You are on page 1of 101

TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.

LỜI MỞ ĐẦU
Lời đầu tiên, đội ngũ quản lý group IELTS Zone - Cộng đồng chia sẻ kiến thức IELTS
hàng đầu xin gửi tới bạn lời cảm ơn vì đã luôn tin tưởng và đồng hành cùng chúng
mình. Sự ủng hộ và ý kiến chia sẻ của các bạn là động lực giúp chúng mình duy trì
các bài viết tâm huyết trên Group. Chúng mình tự tin là Group viết bài cho thành
viên một cách chất lượng và đều đặn nhất.

Bạn đang cầm trên tay bộ tài liệu “Tự học Speaking 3.0-4.5” do đội ngũ IELTS
IZONE tổng hợp và biên soạn. Tài liệu này sẽ phù hợp với bạn nếu bạn đang gặp
phải các vấn đề sau:

● Đã tích lũy được một lượng từ vựng và ngữ pháp căn bản, tuy nhiên chưa biết
cách vận dụng chúng vào trong các câu trả lời Speaking
● Tốc độ nói của bạn rất chậm vì bạn mất rất nhiều thời gian để nghĩ xem phải
sử dụng từ vựng gì, cấu trúc nào.
● Bí ý tưởng khi nói, thường bạn chỉ trả lời được một câu sau đó không biết nói
gì thêm nữa.

Sau khi luyện tập với Tài liệu “Tự học Speaking 3.0-4.5” bạn sẽ có thể:

Làm quen với các Topic thường gặp


● 35 câu hỏi - tương ứng với 7 Topics đều là các chủ đề bạn có thể bắt gặp
trong đời sống hàng ngày lẫn IELTS Speaking Part 1. Bộ câu hỏi đa dạng sẽ
giúp bạn có được cái nhìn cơ bản về bài thi IELTS Speaking Part 1.
● Bổ sung lượng từ vựng chủ đề tương ứng với 7 Topics trong tài liệu.

Phát triển câu trả lời


● Không giống như các tài liệu Speaking khác, chỉ đơn thuần đưa các câu trả lời
mẫu và không giải thích thêm, tài liệu sẽ đưa ra một công thức xuyên suốt để

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 1

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

phát triển câu trả lời gồm 3 trình tự “Trả lời trực tiếp - Giải thích - Liên hệ
bản thân”
● Gợi ý chi tiết bao gồm trình tự câu trả lời, gợi ý tiếng Việt và gợi ý tiếng
Anh giúp bạn dễ dàng hơn trong việc phát triển câu trả lời của mình.

Ứng dụng ngữ pháp vào câu trả lời


● Ứng dụng các hiện tượng ngữ pháp quan trọng vào mỗi câu trả lời của bạn,
giúp bạn củng cố các kiến thức ngữ pháp và sử dụng chúng nhuần nhuyễn
hơn trong Speaking.
Cách sử dụng tài liệu

● Bước 1: Viết câu trả lời mẫu dựa trên gợi ý (tiếng Anh và tiếng Việt) có
sẵn.
● Bước 2: Luyện nói lần 1
● Bước 3: Kiểm tra đáp án
● Bước 4: Luyện nói lần 2

Lưu ý: Bạn có thể bỏ qua bước 1 nếu như bạn có khả năng nhìn vào gợi ý và trả lời
bằng Tiếng Anh được luôn. Tuy nhiên, việc này thường tương đối khó trong giai
đoạn hiện tại. Khi đó, hãy sử dụng 1 bước đệm là viết ra một số cụm từ khó
trong câu (không nên viết cả câu). Khi luyện nói, các bạn cố gắng hạn chế nhìn
vào phần viết đã chuẩn bị (nếu bạn viết ra trước) mà hãy cố gắng trả lời theo gợi
ý.

Đặc biệt: Bạn có thể học bộ tài liệu trực tuyến trên nền tảng website: izone.edu.vn
với đường link dẫn được đính kèm dưới tiêu đề mỗi bài. Trên website, bạn có thể
làm bài tập trực tiếp với hệ thống kiểm tra đáp án tự động và giao diện dễ sử dụng
trên cả hai nền tảng máy tính và điện thoại.
Bộ tài liệu này sẽ là hành trang lý tưởng cho các bạn đọc muốn tăng khả năng
Speaking, từ đó dễ dàng chinh phục bài thi IELTS Speaking một cách dễ dàng nói
riêng và bài thi IELTS nói chung.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 2

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

Đội ngũ quản lý group hi vọng các bạn sẽ thấy bộ tài liệu này hữu ích và giảm bớt
sự căng thẳng khi chuẩn bị cho kì thi IELTS, đồng thời tìm thấy niềm vui trong quá
trình học tập & ôn thi sắp tới.
----
Chúc các bạn học tốt
From IZONE team with love <3

Nhóm hỗ trợ học tập

Group Facebook IELTS Zone - cộng đồng hơn 240.000 thành viên, thời gian hoạt
động hơn 5 năm, với sứ mệnh chia sẻ kiến thức và kĩ năng làm bài thi IELTS chất
lượng và miễn phí, phù hợp với người học ở mọi trình độ. Để tìm hiểu thêm về
group, các bạn scan QR Code dưới đây và tham gia nhóm nhé!

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 3

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5


Session 1: Jobs 8
1. What do you do? 8
Đề bài 8
Đáp án 9
2. What is your dream job? 10
Đề bài 10
Đáp án 11
3. Why do you like that job? 12
Đề bài 12
Đáp án 13
4. What are you doing in order to get that job in the future? 14
Đề bài 14
Đáp án 15
5. What will you try to do next if you get that job? 16
Đề bài 16
Đáp án 17
Session 2: Going out 20
1. Where will you go for the next summer holiday? 20
Đề bài 20
Đáp án 21
2. What are you going to do this weekend? 22
Đề bài 22
Đáp án 23
3. Do you like spending your day out alone or with others? 24
Đề bài 24
Đáp án 25

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 4

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

4. What outdoor activity would you like to do in the future? 27


Đề bài 27
Đáp án 28
Session 3: Relationships 30
1. Do you have any brothers or sisters? 30
Đề bài 30
Đáp án 31
2. Do you look like your parents? 33
Đề bài 33
Đáp án 34
3. What does your mother/father/brother/sister do? 36
Đề bài 36
Đáp án 38
4. What does your mother/father/brother/sister look like? What are
their characteristics? 40
Đề bài 40
Đáp án 41
5. How are you different from your sister/brother? 42
Đề bài 42
Đáp án 43
Session 4: Entertainment 46
1. What do you often do to entertain? 46
Đề bài 46
Đáp án 47
2. What’s your favorite kind of music? 49
Đề bài 49
Đáp án 49
3. What’s your favorite kind of movie? 50
Đề bài 50

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 5

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

Đáp án 51
4. When and how do you listen to music? 52
Đề bài 52
Đáp án 53
5. When and how do you watch movies? 55
Đề bài 55
Đáp án 56
Session 5: Sports 59
1. Do you like playing sports? 59
Đề bài 59
2. What are the benefits of playing sports? 61
Đề bài 61
Đáp án 63
3. What new sports would you like to try? Why? 64
Đề bài 64
Đáp án 65
4. Who is your favorite sportsperson? 66
Đề bài 66
Đáp án 68
5. Do you prefer watching sports or playing them? 70
Đề bài 70
Đáp án 71
Session 6: At a restaurant 74
1. Do you prefer eating at home or eating out? 74
Đề bài 74
Đáp án 75
2. Have you ever been to an expensive restaurant? 77
Đề bài 77
Đáp án 77

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 6

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

3. What is your favorite food when you eat out? 79


Đề bài 79
Đáp án 80
4. What kind of restaurants do you like? 81
Đề bài 81
Đáp án 81
5. How often do you eat out? 83
Đề bài 83
Đáp án 84
Session 7: Describing people 86
1. How do you describe yourself? 86
Đề bài 86
Đáp án 87
2. Tell me about your best friend 90
Đề bài 90
Đáp án 91
3. How have your personalities changed since you were little? 93
Đề bài 93
Đáp án 94
4. Who is your idol (thần tượng)? Tell me about him/her 95
Đề bài 95
Đáp án 96
5. What kind of person do you want to become in the future? 98
Đề bài 98
Đáp án 99

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 7

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

Session 1: Jobs
Bạn đọc có thể sử dụng phiên bản Web để tương tác với bài nói tại đây

1. What do you do?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

What do you do?

(1): Trả lời trực tiếp - Tôi là sinh viên năm - first-year (second-year …)
(Nêu công việc bạn đang nhất/năm hai/… ở + (tên OR
làm) trường) - work/as
HOẶC
- Tôi làm nghề + (tên
nghề)

(2): Giải thích câu trả lời - (tên trường) … là một - great/big
(Đưa ra mô tả về công việc) trường tốt/lớn OR
HOẶC - work/as/for
- Tôi làm nghề … được
… (số năm) năm (sử
dụng thì Hiện tại hoàn
thành)

(3): Liên hệ bản thân Tôi yêu ngôi trường love/school

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 8

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(Đưa ra cảm xúc cá nhân) này/Tôi yêu công việc OR


này. love/job

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

What do you do?

(1): Trả lời trực - Tôi là sinh - I am a first-year work as a/an + (tên nghề): làm
tiếp viên năm second-year/… nghề gì
(Nêu công việc nhất/năm hai/… university student Ví dụ: I work as a teacher. (Tôi là
bạn đang làm) ở + (tên trường) at … một giáo viên)
HOẶC OR
- Tôi làm nghề - I work as a/an
+ (tên nghề) ...

(2): Giải thích câu - (tên trường) - … is a great/big Thì Hiện tại hoàn thành (Present
trả lời … là một school. Perfect) được sử dụng trong câu
(Đưa ra mô tả về trường tốt/lớn - I have worked (thể hiện qua cụm “have worked”)
công việc) HOẶC as a/an … for … được dùng để diễn tả hành động
- Tôi làm nghề year(s) “làm nghề gì” đã xảy ra ở quá khứ
… được … (số và kéo dài đến thời điểm hiện tại.
năm) năm (sử

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 9

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

dụng thì Hiện


tại hoàn thành)

(3): Liên hệ bản Tôi yêu ngôi I love this


thân trường này/Tôi school/I love this
(Đưa ra cảm xúc yêu công việc job
cá nhân) này.

2. What is your dream job?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

What is your dream job?

(1): Trả lời trực tiếp Tôi muốn được làm nghề want/work/full-time (part-time)
(Nêu công việc bạn mơ … (tên nghề) toàn thời
ước làm) gian/bán thời gian.

(2): Giải thích câu trả lời - Làm + (tên nghề) rất thú - work/interesting
(Đưa ra lý do thích làm vị - learn/a lot/from
công việc này) - Tôi có thể học được
nhiều từ nó.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 10

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(3): Liên hệ bản thân Tôi rất phấn khích khi trở excited/be (become)
(Đưa ra cảm xúc cá nhân) thành + (tên nghề)

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

What is your dream job?

(1): Trả lời trực Tôi muốn được I want to work as work as a full-time/part-time + (tên
tiếp làm nghề … a nghề): làm nghề gì toàn thời gian
(Nêu công việc (tên nghề) toàn full-time/part-time hoặc bán thời gian.
bạn mơ ước làm) thời gian/bán ... Ví dụ: work as a full-time doctor
thời gian. (làm bác sĩ toàn thời gian)

(2): Giải thích - Làm + (tên - Working as Tính từ đuôi “-ing” “interesting” đi
câu trả lời nghề) rất thú vị a/an … is sau động từ to be “is” và miêu tả
(Đưa ra lý do - Tôi có thể học interesting. tính chất của chủ ngữ (Working
thích làm công được nhiều từ - I can learn a lot as a/an …).
việc này) nó. from it. Ở câu này, ta không thể dùng tính
từ đuôi “-ed” “interested” để thay
thế cho “interesting” bởi tính từ
đuôi “-ed” chỉ dùng để miêu tả
cảm xúc của con người.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 11

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(3): Liên hệ bản Tôi rất phấn I am excited to Tính từ đuôi “-ed” “excited” đi sau
thân khích khi trở be/become a/an động từ to be “am” và miêu tả tính
(Đưa ra cảm xúc thành + (tên ... chất của chủ ngữ (I).
cá nhân) nghề) Ở câu này, ta không thể dùng tính
từ đuôi “-ing” “exciting” để thay
thế cho “excited” bởi câu cần một
tính từ đuôi “-ed” để miêu tả cảm
xúc chứ không phải tính từ đuôi
“-ing” để miêu tả tính chất.

