You are on page 1of 25

DANH SÁCH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG ĐẶT, ĐỔI TÊN - ĐỢT 3 NĂM 2023

TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BUÔN HỒ

1. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐỀ NGHỊ ĐẶT TÊN (34 tuyến đường)

Bề rộng (m)
Kết cấu (Mặt đường +
(Km) vỉa hè + rảnh
Chiều thoát nước)
TT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối dài Tên dự kiến đặt
(km)
Mặt Hiện Quy
đường trạng hoạch

ĐƠN VỊ: PHƯỜNG AN LẠC (23 tuyến đường)


Láng
1 Tuyến số 1 Đường Trần Hưng Đạo Đường xương cá (Lô I) 0,17 12,0 12,0 Vũ Xuân Thiều
nhựa
Tuyến số 1 (Song song Láng
2 Tuyến số 2 Ngô Đức Kế 0,14 12,0 12,0 Lê Hữu Kiển
với Ngô Đức Kế) nhựa
Tuyến số 1 (Song song Láng
3 Tuyến số 3 Ngô Đức Kế 0,14 12,0 12,0 Nguyễn Bá Ngọc
với Ngô Đức Kế) nhựa
Tuyến số 1 (Song song Láng
4 Tuyến số 4 Ngô Đức Kế 0,14 12,0 12,0 Ngô Văn Sở
với Ngô Đức Kế) nhựa
Tuyến số 1 (Song song Láng
5 Tuyến số 5 Ngô Đức Kế 0,14 12,0 12,0 Ngô Gia Khảm
với Ngô Đức Kế) nhựa
Tuyến số 1 (Song song Láng
6 Tuyến số 6 Ngô Đức Kế 0,14 12,0 12,0 Trần Văn Giàu
với Ngô Đức Kế) nhựa
7 Tuyến số 7 Đường N6 (Tuyến 12) Đường N8 (Tuyến 14) 0,15 BTN 18,00 18,0 Nguyễn Đình Hoàng
8 Tuyến số 8 Đường N8 (Tuyến 14) Đường Trần Quốc Thảo 0,72 BTN 20,50 20,5 Nguyễn Văn Linh
12, Minh Sơn
9 Tuyến số 9 Đường N6 Đường N7 0,14 BTN
00 12,0 ( Y’ Jỗn Niê Kdăm)
18,
10 Tuyến số 10 Đường N7 (Tuyến 13) Đường N8 (Tuyến 14) 0,23 BTN Huỳnh Văn Cần
00 18,0
11 Tuyến số 11 Đường N7 (Tuyến 13) Đường N8 (Tuyến 14) 0,22 BTN 26, Võ Nguyên Giáp
00 26,0
12,
12 Tuyến số 12 Đường N2 (Tuyến 8) Đường N5 (Tuyến 11) 0,61 BTN Ama Pui
00 12,0
18,
13 Tuyến số 13 Đường N3 (Tuyến 9) Đường N5 (Tuyến 11) 0,28 BTN Hà Huy Tập
00 18,0
18,
14 Tuyến số 14 Đường Trần Hưng Đạo Đường N5 (Tuyến 11) 0,72 BTN Trịnh Công Sơn
00 18,0
12,
15 Tuyến số 15 Đường N7 (Tuyến 13) Đường N8 (Tuyến 14) 0,14 BTN Tô Ngọc Vân
00 12,0
12,
16 Tuyến số 16 Đường N1 (Tuyến 7) Đường N10 (Tuyến 15) 0,32 BTN Tô Hoài
00 12,0
18,
17 Tuyến số 17 Đường N8 (Tuyến 14) Đường N7 (Tuyến 13) 0,22 BTN Nguyễn Hữu Thọ
00 18,0
12,
18 Tuyến số 18 Đường N8 (Tuyến 14) Đường N7 (Tuyến 13) 0,22 BTN Lưu Quang Vũ
00 12,0
12,
19 Tuyến số 19 Đường N5 (Tuyến 11) Đường N8 (Tuyến 14) 0,10 BTN Xuân Quỳnh
00 12,0
18,
20 Tuyến số 20 Đường N1 Hết Chi cục thuế 0,27 BTN Y Blôk Êban
00 18,0
Láng 3,
21 Tuyến số 21 Nguyễn Đình Chiểu Hết đường quy hoạch 0,55 Nguyễn Xuân Nguyên
nhựa 50 12,0
3, 1
22 Tuyến số 22 Nguyễn Đình Chiểu Hết đường quy hoạch 0,65 BTXM Ngô Sỹ Liên
50 2,0
23 Tuyến số 23 Huỳnh Thúc Kháng Lý Tự Trọng 0,35 BTXM 5,50 18,0 Đinh Công Tráng

ĐƠN VỊ: PHƯỜNG THỐNG NHẤT (05 tuyến đường)


Thửa 65, tờ 39 Thửa 178, tờ 39 (hết 5,
24 Tuyến số 24 0,40 BTXM Nguyễn Xí
Đường Nguyễn Thi đường) 00 18,0
Thửa 124, tờ 39 Thửa 39, tờ 45; trường 6,
25 Tuyến số 25 0,40 BTXM Đặng Thùy Trâm
Đường Nguyễn Thi THCS Nguyễn Trường Tộ 00 12,0
Thửa 117, tờ 45; 6,
26 Tuyến số 26 Đường Thủ Khoa Huân 0,24 BTXM Phùng Khắc Khoan
Đường Lý Chính Thắng 50 12,0
Đường Hùng Vương
27 Tuyến số 27 Hết đường 0,40 BTXM 5,80 12,0 Trần Hoàn
( QL 14)
Láng
28 Tuyến số 28 Nhà ông Y Mer Hết đường 0,90 10,50 12,0 Y Moan Ênuôl
nhựa
ĐƠN VỊ: PHƯỜNG ĐẠT HIẾU (05 tuyến đường)
Đường Nguyễn Lương
29 Tuyến số 29 Đường Tôn Thất Thuyết 0,36 BTXM 4,50 12,0 Nguyễn Công Trứ
Bằng
30 Tuyến số 30 Đường Tôn Thất Thuyết Đường Hoàng Việt 0,80 BTXM 5,00 12,0 Trần Xuân Soạn
31 Tuyến số 31 Hội trường TDP 1 Đường Nguyễn Duy Trinh 0,63 BTXM 5,00 12,0 Phan Huy Ích
32 Tuyến số 32 Đường Hoàng Việt Đường Nguyễn Duy Trinh 0,46 BTXM 5,00 12,0 Ngô Thì Sĩ
33 Tuyến số 33 Đường Hoàng Việt Đường Nguyễn Duy Trinh 0,47 BTXM 6,00 12,0 Lương Văn Can
ĐƠN VỊ: PHƯỜNG BÌNH TÂN (01 tuyến đường)
34 Tuyến số 34 Đường Trần Khát Chân Đường Phạm Kính Ân 0,18 BTXM 4,00 12,0 Nguyễn Thị Chiên

2. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐỀ NGHỊ BỎ TÊN (02 tuyến đường)


Bề rộng (m)
Kết
(Mặt đường +
Chiều cấu
vỉa hè + rảnh Lý do
TT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối dài (Km)
thoát nước)
(km)
Mặt Hiện Quy
đường trạng hoạch

ĐƠN VỊ: PHƯỜNG AN LẠC (01 tuyến đường)

Đường nằm trong quy hoạch


HC-DV nhưng đã điều chỉnh,
không còn kết nối với đường
4,00 Phan Kiệm, chiều dài ngắn
1 Đường Hùng Vương
Đường Trần Cao Vân Hết đường 0,08 BTXM 12,0 (80m), dân cư ít (có 3 hộ dân).
QL14
Đề xuất chuyển thành hẻm
đường Hùng Vương, theo ý kiến
của Phòng Quản lý đô thị thị xã.
ĐƠN VỊ: PHƯỜNG AN BÌNH (01 tuyến đường)

Không phù hợp với quy hoạch


HC-DV, dân cư thưa thớt (có 7
Hết đường hộ dân), đường hẹp, càng vào
Đường Hùng Vương Đường 4,0 sâu đường càng hẹp, khó giải
(Nhà ông Phan 0,20
1 Nguyễn Hữu Thọ QL14 đất 0 12,0 tỏa. Đề xuất chuyển thành hẻm
Hữu Thuận)
đường Hùng Vương theo ý kiến
của UBND phường An Bình

3. ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN 179 TUYẾN ĐƯỜNG


Bề rộng (m)
(Mặt đường +
Giới hạn Ghi chú
Chiều Kết cấu vỉa hè + rảnh
STT Tên đường dài mặt thoát nước)
(Km) đường Hiện Quy
Điểm đầu Điểm cuối trạng hoạch
(m) (m)

PHƯỜNG ĐẠT HIẾU

1 Cao Đạt QL14 Nhà ông Đinh Mý 0,40 BTXM 4.0 12 P. ĐẠT HIẾU

Nhà ông Nguyễn Thế


Nhà ông Lưu Duy Tư
2 Đặng Thai Mai Vinh (đường Trần 0,50 BTXM 6.3 12 P. ĐẠT HIẾU
(đường Nguyễn Kim)
Nguyên Hãn)

Nhà ông Nguyễn Duy


Nhà ông Bùi Quốc
3 Hải Triều Bảo (đường Trần Hưng 0,55 BTXM 5.8 22 P. ĐẠT HIẾU
Khánh
Đạo)

Nhà bà Lưu Thị Hòa (QL


4 Hoàng Việt Nhà ông Trần Toán 1,30 BTXM 8.0 18 P. ĐẠT HIẾU
14)

Nhà ông Nguyễn Văn


5 Huỳnh Văn Nghệ Thành (đường Y Yơn Nhà ông bà Y Măng Nie 0,80 Nhựa 6.6 12 P. ĐẠT HIẾU
Niê)

Nhà ông Phạm Văn Hòa 27 và


6 Lương Thế Vinh Đường Trần Nguyên Hãn 1,15 Nhựa 5.7 P. ĐẠT HIẾU
(QL14) 22

Nhà ông bà Y Kem Mlo


7 Mạc Đăng Dung Nhà ông bà Y Be Ksor 0,72 Nhựa 2.9 12 P. ĐẠT HIẾU
(đường Y Yơn Niê)
Nhà ông Nguyễn Văn
8 Mạc Đĩnh Chi Nhà anh (chị) Bích 1,50 BTXM 5.0 18 P. ĐẠT HIẾU
Phúc (QL 14)

Nhà ông bà Y Djuot Nie


9 Mai Xuân Thưởng Hết đường 0,90 Nhựa 5.6 12 P. ĐẠT HIẾU
(đường Y Thuyên Kso)

Nhà ông Trương Văn


10 Ngô Thì Nhậm Nhà ông Nguyễn A 0,45 Đất 4.6 12 P. ĐẠT HIẾU
Dũng

Nhà bà Nguyễn Thị Huệ


11 Nguyễn Duy Trinh Suối Krông Buk 1,93 BTXM 7.2 22 P. ĐẠT HIẾU
(QL14)

Nhà ông Đinh Văn Tấn Nhà ông Bùi Văn Bình
12 Nguyễn Kim 0,62 BTXM 4.8 12 P. ĐẠT HIẾU
(QL14) (đường Lương Thế Vinh)

Nhà ông Lê Huy Tần Công ty Café Buôn Hồ


13 Nguyễn Lương Bằng 2,74 Nhựa 4.2 22 P. ĐẠT HIẾU
(QL14) (đường Trần Hưng Đạo)

Nhà ông Nguyễn Minh


Nhà bà Phạm Cúc Cẩm
14 Phan Huy Chú (đường Nguyễn Duy 0,32 Đất 5.9 12 P. ĐẠT HIẾU
(đường Y Yơn Niê)
Trinh)

Nhà ông bà H' Bích Nie


15 Sư Vạn Hạnh Nhà ông Y Nghìn Mlo 0,48 Nhựa 4.2 12 P. ĐẠT HIẾU
(đường Y Yơn Niê)

Nhà ông Nguyễn Đình Nhà ông Võ Xuân Đô


16 Tôn Thất Thuyết 0,63 ĐDLN 3.2 18 P. ĐẠT HIẾU
Nguyên (QL14) (đường Trần Huy Liệu)

Nhà ông bà Y Căm Nie


17 Trần Huy Liệu Nhà ông Lại Thanh Tung 1,88 Nhựa 5.7 22 P. ĐẠT HIẾU
(hết đường)

Nhà ông Nguyễn Minh


18 Trần Nhật Duật Hết đường 0,45 BTXM 8.5 18 P. ĐẠT HIẾU
Hồng (QL14)
Nhà ông Nguyễn Lưu
19 Trần Văn Trà Chùa Đạt Hiếu (QL14) 0,15 Đất 7.6 12 P. ĐẠT HIẾU
(đường Ngô Thì Nhậm)

