You are on page 1of 32

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

Câu 1: Đường cong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A. y  x 4  2 x 2  2 .. B. y  x 3  3x 2  2 . C. y  x 3  3x 2  2 . D. y   x 3  3x 2  2 .

Câu 2: Số nghiệm của phương trình log 3  x 2  2   3 là


A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

Câu 3: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào ?

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A. y   x 4  2 x 2  1 . B. y   x 4  x 2  1 . C. y   x 4  4 x 2  1 . D. y   x 4  2 x 2  1 .

Câu 4: Đồ thị của hàm số sau là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x 2 . B. y  3x . C. y  log 3 x . D. y  2 x .

x2
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  0;2 bằng
x 1
3 4
A. . B. 2 . C. 3 . D. .
2 3

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

2
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  bằng
x
A. 4 . B. 3 . C. 8 . D. 24 .

Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình.

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f  x   m  0 có nhiều nghiệm nhất

A. 3 . B. 12 . C. 13 . D. 11 .

Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2 tại điểm có hoành độ x  2 là
A. y  24 x  40 . B. y  24 x  40 . C. y  24 x  40 . D. y  24 x  40 .
2
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 13  27 là
A.  0;4  . B.  4;  . C.  ;4  . D.  4; 4  .

Câu 10: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


y

O
1 x
-1

x 2x 1 x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
1 x 2x  2 x 1 x 1

Câu 11: Tập hợp tất cả giá trị của hàm tham số m để hàm số y   x3  3x 2  mx  5 nghịch biến
trên  là
A.  3;   . B.  ; 3 . C.  3;   . D.  ; 3 .
2
Câu 12: Tập xác định của hàm số y   x 2  x  12  3 là
A.  3; 4  . B.  \ 4;3 . C.  ; 3   4;   . D.  \ 3;4 .


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5 x  9  m 2 có nghiệm thực?
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
2
Câu 14: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 4log2 ( a .b )  3a3 . Giá trị của ab 2 bằng

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A. 12 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .

x2
Câu 15: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
x  3x  2
2

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.

Câu 16: Tập xác định của hàm số y  2  ln x là


A.  0;e2  . B.  ;e 2  . C.  ;e 2  . D.  e 2 ;   .

Câu 17: Đạo hàm cùa hàm số y  log 4 (2 x  5) là


1 1 2ln 4 2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
(2 x  5) ln 4 (2 x  5) ln 2 (2 x  5)  2 x  5  ln 5
Câu 18: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (; )
x 1
A. y  . B. y  x 4  4 x3  8 x . C. y  x 3  x . D. y   x3  3x .
x 3

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  , đạo hàm f   x  xác định trên  \ 1 và có bảng
biến thiên sau, khi đó hàm số có bao nhiêu điểm cực đại

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .

Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề hàm số y  x3  3x 2  2mx  m có điểm cực đại và
điểm cực tiểu
3 3 3 3
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2 2
2x 1
Câu 21: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây đúng?
x 3
A. Đồ thị có đường tiệm cận đứng x  3 , tiệm cận ngang y  3 .
B. Đồ thị có đường tiệm cận đứng x  2 , tiệm cận ngang y  2 .
C. Đồ thị có đường tiệm cận đứng x  2 , tiệm cận ngang y  3 .
D. Đồ thị có đường tiệm cận đứng x  3 , tiệm cận ngang y  2 .

Câu 22: Nghiệm của phương trình 3.9 x  8.3x  3  0 là


1
A. x  1 . B. x  3 . C. x  1 . D. x   .
3

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
1
Câu 23: Rút gọn biểu thức A  x 3 . 6 x , x  0 ta được
2 81
A. A  x . B. A  x 9 . C. A  x 2 . D. A  x .

Câu 24: Một người gởi 60 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6% một năm. Biết rằng nếu

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào gốc để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều
hơn 100 triệu đồng gồm cả gốc lẫn lãi?
A. 10 năm. B. 7 năm. C. 8 năm. D. 9 năm.

Câu 25: Hàm số y  x 4  2 x 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.  0;1 . B.  1;0  . C.  0;  . D.  ; 1 .

Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy r  8 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh
của hình lăng trụ đã cho bằng:
A. 48 . B. 24 . C. 64 . D. 192 .

Câu 27: Hình trụ  T  có thiết diện qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 3a . Thể tích của
khối cầu ngoại tiếp hình trụ  T  bằng:

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A. 72 2 a3 . B. 18 a 3 . C. 9 2 a3 . D. 6 a 3 .

Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có độ dài cạnh AB  6a; AC  8a; BC  10a và khoảng cách từ đỉnh
S đến mặt đáy bằng 12a . Khi đó thể tích của khối chóp bằng:

A. 192a 3 . B. 120a 3 . C. 96a 3 . D. 288a 3 .

Câu 29: Mặt cầu ( S ) có diện tích bằng 36 a 2 , khối cầu ( S ) này có thể tích bằng
A. 36 a 3 . B. 288 a 3 . C. 9 a 3 . D. 108 a 3 .


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

Câu 30: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' ,có cạnh đáy bằng 2a , diện tích xung quanh
bằng 24a 2 .

B' C'

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A'
D'

B
C

A D

Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' là
A. 4a 3 . B. 12a 3 . C. 6a 3 . D. 8a 3 .

Câu 31: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt
đáy bằng 30 . Khi đó thể tích của khối chóp bằng

A
D

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


B C

4a 3 6 4a 3 6 2a 3 6
A. . B. 4a3 6 . C. . D. .
9 3 9
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , đường thẳng SA vuông
góc với mặt đáy ( ABC ) . Biết góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và đáy ( ABC ) bằng 600 . Thể tích
của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 3
A. 3a3 . B. 3a 3 3 . C. . D. .
2 8
Câu 33: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng:
A. 60 . B. 10 . C. 20 . D. 12 .

Câu 34: Cho hình chóp S . ABC , gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SB, SC . Biết thể
tích khối chóp S .MNP bằng 5 .


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Khi đó thể tích của khối đa diện MNP. ABC bằng:
A. 40 . B. 10 . C. 35 . D. 25 .

Câu 35: Cho khối nón có bán kính đáy r  5 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối nón đã cho
bằng
10 50
A. . B. 10 . C. 50 . D. .
3 3

Câu 36: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình.

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


f 3  x   26 f  x 
Số nghiệm của phương trình  3 là:
3 f 2  x  8
A. 9 . B. 3 . C. 7 . D. 5 .

Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  mx 4  (m 2  9) x 2  2m có hai
điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
A. 2 . B. vô số. C. 4 . D. 7 .
x3
Câu 38: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng
xm
 ; 6  .
A.  3;6 . B.  3;6  . C.  3;   . D. 3;6 .


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

Câu 39: Cho hàm số y  f ( x) , có đạo hàm f ( x ) liên tục trên R và f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên  0;4 , biết
f (0)  f (3)  f (1)  f (4) . Khẳng định nào sao đây đúng?

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A. m  M  f (1)  f (3) . B. m  M  f (0)  f (4) .
C. m  M  f (3)  f (4) . D. m  M  f (0)  f (3) .

Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  10;10 để đường thẳng y  x  1 cắt
xm
đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt.
x 1
A. 11 . B. 21 . C. 9 . D. 12 .

Câu 41: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2 x  2log 3 y  2log5  x  y  . Tính giá trị của
T  x2  y 2 .

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A. T  1 . B. T  175 . C. T  28 . D. T  13 .

Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có thể tích bằng 12 . Gọi M là điểm đối xứng của
C qua E là trung điểm AA , F thuộc cạnh BB sao cho BF  2 FB và N là giao điểm
của FC và C B . Tính thể tích của khối đa diện MNBAEF .

4 8 7 14
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 43: Cho mặt cầu  S  có tâm I , bán kính R  5a . Gọi A là điểm bất kì thuộc mặt cầu, mặt
phẳng di động  P  vuông góc với bán kính IA tại H và cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

là đường tròn  C  . Khi đó thể tích lớn nhất của khối nón có đỉnh I , đáy là đường tròn
 C  bằng
125 3 3 125 3 3 250 3 3 250 3a 3
A. a . B. a . C. a . D. .

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


9 27 9 27
a
Câu 44: Cho hàm số y  e x  x 2  3 , gọi M   a  , b    là giá trị lớn nhất của hàm số trên
eb
đoạn  5; 2 . Tính giá trị của biểu thức P  a  b ?
A. 27. B. 3. C. 9. D. 17.

Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3a , AD  4a , đường thẳng
SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc
của A lên các cạnh SB và SD . Biết mặt phẳng  AHK  tạo với mặt phẳng đáy  ABCD 
một góc  có số đo tan   2 , tính thể tích của khối chóp S . ABCD .
40a 3 10a 3
A. . B. . C. 40a 3 . D. 10a 3 .
3 3

 
Câu 46: Cho hàm số f  x   2021x  2021 x  2022ln x  x 2  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên

thuộc  2022;2022 của tham số m để bất phương trình f  9 x  5   f  2  3x1  m   0 có


nghiệm thuộc đoạn  0;2 .
A. 1991. B. 2023 . C. 2027 . D. 1992 .