3. Why do you like that job?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

Why do you like that job?

(1): Trả lời trực tiếp Tôi thích …. (tên công love/be/a (an)
(Nêu công việc mà bạn việc)
thích)

(2): Giải thích câu trả lời - Tôi có thể kiếm nhiều - earn/money OR improve/skill
(Đưa ra lý do thích công
tiền/cải thiện nhiều kỹ - however/difficult (hard)/become
việc này)
năng a (an) .../because:
+ there/work/do

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 12

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

- Tuy nhiên, rất khó để trở + have/take/extra shift


thành một … (tên nghề)
bởi:
+ Có nhiều việc phải
làm
+ Tôi phải làm thêm
ca

(3): Liên hệ bản thân Tôi sẽ cố gắng hết mình try/best/get/job


(Đưa ra dự định của bản để có được công việc
thân) này.

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

Why do you like that job?

(1): Trả lời trực Tôi thích …. I love being a/an


tiếp (tên công việc) ...
(Nêu công việc
mà bạn thích)

(2): Giải thích - Tôi có thể - I can earn a lot It is + adjective + to do


câu trả lời
kiếm nhiều of something: dùng để miêu tả tính
chất của một việc.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 13

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(Đưa ra lý do tiền/cải thiện money/improve a


thích công việc
nhiều kỹ năng lot of skills.
này)
- Tuy nhiên, rất - However, it is
khó để trở difficult/hard to
thành một … become a/an …
(tên nghề) bởi: because:
+ Có nhiều + there is a
việc phải lot of work
làm to do
+ Tôi phải + I have to
làm thêm take extra
ca shifts.

(3): Liên hệ bản Tôi sẽ cố gắng I will try my best


thân hết mình để có to get that job.
(Đưa ra dự định được công việc
của bản thân) đó.

4. What are you doing in order to get that job in the future?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

What are you doing in order to get that job in the future?

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 14

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(1): Trả lời trực tiếp Tôi đang làm nhiều thứ do/thing/get/job/future
(Khẳng định mong muốn có nên tôi có thể có được
được công việc) công việc đó trong tương
lai.

(2): Giải thích câu trả lời - Tôi đang học chăm chỉ -
(Nêu chi tiết các việc đang
để đạt điểm tốt ở trường study/get/good/grade/school/get/d
làm)
và có bằng đại học. egree
- Tôi cũng đang chuẩn bị - prepare/CV
hồ sơ.

(3): Liên hệ bản thân Tôi cần cố gắng hết sức need/try/best/get/job
(Đưa ra dự định của bản để có được công việc.
thân)

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

What are you doing in order to get that job in the future?

(1): Trả lời trực Tôi đang làm I am doing a lot


tiếp nhiều thứ nên of things so I can
(Khẳng định mong tôi có thể có get that job in the
muốn có được được công việc future.
công việc)

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 15

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

đó trong tương
lai.

(2): Giải thích - Tôi đang học - I am studying “điểm” (grade) trong câu chỉ điểm
câu trả lời
chăm chỉ để đạt hard to get good số chung chung, không nhắc đến
(Nêu chi tiết các
việc đang làm) điểm tốt ở grades at school cụ thể một điểm số nào nên
trường và có and get a “grade” được để ở dạng số nhiều
bằng đại học. university “grades”.
- Tôi cũng đang degree.
chuẩn bị hồ sơ. - I am also
preparing my CV.

(3): Liên hệ bản Tôi cần cố gắng I need to try my


thân hết sức để có best to get the
(Đưa ra dự định được công việc. job.
của bản thân)

5. What will you try to do next if you get that job?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

What will you try to do next if you get that job?

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 16

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(1): Trả lời trực tiếp Sẽ có nhiều thứ phải làm there/thing/do/if/get/job
(Khẳng định có nhiều việc nếu tôi có được công việc
phải làm) đó.

(2): Giải thích câu trả lời Tôi sẽ: - learn/boss


(Nêu chi tiết các việc đang
- học hỏi từ sếp của tôi - continue/improve/teamwork skill
làm)
- tiếp tục cải thiện các kỹ - get/bonus/work hard
năng làm việc nhóm
- có được tiền thưởng
bằng cách làm việc chăm
chỉ
(Sử dụng thì tương lai
đơn)

(3): Liên hệ bản thân Tôi hy vọng rằng tôi có hope/achieve/goal/if/get/dream


(Đưa ra dự định của bản thể đạt được những mục job
thân) tiêu này nếu tôi có được
công việc mơ ước.

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

What will you try to do next if you get that job?

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 17

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(1): Trả lời trực Sẽ có nhiều thứ There will be Ở thì tương lai đơn, sau “will” sẽ
tiếp phải làm nếu tôi many things to là động từ nguyên thể nên động
(Khẳng định có có được công do if I get that từ to be theo sau “will” sẽ ở dạng
nhiều việc phải việc đó. job. “be”
làm)

(2): Giải thích Tôi sẽ: - I will learn from


câu trả lời
- học hỏi từ sếp my boss.
(Nêu chi tiết các
việc đang làm) của tôi - I will continue to
- tiếp tục cải improve my
thiện các kỹ teamwork skills.
năng làm việc - I will get a
nhóm bonus by working
- có được tiền hard.
thưởng bằng
cách làm việc
chăm chỉ
(Sử dụng thì
tương lai đơn)

(3): Liên hệ bản Tôi hy vọng I hope that I can


thân rằng tôi có thể achieve these
(Đưa ra dự định đạt được goals if I get my
của bản thân) những mục tiêu dream job.
này nếu tôi có

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 18

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

được công việc


mơ ước.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 19

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

Session 2: Going out


Bạn đọc có thể sử dụng phiên bản Web để tương tác với bài nói tại đây

1. Where will you go for the next summer holiday?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

Where will you go for the next summer holiday?

(1): Trả lời trực tiếp Tôi sẽ đi biển với bạn bè. go/beach/friend
(Trả lời tôi sẽ đi đâu vào kỳ
nghỉ hè tới?)

(2): Giải thích câu trả lời ● Vào buổi sáng, tôi sẽ đi ● morning: go/ bus/motorbike/car
(Cụ thể tôi sẽ làm những bằng xe buýt/xe ● afternoon/arrive: seafood/eat,
gì?) máy/xe ô tô. photo/take
● Vào buổi chiều (khi đến ● night: walk/ beach
nơi), tôi sẽ ăn hải sản
và chụp ảnh.
● Vào buổi tối, tôi sẽ đi
dạo trên bờ biển.

(3): Liên hệ bản thân Tôi nghĩ rằng nó sẽ là think/it/be/wonderful


một trải nghiệm tuyệt vời. (great)/experience.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 20

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(Dự đoán/ kỳ vọng của tôi


về kỳ nghỉ hè tới?)

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

Where will you go for the next summer holiday?

(1): Trả lời trực Tôi sẽ đi biển I will go to the ● will + Verb (động từ nguyên
thể) = sẽ làm gì
tiếp với bạn bè. beach with my
(Trả lời tôi sẽ đi friends. ● Ở đây ta chỉ “bạn bè” nói
chung nên phải thêm đuôi “s”
đâu vào kỳ nghỉ
vào “friend” thành “friends”
hè tới?)

(2): Giải thích ● Vào buổi ● In the morning, ● go + by + vehicle = đi/ di


chuyển bằng phương tiện gì
câu trả lời sáng, tôi sẽ I will go by
(Cụ thể tôi sẽ làm đi bằng xe bus/motorbike/
những gì?) buýt/xe car.
máy/xe ô tô. ● In the
● Vào buổi afternoon
chiều (khi (when I arrive),
đến nơi), tôi I will eat
sẽ ăn hải seafood and
take photos.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 21

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

sản và chụp ● At night, I will


ảnh. walk on the
● Vào buổi tối, beach.
tôi sẽ đi dạo
trên bờ biển.

(3): Liên hệ bản Tôi nghĩ rằng I think it will be a Vì (1) “experience” (trải nghiệm)
thân nó sẽ là một wonderful/great là danh từ đếm được và (2) ở đây
(Dự đoán/ kỳ vọng trải nghiệm experience. ta chỉ “một trải nghiệm”, nên phải
của tôi về kỳ nghỉ tuyệt vời. có “a” đứng đằng trước
hè tới?)

2. What are you going to do this weekend?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

What are you going to do this weekend?

(1): Trả lời trực tiếp Tôi sẽ đi siêu thị/rạp go/shopping mall/cinema/
restaurant
(Trả lời tôi sẽ làm gì vào phim/nhà hàng.
cuối tuần này?)

(2): Giải thích câu trả lời ● Vào các ngày trong ● weekdays: hard/study
tuần tôi học hành chăm ● weekends: want/relax:
chỉ. go/shop/watch/movie/out/eat

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 22

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(Vì sao tôi lại dự định làm ● Vào cuối tuần tôi muốn
những việc đó vào cuối thư giãn bằng việc đi
tuần?) mua sắm/ xem một bộ
phim/ đi ăn ở ngoài.

(3): Liên hệ bản thân Tôi nghĩ rằng nó sẽ là think/it/be/wonderful


(Dự đoán/ kỳ vọng của tôi một trải nghiệm tuyệt vời. (great)/experience.
về cuối tuần sắp tới?)

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

What are you going to do this weekend?

(1): Trả lời trực Tôi sẽ đi siêu I am going to go “going to” khác “will” ở chỗ:
● “going to” có nghĩa là đã quyết
tiếp thị/rạp phim/nhà to the shopping
định/lên kế hoạch làm một việc
(Trả lời tôi sẽ làm hàng. mall/the gì đó trước thời điểm nói
● “will” chỉ có nghĩa là “sẽ” làm
gì vào cuối tuần cinema/a
một việc gì đó và được quyết
này?) restaurant. định tại thời điểm nói

(2): Giải thích ● Vào các ngày ● On weekdays, ● relax by + Verb-ing = thư giãn
bằng việc làm gì
câu trả lời trong tuần tôi I study hard.
(Vì sao tôi lại dự học hành ● On the
định làm những chăm chỉ. weekends, I
want to relax

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 23

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

việc đó vào cuối ● Vào cuối tuần by going


tuần?) tôi muốn thư shopping/
giãn bằng watching a
việc đi mua movie/ eating
sắm/ xem out.
một bộ phim/
đi ăn ở ngoài.

(3): Liên hệ bản Tôi nghĩ rằng I think it will be a Lưu ý: Cấu trúc will + be + a/an +
thân nó sẽ là một trải wonderful/great adjective + noun
(Dự đoán/ kỳ vọng nghiệm tuyệt experience.
của tôi về cuối vời.
tuần sắp tới?)

3. Do you like spending your day out alone or with others?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

Do you like spending your day out alone or with others?

(1): Trả lời trực tiếp Tôi thích dành một ngày prefer/spend/day/out/other/
(Trả lời tôi thích dành một của mình ở bên ngoài với people
ngày ở một mình hay cùng bạn bè.
với bạn bè?)

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 24

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(2): Giải thích câu trả lời ● Chúng tôi sẽ kết bạn ● Make/friend/time/ together
(Vì sao tôi lại thích như và dành thời gian cùng ● a lot of/thing/together
vậy?) nhau. ● Join/IZONE/have/new
● Chúng tôi sẽ làm nhiều classmate
thứ cùng nhau.
● Tôi sẽ đăng ký học ở
IZONE và có nhiều bạn
mới.

(3): Liên hệ bản thân ● Bây giờ,chúng tôi chưa ● Now: not/close => time/ alone
(Mong muốn của tôi?) thân nên tôi vẫn dành ● Future: closer => hang
thời gian một mình. out/have fun
● Trong tương lai, khi
chúng tôi thân thiết
hơn, chúng tôi sẽ đi
chơi và có khoảng thời
gian vui vẻ.

