You are on page 1of 10

Câu 1. Chất nào sau đây là acetylene? C. không có hiện tượng. D.

xuất hiện kết tủa


A. C2H2 B. C6H6. C. C2H6. vàng.
D. C2H4.
Câu 2. Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có chứa liên kết Câu 16. Công thức tổng quát của alkyne là
nào sau đây? A. CnH2n + 2 (n ≥ 1) B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n - 2 (n ≥ 2). D.
A. liên kết đơn.B. liên kết σ. C. liên kết bội. D. vòng benzene. CnH2n -6 (n ≥ 6).
Câu 3. Cho các câu: Câu 17. Alkene : CH2=CHCH2CH3 có tên là
(1) C8H10 có 3 đồng phân thuộc loại alkylbenzene. A. 2-methylprop-2-ene. B. but-2-ene. C. but-1-ene. D. but-3-ene.
(2) Alkylbenzene làm mất màu nước bromine do p/ư hh. Câu 18. Chất nào sau đây thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon?
(3) Có thể dùng dd KMnO4 (đun nóng, nếu cần) để phân biệt 3 chất lỏng không màu là benzene, toluene, A.C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3Cl. D. C2H7N.
styrene. Câu 19. Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis-trans là
(4) Phản ứng thế vào alkylbenzene ưu tiên ở vị trí ortho và para. A. CHCl=CHCl. B. CH2=CH-CH2F. C. CH3CH=CBrCH3.
Tổng số câu đúng là D.CH3CH2CH=CHCHClCH3.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Sản phẩm chính của phản ứng giữa propen và dung dịch nước chlorine (Cl2
Câu 4. Công thức tổng quát của alkene là + H2O) là
A. CnH2n + 2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2) C. CnH2n - 2 (n ≥ 2). D. A. CH3-CHCl-CH3. B. CH3-CH(OH)-CH3. C. CH3-CHCl-CH2OH. D.
CnH2n -6 (n ≥ 6). CH3-CH(OH)-CH2Cl
Câu 5. Cho các chất sau: (X) o-bromotoluene; (Y) m-bromotoluene; (Z) p-bromotoluene. Câu 21. Alkene : CH2=CHCH2CH2CH3 có tên là
Sản phẩm chính của phản ứng giữa toluene với bromine ở nhiệt độ cao có mặt iron(III) A. 2-methylprop-2-ene. B. pent-2-ene C. pent-1-ene. D. pent-3-ene.
bromide là Câu 22. Chất nào sau đây không có đồng phân hình học?
A. (X) và (Y). B. (Y) và (Z). C. (X) và (Z). D. (Y). A. CH3-CH=CH-CH3. B. (CH3)2C=CH-CH3.
Câu 6. Sản phẩm tạo thành khi cho benzene tác dụng với HNO3 đặc có H2SO4 đ; t0 C. CH3-CH=CH-CH(CH3)2. D. (CH3)2CH-CH=CH-CH(CH3)2.
( tỉ lệ mol 1:1), là: Câu 23. Nhóm nguyên tử (CH3)2CH- có tên là
A. Nitrobenzene B. o-dinitrobenzene C. m-dinitrobenzene D. p- A. Methyl. B. Ethyl. C. Propyl. D. Isopropyl.
dinitrobenzene Câu 24. Có bao nhiêu hợp chất có cùng công thức phân tử C5H12?
Câu 7. Hydrocarbon no là những hydrocarbon trong phân tử có chứa liên kết nào sau A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
đây? Câu 25. Chất nào sau đây không có đồng phân hình học?
A. chỉ có liên kết đơn. B. có liên kết π. C. liên kết bội. D. vòng A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH3-C=C(CH3)2.
benzene. C. CH3-CH=CH-CH(CH3)2. D. (CH3)2CH-CH=CH-CH(CH3)2.
Câu 8. Hydrocarbon thơm là những hydrocarbon nào sau đây? Câu 26. Nhóm nguyên tử CH3- có tên là
A. chỉ có liên kết đơn. B. có liên kết π, mạch hở. A. Methyl. B. Ethyl. C. Propyl. D. Butyl.
B. C. có liên kết bội, mạch hở. D. có vòng benzene. Câu 27. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thuộc loại alkyne có cùng công thức phân tử C4H6?
