You are on page 1of 29

I.

CÂU HỎI TRUN BÌNH : 110 CÂU

Câu 1.Để chia nhỏ 1 ô thành 2 trong table ta nhấp chuột phải vào ô đó rồi chọn ?
A. Insert
B. Select
C. Split Cells
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Để hiển thị chế độ 2 trang ta thực hiện cách nào ?
A. Home / Two Pages
B. Insert / Two Pages
C. View / Two Pages
D.Tất cả đều sai
Câu 3: Chức năng nào dùng để xoay chữ trong biểu bảng table?
A. Text Director
B. Text Directer
C. Text Direction
D.Tất cả đều đúng
Câu 4: Để chèn chú thích cuối trang ta thực hiện ?
A. Insert / Insert Footnote
B. Home / Insert Footnote
C.View / Insert Footnote
D. References / Insert Footnote
Câu 5: Để tô màu cho khối văn bản được chọn ta thực hiện ?
A.Insert / Shading
B.File / Shading
C.Home / Shading
D.Tất cả đều sai
Câu 6. Trong Word, muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:
A. Chọn lệnh Insert/ Index and Table
B. Chọn lệnh Insert/ Symbols
C. Chọn lệnh Insert/ Break
D. Chọn lệnh Insert/ Page Number
Câu 7: Để thực hiện đoạn văn bản vừa có Drop Cap vừa có chia cột thì ta thực hiện
như thế nào ?
A.Drop Cap trước mới chia cột
B. Chia cột trước mới Drop Cap
C. Cái nào trước cũng được
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Để chèn chữ nghệ thuật ta thực hiện như thế nào ?
A. Home / WordArt
B. Insert / SmartArt
C. Insert / WordArt
D. Tất cả đều đúng

1
Câu 9: Trong một văn bản của MS Word 2013, ta có nhiều hình vẽ được tạo ra. Mỗi lần
Click lên một hình nào đó thì chỉ chọn được hình đó. Để chọn được nhiều hình thì ta
phải giữ thêm phím nào trong khi chọn?
A.Num Lock
B. Alt
C.Space
D. Shift
Câu 10: Khi thao tác trong MS Word 2013, thông báo " Do you want to save changes
to..." xuất hiện khi nào?
A. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu
B. Khi lưu văn bản với một tên khác
C. Khi đóng văn bản đã lưu với bất kỳ tên gì trước đó
D.Tất cả đều sai
Câu 11: Để chèn hình Oval vào văn bản ta thực hiện cách nào?
A. Home / Insert / Oval
B. Insert / Shapes / Oval
C.Insert / Oval
D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Trong MS Word 2013 để tạo Macros, ta thực hiện chọn tab nào ?
A. Home / Macros
B.View / Macros
C. Insert / Macros
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Để định dạng trang giấy ta chọn tab Page Layout / Page Setup, ở mục
Apply to ta chọn : Whole document có nghĩa là gì ?
A.Áp dụng từ vị trí con trỏ tới cuối văn
bản
B.Áp dụng từ vị trí con trỏ tới đầu văn
bản
C.Áp dụng toàn bộ văn bản
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Để định dạng khổ giấy A4 trong word ta thực hiện ?
A. Home/ Page Setup , chọn tab Paper / Paper size / A4
B. Page Layout / Page Setup , chọn tab Paper / Paper size / A4
C. Page Layout / Page Setup , chọn tab Margin / Paper size / A4
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Để canh lề trái 2cm cho toàn bộ văn bản ta thực hiện ?
A. View / Paragraph, ở mục Indentation / Left gõ 2cm
B. Home / Paragraph, ở mục General / Aligment Left gõ 2cm
C.Home / Paragraph, ở mục Indentation / Left gõ 2cm
D.Tất cả đều sai
Câu 16: Bước cuối cùng của trộn thư Mail Merge có tên là gì?
A. Match Fields

2
B. Select Recipients
C.Finish & Merge
D.Finish & Mail Merges
Câu 17: Kích thước tối đa ở độ cao Height của thước Ruler ở khổ giấy A4 là bao
nhiêu?
A.24,7 cm
B.26,7 cm
C.29,7 cm
D. 30,7 cm
Câu 18: Kích thước tối đa của font chữ ta có thể gõ ở mục Home / Font là bao
nhiêu ?
A.1468
B.1538
C.1638
D.1738
Câu 19: Khi chèn hình ảnh bằng cách chọn tab Insert / Picture thì hình ảnh sau khi
chèn vô văn bản mặc định ở chế độ nào ?
A. Square
B.Tight
C.In line with text
D.Tất cả đều sai
Câu 20: Để đánh số trang bắt đầu bằng số 2 ta thực hiện bằng cách chọn tab ?
A. Home / Page Number / Format Page Numbers, gõ số 2 ở mục start at
B. Page Layout / Page Number / Format Page Numbers, gõ số 2 ở mục start at
C. Insert / Page Numbers, gõ số 2 ở mục start at
D.Insert / Page Number / Format Page Numbers, gõ số 2 ở mục start at
Câu 21: Để cập nhật lại số trang và cả nội dung của mục lục tự động ta nhấn chuột
vào nút nào sau đây?
A. Update Table
B. Update Table of Contents
C. Update Table of text
D. Tất cả đều sai
Câu 22. Kích chuột phải trong Word có nghĩa là:
A. Xoá đối tượng
B. Chọn đối tượng
C. Mở một tab tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng.
D. Không làm gì cả.
Câu 23. Tổ hợp phím nào sau đây chọn toàn bộ tài liệu?
A. <Alt> + <A>.
B. <Ctrl> + <A>.
C. <Shift> + <Ctrl> + <A>
D. <Alt> + <F8>.
Câu 24. Phím nào để xoá ký tự đứng trước điểm nháy?

3
A. <Page Up>.
B. <Delete>.
C. <Page Down>.
D. <Backspace>.
Câu 25. Cách nhanh nhất để chọn một từ trong word ?
A. Kéo chuột qua từ đó.
B. Di chuyển điểm nháy đến chữ đầu, giữ phím shift và dùng các phím mũi tên.
C. Bấm chọn chức năng Select Word Wizard trên thanh công cụ và làm theo hường
dẫn.
D. Nhấp đúp vào từ.
Câu 26. Khi một khối văn bản đã được chọn, ta có thể thay thế khối đó bằng văn bản
mới dùng cách:
A. Gõ văn bản mới.
B. Chọn File / Insert New Text từ tab.
C. Không thể thay thế văn bản đã chọn với văn bản mới.
D. Bấm nút Replace Text trên thanh công cụ.
Câu 27. Cách nào sau đây dùng để lưu tài liệu hiện hành?
A. Bấm <Ctrl> + <S>
B. Bấm nút Format Painter trên thanh công cụ.
C. Vào tab Insert, chọn Save .
D. Bấm Save trên nút Start của Windows.
Câu 28. Hiển thị trang in trên màn hình bằng cách:
A. Bấm tab File chọn Print.
B. Vào tab File chọn View Onscreen
C. Vào tab File chọn WYSIWYG .
D. Word không thể hiển thị định dạng trang in trên màn hình.
Câu 29. Để lưu tài liệu đang mở dưới một tên mới:
A. Bấm nút Rename trên thanh công cụ.
B. Chọn File / Save As
C. Chọn File / New File Name Save.
D. Word không thể lưu thành một tên khác.
Câu 30. Để di chuyển về cuối tài liệu nhấn:
A. <Ctrl> + <End>
B. <End>
C. <Ctrl> + <Page Down>
D. <Page Down>
Câu 31: Trong MS Word, sử dụng tổ hợp phím nào để thay thế cụm từ?
A. Ấn tổ hợp phím CTRL + F
B. Ấn tổ hợp phím CTRL + I
C. Ấn tổ hợp phím CTRL + H
D. Ấn tổ hợp phím CTRL + G
Câu 32: Trong MS Word, sử dụng tổ hợp phím nào để xem văn bản trước lúc in?
A: Ấn tổ hợp phím CTRL + F10

