A. In 7 banking days after receiving the documents
B. In 21 days after the shipment date
C. Before the expiry date of L/C
D. None of the above
462. Bank of Tokyo phát hành L/C qua VCB. VCB thông báo L/C cho người
hưởng ở VN. Sau đó, Bank of Tokyo phát hành sửa đổi L/C.
A. Bank of Tokyo phải phát hành sửa đổi L/C qua VCB
B. Bank of Tokyo phải phát hành sửa đổi L/C qua một NH khác, không phải
VCB
C. Bank of Tokyo có thể phát hành sửa đổi L/C qua VCB hoặc bất kỳ NH khác
D. Bank of Tokyo phải gửi trực tiếp sửa đổi L/C cho người hưởng
463. Which of the following fields of a commercial L/C is mandatory?
A. Description of goods
B. Applicable rules
C. Date of issue
D. Documents required
464. Fill in the blank with the most appropriate answer: If a bank confirms an L/C,
it _______________
A. May ask the issuing bank for permission to confirm the amendments to that
L/C
B. May or may not confirm any amendments to that L/C
C. Must confirm all amendments to that L/C before latest shipment date
D. Must confirm all amendments to that L/C
465. For the best of the L/C beneficiary, where should the beneficiary of L/C
present documents to?
A. The Issuing bank
B. The Nominated bank
C. The Reimbursing bank
D. The Advising bank
466. Nếu L/C cấm giao hàng từng phần và B/L thể hiện một cảng xếp hàng và hai
cảng dỡ hàng thì
A. Xuất trình là không phù hợp
B. Xuất trình là phù hợp
C. Xuất trình là phù hợp nếu có cùng ngày dỡ hàng tại hai cảng đích
D. Xuất trình là không phù hợp nếu có ngày dỡ hàng tại hai cảng đích là khác
nhau
467. Nếu địa chỉ của người mua trên hóa đơn và trên L/C là khác nhau thì
A. Trong mọi trường hợp, NHPH được từ chối thanh toán
B. Trong mọi trường hợp, NHPH không được từ chối thanh toán
C. NHPH không được từ chối thanh toán nếu hai địa chỉ này ở cùng quốc
gia
D. NHPH được từ chối thanh toán nếu hai địa chỉ này ở cùng quốc gia
468. Người thụ hưởng làm gì nếu nhận được sửa đổi L/C sau ngày giao hàng:
A. Phải chấp nhận sửa đổi
B. Phải từ chối sửa đổi
C. Có thể im lặng và xuất trình chứng từ theo L/C gốc
D. Tuyên bố hủy giao dịch L/C
469. L/C stated that the latest shipment date was 22.6.2018. The Issuing bank can
refuse to pay if
A. The B/L’s issue date was on 23.06.2018 with OBN date on 22.06.2018
B. The B/L’s issue date was on 20.06.2018 with OBN date on 22.06.2018
C. The B/L’s issue date was on 22.06.2018 with OBN date on 22.06.2018
D. The B/L’s issue date was on 21.06.2018 with OBN date on 23.06.2018
470. A bank can refuse to honour a L/C if
A. Insurance document has an effective date later than the shipment date
B. Insurance document has an effective date earlier than its issue date
C. Insurance document does not indicate its effective date
D. None of the above
471. Địa chỉ của người yêu cầu mở L/C
A. Phải là địa chỉ của bên được thông báo trên B/L
B. Phải là địa chỉ của người nhận hàng trên B/L
C. Phải là địa chỉ của người gửi hàng trên B/L
D. Nếu người yêu cầu mở L/C là bên được thông báo trên B/L thì địa chỉ trên
L/C và trên B/L phải giống nhau
472. Theo L/C, một chứng từ có thể có ngày phát hành sớm hơn __ nhưng không
được muộn hơn __
A. Ngày phát hành L/C; ngày xuất trình
B. Ngày phát hành L/C; ngày giao hàng
C. Ngày giao hàng; ngày phát hành L/C
D. Ngày xuất trình; ngày hết hạn L/C
473. When does a L/C's amendment become effective?
A. 21 working days from the date of issue
B. 7 working days from the date of issue
C. 5 working days from the date of issue
D. None of the above
474. Để được thanh toán, người thụ hưởng L/C không nên chọn NH để xuất trình
là:
A. NHPH
B. NHXN
C. NHĐCĐ
D. NHTB
475. To lower risks faced by the issuing bank of L/C, B/L should be made out
A. To the order of the shipper
B. To the order of the applicant
C. To the order of the issuing bank
D. To the order of the carrier
476. Ngày giao hàng trên B/L là ngày
A. Ngày phát hành vận đơn Received for shipment không có OBN
B. Ngày phát hành vận đơn Shipped on board không có OBN
C. Ngày OBN
D. B và C
477. UCP is a legal optional document. It does not mean that:
A. Users can add or remove content to/from UCP
B. Users have the right to choose to apply UCP or not
C. Any version of UCP could be used
D. Any version of UCP is mandatory in use
478. Phương án không đúng: NH có tối đa 5 ngày làm việc để kiểm tra chứng từ
là:
