You are on page 1of 35

Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.

com

BÀI TẬP VD - VDC

ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

I. ĐỀ BÀI

3x  1  2 x  1
Câu 1: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x2  x
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .

mx  x 2  3  1
Câu 2: Tìm m để đồ thị hàm số y  có 2 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm
x2  x
cận ngang tạo thành hình chữ nhật có diện tích bằng 2 .
A. m  1 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  1 .

x 4x  m  2
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng  10;10  để đồ thị hàm số y  có
x2
đúng ba đường tiệm cận?
A. 17 . B. 11 . C. 0 . D. 18 .

2020  x  1
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng hai
x 2  mx  2m
tiệm cận đứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Gọi m, n lần lượt là số đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

y
x  x2  3  x 1  . Khi đó m  n bằng:
x 4
2

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

 x 2  2019 x  2020  4038


Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham để m đồ thị hàm số y 
xm
có tiệm cận đứng?
A. 1 . B. 2 . C. 2019 . D. 2020 .

Câu 7: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d  a  0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

1
Tìm m để đồ thị hàm số g  x   có đúng 6 tiệm cận đứng?
f  x  3  m
2

TOANMATH.com Trang 1
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
A. m  0 . B. 2  m  0 . C. 3  m  1 . D. 0  m  4 .
2018
Câu 8: Cho hàm số g  x   với h  x   mx 4  nx3  px 2  qx  m , n , p , q   . Hàm số
h  x   m2  m
y  h  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Tìm các giá trị m nguyên để số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  g  x  là 2 .
A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 20 .

Câu 9: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ:

6
Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  h  x   .
f  x  4
2

A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  ;1 và 1;   , có bảng biến thiên như hình:

8
Tìm tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  h  x   .
f  x  6 f  x  5
2

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Câu 11: Cho f  x  là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

TOANMATH.com Trang 2
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
x 2
2
Đồ thị hàm số g  x   có mấy đường tiệm cận đứng?
f  x  3 f  x  4
2

.
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Câu 12: Cho f  x  là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

x4  2 x2
Đồ thị hàm số g  x   có mấy đường tiệm cận?
f 2  x  2 f  x  3
.
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 13: Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như sau:

x2  x
Đặt g  x   . Đồ thị hàm số y  g  x  có bao nhiêu tiệm cận đứng?
f 2  x  f  x
A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

14
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: g  x   là:
x 3

f   3x   12
 3 
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .

Câu 15: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên dưới đây:


TOANMATH.com Trang 3
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com

2020
Tìm tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  .
2020 f  x   2021
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
x3
Câu 16: Cho hàm số y   C  .Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc
x  3mx   2m 2  1 x  m
3 2

khoảng  10;10  của tham số m để đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận là nhiều nhất?
A. 20 . B. 15 . C. 16 . D. 18 .
x2
Câu 17: Cho hàm số y  . Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số có 4
x  3x  (m  2) x  m
3 2

đường tiệm cận?


m  1 m  1
A. m  1 . B.  . C. m  1 . D.  .
m  0 m  0
x3
Câu 18: Cho hàm số y  . Tìm số các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có 1 đường
x  2mx  1
2

tiệm cận đứng?


A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

mx3  2
Câu 19: Đồ thị của hàm số y  có hai tiệm cận đứng khi và chỉ khi?
x 2  3x  2
1
A. m  0 và m  2 . B. m  1 và m  2 . C. m  0 . D. m  2 và m  .
4
x 1
Câu 20: Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ
x  2mx  4
2

thị  C  có đúng 3 đường tiệm cận?


m  2
 m  2
 m  2  m  2 
A.   . B.  . C. m  2 . D.  5.
 5 m  2 m   2
m   2

12  4 x  x 2
Câu 21: Cho hàm số y  có đồ thị  Cm  . Tìm tập S tất cả các giá trị của tham số thực
x 2  6 x  2m
m để  Cm  có đúng hai tiệm cận đứng.
 9  9
A. S  8;9  . B. S  4;  . C. S   4;  . D. S   0;9 .
 2  2

x  1  x 2  3x
Câu 22: Với giá trị nào của m , đồ thị hàm số y  có đúng hai đường tiệm cận?
x 2   m  1 x  m  2

TOANMATH.com Trang 4
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 m  1
 m  1 m  2
A. m  . B.  m  2 . C.  . D.  .
m  3  m  2 m  3

xm 2
Câu 23: Cho hàm số y  f  x   có đồ thị  C  . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị n guyên
x  3x  2
2

của tham số m để đồ thị  C  có đúng một tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang. Số phần tử của
tập S là:
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .

mx 2  2 x  m  1  3 x
Câu 24: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị
x2
thực của tham số m để đồ thị  C  có đúng hai đường tiệm cận. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S
bằng?
31 5 86
A. . B. 25 . C. . D. .
7 9 5
x 1
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng bốn
4 x2  2 x  m  x  1
đường tiệm cận.
 7   7 
A. m    ; 6  \ 2 . B. m    ;6  .
 3   3 
 7   7 
C. m    ; 6  \ 2 . D. m    ; 6  \ 2 .
 3   3 
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số
1
y có bao nhiêu đường tiệm cận?
2 f  x  3

A. 1. B. 3 . C. 2. D. 0 .

Câu 27: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Gọi tập S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m  10;10 để đồ thị hàm số
x2
y có đúng hai đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập S là:
f  x   mf  x 
2

TOANMATH.com Trang 5
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
A. 9. B. 12. C. 13. D. 8.

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình dưới đây:

x 2  3x
Gọi tập S là tập chứa tất cả các giá trị tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng ba
f  x   f  2 x  m   4 
đường tiệm cận đứng. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.  ;3  S . B.  ;2   S .
C. S   . D.  6;8  S .

Câu 29: Cho hàm số bậc ba f ( x )  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của m thì
mx
hàm số g( x )  có 5 tiệm cận đứng?
f (x)  2 f (x)
2

A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .

Câu 30: Cho hàm số bậc ba f ( x )  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. có bao nhiêu giá trị của m
( x 2  2mx  m 2  m  1) x 2  3 x
để hàm số g( x )  có 3 tiệm cận đứng?
(x-4)[f 2 ( x )  4 f ( x )]
y
4

1 O 23 x
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4
xm  3
Câu 31: Cho hàm số y   m    có đồ thị  C  . Giả sử M  xM ; yM  là 1 điểm bất kỳ thuộc
2x  3  2
C . Gọi A, B lần lượt là khoảng cách từ M tới các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của  C  .
Biết diện tích MAB bằng 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
 5 11   5 11   5 11   5 11 
A. m   ;   . B. m   ;   . C. m   ;  . D. m   ;  .
2 2   2 2  2 2 2 2 

TOANMATH.com Trang 6
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
2x  2
Câu 32: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Giả sử M  xM ; yM  là điểm thuộc  C  thỏa mãn tổng
x 1
khoảng cách từ M tới trục hoành và đường tiệm cận đứng của  C  đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của
xM  yM bằng:
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.