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

Do you like spending your day out alone or with others?

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 25

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(1): Trả lời trực Tôi thích dành I prefer to spend prefer to + Verb = thích làm gì
đấy
tiếp một ngày của my day out with
(Trả lời tôi thích mình ở bên other people.
dành một ngày ở ngoài với bạn
một mình hay bè.
cùng với bạn bè?)

(2): Giải thích ● Chúng tôi sẽ ● We will make ● Do đứng sau “a lot of” (nhiều)
nên từ “things” có đuôi “s”
câu trả lời kết bạn và friends and
● Vì (1) “classmate” (bạn cùng
(Vì sao tôi lại dành thời spend time lớp) là danh từ đếm được và
(2) ở đây ta muốn nói đến “các
thích như vậy?) gian cùng together.
bạn cùng lớp mới” nên
nhau. ● We will do a “classmates” có đuôi “s”
● Chúng tôi sẽ lot of things
làm nhiều thứ together.
cùng nhau. ● I will join
● Tôi sẽ đăng IZONE and
ký học ở have new
IZONE và có classmates.
nhiều bạn
mới.

(3): Liên hệ bản ● Bây giờ, ● Now, we are ● spend time +


thân chúng tôi not close (yet) alone/together/with sb = dành
(Mong muốn của chưa thân so I still spend thời gian ở một mình/cùng
tôi?) nên tôi vẫn time alone. nhau/cùng ai đó

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 26

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

dành thời ● get closer = thân thiết hơn


gian một
mình. ● In the future,
● Trong tương when we get
lai, chúng tôi closer, we will
thân thiết hang out and
hơn, chúng have fun.
tôi sẽ đi chơi
và có khoảng
thời gian vui
vẻ.

4. What outdoor activity would you like to do in the future?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

What outdoor activity would you like to do in the future?

(1): Trả lời trực tiếp Tôi sẽ thử các hoạt động will/try/activity/new
(Trả lời tôi muốn thử các mới.
hoạt động ngoài trời nào
trong tương lai?)

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 27

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(2): Giải thích câu trả lời ● Vấn đề là tôi gầy/béo ● Problem: thin/fat & sick =>
(Cụ thể tôi muốn làm và bị ốm, nên tôi muốn Take up/new sport
những gì?) bắt đầu chơi một môn ● play/ football (basketball)/ swim
thể thao. ● lose weight/gain weight
● Tôi sẽ chơi bóng đá
(bóng rổ)/bơi.
● Môn thể thao này sẽ
giúp tôi giảm cân/tăng
cân.

(3): Liên hệ bản thân Tôi nghĩ tôi sẽ cảm thấy think/feel/great/can/do
(Hi vọng của tôi?) tuyệt vời nếu tôi có thể
làm được điều đó.

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

What outdoor activity would you like to do in the future?

(1): Trả lời trực Tôi sẽ thử các I will try new ● will + Verb (động từ nguyên
thể) = sẽ làm gì
tiếp hoạt động mới. activities.
(Trả lời tôi muốn ● Vì (1) “activity” (hoạt động) là
thử các hoạt động danh từ đếm được và (2) ở đây
ta chỉ “các hoạt động (mới)”,

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 28

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

ngoài trời nào nên “activities” phải được viết


trong tương lai?) ở dạng số nhiều.

(2): Giải thích ● Vấn đề là tôi ● The problem is help + sb + (to) do + sth = giúp ai
đó làm gì đó
câu trả lời gầy/béo và bị that I’m thin/fat
(Cụ thể tôi muốn ốm, nên tôi and I get sick,
làm những gì?) muốn bắt đầu so I want to
chơi một môn take up a new
thể thao. sport.
● Tôi sẽ chơi ● I will play
bóng đá/ football
(bóng rổ)/ (basketball)/
bơi. swim.
● Môn thể thao ● Because this
này sẽ giúp will help me
tôi giảm lose
cân/tăng cân. weight/gain
weight.

(3): Liên hệ bản Tôi nghĩ tôi sẽ I think I will feel feel + adjective = cảm thấy như
thân cảm thấy tuyệt great if I can do thế nào đó (VD: feel bad = cảm
(Hi vọng của tôi?) vời nếu tôi có that. thấy tồi tệ)
thể làm được
điều đó.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 29

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

Session 3: Relationships
Bạn đọc có thể sử dụng phiên bản Web để tương tác với bài nói tại đây

1. Do you have any brothers or sisters?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

Do you have any brothers or sisters?

(1): Trả lời trực tiếp Cách 1: Có. Tôi có … (số Cách 1: Yes/do/ (number)
brother/ (number) sister
(Trả lời tôi có anh chị em lượng) anh trai và … (số
không?) lượng) em gái.

Cách 2: Không, tôi không Cách 2: No/not


có.

(2): Giải thích câu trả lời Cách 1: Cách 1:


(Miêu tả kỹ hơn về anh chị ● Em trai/em gái tôi … ● She (He)/ year/ old
em của mình (nếu có)?) (số tuổi) tuổi. ● She (He)/ (job)
● Em trai/em gái tôi làm
nghề … (kể tên nghề)

Cách 2: Cách 2:

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 30

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

Tôi là đứa con duy nhất. ● child/only

(3): Liên hệ bản thân Cách 1: Tôi yêu quý em Cách 1: love/ sister (brother)
(Suy nghĩ/ mong muốn của trai/em gái tôi bởi em ấy + because/ she (he)/ Adjective
tôi?) (tính từ miêu tả) hoặc (kind, honest, smart ...) or Noun
(một danh từ) (a good child ...)
Cách 2: want/sister (brother)/play
Cách 2: Tôi muốn có một
em trai/em gái để chơi
cùng.

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

Do you have any brothers or sisters?

(1): Trả lời trực Cách 1: Có. Tôi Cách 1: Yes, I “brother” và “sister” là các danh
từ đếm được, nên cần có mạo từ
tiếp có … (số do. I have …
“a” hoặc số đếm “one” đứng
(Trả lời tôi có anh lượng) anh trai brother(s) and … trước nếu chỉ “một anh (em) trai/
chị (em) gái”, và có đuôi “s” nếu
chị em không?) và … (số sister(s).
chỉ “hai anh (em) trai/ chị (em)
lượng) em gái. gái” trở lên
Cách 2:
Cách 2: Không, No, I don’t.
tôi không có.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 31

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(2): Giải thích Cách 1: Cách 1: ● Sb + to be + (number) year(s)


old = ai đó bao nhiêu tuổi
câu trả lời ● Em trai/em ● She/He’s …
(Miêu tả kỹ hơn gái tôi … (số years old. ● Sb + to be + a/an + (job) = ai
đó làm nghề gì
về anh chị em của tuổi) tuổi. ● She/He's a ….
mình (nếu có)?) ● Em trai/em (job).
gái tôi làm
nghề … (kể
tên nghề)

Cách 2: Cách 2:
Tôi là đứa con I’m the only child.
duy nhất.

(3): Liên hệ bản Cách 1: Tôi yêu Cách 1: I love Ở cách 2: ta dùng động từ
thân quý em trai/em my sister/brother nguyên thể “play” sau giới từ “to”
(Suy nghĩ/ mong gái tôi bởi em because he/she’s
muốn của tôi?) ấy + (tính từ … + Adjective
miêu tả) hoặc (kind (to me),
(một danh từ) honest, smart) or
Noun (a good
Cách 2: Tôi child)
muốn có một Cách 2: I want to
em trai/em gái have a
để chơi cùng. sister/brother to
play with.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 32

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

2. Do you look like your parents?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

Do you look like your parents?

(1): Trả lời trực tiếp Cách 1: Có Cách 1: yes/do


(Trả lời tôi trông có giống
Cách 2: no/not
Cách 2: Không
bố mẹ không?)

(2): Giải thích câu trả lời Cách 1: Cách 1:


(Tôi giống/ không giống ● Tôi có + (chọn 1 bộ ● have/.../like/mom
như thế nào?) phận cơ thể) giống mẹ and/.../like/dad.
và (chọn 1 bộ phận cơ ● always/say/I/copy/mom/dad
thể) giống bố.
● Mọi người luôn nói
rằng tôi là một bản sao
của mẹ/bố.
Cách 2:
Cách 2: I/have/but/parent/have
Tôi có + (bộ phận cơ thể (Ex: big eyes >< small eyes)
với đặc điểm) nhưng bố
mẹ tôi lại có + (bộ phận

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 33

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

cơ thể tương tự nhưng


đặc điểm khác)

(3): Liên hệ bản thân Cách 1: Cách 1:


● Tôi thích nghe như vậy. ● like OR enjoy/hear
(Suy nghĩ, cảm nhận của
● Tôi không thực sự ● not/really/like OR
tôi?)
thích nghe như vậy. not/really/enjoy/hear

Cách 2:
Cách 2:
Tôi nghĩ rằng thật thú vị
think/funny/not/look/like/
khi tôi không giống bố
parent
mẹ.

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

Do you look like your parents?

(1): Trả lời trực Cách 1: Có Cách 1: Yes, I


tiếp do.
Cách 2: Không
(Trả lời tôi trông
có giống bố mẹ Cách 2: No, I
không?) don’t.

(2): Giải thích Cách 1: Cách 1: a copy of (sth) = bản sao của
(cái gì), rất giống (cái gì) (nghĩa
câu trả lời
bóng)

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 34

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(Tôi giống/ không ● Tôi có + ● I have …


giống như thế (chọn 1 bộ (chọn 1 bộ
nào?) phận cơ thể) phận) like my
giống mẹ và mom and
(chọn 1 bộ (chọn 1 bộ
phận cơ thể) phận) like my
giống bố. dad.
● Mọi người ● People always
luôn nói rằng say that I am a
tôi là một bản copy of my
sao của mom/dad.
mẹ/bố.
Cách 2:
Cách 2: I have … but my
Tôi có + (bộ parents have …
phận cơ thể với
đặc điểm)
nhưng bố mẹ
tôi lại có + (bộ
phận cơ thể
tương tự nhưng
đặc điểm khác)

(3): Liên hệ bản Cách 1: Cách 1: enjoy + Verb-ing = thích làm gì


thân

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 35

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(Suy nghĩ, cảm ● Tôi thích ● I like it/enjoy


nhận của tôi?) nghe như hearing it.
vậy. ● I don’t really
● Tôi không like it/don’t
thực sự thích really enjoy
nghe như hearing it.
vậy.
Cách 2:
Cách 2: I think it’s funny
Tôi nghĩ rằng
when I don’t look
thật thú vị khi
like my parents.
tôi không giống
bố mẹ.

3. What does your mother/father/brother/sister do?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

What does your mother/father/brother/sister do?

(1): Trả lời trực tiếp Bố/mẹ/em ấy làm nghề She (He)/ (job)
(Trả lời người đó làm nghề … (kể tên nghề)
gì?)

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 36

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(2): Giải thích câu trả lời ● Bố/mẹ/em ấy đã làm ● work/as/for


(Miêu tả cụ thể công việc nghề … (tên nghề)
của người đó?) được … (khoảng thời
gian)
(Sử dụng thì Hiện tại
hoàn thành) ● She (He)/love/job/a lot
● Bố/mẹ/em ấy yêu công
việc của mình rất ● Every day/she (he) (activities)
nhiều.
● Mỗi ngày, bố/mẹ/em ấy ● Sometimes/busy, work
làm .... (kể các hoạt overtime/take extra shifts
động)
(Sử dụng thì Hiện tại
đơn)
● Thỉnh thoảng, khi
bố/mẹ/em ấy bận,
bố/mẹ/em ấy phải làm
thêm giờ/làm thêm ca.

(3): Liên hệ bản thân ● Tôi cảm thấy khá buồn ● feel/sad
(Suy nghĩ, cảm nhận của về việc này.
tôi?) ● Khi việc này xảy ra, tôi ● happen/often/try/help/
thường cố gắng giúp housework.
đỡ bố/mẹ/em ấy với
việc nhà.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 37

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

What does your mother/father/brother/sister do?