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Câu 47: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy tam giác ABC vuông tại A , AB  a, BC  2a , biết hình
chiếu của A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm của cạnh BC . Góc giữa AA '
và mặt phẳng  ABC  bằng 600 . Khi đó thể tích của hình trụ ABC. A ' B ' C ' bằng:
1 3 1 3 3 3 1 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
2 6 2 3
Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình
log 3 ( x  2)  log 3  x  (m  1) x  m  6m  2  có hai nghiệm trái dấu?
2 2

A. 4 . B. 3 . C. vô số. D. 5 .
  1200 . Biết
Câu 49: Cho lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , góc BAD
AA  AB  AC và góc giữa hai mặt phẳng  AAC  và mặt phẳng đáy  ABCD  bằng
600 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABCD. ABC D .


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A. a3 3 . B. 2a3 3 . C. 3a3 3 . D. 4a3 3 .

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f   x  như hình
vẽ. Xét hàm số g  x   2 f  x3  1  3x 6  6 x 3  20212022 . Khẳng định nào sau đây đúng?

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


1  6
A. g    g  0  . B. g     g  1 . C. g  2   g 1 . D. g  5   g  4  .
2  5


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.B 3.A 4.D 5.B 6.B 7.D 8.D 9.D 10.C

11.D 12.C 13.B 14.C 15.B 16.A 17.B 18 19.D 20.B

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


21.D 22.A 23.A 24.D 25.B 26.A 27.C 28.C 29.A 30.B

31.A 32.A 33.A 34.C 35.D 36.D 37.A 38.A 39.D 40.A

41.B 42.D 43.D 44.C 45.D 46.C 47.C 48.A 49.B 50.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đường cong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x 4  2 x 2  2 . B. y  x 3  3x 2  2 . C. y  x 3  3x 2  2 . D. y   x 3  3x 2  2 .

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Lời giải
Chọn C
Đường cong có dạng đồ thị hàm số bậc ba với hệ số a  0 . Cắt trục tung tại điểm có
tung độ dương, do đó d  0 . Đối chiếu với các đáp án, ta chọn hàm số y  x 3  3x 2  2 .

Câu 2: Số nghiệm của phương trình log 3  x 2  2   3 là


A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định của phương trình : x  
x  5
log 3  x 2  2   3  x 2  2  33  x 2  25   (tm)
 x  5
Vậy, phương trình trên có hai nghiệm.

Câu 3: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào ?


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A. y   x 4  2 x 2  1 . B. y   x 4  x 2  1 . C. y   x 4  4 x 2  1 . D. y   x 4  2 x 2  1 .
Lời giải
Chọn A
Đường cong trên có dạng đồ thị hàm bậc bốn trùng phương với hệ số a  0 , cắt trục
tung tại điểm có tung độ 1 nên c  1 . Đồ thị đi qua các điểm  1;0  và 1;0  , đối
chiếu với các hàm số trong đáp án, ta chọn hàm số y   x 4  2 x 2  1 .

Câu 4: Đồ thị của hàm số sau là đồ thị của hàm số nào?

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A. y  x 2 . B. y  3x . C. y  log 3 x . D. y  2 x .

Lời giải
Chọn D
Nhận thấy đồ thị hàm số đi qua hai điểm  0;1 và  2; 4  , đối chiếu với các hàm số ta
chọn hàm số y  2 x .

x2
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  0;2 bằng
x 1
3 4
A. . B. 2 . C. 3 . D. .
2 3
Lời giải
Chọn B
1 x2
Ta có y   0, x   nên giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  0;2
 x  1 x 1
2

bằng y  0   2 .


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

2
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  bằng
x
A. 4 . B. 3 . C. 8 . D. 24 .
Lời giải

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Chọn B
Điều kiện x  0 .
2
2 1 1  1 
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, có y  x   x   3 3 x.    3.
x x x  x
1
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x   x  1.
x

Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình.

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f  x   m  0 có nhiều nghiệm nhất

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM



A. 3 . B. 12 . C. 13 . D. 11 .
Lời giải
Chọn D
m
Ta có f  x   . Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của hai đồ thị hàm số
3
m
y  f  x  và y  .
3
Phương trình có nhiều nghiệm nhất khi
m
3   1  9  m  3 .
3
Vì m   nên m  8; 7;;2 . Có 11 giá trị m .

Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2 tại điểm có hoành độ x  2 là
A. y  24 x  40 . B. y  24 x  40 . C. y  24 x  40 . D. y  24 x  40 .
Lời giải
Chọn D
Ta có y  4 x3  4 x nên y  2   24 và y  2   8 .