Câu 9. Công thức tổng quát của alkane là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
A. CnH2n + 2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n - 2 (n ≥ 2). D. CnH2n -6 (n ≥ 6). Câu 29. Cho pentane tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1: 1, số sản phẩm monochloro
Câu 14. Chlorine phản ứng với toluen sôi dưới ánh sáng UV (không có xúc tác) phản tối đa thu được là
ứng thường nhận được hỗn hợp các sản phẩm dù bất kì ở tỉ lệ nào của toluen với chlorine. A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Trong số các sản phẩm thu được có sản phẩm là Câu 30. Khi chlorine hóa C5H12 với tỉ lệ mol 1:1 thu được 1 sản phẩm thế monochloro
A. p-chlorotoluene. B. benzyl chloride. C. m-chlorotoluene. D.2,4-dichlorotoluene. duy nhất. Tên gọi của hydrocarbon là
Câu 15. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa một ít dẫn xuất halogen A. 2,2-dimethylpropane. B. 2-methylbutane. C. n-pentane. D. 3-methylbutane.
CH2=CHCH2Cl, lắc nhẹ. Hiện tượng xảy ra là Câu 31. Công thức của ethylbenzene là
A. Thoát ra khí màu vàng lục. B. xuất hiện kết tủa trắng.
CH2CH2CH3 CH3 H3C CH CH3 Câu 44. Phân tử chất nào sau đây có thể cộng thêm 5 phân tử H2 (xúc tác Ni, đun
nóng)?
A. Benzene. B. Toluene. C. Styrene. D. Naphthalene.
A. B. C. D.

Câu 45. Chất nào sau đây có thể làm nhạt màu dung dịch Br2 trong CCl4 ở điều kiện
Câu 32. Công thức của isopropylbenzene là thường?
CH2CH2CH3 CH3 H3C CH CH3 A. Benzene. B. Toluene. C. Styrene. D. Naphthalene.
Câu 46. Đồng đẳng của benzene có công thức phân tử (C4H5)n thì giá trị của n là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. B. C. D. Câu 47. Câu sai là
Câu 33. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng nhưng không A. Ở Benzene, 3 liên kết đôi ngắn hơn 3 liên kết đơn. B. Benzene là một hydrocarbon
phản ứng với nước bromine? thơm.
A. But-2-en. B. Benzene. C. Toluene. D. Styrene. C. Ở Benzene, 6 liên kết cacbon-cacbon đều như nhau. D. Ở Benzene, 6 cacbon tạo thành
Câu 34. Phản ứng giữa toluene và chlorine khi được chiếu sáng tạo sản phẩm là một lục giác đều.
A. p-chlorotoluene. B. m-chlorotoluene. C. benzyl chloride. D. 2,4- Câu 48. Chất nào sau đây khi tác dụng với hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc nóng tạo một
dichlorotoluene. sản phẩm mononitro hoá duy nhất?
Câu 35. Chất nào sau đây không có đồng phân hình học? A. Benzene. B. Toluene. C. o-xylene. D. Naphthalene.
A. CH3-CH=CH-CH3. B. (C2H5)2C=CH-CH3. Câu 49. Để phân biệt styrene và phenylacetylene chỉ cần dùng chất nào sau đây?
C. CH3-CH=CH-CH(CH3)2. D. (CH3)2CH-CH=CH-CH(CH3)2. A. Nước bromine.B. Dung dịch KMnO4.C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Khí oxygen dư.
Câu 36. Đun nóng toluene với dung dịch KMnO4 nóng, thì tỉ lệ mol C6H5COOK sinh ra Câu 50. Cho các chất sau:(1) ethane; (2) ethylene; (3) acetylene; (4) Sulfur
so với KMnO4 phản ứng bằng dioxide; (5) Toluene; (6) benzene; (7) styrene. Số chất có thể làm mất màu dung dịch
A. 1 : 2. B. 2 : 1. C. 2 : 3. D. 3 : 2. KMnO4/H2SO4 là
Câu 37. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thuộc loại alkene có cùng công thức phân tử C4H8? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 51. Cho các hợp chất sau:
Câu 38. Alkene : CH3CH=CHCH3 có tên là
A. 2-methylprop-2-ene. B. but-2-ene. C. but-1-ene. D. but-3-ene.
Câu 39. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch KMnO4/H2SO4 tạo thành hợp
chất hữu cơ đơn chức?
A. C6H5CH3. B. m-CH3C6H4CH3. C. o-CH3C6H4CH3 D. p-
CH3C6H4CH3.
