Professional Documents
Culture Documents
câu hỏi kt ctn
câu hỏi kt ctn
Câu hỏi 3
Trên máy CNC có những hệ
trục tọa độ nào sau đây:
The correct answer is: Tất cả hệ tọa độ trên
Câu hỏi 4
Câu hỏi 5
Trạng thái và tính chất cơ lý của lớp bề mặt gia công chi tiết máy KHÔNG được
đánh giá thông qua tiêu chí nào sau đây?
The correct answer is: Độ bền mỏi
Câu hỏi 6
Hiện tượng Siêu định vị có nghĩa là?
The correct answer is: Định vị trùng bậc tự do đã được định vị
Câu hỏi 7
Chuẩn được sử dụng trong nguyên công gia công đầu tiên của quy trình công nghệ
được gọi là chuẩn gì?
The correct answer is: Chuẩn thô
Câu hỏi 8
Chiều dày (a) của phoi tiện phụ thuộc vào
The correct answer is: Lượng dịch chuyển dao
Câu hỏi 9
Các yếu tố cắt khi tiện là
The correct answer is: Cả 3 đáp án trên
Ý nào sau đây KHÔNG đúng
The correct answer is: Đồ gá chuyên dùng là loại đồ gá dùng để gá lắp một chi tiết
nào đó nhằm thực hiện một nguyên công đặc biệt nào đó trong qui trình công nghệ.
Câu hỏi 2
Bề mặt nào sau đây có thể gia công trên máy tiện?
The correct answer is: Tất cả các đáp án trên
Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đây là sơ đồ tiện:
The correct answer is:
TIện tru trong
Câu hỏi 4
Làm thế nào để gia công các bề mặt không tròn xoay trên máy tiện?
The correct answer is: Gia công theo biên dạng (chép hình)
Câu hỏi 5
The correct answer is: Vận tốc cắt, lượng chạy dao và chiều sâu cắt
Câu hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 7
Để gia công các bánh răng có đường kính lớn (>1m) người ta thường sử dụng máy
tiện gì?
The correct answer is: Tiện đứng
Câu hỏi 8
Biểu thức hệ số kéo dài khi cán là hệ quả của vấn đề gì khi cán kim loại ?
The correct answer is: Thể tích vật thể trước khi cán và sau khi cán bằng nhau
Câu hỏi 9
Câu hỏi 10
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đặt cờ
Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 9
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trạng thái và tính chất cơ lý của lớp bề mặt gia công chi tiết máy KHÔNG được
đánh giá thông qua tiêu chí nào sau đây?
The correct answer is: Độ bền mỏi
Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 9
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 2
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 4
Tác dụng của kẹp chặt trong gá lắp chi tiết gia công?
The correct answer is: Cố định vị trí đã xác định của chi tiết gia công chống lại tác
dụng của ngoại lực (lực cắt) trong quá trình gia công chi tiết
Câu hỏi 5
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 7
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 8
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 10
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 2
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
The correct answer is: Nên chọn chuẩn tinh trùng với gốc kích thước
Câu hỏi 3
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
The correct answer is: Chuẩn thô có thể dùng nhiều nhiều lần trong qui trình công
nghệ
Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 6
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 9
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Phát biểu nào sau đây là đúng?
The correct answer is: Trong quá trình gá lắp chi tiết, giai đoạn định diễn ra trước
giai đoạn kẹp chặt
Câu hỏi 10
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 3
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
The correct answer is: Tịnh tiến theo OZ, Quay quanh OX và quay quanh OY
Câu hỏi 7
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 8
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
The correct answer is: Tịnh tiến theo OY, Quay quanh OZ và quay quanh OX
Câu hỏi 9
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
The correct answer is: Trị số trung bình của 5 khoảng cách từ 5 đỉnh cao nhất đến 5
đáy thấp nhất của nhấp nhô bề mặt tế vi tính trong phạm vi chiều dài chuẩn L.
Câu hỏi 11
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 12
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 13
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nguyên công tiện bề mặt C của một đoạn trục bậc như hình người ta thực hiện 6 lát
cắt trong đó: 3 lát cắt thô cùng chế độ cắt, 2 lát cắt bán tinh cùng chế độ cắt, 1 lát
cắt tinh. Vậy nguyên công trên gồm mấy bước?
The correct answer is: 3 bước
Câu hỏi 14
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 15
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 16
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 17
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 18
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 19
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 20
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 2
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 4
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 5
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 7
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đặt cờ
Câu hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 10
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 11
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
The correct answer is: Xác định quá trình công nghệ hợp lý nhất và ghi thành văn
kiện công nghệ
Câu hỏi 14
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 16
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 17
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Sử dụng một bề mặt dài, hẹp (tương đương với một đoạn thẳng hoặc 2 điểm) có thể
hạn chế được tối đa bao nhiêu bậc tự do của vật rắn trong không gian?
The correct answer is: 2 bậc tự do
Câu hỏi 18
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 19
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 20
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 2
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 4
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 5
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 7
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đặt cờ
Câu hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 10
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 11
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đặt cờ
Câu hỏi 14
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Là gốc tọa độ hoặc gốc kích thước để xác định vị trí và các kích thước của chính chi
tiết đó
b.
Là tập hợp các điểm, đường của chi tiết để xác định các điểm, đường khác của
chính chi tiết đó
c.
Là tập hợp bề mặt của chi tiết để xác định các bề mặt khác của chính chi tiết đó
d.
Là tập hợp các điểm, đường, bề mặt của chi tiết để xác định các điểm, đường, bề
mặt khác của chính chi tiết đó
Phản hồi
The correct answer is: Là tập hợp các điểm, đường, bề mặt của chi tiết để xác định
các điểm, đường, bề mặt khác của chính chi tiết đó
Câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
b.
3 nguyên công
c.
1 nguyên công
d.
4 nguyên công
Phản hồi
The correct answer is: 1 nguyên công
Câu hỏi 16
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Nên chọn chuẩn tinh trùng với gốc kích thước.
b.
Chọn bề mặt có yêu cầu độ bóng cao nhất làm chuẩn tinh.
c.
Cả 3 đáp án đều đúng.
d.
Không nên chọn chuẩn tinh là chuẩn tinh chính.
Phản hồi
The correct answer is: Nên chọn chuẩn tinh trùng với gốc kích thước.
Câu hỏi 17
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
b.
2 bậc tự do
c.
3 bậc tự do
d.
4 bậc tự do
Phản hồi
The correct answer is: 2 bậc tự do
Câu hỏi 18
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
3 nguyên công
b.
2 nguyên công
c.
4 nguyên công.
d.
1 nguyên công
Phản hồi
The correct answer is: 2 nguyên công
Câu hỏi 19
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
b.
Khả năng chống xâm thực hóa học
c.
Độ bền mỏi.
d.
Tất cả các đáp án đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 20
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Cấp 1 đến cấp 4 và cấp 6 đến cấp 13
b.
Từ cấp 6 đến cấp 13
c.
Từ cấp 1 đến cấp 4
d.
Từ cấp 1 đến cấp 5 và cấp 13, 14
Phản hồi
The correct answer is: Từ cấp 1 đến cấp 5 và cấp 13, 14
Khi chuẩn định vị là bề mặt trụ ngoài, ta có thể dùng chi tiết nào sau đây để định vị?
a.
Chốt trám
b.
Chốt tỳ phụ
c.
Khối V
d.
Trục gá
Phản hồi
The correct answer is: Khối V
Câu hỏi 2
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Chốt tỳ, phiến tỳ
b.
Chốt tỳ, phiến tỳ, khối V
c.
Chốt trám, Chốt tỳ, phiến tỳ
d.
Chốt trụ, chốt tỳ, chốt trám
Phản hồi
The correct answer is: Chốt tỳ, phiến tỳ
Câu hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Tất cả các đáp án đều đúng
b.
Chốt trám
c.
Chốt trụ
d.
Trục gá
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 4
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Tăng độ cứng vững cho chi tiết gia công
b.
Xác định vị trí của dao cắt so với máy
c.
Định vị được nhiều bậc tự do của chi tiết gia công
d.
Có thể tiêu trừ một hoặc nhiều bậc tự do của vật gia công
Phản hồi
The correct answer is: Có thể tiêu trừ một hoặc nhiều bậc tự do của vật gia công
Câu hỏi 5
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
60o, 80o, 100o
b.
60o, 75o, 90o
c.
60o, 90o, 120o
d.
65o, 90o, 125o
Phản hồi
The correct answer is: 60o, 90o, 120o
Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Chốt trám
b.
Tất cả các đáp án đều đúng
c.
Chốt tỳ
d.
Chốt trụ
Phản hồi
The correct answer is: Chốt tỳ
Câu hỏi 7
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Lực kẹp cần thiết Q được xác định theo công thức sau
a.
b.
c.
d.
Phản hồi
The correct answer is:
Câu hỏi 8
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Giữ cho hướng tiến của đồ gá không thay đổi hoặc để tăng độ cứng vững của đồ gá
trong quá trình gia công
b.
Giữ cho hướng tiến của dao không thay đổi hoặc để tăng độ cứng vững của dao
trong quá trình gia công
c.
Giữ cho hướng tiến của chi tiết gia công không thay đổi hoặc để tăng độ cứng vững
của chi tiết gia công trong quá trình gia công
d.
Định vị đồ gá với máy và tăng độ cứng vững cho đồ gá
Phản hồi
The correct answer is: Giữ cho hướng tiến của dao không thay đổi hoặc để tăng độ
cứng vững của dao trong quá trình gia công
Câu hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Tất cả các đáp án đều đúng
b.
Độ chính xác tương đương với độ chính xác của chi tiết gia công
c.
Độ cứng vững cao, khả năng chống mài mòn cao, tính công nghệ cao, dễ sửa chữa,
thay thế khi cần thiết
d.
Kích thước và trọng lượng tương đương chi tiết gia công
Phản hồi
The correct answer is: Độ cứng vững cao, khả năng chống mài mòn cao, tính công
nghệ cao, dễ sửa chữa, thay thế khi cần thiết
Câu hỏi 10
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
b = (2-5)d; a = (1/2-1)d
b.
b = (1,5 - 2)d; a = (1/3 -1)d
c.
b = (1,5 - 2,5)d; a = (2-3)d
d.
b = (0,5 -1)d; a = (1/3 - 3)d
Phản hồi
The correct answer is: b = (1,5 - 2)d; a = (1/3 -1)d
Câu hỏi 11
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Vì sẽ không gia công được
b.