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số


y  y  2  x  2   y  2   24 x  40 .
2
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 13  27 là

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A.  0;4  . B.  4;  . C.  ;4  . D.  4;4  .

Lời giải
Chọn D
2
Ta có 3x 12  27  x 2  12  log 3 27  x 2  13  3  x 2  16  0  4  x  4 .

Tập nghiệm của bất phương trình là S   4;4  .

Câu 10: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

O
1 x
-1

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


x 2x  1 x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
1 x 2x  2 x 1 x 1
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 nên loại đáp án. D.
Đồ thị hàm số đi qua điểm A  0; 1 nên loại đáp án A,. B.
x 1
Vậy đường cong trong hình đã cho là đồ thị của hàm số y  .
x 1

Câu 11: Tập hợp tất cả giá trị của hàm tham số m để hàm số y   x 3  3x 2  mx  5 nghịch biến
trên  là
A.  3;   . B.  ; 3 . C.  3;   . D.  ; 3 .

Lời giải
Chọn D
Ta có y  3x 2  6 x  m .
Hàm số nghịch biển trên   y  0, x  
 3x 2  6 x  m  0, x  


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

 a  3  0

   3   3 m  0
2

 9  3m  0

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


 m  3 .
Vậy m   ; 3 .
2
Câu 12: Tập xác định của hàm số y   x 2  x  12  3 là
A.  3;4  . B.  \ 4;3 . C.  ; 3   4;   . D.  \ 3;4 .

Lời giải
Chọn C
 x  3
Hàm số xác định khi và chỉ khi x 2  x  12  0   .
x  4

Tập xác định của hàm số D   ; 3   4;   .

Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5 x  9  m 2 có nghiệm thực?
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


YCBT  9  m 2  0  3  m  3 .
Do m   nên m  {2; 1;0;1; 2} .
2
Câu 14: Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn 4log2 ( a .b )  3a3 . Giá trị của ab 2 bằng
A. 12 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C

 
2 2
Ta có 4log2 ( a .b )  3a 3  a 2 .b  3a3  ab 2  3 .

x2
Câu 15: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
x 2  3x  2
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D   2;   .

x2
lim    TCÐ : x  2 .
x 2 x  3x  2
2


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

x2
lim  0  TCN : y  0 .
x  x  3x  2
2

Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Câu 16: Tập xác định của hàm số y  2  ln x là
A.  0;e2  . B.  ;e 2  . C.  ;e 2  . D.  e 2 ;   .

Lời giải
Chọn A
2  ln x  0 ln x  2  x  e 2
Hàm số xác định     .
x  0 x  0 x  0
Vậy tập xác định D   0; e 2  .

Câu 17: Đạo hàm cùa hàm số y  log 4 (2 x  5) là


1 1 2ln 4 2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
(2 x  5) ln 4 (2 x  5) ln 2 (2 x  5)  2 x  5  ln 5
Lời giải
Chọn B
2 2 1
y  log 4 (2 x  5)  y    .
 2 x  5 ln 4  2 x  5 .2ln 2  2 x  5 ln 2

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Câu 18: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (; )
x 1
A. y  . B. y  x 4  4 x3  8 x . C. y  x 3  x . D. y   x3  3x .
x 3
Lời giải
Chọn C
y  x 3  x  y  3x 2  1  0, x   Nên hàm số y  x3  x đồng biến trên  .

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  , đạo hàm f   x  xác định trên  \ 1 và có bảng
biến thiên sau, khi đó hàm số có bao nhiêu điểm cực đại

A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Quan sát BBT ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  1 .


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

Vậy hàm số có 2 điểm cực đại.

Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề hàm số y  x 3  3x 2  2mx  m có điểm cực đại và
điểm cực tiểu

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


3 3 3 3
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
y  x 3  3x 2  2mx  m
y  3 x 2  6 x  2 m .
Hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu
 y  0 có hai nghiệm phân biệt
3
   0  9  2.3m  0  m  .
2
2x 1
Câu 21: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây đúng?
x 3
A. Đồ thị có đường tiệm cận đứng x  3 , tiệm cận ngang y  3 .
B. Đồ thị có đường tiệm cận đứng x  2 , tiệm cận ngang y  2 .
C. Đồ thị có đường tiệm cận đứng x  2 , tiệm cận ngang y  3 .
D. Đồ thị có đường tiệm cận đứng x  3 , tiệm cận ngang y  2 .

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Lời giải
Chọn D

Câu 22: Nghiệm của phương trình 3.9 x  8.3x  3  0 là


1
A. x  1 . B. x  3 . C. x  1 . D. x   .
3
Lời giải
Chọn A
t  3
Đặt 3  t  0  3t  8t  3  0  
x 2
1  3x  3  x  1 .
t    loai 
 3
1
Câu 23: Rút gọn biểu thức A  x 3 . 6 x , x  0 ta được
2 81
A. A  x . B. A  x 9 . C. A  x 2 . D. A  x .
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có: A  x 3 . 6 x  x 2  x .


