You are on page 1of 2

HOA SEN GROUP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số: 541/CSNĐ/P.TH&CSKD/22 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 01 năm 2022

CHÍNH SÁCH CHI PHÍ VẬN CHUYỂN ĐỊNH MỨC GIAO HÀNG
Kính gửi: Chủ tịch HĐQT
Phó Chủ tịch HĐQT Thường trực – Điều hành
Tổng Giám đốc
 Căn cứ phân khúc thị trường bán hàng của các Đơn vị kinh doanh;
 Căn cứ vào tình hình vận chuyển từ Chi nhánh/ Cửa hàng đến khách hàng;
Phòng Tổng hợp và CSKD kính trình Chủ tịch HĐQT, Phó Chủ tịch HĐQT Thường trực
– Điều hành, Tổng Giám đốc phê duyệt “Chính sách chi phí vận chuyển định mức giao hàng
cộng vào giá min tại Chi nhánh/ Cửa hàng” như sau:
1. Mặt hàng và đối tượng áp dụng
 Áp dụng cho mặt hàng tôn mạ, thép dày mạ, ống thép loại 1, loại 2, loại A1 – XKRL do
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen sản xuất.
 Áp dụng cho Chi nhánh/ Cửa hàng trực thuộc Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen bán cho
khách hàng nội địa.
2. Quy định chi phí vận chuyển định mức giao hàng

Khách Khách
Stt Mặt hàng áp dụng Đvt Ghi chú
hàng lẻ hàng sỉ
Thép dày mạ (bao gồm xà gồ C, Z)
1 Đồng/mét 2,000 1,000
bán cán
2 Tôn mạ, Thép dày mạ bán cuộn Đồng/kg - 50
3 Tôn quy cách Đồng/tấm 2,000 1,000
4 Ống thép mạ kẽm Đồng/kg - 100
- 100 Miền Bắc
5 Ống kẽm nhúng nóng, Ống thép đen Đồng/kg
200 100 Miền Nam

*Các ô trống “-”: không áp dụng.


 Khu vực áp dụng:
 Miền Bắc: Từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra Bắc.
 Miền Nam: Từ TP. Đà Nẵng trở vào Nam.
 Khách hàng lẻ: áp dụng nhóm đối tượng Khách hàng lẻ (ND001); Khách hàng vãng lai
(ND018).

1
 Khách hàng sỉ: ND002 - Cửa hàng vật liệu xây dựng; ND003 - Cửa hàng sắt thép;
ND004 - Cửa hàng điện nước; ND005 - Nhà máy tôn; ND006 - Nhà thương mại; ND013
- Sản xuất công nghiệp; ND020 - Nhà máy Sản xuất – TM; ND021 – Nhà phân phối tôn,
thép, nhựa; ND022 – Thầu thợ xây dựng; ND023 – Cửa sắt/Thợ cơ khí; ND024 - Nhân
viên Hoa Sen; ND025 – NPP Tôn thép; ND026 – Đại lý Tôn thép; ND027 – Đại lý OT
Miền Bắc, ND029 – Cửa hàng Gạch, Ngói, TBVS.
 Không áp dụng cho các mặt hàng đã ban hành bảng giá bao gồm chi phí vận chuyển giao
hàng đến tận nơi cho khách hàng.
 Chi phí vận chuyển (CPVC) định mức giao hàng áp dụng cho trường hợp giao hàng từ
Chi nhánh/ Cửa hàng HTPP đến khách hàng và giao hàng trong phạm vi hoạt động trên
địa bàn Tỉnh không phân biệt phương tiện vận chuyển. Trường hợp giao hàng khác tỉnh
áp dụng theo chi phí thực tế phát sinh (tối thiểu bằng định mức quy định trên).
 Các trường hợp khác quy định trên, chi phí vận chuyển được phân bổ vào giá min theo
thực tế phát sinh.
3. Thực hiện
 Định mức giao hàng theo khung trên chưa bao gồm 10% VAT.
 Chính sách này áp dụng từ ngày 01/08/2022 cho đến khi có chính sách mới thay thế. Các
chính sách trước đây trái với chính sách này không còn hiệu lực áp dụng.
 Chính sách này độc lập với các chính sách/ tờ trình khác đang áp dụng hiện hành.
 Phòng Kiểm soát nội bộ phối hợp với các đơn vị liên quan kiểm tra, kiểm soát việc thực
hiện quy định này.
Trân trọng!

You might also like