Nhà ông Đặng Hồng Hiệp Nhà ông Nguyễn Đức Đệ


20 Trịnh Hoài Đức 0,29 BTXM 4.4 12 P. ĐẠT HIẾU
(đường Y Yơn Niê) (đường Mạc Đĩnh Chi)

Nhà ông bà Y Nem Nie Nhà bà Nguyễn Thị


21 Vi Thủ An 1,25 Đất 3.4 12 P. ĐẠT HIẾU
(Đường Y Thuyện Kso) Lương

22 Y Ni Ksơr Nhà anh (chị) Hương Nhà ông bà Y Krial Nie 0,90 Nhựa 4.6 12 P. ĐẠT HIẾU

Nhà anh Phước Hường


23 Y Thuyên Ksơr Nhà bà H' Đi Mlo 0,74 Nhựa 6.8 18 P. ĐẠT HIẾU
(QL14)

Nhà bà Lê Thị Kim Đào


24 Y Yơn Niê Nhà ông bà Y Phăng Mlo 1,10 Đất 6.0 18 P. ĐẠT HIẾU
(QL14)

PHƯỜNG AN BÌNH

Nhà ông Trần Văn Thuyết Nhà ông Nguyễn Trọng


1 Bà Triệu 0,18 Đá dăm 3.1 18 P. AN BÌNH
(đường Nguyễn Trãi) Sự

Nhà ông Huỳnh Hậu Nhà ông Đinh Văn


2 Hồ Tùng Mậu 0,28 BTXM 7.5 12 P. AN BÌNH
(Đường Phan Chu Trinh) Ruyên

Nhà ông Trần Văn Lý Nhà ông Nguyễn Tiến


3 Lê Văn Sỹ 0,09 BTXM 8.4 12 P. AN BÌNH
(đường Văn Tiến Dũng) Cường

Đường Nguyễn Tất Nhà ông Hoàng Ngọc


4 Nguyễn An Ninh 0,35 Nhựa 5.8 18 P. AN BÌNH
Thành Châu

Nhà ông Nguyễn Xuân Nhà ông Nguyễn Văn


5 Nguyễn Thuyên 0,10 BTXM 6.6 15 P. AN BÌNH
Tám (QL14) Nghĩa
Đường Hoàng Diệu ( Bên
6 Nguyễn Trọng Tuyển Đường Lê Quý Đôn 0,60 Nhựa 8.0 12 P. AN BÌNH
cạnh cà phê Eva 2)

Nhà ông Phạm Văn Ngạn


đường Nguyễn Tất
7 Phan Đình Giót (đường Nguyễn Chí 0,15 Nhựa 5.6 12 P. AN BÌNH
Thành
Thanh)

P. ĐẠT HIẾU - P.
8 Trần Nguyên Hãn QL14 ( phường An Bình) Hồ Giao Thủy (hồ nước) 1,54 Đất 5.5 15
AN BÌNH

P. ĐẠT HIẾU - P.
9 Văn Tiến Dũng Nhà bà Võ Thị Hòa QL 14 (phường An Bình) 1,64 BTXM 4.0 12
AN BÌNH

PHƯỜNG AN LẠC

AMa Kim (Nơ Trang


1 A Mí Đoan Y Đá 1,18 Đất 5.5 12 P. AN LẠC
Lơng, phía bắc)

Đường Nguyễn Đình


2 Bế Văn Đàn Đường Nguyễn Du 0,30 Láng nhựa 4.0 12 P. AN LẠC
Chiểu

3 Bùi Hữu Nghĩa Đường Nơ Trang Lơng Nhà ông bà Y Theo Mlo 0,51 Láng nhựa 3.8 18 P. AN LẠC

Nhà ông bà Y Sư Mlo


4 Đinh Núp Hết đường 1,10 Láng nhựa 10 18 P. AN LẠC
(đường Nơ Trang Lơng)

Trường mẫu giáo Hoa Lơ


5 Giáp Hải Pang (đường Nơ Trang Nhà ông bà Kpă Gơl 0,34 Láng nhựa 5.4 12 P. AN LẠC
Lơng)

Nhà ông bà Y Bhiu Nie


6 Huỳnh Văn Bánh Nhà ông bà Y Blih Mlo 0,55 Láng nhựa 5.4 12 P. AN LẠC
(đường Nơ Trang Lơng)

7 Lê Đại Hành Nhà ông Y Roc Nie Nhà ông Lê Khắc Khiêm 0.53 Láng nhựa 4 12 P. AN LẠC
(đường Nơ Trang Lơng)

Nhà ông Nguyễn Văn Dư


8 Ngô Đức Kế Hết đường 0,66 Láng nhựa 4.7 18 P. AN LẠC
(đường Trần Hưng Đạo)

Nhà ông bà Y Bhiu Nie


9 Nguyễn Hiền Nhà ông bà Y Blih Mlo 0,37 BTXM 4 12 P. AN LẠC
(đường Nơ Trang Lơng)

Nhà ông bà Y Um Nie


10 Nguyễn Hữu Cảnh Đường Phạm Phú Thứ 0,48 Láng nhựa 6.16 27 P. AN LẠC
(đường Nơ Trang Lơng)

Nhà ông Nguyễn Văn


11 Nguyễn Hữu Tiên Kiệm (đường Trần Hưng Nhà ông Lê Minh Thuấn 0,28 Láng nhựa 2.9 12 P. AN LẠC
Đạo)

Nhà bà Lê Thị Triều Y-Bluh M lô (đường


0,75 Đất 5.27 8 P. AN LẠC
(đường Lý Tự Trọng) Trần Khánh Dư)
12 Phạm Phú Thứ
Y-Bluh M lô (đường Trần
Hết đường 0,65 Đất 5.27 8 P. AN LẠC
Khánh Dư)

Nhà ông bà Y Nguyen


Mlo (đường Lý Tự Nhà ông bà M Nông Mlo 0,80 Láng nhựa 4 12 P. AN LẠC
13 Phan Kiệm Trọng)

Hết đường (đường Trần


Nhà ông bà M Nông Mlo 0,35 Láng nhựa 4 18 P. AN LẠC
Cảnh)

Nhà ông Lê Văn Nghé Nhà ông Nguyễn Quang


14 Tô Hiệu 0,25 BTXM 8 12 P. AN LẠC
(đường Võ Văn Tần) Vinh

Đường Nguyễn Đình


15 Tô Vĩnh Diện Đường Nguyễn Du 0,30 Láng nhựa 4.0 12 P. AN LẠC
Chiểu
Nhà ông bà Y Un Nie
16 Thi Sách Nhà ông Lê Văn Minh 0,43 CP 5.5 12 P. AN LẠC
(đường Nơ Trang Lơng)