Vì sẽ không kẹp chặt được
c.
Không có đáp án nào đúng
d.
Chi tiết dễ bị biến dạng khi gá lắp
Phản hồi
The correct answer is: Không có đáp án nào đúng
Câu hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Lực kẹp cần thiết Q được xác định theo công thức sau:
a.
b.
c.
d.
Phản hồi
The correct answer is:
Câu hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Bộ phận định vị có tác dụng
a.
Xác định vị trí cần thiết của vật gia công so với máy công cụ và dao cắt
b.
Xác định vị trí tương đối giữa dao cắt với vật gia công, đồng thời xác định cả hướng
chuyển động của dao cắt theo một quỹ đạo nào đó trong gia công chép hình.
c.
Giữ cho chi tiết không bị xê dịch dưới tác dụng của trọng lượng bản thân chi tiết,
dưới tác dụng của lực cắt, dưới tác dụng của lực ly tâm v.v… tác dụng lên chi tiết
gia công
d.
Giữ cho hướng tiến của dao không thay đổi hoặc để tăng độ cứng vững của dao
trong quá trình gia công
Phản hồi
The correct answer is: Xác định vị trí cần thiết của vật gia công so với máy công cụ
và dao cắt
Câu hỏi 14
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Tất cả các đáp án đều đúng
b.
Lắp ráp
c.
Gia công
d.
Kiểm tra
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Giữ cho hướng tiến của dao không thay đổi hoặc để tăng độ cứng vững của dao
trong quá trình gia công
b.
Xác định vị trí cần thiết của vật gia công so với máy công cụ và dao cắt.
c.
Giữ cho chi tiết không bị xê dịch dưới tác dụng của trọng lượng bản thân chi tiết,
dưới tác dụng của lực cắt, dưới tác dụng của lực ly tâm v.v… tác dụng lên chi tiết
gia công
d.
Xác định vị trí tương đối giữa dao cắt với vật gia công, đồng thời xác định cả hướng
chuyển động của dao cắt theo một quỹ đạo nào đó trong gia công chép hình.
Phản hồi
The correct answer is: Giữ cho chi tiết không bị xê dịch dưới tác dụng của trọng
lượng bản thân chi tiết, dưới tác dụng của lực cắt, dưới tác dụng của lực ly tâm
v.v… tác dụng lên chi tiết gia công
Câu hỏi 16
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Hai quá trình diễn ra đồng thời
b.
Định vị
c.
Không có đáp án nào đúng
d.
Kẹp chặt
Phản hồi
The correct answer is: Định vị
Câu hỏi 17
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Thép 20X, thép 20 thấm các bon với chiều sâu thấm 0,8 - 1,2mm và tôi đến độ cứng
58 - 62 HRC, gang xám GX 15-32
b.
Thép 20X, thép 20 thấm các bon với chiều sâu thấm 0,8 - 1,2mm và tôi đến độ cứng
58 - 62 HRC, Thép Y7A tôi đến độ cứng 58 - 62 HRC, gang xám GX 15-32
c.
Thép Y7A tôi đến độ cứng 58 - 62 HRC, Gang xám GX 15-32
d.
Thép 20X, thép 20 thấm các bon với chiều sâu thấm 0,8 - 1,2mm và tôi đến độ cứng
58 - 62 HRC, Thép Y7A tôi đến độ cứng 58 - 62 HRC.
Phản hồi
The correct answer is: Thép 20X, thép 20 thấm các bon với chiều sâu thấm 0,8 -
1,2mm và tôi đến độ cứng 58 - 62 HRC, Thép Y7A tôi đến độ cứng 58 - 62 HRC.
Câu hỏi 18
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
3
b.
4
c.
1
d.
2
Phản hồi
The correct answer is: 1
Câu hỏi 19
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
2
b.
0
c.
1
d.
3
Phản hồi
The correct answer is: 0
Câu hỏi 20
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Không phá vỡ vị trí đã được định vị của vật gia công.
b.
Đảm bảo xác định vị trí của vật gia công so với máy và dao cắt
c.
Biến dạng của lực kẹp gây ra không vượt quá giới hạn cho phép.
d.
Lực kẹp vừa đủ, không nhỏ quá trị số cần thiết, cũng không lớn quá làm cho vật gia
công bị biến dạng, kết cấu của cơ cấu kẹp chặt to, thô.
Phản hồi
The correct answer is: Đảm bảo xác định vị trí của vật gia công so với máy và dao
cắt
Bạc dẫn hướng thường được chế tạo từ loại vật liệu nào sau đây?
a.
Gang cầu, gang dẻo
b.
Thép CT34, CT38
c.
Tất cả các đáp án đều đúng
d.
Thép 20, 20X, Y10A, 45
Phản hồi
The correct answer is: Thép 20, 20X, Y10A, 45
Câu hỏi 2
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Chốt tỳ chỏm cầu
b.
Chốt tỳ có khía nhám
c.
Chốt tỳ phẳng
d.
Chốt tỳ phụ
Phản hồi
The correct answer is: Chốt tỳ phụ
Câu hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Chi tiết định vị cần có khả năng chống mòn cao
b.
Giữ cho hướng tiến của dao không thay đổi hoặc để tăng độ cứng vững của dao
trong quá trình gia công
c.
Có tính công nghệ cao, đồng thời dễ sửa chữa, thay thế khi cần thiết.
d.
Chi tiết định vị cần có độ cứng vững cao để không bị biến dạng khi chịu các ngoại
lực tác dụng.
Phản hồi
The correct answer is: Giữ cho hướng tiến của dao không thay đổi hoặc để tăng độ
cứng vững của dao trong quá trình gia công
Câu hỏi 4
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Chi tiết định vị cần có khả năng chống mòn cao
b.
Chi tiết định vị cần có độ cứng vững cao để không bị biến dạng khi chịu các ngoại
lực tác dụng.
c.
Tất các đáp án đều đúng
d.
Chi tiết định vị cần đảm bảo định vị chính xác vật gia công để đảm bảo chính xác
các yếu tố gia công của vật theo yêu cầu kỹ thuật.
Phản hồi
The correct answer is: Tất các đáp án đều đúng
Câu hỏi 5
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Thép CT38, CT51
b.
Thép C30, C40, C50
c.
Thép Y7A hoặc 20, 20X thấm cacbon
d.
Tất cả các đáp án đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Thép Y7A hoặc 20, 20X thấm cacbon
Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Chốt tỳ phụ
b.
Khối V
c.
Phiến tỳ
d.
Chốt trụ ngắn
Phản hồi
The correct answer is: Chốt trụ ngắn
Câu hỏi 7
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Dùng để tăng độ cứng vững của vật gia công mà không có tác dụng tiêu trừ bậc tự
do của vật gia công
b.
Định vị thêm các bậc tự do phụ của chi tiết gia công
c.
Hạn chế bậc tự do và tăng độ cứng vững cho chi tiết gia công
d.
Hạn chế được ít bậc tự do của chi tiết gia công
Phản hồi
The correct answer is: Dùng để tăng độ cứng vững của vật gia công mà không có
tác dụng tiêu trừ bậc tự do của vật gia công
Câu hỏi 8
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Lực kẹp cần thiết Q được xác định theo công thức sau
a.
b.
c.
d.
Phản hồi
The correct answer is:
Câu hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Độ dẻo và độ dai va đập cao
b.
Độ cứng càng cao càng tốt
c.
Khả năng chống mài mòn và ăn mòn cao
d.
Độ bền và khả năng chống mài mòn cao
Phản hồi
The correct answer is: Độ bền và khả năng chống mài mòn cao
Câu hỏi 10
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Thép C30, C40
b.
Thép 20, 20X thấm C
c.
Thép CT34, CT38
d.
Thép 100Cr, 90CrV, CT38
Phản hồi
The correct answer is: Thép 20, 20X thấm C
Câu hỏi 11
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Định vị thiếu bậc tự do
b.
Định vị trùng bậc tự do đã được định vị
c.
Không có đáp án nào đúng
d.
Định vị sai bậc tự do
Phản hồi
The correct answer is: Định vị trùng bậc tự do đã được định vị
Câu hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Khối V dài
b.
Chốt trụ ngắn hoặc chốt trám
c.
Chốt tỳ phụ
d.
Phiến tỳ hoặc chốt tỳ
Phản hồi
The correct answer is: Phiến tỳ hoặc chốt tỳ
Câu hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
1-2-3
b.
2-1-3
c.
2-3-1
d.
3-1-2
Phản hồi
The correct answer is: 2-3-1
Câu hỏi 14
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Xác định tọa độ của chi tiết gia công so với máy
b.
Xác định tọa độ của chi tiết gia công so với dao
c.
Xác định tọa độ của chi tiết gia công so với máy và dao cắt
d.
Quay mâm quay (có gá chi tiết) đi một góc nào đó khi khoan các lỗ hoặc phay các
bề mặt khác nhau cách nhau một góc bằng góc quay
Phản hồi
The correct answer is: Quay mâm quay (có gá chi tiết) đi một góc nào đó khi khoan
các lỗ hoặc phay các bề mặt khác nhau cách nhau một góc bằng góc quay
Câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Đồ gá vạn năng, đồ gá chuyên dùng, đồ gá vạn năng lắp ghép.
b.
Đồ gá vạn năng, đồ gá chuyên dùng, đồ gá đặc biệt, đồ gá vạn năng lắp ghép.
c.
Đồ gá dùng trên máy công cụ, đồ gá dùng để lắp ráp, đồ gá kiểm tra.
d.
Đồ gá dùng trên máy công cụ, đồ gá dùng để lắp ráp, đồ gá kiểm tra, đồ gá gia công
nóng.
Phản hồi
The correct answer is: Đồ gá vạn năng, đồ gá chuyên dùng, đồ gá đặc biệt, đồ gá
vạn năng lắp ghép.
Câu hỏi 16
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Đồ gá vạn năng, đồ gá chuyên dùng, đồ gá vạn năng lắp ghép
b.
Đồ gá dùng trên máy công cụ, đồ gá dùng để lắp ráp, đồ gá kiểm tra, đồ gá gia công
nóng
c.
Đồ gá dùng trên máy công cụ, đồ gá dùng để lắp ráp, Đồ gá kiểm tra
d.