2mx + 3
Câu 33: Cho hàm số y = có đồ thị (C ) và I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C )
x -m
.Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho tiếp tuyến tại điểm M trên đồ thị (C ) cắt hai
đường tiệm cận tại hai điểm A, B và tam giác IAB có diện tích bằng 64 .Tổng các phần tử của tập hợp S
là:
A. 58 . B. 2 58 . C. -2 58 . D. 0 .

2x - 1
Câu 34: Cho hàm số y = có đồ thị (C ) và I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Giả sử
x +1
M (x 0 ; y 0 ) là điểm trên đồ thị (C ) có hoành độ dương sao cho tiếp tuyến tại M với (C ) cắt tiệm cận

đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại hai điểm A, B thỏa mãn IA2 + IB 2 = 40 . Giá trị của biểu thức

P = x 02 + y02 + x 0y 0 bằng:
A. 8 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .
x2
Câu 35: Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận và M  x0 ; y0 
x 1
là điểm nằm trên  C  với x0  0 . Biết tiếp tuyến của  C  tại điểm M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang lần lượt tại hai điểm P và Q sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác IPQ lớn nhất. Tính
tổng x0  y0 .
A. x0  y0  0 . B. x0  y0  2  2 3 . C. x0  y0  2 . D. x0  y0  2 3 .

2x 1
Câu 36: Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận và M là điểm
2x  2
nằm trên  C  có hoành độ lớn hơn 1. Tiếp tuyến của  C  tại điểm M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang lần lượt tại hai điểm A và B . Hoành độ của điểm M thuộc khoảng nào sau đây để P  IA  IB
đạt giá trị nhỏ nhất?
A.  4;1 . B.  ; 4 . C.  4;  . D. 1;4  .

x2
Câu 37: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi M  x0 ; y0  là một điểm thuộc  C  sao cho tổng
3 x
khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của  C  là nhỏ nhất. Tính 2x0  y0 biết y0  0 .
A. 2 x0  y0  4 . B. 2 x0  y0  2 . C. 2 x0  y0  6 . D. 2 x0  y0  10 .

x 1
Câu 38: Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận và
x3
M  x0 ; y0  là một điểm thuộc  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm
cận ngang của  C  lần lượt tại hai điểm A , B sao cho IA2  IB 2  32 . Tìm tọa độ điểm M biết y0  0 .

TOANMATH.com Trang 7
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 1  1
A.  5;3 . B.  2;  . C.  3;  . D.  1; 1 .
 5  3
2x 1
Câu 39: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Có bao nhiêu điểm M thuộc  C  sao cho tổng khoảng
x 1
cách từ M đến hai đường tiệm gấp 2 lần tích khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của  C  ?
A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
x 1
Câu 40: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của  C  . Có bao
x2
1
nhiêu điểm trên  C  có hoành độ âm sao cho tam giác OMI có diện tích bằng biết O là gốc tọa độ?
2
A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 2 .

II. BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A A A D D A B D B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C C A C B D D D A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B C C D B C B D D B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A D D D A D D C C B

III. LỜI GIẢI CHI TIẾT

3x  1  2 x  1
Câu 1: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x2  x
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải

 1 
Tập xác định của hàm số là:   ,    \ 0;1
 2 

3 1 2 1
 2 
3x  1  2 x  1 x x x x2  0 .
lim y  lim  lim
x  x  x2  x x  1
1
x
Đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

3x  1  2 x  1
Ta lại có: lim y  lim  
x 1 x 1 x2  x

3x  1  2 x  1
lim y  lim  
x 1 x 1 x2  x

Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

3x  1  2 x  1
lim y  lim  2
x 0 x 0 x2  x
TOANMATH.com Trang 8
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
Đường thẳng x  0 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận.

mx  x 2  3  1
Câu 2: Tìm m để đồ thị hàm số y  có 2 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm
x2  x
cận ngang tạo thành hình chữ nhật có diện tích bằng 2 .
A. m  1 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  1 .
Lời giải

Tập xác định: D   ;  1   0;   


3 1
m  12  
Ta có lim y  lim x2 x  1  m
x  x  1
 12 
x
3 1
m  12  
lim y  lim x2 x  m  1
x  x  1
12 
x

Suy ra để đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang thì m  1  1  m  m  0

mx  x 2  3  1
lim y  lim  
x 0 x 0
x2  x

lim y  lim
x 1 x 1
mx  x 2  3  1
x x
2 
  khi m  1
 khi m  1

Vậy khi m  0, m  1 thì đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là y  m  1; y  1  m và

2 đường tiệm cận đứng là x  0; x  1 . Để 2 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang

tạo thành hình chữ nhật có diện tích bằng 2 thì 1.2 m  2  m  1

Đối chiếu điều kiện m  1 .

x 4x  m  2
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng  10;10  để đồ thị hàm số y  có
x2
đúng ba đường tiệm cận?
A. 17 . B. 11 . C. 0 . D. 18 .
Lời giải

 x  4 x  m   0
Điều kiện:  .
 x  2

 m 2
 4    m 2
x x 4 
+) Ta có lim y  lim    2 và lim y  lim x x  2.
x  x  2 x  x  2
1 1
x x

TOANMATH.com Trang 9
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
Suy ra, m   , đồ thị hàm số luôn có 2 đường tiệm cận ngang là y  2 .

x  4x  m  2 4 x 2  mx  2
+) Mà y   , đặt g  x   4 x 2  mx  2 .
x2  x  2  x  4x  m  2 
x 4x  m 1
Yêu cầu bài toán  đồ thị hàm số y  có duy nhất 1 đường tiệm cận đứng là đường thẳng
x2
2  4.2  m   0 m  8
x2    m  9; 8;...;6;8 .
 g  2   0 m  7

2020  x  1
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng hai
2
x  mx  2m
tiệm cận đứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải

Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương trình x 2  mx  2m  0 * có 2 nghiệm
phân biệt lớn hơn hoặc bằng 1 .
x2
Ta có x 2  mx  2m  0   m.
x2
x2 x2  4 x  x  4
Xét hàm số y  f  x   với x   1;   . Có y  0 .
x2  x  2 2 x  0

x 1 0 +∞
y' 0 +
+∞
1
y
0

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình * có 2 nghiệm phân biệt biệt lớn hơn hoặc bằng 1 khi
và chỉ khi m   0;1  m  1.
Câu 5: Gọi m, n lần lượt là số đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

y
x  x2  3  x 1  . Khi đó m  n bằng:
x 4
2

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải

 x  3
Điều kiện: 
 x  2

+ Tiệm cận ngang:

TOANMATH.com Trang 10
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 3 1 1   3 1 1 
x  x  3  x 1
2



x x  1 2 
 x x
 2  x2  1  2 
x    x x
 2
x 
(do x  3 )
x 4 2 4 2 4
2
x 1   x 1  
 x  x

3 1 1
1 2
 
 x x x2
4
1
x

3 1 1
1 2
 
 lim y  lim x x x2  1
x  x  4
1
x
Suy ra đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y  1

+ Tiệm cận đứng:

Điều kiện cần: Xét phương trình x 2  4  0  x  2

Điều kiện đủ: Đặt f ( x)  x( x 2  3  x  1)

Xét x  2 , ta có f  2   0 nên ta sẽ đi tìm bậc của  x  2  của f  x 

( x 2  3  x  1)( x 2  3  x  1) x2  x  2
x2  3  x 1    ( x  2) h ( x )
x2  3  x 1 g ( x)

( x  2)h( x) h( x )
Suy ra y   , suy ra x  2 không phải là tiệm cận đứng
( x  2)( x  2) x  2

Xét x  2 , ta có f  2  không tồn tại hay x  2 không phải là tiệm cận đứng.

Vậy m  1, n  0  m  n  1 .

 x 2  2019 x  2020  4038


Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham để m đồ thị hàm số y 
xm
có tiệm cận đứng?
A. 1 . B. 2 . C. 2019 . D. 2020 .
Lời giải

 x 2  2019 x  2020 xác định khi  x 2  2019 x  2020  0  1  x  2020

Đặt f  x    x 2  2019 x  2020  4038

Xét x  m  0  x  m .

Đồ thị nếu có tiệm cận đứng chỉ có thể là x  m , khi đó điều kiện là:
1  x  2019 m   1; 2019 1
 
 f  m   0  m  2019m  2020  24 7 *
2

TOANMATH.com Trang 11
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
m  1
Ta có *  m2  2019m  2018  0    2
m  2018

Từ 1 ,  2   m   1;2020 \ 1; 2019

Vậy có 2022  2  2020 số nguyên m thỏa mãn bài toán.

Câu 7: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx2  cx  d  a  0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

1
Tìm m để đồ thị hàm số g  x   có đúng 6 tiệm cận đứng?
f  x  3  m
2

A. m  0 . B. 2  m  0 . C. 3  m  1 . D. 0  m  4 .
Lời giải

Xét hàm số h  x   f  x 2  3   h  x   2 x. f   x 2  3 

x  0 x  0
x  0  2 
 h  x   0     x  3  1   x   2
 f   x  3  0
2 -
 x2  3  1  x  2
 

Ta có bảng biến thiên

1
Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số g  x   có đúng 6 tiệm cận đứng  h  x   m có 6
f  x  3  m
2

nghiệm phân biệt  0  m  4 .

2018
Câu 8: Cho hàm số g  x   với h  x   mx 4  nx3  px 2  qx  m , n , p , q   . Hàm số
h  x  m  m
2

y  h  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

TOANMATH.com Trang 12
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com

Tìm các giá trị m nguyên để số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  g  x  là 2 .

A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 20 .
Lời giải

 x  1
 5
Ta có h  x   4mx3  3nx 2  2 px  q . Từ đồ thị ta có h  x   0   x  và  m  0 .
 4
x  3

 5
Suy ra h  x   4m  x  1  x    x  3  4mx3  13mx 2  2mx  15m .
 4

13 3
Suy ra h  x   mx 4  mx  mx 2  15mx  C . Từ đề bài ta có C  0 .
3

13 3
Vậy h  x   mx 4  mx  mx 2  15mx .
3

13 3
Xét h  x   m 2  m  0  m  x 4  x  x 2  15 x  1 .
3

 x  1
13  5
Xét hàm số f  x   x 4  x3  x 2  15 x  1  f   x   4 x3  13x 2  2 x  15  0   x  .
3  4
x  3

Bảng biến thiên

Để đồ thị hàm số g  x  có 2 đường tiệm cận đứng  phương trình h  x   m2  m  0 có 2 nghiệm phân
13 3
biệt  phương trình m  x 4  x  x 2  15 x  1 có 2 nghiệm phân biệt.
3

TOANMATH.com Trang 13
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
35
Từ bảng biến thiên kết hợp thêm điều kiện m  0 ta có   m  1 .
3

Do m nguyên nên m 11;  10;...;  2 . Vậy có 10 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 9: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ:

6
Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  h  x   .
f  x  4
2

A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải

6
Xét hàm số y  h  x   .
f  x  4
2

 x  2

 x  a   3;  
f  x  2
f 2  x  4  0     x  b   ; 2  .
 f  x   2 
x  c   1;1

 x  d  1;3

6 6
Có lim  h  x   lim    ; lim h  x   lim 2   ;
x  2 x  2  f  x  4
2
x  a x  a f  x  4
6 6 6
lim h  x   lim   ; lim h  x   lim 2   ; lim h  x   lim 2   .
x b  x b f  x  4
2
x  c x  c f  x  4 x  d x  d f  x  4

Suy ra đồ thị hàm số y  h  x  có tất cả 5 tiệm cận đứng x  2; x  a; x  b; x  c; x  d .

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  ;1 và 1;   , có bảng biến thiên như hình:

8
Tìm tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  h  x   .
f  x  6 f  x  5
2

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải

TOANMATH.com Trang 14
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
8
Xét hàm số y  h  x   .
f  x  6 f  x  5
2

a/ Tìm tiệm cận đứng:

 f  x  5
f 2  x  6 f  x  5  0   .
 f  x   1

Có f  x   5  x  0 .

 x  a   0;1
f  x  1   .
 x  b  1;  

8
lim h  x   lim   ;
x 0 x 0 f  x  6 f  x  5
2

8
lim h  x   lim   ;
x a  x a f  x  6 f  x  5
2

8
lim h  x   lim  
x b x b f  x  6 f  x  5
2

 x  0; x  a; x  b là các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  h  x  .

b/ Tìm tiệm cận ngang:

8
lim h  x   lim   ;
x  x  f  x  6 f  x  5
2

8
lim h  x   lim  2  y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  h  x  .
x  x  f  x  6 f  x  5
2

Vậy đồ thị hàm số y  h  x  có tất cả 4 tiệm cận.

Câu 11: Cho f  x  là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

x2  2
Đồ thị hàm số g  x   có mấy đường tiệm cận đứng?
f 2  x  3 f  x  4

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải

Dễ dàng chứng minh được nếu x  x0 với x0   2 là nghiệm đơn của mẫu hoặc x  x0 là nghiệm kép
của mẫu thì đường thẳng x  x0 là đường TCĐ của đồ thị hàm số g  x  .