A. Reimbursing Bank
B. Nominated Bank
C. Issuing Bank
D. Confirming bank
479. The sooner L/C is issued, the better for the
A. Advising bank
B. Issuing bank
C. Beneficiary
D. Applicant
480. Which is the optional field in an L/C
A. Currency code/amount
B. Period for presentation
C. Documentary credit number
D. Confirmation instructions
481. The L/C's beneficiary must present documents not later than the
A. Payment time
B. Expiry date of L/C
C. Latest date of presentation
D. B&C
482. Which is the mandatory field in an L/C
A. Date and place of expiry
B. Documents required
C. Partial shipment
D. Date of issue
483. L/C is one of the legal sources to solve disputes between:
A. Beneficiary and the Applicant
B. The Issuing bank and the Advising bank
C. The Issuing bank and the Beneficiary
D. The Advising bank and the Beneficiary
484. Trách nhiệm của NHXN
A. Phải từ chối thanh toán nếu người hưởng xuất trình trực tiếp đến NHXN
B. Chiết khấu miễn truy đòi nếu L/C có giá trị chiết khấu tại NHXN
C. Chiết khấu truy đòi nếu L/C có giá trị chiết khấu tại NHXN
D. Khi đã xác nhận L/C, thì phải xác nhận các sửa đổi của L/C đó
485. Who is the drawee of a B/E used in a L/C
A. Applicant
B. Issuing Bank
C. Beneficiary
D. Advising bank
486. Who is the drawee of a B/E used in Collection
A. Importer
B. Collecting Bank
C. Exporter
D. Remitting Bank
487. Which of the following B/E has the highest transferability?
A. At sight B/E used in Collection
B. Time B/E used in Collection
C. At sight B/E used in L/C
D. Time B/E used in L/C
488. When determining the maturity date of a B/E, which of the following payment
time has the same meaning
A. At 30 days after sight - At 30 days after date sight
B. At 30 days from sight - At 30 days from date sight
C. At 30 days from date - At 30 days after date
D. All of the above
489. Ngày 03/03/2019 SMAX Trading ký phát B/E và ngày 05/03/2019 xuất trình
đến VCB ( NHĐCĐ ) . Ngày 10/03/2019 BIDV ( NHPH ) nhận được B/E . Kỳ hạn
trên B/E là “ At 30 days from sight “ . Ngày đáo hạn B/E là :
A. 10/04/2019
B. 09/04/2019
C. 04/04/2019
D. 02/04/2019
490. Ngày 05/08/2018 Simson Company ký phát B/E và ngày 08/08/2018 xuất
trình đến MBBank ( NHĐCĐ ) . Ngày 12/08/2018 Standard Chartered Bank
( NHPH ) nhận được B/E . Kỳ hạn trên B/E là “ At 60 days from date “ . Ngày đáo
hạn B/E là
A. 11/10/2018
B. 07/10/2018
C. 05/10/2018
D. 04/10/2018
491. Ngày 10/09/2017 H&H Trading ký phát B/E và ngày 12/09/2017 xuất trình
đến VietinBank ( NHĐCĐ ) . Ngày 15/09/2017 Shinhan Bank ( NHPH ) nhận
được B/E . Kỳ hạn trên B/E là “ At 30 days from date sight “ . Ngày đáo hạn B/E là
:
A. 09/10/2017
B. 10/10/2017
C. 12/10/2017
D. 15/10/2017
492. B/E thể hiện “ At 90 days from date sight of this Second B/E ( First and Third
Unpaid ) Pay to the order of the VCB the sum of the USD Twenty seven thoudsand
only .” Có bao nhiêu bản B/E được ký phát
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
493. NHPH/NHXN từ chối thanh toán B/L đã bốc hàng lên tàu vì :
A. Ngày phát hành B/L trước ngày OBN
B. Ngày phát hành B/L sau ngày OBN
C. Ngày phát hành B/L trùng với ngày OBN
D. Ngày phát hành sau ngày xuất trình
494. Ngày 08/03/2019 TopViet ký phát B/E và ngày 11/03/2019 xuất trình đến
SHB ( NHĐCĐ ) , ngày 15/03/2019 Woori Bank ( NHPH ) nhận được B/E . Vai
trò của Woori Bank là :
A. Người ký phát
B. Người bị ký phát
C. Người ký hậu
D. Người thụ hưởng
495. Hapro ký phát B/E không có tiêu đề và ngày phát hành , chỉ ra địa điểm ký
phát ở Việt Nam , với số tiền là USD 17,848.06 - không thể hiện bằng chữ . Là
người bị ký phát , Bank of China không phải thanh toán B/E vì :
A. Số tiền không được thể hiện bằng chữ
B. B/E không ghi ngày phát hành
C. B/E không có tiêu đề
D. Tất cả các đáp án trên
496. Tochie Constructions ký phát B/E không có tiêu đề và ngày phát hành . Địa
điểm ký phát là VN . Số tiền B/E là $21,654.09 . Là người bị ký phát , HD Bank
không phải thanh toán B/E vì:
A. B/E không có tiêu đề
B. B/E không ghi ngày phát hành
C. Số tiền của B/E không phải là số tiền xác định
D. Tất cả các đáp án trên
497. HA Trading ở VN ký phát B/E đòi tiền QM Ltd. ở Nhật Bản .Ngày
05/03/2019 HA Trading xuất trình B/E cùng chứng từ thương mại tới VCB , ngày
10/03/2019 Mizuho ( NH phục vụ QM Ltd. ) nhận được B/E . B/E thuộc loại:
A. B/E trong nhờ thu phiếu trơn
B. B/E trong phương nhờ thu kèm chứng từ
C. B/E trong thanh toán L/C trả ngay
D. B/E trong thanh toán L/C trả chậm
498. Kutex Trading ở Việt Nam ký phát B/E đòi tiền Scons Trading ở Nhật Bản ,
ghi “D/A at 180 days after invoice date”. Ngày 03/05/2018 Kutex Trading xuất
trình B/E cùng chứng từ thương mại đến SeaBank ; ngày 08/05/2018 Mitsubishi
UFJ ( NH phục vụ Scons Trading ) nhận được B/E . B/E thuộc loại:
A. B/E thương mại , trả ngay , trơn
B. B/E thương mại , kỳ hạn , kèm chứng từ
C. B/E thương mại , trả ngay , kèm chứng từ
D. B/E thương mại , kỳ hạn , trơn
499. BingBong là công ty VN ký phát B/E đòi tiền Hundia ở Trung Quốc , ghi “At
D/A 180 days after B/L’s date “. B/E ký phát theo phương thức thanh toán :
A. Chuyển tiền
B. Nhờ thu kèm chứng từ
C. Tín dụng chứng từ
D. Không có đáp án nào đúng
500. YM Trading VN ký phát B/E đòi tiền Horura Nhật Bản , ghi “D/A at 90 days
after date “. Chứng từ thương mại được gửi thẳng tới Horura . Ngày 10/06/2018
YM Trading xuất trình B/E tới ACB VN ; Ngày 16/06/2018 Resona Holdings (NH
phục vụ Horura ) nhận được B/E . B/E này thuộc loại :
A. B/E thương mại, trả ngay, trơn
B. B/E thương mại, kỳ hạn, kèm chứng từ
C. B/E thương mại, trả ngay, kèm chứng từ
D. B/E thương mại, kỳ hạn, trơn
501. In which case that a bank has the right to refuse a B/L presented?
A. Received for Shipment B/L without OBN
B. Shipped On Board B/L with OBN date before the B/L issuing date
C. Shipped On Board B/L without OBN
D. Both A & B

Công ty Gia Minh ký phát B/E không ghi địa chỉ ký phát khi tham gia hội chợ
hàng hóa tại London , Vương quốc Anh . Người bị ký phát là một nhà NK có trụ sở
kinh doanh tại Manchester , Vương quốc Anh .
