Professional Documents
Culture Documents
(Đvđ) Thi Kscl Toán 12 - Lần 3.
(Đvđ) Thi Kscl Toán 12 - Lần 3.
vn/
1. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
1 1
A. Sh. B. Sh. C. 3Sh. D. Sh.
3 2
1
2. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x trên đoạn 1; 2 bằng
x
5 3
A. 1. B. . C. . D. 2.
2 2
3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x 2 1 0
f x 0 0 0
1
f x
5 2
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A. 2. B. 1. C. 2. D. 0.
7. Cho cấp số cộng un thỏa mãn u4 u1 6. Công sai của un bằng
A. 2. B. 3. C. 2. D. 3.
8. Cho hàm số f x có f x x x 1 x . Khoảng nghịch biến của hàm số f x là
A. 0;1 . B. 2; . C. 1; 2 . D. ; 2 .
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 2
A. . B. 1. C. 2. D. .
2 2
11. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 3 x và trục hoành là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
12. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
x 1 0 1 2
f x
0 || 0 0
Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
13. Cho hàm số y f x xác định trên \ 3 có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:
3 x 1
|| f x
0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 2 . B. 2; 0 . C. 0; 2 . D. 2; .
14. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 9 x 2 là
A. 6. B. 12. C. 3. D. 9.
15. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
x 2 1 0
f x
0 0 0
5 2
f x
6
Số nghiệm của phương trình f x 2 0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
16. Số điểm cực trị của hàm số y x là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x tại điểm x 1 có phương trình là
3
A. y 3x 2. B. y x. C. y 3 x 2. D. y x 1.
18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2. Cạnh bên SA bằng 2 và vuông
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng
A. 30. B. 90. C. 60. D. 45.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 4. B. 12. C. 8. D. 6.
22. Cho cấp số nhân un có u3 3, u6 24. Công bội của cấp số nhân này bằng
A. 7. B. 1. C. 2. D. 2.
23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3 x trên 2;0 là
A. 2. B. 1. C. 2. D. 0.
24. Một khối lập phương có thể tích bằng 8. Độ dài đường chéo của khối lập phương đó là
A. 2 3. B. 2 2. C. 2. D. 4.
25. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 x 2 4 , x . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A. ; 1 . B. 3; C. 1; 0 . D. 0;3 .
26. Cho hàm số f x có f x x 3 x 2 . Hỏi hàm số f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
27. Cho hàm số y x 4 8 x 2 m có giá trị nhỏ nhất trên 1;3 bằng 6. Tham số m bằng
28. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài cạnh bằng 6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD và CC bằng
6
A. 2. B. . C. 2. D. 3.
2
29. Hàm số y 2 x3 2 x 2 2 x 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ;0 . B. 2;1 . C. 0; 2 . D. 1; .
30. Cho hàm số f x x 4 4 x. Hàm số f x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
A. ; 2 . B. 2; 0 . C. 0; 2 . D. 2; .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x 1 0 1 2
f x 0 0 0 0
Hàm số f x đạt cực tiểu tại điểm nào?
A. x 0. B. x 1. C. x 2. D. x 1.
32. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f x như
hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số f x trên 2; 2 là
A. f 2 . B. f 2 . C. f 1 . D. f 0 .
33. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
a 3
SA . Khoảng cách từ A đến SBC là
2
a 3 a 6 a 6 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 2
34. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 4 2222 x 22 22 thuộc khoảng nào sau đây:
A. ;0 . B. 0; 20 . C. 20;100 . D. 100; .
35. Cho hình chóp S . ABC. Trên các cạnh SA, SB, SC lấy các điểm M , N, P thỏa mãn
V
SM MA; SN 2 NB và SP 3PC. Tính S .MNP
VS . ABC
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 8
xm
36. Tìm tất cả giá trị của m sao cho hàm số y đồng biến trên các khoảng xác định?
x2
A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2.
37. Biết hàm số f x x 2 mx 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại x 22. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m 22; 0 . B. m 0; 22 . C. m 22; . D. m ; 22 .
38. Bạn An có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. An lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo cho vào hộp để tặng
cho em. Tính xác suất để 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola.
140 79 103 14
A. P . B. P . C. P . D. P .
143 156 117 117
39. Số giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y x 3 2 x cắt đường thẳng y x m tại đúng 3 điểm?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
40. Tìm m để hàm số f x x 3 mx nghịch biến trên ?
A. m 0. B. m . C. m 0. D. m 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x 2 1 3
f x 0 0 0
Hỏi hàm số g ( x ) f x 2 x có bao nhiêu điểm cực tiểu?
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2222
42. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3 x3 trên 0; thuộc khoảng nào sau đây:
x
a 2 a 3 a 5 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 6
8 y
46. Cho x, y 0, khi biểu thức P x đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của 5x y bằng
y x 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
47. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các số nguyên m để hàm số
y f x m đồng biến trên khoảng 22; 24 . Tổng các phần tử của
S bằng
A. 23. B. 69. C. 46. D. 32.
48. Tìm m để đồ thị hàm số y mx 4 x 2 2m 1 có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác có O là tâm
đường tròn ngoại tiếp
A. m 4 . B. m 4 . C. m 0, 25 . D. m 0, 25 .
49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA ABCD . Biết
AB BC 1; AD 2 và góc giữa SAB và SCD bằng 60. Tính thể tích khối chóp S . ABCD
3 2 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 2 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________