Nhà ông bà Y Đá Mlo


17 Trần Cảnh Hết đường 0,73 Láng nhựa 3.5 12 P. AN LẠC
(đường Nơ Trang Lơng)

Nhà ông bà Y Wot Mlo


18 Trần Khánh Dư Nhà ông bà Y Sam 0,36 Láng nhựa 4.5 12 P. AN LẠC
(đường Nơ Trang Lơng)

Nhà ông bà Trần Kim


19 Trần Quốc Thảo Chung (đường Trần Hưng Nhà bà Trương Thị tính 0,35 Láng nhựa 7.2 13,5 P. AN LẠC
Đạo)

Nhà bà Hoàng Thị Thìn Phạm Thị Tiến (suối Rô


20 Võ Văn Tần 0,87 Láng nhựa 4 12 P. AN LẠC
(đường Trần Hưng Đạo) Si)

Nhà bà Nguyễn Thị Nhà ông (bà) Mnông


Thanh Nhàn (đường Lý Mlô (đường Trần Khánh 0,78 Đất 5.8 12 P. AN LẠC
21 Y Đôn Tự Trọng) Dư)

Nhà ông (bà) Mnông Mlô


Hết đường 0,80 Đất 5.8 12 P. AN LẠC
(đường Trần Khánh Dư)

Nhà ông bà Y Roc Nie


22 Y Ngông Niê Kdăm Y Hwiăng Mlo 0,43 Láng nhựa 5.4 12 P. AN LẠC
(đường Nơ Trang Lơng)

PHƯỜNG ĐOÀN KẾT

Nhà bà Lê Thị Chín Đường An Dương P. ĐOÀN KẾT - P.


1 Âu Cơ 1.3 Nhưa 12 22
( phường An Bình) Vương AN BÌNH
Nhà ông Lê Văn Nhị
Nhà bà Nguyễn Thị
(đường An Dương 0,66 Nhưa 10 18 P. ĐOÀN KẾT
Đăng
2 Hàm Nghi Vương)

Nhà bà Ngô Thị Mai


Nhà bà Nguyễn Thị Đăng 0.77 Nhưa 10 18 P. ĐOÀN KẾT
(đường Âu Cơ)

Vũ Đức Đông (QL14) P. Nhựa + P. THIỆN AN - P.


3 Hoàng Quốc Việt Hết đường (suối) 2,85 7.1 22
Thiện An đất ĐOÀN KẾT

Nhà ông Hồ Văn Phi Nhựa +


Nhà ông Phạm Văn Cang 0.58 6.3 22 P. ĐOÀN KẾT
(đường Âu Cơ) đất

Nhựa +
4 Hồ Xuân Hương Nhà ông Phạm Văn Cang Nhà ông Vỏ Ngọc Lâm 1,23 6.3 22 P. ĐOÀN KẾT
đất

Nhựa +
Nhà ông Vỏ Ngọc Lâm Hết đường 0,65 6.3 22 P. ĐOÀN KẾT
đất

Nhà ông Trần Hiền


Huỳnh Thị Mười (đường
5 Huỳnh Tấn Phát (đường Nguyễn Thị 1,40 Nhựa 4,4 27 P. ĐOÀN KẾT
Âu Cơ)
Thập)

Nhà ông Hà Văn Hùng


Nhà bà Phan Thị Phước P. AN BÌNH - ĐOÀN
6 Lạc Long Quân (đường An Dương 1,37 Nhựa 6.6 22
(đường Lê Văn Hưu) KẾT
Vương)

Nhà ông Nguyễn Trung


Đường Âu Cơ (phường P. AN BÌNH - ĐOÀN
7 Lê Văn Hưu Thành (đường Nguyễn 1,89 Nhựa 6.3 18
Đoàn Kết) KẾT
Trãi)

8 Nguyễn Thị Thập Nhà ông Trần Hiển Nhà bà Võ Thị Kim 0,90 Đất + 3,6 18 P. ĐOÀN KẾT
(đường Huỳnh tấn Phát) Thịnh nhựa
Nhà Bà Võ Thị Kim Nguyễn Cảnh (Hết Đất +
0,30 3.6 18 P. ĐOÀN KẾT
Thịnh đường) nhựa

Nhà ông Viên Đình Tiện


Nhà bà Trịnh Thị Nga 0,35 Đất 9.7 12 P. ĐOÀN KẾT
(đường Hồ Xuân Hương)
9 Tán Thuật Nhà ông Nguyễn Văn Dư
Nhà bà Trịnh Thị Nga (đường Nguyễn Thị 0,70 Đất 9.7 12 P. ĐOÀN KẾT
Thập)

Nhựa +
10 Tăng Bạt Hổ Nhà ông Trường Nhà ông Xuân 0,64 6 18 P. ĐOÀN KẾT
đất

Nhà ông Nguyễn Văn


11 Trần Quốc Hoàn Nhà ông Hồ Thanh Hải 1,01 Đất 7.8 12 P. ĐOÀN KẾT
Thục

PHƯỜNG THIỆN AN

Nhà ông Nguyễn Hạnh Trụ sở thôn Đồng Tiến


1 Bùi Xuân Phái 0,19 Láng nhựa 10 10 P. THIỆN AN
(đường Nguyên Hông) (đường Mai Hắc Đế)

Nhà ông Trần Văn Hạnh Nhà ông Hoàng Anh


2 Cao Xuân Huy 0,17 Đất 5.5 12 P. THIỆN AN
(QL14) Chức

Nhà bà Lê Thị Minh


Nhà bà Nguyễn Thị Mai
3 Chu Mạnh Trinh (đường Hải Thượng Lãn 0,16 Láng nhựa 10 27 P. THIỆN AN
(QL14)
Ông)

4 Đoàn Khuê Nhà bà Triệu (QL14) Hết đường 0,60 Đất 4.0 18 P. THIỆN AN

5 Hải Thượng Lãn Ông Nhà ông Võ Văn Tính Nhà ông bà Nguyễn
0,75 Láng nhựa 6.9 12 P. THIỆN AN
(QL 14) thuyền

Nhà ông bà Nguyễn Nhà Bà Lê Thị Minh 1.0 Láng nhựa 6.9 18 P. THIỆN AN
thuyền (đường Chu Mạnh Trinh)