(1): Trả lời trực Bố/mẹ/em ấy She/He’s a …. Sb + to be + a/an + (job) = ai đó


làm nghề gì
tiếp làm nghề … (kể (job).
(Trả lời người đó tên nghề)
làm nghề gì?)

(2): Giải thích câu ● Bố/mẹ/em ấy ● She/He has ● Thì Hiện tại hoàn thành
(Present Perfect) được sử
trả lời đã làm nghề worked as a …
dụng vì quá trình làm công
(Miêu tả cụ thể … (tên nghề) for about … việc này của bố/mẹ/em bắt
đầu ở một thời điểm trong quá
công việc của được … (time
khứ và kéo dài cho tới hiện tại
người đó?) (khoảng thời expression).
gian)
● Thì Hiện tại đơn (Present
(Sử dụng thì Simple) được sử dụng để diễn
Hiện tại hoàn tả các hoạt động, sự việc xảy
ra hằng ngày, thường xuyên
thành) ● She/He loves
● Bố/mẹ/em ấy his/her job a
yêu công việc lot.
của mình rất
nhiều.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 38

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

● Mỗi ngày, ● Every day,


bố/mẹ/em ấy she/he …
làm .... (kể (activities)
các hoạt
động)
(Sử dụng thì
Hiện tại đơn) ● Sometimes,
● Thỉnh thoảng, when she/ he
khi bố/mẹ/em is busy, she/he
ấy bận, has to work
bố/mẹ/em ấy overtime/take
phải làm extra shifts.
thêm giờ/làm
thêm ca.

(3): Liên hệ bản ● Tôi cảm thấy ● I feel so sad ● feel + adjective + about sth =
thân khá buồn về about it. cảm thấy như thế nào về điều
(Suy nghĩ, cảm việc này. gì đó
nhận của tôi?) ● Khi việc này ● When this
xảy ra, tôi happens, I ● help (+ sb) + with + sth = giúp
thường cố often try to đỡ (ai đó) làm việc gì đó
gắng giúp đỡ help her/him
bố/mẹ/em ấy with
với việc nhà. housework.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 39

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

4. What does your mother/father/brother/sister look like? What are their


characteristics?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

What does your mother/father/brother/sister look like? What are their characteristics?

(1): Trả lời trực tiếp ● Bố/mẹ/em ấy ● tall (short)/ fat (thin)
(Trả lời người đó trông như cao/thấp/béo/gầy. ● round (square) face
thế nào? Tính cách của ● Bố/mẹ/em ấy có khuôn ● beautiful (handsome)
người đó ra sao?) mặt tròn/vuông. ● smart (confident/cute/ shy)
● Bố/mẹ/em ấy đẹp
trai/xinh gái.
● Bố/mẹ/em ấy + (tính từ
miêu tả) (ví dụ:
smart/confident/cute/sh
y)

(2): Giải thích câu trả lời So sánh quá khứ và hiện used to/ shy (quiet)/ but/ now/
(Người đó có gì thay đổi so tại: Bố/mẹ/em ấy từng confident (talkative)
với ngày xưa không?) ngại ngùng/ít nói, nhưng
giờ bố/mẹ/em ấy rất tự
tin/hay nói.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 40

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(3): Liên hệ bản thân Tôi yêu điều đó ở love/that/about


(Suy nghĩ, cảm nhận của bố/mẹ/em ấy.
tôi?)

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

What does your mother/father/brother/sister look like? What are their characteristics?

(1): Trả lời trực ● Bố/mẹ/em ấy ● He/she is Sb + to be + adjective = ai đó như


thế nào đấy
tiếp cao/thấp/béo/ tall/short
(Trả lời người đó gầy. fat/thin.
trông như thế ● Bố/mẹ/em ấy ● He/She has a
nào? Tính cách có khuôn mặt round/square
của người đó ra tròn/vuông. face.
sao?) ● Bố/mẹ/em ấy ● He/She is
đẹp trai/xinh beautiful/hand
gái. some.
● Bố/mẹ/em ấy ● He/She is …
+ (tính từ (smart/confide
miêu tả) (ví nt/cute/shy)
dụ:
smart/confide
nt/cute/shy)

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 41

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(2): Giải thích câu So sánh quá He/she used to used to be + adjective = đã từng
như thế nào
trả lời khứ và hiện tại: be shy/quiet, but
(Người đó có gì Bố/mẹ/em ấy now he/she is
thay đổi so với từng ngại very
ngày xưa không?) ngùng/ít nói, confident/talkativ
nhưng giờ e.
bố/mẹ/em ấy
rất tự tin/hay
nói.

(3): Liên hệ bản Tôi yêu điều đó I love that about


thân ở bố/mẹ/em ấy. my …
(Suy nghĩ, cảm
nhận của tôi?)

5. How are you different from your sister/brother?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

How are you different from your sister/brother?

(1): Trả lời trực tiếp Tôi hay ngại ngùng I/shy/brother (sister)/ confident
(Trả lời tôi với người đó nhưng em ấy thì tự tin.
khác nhau như thế nào?)

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 42

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(2): Giải thích câu trả lời ● Tôi không thường nói ● not/usually/talk
(Sự khác biệt đó được thể chuyện với mọi người.
hiện như thế nào?) ● Em ấy lại dễ dàng nói ● easy/him (her)/talk/
chuyện với mọi người people/make/friend
và kết bạn mới.
● Chúng tôi còn khác biệt ● different/appearance: I/tall
về ngoại hình: Tôi (thin)/ sister (brother)/ short (fat)
cao/gầy >< em ấy thì
thấp/béo.

(3): Liên hệ bản thân Tôi cao như mẹ tôi, I/tall/mother/like/brother


(sister)/like/dad
nhưng em ấy thì giống bố
tôi.

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

How are you different from your sister/brother?

(1): Trả lời trực Tôi hay ngại I am shy, but my


tiếp ngùng >< em sister/brother is
(Trả lời tôi với ấy thì tự tin. confident.
người đó khác

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 43

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

nhau như thế


nào?)

(2): Giải thích câu ● Tôi không ● I do not ● It is + adjective (+ for sb) +to +
Verb = làm việc gì đó là (tính
trả lời thường nói usually talk to
từ) (với ai đó)
(Sự khác biệt đó chuyện với people.
được thể hiện như mọi người.
thế nào?) ● Em ấy lại dễ
dàng nói ● It is easy for
chuyện với him/her to talk
mọi người và to people and
kết bạn mới. make new
● Khác biệt về friends.
ngoại hình:
Tôi cao/gầy ● We are
>< em ấy thì different in
thấp/béo. appearance: I
am tall/thin,
but my sister/
brother is
short/fat.

(3): Liên hệ bản Tôi cao như mẹ I am tall like my to be + like + sb/sth = giống ai đó/
thân tôi, nhưng em mother, but my cái gì đó

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 44

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

ấy thì giống bố sister/brother is


tôi. like my dad.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 45

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

Session 4: Entertainment
Bạn đọc có thể sử dụng phiên bản Web để tương tác với bài nói tại đây

1. What do you often do to entertain?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

What do you often do to entertain?

(1): Trả lời trực tiếp Trong thời gian rảnh tôi time/free/a lot/thing
(Trả lời tôi thường làm gì để thường làm nhiều thứ.
giải trí?)

(2): Giải thích câu trả lời Tôi thường đi nghe often/music/listen (watch
(Cụ thể là những hoạt động nhạc/xem TV/chơi game TV/computer game/travel/ cook
gì?) trên máy tính/du lịch/nấu /sport/shopping/use/ Internet)
ăn/chơi thể thao/đi mua
sắm/dùng Internet.

(3): Liên hệ bản thân ● Bây giờ, tôi bận rộn với ● Now/busy/study/stressed/no
(Suy nghĩ, mong muốn của việc học tập nên bị time/hobby
tôi?) căng thẳng và không
có thời gian cho sở
thích. ● future/hope/more/enjoy/hobby

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 46

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

● Trong tương lai, tôi hy


vọng mình sẽ có nhiều ● If/can/enjoy/hobby/ be /happy
thời gian hơn để tận
hưởng sở thích.
● Nếu tôi có thể tận
hưởng sở thích, tôi sẽ
rất hạnh phúc.

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

What do you often do to entertain?

(1): Trả lời trực Trong thời gian In my free time I Do đứng sau “a lot of” (nhiều) nên
“thing” - một danh từ đếm được -
tiếp rảnh tôi thường do a lot of things.
cần có đuôi “s”.
(Trả lời tôi thường làm nhiều thứ.
làm gì để giải trí?)

(2): Giải thích Tôi thường đi I often listen to● Trạng từ chỉ tần suất “often”
thường đứng trước động từ thứ
câu trả lời nghe nhạc/xem music/ watch TV/
nhất trong câu.
(Cụ thể là những TV/chơi game play computer ● Ở đây ta chỉ “các trò chơi trên
máy tính” nói chung nên
hoạt động gì?) trên máy games/ travel/
“computer games” có đuôi “s”.
tính/du lịch/nấu cook / play ● “play sports” = chơi thể thao
ăn/chơi thể sports/go (Lưu ý: “sports” có đuôi “s”)

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 47

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

thao/đi mua shopping/use the


sắm/dùng Internet.
Internet.

(3): Liên hệ bản ● Bây giờ, tôi ● Now, I’m busy will + Verb (động từ nguyên thể) =
thân bận rộn với with my sẽ làm gì
(Suy nghĩ, mong việc học tập studies so I’m
muốn của tôi?) nên bị căng stressed and
thẳng và have no time
không có thời for my
gian cho sở hobbies.
thích.
● Trong tương
lai, tôi hy ● In the future, I
vọng mình sẽ hope that I will
có nhiều thời have more
gian hơn để time to enjoy
tận hưởng sở my hobbies.
thích.
● Nếu tôi có
thể tận
hưởng sở ● If I can enjoy
thích, tôi sẽ my hobbies, I
rất hạnh will be very
phúc. happy.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 48

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

2. What’s your favorite kind of music?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

What’s your favorite kind of music?

(1): Trả lời trực tiếp Tôi rất thích nghe các bài a big fan of (enjoy/listen)
(Trả lời tôi thích nghe thể hát nhạc pop/rap/rock. pop/rap/rock songs.
loại nhạc gì?)

(2): Giải thích câu trả lời Bài hát yêu thích của tôi favorite; perform
(Bài hát yêu thích của tôi ở là …; (tên ca sĩ) + biểu
thể loại đó? Ai là ca sĩ hát diễn bài hát này.
bài hát đó?)

(3): Liên hệ bản thân Tôi cảm thấy thư relaxed/excited/listen/kind/music


(Cảm nhận của tôi?) giãn/hứng khởi khi nghe
loại nhạc này.

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

What’s your favorite kind of music?

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 49

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(1): Trả lời trực Tôi rất thích (I’m a big fan of/ I enjoy + Verb-ing = thích làm điều

tiếp nghe các bài enjoy listening to)
(Trả lời tôi thích hát nhạc pop/rap/rock
nghe thể loại nhạc pop/rap/rock. songs.
gì?)

(2): Giải thích câu Bài hát yêu My favorite song “My favourite song” (Bài hát yêu
thích của tôi) chỉ một bài hát, và vì
trả lời thích của tôi là is …; (tên ca sĩ)
vậy là danh từ số ít, nên sẽ đi
(Bài hát yêu thích …; (tên ca sĩ) + + performs this cùng động từ to be “is”.
của tôi ở thể loại biểu diễn bài song.
đó? Ai là ca sĩ hát hát này.
bài hát đó?)

(3): Liên hệ bản Tôi cảm thấy I feel relaxed/


thân thư giãn/hứng excited when I
(Cảm nhận của tôi khởi khi nghe listen to this kind
khi nghe thể loại loại nhạc này. of music.
nhạc này?)

3. What’s your favorite kind of movie?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 50

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

What’s your favorite kind of movie?

(1): Trả lời trực tiếp Tôi rất thích xem phim a big fan of (enjoy/watch)
(Trả lời tôi thích xem thể hài/hành động/kinh dị. comedy/action/horror movies
loại phim gì?)