4
B: Ấn tổ hợp phím CTRL + F2
C: Ấn tổ hợp phím CTRL + F4
D: Ấn tổ hợp phím CTRL + F1
Câu 33: Trong MS Word, làm cách nào để mở một văn bản mới?
A: Vào tab File - > Open.
B: Ấn tổ hợp phím Ctrl + P.
C: Nhấp chuột vào biểu tượng news ( ) trên thanh công cụ
D: Tất cả các cách trên đều đúng.
Câu 34: Để chèn ngắt trang chọn cách nào?
A: Home\Breaks\Page break
B: View\Breaks\Page break
C: Insert\ Breaks\Page
D: Page Layout\Breaks\Page
Câu 35: Trong MS Word, nếu muốn phục hồi đoạn văn bản vừa bị xoá chọn cách nào?
A: File / Recover.
B: Edit / Recover.
C: Nhấp chọn Undo trên thanh công
cụ.
D: Home / Undu.
Câu 36: Trong MS Word, làm cách nào để tô màu nền cho đoạn văn bản? chọn đoạn
văn bản cần tạo màu nền rồi vào tab:
A: Home / Paragraph.
B: Home / Borders and Shading /
Shading.
C: Format / Style.
D: Tất cả đều sai.
Câu 37: Trong MS Word, làm thế nào để tạo tiêu đề đầu cho trang văn bản?
A: Vào tab Insert / Header
B: Vào tab View / Header and Footer.
C: Vào tab Insert / Break.
D: Vào tab View / Break.
Câu 38: Trong MS Word, làm cách nào để đánh số trang cho văn bản?
A: Vào tab File / Print Preview.
B: Vào tab File / Page Setup.
C: Vào tab Insert / Page Number.
D: Vào tab Insert / Insert
Number.
Câu 39: Trong MS Word, làm thế nào để sắp xếp nội dung trên bảng biểu?
A: Vào tab Table / Convert text to table.
B: Vào tab Home / FormulA.
C: Vào tab Home / Sort.
D: Tất cả các cách trên đều đúng.
Câu 40: Trong MS Word, làm cách nào để tìm kiếm một từ, 1 cụm từ trong văn bản?

5
A: vào tab View / FinD.
B: Ấn tổ hợp phím Ctrl
+ F.
C: vào tab Review /
FinD.
D: Tất cả đều sai
Câu 41: Trong MS Word, làm cách nào để ngắt trang văn bản?
A: Vào tab Format / Tabs
B: Vào tab View / Page
Numbers
C: Ấn tổ hợp phím Ctrl + Enter
D: Ấn tổ hợp phím Shift + Enter.
Câu 42: Trong MS Word, để thay đổi kích thước dòng, cột, ô trong bảng chọn cách
nào?
A: Rê chuột đến đường phân cách nhấn và đồng thời rê chuột để thay đổi.
B: Vào tab Home / Cell / Heght and
With.
C: Cả hai cách trên đều đúng.
D. Tất cả đều sai
Câu 43: Chức năng Mirror margins trong Page setup\Margins dùng để:
A: In hai trang trong một mặt giấy
B: Đặt lề ánh xạ cho tài liệu
C: Sao chép trang tài liệu
D: Ngắt một trang tài liệu
Câu 44: Trong MS Word, sử dụng tổ hợp phím nào để định dạng kiểu chữ gạch chân?
A: Bôi đen văn bản cần định dạng ấn tổ hợp phím
Ctrl + U
B: Bôi đen văn bản cần định dạng ấn tổ hợp phím Crtl +
B.
C: Bôi đen văn bản cần định dạng ấn tổ hợp phím Crtl +
I.
D: Bôi đen văn bản cần định dạng ấn tổ hợp phím Crtl +
J.
Câu 45: Trong MS Word, làm thế nào để định dạng kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch chân?
A: Bôi đen văn bản nháy chuột vào biểu tượng B, I ,U trên thanh
công cụ.
B: Bôi đen văn bản ấn tổ hợp phím Crtl + B, Crtl + I, Crtl + J.
C: Cả hai A và B đều đúng.
D.Tất cả đều sai
Câu 46: Làm thế nào để thoát khỏi MS Word ?
A: Vào tab File / Exits
B: Nháy chuột vào nút Closes trên góc phải màn hình soạn thảo.
C: Ấn tổ hợp phím Alt + F4

6
D: Tất cả các cách trên.
Câu 47: Trong MS Word, muốn sử dụng chức năng gõ tắt một cụm từ, bôi đen đoạn
văn
bản chọn lệnh.
A: Home / AutoCorrect Options...
B: Insert / AutoCorrect Options...
C: Page Layout / AutoCorrect
Options...
D: Tất cả đều sai
Câu 48: Trong MS Word, sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều bên phải cho đoạn văn
bản?
A: Ấn tổ hợp phím CTRL + L
B: Ấn tổ hợp phím CTRL + J
C: Ấn tổ hợp phím CTRL + R
D: Ấn tổ hợp phím
CTRL + E
Câu 49: Trong MS Word, để thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
bản, chọn đoạn văn bản cần thay đổi, vào tab:
A: Insert / Page
Setup .
B: Format / Font.
C: Home /
Paragraph.
D: File / Page
Setup.
Câu 50: Trong MS Word, để in một trang văn bản hiện tại chọn cách nào sau đây?
A: Đưa con trỏ đến trang cần in / vào tab File / Print, kích chuột vào Current
Page / chọn OK.
B: Vào tab Insert / chọn Print / kích chuột vào Pages / gõ số trang cần in vào hộp
Pager / chọn OK.
C: Cả hai cách trên đều đúng.
D. Tất cả đều sai
Câu 51: Trong MS Word, làm thế nào để chọn kích thước tờ giấy in?
A: Vào tab Insert / chọn Page Numbers.
B: Vào tab Insert / chọn Page Setup.
C: Vào tab File / chọn Page Numbers.
D: Vào tab File / chọn Page Setup.
Câu 52: Trong MS Word, muốn chuyển đổi giữa chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ
đè, anh (chị) sử dụng phím nào sau đây?
A: Phím Table
B: Phím Insert
C: Phím Del
D: Phím Capslock

