You are on page 1of 4

ĐÁP ÁN ĐỀ 06

I. TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A A B C C B B C B B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D D C D D C D D B C
21 22 23 24 25 26 27 28
A D C D D B D C
II. TỰ LUẬN
Câu 29. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g và lò xo có
độ cứng 50 N/m. Cho con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang.
Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là  3 m/s2. Hãy
tính cơ năng của con lắc?
ĐS:0,01J
Câu 30. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình vận tốc


v  20 cos(5t  )cm / s . Hãy trả lời các câu hỏi sau
3
a) Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động. Viết phương trình dao động
b) Xác định trạng thái của vật ở thời điểm bắt đầu quan sát (t = 0)

c) Xác định thời điểm vật có li độ x = - 2(cm ) lần thứ 2023 kể từ lúc bắt đầu quan sát

dao động
ĐS:
 
a. A= 4cm ;    ; x  4cos(5t- )cm
6 6
b. Tại thời điểm quan sát vật qua vị trí x  2 3cm ; theo chiều dương.
12137
c. t  s
30
Câu 31. Một con lắc lò xo đang dao động với biên độ A = 5 cm được quan sát
bằng 1 bóng đèn nhấp nháy. Cứ mỗi lần đèn sáng thì ta lại thấy vật ở vị trí cũ đi
theo chiều cũ, thời gian giữa hai lần liên tiếp đèn sáng là 2 s. Biết tốc độ cực đại
của vật nhận giá trị từ 12 cm/s đến 19 cm/ s. Tính tốc độ cực đại của quả nặng
con lắc?
ĐS: V max = 15p cm / s

Câu 32. Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng vào li độ
của một vật dao động điều hòa. Biết vật có khối lượng 200g.
a) Tính cơ năng của vật dao động điều hòa ?
b) Xác định tần số góc của dao động
c) Khi vật có li độ 3 cm thì đông năng của vật bằng bao nhiêu ?
d) Xác định li độ và tốc độ của vật khi vật có động năng bằng
3 lần thế năng ?
ĐS:
a. W = 0, 04J
b. w= 4 10rad / s
c. Wd = 0, 0256J

d. x = ± 2,5cm ; v = ± 10 30cm / s
Câu 33. Một con lắc lò xo có khối lượng 100g dao động
cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến
thiên điều hòa với tàn số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có
dạng như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là:

ĐS: 25N/m

ĐÁP ÁN ĐỀ 07
I. TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C B C A B B B D D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A A D C A A C C D
21 22 23 24 25 26 27 28
A A A A C D D B
II. TỰ LUẬN
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29. Phương trình dao động của một vật là x  5cos4t (cm). Hãy viết
phương trình vận tốc và gia tốc của vật?

ĐS: v  20 cos(4t  )cm / s;a  80 cos(4t  )cm / s
2 2

2
Câu 30. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí
cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân
bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Xác định biên độ dao động
của vật?
ĐS: A= 10 cm
Câu 31. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10
rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng
nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
bao nhiêu?

ĐS: A  6 2cm
Câu 32. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m =
200g dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng.
Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc theo thời gian được cho
như trên đồ thị. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của con lắc bằng
bao nhiêu?
ĐS: A= 5cm
Câu 33. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ
sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không
biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần
liên tiếp có giá trị bằng bao nhiêu?
ĐS: 7,8%
Câu 34. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng
không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng
của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn
không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi
ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m
của viên bi bằng bao nhiêu?
ĐS: 0,1kg

You might also like