TOANMATH.com Trang 15
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 f  x  1
Ta có f 2  x   3 f  x   4  0  
 f  x   4

Dựa vào BBT ta được PT f  x   1 có hai nghiệm kép là x   2 và x  2

và PT f  x   4 có hai nghiệm đơn là x  a   2 và x  b  2 .

Vậy đồ thị hàm số g  x  có 4 đường TCĐ là x  a, x  b, x  2 và x   2 .

Câu 12: Cho f  x  là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

x4  2 x2
Đồ thị hàm số g  x   có mấy đường tiệm cận?
f 2  x  2 f  x  3

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải

x  0
Ta có x 4  2 x 2  0   , trong đó x  0 là nghiệm kép.
x   2

 
Dễ dàng chứng minh được nếu x  x0 với x0  0;  2 là nghiệm đơn của mẫu hoặc x  x0 là nghiệm

kép khác 0 của mẫu thì đường thẳng x  x0 là đường TCĐ của đồ thị hàm số g  x  . Nếu x  0 là nghiệm
kép bội hai của mẫu thì đường thẳng x  0 không là TCĐ của đồ thị hàm số g  x  .

 f  x  1
Ta có f 2  x   2 f  x   3  0  
 f  x   3

Dựa vào BBT ta được PT f  x   1 có hai nghiệm kép là x   2 và x  2

và PT f  x   3 có hai nghiệm đơn là x  a   2 và x  b  2 và một nghiệm kép x  0 .

Khi đó đồ thị hàm số g  x  có 4 đường TCĐ là x  a , x  b, x  2 và x   2 .

Mặt khác, bậc của tử là bậc 4 và bậc của mẫu là bậc 8 nên dễ tính được lim g  x   0 . Khi đó đồ thị hàm
x 

số g  x  có đường TCN là y  0 .

Vậy đồ thị hàm số g  x  có 5 đường tiệm cận.

Câu 13: Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như sau:

TOANMATH.com Trang 16
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com

x2  x
Đặt g  x   . Đồ thị hàm số y  g  x  có bao nhiêu tiệm cận đứng?
f 2  x  f  x

A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải

 f  x   0
Điều kiện: f 2  x   f  x   0  
 f  x   1

 f  x  0
Xét f 2  x   f  x   0  
 f  x   1

Dựa vào đồ thị ta có f  x   0 có hai nghiệm phân biệt x  x1  0 và x  1 (nghiệm kép).

 x  x2  x1  x2  1

f  x   1   x  x3  0  x3  1
x  x x 1
 4  4 
Vậy f 2  x   f  x   f  x   f  x   1  a 2  x  x1  x  1  x  x2  x  x3  x  x4  .
2

Khi đó ta có:

x2  x
g  x 
f 2  x  f  x
x  x  1

 x  x1  x  1  x  x2  x  x3  x  x4 
2 2
a
x

a  x  x1  x  1 x  x2  x  x3  x  x4 
2

Vậy đồ thị hàm số có 5 tiệm cận đứng.

Câu 14: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

TOANMATH.com Trang 17
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
14
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: g  x   là:
x 3

f   3x   12
 3 

A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải

x3  x3   x3 
Đặt u   3x, ta có lim   3 x   , lim   3 x    .
3 x 
 3  x 
 3 

x3 x3
Mặt khác ta xét: y   3x có y  x 2  3  0, x   nên với mọi u   thì phương trình  3x  u
3 3
có duy nhất một nghiệm x .

 x3   x3 
Xét f   3 x   12  0  f   3 x   12 .
 3   3 

Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có duy nhất một nghiệm nên đồ thị hàm số
14
g  x  có một tiệm cận đứng.
x 3

f   3x   12
 3 

Ta có:

 
 
lim g  x   lim 
14   lim  14 
0
x  x    x3   u   f  u   12 
 f  3 x   12 
  3  
 
   
14   lim  14
lim g  x   lim  0
x  x    x3   u   f  u   12 
 f  3 x   12 
  3  

14
Vậy đồ thị hàm số g  x   có duy nhất một tiệm cận ngang.
x 3

f   3x   12
 3 

Vậy đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.

Câu 15: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên dưới đây:

2020
Tìm tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  .
2020 f  x   2021

TOANMATH.com Trang 18
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải

Từ bảng biến thiên ta có lim f  x   lim f  x   1 .


x  x 

2020 2020 2020


Do đó lim  . Vậy đồ thị hàm số y  có 1 đường tiệm cận
x  2020 f  x   2021 4041 2020 f  x   2021
2020
ngang là đường thẳng y  .
4041

2021 2021
Ta có 2020 f  x   2021  0  f  x    có hai nghiệm nghiệm vì đường thẳng d : y   cắt
2020 2020
2020
đồ thị hàm số y  f  x  tại hai điểm phân biêt. Suy ra đồ thị hàm số y  có hai tiệm cận
2020 f  x   2021
đứng.

2020
 tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 3 .
2020 f  x   2021

x3
Câu 16: Cho hàm số y   C  .Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc
x  3mx   2m 2  1 x  m
3 2

khoảng  10;10  của tham số m để đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận là nhiều nhất?
A. 20 . B. 15 . C. 16 . D. 18 .
Lời giải
x3 x3
Ta có: lim  0 và lim 3  0 nên đồ thị hàm số có 1
x  x  3mx   2m  1 x  m
3 2 2 x  x  3mx   2m 2  1 x  m
2

đường tiệm cận ngang là y  0.

Do đó  C  có tổng số đường tiệm cận là nhiều nhất khi  C  có 3 đường tiệm cận đứng nên phương trình
x 3  3mx 2   2 m 2  1 x  m  0 1 có 3 nghiệm phân biệt x  3 .

x  m
Ta có: 1   x  m   x 2  2mx  1  0  
 g  x   x  2mx  1  0  2 
2

Suy ra m  3 và phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 3


m  3
m  3 m  3 
  2 m  1
   0  m  1  0   
g 3  0 10  6m  0   m  1
     5
m 
 3

Mà m nguyên thuộc khoảng  10;10  nên m 9; 8; 7; 6  5; 4; 3; 2;2; 4;5;6;7;8;9 .

x2
Câu 17: Cho hàm số y  . Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số có 4
x  3x  (m  2) x  m
3 2

đường tiệm cận?


TOANMATH.com Trang 19
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
m  1 m  1
A. m  1 . B.  . C. m  1 . D.  .
m  0 m  0
Lời giải

x2
Gọi  C  là đồ thị hàm số y  .
x  3x  (m  2) x  m
3 2

x2 x2
Ta có y  
x  3x  (m  2) x  m  x  1  x 2  2 x  m 
3 2

1 2

x2 x 2 x3
Vì lim 3  lim  0 nên đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang
x  x  3 x 2  ( m  2) x  m x  3 m2 m
1  2  3
x x x
là y  0.

