You are on page 1of 6

Bài 1: Cho hình bình hành ABCD.

Liệt kê các cặp vecto cùng hướng và


ngược hướng trong hình bình hành ABCD.

Giải:
Do ABCD là hình bình hành nên ta có: AB // DC và AD // BC.

Các cặp vectơ cùng hướng: AB và DC , AD và BC , BA và CD , DA và CB .

Các cặp vectơ ngược hướng: AB và CD , AD và CB , BA và DC , DA và BC .

Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Có AB = AC = a. Biết I là trung điểm
của BC. Từ I vẽ IH vuông góc với AB, vẽ IK vuông góc với AC. Chứng minh
rằng: IH  KA .

Giải:
Xét tam giác ABC vuông tại A.
+) Ta có: IH  AB tại H và AC  AB tại A.  IH // AC. (1)
Áp dụng định lý Ta-lét ta có:
IH 1
 BI 1  IH  AC  (2)
 a
AC BC 2 2 2
+) Ta có: IK  AC tại K và AB  AC tại A.  IK // AB.
Áp dụng định lí Ta-lét ta có:
AK 1 a
 BI 1  AK  AC  (3)

AC BC 2 2 2
+) Từ (2) và (3) ta có: IH = AK (4)

+) Từ (4) và (1) ta có: IH  KA (điều cần phải chứng minh)


Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD. M là trung điểm của AB. Biết AB = 2a, AD =
a. Tính độ dài vectơ MD, BD.

Giải:
1 1
+) Có M là trung điểm của AB  MA  AB  .2a  a
2 2
+) Xét tam giác ADM vuông tại
A. Áp dụng định lý Py-ta-go ta có:
MD2  MA2  AD2
 MD2  a2  a2  2a2

 MD  2a2  a 2

 MD  a 2

+) Xét tam giác ADB vuông tại


A. Áp dụng định lý Py-ta-go ta
có: BD2  AB2  AD2
 BD2  (2a)2  a2  5a2

 BD  5a2  a 5
 BD  a 5

A. Bài tập tự luyện.

Bài 1: Cho 2 vectơ x và y . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. Nếu 2 vectơ x và y cùng phương thì 2 vectơ x và y cùng hướng.

B. Nếu 2 vectơ x và y cùng hướng thì 2 vectơ x và y cùng phương.

C. Nếu 2 vectơ x và y bằng nhau thì 2 vectơ x và y ngược hướng.

D. Nếu 2 vectơ x và y đối nhau thì 2 vectơ x và y cùng hướng.

Đáp án: B
Bài 2: Nhận định nào sau đây là đúng về vectơ ?
A. Vectơ chỉ là một đoạn thẳng không có hướng.
B. Vectơ là một đường thẳng.
C. Vectơ là đoạn thẳng có hướng, điểm đầu và điểm cuối được xác định rõ.
D. Điểm đầu điểm cuối của vectơ thay đổi thì vectơ không đổi.
Đáp án: C
Bài 3: Nhận định nào sau đây là đúng về độ dài của vectơ ?
A. Độ dài vectơ là độ dài đoạn thẳng tạo thành vectơ.
B. Độ dài vectơ - không là rất lớn.
C. Tất cả vectơ đều không xác định được độ dài.

D. Độ dài vectơ CD được kí hiệu là CD.


Đáp án: A
Bài 4: Vectơ nào sau đây là vectơ – không ?

A. AB ( A và B phân biệt )

B. CB (C và B phân biệt )
C. MN (M và N phân biệt)

D. PP
Đáp án: D
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Có AH là đường cao. Biết AB = AC =
2a. Tính độ dài vectơ AH .

Đáp án: AH  a 2

Bài 6: Cho điểm A và B phân biệt cùng nằm trên một đường thẳng. Điểm A
cách điểm B nhau 10 đơn vị độ dài. Biết trung điểm của AB là I. Tính độ dài AB
vectơ
và AI .

Đáp án: AB  10; AI  5

Bài 7: Cho vectơ MN


như hình vẽ. Hãy vẽ một vectơ QP cùng hướng với
MN và một
HK vectơ ngược hướng với vectơ MN .
vectơ

Đáp án:

Bài 8: Cho hình vẽ sau. Hãy liệt kê các cặp vectơ cùng hướng và các cặp vectơ
ngược hướng.
Đáp án:

Cùng hướng: x và a ; c và z .

Ngược hướng: y và b .

Bài 9: Cho các đoạn thẳng AB = 9 , CD = 7 , MN = 9 , PQ = 7 , HK = 7 và hình


vẽ như sau. Các vectơ nào bằng nhau ?

Đáp án: AB  MN;CD 


HK
Bài 10: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm
đối xứng với C qua D. Hãy tính độ dài các vectơ MD, MN .

Đáp án: 5
MD  a; MN  13
2 2 a

You might also like