(2): Giải thích câu trả lời Bộ phim ưa thích của tôi favourite/it/be/a(an)/movie
(Bộ phim yêu thích của tôi là …, nó là bộ phim của
về thể loại đó? Đó là phim nước … (nêu tên nước).
của nước nào?)

(3): Liên hệ bản thân Tôi cảm thấy thư relaxed/happy/watch. movie
(Cảm nhận của tôi?) giãn/hạnh phúc khi xem
phim.

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

What’s your favorite kind of movie?

(1): Trả lời trực Tôi rất thích (I’m a big fan of/ I
tiếp xem phim enjoy watching)
(Trả lời tôi thích hài/hành comedy/action/h
xem thể loại phim động/kinh dị. orror movies .
gì?)

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 51

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(2): Giải thích câu Bộ phim ưa My favorite


trả lời thích của tôi là movie is …., it is
(Bộ phim yêu thích …, nó là bộ a/an … (tính từ
của tôi về thể loại phim của nước chỉ quốc gia)
đó? Đó là phim … (nêu tên movie.
của nước nào?) nước). (Ví dụ: American/
English/Vietname
se/Chinese …)

(3): Liên hệ bản Tôi cảm thấy I feel Ở đây ta nhắc đến “phim” nói
thân thư giãn/hạnh relaxed/happy chung nên “movies” có đuôi “s”.
(Cảm nhận của tôi phúc khi xem when I watch
khi xem phim?) phim. movies.

4. When and how do you listen to music?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

When and how do you listen to music?

(1): Trả lời trực tiếp Tôi thường/thỉnh thoảng usually (sometimes)/ listen/ music/
(Trả lời tôi thường nghe nghe nhạc vào thời gian free time
nhạc khi nào?) rảnh.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 52

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(2): Giải thích câu trả lời ● Tôi sử dụng điện ● use/phone/laptop/computer/liste
(Tôi nghe nhạc như thế thoại/máy tính xách n/music/online
nào?) tay/máy tính bàn để ● not usually/go/live
nghe nhạc trực tuyến. performance/ticket/ expensive.
● Tôi không thường đi ● student/not/enough/ money
đến các buổi biểu diễn
nhạc sống bởi vé rất
đắt.
● Bởi tôi là sinh viên và
không có đủ tiền.

(3): Liên hệ bản thân Trong tương lai, tôi sẽ future: earn money => go/favorite
(Mong muốn, nguyện vọng kiếm tiền để đi đến các singer/ performance
của tôi?) buổi nhạc sống của ca sĩ
tôi yêu thích.

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

When and how do you listen to music?

(1): Trả lời trực Tôi I usually/ Trạng từ chỉ tần suất
“usually/sometimes” thường đứng
tiếp thường/thỉnh sometimes listen
trước động từ thứ nhất trong câu.
thoảng nghe

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 53

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(Trả lời tôi thường nhạc vào thời to music in my


nghe nhạc khi gian rảnh. free time.
nào?)

(2): Giải thích câu ● Tôi sử dụng ● I use my ● Sau “to” luôn là động từ nguyên
thể (infinitive)
trả lời điện phone/laptop/c
(Tôi nghe nhạc thoại/máy omputer to ● Ở đây ta chỉ “các buổi biểu
diễn trực tiếp” nói chung, nên
như thế nào?) tính xách listen to music
“performance” - một danh từ
tay/máy tính online. đếm được - cần có đuôi “s”.
bàn để nghe ● I do not
● Chủ ngữ “I” đi với động từ to be
nhạc trực usually go to “am”: phải là “I am a student”
tuyến. live chứ không phải “I a student”

● Tôi không performances ● Ở đây ta chỉ “một học sinh”,


thường đi because the nên “student” - một danh từ
đếm được - cần được thêm “a”
đến các buổi tickets are vào đằng trước.
biểu diễn expensive.
nhạc sống ● Because I am
bởi vé rất a student, I do
đắt. not have
● Bởi tôi là sinh enough
viên và money.
không có đủ
tiền.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 54

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(3): Liên hệ bản Trong tương lai, In the future, I ● will + Verb (động từ nguyên
thân tôi sẽ kiếm tiền will earn money thể) = sẽ làm gì
(Mong muốn, để đi đến các to go to my
nguyện vọng của buổi nhạc sống favorite singer’s
tôi?) của ca sĩ tôi performance.
yêu thích.

5. When and how do you watch movies?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

When and how do you watch movies?

(1): Trả lời trực tiếp Tôi thường/thỉnh thoảng usually (sometimes)/ watch/
(Trả lời tôi thường xem xem phim khi tôi có thời movie/ free time
phim khi nào?) gian rảnh.

(2): Giải thích câu trả lời ● Tôi sử dụng điện ● use/ phone/laptop/ computer/
(Tôi xem phim như thế thoại/máy tính xách watch/ movie/ online
nào?) tay/máy tính bàn để ● Sometimes/ money/ go/
xem phim trực tuyến. cinema/ watch movie/ with
● Thỉnh thoảng, khi tôi có ● watch/ movie/ cinema/ better/
tiền, tôi sẽ đi ra rạp bigger screen/ better sound/
chiếu phim để xem more people

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 55

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

phim cùng với … (kể


người xem cùng).
● Xem phim ở rạp thì hay
hơn vì màn hình to
hơn, âm thanh tốt hơn
và có nhiều người hơn.

(3): Liên hệ bản thân Tuần tới, tôi sẽ xem một Next week/ watch/ popular movie/
(Dự định của tôi?) bộ phim nổi tiếng, tên bộ name/ like/ much
phim là … và tôi rất thích
nó.

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

When and how do you watch movies?

(1): Trả lời trực Tôi I usually/


tiếp thường/thỉnh sometimes watch
(Trả lời tôi thường thoảng xem movies when I
xem phim khi phim khi tôi có have free time.
nào?) thời gian rảnh.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 56

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(2): Giải thích câu ● Tôi sử dụng ● I use my Ở đây ta nhắc đến “phim” nói
trả lời điện phone/laptop/c chung nên “movies” có đuôi “s”.
(Tôi xem phim như thoại/máy omputer to
thế nào?) tính xách watch movies
tay/máy tính online.
bàn để xem ● Sometimes,
phim trực when I have
tuyến. money, I will
● Thỉnh thoảng, go to the
khi tôi có tiền, cinema to
tôi sẽ đi ra watch movies
rạp chiếu with …
phim để xem ● Watching a
phim cùng movie at the
với … (kể cinema is
người xem better because
cùng). there is a
● Xem phim ở bigger screen,
rạp thì tốt better sound,
hơn vì màn and more
hình to hơn people.
và âm thanh
tốt hơn.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 57

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(3): Liên hệ bản Tuần tới, tôi sẽ Next week, I will


thân xem một bộ watch a popular
(Dự định của tôi?) phim nổi tiếng, movie, its name
tên bộ phim là is … and I like it
… và tôi rất very much.
thích nó.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 58

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

Session 5: Sports
Bạn đọc có thể sử dụng phiên bản Web để tương tác với bài nói tại đây

1. Do you like playing sports?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

Do you like playing sports?

(1): Trả lời trực tiếp Tôi thích chơi thể thao like (enjoy)/ play/ sport/ time/ free
(Trả lời tôi có thích chơi thể vào thời gian rảnh.
thao vào thời gian rảnh
không?)

(2): Giải thích câu trả lời ● Tôi đặc biệt thích môn ● especially/ like (enjoy)/ ...
(Cụ thể tôi thích chơi môn bóng đá. (Ex: football, swimming, cycling,
thể thao nào? Tôi có ● Tôi chơi bóng đá hai etc.)
thường hay chơi không? Tôi lần một tuần, vào chiều ● twice a week/ Saturday and
hay chơi với ai?) thứ bảy và chủ nhật. Sunday/ afternoon
● Tôi thường chơi với ● often/ play/ friend/ brother/
bạn bè/em trai/em gái sister/ ...
...

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 59

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(3): Liên hệ bản thân Sau khi chơi thể thao, tôi After/ play/ sport/ energetic/
(Cảm giác của tôi sau khi cảm thấy tràn đầy năng relaxed
chơi thể thao?) lượng/thư giãn.

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

Do you like playing sports?

(1): Trả lời trực Tôi thích chơi I like/ enjoy ● Ở đây ta chỉ “(các môn) thể
thao” nói chung nên “sports”
tiếp thể thao vào playing sports in
cần có đuôi “s”
(Trả lời tôi có thích thời gian rảnh. my free time.
● enjoy + Verb-ing = thích làm gì.
chơi thể thao vào
Lưu ý: sau động từ “enjoy” luôn
thời gian rảnh dùng Verb-ing
không?)

(2): Giải thích câu ● Tôi đặc biệt ● I especially ● Ở đây ta chỉ “các buổi chiều T7
và CN”, nên trong cụm
trả lời thích môn like/ enjoy +
“Saturday and Sunday
(Cụ thể tôi thích bóng đá. môn thể thao. afternoons” từ “afternoons” phải
có đuôi “s” ở dạng số nhiều.
chơi môn thể thao ● Tôi chơi bóng (Ex: football,
nào? Tôi có đá hai lần swimming, ● Ở đây ta chỉ “bạn bè” nói chung
thường hay chơi một tuần, vào cycling, etc.) nên “friend” - một danh từ đếm
được - phải có đuôi “s” ở dạng
không? Tôi hay chiều thứ bảy ● I play football số nhiều.
chơi với ai?) và chủ nhật. twice a week,

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 60

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

● Tôi thường on Saturday


chơi với bạn and Sunday
bè/em trai/em afternoons.
gái ... ● I often play it
with my
friends/ my
brother/ my
sister/ etc.

(3): Liên hệ bản Sau khi chơi After playing after + Verb-ing = sau khi làm gì
thân thể thao, tôi sports, I feel đó. Lưu ý: sau giới từ “after” luôn
(Cảm giác của tôi cảm thấy tràn energetic/relaxed dùng Verb-ing
sau khi chơi thể đầy năng .
thao?) lượng/thư giãn.

2. What are the benefits of playing sports?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

What are the benefits of playing sports?

(1): Trả lời trực tiếp Chơi thể thao có nhiều lợi many/ a lot of (lots of)/ benefit
ích.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 61

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(Trả lời chơi thể thao có


đem lại nhiều lợi ích hay
không?)

(2): Giải thích câu trả lời Nó giúp tôi: help:


(Cụ thể những lợi ích đó là ● thư giãn ● relax
gì?) ● cải thiện các kỹ năng ● improve/ communication/
giao tiếp, làm việc teamwork/ problem-solving/
nhóm và giải quyết vấn skill
đề ● build/ muscle/ up
● phát triển cơ bắp ● healthy/ stay
● sống khỏe mạnh

(3): Liên hệ bản thân Tôi thường chơi … (môn usually/ basketball/ play
(Sau một thời gian chơi thể thể thao) -> Hiệu quả sau After/ 5 year/ play/ build up/
thao tôi thu được gì?) một khoảng thời gian muscle
Ví dụ: Tôi thường chơi
bóng rổ. Sau 5 năm chơi,
tôi đã phát triển được cơ
bắp.
(Sử dụng thì Hiện tại
hoàn thành)

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 62

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

What are the benefits of playing sports?

