You are on page 1of 4

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPTQG VẬT LÍ 12

ĐỀ ÔN SỐ 04
Câu 32. Gắn một vật có khối lượng m  200 g vào một lò xo có độ cứng k  80N / m . Một đầu lò xo
được giữ cố định. Kéo vật m khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm dọc theo trục của lò xo rồi thả nhẹ cho vật
dao động. Biết hệ số ma sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là   0,1 . Lấy g  10m / s 2 . Thời gian dao động
của vật là
A. 0,314s B. 3,14 s C. 6,28s D. 2,00s
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Fms   N   mg  0,1.0, 2.10  0, 2 (N)
2 Fms 2.0, 2
A    0, 005m  0,5cm
k 80
A 10
N   20
A 0,5
T 0, 2
t  N.  20.  3,14s . Chọn B
2 80
Câu 33. Một con lắc đơn dài 25 cm , hòn bi có khối lượng 10 g mang điện tích q  104 C . Cho
g  10m / s 2 . Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20 cm . Đặt hai bản dưới
hiệu điện thế một chiều 80 V . Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là
A. 0, 91s . B. 0,96 s . C. 2,92 s . D. 0,58 s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
U 80
E   400 (V/m)
d 0, 2
F  qE  104.400  0, 04 (N)
F 0, 04
a   4(m / s 2 )
m 0, 01
g '  g 2  a 2  102  42  2 29  m / s 2 

l 0, 25
T  2  2  0,96 (s). Chọn B
g' 2 29
Câu 34. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6400km và coi nhiệt
đô không ảnh hưởng đến chu kì của con lắc. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao 640m so với mặt đất thì mỗi ngày
đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu
A. nhanh 17,28s B. chậm 17,28s C. nhanh 8,64s D. chậm 8,64s
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
GM
T2 g1 R2 R  h 6400  0, 64
     1, 0001
T1 g2 GM R 6400
 R  h
2

1s chạy chậm 1, 0001  1  0, 0001s


1ngày chạy chậm 24.3600.0, 0001  8, 64s . Chọn D

GV: Nguyễn Thị Thu Hà -- 1 -- SĐT: 0988298140


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPTQG VẬT LÍ 12

Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31, 4 s chất điểm thực hiện được
100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là
40 3 cm / s . Lấy   3,14 . Phương trình dao động của chất điểm là
   
A. x  6cos  20t   (cm) B. x  4cos  20t   (cm)
 6  3
   
C. x  4cos  20t   .(cm) D. x  6cos  20t   .(cm)
 3  6
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
100
  2 f  2 .  20 (rad/s)
31, 4
2
v
2
 40 3 
A  x     22  
2
  4 (cm)
   20 
A 
x theo chiều âm    . Chọn B
2 3
Câu 36. Dung cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng
m được gắn vào đầu của một chiếc lò xo có độ cứng k  480 N / m . Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà
du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Người ta đo được chu kì dao đông của ghế khi không
có người là T0  1s còn khi có nhà du hành là T  2,5 s . Khối lượng nhà du hành là
A. 80 kg . B. 64kg C. 75 kg . D. 70 kg .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
 m  m
T0  2 1  2
 k  480
   m '  64kg . Chọn B
T  2 m  m ' 2,5  2 m  m '
 k  480
Câu 37. Một chiếc xe có độ cao H  30 cm và chiều dài L  40 cm cần chuyển động thẳng đều để đi
qua gầm một chiếc bàn. Bàn và xe đều đặt trên mặt phẳng ngang. Phía dưới của mặt bàn có treo một con lắ c
lò xo gồm lò xo có độ cứng k  50 N / m và vật nhỏ khối lượng m  0, 4 kg . Xe và con lắc nằm trong cùng
một mặt phẳng thẳng đứng. Khi xe chưa đi qua vị trí có treo con lắc ở trên, người ta đưa vật nhỏ lên vị trí lò
xo không biến dạng, khi đó vật có độ cao h  42 cm so với sàn. Sau đó
thả nhẹ vật. Biết g  10 m / s2 . Coi vật rất mỏng và có chiều cao không
đáng kể. Để đi qua gầm bàn mà không chạm vào con lắc trong quá trình
con lắc dao động, xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ nhỏ nhất
bằng
A. 1, 07 m / s B. 0,82 m / s
C. 0, 68 m / s D. 2,12 m / s
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)