Đồ gá vạn năng, đồ gá chuyên dùng, đồ gá đặc biệt, đồ gá vạn năng lắp ghép
Phản hồi
The correct answer is: Đồ gá dùng trên máy công cụ, đồ gá dùng để lắp ráp, đồ gá
kiểm tra, đồ gá gia công nóng
Câu hỏi 17
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Giữ cho chi tiết không bị xê dịch dưới tác dụng của trọng lượng bản thân chi tiết,
dưới tác dụng của lực cắt, dưới tác dụng của lực ly tâm v.v… tác dụng lên chi tiết
gia công
b.
Giữ cho hướng tiến của dao không thay đổi hoặc để tăng độ cứng vững của dao
trong quá trình gia công
c.
Xác định vị trí tương đối giữa dao cắt với vật gia công, đồng thời xác định cả hướng
chuyển động của dao cắt theo một quỹ đạo nào đó trong gia công chép hình.
d.
Xác định vị trí cần thiết của vật gia công so với máy công cụ và dao cắt.
Phản hồi
The correct answer is: Xác định vị trí tương đối giữa dao cắt với vật gia công, đồng
thời xác định cả hướng chuyển động của dao cắt theo một quỹ đạo nào đó trong gia
công chép hình.
Câu hỏi 18
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trên đồ gá phay không có bộ phận nào sau đây?
a.
Bộ phận kẹp chặt
b.
Then dẫn hướng đồ gá
c.
Bạc dẫn hướng
d.
Bộ phận định vị
Phản hồi
The correct answer is: Then dẫn hướng đồ gá
Câu hỏi 19
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Chốt trụ
b.
Tất cả các đáp án đều đúng
c.
Khối V
d.
Chốt tỳ
Phản hồi
The correct answer is: Chốt trụ
Câu hỏi 20
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Đồ gá vạn năng là loại đồ gá có khả năng lắp các chi tiết có các hình dạng, kết cấu
khác nhau để thực hiện nhiệm vụ gia công khác nhau.
b.
Đồ gá chuyên dùng là loại đồ gá dùng để gá lắp một chi tiết nào đó nhằm thực hiện
một nguyên công đặc biệt nào đó trong qui trình công nghệ.
c.
Đồ gá vạn năng lắp ghép là loại đồ gá được cấu tạo từ nhiều bộ phận riệng biệt
khác nhau và được lắp ráp thành các đồ gá khác nhau theo yêu cầu gia công cụ thể.
Khi thay đổi nhiệm vụ gia công, người ta lại tháo rời ra và lắp ráp lại thành đồ gá
khác tương ứng với công việc gia công khác.
d.
Đồ gá chuyên dùng là loại đồ gá được dùng để gá lắp một số chi tiết có hình dạng
nhất định.
Phản hồi
The correct answer is: Đồ gá chuyên dùng là loại đồ gá dùng để gá lắp một chi tiết
nào đó nhằm thực hiện một nguyên công đặc biệt nào đó trong qui trình công nghệ.
Điểm giống nhau của khuôn cát và khuôn kim loại là?
a.
Kết cấu khuôn
b.
Quy trình đúc
c.
Kết cấu khuôn và quy trình đúc
d.
Vật liệu làm khuôn
Phản hồi
The correct answer is: Kết cấu khuôn
Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
b.
Nhiệt độ hợp kim đúc
c.
Tính chảy loãng của hợp kim đúc
d.
Vật liệu khuôn
Phản hồi
The correct answer is: Hợp kim đúc
Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Đúc trong khuôn cát
b.
Cả A,B,C
c.
Đúc trong khuôn kim loại
d.
Đúc ly tâm
Phản hồi
The correct answer is: Đúc ly tâm
Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Phá lõi khỏi vật đúc
b.
Tháo lõi khỏi vật đúc
c.
Phải sơn khuôn
d.
Phải sấy khuôn trước khi rót
Phản hồi
The correct answer is: Tháo lõi khỏi vật đúc
Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Tinh thể vật đúc càng min chặt
b.
Cơ tính càng cao
c.
Lệch đường kính trong càng lớn
d.
Vật đúc càng lớn
Phản hồi
The correct answer is: Lệch đường kính trong càng lớn
Câu hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Đúc ly tâm
b.
Đúc trong khuôn kim loại
c.
Đúc trong khuôn cát
d.
Đúc dưới áp lực
Phản hồi
The correct answer is: Đúc dưới áp lực
Câu hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Vật đúc sạch do tạp chất, xỉ và phi kim loại nhẹ có lực ly tâm bé nên không bị lẫn
vào vật đúc.
b.
Do tác dụng của lực ly tâm nên kim loại điền đầy khuôn tốt, đúc được vật thành
mỏng, vật có đường gân, hình nổi mỏng.
c.
Đúc được vật đúc có cơ tính cao và hình dạng phức tạp
d.
Tổ chức kim loại mịn chặt, không bị rỗ co, rỗ khí do đông đặc dưới tác dụng của lực
ly tâm.
Phản hồi
The correct answer is: Đúc được vật đúc có cơ tính cao và hình dạng phức tạp
Câu hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Khuôn quay tốc độ cao phải cân bằng và kín.
b.
Bề mặt trong vật đúc có chất lượng kém
c.
Vật đúc dễ bị thiên tích
d.
Kim loại khó điền đầy khuôn do tốc độ nguội của khuôn lớn.
Phản hồi
The correct answer is: Kim loại khó điền đầy khuôn do tốc độ nguội của khuôn lớn.
Ta cần làm gì để đảm bảo điều kiện cán vào ?
a.
Tăng hệ số ma sát giữa trục cán với phôi và tăng góc ăn α
b.
Giảm hệ số ma sát giữa trục cán với phôi và giảm góc ăn α
c.
Giảm hệ số ma sát giữa trục cán với phôi và tăng góc ăn α
d.
Tăng hệ số ma sát giữa trục cán với phôi và giảm góc ăn α
Phản hồi
The correct answer is: Tăng hệ số ma sát giữa trục cán với phôi và giảm góc ăn α
Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Cán bi
b.
Cán nóng
c.
Cán nguội
d.
Cán ren
Phản hồi
The correct answer is: Cán nguội
Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Thể tích vật thể trước khi cán và sau khi cán bằng nhau
b.
Hình dạng vật thể trước khi cán và sau khi cán bằng nhau
c.
Độ chính xác vật thể trước khi cán và sau khi cán bằng nhau
d.
Diện tích vật thể trước khi cán và sau khi cán bằng nhau
Phản hồi
The correct answer is: Thể tích vật thể trước khi cán và sau khi cán bằng nhau
Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Độ dai va đập
b.
Độ dẻo
c.
Độ cứng
d.
Đàn hồi
Phản hồi
The correct answer is: Độ dẻo
Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Lực cán
b.
Hình dạng khe hở giữa 2 trục cán
c.
Vật liệu phôi
d.
Vật liệu dụng cụ
Phản hồi
The correct answer is: Hình dạng khe hở giữa 2 trục cán
Câu hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
1÷2
b.
2÷4
c.
1÷3
d.
1÷5
Phản hồi
The correct answer is: 1 ÷ 2
Câu hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Dùng trục cán hình
b.
Dùng khuôn hình phễu và trục cán
c.
Dùng trục cán tấm
d.
Dùng khuôn hình phễu
Phản hồi
The correct answer is: Dùng khuôn hình phễu và trục cán
Câu hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Rèn khuôn
b.
Cán kim loại
c.
Ép kim loại
d.
Rèn tự do
Phản hồi
The correct answer is: Cán kim loại
Câu hỏi 9
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
2
b.
3
c.
4
d.
1
Phản hồi
The correct answer is: 4
Câu hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Là tỷ số chiều rộng của phôi sau khi cán so với trước khi cán hoặc tỷ số giữa tiết
diện trước và sau khi cán
b.
Là tỷ số chiều dài của phôi trước khi cán so với sau khi cán hoặc tỷ số giữa tiết diện
trước và sau khi cán
c.
Là tỷ số chiều dài của phôi sau khi cán so với trước khi cán hoặc tỷ số giữa tiết diện
trước và sau khi cán
d.
Là tỷ số chiều dài của phôi sau khi cán so với trước khi cán hoặc tỷ số giữa tiết diện
sau và trước khi cán
Phản hồi
The correct answer is: Là tỷ số chiều dài của phôi sau khi cán so với trước khi cán
hoặc tỷ số giữa tiết diện trước và sau khi cán
Câu hỏi 11
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
2
b.
4
c.
3
d.
1
Phản hồi
The correct answer is: 4
Câu hỏi 12
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
2
b.
4
c.
3
d.
1
Phản hồi
The correct answer is: 2
Câu hỏi 13
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Vùng biến tính và góc ăn
b.
Vùng biến mỏng và góc ăn
c.
Vùng gia công và góc biến dạng
d.
Vùng biến dạng và góc ăn
Phản hồi
The correct answer is: Vùng biến dạng và góc ăn
Vùng gạch trên giản đồ trạng thái Fe-C bên dưới là:
a.
Tất cả các đáp án đều đúng
b.
Nhiệt độ sau gia công áp lực
c.
Khoảng nhiệt độ gia công áp lực
d.
Nhiệt độ trước gia công áp lực
Phản hồi
The correct answer is: Khoảng nhiệt độ gia công áp lực
Câu hỏi 2
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Thể tích của vật thể trước biến dạng bằng diện tích vật sau khi biến dạng
b.
Diện tích của vật thể trước biến dạng bằng diện tích vật sau khi biến dạng
c.
Thể tích của vật thể trước biến dạng bằng thể tích vật sau khi biến dạng
d.
Thể tích của vật thể trước biến dạng lớn hơn thể tích vật sau khi biến dạng
Phản hồi
The correct answer is: Thể tích của vật thể trước biến dạng bằng thể tích vật sau khi
biến dạng
Câu hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Ac3 + (4000CC 500OC)
b.
Ac3 + (600CC 70OC)
c.
TOđặc - (1500CC 200OC), Ac3 + (4000CC 500OC)
d.
TOđặc - (1500CC 200OC)
Phản hồi
The correct answer is: Ac3 + (600CC 70OC)
Câu hỏi 4
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Bên ngoài bất cứ kim loại nào đã qua biến dạng kéo cũng đều tồn tại ứng suất dư
cân bằng với nhau
b.