Nhà ông bà Lo Mỗ (QL


6 Lê Đức Thọ Nhà ông Lê Văn Đẳng 0,47 Láng nhựa 4.5 18.5 P. THIỆN AN
14)

7 Lê Minh Xuân Phạm Duy Tráng (QL14) Nguyễn Ngọc Lan 0,30 Đất 6 12 P. THIỆN AN

Nhà bà Nguyễn Thị Kim


Đường Lý Tự Trọng 0,70 Đất 5.6 12 P. THIỆN AN
Tâm

8 Mai Hắc Đế Nhà bà Nguyễn Thị Kim


Nhà ông Lê Văn Hoàng 0,30 Đất 5.6 18 P. THIỆN AN
Tâm

Nhà ông Lê Văn Hoàng Đường Bùi Xuân Phái 0,30 Đất 5.6 12 P. THIỆN AN

Nhà Anh (chị) Hiền


9 Ngô Mây Nhà bà Võ Thị Thới 0,35 Láng nhựa 7 18 P. THIỆN AN
(QL14)

Nhà ông Vũ Văn Mỹ


10 Nguyễn Cư Trinh Nhà anh (chị) Bách 0,62 Láng nhựa 6 12 P. THIỆN AN
(QL14)

Nhà ông Lê Chánh


11 Nguyên Hồng Chùa Thiện An 0,74 Láng nhựa 8.1 22 P. THIỆN AN
(đường Mai Hắc Đế)

Nhà ông Bùi Văn Lý


12 Nguyễn Huy Tưởng Hết đường 1,00 Đất 6 22.5 P. THIỆN AN
(QL14)

Nhà ông Hoàng Văn


13 Nguyễn Lân Trần Trung Lộc (QL14) 0,13 Đất 6.3 12 P. THIỆN AN
Oanh

14 Nguyễn Tuân Nhà ông Tài (QL14) Hết đường 0.3 Đất 4.0 18 P. THIỆN AN

15 Ông Ích Khiêm Nhà Ông Duy (QL14) Đường tránh phía tây 0,25 Đất 6.0 12 P. THIỆN AN

16 Phạm Hồng Thái Nhà ông Hoàng Trọng Nhà ông Võ Văn Cơ 1,09 Láng nhựa 4.5 12 P. THIỆN AN
Tấn (QL14)

Nhà ông Trần Xuân Kì


17 Tống Duy Tân Đất quân đội 0,36 Láng nhựa 6.6 12 P. THIỆN AN
(QL14)

Nhà ông Hoàng Văn Tâm


18 Trịnh Văn Cấn Nhà ông (bà) sáu 0.45 Láng nhựa 5.8 12 P. THIỆN AN
(QL 14)

Nhà ông Phạm Bá Minh Nhà ông Đậu Xuân


0,15 Bê tông 5.5 12 P. THIỆN AN
(QL14) Hoàng
19 Văn Cao
Nhà ông Đậu Xuân
Hết đường 0.1 Bê tông 5.5 27 P. THIỆN AN
Hoàng

PHƯỜNG THỐNG NHẤT

1 A Ma Jhao Nhà ông bà Y Thoai Ktla Hết Đường 0,53 Nhựa+đất 5.0 13.5 P. THỐNG NHẤT

Bà Huyện Thanh Nhà ông bà Hồng Xuân Nhà ông Trần Thế Nam
2 0.23 Bê tông 5.5 12 P. THỐNG NHẤT
Quan Lam (QL14) (đường Yết Kiêu)

Nhà bà La Thị Tố Nga


Nhà ông Nguyễn Quốc
(đường Nguyễn Thái 0,60 Cấp phối 7.0 13.5 P. THỐNG NHẤT
Khải (QL14)
Bình)
3 Bùi Huy Bích
Nhà ông Thân Văn Du
(đường Nguyễn Thái Nhà ông Trần Thế Hùng 0,62 Cấp phối 7 13.5 P. THỐNG NHẤT
Bình)

Nhà bà Trần Thị Thanh Đường Nguyễn Thái


4 Cống Quỳnh 0.35 Bê tông 4.8 12 P. THỐNG NHẤT
(QL14) Bình
Nhà bà Nguyễn Thị Xanh Nhà ông bà Hồ Văn
0,60 Đất 4.5 12 P. THỐNG NHẤT
5 Cù Chính Lan (QL 14) Hùng

Nhà ông bà Hồ Văn Hùng Hết đường 0.5 Đất 4.5 12 P. THỐNG NHẤT

Nhà ông Nguyễn Trung Nhà ông Trần Ngọc


0,09 Đất 6.5 22.5 P. THỐNG NHẤT
Khoa (QL14) Dương
6 Dã Tượng
Nhà ông Trần Ngọc Nhà ông Trần Thanh
1.28 Đất 6.5 12 P. THỐNG NHẤT
Dương Bình

Nhà ông Đặng Hữu Nhựa+bê


7 Duy Tân Nhà ông Bùi Đình Trí 0,57 5.6 37 P. THỐNG NHẤT
Hường (QL 14) tông

Nhà bà Nguyễn Thị Bích Nhà bà Nguyễn Thị Sung


8 Dương Đình Nghệ 0.22 Đất 5.0 18 P. THỐNG NHẤT
Liên (QL14) ( đường Trần Thủ Độ)

Nhà ông bà Nguyễn Hiệu Nhà ông Trần Trung


9 Dương Vân Nga 0,20 Cấp phối 6 8 P. THỐNG NHẤT
Hòa (QL 14) Khang

Nhà ông Nguyễn Văn


10 Đào Tấn Nhà ông Nguyễn Viễn 0.15 Bê tông 4.1 12 P. THỐNG NHẤT
Hoàng (QL14)

Nhà ông Nguyễn Hồng Nhà ông Nguyễn Minh


0,15 Cấp phối 5.0 13.5 P. THỐNG NHẤT
Sơn (QL14) San
11 Đặng Nguyên Cẩn Nhà ông bà Trần Ánh
Nhà ông Nguyễn Minh
Kim (đường Nguyễn 0.45 Cấp phối 5 13.5 P. THỐNG NHẤT
San
Thái Bình)

Nhà ông Nguyễn Minh


Nhà ông Trần Xuân Hùng
12 Đặng Tất Toàn (đường Thiêu 0,20 Cấp phối 4.5 12 P. THỐNG NHẤT
(QL14)
Vương)
Nhà ông Nguyễn Đình Nhà ông Nguyễn Ngọc
13 Đinh Liễn 0.45 Bê tông 5.7 13.5 P. THỐNG NHẤT
Nhân (QL 14) Long (đường Nam Cao)