Chất vừa làm mất màu nước bromine vừa làm mất màu dung dịch KMnO 4/H2SO4 là
Câu 40. Nhóm nguyên tử CH3CH2- có tên là
A. (2), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (4), (5).
A. Methyl. B. Ethyl. C. Propyl. D. Butyl.
Câu 52. Cho các chất có công thức sau
Câu 41. Công thức của propylbenzene là
CH2CH2CH3 CH3 H3C CH CH3

A. B. C. D.
Câu 42. Đồng đẳng của benzene có công thức phân tử (C7H8)n thì giá trị của n là
Trong các chất trên, những chất là sản phẩm chính khi cho toluen tác dụng với chlorine
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
trong điều kiện đun nóng và có mặt FeCl3 là
Câu 43. Công thức phân tử nào sau đây có thể là công thức của hợp chất thuộc dãy
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4).
đồng đẳng của benzene?
Câu 53. Một trong số phản ứng đặc trưng của alkene là
A. C8H16. B. C8H14. C. C8H12. D. C8H10.
A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng tách. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trao
đổi.
Câu 54. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. benzene. B. acetylene. C. Toluene. D. butane.
Câu 65. Cho các câu:
Câu 55: Phản ứng đặc trưng của alkane là (1) Hydrocarbon thơm nhẹ là chất khí ở nhiệt độ thường.
A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng .D. Phản ứng oxi (2) Hydrocarbon thơm không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
hóa. (3) Hydrocarbon thơm có mùi đặc trưng và độc hại với sức khỏe.
Câu 56: Cho methane tác dụng với khí chlorine (ánh sáng) theo tỉ lệ mol tương ứng (4) Hydrocarbon thơm có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ.
1:1, sau phản ứng sản phẩm hữu cơ thu được là Tổng số câu đúng là
A. CH3Cl. B. CHCl3. C. CH2Cl2. D. CCl4. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 57: Cho butane phản ứng với chlorine thu được sản phẩm chính là Câu 66. Khi so sánh naphthalene với benzene và styrene về trạng thái, khả năng thăng
A. 2-chlorobutane. B. 1-chloributane. C. 3-chlorobutane. D. -cholorobutane. hoa, màu sắc và tính tan, thì loại tính chất mà naphthalene giống với hai chất kia là
Câu 58. Cho isopentane tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1: 1, số sản phẩm monochloro A. trạng thái. B. khả năng thăng hoa. C. màu sắc. D. tính tan
tối đa thu được là Câu 67. Các quá trình dưới đây đều được tiến hành với 1 mol benzene. Khi benzene
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. phản ứng hết thì trường hợp nào khối lượng sản phẩm thơm thu được lớn nhất ?
Câu 59. Câu đúng là A. monobromine hóa. B. mononitro hóa. C. monochlorine hoá. D. hydrogen
A. Ở Benzene, 6 cacbon tạo thành một lục giác đều.B. Ở Benzene, 3 liên kết đôi ngắn hơn 3 liên kết đơn. hoá.
C. Benzene được phân loại là hydrocarbon không no. D. Toluene là hydrocarbon no. Câu 68. Trường hợp nào dưới đây đã viết đúng sản phẩm chính ?
Câu 60. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. benzene. B. ethylene. C. Toluene. D. butane.
Câu 61. Đồng đẳng của benzene có công thức phân tử (C3H4)n thì giá trị của n là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 62. Cho các câu:
(1) Hydrocarbon thơm là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường.
(2) Hydrocarbon thơm không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(3) Hydrocarbon thơm có mùi đặc trưng và độc hại với sức khỏe.
(4) Hydrocarbon thơm có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ.
Tổng số câu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 63. Câu đúng là
Câu 69. Cho các câu:
A. Ở Benzene, 6 cacbon và 6 hiđro đều nằm trong cùng một mặt phẳng.
(1) Hydrocarbon thơm nhẹ là chất khí ở nhiệt độ thường.
B. . Ở Benzene, 3 liên kết đôi ngắn hơn 3 liên kết đơn.
(2) Hydrocarbon thơm tan vô hạn vào nước theo bất kì tỉ lệ nào.
C. Benzene được phân loại là hydrocarbon không no.
(3) Hydrocarbon thơm có mùi đặc trưng và độc hại với sức khỏe.
D. Toluene là hydrocarbon no.
(4) Hydrocarbon thơm có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ.