Do đó  C  có 4 đường tiệm cận khi và chỉ khi  C  có 3 đường tiệm cận đứng

  x  1  x 2  2 x  m   0 có 3 nghiệm phân biệt khác 2

 x 2  2 x  m  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1; 2 .

 '  1  m  0 m  1
2  m  1
 1  2.1  m  0   m  1  
 22  2.2  m  0 m  0  m  0.
 

x3
Câu 18: Cho hàm số y  . Tìm số các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có 1 đường
x  2mx  1
2

tiệm cận đứng?


A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải

x3
Gọi  C  là đồ thị hàm số y  .  C  có 1 đường tiệm cận đứng:
x  2mx  1
2

 Phương trình x 2  2 mx  1  0 có nghiệm kép hoặc có hai nghiệm phân biệt (trong đó có một nghiệm
bằng 3 )

 m  1
  '  m2  1  0 
  m  1  m  1
   '  m 2
 1  0   
   m  1  
  m   5
  3  2m.  3  1  0 
2
 m   5 3
  3

mx3  2
Câu 19: Đồ thị của hàm số y  có hai tiệm cận đứng khi và chỉ khi?
x 2  3x  2
1
A. m  0 và m  2 . B. m  1 và m  2 . C. m  0 . D. m  2 và m  .
4
Lời giải
Điều kiện xác định: x  1; x  2
TOANMATH.com Trang 20
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
mx  2
3
Để đồ thị hàm số y  có hai tiệm cận đứng thì x  1 và x  2 không phải là nghiệm của
x  3x  2
2

phương trình mx 3  2  0 .

Đặt g  x   mx3  2

m  2
 g 1  0  m2  0 
Khi đó: YCBT       1.
 g  2   0 8m  2  0 m 
 4

x 1
Câu 20: Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ
x  2mx  4
2

thị  C  có đúng 3 đường tiệm cận?


m  2
 m  2
 m  2  m  2 
A.   . B.  . C. m  2 . D.  5.
 5 m  2 m   2
m   2
Lời giải

Điều kiện xác định: x 2  2mx  4  0

Do lim y  0 nên đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang y  0


x 

Để đồ thị hàm số có đủ 3 tiệm cận thì g  x   x 2  2mx  4 có hai nghiệm phân biệt khác 1 .

m  2

  m2  4  0   m  2
 
 1  2 m  1  4  0
2
 5
 m   2

12  4 x  x 2
Câu 21: Cho hàm số y  có đồ thị  Cm  . Tìm tập S tất cả các giá trị của tham số thực
x 2  6 x  2m
m để  Cm  có đúng hai tiệm cận đứng.
 9  9
A. S  8;9  . B. S  4;  . C. S   4;  . D. S   0;9 .
 2  2
Lời giải

0  x  4
ĐKXĐ:  2 .
 x  6 x  2m  0

Ta có 12  4 x  x 2  0 x nên để  Cm  có hai tiệm cận đứng thì phương trình

x 2  6 x  2 m  0  x 2  6 x  2 m  0 *  có hai nghiệm phân biệt thuộc  0;4 .

Cách 1.

9
Đế phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì    9  2 m  0  m 
2

TOANMATH.com Trang 21
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
Gọi 2 nghiệm phân biệt của (*) là x 1  x 2 ta có 0  x1  x 2  4 .

 x1  x2  6
Theo định lí Vi-et ta có 
 x1 .x2  2 m

Khi đó

 x1 x2  0  x1 x2  0  2m  0
x  x  0 x  x  0 6  0
 1 2  1 2  m  0
     m  4 . Kết
 x1  4  x2  4   0  x1 x2  4  x1  x2   16  0 2m  24  16  0  2m  8  0
 x  4    x  4   0  x  x   8  0 6  8  0
 1 2  1 2
9
hợp nghiệm ta có 4  m  .
2
Cách 2. x 2  6 x  2 m  0  2 m   x 2  6 x

Xét hàm số f  x    x2  6 x trên đoạn  0;4

 f   x   2 x  6

Cho f   x   0  x  3 .

Bảng biến thiên

x 0 3 4
f   x  0 

9
f  x
0 8
9
Phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc  0;4  8  2m  9  4  m 
2

x  1  x 2  3x
Câu 22: Với giá trị nào của m , đồ thị hàm số y  có đúng hai đường tiệm cận?
x 2   m  1 x  m  2
 m  1
 m  1  m  2
A. m  . B.  m  2 . C.  . D.  .
m  3  m  2  m  3

Lời giải

  x  3

 x  0
x  1  x  3x
2

y 2 . Hàm số xác định khi:  x  1 .
x   m  1 x  m  2  x  m  2



x  1  x2  3x x 1 1
Ta có y    .

x 2   m  1 x  m  2  x  1 x  m  2  x  1  x 2  3 x
 
 x  m  2  x  1  x 2  3x 

TOANMATH.com Trang 22
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
lim y  0  y  0 là tiệm cận ngang.
x 

 m  2  3  m  1
Hàm số có hai tiệm cận khi có một tiệm cận đứng    .
 m  2  0  m  2

xm 2
Câu 23: Cho hàm số y  f  x   có đồ thị  C  . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên
x  3x  2
2

của tham số m để đồ thị  C  có đúng một tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang. Số
phần tử của tập S là
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Lời giải

xm 2 xm4
y  f  x  

x  3 x  2  x  1 x  2  x  m  4
2

x  m

Điều kiện:  x  1
x  2

Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang y  0 do lim y  0


x 

Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng khi và chỉ khi



 1  m  4  0
 2  m
  m  3  m  3
 2  m  4  0
 1  m   m  2 mà m     m  2 .

 1  m  2  m  2
 2  m

 1  m
 2  m  4  0


mx 2  2 x  m  1  3 x
Câu 24: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị
x2
thực của tham số m để đồ thị  C  có đúng hai đường tiệm cận. Tổng giá trị tất cả các phần tử
của S bằng
31 5 86
A. . B. 25 . C. . D. .
7 9 5
Lời giải

Xét m  0 thì đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang nên tối đa chỉ có một đường TCĐ.

Xét m  0 thì đồ thị hàm số chỉ có duy nhất một tiệm cận ngang y  3 .

Xét m  0 , ta có

mx 2  2 x  m  1  3x mx 2  2 x  m  1  3x
lim y  lim  m  3 , lim y  lim   m 3
x  x  x2 x  x  x2

TOANMATH.com Trang 23
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
41
Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng thì m.22  2.2  m  1  3. 2  0  m  .
5

Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang thì m 3   m 3  m  9 .

41
Vậy với m  thì đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang và với m  9 thì đồ thị hàm số đường
5
tiệm cận ngang và một đường tiệm cận đứng.