7
Câu 53: Trong MS Word, tổ hợp phím nào sau đây dùng để canh chỉnh lề bên trái?
A: Ấn tổ hợp phím Ctrl + E
B: Ấn tổ hợp phím Ctrl + J
C: Ấn tổ hợp phím Ctrl + L
D: Ấn tổ hợp phím Ctrl + R
Câu 54: Trong MS Word, để tạo bảng biểu chọn cách nào?
A: Vào tab Insert / chọn Insert Table.
B: Vào tab Insert / chọn Tables.
C: Vào tab Table / chọn Insert / chọn Table.
D: Vào tab Tables / chọn Insert Table.
Câu 55: Trong MS Word, làm thế nào để trộn nhiều ô thành một ô? Lựa chọn các ô cần
trộn / vào tab Table:
A: Chọn Split Cells .
B: Chọn Merge Cells.
C: Chọn Insert / chọn Cells.
D. Tất cả đều sai
Câu 56: Trong MS Word, chức năng vẽ Shapes nằm ở tab nào ?
A: Home
B: Insert
C: Page Layout
D: Tất cả đều đúng
Câu 57: Trong MS Word, để vẽ chữ nghệ thuật WordArt dùng chọn tab nào dưới đây?
A: Home
B: Insert
C: Page Layout
D: Tất cả đều đúng
Câu 58: Phát biểu nào dưới đây bạn có thể thực hiện được với MS-WORD:
A: Đánh số trang tự động cho văn bản.
B: Định dạng dòng văn bản
C: Nối hai đoạn văn bản thành 1 đoạn văn bản.
D: Tất cả đều đúng
Câu 59: Khi dịch chuyển con trỏ trong bảng biểu của MS Word, Phím nào sau đây có
thể dùng để dịch chuyển con trỏ trong bảng?
A. <Mũi tên> để di chuyển qua ô kế tiếp, <Shift>+<Mũi tên> để đi theo hướng
ngược lại.
B. <Enter> để di chuyển qua ô kế tiếp, <Shift>+<Enter> để đi theo hướng
ngược lại.
C. <Tab> để di chuyển qua ô kế tiếp, <Shift>+<Tab> để đi theo hướng ngược lại.
D: Tất cả đều sai
Câu 60: Trong MS Word, Muốn đặt dấu hoa thị đầu dòng (Bullets) ta chọn tab nào sau
đây ?
A: Home
B: Insert

8
C: Page Layout
D: Tất cả đều đúng
Câu 61: Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
Câu 62 : Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong
đấy:
A. 10
B. 12
C. 16
D. 20
Câu 63: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
A. Home/Paragragh
B. Format/Font
C. Format/Style
D.Format/Object
Câu 64: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
B. Bật hoặc tắt chỉ số trên
C. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
D. Trả về dạng mặc định
Câu 65: Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Home/Font, ta có thể
dùng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + Shift + D
B. Ctrl + Shift + A
C. Ctrl + Shift + W
D. Ctrl + Shift + K
Câu 66: trong hộp thoại Home/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho
đoạn, khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:
A. Định dạng cột
B. Thay đổi font chữ
C. Canh chỉnh Tab
D. Tất cả đều sai
Câu 67: Trong phần Page Layout/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
A. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
B. Chia văn bản thà nh số đoạn theo ý muốn
C. Phần chừa trống để đóng thành tập.
D. Quy định lề của trang in.
Câu 68: Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:
A. Format/Tabs
B. Format/Object

9
C. File/Options/Advanced
D. Tools/Option/View
Câu 69: Trong trang Home/Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục
define new number format. Trong này, phần Number Format dùng để:
A. Hiệu chỉnh ký hiệu của Number
B. Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị
C. Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets
D. Thay đổi định dạng số
Câu 70: Trong mục Insert/Drop Cap, phần Distance form text dù ng để xác định khoảng
cách:
A. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái
B. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
C. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải
D. Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản
Câu 71: Trong hộp thoại Home/Page Setup khung Margins, mục Multiple pages: Mirror
Margins dùng
để:
A. Đặt lề cho văn bản cân xứng
B. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng
C. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản
D. Đặt lề cho các section đối xứng nhau
Câu 72: Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậy
Footnote có nghĩa là :
A. chú thích được trình bày ở cuối từ cần chú thích
B. chú thích được trình bày ở cuối trang
C. chú thích được trình bày ở cuối văn bản
D. chú thích được trình bày ở cuối toàn bộ
Câu 73: Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng
Ctrl + Tab dùng để:
A. Di chuyển con trỏ đến ô kế tiếp
C. Thêm một tab và o ô
B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên
D. Phím nóng trên không có chức năng gì
Câu 74: Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím
A. Alt + Shift + 5 (5 trên bàng phím số)
B. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock)
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
Câu 75: Ví dụ ta gõ chữ “n” và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ “thông tin”.
Đây là chức năng:
A. autocorrect Option
B. auto Format option
C. auto texts

10
D. Tất cả đều sai
76. Trong chế độ tạo bảng (Table) của MS Word, muốn chia một ô thành nhiều ô, ta thực
hiện:
A. Cell
B. Cells
C. Split Cell
D. Split Cells
77. Kiểm tra phiên bản MS Word đang sử dụng phải thực hiện như thế nào?
A. Help/ Microsoft office word help
B. Help/ Microsoft office online
C. File/ Option
D. File/help
78. Trong Word 2013, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công
cụ:
A. Equation
B. Ogranization Art
C. Ogranization Chart
D. Word Art
79. Trong soạn thảo MS Word, công dụng của tổ hợp Ctrl – G là
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Lưu tệp văn bản vào đĩa
C. Đi đến một trang bất kỳ
D. Định dạng trang
80. Trong soạn thảo MS Word, muốn định dạng khổ giấy ta thực hiện:
A. File – Properties
B. Home – Page Setup
C. File – Print
D. Tất cả đều sai
81. Trong MS Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
A. Edit – AutoCorrect Options
B. Window - AutoCorrect Options
C. View - Option - AutoCorrect Options
D. File – Option - AutoCorrect Options
82. Microsoft Word là:
A. Chương trình bảng tính
B. Phần mềm quản lý
C. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm ứng dụng
83.Chức năng Line spacing trong Paragraph có tác dụng gì ?
A. Điều chỉnh khoản cách giữa các dòng.
B. Điều chỉnh khoản cách giữa các chữ.
C. Điều chỉnh khoản cách giữa các đoạn
D.Tất cả đều sai