Câu 64: Phương pháp nào sau đây có thể được thực hiện để góp phần hạn chế ô nhiễm
Tổng số câu đúng là
môi trường do các phương tiện giao thông gây ra?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. Không sử dụng phương tiện giao thông.
Câu 70. Bậc của nguyên tử carbon đánh dấu (*) trong hợp chất sau là
B. Cấm các phương tiện giao thông tại các đô thị.
C. Sử dụng phương tiện chạy bằng điện hoặc nhiên liệu xanh.
D. Sử dụng các phương tiện chạy bằng than đá.
A. bậc I. B. bậc II. C. bậc III. D. bậc IV. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 71. Bậc của nguyên tử carbon số 2 trong hợp chất sau là Câu 81 Trong phòng thí nghiệm acetylene được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 170oC .
B. Cracking alkane trong các nhà máy lọc dầu.
C. Dehydrogen các khí dầu mỏ (ethane, propane và butane).
A. bậc I B. bậc II C. bậc IV D. bậc III D. Calcium carbide tác dụng với H2O.
Câu 72. Phát biểu nào dưới đây là đúng ? Câu 82. Để chuyển hoá alkyne thành alkene ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều
A. Arene là những hydrocarbon mà trong phân tử có một vòng benzene. kiện có xúc tác nào sau đây?
B. Các hydrocarbon thơm có công thức chung là CnH2n-6 (n ≥ 6). A. Ni, to. B. Fe, to. C. Lindlar, to. D. Pt, to.
C. Các phân tử hydrocarbon thơm có độ bất bão hoà bằng nhau. Câu 83. Khi cho ethyne pư với hydrogen có xúc tác Lindlar đun nóng, sản phẩm thu được có tên gọi là
D. Các arene đều có tính chất chung là “dễ thế, khó cộng” vào nhân thơm. A. ethane. B. ethyne. C. ethene. D. methane.
Câu 73. Khi cho toluene tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 có ánh sáng khuếch tán thì thì sản phẩm chính Câu 84: Alkyne CH3C≡CCH3 có tên gọi là
thu được là A. but-1-yne. B. But-2-yne. C. methylpropyne. D. methylbut-1-yne.
A. Benzyl chloride B. o-chlorotoluene C. p-chlorotoluene D. o-chlorotoluene và p- Câu 85:Alkyne dưới đây có tên gọi là
chlorotoluene
Câu 74. Bậc của nguyên tử carbon số 4 trong hợp chất sau là
A. 3-methylpent-2-yne. B. 2-methylhex-4-yne.
B. C. 4-methylhex-2-yne. D. 3-methylhex-4-yne
Câu 86. Cho các chất sau: acetylene; methyl acetylene, dimethyl acetylene và diethyl
A. bậc I B. bậc II C. bậc IV D. bậc III acetylene. Số chất tạo thành kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là
Câu 75. Cho các chất sau: acetylene; methyl acetylene, ethyl acetylene và dimethyl A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
acetylene. Số chất tạo thành kết tủa Câu 87. Khi cho propyne pư với hydrogen có xúc tác Lindlar đun nóng, sản phẩm thu được có tên gọi là
khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. propane. B. propyne. C. propene. D. methane.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 88. Hỗn hợp X gồm 2 alkene khi hydrate hoá được hỗn hợp A chỉ gồm 2 sản phẩm
Câu 76. Sản phẩm chính thu được khi cho but-1-ene tác dụng với HCl trong dung môi phân cực là sản cộng. Vậy hỗn hợp X là
phẩm nào sau đây? A. CH2=CH2 và CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=CH2 và CH2=CH-CH3.
A. 2-clobutan B. 1-clobutan C. 3-clobutan D. n-butyl clorua C. CH3-CH=CH-CH3 và CH3-CH=CH2. D. (CH3)2C=CH2 và CH3-CH=CH-CH3.
Câu 77. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? Câu 89. Sản phẩm chính thu được khi cho pent-1-ene tác dụng với HCl trong dung môi phân cực là sản
A. benzene. B. propene. C. Toluene. D. butane. phẩm nào sau đây?
Câu 78. Hydrocarbon nào sau đây có thể là hydrocarbon thơm A. 2-clopentan B. 1-clopentan C. 3-clopentan D. pentyl clorua
A. C10H16. B. C9H14. C. C8H8. Câu 100. Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản
D. C7H12. xuất điện, sứ, đạm, methyl alcohol,…Thành phần chính của khí thiên nhiên là methane.
Câu 79. Trong phòng thí nghiệm ethylene được điều chế bằng cách nào sau đây? Công thức phân tử của methane là
A. Đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 170oC . A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6.
