You are on page 1of 2

Bi tập Hóa Đại cương A1 ThS.

Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn

CHƢƠNG 7: DUNG DỊCH ĐIỆN LY


---oOo---
Câu 7.1 Tìm hằng số điện li của axit axetic biết dung dịch. Tìm tích số tan của PbSO4 tại nhiệt
rằng trong dung dịch 0,01M độ điện li của nó là độ này.
4,3%. Câu 7.11 Tích số tan của Mg(OH)2 ở 25oC là
Câu 7.2 Tìm độ điện li axit HCN 0,05M, biết nó 1,2.10-11. Tính độ tan mol của Mg(OH)2 tại nhiệt
có K = 7.10-10 độ trên.
-4
Câu 7.3 Axit HNO2 có K = 5.10 . Hỏi nồng độ Câu 7.12 Tích số tan của Pb3(PO4)2 ở nhiệt độ
dung dịch của nó là bao nhiêu để độ điện li của phòng là 7,9.10-43. Tính độ tan mol của nó tại
nó bằng 20%. nhiệt độ phòng.
Câu 7.4 Hòa tan 0,01 mol CH3COOHthành 1 lít Câu 7.13 Ở 25oC tích số tan của SrSO4 bằng
dung dịch. Tìm số mol axit điện li biết độ điện li 3,8.10-7. Khi trộn 1 thể tích dung dịch SrCl2
của axit là 4,3%. Tìm nồng độ mol ion H+ và ion 0,002N với cùng 1 thể tích dung dịch K2SO4
-
CH3COO trong dung dịch. Tính pH của dung 0,002N thì kết tủa có xuất hiện không?
dịch Câu 7.14 Ở 25oC tích số tan của BaSO4 bằng
Cau 7.5 Tính pH của dung dịch axit H2CO3 1,1.10-10. Khi trộn đúng 200ml dung dịch BaCl2
trong nước có nồng độ 0,01M biết hằng số điện 0,004M với đúng 600ml dung dịch K2SO4
-7
li bậc thứ nhất là 4,3.10 . 0,008M thì kết tủa có xuất hiện không?
Câu 7.6 Tính pH của từng dung dịch sau: Câu 7.15 Lấy 100ml dung dịch amoni oxalat
a. HCl 0,001M trong đó có 0,0248 g chất tan (NH4)2C2O4 trong
-4
b. HNO3 5,2.10 M một lít dung dịch, trộn với 100ml dung dịch bão
c. Hòa tan 2g NaOH với 0,56g KOH thành 2l hòa CaSO4. Độ tan của CaSO4 là 2g/l. Kết tủa
dung dịch. CaC2O4 có xuất hiện không? Biết tích số tan của
d. Thêm 25ml nước vào 5ml dung dịch HCl nó là 1,3.10-9
pH = 1 Câu 7.16 Một dung dịch có nồng độ H3O+ bằng
Câu 7.6 Thêm 10ml dung dịch KOH vào 15ml 0,001M. Tính pH và nồng độ ion OH- của dung
dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch còn dư axit. dịch.
Thêm tiếp 3ml dung dịch NaOH 1M vào thì Câu 7.17 Có dung dịch KOH 0,01M. Vậy dung
dung dịch vừa trung hòa. Tìm nồng độ mol của dịch có pH bằng:
dung dịch KOH. A. 11 B. 12
Câu 7.7 Trộn lẫn dung dịch HCl 0,2M với dung C. 13 D. 14
dịch H2SO4 0,1M theo tỷ lệ 1:1 về thể tích. Để Câu 7.18 Có một dung dịch Ba(OH)2 trong đó
trung hòa 100ml dung dịch thu được cần bao [Ba2+] = 5.10-4 M. vậy pH của dung dịch này
nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 0,02M? bằng:
Câu 7.8 (A) là dung dịch HCl có pH = 1. (B) là A. 8 B. 9.6
dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13. C. 10.5 D. 11
a. Tính nồng độ mol của chất tan, nồng độ mol Câu 7.19 Trộn lẫn hai dung dịch có thể tích
của từng ion trong dung dịch A và dung dịch B. bằng nhau HCl 0,2M và Ba(OH)2 0,2M. Vậy, pH
b. Trộn 2,25 l dung dịch A với 2,75l dung dịch B của dung dịch thu được bằng
được dung dịch C. Tìm pH của dung dịch C. A. 1,3 B. 7
o
Câu 7.9 Độ tan mol của Ag3PO4 ở 18 C là C. 13 D. 13,3
-5
1,6.10 M. Tìm tích số tan của Ag3PO4. Câu 7.20 Phát biểu nào dưới đây là sai:
Câu 7.10 Độ tan của PbSO4 (M=303) trong A. Trong dung dịch bão hòa chất điện li ít tan,
nước ở nhiệt độ thường là 0,038g trong 1000ml tích số nồng độ các ion với số mũ thích hợp là
một hằng số, hằng số này có tên là tích số tan
Chương 7: Dung dị ch điện ly Trang 18