Nhà ông Nguyễn Văn


14 Đinh Văn Gió Nhà bà Đinh Thị Quang 0.4 Đất 6.6 12 P. THỐNG NHẤT
Trường

Nhà ông Trần Khoa Nhà anh Hùng (đường


15 Hàn Mặc Tử 0,48 Bê tông 5.7 12 P. THỐNG NHẤT
Phong (QL14) Tú Xương)

Nhà bà Trần Thị Kim


Nhà thờ giáo xứ Vĩnh
16 Khúc Thừa Dụ Xuân (đường Nguyễn 0,22 Đất 3.7 8 P. THỐNG NHẤT
Phước (QL14)
Thiếp)

Nhà ông Trần Đức Hợp


17 Lê Anh Xuân Nhà bà Nguyễn Thị Linh 0.49 Bê tông 4.8 12 P. THỐNG NHẤT
(QL14)

Nhà ông Nguyễn Viết


Nhà bà Nguyễn Thị
18 Lê Công Kiều Hùng (đường Nguyễn 0,36 Bê tông 5.4 8 P. THỐNG NHẤT
Thanh Tâm(QL14)
Thi)

Nhà bà Trần Thị Kim Sen Nhà ông Nguyễn Ngọc


19 Lê Chân 0.59 Nhựa+đất 6.1 12 P. THỐNG NHẤT
(QL14) Tuấn

Nhà bà Nguyễn Hồng


Nhà bà Nguyễn Thị Lành
20 Lê Hồng Sơn Lam (đường Đặng 0,35 Đất 3.1 12 P. THỐNG NHẤT
(đường Dã Tượng)
Nguyên Cẩn)

21 Lê Hy Nhà ông bà Y Weh Ktla Hết Đường 0,70 Nhựa 3.0 13.5 P. THỐNG NHẤT

22 Lê Quang Đạo Nhà ông bà Y Wi Mi Hết Đường 0.48 Nhựa 5.4 8 P. THỐNG NHẤT

Nhà ông bà Y Thoai Ktla


23 Lê Vụ H Blit Ktla 0.9 Nhựa 6.8 8 P. THỐNG NHẤT
(đường A Ma Jhao)
Nhà ông Nguyễn Kính Trường THPT Huỳnh Nhựa+bê
24 Lương Định Của 0,60 7.8 13.5 P. THỐNG NHẤT
(QL14) Thúc Kháng tông

Nhà ông bà Nguyễn Thị


25 Lý Công Bình Nhà ông Nguyễn Văn Sự 0,20 Bê tông 3.6 12 P. THỐNG NHẤT
Hồng (QL14)

Nhà ông Nguyễn văn Đường Phù Đổng Thiên


26 Lý Chiêu Hoàng 1.19 Đất 5.8 12 P. THỐNG NHẤT
Long(QL 14) Vương

Nhà ông Trần Văn Lạc Nhà ông Huỳnh Phươc


1,20 Nhựa+đất 4.0 37 P. THỐNG NHẤT
(QL 14) Tân
27 Lý Chính Thắng
Nhà ông Huỳnh Phươc
Hết đường 1,60 Nhựa+đất 4.0 37 P. THỐNG NHẤT
Tân

Nhà ông Trần Quang Huy Nhà ông Nguyễn Thái


28 Mai Thị Lựu 0.31 Bê tông 5.0 12 P. THỐNG NHẤT
(QL 14) Học

Nhà ông Nguyễn Duy


29 Nam Cao Nhà bà Bùi Thị Kính 0,65 Bê tông 4.5 12 P. THỐNG NHẤT
Việt

Nhà ông Nguyễn Đức


Nhà ông Hồ Phi Tuấn
30 Nguyễn Bính Lợi (đường Trần Văn 0,36 Bê tông 5.5 8 P. THỐNG NHẤT
(QL14)
Ơn)

Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Nhà ông Nguyễn Hoàng Bê


31 Nguyễn Huy Tự 0,44 4.6 12 P. THỐNG NHẤT
Tuyết Quý Thao tông+đất

Nhà bà Phạm Thị Kim Trường tiểu học Nguyễn


32 Nguyễn Khuyến 0,23 Bê tông 5.5 12 P. THỐNG NHẤT
Dung (QL14) Tất Thành

33 Nguyễn Minh Châu Nhà ông bà Y Bri Ktla Hết Đường 1,50 Nhựa 6.3 8 P. THỐNG NHẤT

34 Nguyễn Thái Bình Nhà ông Trần Ngọc Tùng Nhà ông Trần Thế Sơn 0,71 Đất 4.9 22.5 P. THỐNG NHẤT
(đường Trần văn Phụ) (đường Dã Tượng)

Nhà ông Nguyễn Chất Nhà ông Nguyễn Văn Bê


35 Nguyễn Thi 0,97 5.0 13.5 P. THỐNG NHẤT
(QL 14) Thể tông+đất

Nhà bà Nguyễn Thị Sung Nhà ông Nguyễn Minh


36 Nguyễn Thiếp 0,62 Đất 4.3 12 P. THỐNG NHẤT
(đường Trần Thủ Độ) Thiện (hết đường)

Nhà ông Nguyễn Huy


37 Nguyễn Văn Siêu Nhà bà Trần Thị Lựu 0,13 Bê tông 4.5 13.5 P. THỐNG NHẤT
Chương (QL 14)

Nhà ông Cao Văn Minh Nhà ông Nguyễn Hữu Bê


38 Phạm Văn Bạch 3,18 3.0 12 P. THỐNG NHẤT
(đường Lý Chính Thắng) Hạnh tông+đất

Nhà bà Trần Thị Kim Lan Nhà bà Nguyễn Thị


39 Phan Văn Khoẻ 0,20 Bê tông 4.5 27 P. THỐNG NHẤT
(QL14) Hồng

Nhà ông Nguyễn Thế


Nhà ông Phạm Văn Vinh 0,20 Bê tông 5.5 12 P. THỐNG NHẤT
40 Phó Đức Chính Bích (QL14)

Nhà ông Phạm Văn Vinh Đường Tú Xương 0.22 Bê tông 5.5 13.5 P. THỐNG NHẤT

Phù Đổng Thiên Nhà ông Trần Quang


41 Hết nghĩa trang 1,20 Nhựa 10 27 P. THỐNG NHẤT
Vương Dũng

42 Phùng Chí Kiên Nhà ông bà Y Sin Ni Ê Hết đường 0,55 Nhựa 5.1 8 P. THỐNG NHẤT

Nhà thờ giáo xứ Vĩnh Nhà ông Võ Tiến Nhật


43 Phùng Hưng 0,22 Đất 4.8 12 P. THỐNG NHẤT
Phước (QL14) (đường Nguyễn Thiếp)

Nhà ông Nguyễn Đình Nhà ông Nguyễn Thanh Bê


44 Phùng Thị Chính 0,43 5.5 13.5 P. THỐNG NHẤT
Tuấn (QL14) Quang tông+đất

45 Tản Đà Nhà ông Nguyễn Đình Nhà ông Nguyễn Văn 0,17 Bê tông 4.8 8 P. THỐNG NHẤT
Nhân (QL 14) Liệu

Nhà bà Đỗ Thị Hát


Nhà anh Huỳnh, Hiền 0,32 Đất 3.7 12 P. THỐNG NHẤT
46 Tú Xương (đường Thiêu Vương)