B. B. Cracking alkane trong các nhà máy lọc dầu. Câu 101: Alkene X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
C. Dehydrogen các khí dầu mỏ (ethane, propane và butane). A. Hexene. B. 3-methylpent-2-ene. C. 3-methylpent-3-ene. D. 2-ethylbut-2-ene.
D. D. Calcium carbide tác dụng với H2O. Câu 102: Một chất có công thức cấu tạo: CH3CH2CCCH(CH3)CH3. Tên gọi của
Câu 80. Cho các chất sau: acetylene; methyl acetylene, ethyl acetylene và dimethyl hợp chất trên là
acetylene. Số chất không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. 5-methylhex-3-yne .B. 2-methylhex-3-yne. C. 3-methylhex-5-yne .D. Cả A, B và A. 0,53 tấn. B. 0,83 tấn. C. 1,04 tấn. D.
. 1,60 tấn.

Câu 103. Công thức phân tử của ethylene là


A. C2H2. B. C2H4. C. C2H6. Câu 117: Cho alkyne X có công thức cấu tạo sau: CH3C≡C-CH(CH3)-CH2CH3. Tên của
D. CH4. X là
Câu 104. Thu được tất cả bao nhiêu sản phẩm khi cho but-2-ene tác dụng với HCl trong dung môi phân A. 4-methylhex-2-yne. B. 2-methylpent-3-yne.
cực? C. 4-methylpent-2-yne. D. 2-methylpent-4-yne.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 118. Để phân biệt but-2-yne (CH3C≡CCH3) với but-1-yne (CH≡CCH2CH3) có thể
Câu 105. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt toluene và styrene? dùng thuốc thử nào sau đây?
A. H2/Ni, t0. B. KMnO4/t0. C. Dung dịch Br2. D. Cl2/FeCl3,t0. A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 106. Trên phổ khối lượng của hydrocarbon X có peak ion phân tử ứng với giá trị C. Nước bromine. D. Dung dịch KMnO4.
m/z = 44. Công thức phù hợp với X là (H = 1; C= 12) Câu 119. Khi cho toluene tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 có bột FeBr3 là xúc tác và đun nóng thì sản
A. CH2=CHCH3. B. CH3CH2CH3. C. CH3CH3 D. CH≡CH phẩm chính thu được là
Câu 107: Ở điều kiện thường hydrocarbon nào sau đây ở thể lỏng? A. o-chlorotoluene và p-chlorotoluene B. o-chlorotoluene C. m-chlorotoluene D. Benzyl
A. C4H10. B. C2H6. C. C3H8. D. C5H12. chloride
Câu 108. Chất nào sau đây không thể là hydrocarbon thơm? Câu 120: Dẫn xuất halogen của hidrocacbon không chứa nguyên tố nào?
A. C8H10. B. C7H10. C. C8H10. D. A. Fluorine. B. Chlorine. C. Oxygen. D. Bromine.
C9H12 Câu 121: Alkyne CH3C≡CCH3 có tên gọi là
Câu 109. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. but-1-yne. B. but-2-yne. C. propyne. D. acetylene.
A. Butane. B. Etane. C. Methane. D. Propane. Câu 122: Trong phòng thí nghiệm acetylene được điều chế từ
Câu 110. Phản ứng thế giữa 2, 3-đimethylbutane với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm A. Alcohol no, đơn chức, mạch hở. B. CaC2 tác dụng với nước.
thế? C. cracking alkane. D. khí thiên nhiên.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 123. Trong công nghiệp, alkene được điều chế bằng cách nào sau đây?
Câu 111. Sản phẩm chính thu được khi cho propen tác dụng với HCl trong dung môi phân cực là sản A. Đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 170oC . B. Cracking alkane.