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

Câu 24: Một người gởi 60 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6% một năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào gốc để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều
hơn 100 triệu đồng gồm cả gốc lẫn lãi?

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A. 10 năm. B. 7 năm. C. 8 năm. D. 9 năm.
Lời giải
Chọn D
Ta có: S  A.1  r  . Để số tiền cả gốc lẫn lãi lớn hơn 100 triệu
n

S  100 
 n  log1 r    log16%    8, 766 .
 A  60 

Câu 25: Hàm số y  x 4  2 x 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.  0;1 . B.  1;0  . C.  0;  . D.  ; 1 .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D   .
x 1
Ta có y  4 x  4 x; y  0   x  1 .
3

 x  0
Bảng biến thiên:

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Hàm số y  x 4  2 x 2 đồng biến trên khoảng  1;0  và 1;   .

Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy r  8 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh
của hình lăng trụ đã cho bằng:
A. 48 . B. 24 . C. 64 . D. 192 .
Lời giải
Chọn A
Ta có S xq  2 rl  2 .8.3  48 .

Câu 27: Hình trụ  T  có thiết diện qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 3a . Thể tích của
khối cầu ngoại tiếp hình trụ  T  bằng:


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A. 72 2 a3 . B. 18 a 3 . C. 9 2 a3 . D. 6 a 3 .
Lời giải
Chọn C
3a
Xét hình trụ có bán kính đáy r  , chiều cao h  3a .
2

h2 9a 2 9a 2 3a 2
Bán kính của mặt cầu là R  r 2     .
4 4 4 2

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


3
4 4  3a 2 
Thể tích của khối cầu là V   R3      9 2 a .
3

3 3  2 

Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có độ dài cạnh AB  6a; AC  8a; BC  10a và khoảng cách từ đỉnh
S đến mặt đáy bằng 12a . Khi đó thể tích của khối chóp bằng:

A. 192a 3 . B. 120a 3 . C. 96a 3 . D. 288a 3 .


Lời giải
Chọn C
Xét ABC có 10a    6a   8a   BC 2  AB 2  AC 2  ABC vuông tại A .
2 2 2

1 1
Ta có SABC  AB. AC  .8a.6a  24a 2 .
2 2

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

1 1
Suy ra VS . ABC  .B.h  .24a 2 .12a  96a3 .
3 3
Câu 29: Mặt cầu ( S ) có diện tích bằng 36 a 2 , khối cầu ( S ) này có thể tích bằng
A. 36 a 3 . B. 288 a 3 . C. 9 a 3 . D. 108 a 3 .

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Lời giải
Chọn A
Ta có: S mc  4 r 2  36 a 2  r  3a.
4 4
Vk .c   r 3   .(3a)3  36 a 3. .
3 3
Câu 30: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' ,có cạnh đáy bằng 2a , diện tích xung quanh
bằng 24a 2 .

B' C'
A'
D'

B
C

A D

Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' là

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A. 4a 3 . B. 12a 3 . C. 6a 3 . D. 8a 3 .
Lời giải
Chọn B
Mỗi mặt bên của lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' là hình chữ nhật có diện tích
bằng nhau.
Ta có: 4. AA '. AD  4. AA '.2a  24a 2  AA '  3a.
VABCD . A ' B 'C ' D '  B.h  (2 a ) 2 .3a  12a 3 . .

Câu 31: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt
đáy bằng 30 . Khi đó thể tích của khối chóp bằng

A
D

O
B C


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

4a 3 6 4a 3 6 2a 3 6
A. . B. 4a3 6 . C. . D. .
9 3 9
Lời giải
Chọn A

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Khi đó,
 h  SO

SO   ABCD     
 
 SD,  ABCD   SDO  30
0
.