(1): Trả lời trực Chơi thể thao There are many/ ● Vì đứng sau “many/a lot of/lots
of” (nhiều/rất nhiều) nên
tiếp có nhiều lợi ích. a lot of/ lots of
“benefit” - một danh từ đếm
(Trả lời chơi thể benefits. được - cần có đuôi “s”.
thao có đem lại
● Đứng trước “many/a lot of/lots
nhiều lợi ích hay of benefits” (nhiều/ rất nhiều lợi
không?) ích) phải là “there are” chứ
không phải “there is”

(2): Giải thích câu Nó giúp tôi: It helps me: ● Ở đây ta chỉ “các kỹ năng…”
nên “skill” - một danh từ đếm
trả lời ● thư giãn ● relax
được - cần có đuôi “s”
(Cụ thể những lợi ● cải thiện các ● improve my
● Ở đây ta chỉ “cơ bắp” nói
ích đó là gì?) kỹ năng giao communication
chung, nên “muscle” - một danh
tiếp, làm việc , teamwork từ đếm được - cần có đuôi “s”
nhóm và giải and
quyết vấn đề problem-solvin
● phát triển cơ g skills
bắp ● build up
● sống khỏe muscles
mạnh ● stay healthy

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 63

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(3): Liên hệ bản Tôi thường Example: I ● Trạng từ chỉ tần suất “usually”
thường đứng trước động từ thứ
thân chơi … (môn usually play
nhất trong câu.
(Sau một thời gian thể thao) -> basketball. After
chơi thể thao tôi Hiệu quả sau 5 years of ● Thì Hiện tại hoàn thành
thu được gì?) một khoảng playing, I have (Present Perfect) được sử dụng
thời gian built up muscles. vì quá trình “phát triển cơ bắp”
Ví dụ: Tôi bắt đầu tại một thời điểm trong
thường chơi quá khứ và kéo dài cho tới hiện
bóng rổ. Sau 5 tại.
năm chơi, tôi
đã phát triển
được cơ bắp.
(Sử dụng thì
Hiện tại hoàn
thành)

3. What new sports would you like to try? Why?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

What new sports would you like to try? Why?

(1): Trả lời trực tiếp Tôi sẽ thử môn cầu would/ try/ badminton/ table
lông/bóng bàn/chạy ... tennis/ running/ etc.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 64

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(Trả lời tôi sẽ muốn thử môn


thể thao gì?)

(2): Giải thích câu trả lời Môn thể thao này sẽ giúp help
(Vì sao tôi lại muốn thử môn tôi … (sử dụng các gợi ý
thể thao này?) ở câu 2)

(3): Liên hệ bản thân ● Hiện tại, tôi bận rộn với ● Now: busy/ school/ work
(Dự định, mong muốn của việc học/công việc của
tôi?) mình.
● Trong tương lai, tôi sẽ ● Future: try/ find/ time / sport/
cố gắng dành thời gian new
cho môn thể thao này.

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

What new sports would you like to try? Why?

(1): Trả lời trực Tôi sẽ thử môn I would like to try
tiếp cầu lông/bóng badminton/ table
(Trả lời tôi sẽ bàn/chạy ... tennis/ running/
muốn thử môn thể etc.
thao gì?)

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 65

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(2): Giải thích câu Môn thể thao This sport will
trả lời này sẽ giúp tôi help me ...
(Vì sao tôi lại … (sử dụng các
muốn thử môn thể gợi ý ở câu 2)
thao này?)

(3): Liên hệ bản ● Hiện tại, tôi ● Now, I am Sau “to” luôn là động từ nguyên
thân bận rộn với busy with my thể (infinitive) => “try to find time
(Dự định, mong việc học/công studies/ work. …”
muốn của tôi?) việc của ● In the future, I
mình. will try to find
● Trong tương time for this
lai, tôi sẽ cố new sport.
gắng dành
thời gian cho
môn thể thao
này.

4. Who is your favorite sportsperson?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

Who is your favorite sportsperson?

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 66

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(1): Trả lời trực tiếp Vận động viên ưa thích favorite/ sportsperson
(Trả lời vận động viên ưa của tôi là ...
thích của tôi là ai?)

(2): Giải thích câu trả lời ● Người đó là ai: Anh ● football player/ basketball
(Người đó là vận động viên ấy/cô ấy là một cầu thủ player/ etc.
môn thể thao nào? Bao bóng đá/ cầu thủ bóng ● Tuổi: He/ she/ be
nhiêu tuổi? Người nước rổ ... ● Người nước nào: Ex: from/
nào? Tại sao tôi lại thích ● Tuổi: Anh ấy/cô ấy … Australia
người đó?) tuổi ● Tại sao lại thích người đó: love/
● Người nước nào: ví dụ: him (her) because
Anh ấy đến từ Úc - great player
● Tại sao lại thích người - friendly/ nice
đó: Tôi thích anh ấy/cô
ấy bởi
- Anh ấy/cô ấy là một
vận động viên tuyệt
vời
- Anh ấy/cô ấy thân
thiện/tốt bụng

(3): Liên hệ bản thân Tôi rất hâm mộ anh ấy/cô a big fan of => hope/ chance/
(Suy nghĩ, mong muốn của ấy, tôi hy vọng rằng sẽ có meet/ him (her)
tôi?) một cơ hội để gặp anh
ấy/cô ấy.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 67

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

Who is your favorite sportsperson?

(1): Trả lời trực Vận động viên My favorite Ở đây, “my favourite
sportsperson” (VĐV ưa thích của
tiếp ưa thích của tôi sportsperson is
tôi) là danh từ số ít nên sẽ đi với
(Trả lời vận động là ... ... động từ to be “is”
viên ưa thích của
tôi là ai?)

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 68

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(2): Giải thích câu ● Người đó là ● Người đó là ai: ● Ở đây ta chỉ “một cầu thủ bóng
đá/ bóng rổ/ etc” nên phải có
trả lời ai: Anh ấy/cô He/She is a
“a/an” đứng đằng trước.
(Người đó là vận ấy là một cầu football player/
● Sb + to be + from + somewhere
động viên môn thể thủ bóng basketball
= ai đó đến từ đâu
thao nào? Bao đá/cầu thủ player/ etc.
nhiêu tuổi? Người bóng rổ ... ● Tuổi: He/ she
nước nào? Tại ● Tuổi: Anh is …
sao tôi lại thích ấy/cô ấy … ● Người nước
người đó?) tuổi nào: Example:
● Người nước He/She is from
nào: ví dụ: Australia.
Anh ấy đến ● Tại sao lại
từ Úc thích người
● Tại sao lại đó: I love him/
thích người her because
đó: Tôi thích - he/ she is a
anh ấy/cô ấy great player
bởi - he/ she is
- Anh ấy/cô friendly/
ấy là một nice
vận động
viên tuyệt
vời (Gợi ý:

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 69

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

sử dụng
“player”)
- Anh ấy/cô
ấy thân
thiện/tốt
bụng

(3): Liên hệ bản Tôi rất hâm mộ I am a big fan of


thân anh ấy/cô ấy, tôi him/ her, so I
(Suy nghĩ, mong hy vọng rằng sẽ hope to have a
muốn của tôi?) có một cơ hội chance to meet
để gặp anh him/ her.
ấy/cô ấy.

5. Do you prefer watching sports or playing them?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

Do you prefer watching sports or playing them?

(1): Trả lời trực tiếp Tôi thích xem thể thao prefer/
(Trả lời tôi thích xem thể hơn chơi thể thao/thích watch/ sport/ play/ them
thao hơn hay chơi thể thao chơi thể thao hơn xem. OR
hơn?) play/ sport/ watch/ them

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 70

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(2): Giải thích câu trả lời ● Nếu thích chơi thể thao - stressed: watch/ sport/ relax
(Vì sao tôi lại thích như hơn: áp dụng lại các ý - stay/ home/ not/ go/ outside
vậy?) ở câu 2.
● Nếu thích xem thể thao
hơn:
- Khi tôi bị căng thẳng,
tôi có thể xem thể
thao để giải trí.
- Tôi có thể ở nhà và
không phải đi ra
ngoài.

(3): Liên hệ bản thân ● Nếu thích chơi thể thao lazy/ not/ like/ activity/ physical
(Mong muốn/ suy nghĩ của hơn: áp dụng lại các ý
tôi?) ở câu 2
● Nếu thích xem thể thao
hơn: Tôi lười nên
không thích các hoạt
động thể chất.

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 71

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

Do you prefer watching sports or playing them?

(1): Trả lời trực Tôi thích xem I prefer watching ● Ở đây ta chỉ “(các môn) thể
thao” nói chung nên “sports”
tiếp thể thao hơn sports to playing
cần có đuôi “s”
(Trả lời tôi thích chơi thể them/ playing
● prefer doing A to doing B =
xem thể thao hơn thao/thích chơi sports to
thích làm việc A hơn làm việc B
hay chơi thể thao thể thao hơn watching them.
hơn?) xem.

(2): Giải thích ● Nếu thích ● Nếu chọn


câu trả lời chơi thể thao playing sports:
(Vì sao tôi lại thích hơn: áp dụng áp dụng lại
như vậy?) lại các ý ở các ý ở câu 2
câu 2. ● Nếu chọn
● Nếu thích watching
xem thể thao sports:
hơn: - When I’m
- Khi tôi bị stressed, I
căng watch
thẳng, tôi sports to
có thể xem relax.
thể thao để - I can stay at
giải trí. home and
- Tôi có thể don’t have
ở nhà và

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 72

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

không phải to go
đi ra ngoài. outside.

(3): Liên hệ bản ● Nếu thích ● Nếu chọn Ở đây ta chỉ “các hoạt động thể
thân chơi thể thao playing sports: chất” nói chung nên trong cụm
(Mong muốn/ suy hơn: áp dụng áp dụng lại “physical activities” từ “activities”
nghĩ của tôi?) lại các ý ở các ý ở câu 2 phải được viết ở dạng số nhiều.
câu 2 ● Nếu chọn
● Nếu thích watching
xem thể thao sports: I am
hơn: Tôi lười lazy, so I do
nên không not like
thích các physical
hoạt động thể activities.
chất.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 73

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

Session 6: At a restaurant
Bạn đọc có thể sử dụng phiên bản Web để tương tác với bài nói tại đây

1. Do you prefer eating at home or eating out?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

Do you prefer eating at home or eating out?

(1): Trả lời trực tiếp Tôi thích ăn ở nhà hơn ăn - prefer/eat at home/eat out
(Nêu việc bạn thích hơn) ở ngoài. OR
HOẶC - prefer/eat out/eat at home
Tôi thích ở ngoài hơn ăn
ở nhà.

(2): Giải thích câu trả lời - ở nhà => chuẩn bị bữa - Eating at home: prepare/meal;
(Đưa ra lý do thích ăn ở nhà ăn đơn giản; bữa ăn này meal/have … =>
hoặc ở ngoài) có … (một số món ăn) => save/money/eat/home
tiết kiệm nhiều tiền khi ăn - Eating out: go/hotpot (seafood)
ở nhà restaurant/expensive.
- ăn ở ngoài => đến nhà - food/home
hàng lẩu/hải sản nhưng (restaurant)/taste/delicious
nhà hàng này thì đắt hơn

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 74

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

- So sánh món ăn ở đâu


ngon hơn (sử dụng tính
từ so sánh hơn)

(3): Liên hệ bản thân (nêu kế hoạch lần tới bạn be/go/eat
(Đưa ra cảm nhận cá nhân) đi ăn ngoài) tôi sẽ ăn +
(tên món ăn)

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

Do you prefer eating at home or eating out?

(1): Trả lời trực Tôi thích ăn ở I prefer eating at prefer doing something to doing
tiếp nhà hơn ăn ở home to eating something: thích làm việc gì hơn
(Nêu việc bạn ngoài. out. làm việc gì
thích hơn) HOẶC OR
Tôi thích ở I prefer eating
ngoài hơn ăn ở out to eating at
nhà. home.

(2): Giải thích câu - ở nhà =>Tôi - Eating at home: “nhà hàng” (restaurant) trong câu
trả lời có thể chuẩn bị I can prepare chỉ nhà hàng chung chung, không
bữa ăn đơn simple meals. nhắc đến cụ thể một nhà hàng
giản; bữa ăn These meals

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 75

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(Đưa ra lý do thích này có … (một have rice/pork… nào nên “restaurant” được để ở
ăn ở nhà hoặc ở số món ăn) => I save a lot of dạng số nhiều “restaurants”.
ngoài) tiết kiệm nhiều money when I
tiền khi ăn ở eat at home.
nhà - Eating out: I
- ăn ở ngoài => often go to
đến nhà hàng hotpot/seafood
lẩu/hải sản restaurants but
nhưng những these restaurants
nhà hàng này are more
thì đắt hơn expensive.
- So sánh món - Food at
ăn ở đâu ngon home/restaurants
hơn (sử dụng tastes more
tính từ so sánh delicious.
hơn)

(3): Liên hệ bản (nêu kế hoạch I am going to eat be + going to do something: dùng
thân lần tới bạn đi ăn ... để diễn tả dự định làm gì
(Đưa ra cảm nhận ngoài) tôi sẽ ăn
cá nhân) + (tên món ăn)

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 76

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

2. Have you ever been to an expensive restaurant?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

Have you ever been to an expensive restaurant?