phẩm nào sau đây? C. Tách HX từ dẫn xuất halogen. D. Calcium carbide tác dụng
A. iso-propyl clorua B. 1-clopentan C. 3-clopentan D. proyl clorua với H2O.
Câu 112. Hydrocarbon X có công thức phân tử là C5H12, biết khi tác dụng với clo tạo Câu 124: Tên gọi theo danh pháp thay thế của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo
được 1 dẫn xuất monoclo. Tên của X là. CH3CH2Cl là
A. 2 - methylpentane. B. Pentane. C. 2, 2 – đimethylpropane. D. 3 – methylbutane. A. chloromethane. B. chlorinethane. C. chloroethane. D. Chloropropane
Câu 113. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử alkane Y bằng 83,33%. Công thức Câu 125. Cho 0,6 mol ethylene phản ứng hoàn toàn với dung dịch KMnO4 thu được m gam kết tủa màu
phân tử của Y là đen. Giá trị của m là
A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. A. 17,4 B. 15,6 C. 34,8 D. 52,2
Câu 114. Thu được tất cả bao nhiêu sản phẩm khi cho hex-3-ene tác dụng với HCl trong dung môi phân Câu 126: Biogas là một loại khí sinh học, được sản xuất bằng cách ủ kín các chất thải
cực? hữu cơ trong chăn nuôi, sinh hoạt. Biogas được dùng để đun nấu, chạy máy phát điện
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 sinh hoạt gia đình. Thành phần chính của biogas là
Câu 115. Cho 0,3 mol ethylene phản ứng hoàn toàn với dung dịch KMnO4 thu được m gam kết tủa
màu đen. Giá trị của m là (MnO2) A. . B. . C. . D. .
A. 17,4 B. 15,6 C. 34,8 D. 52,2 Câu 127: Cho alkane sau:
Câu 116. Khối lượng dung dịch HNO3 65% cần sử dụng để điều chế 1 tấn TNT
(trinitrotoluene), với hiệu suất 80% là
A. CH3-CH2-CH2-CH3. B. CH3-CH=CH2. C. CH3-CH2-C≡CH. D. CH2=CH-
CH=CH2.
Câu 141: Chất nào sau đây không thể là hydrocarbon thơm?
A. C8H10. B. C6H8. C. C8H10. D.
C9H12
Danh pháp thay thế của alkane trên là
Câu 142: Trong phân tử propene có số liên kết xich ma (σ) là
A. 2-ethyl-3-methylbutane. B. 2-methyl-3-ethylbutane.
A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
B. C. 3,4-dimethylpentane. D. 2,3-dimethylpentane.
Câu 143: Alkene là những hiđrocacbon có đặc điểm là
Câu 128: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là A. không no, mạch hở, có một liên kết ba .
A. methane. B. ethane. C. Propane. D. butane. B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi .
Câu 129: Alkane là những hyđrocarbon no, mạch hở, có công thức chung là B. không no, mạch hở, có một liên kết đôi .
A. CnH2n+2 (n ≥1).B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. D. no, mạch vòng.
CnH2n-6 (n ≥6). Câu 144: Hiđrocacbon A thể tích ở điều kiện thường, công thức phân tử có dạng
Câu 130:Các alkane như: CH4, C2H6, C3H8, … hợp thành dãy nào dưới đây? Cx+1H3x. Công thức phân tử của A là
A. đồng đẳng của ethene. B. đồng phân của methane. A. CH4. B. C2H6. C. C3H6. D.
B. C. đồng đẳng của alkane. D. đồng phân của alkane. C4H8.
Câu 131: Tên thay thế của CH3 - CH3 Câu 145: Alkene CH3CH=CHCH3 có tên là
A. methane. B. ethane. C. Propane. D. butane. A. 2-metylprop-2-ene. B. but-2-ene. C. but-1-ene. D. but-3-ene.
Câu 132: Ở điều kiện thường alkane nào sau đây ở thể lỏng? Câu 146. Dung dịch bromineine có thể phân biệt cặp chất nào sau đây?
A. C4H10. B. C2H6. C. C3H8. D. A. etene và propene. B. ethylene và styrene.
C6H14. B. C. methane và propane. D. toluene và styrene.
Câu 133. Một trong số phản ứng đặc trưng của alkane là Câu 147. Trên phổ khối lượng của hydrocarbon X có peak ion phân tử ứng với giá trị
A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng tách. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trùng m/z = 42. Công thức phù hợp với X là (H = 1; C= 12)
hợp. A. CH2=CHCH3. B. CH3CH2CH3. C. CH3CH3 D.
Câu 134: Alkane hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây? CH≡CH
A. Nước. B. Benzene. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH. Câu 148: Alkene CH3CH2CH=CH2 có tên là
Câu 135. chất nào không thể là sản phẩm của phản ứng reforming hexane? A. 2-metylprop-2-ene. B. but-2-ene. C. but-1-ene. D. but-3-ene.