Xét tam giác SOD vuông tại O , ta có

 SO   1 .2a. 2.tan 300  a 6 .


tan SDO  SO  OD.tan SDO
OD 2 3
Ta lại có: S ABCD   2a   4a 2 .
2

1 1 a 6 4a 3 . 6
Vậy VS . ABCD  .S ABCD .SO  .4 a 2 .  ..
3 3 3 9
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , đường thẳng SA vuông
góc với mặt đáy ( ABC ) . Biết góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và đáy ( ABC ) bằng 600 . Thể tích
của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 3
A. 3a3 . B. 3a3 3 . C. . D. .
2 8

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Lời giải
Chọn A

Gọi M là trung điểm của BC

Ta có AM  BC

Ta lại có SA  BC

Nên BC  ( SAM )  SM  BC

  600
Do đó góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và đáy ( ABC ) chính là góc ( AM , SM )  SMA


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

(2a ) 2 3
+ S ABC   a2 3
4
+ Xét tam giác vuông SAM ta có:
SA   2a 3 .tan 60 0  3a Vậy

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM



tan SAM  SA  AM .tan SAM
AM 2
1 1
VS . ABC  SABC .SA  a 2 3.3a  a 3 3 (đvtt).
3 3

Câu 33: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng:
A. 60 . B. 10 . C. 20 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích của khối hộp đã cho bằng V  3.4.5  60 .

Câu 34: Cho hình chóp S . ABC , gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SB, SC . Biết thể
tích khối chóp S .MNP bằng 5 .

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Khi đó thể tích của khối đa diện MNP. ABC bằng:
A. 40 . B. 10 . C. 35 . D. 25 .
Lời giải
Chọn C
V SM SN SP 1
Ta có S .MNP  . .   VS . ABC  8.VS .MNP  40 .
VS . ABC SA SB SC 8
Khi đó VMNP. ABC  VS . ABC  VS .MNP  40  5  35 .

Câu 35: Cho khối nón có bán kính đáy r  5 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối nón đã cho
bằng
10 50
A. . B. 10 . C. 50 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

1 1 50
Thể tích của khối nón đã cho VN   .r 2 .h   .25.2  .
3 3 3
Câu 36: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình.

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


f 3  x   26 f  x 
Số nghiệm của phương trình  3 là:
3 f 2  x  8
A. 9 . B. 3 . C. 7 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D

f 3  x   26 f  x 
Ta có  3  f 3  x   26 f  x   3 3 f 2  x   8
3 f  x  8
2

 f  x  2

 f  x   9 f  x   26 f  x   24  0   f  x   4 .
3 2

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


f x 3
  
+ Xét f  x   2 , phương trình có 2 nghiệm.
+ Xét f  x   4 , phương trình có 2 nghiệm.
+Xét f  x   3 , phương trình có 1 nghiệm.
Vậy số nghiệm của phương trình đã cho là 5 nghiệm.

Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  mx 4  (m 2  9) x 2  2m có hai
điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
A. 2 . B. vô số. C. 4 . D. 7
Lời giải
Chọn A

Để hàm số y  mx 4  (m 2  9) x 2  2m có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu

m  0 m  0
   2 mZ
 3  m  0   m  2; 1 .
 
   
2
m m 9 0  m  9  0


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

x3
Câu 38: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng
xm
 ; 6  .
A.  3;6 . B.  3;6  . C.  3;   . D. 3;6

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Lời giải
Chọn A

m3
y  , x   m .
 x  m
2

m  3  0
YCĐB    3  m  6  m   3;6 .
  m  6

Câu 39: Cho hàm số y  f ( x) , có đạo hàm f ( x ) liên tục trên R và f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên  0;4 , biết
f (0)  f (3)  f (1)  f (4) . Khẳng định nào sao đây đúng?

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A. m  M  f (1)  f (3) . B. m  M  f (0)  f (4) .
C. m  M  f (3)  f (4) . D. m  M  f (0)  f (3) .
Lời giải
Chọn D

Dựa vào đồ thị của hàm số y  f   x  liên tục trên R . Ta có bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy m  min f  x   f  3 .


 0;4


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

Theo bài ra ta có: f (0)  f (3)  f (1)  f (4)  f  3  f  4   f  0   f  4  .

Từ đó, kết hợp với bảng biến thiên suy ra M  max f  x   f  0  .


0;4

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Vậy m  M  f (3)  f (0) .

Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  10;10 để đường thẳng y  x  1 cắt
xm
đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt.
x 1
A. 11 . B. 21 . C. 9 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A

xm
Phương trình hoành độ giao điểm:  x  1  x  1
x 1

 x  m  x 2  1  x 2  x  m  1  0 (1)

xm
Để đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị y  tại hai điểm phân biệt
x 1

 Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1


  0 4m  5  0
 2  2
1  1  m  1  0 1  1  m  1  0

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


 5
m 
4  m  10; 9; 8; 7;...; 1;0 .
m 10;10, mZ

m  1

Câu 41: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2 x  2log 3 y  2log 5  x  y  . Tính giá trị của
T  x2  y 2 .
A. T  1 . B. T  175 . C. T  28 . D. T  13 .
Lời giải
Chọn B
 x  4t

Vì log 2 x  2log 3 y  2log 5  x  y   2t   y  3t .
 x  y  5t

t t
 4 3
Ta có 4t  3t  5t        1 .
5 5
Nhận xét rằng t  2 là nghiệm của phương trình trên.