Bên trong bất cứ kim loại nào đã qua biến dạng dẻo cũng đều không tồn tại ứng
suất dư
c.
Bên trong bất cứ kim loại nào đã qua biến dạng dẻo cũng đều tồn tại ứng suất dư
cân bằng với nhau
d.
Bên trong bất cứ kim loại nào đã qua biến dạng dẻo cũng đều tồn tại ứng suất
Phản hồi
The correct answer is: Bên trong bất cứ kim loại nào đã qua biến dạng dẻo cũng đều
không tồn tại ứng suất dư
Câu hỏi 5
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Kích thước kim loại khi biến dạng so với kích thước kim loại sau khi thôi tác dụng
lực là không giống nhau
b.
Kích thước kim loại sau biến dạng so với kích thước kim loại sau khi thôi tác dụng
lực là không giống nhau
c.
Kích thước kim loại khi biến dạng so với kích thước kim loại sau khi thôi tác dụng
lực là giống nhau
d.
Kích thước kim loại khi biến dạng so với kích thước kim loại sau khi thôi tác dụng
lực là bằng nhau
Phản hồi
The correct answer is: Kích thước kim loại khi biến dạng so với kích thước kim loại
sau khi thôi tác dụng lực là không giống nhau
Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Lực sinh ra do các phần tử của vật biến dạng không đều nhau
b.
Lực sinh ra do tác dụng của thiết bị thông qua đầu búa, khuôn rèn … làm cho kim
loại biến dạng.
c.
Lực sinh ra do biến dạng không đều
d.
Lực sinh ra khi lực tác dụng chính tác dụng và thường sinh ra trên bộ phận cố định
của thiết bị, có phương vuông góc với mặt tựa và ngược chiều với lực tác dụng
chính.
Phản hồi
The correct answer is: Lực sinh ra khi lực tác dụng chính tác dụng và thường sinh ra
trên bộ phận cố định của thiết bị, có phương vuông góc với mặt tựa và ngược chiều
với lực tác dụng chính.
Câu hỏi 7
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Trong quá trình biến dạng các chất điểm của vật thể di chuyển theo hướng có trở
lực bé nhất
b.
Trong quá trình biến dạng các chất điểm của vật thể di chuyển theo hướng có trở
lực lớn nhất
c.
Trong quá trình biến dạng các chất điểm của vật thể di chuyển theo hướng bất kỳ
d.
Trong quá trình biến dạng các chất điểm của vật thể di chuyển theo hướng có
khoảng cách bé nhất
Phản hồi
The correct answer is: Trong quá trình biến dạng các chất điểm của vật thể di
chuyển theo hướng có trở lực bé nhất
Câu hỏi 8
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Định luật biến dạng đàn hồi
b.
Định luật ứng suất dư
c.
Định luật thể tích không đổi
d.
Định luật trở lực bé nhất
Phản hồi
The correct answer is: Định luật ứng suất dư
Câu hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Lực sinh ra do biến dạng không đều
b.
Lực sinh ra trên bộ phận cố định của thiết bị, có phương vuông góc với mặt tựa
c.
Lực sinh ra do các phần tử của vật biến dạng không đều nhau
d.
Lực sinh ra do tác dụng của thiết bị thông qua đầu búa, khuôn rèn … làm cho kim
loại biến dạng.
Phản hồi
The correct answer is: Lực sinh ra do tác dụng của thiết bị thông qua đầu búa,
khuôn rèn … làm cho kim loại biến dạng.
Câu hỏi 10
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Định luật biến dạng đàn hồi tồn tại khi biến dạng dẻo
b.
Định luật ứng suất dư
c.
Định luật trở lực bé nhất
d.
Định luật thể tích không đổi
Phản hồi
The correct answer is: Định luật thể tích không đổi
Câu hỏi 11
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
b.
P là lực tác dụng chính, N là phản lực, P # N
c.
P là lực tác quán tính, N là ngoại lực, P = N
d.
P là lực tác dụng chính, N là phản lực, P = N
Phản hồi
The correct answer is: P là lực tác dụng chính, N là phản lực, P = N
Câu hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Lực tác dụng chính, lực quán tính, phản lực, lực ma sát và nội lực.
b.
Lực tác dụng chính, lực quán tính, phản lực, lực ma sát.
c.
Nội lực.
d.
Không có đáp án nào đúng
Phản hồi
The correct answer is: Lực tác dụng chính, lực quán tính, phản lực, lực ma sát và
nội lực.
Câu hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
b.
Định luật ứng suất dư
c.
Định luật thể tích không đổi
d.
Định luật biến dạng đàn hồi tồn tại khi biến dạng dẻo
Phản hồi
The correct answer is: Định luật biến dạng đàn hồi tồn tại khi biến dạng dẻo
Câu hỏi 14
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Định luật biến dạng đàn hồi tồn tại khi biến dạng dẻo
b.
Định luật ứng suất dư
c.
Định luật thể tích không đổi
d.
Định luật trở lực bé nhất
Phản hồi
The correct answer is: Định luật trở lực bé nhất
Câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
b.
Định luật trở lực bé nhất
c.
Định luật thể tích không đổi
d.
Định luật biến dạng đàn hồi tồn tại khi biến dạng dẻo
Phản hồi
The correct answer is: Định luật biến dạng đàn hồi tồn tại khi biến dạng dẻo
Chọn đáp án đúng, dựa vào giản đồ bên dưới thì với thép trước cùng tích nhiệt độ
bắt đầu gia công bằng:
a.
Ac3 + (4000CC 500OC), Ac3 + (600CC 70OC)
b.
TOđặc - (1500CC 200OC), Ac3 + (4000CC 500OC)
c.
TOđặc - (1500CC 200OC), Ac3 + (600CC 70OC)
d.
Ac3 + (600CC 70OC), A1 + (600CC 70OC)
Phản hồi
The correct answer is: TOđặc - (1500CC 200OC), Ac3 + (4000CC 500OC)
Câu hỏi 2
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Kích thước phôi, trị số dấu của các ứng suất theo các hướng biến dạng
b.
Kích thước dụng cụ
c.
Ứng suất theo các hướng biến dạng
d.
Kích thước phôi, trị số dấu của các ứng biến theo các hướng biến dạng
Phản hồi
The correct answer is: Kích thước phôi, trị số dấu của các ứng biến theo các hướng
biến dạng
Câu hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Giới hạn biến dạng cho phép khi chồn
b.
Biên dạng khuôn
c.
Hướng di chuyển của chất điểm khi chồn
d.
Biên dạng của tiết diện ngang phôi sau khi chồn
Phản hồi
The correct answer is: Biên dạng của tiết diện ngang phôi sau khi chồn
Câu hỏi 4
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Nhiệt độ nung quá cao thì kích thước hạt Ostênit phát triển quá thô làm cho tính dẻo
của kim loại giảm nhiều, có thể tạo nên nứt nẻ khi gia công
b.
Khi kim loại nung tới trên nhiệt độ quá nhiệt gần tới đường đặc thì ở vùng tinh giới
hạt của vật nung sẽ bị mềm ra và bị ôxy hóa mãnh liệt
c.
Tất cả các đáp án đều đúng
d.
Nhiệt độ nung quá cao thì kích thước hạt Ostênit giảm đi làm cho tính dẻo của kim
loại giảm nhiều, có thể tạo nên nứt nẻ khi gia công
Phản hồi
The correct answer is: Nhiệt độ nung quá cao thì kích thước hạt Ostênit phát triển
quá thô làm cho tính dẻo của kim loại giảm nhiều, có thể tạo nên nứt nẻ khi gia công
Câu hỏi 5
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Định luật thể tích không đổi
b.
Định luật ứng suất dư
c.
Định luật trở lực bé nhất
d.
Định luật biến dạng đàn hồi
Phản hồi
The correct answer is: Định luật thể tích không đổi
Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
b.
Khử bỏ vết rèn dập
c.
Ủ
d.
Tôi
Phản hồi
The correct answer is: Ủ
Câu hỏi 7
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Không biến dạng
b.
Phần trên
c.
Phần dưới
d.
Cả phần trên và phần dưới
Phản hồi
The correct answer is: Phần trên
Câu hỏi 8
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Phần dưới của phôi
b.
Phần trên của phôi
c.
Không xảy ra biến dạng
d.
Biến dạng như nhau
Phản hồi
The correct answer is: Phần trên của phôi
Câu hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Đường kính phôi
b.
Nguyên liệu
c.
Cách xếp phôi
d.
Tỷ lệ chiều dài phôi so với đường kính
Phản hồi
The correct answer is: Nguyên liệu
Câu hỏi 10
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nội lực sinh ra trong gia công áp lực do:
a.
Tất cả các nguyên nhân đã nêu
b.
Biến dạng không đều, tổ chức kim loại bị thay đổi
c.
Nhiệt độ nung nóng không đều
d.
Lực tác dụng không đều
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các nguyên nhân đã nêu
Câu hỏi 11
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Tổ chức kim loại không thay đổi
b.
Nung nóng không đều
c.
Sự biến dạng giữa các phần đồng đều
d.
Lực tác dụng quá lớn
Phản hồi
The correct answer is: Nung nóng không đều
Câu hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Lực sinh ra do tác dụng của thiết bị thông qua đầu búa, khuôn rèn … làm cho kim
loại biến dạng.
b.
Lực sinh ra do các phần tử của vật biến dạng không đều nhau
c.
Lực sinh ra do biến dạng không đều
d.
Lực sinh ra khi lực tác dụng chính tác dụng và thường sinh ra trên bộ phận cố định
của thiết bị, có phương vuông góc với mặt tựa và ngược chiều với lực tác dụng
chính.
Phản hồi
The correct answer is: Lực sinh ra khi lực tác dụng chính tác dụng và thường sinh ra
trên bộ phận cố định của thiết bị, có phương vuông góc với mặt tựa và ngược chiều
với lực tác dụng chính.
Câu hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Lực sinh ra do biến dạng không đều
b.
Lực sinh ra do tác dụng của thiết bị thông qua đầu búa, khuôn rèn … làm cho kim
loại biến dạng.
c.
Lực sinh ra trên bộ phận cố định của thiết bị, có phương vuông góc với mặt tựa
d.
Lực sinh ra do các phần tử của vật biến dạng không đều nhau
Phản hồi
The correct answer is: Lực sinh ra do tác dụng của thiết bị thông qua đầu búa,
khuôn rèn … làm cho kim loại biến dạng.