11
84. Trong Word, ta sử dụng lệnh Home/ Font … để:
A. Tạo bảng
B. Định dạng kí tự
C. Chèn hình ảnh
D. Chia cột
85. Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “việt nam” thành chữ “Việt Nam” ta
thực hiện lệnh:
A. Home/ Replace
B. Home/ Find
C. Edit/ Goto
D. Edit/ Clear
86. Thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ
B. Kiểu chữ
C. Cỡ chữ và màu sắc
D. Cả 3 ý trên
87. Trong Word, sử dụng lệnh File/ Print để:
A. In văn bản
B. Xem sau khi in
C. Sao chép văn bản
D. Di chuyển văn bản
88. Lệnh Home/ Find … dùng để:
A. Thay thế từ, cụm từ
B. Định dạng từ, cụm từ
C. Tìm kiếm từ, cụm từ
D. Xóa, sửa từ, cụm từ
89. Hãy chọn đáp án đúng: Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn số ô cần gộp
rồi thực hiện:
A. Nhấn chuột phải, rồi chọn Merge Cells
B. Nhấn chọn Windows, rồi chọn Merge Cells
C. Chọn File/ Merge Cells
D. Chọn trên thanh công cụ của tab Insert
90. Trong Word, muốn quay lại thao tác / lệnh vừa thực hiện ta bấm tổ hợp phím
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + X
C. Ctrl + V
D. Ctrl + Y
91. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + V được dùng để
A. Cắt một đoạn văn bản
B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
C. Sao chép một đoạn văn bản
D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
92. Để chèn tiêu đề trang, ta thực hiện:

12
A. Insert/ Header
B. Tools/ Header
C. View/ Header
D. Format/ Header and Footer
93. Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn bản
đó rồi:
A. Chọn Insert/ Copy
B. Bấm tổ hợp Ctrl + C
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
94. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu dòng đầu tiên
của văn bản
A. Shift + Home
B. Alt + Home
C. Ctrl + Home
D. Ctrl + Alt + Home
95. Trong Word, muốn trình bày văn bản theo khổ giấy ngang trong cửa sổ Page Setup ta
chọn mục:
A. Portrait
B. Right
C. Left
D. Landscape
96. Trong Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
A. Home/ Options/Proofing /AutoCorrect Options
B. Home/Options/Tools/ Auto Text/ AutoCorrect Options
C. Tools/ Options
D. Tools/ Customize
97. Khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Nhấn Ctrl + Enter
B. Nhấn Enter
C. Nhấn Shift + Enter
D. Không cần nhấn
98. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về dòng cuối cùng
của văn bản:
A. Shift + End
B. Ctrl + End
C. Alt + End
D. Ctrl + Alt + End
99. Tổ hợp phím “Ctrl + =” có chức năng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
B. Bật hoặc tắt chỉ số trên
C. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
D. Trả về dạng mặc định

13
100. Để giãn dòng 1,5; sau khi đặt con trỏ vào đoạn văn bản, bạn sẽ:
A. Nhấn Ctrl + 1
B. Nhấn Ctrl + 2
C. Nhấn Ctrl + 5
D. Nhấn Ctrl + 15
101. Để gạch dưới mỗi từ 1 nét đôi, sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Shift + D
B. Ctrl + Shift + W
C. Ctrl + Shift + A
D. Ctrl + Shift + K
102. Trong hộp thoại Home/ Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng
cách giữa
các đoạn, các dòng còn dùng làm chức năng nào sau đây?
A. Định dạng cột
B. Canh chỉnh Tab
C. Thay đổi Font chữ
D. Tất cả đều sai
103. Khi di chuyển con trỏ trong bảng, tổ hợp phím Ctrl + Tab dùng để:
A. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước.
B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên
C. Thêm 1 tab vào ô
D. Tất cả đều sai.
104. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph
B. Xuống một trang màn hình
C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
D. Tất cả đều sai.
105. Trong Word, để ngắt trang bắt buộc, ta có thể nhấn tổ hợp phím nào?
A. Shift + Enter
B. Ctrl + Shift + Enter
C. Ctrl + Enter
D. Alt + Enter
106. Trong Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + L
B. Ctrl + R
C. Ctrl + E
D. Ctrl + J
107. Trong Word, để tăng cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím
A. Shift + ]
B. Shift + [
C. Ctrl + [
D. Ctrl + ]
108. Trong Word để bật/ tắt thước ngang, ta dùng lệnh:

14
A. View/ Ruler
B. View/ Outline
C. Format/ Ruler
D. Tools/ Ruler
109. Trong Word, để giảm cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím
A. Shift + ]
B. Shift + [
C. Ctrl + [
D. Ctrl + ]
110. Với chức năng của Word, bạn không thể thực hiện được việc:
A. Vẽ bảng biểu trong văn bản
B. Chèn ảnh vào trang văn bản
C. Sao chép một đoạn văn bản và dán nhiều lần liên tục
D. Kiểm tra lỗi chính tả Tiếng Việt

II. CÂU HỎI KHÓ: 33


Câu 1: Khi thao tác trong MS Word 2013, thông báo " The file....already exist" xuất hiện
khi nào?
A. Khi lưu văn bản với tên file chưa có trong thư mục lựa chọn
B. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn
C. Khi lưu văn bản với tên file không trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn
D.Tất cả đều sai
Câu 2. Trong Word, với công việc nào bạn cần mở tab Home?
A. Khi muốn ghi lưu tệp văn bản
B. Khi muốn cái đặt máy in
C. Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang
D. Khi muốn đổi font chữ.
câu 3. Trong Word, phát biểu nào sau đây là sai?
A. MS Word giúp bạn nhanh chóng tạo ra văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy
tính.
B. MS Word được tích hợp vào HĐH Windows nên bạn không cần cài đặt phần
mềm này.
C. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft.
D. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp Tiếng Anh.
câu 4. Trong Word, bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất
hiện các dấu xanh đỏ.
A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp.
B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ Tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ
pháp.
C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ Tiếng
Anh.
D. Dấu xanh và đỏ là do máy tính vị nhiễm vi rút.
câu 5. Trong Word, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi

15
đen dòng đó và:
A. Nhấn chuột vào biểu tượng copy
B. Nhấn chuột vào biểu tương Format Painter
C. Nhấn chuột vào tab Edit, chọn Copy
D. Không thể sao chép định dạng của dòng văn bản.
câu 6. Khi soạn thảo để gõ được tiếng việt chọn bộ gõ theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là
telex thì sử dụng font:
A. ABC
B. .VNITimes
C. Time New Roman
D. .VnTimes
câu 7. Khi sử dụng Word, thao tác nào dưới đây bạn không làm được:
A. Chèn 1 ảnh vào trong 1 ô của bảng
B. Phóng to rồi lại thu nhỏ 1 ảnh vừa được chèn
C. Mở một văn bản đã có sẵn
D. Định dạng đĩa DVD.
câu 8. Trong Word, sau khi nhập nội dung vào các ô trong bảng, chúng ta có thể:
A. Sao chép nội dung từ ô này sang ô khác
B. Cắt và dán nội dung từ cột này sang cột khác.
C. Cắt và dán nội dung từ dòng này sang dòng khác.
D. Tất cả đều đúng
câu 9. Khi con trỏ đang ở ô góc bên phải, dòng cuối của một bảng, nếu muốn thêm một
dòng mới cho bảng bạn sẽ sử dụng phím nào?
A. Phím Ctrl
B. Phím Enter
C. Phím Shift
D. Phím tab
câu 10. Trong Word, bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm sao để bảng này có
đường kẻ đậm:
A. Lệnh Format/ Bullets and Numbering
B. Lệnh Tools/ Borders and Shading
C. Lệnh Format/ Theme
D. Lệnh Home/ Borders and Shading
câu 11. Trong Word, để di chuyển giữa các cửa sổ Word khi đang mở cùng lúc, ta nhấn
tổ hợp phím:
A. Ctrl + F6
B. Shift + f6
C. Alt + F6
D. F6
câu 12. Trong Word, để lưu một tài liệu, ta thực hiện:
A. Ctrl + S
B. Alt + Shift + F2
C. Shift + F12

16
D. Tất cả đều đúng
câu 13. Trong Word, để đóng tài liệu đang mở, ta thực hiện:
A. Ctrl + F4
B. Alt + F4
C. Shift + f4
D. Cả A và B đều đúng
câu 14. Trong Word, để mở một tài liệu có sẵn, ta thực hiện
A. Ctrl + O
B. Ctrl + F12
C. Alt + Ctrl + F2
D. Tất cả đều đúng
câu 15. Trong Word, để chọn 1 dòng trong một bảng biểu, bạn sẽ:
A. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng
B. Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó
C. Nhấn chuột 3 lần vào vị trí bất kỳ trong bảng
D. Cả hai cách A và B đều được.
câu 16. Khi soạn thảo văn bản, tổ hợp phím Alt + Ctrl + Shift + PageDown có chức năng
gì?
A. Đánh dấu toàn bộ văn bản.
B. Đưa con trỏ về cuối trang văn bản.
C. Đánh dấu văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản.
D. Đánh dấu văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản.
câu 17. Để thay đổi kiểu font trong sọan thảo văn bản, ta thực hiện:
A. Ctrl + F
B. Ctrl + D
C. Ctrl + Shift + F
D. Cả B và C
câu 18. Trong MSWord những font chữ nào dùng để soạn thảo văn bản tiếng việt khi
chọn gõ theo kiểu Telex và bảng mã Unicode
A. .VnTimes, .VnArial, Tahoma
B. Tahoma, Arial, .VnAvant
C. .VnTimes, Times New Roman, Arial
D. Times New Roman, Arial, Tahoma
câu 19. Trong Word, muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng, phải nhấn phím gì trước khi
kéo chuột:
A. Ctrl
B. Shift
C. Ctrl + Alt
D. Ctrl + Shift
câu 20. Trong Word, sau khi dịnh dạng in nghiêng cho một khối văn bản, muốn bỏ định
dạng đó phải dùng lệnh hoặc tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + Spacebar

17
C. Chọn Regular phần Font style ở mục Home/ Font
D. Tất cả đều đúng
câu 21. Trong Word, muốn lưu file hiện hành với một tên khác ta thực hiện:
A. File/ Save
B. File/ Save As
C. Chọn biểu tượng hình đĩa mềm
D. Nhấn Ctrl + S
câu 22. Trong Word, để xóa mọi định dạng nhưng vẫn giữ lại nội dung của văn bản, ta
chọn toàn bộ văn bản rồi thực hiện:
A. Edit/ Clear/ Format
B. Home/ Clear Formating
C. Edit/ Format/Clearing
D. Format/ Delete
câu 23. Trong Word, để in từ trang 2 đến trang 10, ta thực hiện:
A. File/ Print chọn Pages nhập 2-10
B. File/ Print chọn Pages nhập 2
C. File/ Print chọn Pages nhập 10
D. File/ Print chọn Pages nhập 8
câu 24. Để xóa tất cả định dạng của đoạn văn bản, sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Q
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + Y
D. Ctrl + R
câu 25. Khi con trỏ đang ở trang soạn thảo thứ 8, muốn xem nội dung trang 31 ta thực
hiện:
A. Nhấn Ctrl + G nhập 31
B. Nhấn Ctrl + G nhập 8-31
C. Nhấn Ctrl + G nhập 23
D. Tất cả đều sai.
câu 26. Để chọn cỡ chữ trong Word, ta thực hiện:
A. Ctrl + Alt + P
B. Ctrl + Shift + P
C. Alt + Shift + P
D. Tất cả đều sai
câu 27. Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện:
A. Insert/ AutoText
B. Insert/ Picture
C. Insert/ Textbox
D. Insert/ Object
câu 28. Trong word, để thiết lập hướng giấy theo chiều dọc, ta chọn tab Page Layout
/Page Setup và:
A. Nhấp chọn mục Orientation, rồi chọn Portrait
B. Nhấp chọn mục Layout, rồi chọn Portrait

18
C. Nhấp chọn mục Paper, rồi chọn Portrait
D. Nhấp chọn mục Margin, rồi chọn Portrait
câu 29. Khi chèn hình ảnh, tùy chọn nào cho phép hình ảnh nằm trên văn bản:
A. In Line With Text
B. In Front Of Text
C. Square
D. Tight
câu 30. Phát biểu nào sai khi nói về chức năng Mail Merge trong Word?
A. Phải có hai tệp tin: tệp tin dữ liệu và tệp tin chính.
B. Tệp tin dữ liệu có thể được tạo bằng Word hoặc Excel.
C. Mail Merge có thể gửi và nhận thư điện tử giống Gmail.
D. Mail Merge thường được sử dụng để tạo thư mời hay phiếu báo điểm…
Câu 31. Muốn định đạng trang văn bản ta sử dụng thao tác nào?
A. Page Layout/Page setup
B. Edit/Page setup
C. Format/Page setup
D. Tools/Page setup
câu 32. Muốn tìm kiếm một từ hay cụm từ bất kỳ trong trang văn bản ta chọn?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + F
C. Ctrl + O
D. Ctrl + Q
câu 33. Trong MS Word muốn tạo liên kết (Link) tới một văn bản khác ta chọn?
A. Edit/Hyperlink
B. Format/Hyperlink
C. Insert/Hyperlink
D.File/Hyperlink

III. CÂU HỎI DỄ: 77 CÂU


Câu 1. Trong MSWord muốn chia văn bản làm nhiều cột ta chọn?
A. Page Layout/Columns
B. View/Columns
C. Insert/Column
D.Format/Column
câu 2. Để chèn ký tự đặc biệt trong MSWord ta chọn?
A.Edit/Symbols
B.View/Symbols
C.Insert/Symbol
D.Format/Simbol
câu 3. Trong MSWord để tạo mật khẩu (Password) cho một văn bản ta chọn?
A. View/Options/Security
B. Insert/Options/Security
C. File/Option/Protect document