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
t t
 4 3
Lại có y       là hàm số nghịch biến nên t  2 là nghiệm duy nhất của phương
5 5
trình trên.
 x  16

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


  T  175 .
y  9

Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có thể tích bằng 12 . Gọi M là điểm đối xứng của
C qua E là trung điểm AA , F thuộc cạnh BB sao cho BF  2 FB và N là giao điểm
của FC và C B . Tính thể tích của khối đa diện MNBAEF .

4 8 7 14
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Chọn D

Đặt VABC . ABC  V . Ta có VMNBAEF  VCCMN  VCCABFE .


3
C N  CB; C M  2C A  SCMN  3SCAB . Nên VCCMN  V  12 .
2
7 7 2 11 22 22 14
VCCABFE  V  VCABEF  V  VCABBA  V  . V  V  . VMNBAEF  12   .
12 12 3 18 3 3 3


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

Câu 43: Cho mặt cầu  S  có tâm I , bán kính R  5a . Gọi A là điểm bất kì thuộc mặt cầu, mặt
phẳng di động  P  vuông góc với bán kính IA tại H và cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến
là đường tròn  C  . Khi đó thể tích lớn nhất của khối nón có đỉnh I , đáy là đường tròn

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


 C  bằng
125 3 3 125 3 3 250 3 3 250 3a 3
A. a . B. a . C. a . D. .
9 27 9 27
Lời giải
Chọn D

Giả sử IH  x  0  x  5a  . Ta có, bán kính đường tròn  C  : r  25a 2  x 2

Khi đó thể tích khối nón có đỉnh I , đáy là đường tròn  C  bằng
1
V( N )    25a 2  x 2  x;  0  x  5a  .
3
Xét hàm số
f  x   25a 2 x  x3  0  x  5a 
5 3a
f   x   25a 2  3 x 2 ; f   x   0  x 
3
Bảng biến thiên

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f ( x) trên  0;5a  ta thấy GTLN của hàm số đạt
5 3a
được khi x  .
3
250 3a 3
Vậy max VN  .
27
a
Câu 44: Cho hàm số y  e x  x 2  3 , gọi M   a  , b    là giá trị lớn nhất của hàm số trên
eb
đoạn  5; 2 . Tính giá trị của biểu thức P  a  b ?
A. 27. B. 3. C. 9. D. 17.
Lời giải
Chọn C
Ta có


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

y '  e x  x 2  2x  3
 x  3
y'  0  
 x  1( L)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


22 6 1
Ta có y  5  5
; y  3   3 ; y  2   2
e e e
6
Khi đó max y   a  6; b  3  a  b  9 .
 5;2 e3
Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3a , AD  4a , đường thẳng
SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc
của A lên các cạnh SB và SD . Biết mặt phẳng  AHK  tạo với mặt phẳng đáy  ABCD 
một góc  có số đo tan   2 , tính thể tích của khối chóp S . ABCD .
40 a 3 10a 3
A. . B. . C. 40a 3 . D. 10a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn D

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Ta chứng minh được
● BC   SAB   BC  AH  AH   SBC   AH  SC 1
● Chứng minh tương tự ta được: AK   SCD   AK  SC  2 
Từ 1 và  2   SC   AHK 
Mà SA   ABCD 

Nên   AHK  ;  ABCD     SA; SC   


ASC (vì SAC vuông tại A )
1
 tan 
ASC  2  SA  AC
2
● AC  AB 2  BC 2  5a
1 5a
● SA  AC 
2 2


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

1 1 5a
● V  SA  AB  AD    3a  4a  10a3 .
3 3 2


Câu 46: Cho hàm số f  x   2021x  2021 x  2022ln x  x 2  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên 

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


thuộc  2022;2022 của tham số m để bất phương trình f  9 x  5   f  2  3x1  m   0 có
nghiệm thuộc đoạn  0;2 .
A. 1991. B. 2023 . C. 2027 . D. 1992 .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số f  x   2021x  2021 x  2022ln x  x 2  1  
TXĐ: D  
f   x   2021 x  2021x  2022 ln  x2  1  x 

  
1
 2021 x  2021x  2022ln  x2  1  x 
 
 2021 x  2021x  2022 ln  x2  1  x 
  f  x  , x  D
Vậy f  x  là một hàm số lẻ trên D .
x
1

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


f   x   2021x  ln 2021  2021 x  ln 2021  2022 x 1 2

x  x2  1
1
 2021x  ln 2021  2021 x  ln 2021  2022  0, x  D
x2  1
 hàm số đồng biến trên D
Ta có: f  9 x  5   f  2  3x1  m   0