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1 ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn

B. Tích số tan là hằng số cân bằng, độ lớn của nó Cu 7.27 Độ tan mol của Mg(OH)2 trong nước
chỉ phụ thuộc vào bản chất chất điện li ít tan và nguyn chất ở 25oC l 1,1.10-4mol/lít. Tính tích số
nhiệt độ
tan v pH của dung dịch bo hịa Mg(OH)2 ở nhiệt
C. Công thức tính tích số tan của Ag2CO3 là
T=[Ag+][CO32-]2 độ trn.
D. Công thức tính tích số tan của Ag2CO3 là Cu 7.28 Tích số tan của Fe(OH)3 ở 25oC l
T=[Ag+]2 [CO32-]1
1,1.10-36. Tính độ tan mol/lít, độ tan gam/lít v pH
Câu 7.21 Giả sử độ tan mol của BaSO4 ở 20oC
là của dung dịch bo hịa Fe(OH)3 ở nhiệt độ trn.
1.10-5M. Vậy tích số tan của BaSO4 tại nhiệt độ Cu 7.29 A l dung dịch NaOH 0,01M, B l dung
đó là:
dịch H2SO4 pH = 2. Trộn 500ml dung dịch A với
A. 10-8 B. 10-9
C. 10-10 D. 10-11 1,5 lít dung dịch B được dung dịch C. Tính pH
Câu 7.22 Tích số tan của Cu(OH)2 ở nhiệt độ của dung dịch C?
thường là 1.10-19. Vậy độ tan mol của nó là: Cu 7.30 Cho 3 dung dịch: NaOH, Ba(OH)2, NH3
A. 3.10-7M B. 3.10-8M
C. 3.10-5M D. 3.10-6M cĩ cng nồng độ mol/l v cĩ gi trị pH ở 25oC lần
Câu 7.23 Giả sử tích số tan của BaSO4 ở nhiệt lượt l x, y, z. Tính x, y v z?
độ thường là 1.10-10. Trộn 100ml dung dịch Cu 7.31 Cho cc dung dịch: (1) H2SO4 0,1N;
Na2SO4 2.10-4M với 100ml dung dịch BaCl2
(2) Ca(OH)2 0,1M; (3) CH3COOH 0,1M (độ
2.10-4M được 200ml dung dịch mới. Vậy trong
số những kết luận sau kết luận nào đúng: điện ly 1%); (4) NH3 0,01M (pKb = 4,8). Gi trị
A. Q = [Ba2+][SO42-]=10-7, có kết tủa pH của cc dung dịch trn ở 25oC lần lượt l bao
B. Q = [Ba2+][SO42-]=10-8, có kết tủa
nhiu?
C. Q = [Ba2+][SO42-]=10-7, không có kết tủa
D. Q = [Ba2+][SO42-]=10-8, không có kết tủa Cu 7.32 Cĩ bao nhiu ion hydroxyl trong 1 lít
Cu 7.24 Cho cc dung dịch: (1) H2SO4 0,1N; (2) dung dịch cĩ pH = 11
Ca(OH)2 0,1M; (3) CH3COOH 0,1M (độ điện ly A. 6,023.1020 B. 6,023.10-26
1%); (4) NH3 0,01M (pKb = 4,8). Tính gi trị pH C. 6,023.1012 D. 6,023.10-20
của cc dung dịch trn ở 25oC? ---oOo---
Cu 7.25 Hịa tan 0,06 gam axetic vo một lượng
nước vừa đủ thnh 100ml dung dịch. Tính nồng
độ mol của từng tiểu phn H+, CH3COO-v
CH3COOH tại điều kiện cn bằng. Biết axit axetic

Ka = 1,7.10-4.
Cu 7.26 Ở 250C, tích số tan của SrSO4 bằng
3,8x10-7. Khi trộn 1 thể tích dung dịch SrCl2
0,002M với 4 thể tích dung dịch K2SO4 0,001M
thì kết tủa SrSO4 cĩ xuất hiện khơng?

Chƣơng 7: Dung dịch điện ly Trang 19

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like