GV: Nguyễn Thị Thu Hà -- 2 -- SĐT: 0988298140


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPTQG VẬT LÍ 12

k 50 8
   5 5 (rad/s)
m 0, 4
g 10
l0    0, 08m  8cm

5 5 
2 2
O
xe
-4
VTCB có độ cao h  l0  42  8  34 (cm)
Xe đi qua vị trí có li độ x  30  34  4 (cm) -8
Để không chạm nhau thì khi đầu xe vừa bắt đầu đến, con lắc phải từ vị trí x  4cm đi lên đến khi quay trở lại
vị trí x  4 thì đuôi xe vừa đi hết
4
4 5 L 40
t  3  (s)  vmin    107cm / s  1, 07m / s . Chọn A
5 5 75 t 4 5
75
Câu 38. Một đoàn tàu hỏa coi như một hệ dao động với chu kì 0,5 s chuyển động trên đường ray. Biết
chiều dài của mỗi thanh ray là 10 m . Hành khách trên tàu sê không cảm thấy bị rung nếu độ chênh lệch giữa
tần số dao động riêng của tàu và tần số do đường ray gây ra lớn hơn hoặc bằng 80% tần số dao động riêng của
tàu. Hỏi vận tốc của tàu phải thỏa mãn điều kiện gì?
A. v  4 m / s B. v  36 m / s
C. 4 m / s  v  36 m / s D. v  4 m / s hoặc v  36 m / s
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
1 1
f0    2 (Hz)
T0 0,5
v
 f 0  f  0,8 f 0  f  0, 2 f 0 10  0, 2.2 v  4
 f  f  0,8 f   f  1,8 f   v  . Chọn D
 0 0  0   1,8.2 v  36
10
Câu 39. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường
1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất
điểm 2 là 4 (cm / s) . Không kể thời điểm t  0 , thời điểm hai chất
điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
A. 4, 0 s . B. 3, 25 s .
C. 3, 75 s . D. 3,5 s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
vmax 4 2
2    (rad/s)
A 6 3
2 4
T2  2T1  1  22  2.  (rad/s)
3 3
 4 2
 t t  k 2
 4   2  3 3 t  3k
x1  x2  6sin  t   6sin  t  
 3   3   4 t    2 t  h2 t  0,5  h
 3 3

GV: Nguyễn Thị Thu Hà -- 3 -- SĐT: 0988298140


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPTQG VẬT LÍ 12

 t  0,5s;1,5s; 2,5s;3s;3,5s;... Lần thứ 5 Chọn D


Câu 40. Một con lắc được treo vào một điểm cố định, đang
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn của lực kéo về và độ lớn của lực
đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật theo thời gian. Lấy g  10m / s 2 .
7
Biết t2  t1  s . Tốc độ cực đại của con lắc gần nhất với giá trị
120
nào
A. 78cm/s. B. 98cm/s. C. 85cm/s. D. 105cm/s.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
2  t2

 3 2  20 (rad/s)
 
t2  t1 7
120 -A -A/2 A
g 10 O
l0  2  2  0, 025m  2,5cm  A  2l0  5cm
 20
vmax   A  20.5  100 (cm/s). Chọn B t1
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.A 4.D 5.C 6.A 7.A 8.D 9.C 10.A
11.C 12.C 13.D 14.B 15.C 16.B 17.C 18.D 19.B 20.C
21.A 22.D 23.A 24.A 25.A 26.D 27.B 28.C 29.B 30.A
31.C 32.B 33.B 34.D 35.B 36.B 37.A 38.D 39.D 40.B

GV: Nguyễn Thị Thu Hà -- 4 -- SĐT: 0988298140

You might also like