19
D. File/Info/Protect document
câu 4. Công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S trong soạn thảo Word là:
A. Xóa tệp
B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu tệp vào đĩa
D. Tạo tệp mới
câu 5. Trong Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (bôi đen), ta thực hiện:
A. Nhấn phím Enter
B. Nhấn phím Space
C. Nhấn phím mũi tên
D. Nhấn phím Tab
câu 6. Footnote dùng để chú thích các thuật ngữ cho 1 từ, 1 câu. Vậy Footnote được trình
bày ở:
A. Cuối từ cần chú thích
B. Cuối trang
C. Cuối văn bản
D. Cuối toàn bộ
câu 7. MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào?
A. . doc; .txt và .exe
B. .doc; .htm và .zip
C. .doc; .dot; .htm và .txt
D. .doc; .dat; .xls và .avi
Câu 8.Chức năng Strikethrough trong hộp thoại Font nghĩa là gì.
A.Gạch phía dưới chữ
B. Gạch phía trên chữ
C. Gạch giữa chữ.
D. Không làm gì cả.
Câu 9.Ta có thể tăng giảm khoản cách các ký tự của một từ trong word ta mở hộp
thoại nào sau đây ?
A. Clipboard
B. Font.
C. Paragraph
D. Editing
Câu 10. Phím nào để xoá ký tự đứng sau điểm nháy trong word ?
A. <Page Up>.
B. <Delete>.
C. <Page Down>.
D. <Backspace>.
Câu 11. Chức năng line spacing trong word nghĩa là gì ?
A. Khoảng cách giữa các kí tự.
B. Khoảng cách giữa 2 từ.
C. Khoảng cách giữa các đoạn.
D. Khoảng cách giữa các dòng.

20
Câu 12.Chức năng Find/Go to/Line có tác dụng gì trong word .
A. Đi đến một dòng được chỉ định.
B. Đi đến một trang được chỉ định.
C. Đi đến một câu được chỉ định.
D. Tất cả đều sai.
Câu 13. Chức năng File/Recent trong word dùng để làm gì ?
A.Xem các file vừa mở gần đây nhất
B. Mở file word mới.
C.Đóng file word.
D.Tất cả đều sai.
Câu 14. Để xem các thông tin về file word đang mởi như kích thước, số trang, số từ… ta
vào mục nào sau đây .
A.File / Info.
B.File / Print
C.Home/ Info
D. Home / Print
Câu 15. Để đổi chữ thường thành chữ hoa trong word ta làm cách nào sau đây .
A.File / Chang Case / Upercase.
B. Home / Chang Case / Upercase.
C. Insert / Upercase/ Chang Case
D. View / Upercase/ Chang Case
Câu 16. Để di chuyển về đầu tài liệu nhấn.
A. <Ctrl> + <Home>
B. <End>
C. <Ctrl> + <Page Down>
D. <Page Down>
Câu 17. Phím nào sau đây đưa con nháy về cuối dòng hiện hành?
A. <Ctrl> + <Home>
B. <End>
C. <Ctrl> + <Page Up>
D. Không có phím nào.
Câu 18. Lệnh nào sau đây là lệnh dán ?
A.Bấm nút Pates trên tab Home
B. Nhấn <Ctrl> + <X>.
C.Nhấn <Ctrl> + <V>.
D.Tất cả đều sai.
Câu 19. Phím tắt Ctrl + [ có tác dụng gì khi đã bao khối văn bản?
A.Giảm kích thước phong chữ.
B. Tăng kích thước phong chữ.
C.Giữ nguyên kích thước phong chữ.
D.Tất cả đều sai.
Câu 20. Làm cách nào để thực hiện lệnh in văn bản với khổ giấy A3?
A.Chọn Tab File ->Print và chọn khổ giấy A3 ở mục Settings.

21
B. Chọn Tab Home ->Print và chọn khổ giấy A3 ở mục Settings.
C. Chọn Tab File ->Print và chọn khổ giấy A3 ở mục Copies.
D. Tất cả đều sai
Câu 21. Khi nào dùng lệnh Save As trong tab File thay cho lệnh Open ?
A. Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác.
B. Để gửi tài liệu cho ai đó qua thư điện tử.
C. Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery) .
D. Tất cả đều sai.
Câu 22. Để thay đổi kích cỡ của font?
A. Chọn văn bản, chọn số kích cỡ trong hộp font size trên thanh công cụ ở tab File.
B. Chọn văn bản, bấm chuột phải, chọn font trong tab tắt, chọn kích cỡ font trong
hộp thoại rồi bấm OK.
C. Chọn văn bản, chọn Font ->Font từ tab Insert, chọn kích cỡ font trong hộp thoại rồi
bấm OK.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 23. Để sao chép định dạng trong word 2013, ta có thể.
A. Sử dụng lệnh Edit ->Copy Format và Edit ->Paste Format.
B. Sử dụng nút Format Painter ở tab File mục Clipboard
C. Tất cả đều sai
D. Mở hộp thoại Copy and Apply Formatting bắng cách dùng lệnh Format ->Copy
Formatting
Câu 24. Muốn dùng Format Painter để cài đặt định dạng cho nhiểu dòng không liên tiếp.
A. Bấm nút Format Painter trên thanh công cụ.
B. Bấm chuột file vào Format Painter tab Home mục Clipboard.
C. Mở hộp thoại Copy and Apply Formatting bắng cách dùng lệnh Format ->Copy
Formatting từ tab
D. Tất cả đều sai
Câu 25. Cách nào sau đây dùng để canh lề một đoạn?
A. Đưa con trỏ tới cạnh trái hoặc phải của đoạn văn bản và dùng thao tác kéo thả để
canh lề.
B. Bấm nút Increase Indent trên tab View.
C. Chọn Home ->Paragraph rồi chỉnh sửa các thông số trong mục Indentation.
D. Tất cả đều sai
Câu 26. Cách nào sau đây để làm chữ in đậm ?
A. Chọn Insert -> Font và chọn Bold trong khung Font style .
B. Nhấn <Ctrl> + <B>.
C. Nhấp chuột phải và chọn Paragrap từ tab tắt.
D. Bấm nút Italic trên thanh công cụ.
Câu 27. Ta có thể chèn file Excel vào đoạn văn bản word bằng cách nào ?
A. Chọn tab Insert / table / Excel Spreadsheet.
B. Chọn tab Home / table / Excel Spreadsheet
C. Chọn tab Table / table / Excel Spreadsheet
D. Tất cả đều sai

