You are on page 1of 2

BẤM MÁY TÍNH TIỆM CẬN

1  x2
Ví dụ 1. Tổng đường tiệm cận đứng và ngang của đt hàm số: y  2
x  3x  2
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

x  10  20  x
Ví dụ 2. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y 
x
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

x  9x 4
Ví dụ 3. Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
3x  3
2 2

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang.


B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng, có 1 tiệm cận ngang y  3 .
C. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng, có 1 tiệm cận ngang y  1 .
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng, có tiệm cận ngang.
x 2  1  3 x 3  3x 2  1
Ví dụ 4. Số tiệm cận của hàm số y  là
x 1
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

x 3
Ví dụ 5. Có bao nhiêu đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
x2  1
A. 0 B. 1. C. 2. D. 3.

x2
Ví dụ 6. Đồ thị hàm số sau có bao nhiêu đường tiệm cận: y  ?
x 2  4x  3
A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

x2  2
1/ Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  là:
x 1
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
x2  x  2
2/ Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  là:
 x  2
2

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

You might also like