A. Người bị ký phát không phải trả tiền vì B/E phải thể hiện địa chỉ ký phát ở
Hà Nội
B. Người bị ký phát không phải trả tiền vì B/E phải thể hiện địa chỉ ký phát ở
Manchester
C. Người bị ký phát không phải trả tiền vì B/E phải thể hiện địa chỉ ký phát ở
London
D. Người bị ký phát phải trả tiền dù B/E không thể hiện địa chỉ ký phát
502. B/E được ký phát bởi công ty Ánh Dương tại VN . B/E đòi tiền Shinhan Bank
là NH phục vụ công ty JinYoung - Công ty NK ở Hàn Quốc . B/E quy định “pay to
the order of SHB “ . Chủ thể có thể ký hậu B/E là :
A. Công ty Ánh Dương
B. Công ty JinYoung
C. SHB
D. Shinhan Bank
503. Công ty Anh Thư ký phát B/E đòi tiền Mizuho là NH phục vụ . Công ty NK
Shinzo tại Nhật Bản . B/E quy định “pay to the holder”. Chủ thể ký hậu B/E là :
A. Công ty Anh Thư
B. NH Mizuho
C. Công ty Shinzo
D. Không có đáp án đúng
504. Công ty XK Mingdao Trung Quốc ký phát B/E đòi tiền VietinBank là NH
phục vụ công ty NH Hoa Ý . B/E quy định “ pay to the order of China Industrial
Bank “ . Công ty Mingdao đóng vai trò là :
A. NH phát hành L/C
B. Người thụ hưởng
C. Người bị ký phát
D. Người ký phát
505. Công ty Daehan Hàn Quốc ký phát B/E đòi tiền BIDV là NH phục vụ Công ty
NK Thái Châu VN. B/E quy định “At sight of this second B/E ( first unpaid) pay to
the order of …”.Chứng từ thương mại được gửi trực tiếp đến Công ty Thái Châu .
B/E thuộc loại :
A. B/E kỳ hạn , kèm chứng từ , theo lệnh , NH
B. B/E trả ngay , trơn , theo lệnh , thương mại
C. B/E trả ngay , trơn , vô danh , thương mại
D. B/E kỳ hạn , kèm chứng từ , vô danh , NH
506. Fill in the blank with the most appropriate answer:
The drawee stipulated on B/E in Collection is____ and in Documentary credit
is____
A. The exporter;the importer
B. The importer,the Issuing Bank
C. The Issuing Bank, the importer
D. The issuing bank, the exporter
507. Ngày đáo hạn của B/E phải
A. Trong thời hạn xuất trình chứng từ
B. Trong thời hạn hiệu lực của L/C
C. Trong vòng 21 ngày sau ngày giao hàng
D. Không có đáp án đúng
508. The level of risks faced by Intermediary bank in back to back L/C is____ in
transferrable L/C
A. Equal to
B. Higher than
C. Lower than
D. Unable to compared to that
509. In a commercial L/C, field 31C Date of issue
A. Is optional content
B. Is mandatory content
C. Is optional or mandatory content depending on the types of L/C
D. None of the above
510. Which of the following legal sources can be used to solve disputes between
the exporter and the importer:
A. UCP600
B. L/C
C. Collection order
D. Sales contract
511. Which of the following is not the responsibility of the Advising Bank
A. Negotiating the documents
B. Checking the genuineness of the L/C
C. Checking whether the beneficiary is its customer
D. None of the above
512. If the application form for L/C is subject to UCP 500, a bank:
A. May issue the L/C if other conditions are satisfied
B. May refuse to issue the L/C because it is not subject to the latest version of
UCP
C. Must refuse to issue the L/C because it is not subject to the latest version
of UCP
D. Must ask for permission to issue the L/C from the ICC
513. The currency code in Insurance Documents and in Commercial Invoice
A. May be different
B. Must be different
C. Must be the same
D. Is not mentioned
514. Nếu số tiền trên hóa đơn nhỏ hơn giá trị của L/C và L/C cấm giao hàng từng
phần thì :
A. NHPH có thể từ chối thanh toán bộ chứng từ
B. NHPH không thể từ chối thanh toán bộ chứng từ
C. NHPH chỉ được phép thanh toán nếu tòa án địa phương đồng ý
D. NHPH phải xin ý kiến của ICC trước khi quyết định thanh toán
515. Which currency would the importer and the importing country like to pay for
imported goods?
A. Exporter’s currency
B. Hard currency
C. Domestic currency
D. None of the above
516. The B/L's issue date _______
A. Must be the same as the OBN date
B. Must be after the OBN date
C. Must be before the OBN date
D. May be before,the same or after the OBN date
517. L/C stated that the latest shipment date was 12.09.2016. The Issuing bank can
refuse to pay if
A. The issue date of the B/L was on 11.09.2016; without OBN
B. The B/L’s issue date was on 13.09.2016 with OBN dated on 12.09.2016
C. The issue date of the Received for shipment B/L was on 12.09.2016,
without OBN
D. All of the above
518. “After” and “From” have the same meaning when:
A. Used to stipulate the date of document presentation in international
payments
B. Used to identify the shipment date of transport documents
C. Used to identify the due date of financial documents
D. None of the above
519. L/C quy định “L/C is available with VCB by negotiation”.
A. Người thụ hưởng chỉ được xuất trình bộ chứng từ đến VCB
B. Người thụ hưởng được xuất trình bộ chứng từ tới NHPH
C. Người thụ hưởng được xuất trình tới bất kỳ NH nào
D. Không có đáp án đúng
520. Những NH nào sau đây có nhiều nhất 5 ngày làm việc để kiểm tra bộ chứng
từ
A. NHPH,NHXN, NH hoàn trả
B. NHXN,NHCK, NHTB
C. NHPH,NHXN, NHCK
D. NHPH, NH hoàn trả,NHXN
521. UCP 600 and ISBP 745 can be used to solve disputes between
A. The Applicant and the Issuing bank
B. The Issuing bank and the Beneficiary
C. The Beneficiary and the Applicant
D. The Beneficiary and the Advising bank
522. Ngày 17/09/2017, NH Đông Á nhận được L/C từ NH KEB Hana với các
thông tin sau: ngày phát hành L/C 30/08/2017, ngày giao hàng muộn nhất
15/10/2017, L/C có giá trị chiết khấu tự do . Vai trò của NH Đông Á là :
A. NH thanh toán
B. NH được chỉ định
C. NH thông báo
D. B&C
523. Ngày 10/07/2007, HSBC VN nhận được L/C từ NH Woori với ngày phát
hành là 10/06/2007 chỉ ra L/C chịu sự điều chỉnh bởi UCP phiên bản mới nhất .
Phiên bản UCP được áp dụng là :
A. UCP 400
B. UCP 500
C. UCP 600
D. UCP 700
524. VPBank nhận được L/C không hủy ngang từ United Overseas Bank với các
thông tin như sau : L/C được phát hành ngày 30/06/2018 và chịu sự điều chỉnh bởi
UCP phiên bản mới nhất . L/C có giá trị chiết khấu tại VPBank . Hành động đúng
của VPBank là :
A. VPBank có nghĩa vụ chiết khấu miễn truy đòi nếu bộ chứng từ phù hợp
B. VPBank có nghĩa vụ chiết khấu có truy đòi nếu bộ chứng từ phù hợp
C. VPBank có quyền từ chối chiết khấu ngay cả khi bộ chứng từ phù hợp
D. A&B
525. A bank can refuse to honor L/C if:
A. The Insurance Document is issued without showing the effective date
B. Date of issue of Insurance Document is after the shipment date
C. The currency in Insurance Document is not the same as in L/C value
D. B&C
526. NH có thể từ chối thanh toán L/C khi :
A. Số tiền trên hóa đơn lớn hơn số tiền trên L/C
B. Loại tiền trên hóa đơn khác loại tiền trên L/C
C. Ngày phát hành hóa đơn trước ngày phát hành L/C
D. Tất cả các đáp án trên
528. Which of the following statement is correct?
A. The beneficiary has to inform the applicant right after he receives the L/C
amendments
B. The beneficiary has the rights to accept or reject amendments of an L/C
C. The beneficiary has to accept L/C amendments if he receives such
amendments before the shipment date
D. None of the above
529. NHPH/NHXN từ chối thanh toán B/L đã bốc hàng lên tàu vì :
A. Ngày phát hành B/L trước ngày OBN
B. Ngày phát hành B/L sau ngày OBN
C. Ngày phát hành B/L trùng với ngày OBN
D. Không có đáp án nào đúng
530. An/A Issuing Bank/Confirming bank refuses to pay because:
A. B/L indicates a port of transshipment different from that is stipulated in L/C
B. L/C allows transshipment but B/L does not indicate transshipment port
C. L/C prohibits transshipment and B/L shows the evidence of transshipment
D. B&C
531. Trong vận tải biển , đâu không phải là căn cứ để xác định việc giao hàng từng
phần ?
A. Hành trình con tàu
B. Số lượng con tàu
C. Số lượng cảng dỡ
D. Số lượng cảng bốc
532. L/C quy định “ L/C có giá trị chiết khấu tại Bank of America “. Điều này có
nghĩa là :
A. Người thụ hưởng chỉ được xuất trình chứng từ tới Bank of America
B. Người thụ hưởng chỉ được xuất trình chứng từ tới NHPH
C. Người thụ hưởng được xuất trình chứng từ tới Bank of America và
NHPH
D. Không có đáp án nào đúng
533. Under L/C, what is negotiation?
A. The Nominated Bank finances the Beneficiary
B. The Nominated Bank finances the Issuing Bank
C. The Nominated Bank finances the Remitter
D. A&C
534. In order to obtain payment from the issuing bank, which bank must the
beneficiary present documents to?
A. Advising Bank
B. Issuing Bank
C. Remitting Bank
D. Reimbursing bank
535. In which case B/L's issue date is the shipment date?
A. Received for shipment B/L and there is OBN
B. Received for shipment B/L and there is no OBN
C. Shipped on board B/L and there is OBN
D. Shipped on board B/L and there is no OBN
536. What are the maximum banking days that Reimbursing Bank has to examine
documents?
A. Three
B. Five
C. Seven
D. None of the above
537. In which case does a bank have the rights to refuse a B/L presented?
A. Received for Shipment B/L without OBN
B. Shipped On Board B/L without OBN
C. Shipped On Board B/L with OBN date before the B/L issuing date
D. A&C
538. Để được thanh toán theo L/C , người thụ hưởng phải đáp ứng :
A. Chứng từ quy định trong hợp đồng được xuất trình và tuân thủ các điều
khoản và điều kiện của L/C
B. Chứng từ quy định trong L/C được xuất trình và tuân thủ các điều
khoản và điều kiện của L/C
C. Chứng từ được xuất trình trong thời hạn của L/C
D. Tuân thủ các điều kiện và điều khoản của L/C

539. Phát biểu nào sau đây không đúng về B/E?


A. B/E là một lệnh trả tiền có điều kiện
B. B/E có thể được viết tay hoặc đánh máy
C. Trên B/E phải có chữ ký của người ký phát
D. Số tiền của B/E phải là một số tiền nhất định
540. Trong phương thức nhờ thu trơn, nhà XK phải xuất trình chứng
từ nào?