đường Thiêu Vương Nhà bà Võ Thị Tuyết 0,78 Đất 3.7 18 P. THỐNG NHẤT

Nhà ông Nguyễn Đình Trường THCS Nguyễn


47 Thủ Khoa Huân 0,58 Bê tông 6.0 13.5 P. THỐNG NHẤT
Thái (QL14) Trường Tộ

Nhà ông Nguyễn Thanh


Nhà bà Nguyễn Thị Huệ
48 Trần Hữu Trang Châu ( đường Đặng 0,51 Đất 3.2 12 P. THỐNG NHẤT
(đường Yết Kiêu)
Nguyên Cẩn)

Nhà ông Trần Hoài Việt


49 Trần Thủ Độ Nhà ông Trần Khúc Hòe 1,32 Cấp phối 5.5 12 P. THỐNG NHẤT
(QL14)

Nhà ông Bùi Tín Nghĩa Nhà ông Phạm Bình


0,38 Cấp phối 4.4 18 P. THỐNG NHẤT
(đường Duy Tân) Minh (đường Đinh Liễn)
50 Trần Văn Ơn
Nhà ông Phạm Bình Minh
Nhà bà Nguyễn Thị Phin 0,30 Cấp phối 4.4 18 P. THỐNG NHẤT
(đường Đinh Liễn)

Nhà ông Nguyễn Hoàng


51 Trần Văn Phụ Nhà ông Trần Hữu Nam 0,45 Đất 4.1 12 P. THỐNG NHẤT
Thao

Nhà ông Trần Quang


52 Võ Trung Thành Hết Đường (suối) 0,35 Bê tông 4.0 12 P. THỐNG NHẤT
Nhật

Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc


53 Vũ Thục Nương Nhà chị Trần Thị Thanh 0.21 Đất 5.6 12 P. THỐNG NHẤT
(QL14)
Nhà bà Nguyễn Thị Trang
Nhà ông Nguyễn Trấn 0,27 Đất 4.7 18 P. THỐNG NHẤT
(đường Cù Chính Lan)

Nhà ông Nguyễn Xuân


Nhà ông Nguyễn Trấn 0,14 Đất 4.7 18 P. THỐNG NHẤT
54 Vũ Trọng Bình Thu

Nhà ông Nguyễn Thanh


Nhà ông Nguyễn Xuân
Quang (đường Phùng Thị 0,30 Đất 4.7 18 P. THỐNG NHẤT
Thu
Chính)

55 Y Bih Alêô Đường Lý Chính Thắng Hết Đường 0,23 Đất 4.5 8 P. THỐNG NHẤT

56 Y Ksơ Đường Lý Chính Thắng Hết Đường 0,20 Đất 6.1 8 P. THỐNG NHẤT


57 Y Nuê B'Krông Nhà ông bà Y Jam Ni ê Hết Đường 0,46 5.1 8 P. THỐNG NHẤT
tông+nhựa

Nhà bà Phạm Thị Mỹ Bê


58 Yết Kiêu Nhà bà Trần Thị Loan 0,56 6.7 12 P. THỐNG NHẤT
Dung (QL 14) tông+đất

PHƯỜNG BÌNH TÂN

Nhà ông Võ Văn Phục


Nhà ông Hoàng Văn
1 Cao Bá Quát (đường Trần Quang 0.2 Láng nhựa 4.1 12 P. BÌNH TÂN
Chương (QL14)
Khải)

Nhà ông Dương Sạch Nhà ông Dương Toàn


2 Cao Thắng 0.15 Láng nhựa 5.0 12 P. BÌNH TÂN
(đường Hoàng Văn Thụ) (đường Đào Duy Từ)

Nhà bà Hoàng Thị Êm Nhà ông Trần Văn Dũng


3 Đào Duy Anh 0.29 Đất 5.1 12 P. BÌNH TÂN
(QL14) (đường Đào Duy Từ)

4 Đào Duy Từ Nhà ông Trần Văn Dũng Nhà ông Võ Văn Hạnh 1,31 Láng nhựa 5.0 12 P. BÌNH TÂN
(đường Đào Duy Anh)

Nhà ông Lê Văn Hùng


Nhà ông Nguyễn Chinh
5 Đặng Thái Thân (đường Trần Quang 0,24 Đất 6.7 12 P. BÌNH TÂN
Chiến (QL14)
Khải)

Nhà ông Nguyễn Quang


Nhà bà Nguyễn Thị Hoa
6 Hoàng Hoa Thám Tuyến (hết đường) 0,18 Láng nhựa 3.8 8 P. BÌNH TÂN
(đường Thanh Tịnh)
(đường Kì Đồng)

Nhà ông Võ Hùng


Nhà ông Nguyễn Quang
7 Hoàng Văn Thụ Nguyên (đường Lê Hữu 0,84 Láng nhựa 6.3 12 P. BÌNH TÂN
Thành (đường Kì Đồng)
Phước)

Nhà ông Dương Đinh Nhà ông Đoàn Thanh


8 Huyền Quang 0,15 Láng nhựa 5.4 12 P. BÌNH TÂN
Hoàng Dũng

Nhà ông Nguyễn Trọng


9 Kỳ Đồng Nhà ông Đoàn Văn Hải 0,46 Láng nhựa 5.8 12 P. BÌNH TÂN
Hướng (QL14)

Nhà ông Lâm Thao Xuân Nhà ông Nguyễn Văn


10 Lê Ngọc Hân 0.73 Đất 4.5 12 P. BÌNH TÂN
(đường Trần Quang Khải) Hiệu (hết đường)

Nhà ông Nguyễn Thành Nhà ông Nguyễn Bá


11 Lê Văn Thiêm 0,33 Láng nhựa 4.0 8 P. BÌNH TÂN
(đường Trần Quang Khải) Trực

Nhà ông Võ Hùng


Nhà bà Phạm Thị Bạch
12 Lưu Hữu Phước Nguyên (đường Đào Duy 0,15 Láng nhựa 5.9 12 P. BÌNH TÂN
Yến (QL 14)
Từ)