Câu hỏi 14
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Định luật thể tích không đổi
b.
Định luật trở lực bé nhất
c.
Định luật biến dạng đàn hồi tồn tại khi biến dạng dẻo
d.
Định luật ứng suất dư
Phản hồi
The correct answer is: Định luật biến dạng đàn hồi tồn tại khi biến dạng dẻo
Câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Định luật ứng suất dư
b.
Định luật biến dạng đàn hồi
c.
Định luật thể tích không đổi
d.
Định luật trở lực bé nhất
Phản hồi
The correct answer is: Định luật ứng suất dư
Nguyên nhân gây ra nội lực có thể do:
a.
Tổ chức kim loại không thay đổi
b.
Sự biến dạng giữa các phần đồng đều
c.
Lực tác dụng quá lớn
d.
Nung nóng không đều
Phản hồi
The correct answer is: Nung nóng không đều
Câu hỏi 2
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Ứng suất theo các hướng biến dạng
b.
Kích thước phôi, trị số dấu của các ứng biến theo các hướng biến dạng
c.
Kích thước phôi, trị số dấu của các ứng suất theo các hướng biến dạng
d.
Kích thước dụng cụ
Phản hồi
The correct answer is: Kích thước phôi, trị số dấu của các ứng biến theo các hướng
biến dạng
Câu hỏi 3
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
b.
Nhiệt độ nung quá cao thì kích thước hạt Ostênit phát triển quá thô làm cho tính dẻo
của kim loại giảm nhiều, có thể tạo nên nứt nẻ khi gia công
c.
Tất cả các đáp án đều đúng
d.
Nhiệt độ nung quá cao thì kích thước hạt Ostênit giảm đi làm cho tính dẻo của kim
loại giảm nhiều, có thể tạo nên nứt nẻ khi gia công
Phản hồi
The correct answer is: Nhiệt độ nung quá cao thì kích thước hạt Ostênit phát triển
quá thô làm cho tính dẻo của kim loại giảm nhiều, có thể tạo nên nứt nẻ khi gia công
Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Biên dạng của tiết diện ngang phôi sau khi chồn
b.
Biên dạng khuôn
c.
Hướng di chuyển của chất điểm khi chồn
d.
Giới hạn biến dạng cho phép khi chồn
Phản hồi
The correct answer is: Biên dạng của tiết diện ngang phôi sau khi chồn
Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Định luật trở lực bé nhất
b.
Định luật biến dạng đàn hồi
c.
Định luật ứng suất dư
d.
Định luật thể tích không đổi
Phản hồi
The correct answer is: Định luật thể tích không đổi
Câu hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Lực tác dụng chính, lực quán tính, phản lực, lực ma sát và nội lực.
b.
Không có đáp án nào đúng
c.
Lực tác dụng chính, lực quán tính, phản lực, lực ma sát.
d.
Nội lực.
Phản hồi
The correct answer is: Lực tác dụng chính, lực quán tính, phản lực, lực ma sát và
nội lực.
Câu hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Phần dưới
b.
Cả phần trên và phần dưới
c.
Không biến dạng
d.
Phần trên
Phản hồi
The correct answer is: Phần trên
Câu hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Ac3 + (4000CC 500OC)
b.
Ac3 + (600CC 70OC)
c.
TOđặc - (1500CC 200OC)
d.
TOđặc - (1500CC 200OC), Ac3 + (4000CC 500OC)
Phản hồi
The correct answer is: Ac3 + (600CC 70OC)
Câu hỏi 9
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Bên ngoài bất cứ kim loại nào đã qua biến dạng kéo cũng đều tồn tại ứng suất dư
cân bằng với nhau
b.
Bên trong bất cứ kim loại nào đã qua biến dạng dẻo cũng đều không tồn tại ứng
suất dư
c.
Bên trong bất cứ kim loại nào đã qua biến dạng dẻo cũng đều tồn tại ứng suất dư
cân bằng với nhau
d.
Bên trong bất cứ kim loại nào đã qua biến dạng dẻo cũng đều tồn tại ứng suất
Phản hồi
The correct answer is: Bên trong bất cứ kim loại nào đã qua biến dạng dẻo cũng đều
không tồn tại ứng suất dư
Câu hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
P là lực tác quán tính, N là ngoại lực, P = N
b.
P là lực tác dụng chính, N là phản lực, P = N
c.
P là lực tác dụng chính, N là phản lực, P # N
d.
P là lực tác dụng chính, N là lực quán tính, P = N
Phản hồi
The correct answer is: P là lực tác dụng chính, N là phản lực, P = N
Câu hỏi 11
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Định luật trở lực bé nhất
b.
Định luật biến dạng đàn hồi tồn tại khi biến dạng dẻo
c.
Định luật ứng suất dư
d.
Định luật thể tích không đổi
Phản hồi
The correct answer is: Định luật biến dạng đàn hồi tồn tại khi biến dạng dẻo
Câu hỏi 12
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
TOđặc - (1500CC 200OC), Ac3 + (600CC 70OC)
b.
Ac3 + (600CC 70OC), A1 + (600CC 70OC)
c.
TOđặc - (1500CC 200OC), Ac3 + (4000CC 500OC)
d.
Ac3 + (4000CC 500OC), Ac3 + (600CC 70OC)
Phản hồi
The correct answer is: TOđặc - (1500CC 200OC), Ac3 + (4000CC 500OC)
Câu hỏi 13
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Khử bỏ vết rèn dập
b.
Ủ
c.
Tôi
d.
Cắt ba via
Phản hồi
The correct answer is: Ủ
Câu hỏi 14
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Kích thước kim loại khi biến dạng so với kích thước kim loại sau khi thôi tác dụng
lực là giống nhau
b.
Kích thước kim loại khi biến dạng so với kích thước kim loại sau khi thôi tác dụng
lực là không giống nhau
c.
Kích thước kim loại sau biến dạng so với kích thước kim loại sau khi thôi tác dụng
lực là không giống nhau
d.
Kích thước kim loại khi biến dạng so với kích thước kim loại sau khi thôi tác dụng
lực là bằng nhau
Phản hồi
The correct answer is: Kích thước kim loại khi biến dạng so với kích thước kim loại
sau khi thôi tác dụng lực là không giống nhau
Câu hỏi 15
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Tỷ lệ chiều dài phôi so với đường kính
b.
Nguyên liệu
c.
Đường kính phôi
d.
Cách xếp phôi
Phản hồi
The correct answer is: Nguyên liệu
Khí axetylen cháy với ô xy có thể tỏa ra nhiệt độ tới ?
a.
1600 độ C
b.
1200 độ C
c.
4200 độ C
d.
3200 độ C
Phản hồi
The correct answer is: 3200 độ C
Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
2
b.
4
c.
3
d.
1
Phản hồi
The correct answer is: 4
Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Có thể điều chỉnh ngọn lửa và dòng ôxy cắt.
b.
Phải có tỷ lệ thích đáng giữa lỗ hỗn hợp nung nóng và lỗ oxyt sắt,
c.
Phải đảm bảo cắt được các hướng.
d.
Các rãnh trong mỏ đặc biệt là rãnh ôxy cần có độ nhám cao .
Phản hồi
The correct answer is: Các rãnh trong mỏ đặc biệt là rãnh ôxy cần có độ nhám cao .
Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Bộ mỏ cắt có nhiều đầu cắt để cắt các chiều dày khác nhau.
b.
Mỏ cắt phải có chiều dài nhỏ.
c.
Có bộ phận gá lắp để cắt vòng tròn và lỗ.
d.
Mỏ cắt có bộ phận bánh xe cắt ở đầu mỏ để đảm bảo khoảng cách không đổi từ mỏ
đến vật cắt trong quá trình cắt.
Phản hồi
The correct answer is: Mỏ cắt phải có chiều dài nhỏ.
Câu hỏi 5
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Bình chứa chế tạo bằng thép hợp kim hay bằng thép cácbon bằng cách dập hay
hàn. Bên ngoài sơn màu để phân biệt loại khí O2 sơn đỏ, C2H2 sơn trắng, acgôn kỹ
thuật sơn gạch đen trắng, acgôn nguyên chất sơn nửa trên trắng, nửa dưới đen,
không khí sơn đen, H2 vàng sẫm, các khí khác sơn đỏ.
b.
Bình chứa chế tạo bằng thép hợp kim hay bằng thép cácbon bằng cách dập hay
hàn. Bên ngoài sơn màu để phân biệt loại khí O2 sơn xanh, C2H2 sơn hồng, acgôn
kỹ thuật sơn gạch đen trắng, acgôn nguyên chất sơn nửa trên trắng, nửa dưới đen,
không khí sơn đen, H2 vàng sẫm, các khí khác sơn đỏ.
c.
Bình chứa chế tạo bằng thép hợp kim hay bằng thép cácbon bằng cách dập hay
hàn. Bên ngoài sơn màu để phân biệt loại khí O2 sơn xanh, C2H2 sơn trắng, acgôn
kỹ thuật sơn gạch đen trắng, acgôn nguyên chất sơn nửa trên trắng, nửa dưới đen,
không khí sơn đen, H2 vàng sẫm, các khí khác sơn đỏ.
d.
Bình chứa chế tạo bằng thép hợp kim hay bằng thép cácbon bằng cách dập hay
hàn. Bên ngoài sơn màu để phân biệt loại khí O2 sơn trắng, C2H2 sơn trắng, acgôn
kỹ thuật sơn gạch đen trắng, acgôn nguyên chất sơn nửa trên trắng, nửa dưới đen,
không khí sơn đen, H2 xanh, các khí khác sơn đỏ.
Phản hồi
The correct answer is: Bình chứa chế tạo bằng thép hợp kim hay bằng thép cácbon
bằng cách dập hay hàn. Bên ngoài sơn màu để phân biệt loại khí O2 sơn xanh,
C2H2 sơn trắng, acgôn kỹ thuật sơn gạch đen trắng, acgôn nguyên chất sơn nửa
trên trắng, nửa dưới đen, không khí sơn đen, H2 vàng sẫm, các khí khác sơn đỏ.
Để tăng độ bền của hỗn hợp làm khuôn cần
a.
Giảm hàm lượng đất sét
b.
Sử dụng cát hạt to
c.
Sử dụng cát hạt nhỏ, không đều và sắc cạnh
d.