Vì f  x  là hàm số lẻ nên *  f  9 x  5   f  2  3x1  m   0

 f  9 x  5   f  2  3x1  m   **
Và do f  x  là một hàm số đồng biến trên  nên **  9 x  5  2  3x1  m
Bài toán trở thành tìm m để bpt 9 x  5  2  3x 1  m có nghiệm thuộc đoạn  0;2
Đặt t  3x bài toán trở thành tìm m để bpt t 2  5  6t  m có nghiệm thuộc đoạn 1;9
Xét bpt t 2  5  6t  m  t 2  6t  5  m trên đoạn 1;9
Ta có BBT của vế trái như sau:


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Vậy, bất phương trình có nghiệm thuộc đoạn 1;9 khi và chỉ khi m  4 .
 m  
Mà  nên m  4; 3;...;2022 .
 m   2022; 2022
Vậy có 2022   4   1  2027 giá trị của m thỏa đề.

Câu 47: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy tam giác ABC vuông tại A , AB  a, BC  2a , biết hình
chiếu của A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm của cạnh BC . Góc giữa AA '
và mặt phẳng  ABC  bằng 600 . Khi đó thể tích của hình trụ ABC. A ' B ' C ' bằng:
1 3 1 3 3 3 1 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
2 6 2 3
Lời giải
Chọn C
A' C'

B'

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A C
I
B

Gọi I là trung điểm của BC , theo giả thiết ta có AI   ABC  .


Hình chiếu của AA lên mặt phẳng đáy  ABC  là AI .

Suy ra  AA;  ABC     AA; AI   


AAI  60 .
1 a2 3
Ta có AC  BC 2  AB 2  a 3 ; Do đó S ABC  . AB. AC  .
2 2
1
Mặt khác, AI  BC  a nên AI  AI .tan AAI  a 3 .
2
3a 3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC. A'B'C' là VABC . A'B'C'  SABC . AI  .
2
Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình
log 3 ( x  2)  log 3  x 2  (m  1) x  m 2  6 m  2  có hai nghiệm trái dấu?
A. 4 . B. 3 . C. vô số. D. 5 .

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

Lời giải
Chọn D
 x  2
Phương trình đã cho tương đương:  2 .
 x  (m  1) x  m  6m  2  x  2
2

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


 x  2
 2
 x  mx  m  6m  0 *
2

Yêu cầu đề bài khi và chỉ khi phương trình * có hai nghiệm x1 , x2 thỏa
2  x1  0  x2 .
 x1.x2  0  x1.x2  0 m 2  6m  0 0  m  6
   2  .
 x1  2  x2  2   0  x1 x2  2  x1  x2   4  0  m  4m  4  0 m  2
Vì m   nên m  1;3; 4;5 .
Suy ra có 4 giá trị của tham số m thoả mãn điều kiện bài toán.
  1200 . Biết
Câu 49: Cho lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , góc BAD
AA  AB  AC và góc giữa hai mặt phẳng  AAC  và mặt phẳng đáy  ABCD  bằng
600 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABCD. ABC D .

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A. a3 3 . B. 2a3 3 . C. 3a3 3 . D. 4a3 3 .
Lời giải
Chọn B


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Từ giả thiết suy ra A. ABC là chóp đều nên nếu H là trọng tâm ABC , O là tâm hình

thoi ABCD thì AH   ABC  và 


a 3
AOB  600 . Ta có OH   AH  a . Vậy
3
V  2a 3 3 .

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f   x  như hình
vẽ. Xét hàm số g  x   2 f  x3  1  3x 6  6 x 3  20212022 . Khẳng định nào sau đây đúng?

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

1  6
A. g    g  0  . B. g     g  1 . C. g  2   g 1 . D. g  5   g  4  .
2  5
Lời giải
Chọn B


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


      
Ta có g   x   6 x 2 f  x3  1  18 x5  18 x 2  6 x 2 f  x 3  1  3 x3  1

x  0
Suy ra g   x   0  
 f   x  1  3  x  1 1
3 3

t  1
Khi đó xét phương trình f   t   3t  t  0 do vậy phương trình 1 có các nghiệm
t  1
x  0; x  1; x   3 2 . Và g   x  có ba nghiệm trên đồng thời là các nghiệm bội lẻ.


  
Từ đó ta có g   x   0 với x  ;  3 2   1;0  và g   x   0 với x   3 2; 1   0;   .

Vậy g  x  đồng biến trên các khoảng  ;  2  ;  1;0  nghịch biến trên

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


3

  2; 1 ;  0;   .
3

You might also like