(1): Trả lời trực tiếp - Có - Yes


(Nêu loại nhà hàng mà bạn - Tôi đã từng đến một nhà - be/to/seafood
đã đến) hàng hải sản/châu (Western/Chinese…) restaurant
Âu/Trung Hoa ...

(2): Giải thích câu trả lời - Đồ ăn ở đấy ngon. - food/delicious


(Đưa ra lý do bạn đến nhà HOẶC OR
hàng này) - Tôi thường đến đấy vào - go/birthday (special occasion)
sinh nhật tôi/một dịp đặc
biệt.

(3): Liên hệ bản thân - Tôi thích nhà hàng - love/restaurant (food) =>
(Đưa ra mong muốn/cảm này/thức ăn ở nhà hàng feel/great
nhận cá nhân) => cảm thấy tuyệt vời - want/back/when/have/money.
- Tôi muốn trở lại đây khi
có tiền

b) Đáp án

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 77

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

Have you ever been to an expensive restaurant?

(1): Trả lời trực Tôi đã từng đến - Yes, I have “have been to” trong câu diễn tả
tiếp một nhà hàng - I have been to a hành động đã đến nhà hàng và về
(Nêu loại nhà hàng hải sản/châu seafood/Western rồi.
mà bạn đã đến) Âu/Trung Hoa /Chinese ...
... restaurant

(2): Giải thích câu - Đồ ăn ở đấy - Food there is


trả lời ngon. delicious.
(Đưa ra lý do bạn HOẶC OR
đến nhà hàng này) - Tôi thường - I usually go
đến đấy vào there on my
sinh nhật birthday/on a
tôi/một dịp đặc special occasion.
biệt.

(3): Liên hệ bản - Tôi thích nhà - I love the - Mạo từ “the” đi trước danh từ
thân hàng này/thức restaurant/food “restaurant” hoặc “food” để ám chỉ
(Đưa ra mong ăn ở nhà hàng at the restaurant. danh từ này đã được nhắc đến ở
muốn/cảm nhận => cảm thấy - I want to go trước.
cá nhân) tuyệt vời. back there when - Mạo từ “the” đi trước danh từ
I have the “money” để ám chỉ ai cũng biết
money. “tiền” là gì.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 78

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

- Tôi muốn trở


lại đây khi có
tiền.

3. What is your favorite food when you eat out?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

What is your favorite food when you eat out?

(1): Trả lời trực tiếp Tôi thích ăn lẩu/hải sản ... like/eat
(Nêu món bạn thích)

(2): Giải thích câu trả lời - (tên món) rất ngon - taste/good (delicious)
(Đưa ra lý do thích ăn món
miệng - eat/always/hotpot
đó và cung cấp thêm thông
tin) - Tôi luôn ăn lẩu/hải sản (seafood…)/restaurant =>
… ở nhà hàng => Tôi có eat/until/be/full
thể ăn cho đến khi tôi no
căng

(3): Liên hệ bản thân Tôi thường ăn lẩu/hải sản eat/often/hotpot (seafood…)/two
(Đưa ra cảm nhận của bản … hai/ba … lần một tuần (three…)/time/week.
thân)

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 79

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

What is your favorite food when you eat out?

(1): Trả lời trực Tôi thích ăn I like to eat


tiếp lẩu/hải sản ... hotpot/seafood ...
(Nêu món bạn
thích)

(2): Giải thích - (tên món) rất - Hotpot/seafood


câu trả lời
ngon miệng … tastes
(Đưa ra lý do thích
ăn món đó và - Tôi luôn ăn delicious.
cung cấp thêm
lẩu/hải sản … ở - I always eat
thông tin)
nhà hàng => hotpot/seafood
Tôi có thể ăn … at restaurants.
cho đến khi tôi I can eat until I
no căng am full.

(3): Liên hệ bản Tôi thường ăn I often eat


thân lẩu/hải sản … hotpot/seafood
(Đưa ra cảm nhận hai/ba … lần … two/three …
của bản thân) một tuần times a week.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 80

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

4. What kind of restaurants do you like?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

What kind of restaurants do you like?

(1): Trả lời trực tiếp Tôi thích nhà hàng like/ restaurant/ buffet (seafood)
(Tôi thích nhà hàng gì?) búp-phê/hải sản ...

(2): Giải thích câu trả lời Đồ ăn ở nhà hàng food/ buffet (seafood)/ restaurant/
(Vì sao tôi thích nhà hàng
búp-phê/hải sản/… ngon. delicious
đó?)

(3): Liên hệ bản thân ● Tôi là sinh viên, không ● student/ not/ much/ money/
(Mong muốn, dự định của có nhiều tiền nên thỉnh sometimes/ go
tôi?) thoảng mới đến đó. ● future/ money/ more/ will/
● Trong tương lai, khi tôi go/ buffet (seafood)
có nhiều tiền hơn, tôi restaurant/ more
sẽ đến nhà hàng
búp-phê/hải sản/…
nhiều hơn.

b) Đáp án

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 81

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

What kind of restaurants do you like?

(1): Trả lời trực Tôi thích nhà I like


tiếp hàng buffet/seafood/…
(Tôi thích nhà búp-phê/hải sản restaurants.
hàng gì?) ...

(2): Giải thích Đồ ăn ở nhà Because food in “food” là danh từ không đếm được
câu trả lời
hàng a buffet/seafood/ nên đi với động từ to be “is” khi
(Vì sao tôi thích
búp-phê/hải … restaurant is câu được viết ở thì Hiện tại đơn.
nhà hàng đó?)
sản/… ngon. delicious.

(3): Liên hệ bản ● Tôi là sinh ● I’m a student, Ở thì tương lai đơn, sau “will” là
thân viên, không not having động từ nguyên thể.
(Mong muốn, dự có nhiều tiền much money
định của tôi?) nên thỉnh so I
thoảng mới sometimes go
đến đó. there.
● Trong tương ● In the future,
lai, khi tôi có when I have
nhiều tiền more money I
hơn, tôi sẽ will go to
đến nhà hàng buffet/seafood/
búp-phê/hải

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 82

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

sản/… nhiều ... restaurants


hơn. more.

5. How often do you eat out?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

How often do you eat out?

(1): Trả lời trực tiếp Tôi thỉnh thoảng/thường/ sometimes (often)/ eat out
(Tôi có thường xuyên ăn ở … đi ăn ở ngoài.
ngoài không?)

(2): Giải thích câu trả lời ● Thỉnh thoảng: Tôi ● Sometimes: not/ a lot/ money/
(Vì sao tôi lại ăn ở ngoài với
không có nhiều tiền eat/ home/ often/ save money
tần suất đó?)
nên thường ăn ở nhà ● Often/usually/always: a lot/
để tiết kiệm tiền. money/ go/ often/ expensive
● Thường xuyên: Tôi có restaurant
nhiều tiền nên thường
đi đến các nhà hàng
đắt tiền.

(3): Liên hệ bản thân Tôi thích ăn ở ngoài với love/ eat out/ friend/family…/ a lot/
(Suy nghĩ, cảm nhận của tôi bạn bè/gia đình … vì có fun
về việc ăn ở ngoài?) nhiều niềm vui.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 83

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

How often do you eat out?

(1): Trả lời trực Tôi thỉnh I sometimes/ Trạng từ chỉ tần suất “sometimes/
tiếp thoảng/thường/ often/… eat out. often...” thường đi trước động từ
(Tôi có thường … đi ăn ở mà chúng bổ nghĩa.
xuyên ăn ở ngoài ngoài.
không?)

(2): Giải thích ● Thỉnh thoảng: ● Sometimes: I


câu trả lời
Tôi không có do not have a
(Vì sao tôi lại ăn ở
nhiều tiền lot of money
ngoài với tần suất
nên thường so I often eat
đó?)
ăn ở nhà để at home to
tiết kiệm tiền. save money.
● Thường ● Often/usually/a
xuyên: Tôi có lways: I have a
nhiều tiền lot of money
nên thường so I often go to
đi đến các expensive
nhà hàng đắt restaurants.
tiền.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 84

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(3): Liên hệ bản Tôi thích ăn ở I love to eat out love + to Verb = love + Verb-ing =
thân ngoài với bạn with my yêu thích việc làm gì
(Suy nghĩ, cảm bè/gia đình … friends/family…
nhận của tôi về vì có nhiều because we will
việc ăn ở ngoài?) niềm vui. have a lot of fun.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 85

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

Session 7: Describing people


Bạn đọc có thể sử dụng phiên bản Web để tương tác với bài nói tại đây

1. How do you describe yourself?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

How do you describe yourself?

(1): Trả lời trực tiếp ● Cách 1: Tôi là một ● Cách 1: person/confident
người tự tin.
(Trả lời tôi là một người như ● Cách 2: person shy/quiet
● Cách 2: Tôi là một
thế nào?) người nhút nhát và ít
nói.

(2): Giải thích câu trả lời - Cách 1: - Cách 1:


(Điều đó được thể hiện ra ● Tôi luôn cảm thấy hạnh ● always/ happy/ life
sao?) phúc về cuộc sống. ● go/party/make/ friend/other
● Tôi đi đến các bữa tiệc, ● past: shy => now: confident &
kết bạn với những friendly
người khác.
● Trong quá khứ, tôi từng
nhút nhát, nhưng giờ
tôi tự tin và thân thiện. - Cách 2:
- Cách 2: ● not/ talk/ a lot/ people

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 86

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

● Tôi không nói chuyện ● stay/ room/ think deeply/ life


với nhiều người.
● Tôi thích ở trong
phòng và suy nghĩ sâu
sắc về cuộc sống.

(3): Liên hệ bản thân ● Cách 1: Tôi thích tính ● Cách 1: like/ personality/ help/
cách này. Nó giúp tôi
(Suy nghĩ, cảm nhận của tôi feel good/ life/ many/ friend
cảm thấy tốt về cuộc
về tính cách này?) sống/có nhiều bạn bè. ● Cách 2: like/ personality/ help/
● Cách 2: Tôi thích tính
more/understand/ meaning/
cách này. Nó giúp tôi
hiểu hơn về ý nghĩa life/ think deeply/ myself
của cuộc sống và suy
nghĩ sâu sắc về bản
thân.

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

How do you describe yourself?

(1): Trả lời trực ● Cách 1: Tôi ● Cách 1: I am a I am (He/ She is) + a/an +
là một người adjective + person = Tôi/ Anh ấy/
tiếp confident
tự tin. Cô ấy là một người như thế nào.
(Trả lời tôi là một ● Cách 2: Tôi person.
là một người
người như thế ● Cách 2: I am a
nhút nhát và
nào?) ít nói. shy and quiet
person.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 87

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(2): Giải thích câu - Cách 1: - Cách 1:


● Ở đây ta chỉ “các bữa tiệc” nói
chung nên “parties” được viết ở
trả lời ● Tôi luôn cảm ● I always feel
dạng số nhiều.
(Điều đó được thể thấy hạnh happy about
● like + to Verb = like Verb-ing =
hiện ra sao?) phúc về cuộc life.
thích làm gì
sống. ● I go to parties,
● Tôi đi đến make friends
các bữa tiệc, with other
kết bạn với people.
những người ● In the past, I
khác. was shy but
● Trong quá now I’m
khứ, tôi từng confident and
nhút nhát, friendly.
nhưng giờ tôi
tự tin và thân - Cách 2:
thiện. ● I do not talk to
- Cách 2: a lot of people.
● Tôi không nói ● I like to stay in
chuyện với my room and
nhiều người. think deeply
● Tôi thích ở about life.
trong phòng
và suy nghĩ

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 88

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

sâu sắc về
cuộc sống.