 41  86
Nên S   ;9  suy ra tổng các phần tử của tập S bằng .
5  5

x 1
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng bốn
4x  2x  m  x 1
2

đường tiệm cận.


 7   7 
A. m    ; 6  \ 2 . B. m    ;6  .
 3   3 
 7   7 
C. m    ; 6  \ 2 . D. m    ; 6  \ 2 .
 3   3 
Lời giải

1 1
Ta có lim y  1 và lim y   suy ra đồ thị hàm số có đường hai tiệm cận ngang là y  1 và y   .
x x  3 3
Để đồ thị có đúng bốn đường tiệm cận thì phương trình 4 x 2  2 x  m  x  1  0 có hai nghiệm phân biệt
khác 1.
 x  1
Ta có 4x2  2x  m  x 1  0  4x2  2 x  m  x  1  
3x  4 x  1  m 1
2

Yêu cầu bài toán tương đương phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x  1 và x  1 .
Xét hàm số y  3x 2  4 x  1 với x  1 và x  1 .
Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên phương trình 3 x 2  4 x  1  m với x  1 và x  1 có hai nghiệm thì
 7 
m    ; 6  \ 2 .
 3 
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số
1
y có bao nhiêu đường tiệm cận?
2 f  x  3
TOANMATH.com Trang 24
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com

A. 1. B. 3 . C. 2. D. 0 .
Lời giải
1 1 1
Từ bảng biến thiên ta có lim y  0  lim   y  là một tiệm cận ngang.
x  x  2 f  x  3 3 3

3 3
Ta có: 2 f  x   3  0  f  x  
. Căn cứ vào bảng biến thiên đồ thị y  f  x  , y  cắt nhau tại
2 2
một điểm nên đồ thị có một tiệm cận đứng.

Câu 27: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây

Gọi tập S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m  10;10 để đồ thị hàm số
x2
y có đúng hai đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập S là:
f  x   mf  x 
2

A. 9. B. 12. C. 13. D. 8.
Lời giải

x2
Xét hàm y  g  x   với x  2 (1).
f  x   mf  x 
2

 f  x  m
Khi đó f 2  x   mf  x   0  
 f  x   0

x  a  a  1

Phương trình f  x   0   x  b  1  b  2 

x  c  c  2, c  n 
Với x  a , x  b loại vì không thõa điều kiện (1).

Với x  c, lim g  x    nên đường x  c là một tiệm cận đứng của đồ thị g  x  .
xc

Đồ thị g  x  có hai đường tiệm cận đứng  f  x   m có một nghiệm x  2 và x  c

m  2
Dựa vào BTT của y  f  x  , f  x   m có một nghiệm x  2 và x  c   .
m  0
TOANMATH.com Trang 25
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình dưới đây

x 2  3x
Gọi tập S là tập chứa tất cả các giá trị tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng ba
f  x   f  2 x  m   4 
đường tiệm cận đứng. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A.  ;3  S . B.  ;2   S .
C. S   . D.  6;8  S .
Lời giải

x 2  3x x  x  3
Xét hàm y  g  x   
f  x   f  2 x  m   4  f  x   f  2 x  m   4 

 f  x  0
Khi đó f  x   f  2 x  m   4   0  
 f  2 x  m   4  0

x  0
Xét f  x   0   1
 x2  3

Với x1  0 là nghiệm đơn nên x  0 không là tiệm cận đứng của đồ thị y  g  x  .

Với x2  3 là nghiệm kép nên x  3 là tiệm cận đứng của đồ thị. y  g  x  .

 1 m
 x 
2 x  m  1 3
2
Xét f  2 x  m   4  0  f  2 x  m   4   
 2 x  m  c  c  3 x  c  m
 4 2

1 m 1 m
Với x3  là nghiệm kép nên x  là tiệm cận đứng của đồ thị y  g  x  .
2 2

cm
Đồ thị y  g  x  có ba đường tiệm cận đứng  x  là tiệm cận đứng của đồ thị y  g  x 
2
c  m
 2  0  m  c
   c  3 .
 c  m  m  6  c
3
 2

Câu 29: Cho hàm số bậc ba f ( x )  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của m thì
mx
hàm số g( x )  có 5 tiệm cận đứng?
f ( x)  2 f ( x)
2

TOANMATH.com Trang 26
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com

A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn D

mx
Xét hàm số g( x ) 
f ( x)  2 f ( x)
2

Biểu thức m  x xác định khi m  x  0  x  m (1)

Ta có

f 2 ( x )  2 f ( x )  0 (2)
 x  x1  (2; 1)

 f ( x)  0 x  0
   x  x2  (1;2)
 fx )  2 
 x  1
x  2

Hàm số có 5 tiệm cận đứng khi phương trình (2) có 5 nghiệm thỏa mãn điều kiện của (1)  m  2

Câu 30: Cho hàm số bậc ba f ( x )  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. có bao nhiêu giá trị của m
( x 2  2mx  m 2  m  1) x 2  3 x
để hàm số g( x )  có 3 tiệm cận đứng?
(x-4)[f 2 ( x )  4 f ( x )]
y
4

1 O 23 x

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4
Lời giải
Chọn B

( x 2  2mx  m 2  m  1) x 2  3 x
Xét hàm số g( x ) 
(x-4)[f 2 ( x )  4 f ( x )]

Biểu thức x 2  3 x có điều kiện là: x 2  3 x  0  x  (; 0]  [3;  )

Ta có

TOANMATH.com Trang 27
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
(x-4)[f ( x )  4 f ( x )]=0 (1)
2

x  4
 x  4
x  4  x0 
x  4  0  x 3
 2   f ( x)  0   x  3 
 f ( x)  4 f (x)   x  1
 f ( x)  4  x   1 

 x  2 (Loaïi) x  0

Đặt h( x )  x 2  3mx  m 2  m  1 . Nếu h( x ) không có nghiệm thuộc 1; 0;3; 4 thì g( x ) có 4 tiệm cận
đứng. Xét các trường hợp sau

Thường hợp 1: x  4 là nghiệm của h( x )  m2  7m  17  0 (vô nghiệm)

Thường hợp 2: x  3 là nghiệm của h( x )  m2  5m  10  0 (vô nghiệm)

Thường hợp 3: x  1 là nghiệm của h( x )  m 2  3m  2  0

 m  1

 m  2

Thường hợp 4: x  0 là nghiệm của h( x )  m2  m  1  0 (vô nghiệm)

 m  1
Như vậy khi  thì hàm số đã cho có 3 tiệm cận đứng.
 m  2

xm  3
Câu 31: Cho hàm số y   m    có đồ thị  C  . Giả sử M  xM ; yM  là 1 điểm bất kỳ thuộc
2x  3  2
 C  . Gọi A, B lần lượt là khoảng cách từ M tới các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng
của  C  . Biết diện tích MAB bằng 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
 5 11   5 11   5 11   5 11 
A. m   ;   . B. m   ;   . C. m   ;  . D. m   ;  .
2 2   2 2  2 2 2 2 
Lời giải