Tất cả các đáp án đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Sử dụng cát hạt nhỏ, không đều và sắc cạnh
Câu hỏi 2
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Tăng hệ số ma sát giữa trục cán với phôi và giảm góc ăn α
b.
Giảm hệ số ma sát giữa trục cán với phôi và giảm góc ăn α
c.
Giảm hệ số ma sát giữa trục cán với phôi và tăng góc ăn α
d.
Tăng hệ số ma sát giữa trục cán với phôi và tăng góc ăn α
Phản hồi
The correct answer is: Tăng hệ số ma sát giữa trục cán với phôi và giảm góc ăn α
Câu hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Khó kiểm tra khuyết tật bên trong vật đúc
b.
Chế tạo được vật đúc có kết cấu phức tạp
c.
Chế tạo được vật đúc có hình dạng phức tạp
d.
Đúc được nhiều lớp kim loại khác nhau trong một vật đúc
Phản hồi
The correct answer is: Khó kiểm tra khuyết tật bên trong vật đúc
Câu hỏi 4
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Mối hàn chồng
b.
Mối hàn chữ T
c.
Mối hàn mặt đầu
d.
Mối hàn giáp mối
Phản hồi
The correct answer is: Mối hàn chồng
Câu hỏi 5
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
kim loại lỏng được rót liên tục vào khuôn và xung quanh được làm nguội cưỡng bức
b.
Đúc được các vật đúc có hình dạng phức tạp, thành mỏng.
c.
Kim loại dễ bị mắc treo ở trong khuôn
d.
Cho phép cơ khí hoá và tự động hoá
Phản hồi
The correct answer is: Cho phép cơ khí hoá và tự động hoá
Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Định luật trở lực bé nhất
b.
Định luật ứng suất dư
c.
Định luật biến dạng đàn hồi tồn tại khi biến dạng dẻo
d.
Định luật thể tích không đổi
Phản hồi
The correct answer is: Định luật trở lực bé nhất
Câu hỏi 7
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Sấy khuôn → Ráp khuôn→ Rót kim loại vào khuôn→ Dỡ khuôn lấy vật đúc.
b.
Làm sạch lòng khuôn → Sấy khuôn → Sơn khuôn → Ráp khuôn→ Rót kim loại vào
khuôn→ Dỡ khuôn lấy vật đúc
c.
Sơn khuôn → Sấy khuôn → Ráp khuôn→ Rót kim loại vào khuôn→ Dỡ khuôn lấy
vật đúc
d.
Làm sạch lòng khuôn → Sấy khuôn → Ráp khuôn→ Rót kim loại vào khuôn→ Dỡ
khuôn lấy vật đúc
Phản hồi
The correct answer is: Làm sạch lòng khuôn → Sấy khuôn → Sơn khuôn → Ráp
khuôn→ Rót kim loại vào khuôn→ Dỡ khuôn lấy vật đúc
Câu hỏi 8
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Lớp giữa phôi
b.
Lớp trung bình
c.
Lớp trung hòa
d.
Lớp ngoài phôi
Phản hồi
The correct answer is: Lớp trung hòa
Câu hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Tính dẫn nhiệt của khuôn không ảnh hưởng đến độ chảy loãng của hợp kim đúc
b.
Tính dẫn nhiệt của khuôn càng cao thì độ chảy loãng của hợp kim đúc càng kém.
c.
Tính dẫn nhiệt của khuôn càng cao thì độ chảy loãng của hợp kim đúc càng tốt.
d.
Tính dẫn nhiệt của khuôn càng thấp thì độ chảy loãng của hợp kim đúc càng kém.
Phản hồi
The correct answer is: Tính dẫn nhiệt của khuôn càng cao thì độ chảy loãng của hợp
kim đúc càng kém.
Câu hỏi 10
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Phải có tỷ lệ thích đáng giữa lỗ hỗn hợp nung nóng và lỗ oxyt sắt,
b.
Có thể điều chỉnh ngọn lửa và dòng ôxy cắt.
c.
Các rãnh trong mỏ đặc biệt là rãnh ôxy cần có độ nhám cao.
d.
Phải đảm bảo cắt được các hướng.
Phản hồi
The correct answer is: Các rãnh trong mỏ đặc biệt là rãnh ôxy cần có độ nhám cao.
Câu hỏi 11
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Ac3 + (4000CC 500OC)
b.
Ac3 + (600CC 70OC)
c.
TOđặc - (1500CC 200OC), Ac3 + (4000CC 500OC)
d.
TOđặc - (1500CC 200OC)
Phản hồi
The correct answer is: Ac3 + (600CC 70OC)
Câu hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Khuôn dập
b.
Búa
c.
Đe dưới
d.
Tác dụng của thiết bị thông qua đầu búa, khuôn rèn...
Phản hồi
The correct answer is: Tác dụng của thiết bị thông qua đầu búa, khuôn rèn...
Câu hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Dễ gây hồ quang, hồ quang cháy ổn định hơn hàn bằng dòng xoay chiều, chất
lượng mối hàn cao, thiết bị đơn giản.
b.
Máy hàn đơn giản dễ chế tạo, giá thành máy hàn rẻ hơn máy hàn xoay chiều. Hồ
quang cháy ổn định hơn hàn bằng dòng xoay chiều.
c.
Máy hàn đơn giản dễ chế tạo, giá thành máy hàn rẻ hơn máy hàn xoay chiều. Tuy
nhiên khó gây hồ quang, tính ổn định kém.
d.
Dễ gây hồ quang, hồ quang cháy ổn định hơn hàn bằng dòng xoay chiều, chất
lượng mối hàn cao. Tuy nhiên thiết bị đắt tiền, chế tạo phức tạp.
Phản hồi
The correct answer is: Dễ gây hồ quang, hồ quang cháy ổn định hơn hàn bằng dòng
xoay chiều, chất lượng mối hàn cao. Tuy nhiên thiết bị đắt tiền, chế tạo phức tạp.
Câu hỏi 14
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Lực cán
b.
Vật liệu phôi
c.
Hình dạng khe hở giữa 2 trục cán
d.
Vật liệu dụng cụ
Phản hồi
The correct answer is: Hình dạng khe hở giữa 2 trục cán
Câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Định luật thể tích không đổi
b.
Định luật ứng suất dư
c.
Định luật trở lực bé nhất
d.
Định luật biến dạng đàn hồi
Phản hồi
The correct answer is: Định luật ứng suất dư
Câu hỏi 16
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
S – Diện tích mặt cắt mối hàn (mm2).
b.
S – Chiều cao mối hàn (mm).
c.
S - Chiều dày chi tiết (mm).
d.
S – Chiều dài mối hàn (mm).
Phản hồi
The correct answer is: S - Chiều dày chi tiết (mm).
Câu hỏi 17
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
(a) - Nối dây trực tiếp; (b) Nối dây gián tiếp; (c) nối dây vừa trực tiếp vừa gián tiếp
b.
(a)- Nối nghịch; (b) - Nối thuận; (c) nối dây hỗn hợp
c.
(a) - Nối dây gián tiếp; (b) Nối dây trực tiếp; (c) nối dây vừa trực tiếp vừa gián tiếp
d.
(a)- Nối thuận; (b) - Nối nghịch; (c) nối dây hỗn hợp
Phản hồi
The correct answer is: (a) - Nối dây trực tiếp; (b) Nối dây gián tiếp; (c) nối dây vừa
trực tiếp vừa gián tiếp
Câu hỏi 18
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
a-d-b-c
b.
a-c-d-b
c.
a-b-c-d
d.
a-c-b-d
Phản hồi
The correct answer is: a-d-b-c
Câu hỏi 19
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Co trong giai đoạn kết tinh
b.
Tất cả các đáp án trên đều đúng
c.
Co ở trạng thái lỏng
d.
Co ở trạng thái rắn
Phản hồi
The correct answer is: Co trong giai đoạn kết tinh
Câu hỏi 20
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Nhiệt độ nóng chảy của kim loại đó phải cao hơn nhiệt độ cháy
b.
Tính dẫn nhiệt của kim loại cắt phải cao
c.
Nhiệt độ chảy của ô xýt kim loại phải nhỏ hơn nhiệt độ chảy của kim loại đó
d.
Nhiệt lượng sinh ra khi kim loại cháy trong dòng ôxy phải đủ để duy trì quá trình cắt
liên tục.
Phản hồi
The correct answer is: Tính dẫn nhiệt của kim loại cắt phải cao
Khi hàn hiện tượng ngắn mạch xẩy ra thường xuyên I rất ....(1).... (I lớn hỏng máy)
không cho phép Iđ quá ....(2)....., thường Iđ = .....(3)......:
a.
(1)- lớn; (2)- nhỏ; (3)- Iđ = (13 ÷ 14) Ih.
b.
(1)- lớn; (2)- nhỏ; (3)- Iđ = (1,3 ÷ 1,4) Ih.
c.
(1)- lớn; (2)- lớn; (3)- Iđ = (1,3 ÷ 1,4) Ih.
d.
(1)- lớn; (2)- lớn; (3)- Iđ = (13 ÷ 14) Ih.
Phản hồi
The correct answer is: (1)- lớn; (2)- lớn; (3)- Iđ = (1,3 ÷ 1,4) Ih.
Câu hỏi 2
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
20%
b.
40 %
c.
10 %
d.
30%
Phản hồi
The correct answer is: 20%
Câu hỏi 3
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Khoảng nhiệt độ gia công áp lực
b.
Nhiệt độ trước gia công áp lực
c.
Nhiệt độ sau gia công áp lực
d.
Tất cả các đáp án đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Khoảng nhiệt độ gia công áp lực
Câu hỏi 4
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Không xảy ra biến dạng
b.
Phần dưới của phôi
c.
Biến dạng như nhau
d.
Phần trên của phôi
Phản hồi
The correct answer is: Phần trên của phôi
Câu hỏi 5
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
3 phương pháp: Hàn bước, hàn điện trở và hàn chảy
b.
2 phương pháp: Hàn bước và hàn gián đoạn
c.
2 phương pháp: Hàn điện trở và hàn chảy
d.
3 phương pháp: Hàn gián đoạn, hàn liên tục và hàn bước
Phản hồi
The correct answer is: 2 phương pháp: Hàn điện trở và hàn chảy
Câu hỏi 6
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Kích thước cối cộng với khe hở giữa chày và cối
b.