(3): Liên hệ bản ● Cách 1: Tôi ● Cách 1: I like help sb (to) do sth = giúp ai đó
thích tính
thân this personality làm gì
cách này. Nó
(Suy nghĩ, cảm giúp tôi cảm because it
thấy tốt về
nhận của tôi về helps me feel
cuộc sống/có
tính cách này?) nhiều bạn bè. good about
● Cách 2: Tôi life/ have
thích tính
cách này. Nó many friends.
giúp tôi hiểu ● Cách 2: I like
hơn về ý
nghĩa của this personality
cuộc sống và because it
suy nghĩ sâu
sắc về bản helps me
thân. understand
more about
the meaning of
life and think
deeply about
myself.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 89

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

2. Tell me about your best friend

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

Tell me about your best friend

(1): Trả lời trực tiếp Anh ấy/ Cô ấy tên là ... name
(Trả lời người đó tên là gì?)

(2): Giải thích câu trả lời ● Chúng tôi đã biết nhau ● know/ each other/ since (for)/
(Chúng tôi đã quen nhau được … năm/ từ … year
được bao lâu? Ngoại hình, (Sử dụng thì Hiện tại ● (tall/thin/fat/short/handsome/be
tích cách của người đó như hoàn thành) autiful)/ … (eyes/face/hair)
thế nào?) ● Ngoại hình: Anh ấy/ Cô ● friendly/ popular/ generous/ ...
ấy cao/gầy/béo/
thấp/đẹp trai/xinh gái;
có mắt/mặt/tóc + tính
từ chỉ đặc điểm.
● Tính cách: Anh ấy/cô
ấy là một người thân
thiện/nổi tiếng/hào
phóng ...

(3): Liên hệ bản thân Tôi vui/ tự hào khi có một happy/proud/friend/like/him(her)
người bạn như anh ấy/cô hope/ friend/ forever

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 90

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(Cảm xúc, suy nghĩ của ấy. Tôi hy vọng chúng tôi
tôi?) sẽ là bạn bè mãi mãi.

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

Tell me about your best friend

(1): Trả lời trực Anh ấy/ Cô ấy His/ Her name is


tên là ...
tiếp ...
(Trả lời người đó
tên là gì?)

(2): Giải thích câu ● Chúng tôi đã ● We have ● Thì Hiện tại hoàn thành
(Present Perfect) được sử dụng
trả lời biết nhau known each
vì quá trình hai người quen biết
(Chúng tôi đã được … other since … nhau bắt đầu ở một thời điểm
trong quá khứ và kéo dài cho
quen nhau được năm/từ … / for … years
đến hiện tại.
bao lâu? Ngoại (Sử dụng thì ● He/ She is
hình, tích cách của Hiện tại hoàn (tall/thin/fat/sh
người đó như thế thành) ort/handsome/
nào?) ● Ngoại hình: beautiful) and
Anh ấy/ Cô have …
ấy (eyes/face/hair
cao/gầy/béo/ )

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 91

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

thấp/đẹp ● He/ She is a


trai/xinh gái; friendly/
có popular/
mắt/mặt/tóc + generous/ …
tính từ chỉ person.
đặc điểm.
● Tính cách:
Anh ấy/cô ấy
là một người
thân thiện/nổi
tiếng/hào
phóng ...

(3): Liên hệ bản Tôi vui/ tự hào I’m happy/ proud to be + adjective + to Verb = cảm
thân khi có một to have a friend thấy thế nào khi làm gì
(Cảm xúc, suy người bạn như like her/him. I
nghĩ của tôi?) anh ấy/cô ấy. hope that we will
Tôi hy vọng be friends
chúng tôi sẽ là forever.
bạn bè mãi mãi.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 92

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

3. How have your personalities changed since you were little?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

How have your personalities changed since you were little?

(1): Trả lời trực tiếp Tính cách của tôi đã thay change/ a lot/ since kid
(Trả lời tính cách của tôi đã đổi nhiều kể từ khi tôi là
thay đổi ít/nhiều?) một đứa trẻ.
(Sử dụng thì Hiện tại
hoàn thành)

(2): Giải thích câu trả lời ● Ở thời thơ ấu: Tôi là ● During/ childhood/ kid/
(Tôi của hồi nhỏ và hiện tại một đứa trẻ nghịch naughty/fight/
khác nhau ra sao?) ngợm, thường đánh (brothers/sisters/friends)
nhau với em trai/em ● Now/ nicer/ friendlier/ make
gái/bạn bè. friend/ other/ help
● Hiện tại: Tôi đã trở nên
tử tế và thân thiện,
thường kết bạn với
những người khác và
giúp đỡ họ.

(3): Liên hệ bản thân Những tính cách này giúp personality/ help/ a lot/ life/ make/
tôi nhiều trong cuộc sống popular/ friend

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 93

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(Sự thay đổi này đem lại và khiến tôi nổi tiếng với
điều gì?) bạn bè.

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

How have your personalities changed since you were little?

(1): Trả lời trực Tính cách của I have changed a Thì Hiện tại hoàn thành (Present
Perfect) được sử dụng vì quá
tiếp tôi đã thay đổi lot since I was a
trình thay đổi tính cách bắt đầu ở
(Trả lời tính cách nhiều kể từ khi kid. một thời điểm trong quá khứ và
kéo dài cho đến hiện tại.
của tôi đã thay đổi tôi là một đứa
ít/nhiều?) trẻ.
(Sử dụng thì
Hiện tại hoàn
thành)

(2): Giải thích câu ● Ở thời thơ ● During my


trả lời ấu: Tôi là một childhood, I
(Tôi của hồi nhỏ đứa trẻ was a naughty
và hiện tại khác nghịch ngợm, kid and often
nhau ra sao?) thường đánh fought with my
nhau với em brothers/sister
s/friends.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 94

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

trai/em ● Now, I’m nicer


gái/bạn bè. and friendlier
● Hiện tại: Tôi and often
đã trở nên tử make friends
tế và thân with other
thiện, thường people and
kết bạn với help them.
những người
khác và giúp
đỡ họ.

(3): Liên hệ bản Những tính These Ở đây ta chỉ “những tính cách
thân cách này giúp personalities help này” nên “personality” - một danh
(Sự thay đổi này tôi nhiều trong me a lot in my life từ đếm được - cần được viết ở
đem lại điều gì?) cuộc sống và and make me dạng số nhiều và có “these”
khiến tôi nổi popular with my (những cái này) đằng trước.
tiếng với bạn friends.
bè.

4. Who is your idol (thần tượng)? Tell me about him/her

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

Who is your idol (thần tượng)? Tell me about him/her.

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 95

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(1): Trả lời trực tiếp Có nhiều người nổi tiếng many/ people/ famous / Vietnam/
(Trả lời thần tượng của tôi là ở Việt Nam, nhưng (tôi (like/ most/ (or) idol/ be)
ai?) thích … nhất/ thần tượng
của tôi là …).

(2): Giải thích câu trả lời ● Anh ấy/ Cô ấy … tuổi. ● year/ old
(Người đó bao nhiêu tuổi và ● Ngoại hình: Anh ấy/ Cô ● … (face), … (eyes), … (hair)
có ngoại hfinh & tính cách ấy có mặt/mắt/tóc + and …
như thế nào?) tính từ miêu tả; tall/thin/handsome/beautiful
cao/gầy/béo/thấp/đẹp ● friendly/talkative/nice...
trai/xinh gái.
● Tính cách: Anh ấy/ Cô
ấy thân thiện/nói
nhiều/tốt bụng.

(3): Liên hệ bản thân ● Trong tương lai: Tôi ● future: famous/ like
(Suy nghĩ, tình cảm của tôi muốn được nổi tiếng ● always/ support
với người đó?) như anh ấy/cô ấy.
● Tôi luôn luôn ủng hộ
anh ấy/cô ấy.

b) Đáp án

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 96

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

Who is your idol (thần tượng)? Tell me about him/her.

(1): Trả lời trực Có nhiều người There are many Vì “many famous people” (nhiều
người nổi tiếng) là số nhiều nên
tiếp nổi tiếng ở Việt famous people in
đứng trước phải là “there are”.
(Trả lời thần tượng Nam, nhưng Vietnam, but (I
của tôi là ai?) (tôi thích … like … the most/
nhất/ thần my idol is …).
tượng của tôi là
…).

(2): Giải thích câu ● Anh ấy/ Cô ● He/ She is ...


trả lời ấy … tuổi. years old.
(Người đó bao ● Ngoại hình: ● He/ She has
nhiêu tuổi và có Anh ấy/ Cô (a/an) …
ngoại hfinh & tính ấy có (face), …
cách như thế mặt/mắt/tóc + (eyes), …
nào?) tính từ miêu (hair) and is
tả; tall/thin/hands
cao/gầy/béo/t ome/beautiful.
hấp/đẹp
trai/xinh gái.
● Tính cách:
Anh ấy/ Cô

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 97

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

ấy thân ● He/ She is


thiện/nói friendly/talkativ
nhiều/tốt e/nice/...
bụng.

(3): Liên hệ bản ● Trong tương ● In the future, I Trạng từ chỉ tần suất “always”
thân lai: Tôi muốn want to be thường đứng trước động từ mà nó
(Suy nghĩ, tình được nổi famous like bổ nghĩa.
cảm của tôi với tiếng như him/her.
người đó?) anh ấy/cô ấy.
● Tôi luôn luôn ● I always
ủng hộ anh support
ấy/cô ấy. her/him.

5. What kind of person do you want to become in the future?

a) Đề bài

Trình tự Gợi ý tiếng Việt Gợi ý tiếng Anh

What kind of person do you want to become in the future?

(1): Trả lời trực tiếp Tôi muốn trở thành một want/ become/ .../ person
(Trả lời tôi muốn trở thành người … (nêu tính cách).
một người như thế nào?)

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 98

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(2): Giải thích câu trả lời Tôi có thể: can:


(Vì sao tôi muốn trở thành ● biết nhiều người có sở ● know/ many/ people/ hobby/
người như thế?) thích giống tôi. same/ as
● trở nên nổi tiếng và tất ● become/ famous/ everyone/
cả mọi người sẽ biết know
đến tôi. ● become/ rich/ a lot/ money/ can/
● trở nên giàu có và có take care/ family
nhiều tiền để có thể
chăm sóc được gia
đình.

(3): Liên hệ bản thân Tôi sẽ cố gắng hết mình try/ hard/ study/ improve/
(Tôi cần làm gì để trở thành để học tập và cải thiện knowledge
người như vậy?) kiến thức.

b) Đáp án

Trình tự Gợi ý tiếng Đáp án Lưu ý về Ngữ pháp


Việt

What kind of person do you want to become in the future?

(1): Trả lời trực Tôi muốn trở I want to become


tiếp thành một a/an … person.
(Trả lời tôi muốn người … (nêu
trở thành một tính cách).

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 99

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

người như thế


nào?)

(2): Giải thích câu Tôi có thể: I can: ● Ở đây ta chỉ “những sở thích
giống tôi” nên “hobby” - một
trả lời ● biết nhiều ● know many
danh từ đếm được - phải được
(Vì sao tôi muốn người có sở people who viết ở dạng số nhiều “hobbies”.
trở thành người thích giống have the same
● Cụm “so that” đứng giữa và nối
như thế?) tôi. hobbies as hai mệnh đề trong câu, có
● trở nên nổi me. nghĩa “để (một điều gì đó có thể
xảy ra)”
tiếng và tất cả ● become
mọi người sẽ famous and
biết đến tôi. everyone will
● trở nên giàu know about
có và có me.
nhiều tiền để ● become rich
có thể chăm and have a lot
sóc được gia of money so
đình. that I can take
care of my
family.

(3): Liên hệ bản Tôi sẽ cố gắng I will try hard to


thân hết mình để học study and

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 100

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com


TỰ HỌC IELTS SPEAKING 3.0 - 4.5

(Tôi cần làm gì để tập và cải thiện improve my


trở thành người kiến thức. knowledge.
như vậy?)

Website: https://izone.edu.vn/ | Fanpage: https://www.facebook.com/IELTSIZONE 101

Tel: 024 6285 9662 | Email: ielts.izone@gmail.com

You might also like