Professional Documents
Culture Documents
2
5.1.2. Phân loại hệ phân tán
• Dựa vào trạng thái tập hợp của chất phân tán
và môi trường phân tán có thể phân loại hệ
phân tán thành 9 hệ.
➢ Tính chất
• Dựa vào hệ phân
kích tán (đặc
thước hạt biệt
phânlà tính
tán bền):
(môi
phụ thuộc
trường phânvào
tán kích thước
là chất của
lỏng) có pha
thể phân
phân
tán/chất
loại phân
hệ phân tán
tán thành 3 hệ: hệ phân tán thô,
- Kích thước
hệ phân keo, lớn
táncàng → pha
hệ dung dịch tán càng dễ
thực.
phân
lắng xuống → hệ càng không bền.
3
Hệ phân Dung dịch
Thô Keo
tán thực
Kích thước
10-7 – 10-4 10-9 – 10-7 < 10-10
hạt (m)
Huyền phù và
Phân loại
nhũ tương
4
5.1. Nồng độ dung dịch và các dạng biểu diễn
nồng độ dung dịch thường gặp
Khái niệm
5
5.2.1. Nồng độ phần trăm
mct
C% = × 100
mdd
6
5.2.1. Nồng độ phần trăm
Vct
C% = × 100
Vdd
7
Ví dụ 1: Tính nồng độ C% của các chất thu
được trong các trường hợp sau:
a. Hòa tan 25g CaCl2.6H2O trong 300 mL có d =
1,08 g/mL
b. Dung dịch HNO3 12,2M (d = 1,35 g/mL)
c. Trộn 100g dung dịch KCl 10% vào 50g dung
dịch KCl 40%
d. Hòa tan 40g SO3 vào 450g H2O
8
Ví dụ 3: Tính thể tích dung dịch trong các
trường hợp sau:
9
5.2.2. Nồng độ mol CM ( M hay mol/lít)
nt
CM = × 100
V
10 d C%
CM =
M
10
Ví dụ 4: Tính nồng độ CM của từng chất trong
các trường hợp sau:
a. Hòa tan 4g NaOH vào nước thành 250g dung
dịch
b. Hòa tan 4g NaOH và 11,2g vào nước thành
200g dung dịch
c. Hòa tan 25g CaCl2.6H2O trong 300 mL
11
5.2.3. Nồng độ đương lượng N ( hay CN)
Với CN = CM × z
10 z d C%
CN =
M
12
Ví dụ 6:
Tính số mol của KMnO4 có trong 500mL
dung dịch KMnO4 0,1N. Biết KMnO4 tham gia phản
ứng sau:
5Fe2+ + MnO4- + 8H+ → 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O
mct .1000
Cm =
Mct .mdm
14
Ví dụ 1: Tính nồng độ Cm của dung dịch có 18g
glucozơ trong 200g nước.
ni
Ni =
Ʃni
KHÔNG có đơn vị
16
Ví dụ: Một dung dịch chứa 116g aceton, 138g
rượu etylic và 126g nước. Xác định nồng độ phần
mol của từng chất trong dung dịch
17
5.2.6. Độ tan S
mct
S= × 100
mdm
18
❖ Đối với chất rắn tan trong chất lỏng: biểu diễn
độ tan bằng số gam chất tan bão hòa trong
100g dung môi
❖ Đối với chất khí tan trong chất lỏng: biểu diễn
độ tan bằng thể tích chất khí bão hòa trong
một thể tích xác định của dung môi
19