Kích thước cối trừ đi khe hở giữa chày và cối
c.
Kích thước giới hạn lớn nhất của sản phẩm
d.
Kích thước cối
Phản hồi
The correct answer is: Kích thước cối trừ đi khe hở giữa chày và cối
Câu hỏi 7
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Đúc trong khuôn kim loại
b.
Đúc trong khuôn cát
c.
Đúc liên tục
d.
Đúc ly tâm
Phản hồi
The correct answer is: Đúc ly tâm
Câu hỏi 8
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Chiều dài khoảng không gian giữa que hàn và vật hàn
b.
Chiều dài khoảng không gian chứa hồ quang
c.
Chiều dài khoảng không gian giữa mặt đầu que hàn và bề mặt vật hàn
d.
Chiều dài khoảng không gian giữa 2 que hàn
Phản hồi
The correct answer is: Chiều dài khoảng không gian chứa hồ quang
Câu hỏi 9
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
2÷4
b.
1÷3
c.
1÷5
d.
1÷2
Phản hồi
The correct answer is: 1 ÷ 2
Câu hỏi 10
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Kim loại được biến dạng dẻo giữa búa và đe nhờ tác dụng của lực của máy búa
b.
Kim loại được biến dạng đàn hồi trong lòng khuôn nhờ tác dụng của lực máy ép và
máy búa
c.
Kim loại được biến dạng nguội trong lòng khuôn nhờ tác dụng của lực máy ép và
máy búa
d.
Kim loại được biến dạng dẻo trong lòng khuôn nhờ tác dụng của lực máy ép và máy
búa
Phản hồi
The correct answer is: Kim loại được biến dạng dẻo trong lòng khuôn nhờ tác dụng
của lực máy ép và máy búa
Câu hỏi 11
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Hình b
b.
Hình a
c.
Hình d
d.
Hình c
Phản hồi
The correct answer is: Hình c
Câu hỏi 12
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Hiện tượng phát ra nguồn ánh sáng và nguồn nhiệt rất lớn
b.
Quá trình tạo ra các ion
c.
Hiện tượng làm nóng chảy kim loại que hàn
d.
Hiện tượng phóng điện qua môi trường khí giữa hai điện cực.
Phản hồi
The correct answer is: Hiện tượng phóng điện qua môi trường khí giữa hai điện cực.
Câu hỏi 13
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Đúc trong khuôn kim loại
b.
Đúc áp lực
c.
Đúc trong khuôn cát
d.
Đúc ly tâm
Phản hồi
The correct answer is: Đúc áp lực
Câu hỏi 14
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Mối hàn mặt đầu
b.
Mối hàn giáp mối
c.
Mối hàn chữ T
d.
Mối hàn chồng
Phản hồi
The correct answer is: Mối hàn chữ T
Câu hỏi 15
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Ủ
b.
Cắt ba via
c.
Khử bỏ vết rèn dập
d.
Tôi
Phản hồi
The correct answer is: Ủ
Câu hỏi 16
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Mối hàn góc
b.
Mối hàn giáp mối
c.
Mối hàn chồng
d.
Mối hàn mặt đầu
Phản hồi
The correct answer is: Mối hàn mặt đầu
Câu hỏi 17
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Đúc được dễ dàng sản phẩm thành mỏng có kết cấu phức tạp
b.
Khuôn dùng được nhiều lần
c.
Dễ gây nứt sản phẩm đúc
d.
Sản phẩm có độ chính xác và độ bóng cao
Phản hồi
The correct answer is: Đúc được dễ dàng sản phẩm thành mỏng có kết cấu phức
tạp
Câu hỏi 18
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Cốc rót hình phễu
b.
Cốc rót có màng ngăn
c.
Cốc rót có phao tự nổi
d.
Cốc rót có màng lọc
Phản hồi
The correct answer is: Cốc rót hình phễu
Câu hỏi 19
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Định luật ứng suất dư
b.
Định luật trở lực bé nhất
c.
Định luật biến dạng đàn hồi tồn tại khi biến dạng dẻo
d.
Định luật thể tích không đổi
Phản hồi
The correct answer is: Định luật biến dạng đàn hồi tồn tại khi biến dạng dẻo
Câu hỏi 20
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
a.
Dòng kim loại chảy vào khuôn phải mạnh và tạo áp lực lớn để điền đầy lòng khuôn
tốt.
b.
Dòng kim loại chảy vào khuôn phải liên tục và êm
c.
Phải đảm bảo toàn bộ lòng khuôn được điền đầy hợp kim đúc, để vật đúc không bị
thiếu hụt.
d.
Không tạo ra dòng chảy xoáy để tránh gây xói lở lòng khuôn.
Phản hồi
The correct answer is: Dòng kim loại chảy vào khuôn phải mạnh và tạo áp lực lớn để
điền đầy lòng khuôn tốt.
Các loại vật liệu thường được sử dụng để làm dao là:
a.
Tất cả các đáp án đều đúng
b.
Thép hợp kim dụng cụ, vật liệu sứ
c.
Thép các bon dụng cụ, hợp kim cứng
d.
Thép gió, kim cương
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 2
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Góc tạo bởi mặt phẳng tiếp xúc mặt trước và mặt phẳng đáy.
b.
Góc tạo bởi mặt phẳng tiếp xúc mặt trước và mặt phẳng đáy đo trong tiết diện phụ.
c.
Góc tạo bởi mặt phẳng tiếp xúc mặt trước và mặt phẳng đáy đo trong tiết diện chính
N - N.
d.
Góc tạo bởi mặt trước và mặt phẳng đáy đo trong tiết diện chính N - N.
Phản hồi
The correct answer is: Góc tạo bởi mặt phẳng tiếp xúc mặt trước và mặt phẳng đáy
đo trong tiết diện chính N - N.
Câu hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Giao tuyến của mặt sau chính và mặt sau phụ giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá
trình làm việc
b.
Giao tuyến của mặt trước và mặt phẳng đáy giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá
trình làm việc
c.
Giao tuyến của mặt trước và mặt sau phụ giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá trình
làm việc
d.
Giao tuyến của mặt trước và mặt sau chính giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá trình
làm việc
Phản hồi
The correct answer is: Giao tuyến của mặt trước và mặt sau chính giữ nhiệm vụ cắt
chủ yếu trong quá trình làm việc
Câu hỏi 4
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Dẻo
b.
Mềm
c.
Cứng
d.
Dòn
Phản hồi
The correct answer is: Dẻo
Câu hỏi 5
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Vật liệu làm dao cần phải có độ dẫn nhiệt thấp.
b.
Độ cứng của dao (phần cắt) trung bình lớn hơn 60 HRC
c.
Vật liệu làm dao phải có độ cứng cao hơn vật liệu cần gia công
d.
Vật liệu làm dao phải có tính chống mài mòn cao.
Phản hồi
The correct answer is: Vật liệu làm dao cần phải có độ dẫn nhiệt thấp.
Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Vật liệu làm dao phải có độ cứng cao hơn vật liệu cần gia công
b.
Độ cứng của dao (phần cắt) trung bình lớn hơn 60 HRC
c.
Vật liệu làm dao nào có độ bền cơ học càng cao thì tính năng sử dụng của nó càng
tốt .
d.
Vật liệu làm dao phải chịu được nhiệt độ lên đến 1200 độ C mà không được thay đổi
tổ chức sau khi nguội.
Phản hồi
The correct answer is: Vật liệu làm dao phải chịu được nhiệt độ lên đến 1200 độ C
mà không được thay đổi tổ chức sau khi nguội.
Câu hỏi 7
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Phoi dây.
b.
Phoi vụn.
c.
Tất cả các đáp án đều đúng
d.
phoi xếp.
Phản hồi
The correct answer is: phoi xếp.
Câu hỏi 8
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
4.
b.
1
c.
2.
d.
3.
Phản hồi
The correct answer is: 3.
Câu hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
φ - Góc nghiêng chính, φ_1- Góc nghiêng phụ, ε - Góc trước
b.
φ - Góc mũi dao, φ_1- Góc nghiêng phụ, ε - Góc nghiêng chính
c.
φ - Góc nghiêng phụ , φ_1- Góc nghiêng chính, ε - Góc mũi dao
d.
φ - Góc nghiêng chính, φ_1- Góc nghiêng phụ, ε - Góc mũi dao
Phản hồi
The correct answer is: φ - Góc nghiêng chính, φ_1- Góc nghiêng phụ, ε - Góc mũi
dao
Câu hỏi 10
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
α+β+γ=90^0; δ-γ=90^0
b.
α+β-γ=90^0; δ-γ=90^0
c.
α+β+γ=〖90〗^0; δ+γ=〖90〗^0
d.
α-β+γ=90^0; δ+γ=90^0
Phản hồi
The correct answer is: α+β+γ=〖90〗^0; δ+γ=〖90〗^0
Câu hỏi 11
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
phoi xếp.
b.
Phoi vụn.
c.
Phoi dây.
d.
Tất cả các đáp án đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Phoi dây.
Câu hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Góc nghiêng phụ
b.
Góc nghiêng chính
c.
Góc cắt
d.
Góc nâng
Phản hồi
The correct answer is: Góc nâng
Câu hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Lẹo dao sinh ra và mất đi liên tục trong thời gian ngắn gây rung động.
b.
Khi lẹo dao bị cuốn đi có thể bám vào mặt gia công làm độ bóng giảm.
c.
Lẹo dao có ích trong quá trình gia công tinh.
d.
Bảo vệ mũi dao.
Phản hồi
The correct answer is: Lẹo dao có ích trong quá trình gia công tinh.
Câu hỏi 14
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Mặt phẳng thẳng góc với lưỡi cắt phụ.
b.
Mặt phẳng thẳng góc với hình chiếu của lưỡi cắt phụ trên mặt đáy.
c.
Mặt phẳng thẳng góc với hình chiếu của lưỡi cắt chính trên mặt đáy.
d.
Mặt phẳng thẳng góc với véc tơ tốc độ cắt.
Phản hồi
The correct answer is: Mặt phẳng thẳng góc với hình chiếu của lưỡi cắt phụ trên mặt
đáy.
Câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Góc tạo bởi mặt phẳng cắt và mặt sau chính .
b.
Góc tạo bởi mặt phẳng cắt và mặt sau chính đo trong tiết diện chính N - N.
c.