22
Câu 28. Trong word , Ctrl + Backspace có tác dụng gì ?
A. Xóa các ký tự phía trước con trỏ cho đến khoản trắng
B. Xóa 1 ký tự phía trước con trỏ
C. Xóa nhiều từ phía trước con trỏ
D. Tất cả đều sai
Câu 29. Để thay đổi ký hiệu số thứ tự 1,2,3… đầu đoạn (Numbering) trong word 2013
bằng cách nào ?
A. Bấm nút Numberring Libarary trên tab Home rồi chọn kiểu định dạng.
B. Không thể thay đổi số đó.
C. Chọn Edits ->Numbering Symbol từ tab, chọn ký hiệu từ danh sách.
D. Chọn Insert ->Bullets and Numbering từ tab, chọn bulleted list rồi bấm nút
Customize, và chọn ký tự muốn sử dụng.
Câu 30. Chức năng underline trong Tab Home để kẻ gạch dưới cho từ có thể được tối đa
là bao nhiêu đường kẻ phía dưới của từ ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31. Chức năng Quick Tables trong tab Insert / Table dùng để làm gì ?
A.Chèn bản trống.
B.Chèn bảng với mẫu có sẵn
C.Chèn bảng 5x5.
D.Tất cả đều sai
Câu 32. Chức năng Drop Cap trong tab Insert để phóng to chữ cái đầu tiên của đoạn tối
đa là được mấy dòng ?
A.6
B. 8
C. 10
D. 12
Câu 33. Để chèn hình mặt cười bằng chọn tab Insert / Sympol thì ta sẽ chọn mục nào
trong More Symbol ?
A. Windings
B. Windings1
C. Windings2
D. Windings3
Câu 34. Để chèn một liên kết đến một văn bản khác khi nhấp vào một từ ta làm cách nào
?
A. Chọn Home / Hyperlink.
B.Chọn Insert / Hyperlink.
C.Chọn File / Hyperlink.
D.Tất cả đều sai
Câu 35. Số cột tối đa có thể chia trong word là bao nhiêu?
A.5

23
B.7
C.10
D.13
Câu 36. Để tạo mục lục tự động ta thực hiện cách nào sau đây ?
A. Home / Table of Contents / Insert Table of Contents
B. Home / Table of Contents / Insert Table of Contents
C.References / Table of Contents / Insert Table of Contents
D.Tất cả đều sai
Câu 37. Số cấp (levels) có thể thực hiện trong chức năng tạo mục lục tự động là bao
nhiêu ?
A. 3
B. 7
C. 9
D. 12
Câu 38. Trong MS Word, sử dụng tổ hợp phím nào để in nghiên chữ ?
A. Ấn tổ hợp phím CTRL + F
B. Ấn tổ hợp phím CTRL + I
C. Ấn tổ hợp phím CTRL + H
D. Ấn tổ hợp phím CTRL + G
Câu 39. Trong MS Word, sử dụng tổ hợp phím nào để đóng văn bản?
A. Ấn tổ hợp phím CTRL + F10
B. Ấn tổ hợp phím CTRL + F2
C. Ấn tổ hợp phím CTRL + F4
D. Ấn tổ hợp phím CTRL
+ F1
Câu 40.Để làm chỉ số dưới như H2O ta chọn mục nào trong hộp thoại Home/Font ?
A. Subscipt.
B. Superscipt
C. supscipt
D. Tất cả đều sai
Câu 41. Sắp xếp Sort theo kiểu Descending có nghĩa là gì ?
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Tăng lúc đầu và giảm lúc sau
D. Tất cả đều sai
Câu 42. Clipboard trong word có tác dụng gì ?
A. Trở lại thao tác phía
trước
B. Lưu văn bản với tên
khác
C. Lưu trữ tạm dữ liệu copy
D. Tất cả đều sai
Câu 43. Chức năng Home / Paste mở Paste Option có bao nhiêu kiểu dáng tất cả ?

24
A. 1
B.2
C. 3
D. 4
Câu 44. Để mở file danh sách có sẵn trong chức năng Mail Merge ta chọn tab Mailings
rồi nhấn chọn nút nào sau đây?
A. Select Recipients
B. Start Mail Merge.
C.Match Fields.
D. Tất cả đều sai
Câu 45. Trong MS Word, để chèn ghi chú ta chọn mục nào sau đây ?
A. Vào tab File -> New Commment
B. Vào tab File -> New Commment
C. Vào tab Review -> New Commment
D. Vào tab Insert -> New Commment
Câu 46. Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line, cần thực hiện ?
A. Home/paragraph/line spacing
B. Insert/paragraph/line spacing
C. File/paragraph/line spacing
D. View/paragraph/line spacing
Câu 47. Chọn câu đúng ?
A. Không thể áp dụng chữ Drop Cap đầu đoạn cho đoạn văn bản nằm trong bảng
Table
B. Chỉ có thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho đoạn đầu tiên tài liệu
C. Không thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho nhiều đoạn trong cùng một trang tài liệu
D. Tất cả đều sai
Câu 48. Lặp lại các dòng tiêu đề của bảng biểu ta nhấp chuột phải vào bảng, chọn Table
Properties rồi chọn tab ?
A. Row / Repeat as header row at the top of each page
B. Table / Repeat as header row at the top of each page
C. Colum / Repeat as header row at the top of each page
D. Tất cả đều sai
Câu 49. Để chọn hiệu ứng cho chữ ta chọn thẻ nào trong Home\Font?
A. Character spacing
B. Set as default
C. Text Effects
D. Tất cả đều sai
Câu 50. Tổ hợp phím tắt Ctrl + D sẽ mở hộp thoại nào sau đây ?
A. Paragraph
B. Table
C. Font
D. Tất cả đều sai
Câu 51.Để trộn nhiều ô trong table ta quét khối chúng rồi nhấp chuột phải và chọn ?

25
A. Select
B. Insert
C. Merge Cells
D. Copy
Câu 52. Trong word, để soạn thảo công thức toán học ta chọn chức năng nào?
A. Equasion
B. SmartArt
C. Equation
D. Tất cả đều sai
Câu 53. Phím Insert trong word có tác dụng gì ?
A. Chuyển đổi chế độ ghi chèn và ghi
đè
B. Chuyển đổi chế độ viết hoa, viết
thường
C. Chuyển chế độ chữ nghệ thuật và chữ thường
D. Tất cả đều sai
Câu 54. Để cài đặt chức năng sao lưu tự động trong word sau thời gian định sẵn ta chọn?
A. File / Options / Save / Save AutoRecover information every
B. Options / Save / Save AutoRecover information every
C. Home / Options / Save / Save AutoRecover information every
D. Tất cả đều sai
Câu 55.Ta quét khối văn bản rồi nhấn tổ hợp phím Shift + F3 có tác dụng gì ?
A. Chuyển đổi chế độ ghi chèn và ghi
đè
B. Chuyển đổi chế độ viết hoa, viết
thường
C. Chuyển chế độ chữ nghệ thuật và chữ thường
D. Tất cả đều sai
Câu 56. Để xem văn bản có bao nhiêu từ ta quét khối văn bản rồi chọn ?
A. Home / Word Count
B. View / Word Count
C. Review / Word Count
D. Tất cả đều sai
Câu 57. Phím nào sau đây đưa con nháy về đầu dòng hiện hành?
A. <Ctrl> + <Home>
B. <Home>
C. <Ctrl> + <Page Up>
D. Không có phím nào.
Câu 58. Lệnh nào sau đây không phải là lệnh cắt?
A. Bấm nút Cut trên thanh công cụ.
B. Nhấn <Ctrl> + <X>.
C. Nhấn <Ctrl> + <C>.
D. Chọn Home / Cut.