A. B/E
B. Invoice
C. B/L
D. C/O
541. Phương án không thuộc trách nhiệm của NHTB là:
A. Kiểm tra tính chân thật bề ngoài của L/C
B. Kiểm tra nội dung chứng từ
C. Tiếp nhận L/C gốc từ NHPH
D. Thông báo L/C gốc đến người thụ hưởng
542. Ngày ký phát B/E là nội dung bắt buộc vì ngày này được sử
dụng để xác định:
A. Ngày đáo hạn của B/E
B. Ngày giao hàng
C. Thời hạn hiệu lực của B/E
D. Thời hạn xuất trình chứng từ
543. SHB nhận được L/C quy định “Stale documents are
acceptable”. Quy định này được hiểu là:
A. Chứng từ phải được xuất trình trong vòng 21 ngày kể từ ngày giao hàng
nhưng không vượt quá thời hạn hiệu lực của L/C
B. Chứng từ được xuất trình vượt quá 21 ngày kể từ ngày giao hàng
nhưng không được vượt quá thời hạn hiệu lực của L/C
C. Chứng từ được xuất trình vượt quá 21 ngày kể từ ngày giao hàng
D. Không có đáp án nào đúng
544. "Documents against payment"term indicates
A. The documents are sent by post.
B. The export is risky
C. The collecting bank will hand the documents to the buyer against
payment
D. The exporter delivers the documents to the bank against advance
545. L/C chuyển nhượng có thể được chuyển nhượng bao nhiêu lần?
A. Một lần
B. Hai lần
C. Ba lần
D. Không giới hạn
546. Mô tả hàng hóa trong chứng nào phải chính xác như trong L/C
A. Vận đơn đường biển
B. Hóa đơn thương mại
C. Phiếu đóng gói hàng hóa
D. Tất cả các đáp án trên
547. Chứng từ nhất thiết phải được ký, trừ khi L/C quy định ngược
lại là:
A. Hoá đơn
B. Giấy chứng nhận chất lượng
C. Vận tải đơn
D. B & C
548. Quy tắc, theo đó người bán làm thủ tục thông quan XK, giao
hàng cho người chuyên chở tại địa điểm quy định ở nước XK là hết
trách nhiệm
A. FCA
B. EXW
C. CFR
D. CPT
549. Theo quy tắc DDP, người chịu trách nhiệm làm thủ tục NK là:
A. Người NK
B. Người XK
C. NH mở L/C
D. NHXN L/C
550. Chứng từ nào không bắt buộc phải ký nếu L/C không yêu cầu:
A. Bill of Exchange
B. Certificate of Quality
C. Bill of lading
D. Invoice
560. The best method of payment for an importer would be
A. Advance payment
B. Letter of credit
C. Documents against payment.
D. Open account
561. Điều kiện bảo hiểm mọi rủi ro (all risk)
A. Điều kiện A
B. Điều kiện A + chiến tranh và đình công
C. Điều kiện A + chiến tranh
D. Điều kiện A + đình công
562. L/C quy định giao hàng theo quy tắc CIF, chứng từ bảo hiểm không
được chấp nhận là:
A. Bảo hiểm 130% giá CIF
B. Bảo hiểm 120% giá CIF
C. Bảo hiểm 110% giá CIF
D. Bảo hiểm 100% giá CIF
563. B/L được phát hành “to order of...(để trống)” thì người sở hữu B/L là:
A. NHPH L/C
B. Người gửi hàng
C. Người nhận hàng
D. NHĐCĐ
564. B/L được phát hành “to order of...(để trống)” thì người ký hậu B/L là:
A. NH được chỉ định
B. Người gửi hàng
C. Người nhận hàng
D. NH phát hành L/C
565. Nội dung bắt buộc phải chỉ ra trên B/L là
A. Tên người nhận hàng
B. Tên người gửi hàng
C. Tên thuyền trưởng
D. Tên người chuyên chở
566. L/C yêu cầu "On board", thì ghi chú “On board trên B/L” là
A. Không bắt buộc với loại "Received for shipment B/L"
B. Bắt buộc với loại "Received for shipment B/L"
C. Không bắt buộc với loại "Shipped on board B/L"
D. Bắt buộc với loại "Shipped on board B/L"
567. Ngày phát hành B/L có thể
A. Sau ngày on board
B. Trước ngày on board
C. Cùng ngày on board
D. Tất cả đều đúng
568. L/C yêu cầu xuất trình Charter party (C/P) thì
A. NH có trách nhiệm kiểm tra C/P
B. NH trả lại C/P cho bên xuất trình
C. NH chuyển C/P cho bên tiếp theo mà không kiểm tra và không chịu
trách nhiệm gì
D. NH giữ lại C/P
569. Vận tải đa phương thức là
A. Việc chuyền tải có xảy ra
B. Việc sử dụng 2 con tàu trong quá trình vận chuyển
C. Vận chuyển có sự tham gia của 2 phương thức vận tải
D. Vận chuyển có sự tham gia của 2 phương tiện vận tải
570. Loại tiền trên chứng từ bảo hiểm phải
A. Giống với loại tiền trên hóa đơn
B. Giống với loại tiền trên hợp đồng thương mại
C. Giống loại tiền trên L/C
D. Tùy ý
571. Ngày phát hành chứng từ không được phép
A. Trước ngày phát hành L/C
B. Trước ngày giao hàng
C. Sau ngày giao hàng
D. Sau ngày xuất trình chứng từ
572. B/L được chấp nhận là bản gốc
A. Bản sao bằng giấy than được ký bằng tay
B. Bản photocopy đóng dấu “bản gốc” và có chữ ký tạo qua fax
C. Bản sao qua hệ thống máy tính và được ký bằng đóng dâu
D. Không TH nào được chấp nhận
573. Chứng từ không có điều khoản riêng trong UCP600
A. Commercial Invoice
B. Packing list
C. Seaway bill
D. Insurance Document
574. Một L/C yêu cầu 1 bản gốc hóa đơn kèm 1 bản sao, trường hợp được