A. isohexane. B. 2,3-dimethylbutane. C. 2-methylpentane. D. 2,2-dimethylpropane. Câu 149. Cho 4,04 gam hỗn hợp gồm toluene và styrene làm mất màu vừa đủ dung dịch
Câu 136. Trên phổ khối lượng của hydrocarbon X có peak ion phân tử ứng với giá trị chứa 4,8 gam brommine, với tỉ lệ mol toluene và styrene trong hỗn hợp ban đầu lần lượt
m/z = 40. Công thức phù hợp với X là (H = 1; C= 12) là (H = 1; C= 12; Br = 80)
A. CH2=CHCH3. B. CH≡CH-CH3. C. CH3CH3 D. CH≡CH A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 1:3
Câu 137. Cho 4,96 gam hỗn hợp gồm toluene và styrene làm mất màu vừa đủ dung Câu 150.(1) C8H10 có 4 đồng phân thuộc loại alkylbenzene.
dịch chứa 4,8 gam brommine, với tỉ lệ mol toluene và styrene trong hỗn hợp ban đầu lần (2) Alkylbenzene không làm mất màu nước bromine do p/ư hh.
lượt là (H = 1; C= 12; Br = 80) (3) Có thể dùng dd KMnO4 (đun nóng, nếu cần) để phân biệt 3 chất lỏng không màu là benzene,
A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 2:3 toluene, styrene.
Câu 138: Alkene là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là (4) Phản ứng thế vào alkylbenzene ưu tiên ở vị trí ortho và para.
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n (n ≥ 3). D. CnH2n-2 (n ≥ Tổng số câu đúng là
2). A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 139: Hợp chất nào sau đây là một alkene? Câu 151: Hợp chất 2,4-dimethylhex-1-ene ứng với CTCT nào dưới đây?
A. CH3-CH2-CH3. B. CH3-CH=CH2. C. CH3-C≡CH. D. CH2=C=CH2.
Câu 140: Hợp chất nào sau đây là một alkyne?
Câu 160. Arene hay còn gọi là hydrocarbon thơm là những hydrocarbon trong phân tử
có chứa một hay nhiều
A. . B. . A. vòng benzene. B. liên kết đơn. C. liên kết đôi. D. liên kết ba.
Câu 161. Hợp chất nào sau đây có thể chứa vòng benzene trong phân tử?
A. C6H8. B. C7H8. C. C8H16. D.
C. . D. . C6H10.
Câu 152: Chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của X là Câu 162. Công thức phân tử nào dưới đây không thể là của một arene?
A. 3-methylbut-1-yne. B. 3-methylbut-1-ene. A. C7H8 B. C10H8 C. C11H18 D. C8H8
B. C. 2-methylbut-3-ene. D. 2-methylbut-3-yne. Câu 163. Dưới đây là một số nhận định về cấu tạo của phân tử benzene:
Câu 153: Alkyne là (1) Các nguyên tử đều cùng nằm trên một mặt phẳng.
A. Những hiđrocacbon mạch hở có một liên kết đôi trong phân tử. (2) Các nguyên tử carbon liên kết với nhau tạo thành một lục giác đều.
B. Những hiđrocacbon mạch hở có một liên kết ba trong phân tử. (3) Các góc liên kết trong phân tử benzen đều bằng 60°.
C. Những hiđrocacbon mạch hở có một liên kết bội trong phân tử. (4) Các liên kết π trong vòng benzen hình thành hệ liên hợp π bền.
D. Những hiđrocacbon mạch hở có một vòng no trong phân tử. Những nhận định đúng là :
Câu 154. (1) C8H10 có 3 đồng phân thuộc loại alkylbenzene. A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3), (4).
(2) Alkylbenzene không làm mất màu nước bromine do p/ư hh. Câu 164: Trùng hợp ethene, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
(3) Có thể dùng dd KMnO4 (đun nóng, nếu cần) để phân biệt 3 chất lỏng không màu là A. (–CH2=CH2–)n. B. (–CH2–CH2–)n. C. (–CH=CH–)n. D. (–CH3–CH3–)n.
benzene, toluene, styrene. Câu 165: Đun nóng chất hữu cơ có công thức khung phân tử dưới đây với dung dịch
(4) Phản ứng thế vào alkylbenzene ưu tiên ở vị trí ortho và para. NaOH thu được chất hữu cơ có công thức phân tử là
Tổng số câu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 155: Alkyne là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2(n≥1). B. CnH2n(n≥2). C. CnH2n-2(n≥2). D. CnH2n- A. C4H10O. B. C3H8O. C. C3H10O. D. C3H6O.