26
Câu 59. Cách nhanh nhất để đi đến một trang bất kỳ?
A. Chọn Find / Go To từ Tab Home.
B. Chọn Edit / Jump To từ tab.
C. Bấm nút Go To trên thanh công cụ.
D. Chọn Edit / Find từ tab.
Câu 60. Làm cách nào để thực hiện lệnh in 3 bản?
A.Chọn File / Print từ tab và gõ số 3 vào hộp copies .
B. Nhấn <Ctrl> + <P> + <3>.
C. Chọn File / Properties từ tab và gõ số 3 vào hộp Copies to print .
D. Bấm nút Print trên thanh công cụ và mang tới máy Photocopy chụp ra 2 bản khác
nữa.
Câu 61. Khi nào dùng lệnh Save As trong tab File thay cho lệnh Save?
A. Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác.
B. Để gửi tài liệu cho ai đó qua thư điện tử.
C. Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery) .
D. Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu.
Câu 62. Để thay đổi kích cỡ của font?
A. Chọn văn bản, chọn số kích cỡ trong hộp font size trên thanh công cụ ở tab Home.
B. Chọn văn bản, bấm chuột phải, chọn font trong tab tắt, chọn kích cỡ font trong hộp
thoại
rồi bấm OK.
C. Chọn văn bản, chọn Font / Font từ tab Home, chọn kích cỡ font trong hộp thoại rồi
bấm OK.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 63. Để sao chép định dạng, ta có thể:
A. Sử dụng lệnh Edit / Copy Format và Edit / Paste Format từ tab.
B. Sử dụng nút Format Painter ở tab Home mục Clipboard
C. Không có cách nào.
D. Mở hộp thoại Copy and Apply Formatting bắng cách dùng lệnh Format / Copy
Formatting
Câu 64. Muốn dùng Format Painter để áp đặt định dạng cho nhiểu dòng không liên tiếp:
A. Bấm nút Format Painter trên thanh công cụ.
B. Bấm đúp nút Format Painter tab Home mục Clipboard.
C. Không thực hiện đượC.
D. Mở hộp thoại Copy and Apply Formatting bắng cách dùng lệnh Format / Copy
Formatting từ tab.
Câu 65. Cách nào sau đây không phải dùng để canh lề một đoạn?
A. Đưa con trỏ tới cạnh trái hoặc phải của đoạn văn bản và dùng thao tác kéo thả
để canh lề.
B. Bấm nút Increase Indent trên thanh công cụ.
C. Kéo thả điểm canh lề trên thước ngang.
D. Chọn Home / Paragraph rồi chỉnh sửa các thông số trong mục Indentation.
Câu 66. Cách nào sau đây không phải để làm chữ đậm?

27
A. Chọn Home / Font từ tab và chọn Bold trong khung Font style .
B. Nhấn <Ctrl> + <B>.
C. Nhấp chuột phải và chọn Bold.
D. Bấm nút Bold trên thanh công cụ.
Câu 67. Để canh giữa một đoạn:
A. Bấm nút Center trên thanh công cụ ở tab Home.
B. Bấm Line space option trên thanh công cụ rổi chọn center
C. Nhấn <Ctrl> + <C>.
D. Chọn Edit / Center từ tab.
Câu 68. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:
A. Xuống hàng
B. Nhập dữ liệu theo hàng ngang
C. Xuống một trang màn hình
D. Tất cả đều sai
Câu 69. Thay đổi ký hiệu đánh dấu đầu đoạn (bullet) bằng cách:
A. Bấm nút Bullets Libarary trên tab Home rồi chọn ký hiệu.
B. Không thể thay đổi ký hiệu đó.
C. Chọn Edit / Bullet Symbol từ tab, chọn ký hiệu từ danh sách.
D. Chọn Insert / Bullets and Numbering từ tab, chọn bulleted list rồi bấm nút
Customize, và chọn ký tự muốn sử dụng.
Câu 70. Ta muốn đặt một đường kẻ dưới của đoạn. Cách nào sau đây cho phép thực
hiện?
A. Bấm nút mũi tên Border trên thanh công cụ, và chọn các loại đướng kẻ.
B. Chọn đoạn văn bản và bấm nút Underline trên thanh công cụ ở tab Home.
C. Chọn Edit / Border từ tab và bấm chọn vị trí muốn kẻ đường.
D. Chọn Insert / Border từ tab.
Câu 71. Cách nào sau đây dùng để tạo bảng
A. Chọn Table / Inserts Table từ tab.
B. Bấm nút Insert Table trên tab Insert.
C. Chọn tab Home, sau đó chọn Inserts / Tables.
D. Chọn tab Review View, chọn Toolbars / Tables and Borders để hiển thị thanh
công cụ Tables and Borders
rồi sử dụng nút Draw Table để kẻ bảng.
Câu 72. Trong Microsoft Word, Style là:
A. Cùng nghĩa với style trong thế giới thời trang.
B. Một tập hợp các định dạng lưu trữ thành một tên gọi riêng và dễ dàng
áp đặt lên các đối tượng khác bằng một thao tác duy nhất.
C. Một loại tài liệu đặc biệt.
D. Một thành phần định dạng chỉ dùng trong trang Web.
Câu 73. Từ khóa Rename có tác dụng gì?
A. Đặt tên cho bảng
B. Thay đổi dung lượng file
C. Đặt lại tên cho file

28
D. Không có đáp án nào
Câu 74. Trong tab Insert, nút SmartArt có tác dụng gì ?
A. Đó là nút kích cỡ, dùng để thay đổi kích thước của đối tượng AutoShapes.
B. Đó là nút di chuyển, dùng để kéo đối tượng AutoShape tới một vị trí khác.
C. Chứa các mẫu đồ họa như sơ đồ, hình ảnh.
D. Không phải ba tác dụng trên.
Câu 75. Cách sắp xếp theo thứ tự Alphaber?
A. Chọn View / Sort từ tab.
B. Bấm nút Sort Text (A to Z) trên thanh công cụ ở tab Home.
C. Bấm nút Sort Ascending (A to Z) trên thanh công cụ ở tab Insert.
D. Chọn Edit / Sort từ tab.
Câu 76. Trong soạn thảo văn bản Word 2013, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Định dạng chữ hoa
C. Chức năng thay thế văn bản
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu 77. Để chụp ảnh màn hình máy tính ta nhấn nút nào trên bàn phím:
A. Capture
B. Moniter Screen
C. Print Screen
D. Pause

29

You might also like