chấp nhận là
A. Bản gốc ký, bản sao không ký
B. Bản gốc và bản sao đều ký
C. Bản gốc và bản sao đều không ký
D. Tất cả các trường hợp
575. Sử dụng L/C xác nhận khi người XK không tin tưởng
A. Người nhập khẩu
B. NH thông báo
C. NH chiết khấu
D. NH phát hành
576. L/C điều khoản đỏ sử dụng trong trường hợp
A. Người XK bán chịu cho người NK
B. NH cấp tín dụng cho người XK
C. Người XK không tin tưởng khả năng thanh toán của NHPH
D. Mua bán hàng hóa với giá trị lớn
577. L/C giáp lưng sử dụng trong trường hợp
A. Mua bán hàng hóa trực tiếp
B. Mua bán hàng hóa qua trung gian
C. Mua bán hàng hóa tại sở giao dịch
D. Thương mại điện tử
578. Sửa đổi L/C có hiệu lực kể từ
A. Ngày NHPH phát hành sửa đổi L/C
B. Ngày người thụ hưởng nhận được sửa đổi L/C
C. Người thụ hường gửi thông báo chấp nhận sửa đổi L/C
D. 5 ngày sau ngày phát hành sửa đổi L/C
579. Khi mua bán qua trung gian, loại L/C thường sử dụng là
A. L/C chuyển nhượng, L/C giáp lưng
B. L/C giáp lưng, L/C xác nhận
C. L/C giáp lưng, L/C tuần hoàn
D. L/C điều khoản đỏ, L/C chuyển nhượng
580. L/C phát hành không ghi văn bản pháp lý điều chỉnh
A. L/C vô hiệu
B. Áp dụng UCP600
C. Thực hiện theo các điều khoản của L/C
D. Áp dụng URC522
581. Khi chấp nhận sửa đổi, người thụ hường không được
A. Chấp nhận toàn bộ nội dung sửa đổi
B. Xuất trình chứng từ phù hợp sửa đổi
C. Chấp nhận 1 phần sửa đổi
D. Gửi thông báo chấp nhận sửa đổi
582. Chấp nhận 1 phần sửa đổi L/C là
A. Được phép
B. Được phép nếu có thông báo rõ ràng cho NHPH
C. Không được phép
D. Được phép nếu xuất trình phù hợp với nội dung đã chấp nhận 1 phần
583. Nếu ngày hết hạn hiệu lực L/C rơi vào ngày lễ
A. Ngày hết hạn hiệu lực là ngày làm việc ngay trước ngày lễ
B. Ngày hết hạn hiệu lực là ngày làm việc đầu tiên sau ngày lễ
C. Ngày hết hạn hiệu lực đúng vào ngày lễ
D. Ngày hết hạn hiệu lực được kéo dài 1 thời gian đúng bằng kỳ nghỉ lễ
584. Trong mua bán qua trung gian, loại L/C đảm bảo bí mật cho người
XK là
A. L/C giáp lưng
B. L/C chuyển nhượng
C. L/C điều khoản đỏ
D. L/C đối ứng
585. NHXN không có quyền
A. Từ chối xác nhận 1 phần L/C
B. Từ chối thanh toán xuất trình phù hợp
C. Từ chối xác nhận sửa đổi L/C
D. Từ chối thanh toán xuất trình không phù hợp
586. L/C quy định chứng từ được ký bởi người có thẩm quyền có nghĩa là
A. Bất kì ai cũng được ký chứng từ
B. Bất kỳ ai trừ người hưởng lợi
C. Phải là cơ quan chức năng của nhà nước
D. Không trường hợp nào đúng
587. Mô tả hàng hóa trên hóa đơn
A. Phải đúng như quy định của L/C
B. Có thể chung chung miễn không mâu thuẫn với L/C
C. Có thể khác L/C
D. Phải cụ thể chi tiết
588. Mô tả hàng hóa trên phiếu đóng gói
A. Phải đúng như quy định của L/C
B. Có thể chung chung miễn không mâu thuẫn với L/C
C. Co thể khác L/C
D. Phải cụ thể chi tiết
589. Người ký quỹ mở L/C là
A. Người NK
B. Người XK
C. NHPH
D. NHTB
590. Nghiệp vụ không làm phát sinh quan hệ tín dụng là
A. Xác nhận L/C
B. Phát hành L/C
C. Chấp nhận B/E
D. Thông báo L/C
591. Thuật ngữ «about » cho phép hàng hóa có dung sai là
A. 0%
B. +/-5%
C. +/-10%
D. +/-15%
592. B/E nhờ thu và B/E tín dụng chứng từ khác nhau
A. Người kí phát
B. Người bị ký phát
C. Người XK
D. Người NK
593. Đặc điểm nào không thuộc đặc điểm của B/E
A. Tính trừu tượng
B. Bắt buộc trả tiền khi đến hạn
C. Lưu thông được
D. Xác định rõ quan hệ kinh tế
594. B/E có thể lập bao nhiêu bản
A. 2 bản
B. Duy nhất 1 bản
C. Tùy ý
D. 3 bản
595. Nhờ thu kèm chứng từ, chứng từ bắt buộc phải có
A. Chứng từ thương mại và chứng từ tài chính
B. Chứng từ thương mại hoặc chứng từ tài chính
C. Chứng từ tài chính
D. Chứng từ thương mại
596. Chứng từ được yêu cầu “blank endorsed” thì được hiểu
A. Không ký hậu
B. Ký hậu ghi đích danh người được chuyển nhượng
C. Ký hậu ghi theo lệnh người được chuyển nhượng
D. Ký hậu không ghi tên người được chuyển nhượng
597. « promissory note » tiếng việt là
A. Hối phiếu nhận nợ
B. Hối phiếu đòi nợ
C. Hối phiếu gia hạn nợ
D. Hối phiếu kỳ hạn
598. “bank draft” có đặc điểm là
A. NH kí phát
B. Được ký phát đòi tiền NH
C. NH bảo lãnh thanh toán
D. Được chuyển nhượng cho NH
599. Trong nhờ thu phiếu trơn, chứng từ gửi đi nhờ thu bao gồm
A. Bill of lading
B. Invoice
C. Bill of exchange
D. Certificate of insurance
600. Bộ chứng từ theo L/C không được xuất trình đến
A. NHPH
B. NHXN
C. NHđCĐ
D. NHHT
601. Chứng từ phải ghi số lượng bản gốc xuất hành trên bề mặt là
A. Certificate of origin
B. Commercial invoice
C. Bill of lading