Lưu Trọng Lư Nhà ông Nguyễn Thế (QL


13 Nhà ông Hoàng Thế Mỹ 0.11 Đất 3.6 12 P. BÌNH TÂN
14)

13 Nhà ông Hoàng Thế Mỹ Nhà bà Nguyễn Thị 0,10 Đất 3.6 12 P. BÌNH TÂN
Trang (đường Đào Duy
Từ)

Nhà ông Trần Văn Hưng Nhà ông Võ Văn Hạnh


14 Ngô Tất Tố 0,10 Láng nhựa 5.8 8 P. BÌNH TÂN
(QL 14) (đường Đào Duy Từ)

Nhà ông Lê Văn Hùng


15 Nguyễn Chánh Trường tiểu học 0,37 Đất 5.3 12 P. BÌNH TÂN
(đường Đặng Thái Thân)

Nhà bà Nguyễn Thị Cậy


16 Nguyễn Chí Diểu Nhà ông Võ Văn Hoàng 0,30 Láng nhựa 5.2 12 P. BÌNH TÂN
(QL14)

Nhà ông Hoàng Khắc


17 Nguyễn Lâm Nhà bà Trần Thị Khương 0,19 Đất 6.0 12 P. BÌNH TÂN
Tuấn (QL 14)

Nhà bà Hoàng Thị Hoài Nhà ông Nguyễn Minh


18 Nguyễn Quốc Trị 0,37 Láng nhựa 5.5 12 P. BÌNH TÂN
(QL14) Hiếu

Nhà ông Nguyễn Đức


19 Nguyễn Tiểu La Nhà ông Trần Xuân Thật 0,13 Láng nhựa 0.4 12 P. BÌNH TÂN
Toàn (QL14)

Nhà ông (bà) Nguyễn


20 Nguyễn Thái Học Nhà ông Võ Triệu Khánh 0,41 Láng nhựa 6.4 12 P. BÌNH TÂN
Thương (QL 14)

Nhà ông Nguyễn Bá Nhà bà Nguyễn Thị


21 Nguyễn Thị Suốt 0,40 Láng nhựa 5.5 12 P. BÌNH TÂN
(QL14) Nguyệt

Nhà ông Trương Công


22 Nguyễn Thượng Hiền Nhà ông Bùi Đình Phước 0,32 Đất 4.0 12 P. BÌNH TÂN
Bình

Nhà ông Nguyễn Hữu Nhà ông (bà) Nguyễn


23 Nguyễn Văn Bé 0,36 Láng nhựa 5.2 12 P. BÌNH TÂN
Nghĩa (QL14) Châu

24 Nguyễn Văn Huyên Nhà bà Hoàng Ngọc Hiền Nhà ông Dương Đình 0,37 Đất 4.0 8 P. BÌNH TÂN
Hoàng

Nhà bàTrần Thị Bách


25 Phạm Kính Ân Nhà ông Nguyễn Thành 0,23 Láng nhựa 5.2 12 P. BÌNH TÂN
(QL14)

Nhà ông Nguyễn Đức Nhà ông Nguyễn Kim


26 Phan Kế Bính 0,23 Đất 6.0 12 P. BÌNH TÂN
Nam (QL14) Vương (hết đường)

Nhà ông Bùi Đình Diệm Nhà ông Phạm Quốc


27 0,25 Láng nhựa 5.8 13.5 P. BÌNH TÂN
(QL14) Hùng
Phan Phu Tiên
Nhà ông Phạm Quốc Nhà ông Nguyễn Ngọc
27 0,28 Láng nhựa 5.8 13.5 P. BÌNH TÂN
Hùng Lễ

Nhà ông Mai Dũng


28 Tố Hữu Nhà Thờ (QL14) 0,53 Láng nhựa 6.2 12 P. BÌNH TÂN
(đường Đào Duy Từ)

Nhà bà Phạm Thị La (hết


29 Thanh Tịnh Nhà thờ (QL 14) 0,36 Láng nhựa 5.2 12 P. BÌNH TÂN
đường)

Nhà bà Trần Thị Diên


30 Trần Khát Chân Nhà ông Võ Mai 0,42 Đất 5.5 12 P. BÌNH TÂN
(QL14)

Nhà ông Nguyễn Ngọc


31 Trần Quang Khải Trường tiểu học 0,80 Láng nhựa 6.6 12 P. BÌNH TÂN
Hoan (QL 14)

Nhà ông Nguyễn Văn


Nhà ông Nguyễn Văn
32 Trần Quý Cáp Tiến (đường Trần Khát 0,48 Láng nhựa 5.3 12 P. BÌNH TÂN
Nguyên
Chân)

Nhà ông (bà) Hoàng Khắc Nhà ông (bà) Nguyễn


33 Trịnh Đình Thảo Dung (đường Hoàng Văn Tình (đường Đào Duy 0,18 Láng nhựa 4.2 8 P. BÌNH TÂN
Thụ) Từ)
Nhà ông Nguyễn Văn Nhà ông Nguyễn Văn
34 Trương Hán Siêu 0,30 Láng nhựa 5.5 12 P. BÌNH TÂN
Trường (QL 14) Phương

Nhà ông Nguyễn Thái


35 Vũ Hữu Quốc (đường Nguyễn Nhà ông Trần Khánh Vĩ 0,40 Đất 6.6 8 P. BÌNH TÂN
Lâm)

Nhà ông Hoàng Quốc


Nhà ông (bà) Phạm Giáo
36 Xuân Hồng Dũng (đường Đào Duy 0.22 Láng nhựa 5.3 12 P. BÌNH TÂN
Lý (QL14)
Từ)

4. CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG ĐỀ NGHỊ ĐẶT TÊN

TT Tên công trình Diện tích Tên dự kiến đặt


1 Quảng trường thị xã 3.3 ha Quảng trường Buôn Hồ

Đây là địa điểm tổ chức các sự kiện chính trị, văn hóa - thể thao đồng
thời là địa điểm vui chơi, giải trí, thể dục thể thao của Nhân dân trên địa bàn
thị xã. Công trình được xây dựng và hoàn thiện vào năm 2022 nhưng hiện
chưa được đặt tên.
Hồ Ông Diễn (tên Nhân dân thường gọi)

Đây là địa điểm được Quy hoạch nằm trong Khu đô thị Đông Nam;
Được quy hoạch là đất cây xanh công viên, có kiến trúc cảnh quan phù hợp 1.8 ha Hồ An Lạc
2
với khu Đô thị. Định hướng sẽ trở thành điểm du lịch, vui chơi giải tí trên địa
bàn thị xã.

You might also like