3 3 1
Với m   , đồ thị  C  có đường tiệm cận đứng là x   và tiệm cận ngang y  .
2 2 2

3
Khoảng cách từ M tới đường tiệm cận đứng: d1  xM  .
2

xM  m 1 2m  3 2m  3
Khoảng cách từ M tới đường tiệm cận ngang: d 2     .
2 xM  3 2 2  2 xM  3  2 2 xM  3

1 1
Từ giả thiết, MAB vuông tại M nên S MAB  MA.MB  d1.d 2  1  d1d 2  2
2 2

 5
 m
3 2m  3  2m  3  8 2
Do đó xM  .  2  2m  3  8   
2 2 2 xM  3  2m  3  8  m   11
 2

TOANMATH.com Trang 28
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
2x  2
Câu 32: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Giả sử M  xM ; yM  là điểm thuộc  C  thỏa mãn tổng
x 1
khoảng cách từ M tới trục hoành và đường tiệm cận đứng của  C  đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị
của xM  yM bằng
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Lời giải

2 xM  2
Đồ thị  C  có đường tiệm cận đứng x  1. Ta có M   C  nên yM  .
xM  1

Khoảng cách từ M tới đường tiệm cận đứng: d1  xM  1 .

2 xM  2
Khoảng cách từ M tới trục hoành: d 2  yM  .
xM  1

2 xM  2
Tổng khoảng cách từ M tới tiệm cận đứng và trục hoành: d  d1  d 2  xM  1 
xM  1

2 xM  1
Nếu xM  1, ta có d  xM  1   2 2 xM  1  2 2.2  4
xM  1

Nếu 1  xM  1, ta có

2 xM  2 2x  2
d  1  xM   2   1  xM   M
1  xM 1  xM
 1  xM 1  xM   2 xM  2  2  xM2  1  2 xM  2  2   xM  1
2

 2  2.
1  xM 1  xM 1  xM

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi xM  1.

2 xM  2
Nếu xM  1, ta có d  1  xM   1  xM  2
xM  1

Vậy d  2, dấu bằng chỉ xảy ra khi xM  1, do đó M  1;0  .

2mx + 3
Câu 33: Cho hàm số y = có đồ thị (C ) và I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C )
x -m
.Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho tiếp tuyến tại điểm M trên đồ thị
(C ) cắt hai đường tiệm cận tại hai điểm A, B và tam giác IAB có diện tích bằng 64 .Tổng các
phần tử của tập hợp S là
A. 58 . B. 2 58 . C. -2 58 . D. 0 .
Lời giải

2mx + 3
Đồ thị (C ) : y = có tiệm cận đứng x = m và tiệm cận ngang y = 2m nên giao điểm của hai
x -m
tiệm cận là I (m; 2m ) .

TOANMATH.com Trang 29
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
æ 2mx + 3 ö÷
Giả sử M çççx 0; 0 ÷÷ Î (C )
èç x 0 - m ÷ø

2m 2 + 3 2mx 0 + 3
Phương trình tiếp tuyến D với (C ) tại M là y = - (x - x ) +
0
x0 - m
.
(x 0 - m )
2

æ 2mx + 2m 2 + 6 ö÷
Tiếp tuyến cắt TCĐ x = m tại A çççm;
çè
0

x0 - m
÷÷ , cắt tiệm cận ngang tại B 2x - m; 2m
÷÷ø 0 ( )
4m 2 + 6
Ta có IA = và IB = 2 x 0 - m .
x0 - m

Diện tích tam giác IAB là


1 1 4m 2 + 6 58
S IAB = 64  IA.IB = 64  .2 x 0 - m = 64  4m 2 + 6 = 64  m = 
2 2 x0 - m 2

58 ççæ 58 ö÷÷
Vậy S = + ç- ÷= 0.
2 ççè 2 ÷ø÷

2x - 1
Câu 34: Cho hàm số y = có đồ thị (C ) và I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Giả sử
x +1
M (x 0 ; y 0 ) là điểm trên đồ thị (C ) có hoành độ dương sao cho tiếp tuyến tại M với (C ) cắt

tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại hai điểm A, B thỏa mãn IA2 + IB 2 = 40 . Giá trị

của biểu thức P = x 02 + y02 + x 0y 0 bằng:


A. 8 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải

2x - 1
Đồ thị (C ) : y = có tiệm cận đứng x = -1 và tiệm cận ngang y = 2 nên I (-1; 2) .
x +1

æ 2x - 1÷ö
Vì M Î (C ) nên M çççx 0 ; 0 ÷÷, (x 0 > 0)
çè x 0 + 1 ÷ø

3 2x 0 - 1
Phương trình tiếp tuyến với (C ) tại M là y = (x - x ) +
0
x0 + 1
.
(x + 1)
2
0

æ 2x - 4 ÷ö
 A ççç-1; 0
èç
(
÷÷, B 2x 0 + 1; 2
x 0 + 1 ÷ø
)
6
Ta có IA = và IB = 2 x 0 + 1 .
x0 + 1

36
+ 4 (x 0 + 1) = 40 , x 0 > 0
2
Khi đó IA2 + IB 2 = 40 
(x + 1)
2
0

TOANMATH.com Trang 30
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com

 (x 0 + 1) - 10 (x 0 + 1) + 9 = 0
4 2

é
ê(x 0 + 1) = 1
2

ê
ê(x + 1)2 = 9
êë 0

éx = 0 (l )
ê 0
êx = -2 (l )
 êê 0  x 0 = 2  y0 = 1 .
êx 0 = 2 (n )
êx = -4 (l )
êë 0

Suy ra M (2; 1)

Giá trị của biểu thức P = 7.

x2
Câu 35: Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận và M  x0 ; y0 
x 1
là điểm nằm trên  C  với x0  0 . Biết tiếp tuyến của  C  tại điểm M cắt tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang lần lượt tại hai điểm P và Q sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
IPQ lớn nhất. Tính tổng x0  y0 .
A. x0  y0  0 . B. x0  y0  2  2 3 . C. x0  y0  2 . D. x0  y0  2 3 .
Lời giải

Đồ thị  C  có đường tiệm đứng x  1 và đường tiệm cận ngang y  1 .

Giao điểm hai đường tiệm cận I  1;1 .

 x 2 3
Gọi M  x0 ; 0    C  với x0  0 . Ta có y   .
  x  1
2
 x0 1 

3 x0  2
Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm M là y   x  x0   .
 x0  1 x0  1
2

 x 5
Tiếp tuyến của  C  tại điểm M cắt tiệm cận đứng tại điểm P  1; 0  và cắt tiệm cận ngang tại
 x0  1 
điểm Q  2 x0  1;1 .