D. Packing list
602. Người hưởng lợi không thể yêu cầu sửa đổi L/C
A. Trước khi giao hàng
B. Sau khi giao hàng
C. Trong thời hạn hiệu lực của L/C
D. Không trường hợp nào đúng
603. Khi mối quan hệ giữa người mua và người bán ngày càng uy tín thì
A. Thanh toán L/C có xu hướng tăng lên
B. Thanh toán L/C có xu hướng giảm xuống
C. Thanh toán chuyển tiền có xu hướng giảm xuống
D. Thanh toán nhờ thu có xu hướng giảm xuống
604. Nhờ thu quy định “release documents against acceptance and hold
documents until maturity” thì sử dụng chỉ thị
A. D/P
B. D/A
C. D/P kỳ hạn
D. D/OT
605. Theo tính chất chuyển nhượng, B/E quy định “Pay to Mr.X” thuộc
loại
A. Đích danh
B. Vô danh
C. Theo lệnh
D. Trả cho người cầm
606. Cam kết thanh toán của NHXN là
A. Cam kết có thể hủy ngang
B. Cam kết không thể hủy ngang
C. Cam kết thanh toán không có truy đòi
D. Cam kết thanh toán có truy đòi
607. L/C quy định: “partial shipment: not allowed”, giao hàng hợp lệ là
giao hàng có
A. 1 con tàu và 1 hành trình
B. 1 hành tình và 1 cảng dỡ
C. 1 con tàu và 1 cảng dỡ
D. 1 con tàu, 1 hành trình và 1 cảng dỡ
608. Transhipment trong thanh toán L/C là
A. Bốc hàng từ xe tải lên tàu biển
B. Bốc hàng từ tàu hỏa lên tàu biển
C. Bốc hàng từ tàu biển này sang tàu biển khác
D. A,B & C
609. VCB không phải là NHXN và “L/C is available with VCB by
negotiation”. Để B/E được thanh toán bằng negotiation, người bị ký phát
trong B/E là
A. VCB
B. NHTB
C. NHPH
D. B và C
610. Nội dung của ký chấp nhận B/E phải bao gồm
A. Chữ ký, người ký
B. “chấp nhận” chữ ký
C. “chấp nhận” ngày ký
D. “chấp nhận” ngày ký, chữ ký
612. Nội dung của ký hậu B/E phải bao gồm
A. Chữ ký
B. Chư ký, ngày ký
C. Chữ ký, lệnh thanh toán cho người thụ hưởng tiếp theo
D. Chữ ký, ngày ký, lệnh thanh toán cho người thụ hưởng tiếp theo
613. L/C không quy định ngày xuất trình, chứng từ phải xuất trình trong
vòng 21 ngày sau ngày giao hàng là
A. C/O
B. Post receipt
C. Invoice
D. B/E
614. Banking days là
A. Ngày làm việc dương lịch
B. Ngày làm việc 8 tiếng
C. Ngày NH mở cửa làm việc, bộ phận thanh toán nhờ thu làm việc, bộ phận
thanh toán L/C nghỉ
D. Ngày mà bộ phận thanh toán L/C mở cửa và làm việc
615. L/C yêu cầu “ on board B/L”: trường hợp phải thêm dấu OBN trên
B/L là
A. Place of receipt: (để trông) Pre-carriage ( để trông ) Port of loading: Hai
Phong
B. Place of receipt : Hanoi Pre-carriage ( để trống ) Port of Loading: Hải Phong
C. Place of receipt ( để trông ) Pre-carriage: vessel ABC Port of loading: Hai
Phong
D. Place of receipt Haiphong CY Pre-carriage ( để trống ) Port of loading
Hai Phong
616. L/C yêu cầu “on board B/L”. Trường hợp phải thêm dấu OBN là
A. Intended port of loading: Haiphong Port of loading: Hai Phong
B. Intended vessel: Van Lang Vessel: Au Lac
C. Intended port of unloading : Osaka port Port of unloading Osaka port
D. A,B,C
617. Bên không yêu cầu sửa đổi L/C là
A. Người thụ hưởng
B. Người yêu cầu
C. NHTB
D. A,B,C
618. Trách nhiệm của NHTB thứ 2 là
A. Kiểm tra Swift code của NH phát hành
B. Kiểm tra Swift code của NHTB một
C. Kiểm tra người hưởng là khách hàng của mình
D. B và C
619. B/E có lợi hơn cho nhà XK là
A. At 60 days after sight
B. At 60 days from sight
C. At 60 days after B/L date sight
D. At 60 days after accepted date sight
620. B/E có lợi hơn cho nhà NK là
A. At 60 days after B/L date sight
B. At 60 days after date sight
C. At 60 days after accepted date sight
D. On December 31st 20XX
621. Phê chú xấu đối với B/L mặt hàng bông là
A. Hàng hóa để trên boong
B. Bao bì dung lại
C. Bao bì cũ
D. Bông bị ướt
622. Chủ thể trả phí nhờ thu là
A. Do chỉ thị nhờ thu quy định
B. Người trả tiền
C. Người nhờ thu
D. NH nhờ thu
623. Trong hình thức nhờ thu trách nhiệm của collecting bank là
A. Trao chứng từ cho nhà NK
B. Thu tiền từ nhà NK
C. Khống chế chứng từ cho tới khi nhà NK thanh toán
D. Phải xin ý kiến nhà nhập khẩu trước khi trao chứng từ
624. Để hạn chế rủi ro thanh toán nhờ thu, nhà XK nên sử dụng
A. B/E trơn trả tiền ngay
B. B/E kèm chứng từ trả tiền ngay
C. B/E trơn trả tiền sau
D. B/E kèm chứng từ trả tiền sau
625. Trong nhờ thu, người ký chấp nhận B/E là
A. Nhà XK
B. Nhà NK
C. NH nhờ thu
D. NH thu hộ
626. Chủ thể ký hậu B/E là
A. Người thụ hưởng
B. Người ký phát
C. Người chấp nhận
D. Người trả tiền
627. Bộ chứng từ trong D/P kỳ hạn luôn có
A. B/E trả ngay
B. B/E ký hạn
C. B/E chấp nhận
D. Tất cả không chính xác
628. Trong hợp đồng ngoại thương, đồng tiền thanh toán là
