You are on page 1of 3

TỪ ĐIỂN : PRODICT

SPEAKING

TOPIC : INTRODUCE YOURSELF: bạn

Myself: bản thân tôi

INTRODUCE (V): giới thiệu

OUTLINE: sườn

-Câu dẫn vào+teacher: cô giáo

+ Người mình đang nói chuyện

+Good morning : buổi sáng

+ Good afternoon : buổi trưa,chiều

+Good evening : Buổi

-Câu ăn điểm :

* I’m glad to tell you a little bit about +Topic: chủ đề : Tôi rất vui khi nói với bạn ….

* I would like to tell you about+Topic : Tôi sẽ nói vs bạn về …..

So: vì vậy +

-Tên

My name is+ họ Tên : tên của tôi là …, or you can call me +Tên :hoặc bạn có thể gọi
tôi là …

I’m +Tên : tôi là …

-Tuổi

I’m +tuổi + years old: tôi … tuổi

I’m at the age of +tuổi : tôi đang ở độ tuổi ….

Ex: I’m at the age of 21:

1
Eighteen :18

 The đứng trước nguyên âm  đọc là đì


 Nguyên âm : A,E,I,O,U(UỂ OẢI )

EX: THE AGE

THE EGG:

-Học tập :

I’m currently studying +Môn

Veterinarian :bác sĩ thú y( ve tơ ri né ni ần )

-Quê quán :

I was born in+Quê , but now I’m(am) living in+nơi ở :tôi sinh ra ở ….,nhưng bây
giờ tôi sống ở +…

I based in +Quê,but I have been living In+nơi ở+for +khoảng thời gian : tôi sinh
ra ở …,nhưng tôi sống ở… khoảng … năm/tháng

City: thành phố

-Sở thích :

In my freetime ,I often + V hay làm:vào thời gian rảnh, toi thường….

In my freetime,I like +Ving : vào thời gian rảnh, tôi thích làm gì

*Một số hoạt động :

- read book/comedy : đọc sách/truyện cười (rít buk)

-hang out with my friends: đi chơi với bạn bè

- go to work to earn(ân) money: đi làm kiếm tiền

-take care of my pets: chăm sóc thú cưng của tôi

-cook meal : nấu ăn

2
-Play the piano/guitar: chơi đàn piano/ghi ta

-Gia đình

There are+ số lượng + people in my family : có … người trong gia đình tôi

Five : 5

Four: 4

Six: 6

liệt kê

Two my sisters and me

-Tình cảm gia đình

My family always gets on well together,so I love my family so much : gia đình tôi
luôn hòa thuận với nhau,vì thế tôi yêu gđ tôi nhiều lắm

 Bài làm :INTRODUCE COMPLETELY

You might also like