Professional Documents
Culture Documents
Giải:
Do ABCD là hình bình hành nên ta có: AB // DC và AD // BC.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Có AB = AC = a. Biết I là trung điểm
của BC. Từ I vẽ IH vuông góc với AB, vẽ IK vuông góc với AC. Chứng minh
rằng: IH KA .
Giải:
Xét tam giác ABC vuông tại A.
+) Ta có: IH AB tại H và AC AB tại A. IH // AC. (1)
Áp dụng định lý Ta-lét ta có:
IH 1
BI 1 IH AC (2)
a
AC BC 2 2 2
+) Ta có: IK AC tại K và AB AC tại A. IK // AB.
Áp dụng định lí Ta-lét ta có:
AK 1 a
BI 1 AK AC (3)
AC BC 2 2 2
+) Từ (2) và (3) ta có: IH = AK (4)
Giải:
1 1
+) Có M là trung điểm của AB MA AB .2a a
2 2
+) Xét tam giác ADM vuông tại
A. Áp dụng định lý Py-ta-go ta có:
MD2 MA2 AD2
MD2 a2 a2 2a2
MD 2a2 a 2
MD a 2
BD 5a2 a 5
BD a 5
Đáp án: B
Bài 2: Nhận định nào sau đây là đúng về vectơ ?
A. Vectơ chỉ là một đoạn thẳng không có hướng.
B. Vectơ là một đường thẳng.
C. Vectơ là đoạn thẳng có hướng, điểm đầu và điểm cuối được xác định rõ.
D. Điểm đầu điểm cuối của vectơ thay đổi thì vectơ không đổi.
Đáp án: C
Bài 3: Nhận định nào sau đây là đúng về độ dài của vectơ ?
A. Độ dài vectơ là độ dài đoạn thẳng tạo thành vectơ.
B. Độ dài vectơ - không là rất lớn.
C. Tất cả vectơ đều không xác định được độ dài.
A. AB ( A và B phân biệt )
B. CB (C và B phân biệt )
C. MN (M và N phân biệt)
D. PP
Đáp án: D
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Có AH là đường cao. Biết AB = AC =
2a. Tính độ dài vectơ AH .
Đáp án: AH a 2
Bài 6: Cho điểm A và B phân biệt cùng nằm trên một đường thẳng. Điểm A
cách điểm B nhau 10 đơn vị độ dài. Biết trung điểm của AB là I. Tính độ dài AB
vectơ
và AI .
Đáp án:
Bài 8: Cho hình vẽ sau. Hãy liệt kê các cặp vectơ cùng hướng và các cặp vectơ
ngược hướng.
Đáp án:
Cùng hướng: x và a ; c và z .
Ngược hướng: y và b .
Đáp án: 5
MD a; MN 13
2 2 a