1 1 6
Ta có SIPQ  IP.IQ  .2 x0  1  6 .
2 2 x0  1

SIPQ
6
Mặt khác SIPQ  pr  r  
nên r đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi p đạt giá trị nhỏ nhất hay
p p
chu vi tam giác IPQ đạt giá trị nhỏ nhất.

Mà chu vi tam giác IPQ : C  IP  IQ  PQ  IP  IQ  IP 2  IQ 2  2  2   


IP.IQ  2  2  12

TOANMATH.com Trang 31
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
6  x0  1  3
Nên chu vi tam giác IPQ nhỏ nhất khi IP  IQ   2 x0  1   .
x0  1  x0  1  3


Do x0  0 nên x0  1  3  M 1  3 ;1  3 . 
Vậy x0  y0  0 .

2x 1
Câu 36: Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận và M là điểm
2x  2
nằm trên  C  có hoành độ lớn hơn 1. Tiếp tuyến của  C  tại điểm M cắt tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang lần lượt tại hai điểm A và B . Hoành độ của điểm M thuộc khoảng nào sau
đây để P  IA  IB đạt giá trị nhỏ nhất?
A.  4;1 . B.  ; 4 . C.  4;  . D. 1;4  .
Lời giải

Đồ thị  C  có đường tiệm đứng x  1 và đường tiệm cận ngang y  1 .

Giao điểm hai đường tiệm cận I 1;1 .

 2x 1  2
Gọi M  x0 ; 0    C  với x0  1 . Ta có y    .
2 x0  2   2x  2
2

2 2 x0  1
Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm M là y    x  x0   .
 2 x0  2  2 x0  2
2

 x 
Tiếp tuyến của  C  tại điểm M cắt tiệm cận đứng tại A 1; 0  và cắt tiệm cận ngang tại điểm
 x0  1 
B  2 x0  1;1 .

1
Ta có IA  IB   2  x0  1  2 2
x0  1

 2 2
1  x0 
Suy ra Min  IA  IB   2 2 khi  2  x0  1   2 .
x0  1  2 2
 x0 
 2

2 2
Do x0  1 nên x0  .
2

2 2
Vậy x0  .
2

x2
Câu 37: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi M  x0 ; y0  là một điểm thuộc  C  sao cho tổng
3 x
khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của  C  là nhỏ nhất. Tính 2x0  y0 biết y0  0 .
A. 2 x0  y0  4 . B. 2 x0  y0  2 . C. 2 x0  y0  6 . D. 2 x0  y0  10 .
Lời giải
TOANMATH.com Trang 32
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 x 2
Gọi M  x0 ; y0    C   M  x0 ; 0 .
 3  x0 

Đồ thị  C  có tiệm cận đứng x  3 và tiệm cận ngang y  1 .

Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng là d1  x0  3 .

1
Khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang là d 2  .
3  x0

1 1  x  2  y0  0
Ta có d1  d 2  x0  3   2 . Dấu ''  '' xảy ra khi và chỉ khi x0  3   0 .
3  x0 3  x0  x0  4  y0  2

Mà y0  0 nên y0  2 . Vậy 2 x0  y0  2.4   2  10 .

x 1
Câu 38: Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận và
x3
M  x0 ; y0  là một điểm thuộc  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại M cắt tiệm cận đứng
và tiệm cận ngang của  C  lần lượt tại hai điểm A , B sao cho IA2  IB 2  32 . Tìm tọa độ
điểm M biết y0  0 .
 1  1
A.  5;3 . B.  2;  . C.  3;  . D.  1; 1 .
 5  3
Lời giải

Đồ thị  C  có tiệm cận đứng x  3 và tiệm cận ngang y  1 .

Giao điểm của hai đường tiệm cận I  3;1 .

 x 1  4
Ta có điểm M  x0 ; y0    C   M  x0 ; 0  và y   , x  3 .
x0  3   x  3
2

4 x0  1
Phương trình tiếp tuyến của  C  tại M có dạng y   x  x0   .
 x0  3 x0  3
2

Cho y  1   x0  3   4 x  4 x0   x0  1 x0  3   x  2 x0  3 .
2

4 x0  1 x0  5
Cho x  3  y   3  x0    .
 x0  3 x0  3 x0  3
2

 x 5
Suy ra tiếp tuyến của  C  tại điểm M cắt tiệm cận đứng tại A  3; 0  và cắt tiệm cận ngang tại
 x0  3 
điểm B  2 x0  3;1 .

64 x 3 2  x  1
 4  x0  3   32   0
2
Ta có IA2  IB 2  32   0
 x0  3  x0  3  2  x0  5
2

Với x0  1  y0  1 (loại vì y0  0 ).

TOANMATH.com Trang 33
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
Với x0  5  y0  3 (nhận).

Vậy M  5;3 .

2x 1
Câu 39: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Có bao nhiêu điểm M thuộc  C  sao cho tổng khoảng
x 1
cách từ M đến hai đường tiệm gấp 2 lần tích khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của
C  ?
A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Lời giải

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng d1 : x  1 và tiệm cận ngang d2 : y  2 .

 2x 1 
Giả sử M  x0 ; 0    C  với x0  1 .
 x0  1 

2 x0  1 1
Ta có: d  M ; d1   x0  1 ; d  M ; d 2   2 
x0  1 x0  1

1 1
Theo đề bài: x0  1   2 x0  1 . 2
x0  1 x0  1

 x0  2
 x0  1  1   .
 x0  0

Vậy có 2 điểm M thỏa mãn đề bài.

x 1
Câu 40: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của  C  . Có bao
x2
1
nhiêu điểm trên  C  có hoành độ âm sao cho tam giác OMI có diện tích bằng biết O là
2
gốc tọa độ?
A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  2 và tiệm cận ngang y  1 .

Do đó I  2;1 .

Suy ra OI  5 và đường thẳng OI có phương trình:  : x  2 y  0 .

 m 1 
Giả sử M  m;    C  với m  0 .
 m2

m 1
m  2. m 2  4m  2
m2
Ta có: d  M ;     h
5 5 m2

1
2.
2  1  m  4m  2  1
2
1
Theo đề bài: S OMI  OI .h  h 
2 5 5 m2
TOANMATH.com Trang 34
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 m  4m  2  m  2
2

 m  0 (L)
 m  4m  2  m  2
2  m  5 (L)
 2  .
 m  4m  2  2  m  m  1

 m  4 (L)

Vậy có 1 điểm thỏa mãn đề bài.


____________________ HẾT ____________________

TOANMATH.com Trang 35

You might also like