Góc tạo bởi mặt phẳng cắt và mặt sau phụ đo trong tiết diện phụ N1 – N1.
d.
Góc tạo bởi mặt phẳng đáy và mặt sau chính đo trong tiết diện chính N - N.
Phản hồi
The correct answer is: Góc tạo bởi mặt phẳng cắt và mặt sau chính đo trong tiết diện
chính N - N.
Câu hỏi 16
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
γ - Góc trước , α - Góc sau phụ , δ - Góc cắt, β - Góc sắc
b.
γ - Góc cắt, α - Góc sau chính, δ - Góc trước, β - Góc sắc
c.
γ - Góc trước , α - Góc sau chính, δ - Góc cắt, β - Góc sắc
d.
γ - Góc trước, α - Góc cắt, δ - Góc sau, β - Góc sắc
Phản hồi
The correct answer is: γ - Góc trước , α - Góc sau chính, δ - Góc cắt, β - Góc sắc
Câu hỏi 17
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Mài mòn vì nhiệt, mài mòn vì ô xi hóa.
b.
Mài mòn vì cào xước.
c.
Mài mòn vì dính, mài mòn vì khuếch tán.
d.
Tất cả các đáp án đều đúng.
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu hỏi 18
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Mềm
b.
Dòn
c.
Cứng
d.
Dẻo
Phản hồi
The correct answer is: Dòn
Câu hỏi 19
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Tăng góc trước thì tốc độ lẹo dao càng cao và chiều cao lẹo dao càng bé.
b.
Khi vật liệu gia công càng dẻo thì tốc độ hình thành lẹo dao càng cao .
c.
Vân tốc cắt thấp, phoi cắt vụn thì không có lẹo dao.
d.
Chiều dày cắt càng lớn, tốc độ hình thành lẹo dao càng thấp và chiều cao lẹo dao
càng cao.
Phản hồi
The correct answer is: Khi vật liệu gia công càng dẻo thì tốc độ hình thành lẹo dao
càng cao .
Câu hỏi 20
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Mặt phẳng thẳng góc với hình chiếu của lưỡi cắt phụ trên mặt đáy.
b.
Mặt phẳng thẳng góc với hình chiếu của lưỡi cắt chính trên mặt đáy.
c.
Mặt phẳng thẳng góc với lưỡi cắt chính.
d.
Mặt phẳng thẳng góc với véc tơ tốc độ cắt.
Phản hồi
The correct answer is: Mặt phẳng thẳng góc với hình chiếu của lưỡi cắt chính trên
mặt đáy.
Trong quá trình cắt nhiệt cắt sẽ tập trung vào khu vực nào sau đây.
a.
Khu vực tiếp xúc của mặt sau chính của dao với chi tiết gia công.
b.
Khu vực tiếp xúc của phoi với mặt trước của dao.
c.
Khu vực trượt của các yếu tố phoi.
d.
Tất cả các đáp án đều đúng.
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu hỏi 2
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Độ cứng của dao (phần cắt) trung bình lớn hơn 60 HRC
b.
Vật liệu làm dao nào có độ bền cơ học càng cao thì tính chống mài mòn càng cao .
c.
Vật liệu làm dao phải chịu được nhiệt độ cao.
d.
Vật liệu làm dao phải có độ cứng cao hơn vật liệu cần gia công
Phản hồi
The correct answer is: Vật liệu làm dao nào có độ bền cơ học càng cao thì tính
chống mài mòn càng cao .
Câu hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Khi vật liệu gia công càng dẻo thì tốc độ hình thành lẹo dao càng cao .
b.
Tăng góc trước thì tốc độ lẹo dao càng cao và chiều cao lẹo dao càng bé.
c.
Chiều dày cắt càng lớn, tốc độ hình thành lẹo dao càng thấp và chiều cao lẹo dao
càng cao.
d.
Vân tốc cắt thấp, phoi cắt vụn thì không có lẹo dao.
Phản hồi
The correct answer is: Khi vật liệu gia công càng dẻo thì tốc độ hình thành lẹo dao
càng cao .
Câu hỏi 4
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
2.
b.
3.
c.
1
d.
4.
Phản hồi
The correct answer is: 3.
Câu hỏi 5
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Phoi dây.
b.
phoi xếp.
c.
Phoi vụn.
d.
Tất cả các đáp án đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: phoi xếp.
Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Giao tuyến của mặt sau chính và mặt sau phụ giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá
trình làm việc
b.
Giao tuyến của mặt trước và mặt sau chính giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá trình
làm việc
c.
Giao tuyến của mặt trước và mặt sau phụ giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá trình
làm việc
d.
Giao tuyến của mặt trước và mặt phẳng đáy giữ nhiệm vụ cắt chủ yếu trong quá
trình làm việc
Phản hồi
The correct answer is: Giao tuyến của mặt trước và mặt sau chính giữ nhiệm vụ cắt
chủ yếu trong quá trình làm việc
Câu hỏi 7
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
α+β+γ=〖90〗^0; δ+γ=〖90〗^0
b.
α+β-γ=90^0; δ-γ=90^0
c.
α-β+γ=90^0; δ+γ=90^0
d.
α+β+γ=90^0; δ-γ=90^0
Phản hồi
The correct answer is: α+β+γ=〖90〗^0; δ+γ=〖90〗^0
Câu hỏi 8
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Phoi dây.
b.
phoi xếp.
c.
Phoi vụn.
d.
Tất cả các đáp án đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Phoi dây.
Câu hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Mài mòn vì dính, mài mòn vì khuếch tán.
b.
Tất cả các đáp án đều đúng.
c.
Mài mòn vì nhiệt, mài mòn vì ô xi hóa.
d.
Mài mòn vì cào xước.
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu hỏi 10
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Góc tạo bởi mặt phẳng cắt và mặt sau phụ đo trong tiết diện phụ N1 – N1.
b.
Góc tạo bởi mặt phẳng đáy và mặt sau chính đo trong tiết diện chính N - N.
c.
Góc tạo bởi mặt phẳng cắt và mặt sau chính .
d.
Góc tạo bởi mặt phẳng cắt và mặt sau chính đo trong tiết diện chính N - N.
Phản hồi
The correct answer is: Góc tạo bởi mặt phẳng cắt và mặt sau chính đo trong tiết diện
chính N - N.
Câu hỏi 11
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Vật liệu làm dao cần phải có độ dẫn nhiệt thấp.
b.
Vật liệu làm dao phải có tính chống mài mòn cao.
c.
Độ cứng của dao (phần cắt) trung bình lớn hơn 60 HRC
d.
Vật liệu làm dao phải có độ cứng cao hơn vật liệu cần gia công
Phản hồi
The correct answer is: Vật liệu làm dao cần phải có độ dẫn nhiệt thấp.
Câu hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Mặt phẳng thẳng góc với hình chiếu của lưỡi cắt chính trên mặt đáy.
b.
Mặt phẳng thẳng góc với hình chiếu của lưỡi cắt phụ trên mặt đáy.
c.
Mặt phẳng thẳng góc với lưỡi cắt chính.
d.
Mặt phẳng thẳng góc với véc tơ tốc độ cắt.
Phản hồi
The correct answer is: Mặt phẳng thẳng góc với hình chiếu của lưỡi cắt chính trên
mặt đáy.
Câu hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Vật liệu làm dao phải chịu được nhiệt độ lên đến 1200 độ C mà không được thay đổi
tổ chức sau khi nguội.
b.
Độ cứng của dao (phần cắt) trung bình lớn hơn 60 HRC
c.
Vật liệu làm dao phải có độ cứng cao hơn vật liệu cần gia công
d.
Vật liệu làm dao nào có độ bền cơ học càng cao thì tính năng sử dụng của nó càng
tốt .
Phản hồi
The correct answer is: Vật liệu làm dao phải chịu được nhiệt độ lên đến 1200 độ C
mà không được thay đổi tổ chức sau khi nguội.
Câu hỏi 14
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
φ - Góc nghiêng phụ , φ_1- Góc nghiêng chính, ε - Góc mũi dao
b.
φ - Góc nghiêng chính, φ_1- Góc nghiêng phụ, ε - Góc mũi dao
c.
φ - Góc nghiêng chính, φ_1- Góc nghiêng phụ, ε - Góc trước
d.
φ - Góc mũi dao, φ_1- Góc nghiêng phụ, ε - Góc nghiêng chính
Phản hồi
The correct answer is: φ - Góc nghiêng chính, φ_1- Góc nghiêng phụ, ε - Góc mũi
dao
Câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Thép các bon dụng cụ, hợp kim cứng
b.
Tất cả các đáp án đều đúng
c.
Thép hợp kim dụng cụ, vật liệu sứ
d.
Thép gió, kim cương
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 16
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Lẹo dao sinh ra và mất đi liên tục trong thời gian ngắn gây rung động.
b.
Khi lẹo dao bị cuốn đi có thể bám vào mặt gia công làm độ bóng giảm.
c.
Bảo vệ mũi dao.
d.
Lẹo dao có ích trong quá trình gia công tinh.
Phản hồi
The correct answer is: Lẹo dao có ích trong quá trình gia công tinh.
Câu hỏi 17
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Góc tạo bởi mặt trước và mặt phẳng đáy đo trong tiết diện chính N - N.
b.
Góc tạo bởi mặt phẳng tiếp xúc mặt trước và mặt phẳng đáy đo trong tiết diện phụ.
c.
Góc tạo bởi mặt phẳng tiếp xúc mặt trước và mặt phẳng đáy đo trong tiết diện chính
N - N.
d.
Góc tạo bởi mặt phẳng tiếp xúc mặt trước và mặt phẳng đáy.
Phản hồi
The correct answer is: Góc tạo bởi mặt phẳng tiếp xúc mặt trước và mặt phẳng đáy
đo trong tiết diện chính N - N.
Câu hỏi 18
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Dẻo
b.
Mềm
c.
Dòn
d.
Cứng
Phản hồi
The correct answer is: Dòn
Câu hỏi 19
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Góc nghiêng phụ
b.
Góc nghiêng chính
c.
Góc cắt
d.
Góc nâng
Phản hồi
The correct answer is: Góc nâng
Câu hỏi 20
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
a.
Dẻo
b.
Mềm
c.
Cứng
d.
Dòn
Phản hồi
The correct answer is: Dẻo