A. Ngoại lệ tự do chuyển đổi
B. Đồng tiền chung ( của nhà XK và NK )
C. Theo thỏa thuận của nhà XK và NK
D. Tất cả đều sai
629. “at sight payment” là việc trả tiền được thực hiện khi
A. Giao hàng
B. Ký kết hợp đồng ngoại thương
C. Nhận chứng từ
D. Tất cả đều sai
630. Chứng từ nào không nhất thiết phải ký
A. Invoice
B. Bill of lading
C. Insurance policy
D. Airway bill
631. Ngày giao hàng là
A. Ngày hàng được xếp lên tàu
B. Ngày phát hành vận đơn
C. Tùy thuộc vào ngày vận đơn
D. Ngày ký hậu vận đơn
632. Đơn vị tiền tệ trên chứng từ bảo hiểm
A. Phải cùng loại với hợp đồng mua bán
B. Phải cùng loại với L/C
C. Phải cùng loại với vận đơn đường biển
D. Phải cùng loại với phiếu đóng gói
633. Chứng từ bảo hiểm được ký bởi
A. Công ty bảo hiểm
B. Đại lý bảo hiểm
C. Người được đại lý bảo hiểm ủy quyền
D. Tất cả đều sai
634. Mặt sau của B/L không bao gồm nội dung
A. Căn cứ pháp lý của vận đơn
B. Hành trình vận chuyển của hàng hóa
C. Điều kiện bất khả kháng
D. Trách nhiệm của người vận tải
635. Master AWB được cấp cho
A. Đại lý giao nhận
B. Người gửi hàng
C. Tùy theo thỏa thuận
D. Không có đáp án đúng
636. Mức giá NK hàng hóa lớn nhất theo quy tắc
A. CIF
B. EXW
C. FOB
D. DDP
637. Bank draft có đặc điểm
A. Do một NH ký phát để đòi tiền một NH khác
B. Được ký phát để đòi tiền nhà NK
C. Do nhà XK ký phát để đòi tiền NH
D. Nhà NK ký phát dể đòi tiền NH
638. Loại B/E nào có tính lưu thông cao nhất
A. B/E đích danh
B. B/E trả cho người cầm phiếu
C. B/E theo lệnh
D. Đều như nhau
639. Trong phương thức L/C người không xuất trình chứng từ là
A. NHđCĐ
B. Người thụ hưởng
C. NHTB
D. NHXN
640. Cụm từ “on or about May 10” đề cập đến khoảng thời gian nào ?
A. May 6-15
B. May 5-15
C. May 6-14
D. May 5-14

641. Khi hàng hóa đến trước bộ chứng từ “full set B/L” đến sau, để nhận
hàng nhà NK thường yêu cầu NH
A. Phát hành ủy quyền nhận hàng
B. Phát hành bảo lãnh nhận hàng
C. Ký hậu vận đơn
D. Phát hành bảo lãnh thanh toán
642. Với quy tắc CIF, incoterms 2010, nghĩa vụ ký kết hợp đồng bảo hiểm
thuộc về
A. Nhà XK
B. Nhà NK
C. NH
D. Nhà vận chuyển
643. Mô tả hàng hóa trên L/C: black and white T/V. Xuất trình nào không
phù hợp
A. Invoice : T/V
B. B/L : T/V
C. B/L : black and white T/V
D. C/O : T/V
644. L/C cho phép giao hàng từng phần, có nhiều bộ B/L thể hiện việc giao
hàng từng phần được xuất trình cùng B/E « 180 days from B/L date ». Ngày
dùng để tính ngày đáo hạn là
A. Ngày giao hàng trên B/L cuối cùng
B. Ngày ký phát trên B/L đầu tiên
C. Ngày giao hàng trên B/L đầu tiên
D. Ngày ký phát B/L cuối cùng
645. L/C có giá trị thanh toán tại NH XYZ. NHđCĐ thanh toán là
A. NHTB
B. NHPH
C. NHXYZ
D. Bất kì Nh nào
646. Chủ thể ký phát hành charter party B/L là:
A. Thuyền trưởng hoặc đại lý đích danh của thuyền trưởng
B. Chủ tàu hoặc đại lý đích danh của chủ tàu
C. Người thuê tàu hoặc đại lý đích danh của người thuê tàu
D. Tất cả
647. Ngày 01/09/2018 nhà XK giao hàng lên tàu; ngày 10/09/2018, NHPH
nhận được B/E và chứng từ thương mại, Thời hạn B/E: “at 30 days after B/L
date sight”. Ngày đáo hạn của B/E sẽ là:
A. 30/09/2018
B. 09/10/2018
C. 01/10/2018
D. 10/10/2018
648. NH chỉ định NHTB là:
A. NHPH
B. NHXN
C. NHCK
D. A,B và C
649. L/C có xác nhận người hưởng nên xuất trình chứng từ đến
A. NHPH
B. NHXN
C. NHTB
D. NHHT
650. L/C quy định: 1000 MT +/- 5% at seller’s option in FOB”. Chứng từ
xuất trình: « invoice: quantity 997 MT » xuất trình này là
A. Phù hợp
B. Không phù hợp
C. Chưa đủ cơ sở để kết luận
D. A,B,C

651. Theo L/C documents required (46A): clean on board ocean B/L, full
set and 3 non negotiable copies, made out to order of Deutsche Bank SAE,
notify applicant, marked freight payable at destination”. B/L phải thể hiện
A. Mục consignee to order of Issuing bank
B. Mục consignee: to order of Deutsche Bank SAE
C. Mục consignee: to issuing bank
D. Mục consignee: to Deutsche Bank SAE
652. NHPH chọn giải pháp tiếp xúc với người yêu cầu để chấp nhận các sai
sót. NHPH sẽ có thêm bao nhiêu ngày làm việc để gửi thông báo từ chối,
nếu người mua vẫn không chấp nhận sai sót.
A. 0 ngày
B. 5 ngày
C. 5 ngày làm việc
D. 0 quy định
653. NHđCĐ kết luận chứng từ phù hợp và gửi đến NHPH, chứng từ bị
thất lạc trong quá trình vận chuyển, vậy
A. NHPH không phải thanh toán vì không nhận được chứng từ
B. NHđCĐ phải chịu trách nhiệm thanh toán
C. NHPH phải chịu trách nhiệm thanh toán
D. Đây là bất khả kháng nên NH được miễn thanh toán

You might also like