6(n≥6).
Câu 166: Cho phản ứng: CH2=CH2 + KMnO4 + H2O C2H4(OH)2 + MnO2 + KOH.
Câu 156: Alkyne CH≡CHCH2CH3 có tên gọi là Hệ số cân bằng trong phương trình hóa học của phản ứng trên lần lượt là:
A. but-1-yne. B. but-2-yne. C. methylpropyne. D. methylbut-1-yne. A. 3; 2; 4; 2; 2; 3. B. 3; 4; 2; 3; 3; 2 .C. 3; 4; 2; 3; 2; 2. D. 3; 2; 4; 3; 2; 2.
Câu 157: Alkyne dưới đây có tên gọi là Câu 167: Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Markovnikov sản
phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br. B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br.
C. CH3–CH2–CHBr–CH3. D. CH3–CH2–CH2–CH2Br.
A. 4-ethylpent-2-yne. B. 2-ethylpent-3-yne. Câu 168: Để phân biệt các khí methane, ethylene và acetylene có thể dùng thuốc thử là
B. C. 4-methylhex-2-yne. D. 3-methylhex-4-yne. A. Dung dịnh KMnO4. B. Dung dịch Br2.
Câu 158: Alkyne dưới đây có tên gọi là C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Dung dịch Br2, dung dịch
CH3
AgNO3/NH3.
CH3 C C C CH2 CH3
Câu 169: Cho các chất: 2-methylpropene, but-1-ene, cis-but-2-ene, 2-methylbut-2-ene.
CH3
Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t0), cho cùng một sản phẩm
A. 3,3-đimethylpent-2-yne. B. 4,4-đimethylpent-3-yne.

B. C. 4,4-đimethylhex-2-yne. D. 3,3-đimethylpent-4-yne.
Câu 159: Alkyne CH≡C-CH(CH3)2-CH2CH3 có tên gọi là A. 2-methylbut-2-ene và but-1-ene. B. cis-but-2-ene và but-1-ene.
A. 3,3-đimethylpent-1-yne. B. 4,4-đimethylpent-1-yne. C. but-1-ene, 2-methylpropene và cis-but-2-ene. D. 2-methylpropene và cis-but-2-
B. C. 4,4-đimethylhex-2-yne. D. 3,3-đimethylpent-4-yne. ene.
Câu 170. Một trong số phản ứng đặc trưng của alkyne là
A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng tách .C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trao A. dehydrate ethanol. B. cracking alkane trong các nhà máy lọc
đổi. dầu.
Câu 171: Chất nào sau đây không có đồng phân hình học? C. dehydrogen ethane trong khí dầu mỏ. D. cả B và C.
A. CH3CH=CH-CH3. B. (CH3)2C=CH-CH3. Câu 183. Để phân biệt benzene, toluene, styrene trong các lọ mất nhãn riêng biệt ta có thể dùng một thuốc
C. CH3-CH=CH-CH(CH3)2. D. thử duy nhất là
(CH3)2CHCH=CHCH(CH3)2. A. dung dịch Br2. B. Br2 (xúc tác FeBr3). C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch
Câu 172. Hydrocarbon nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường? HBr.
A. C8H8 (styrene). B. C6H6 (benzene). C. C4H10. D. Câu 184. Chloromethan, còn được gọi với những cái tên khác là methyl chloride, Refrigerant-40, R-
C6H12. 40 hoặc HCC 40, là một hợp chất hóa học của nhóm hợp chất hữu cơ được gọi là haloalkane. Nó đã từng
Câu 173. Một chất hữu cơ X khi đốt cháy cho phương trình phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): được sử dụng rộng rãi như một chất làm lạnh. Hợp chất này là một loại khí cực kỳ dễ cháy, có thể không
mùi hoặc có mùi thơm nhẹ. Do quan ngại về độc tính, hợp chất này không còn tồn tại trong các sản phẩm
. X có công thức phân tử nào sau đây? tiêu dùng.Công thức phân tử của chloromethane là
A. C3H4. B. C5H10. C. C4H10. A. CH2Cl2. B. CH3Cl. C. CHCl3.
D. C2H4. D. CCl4.
Câu 174: Kết luận nào sau đây đúng? Câu 185. Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của alkane không đúng?
A. Những hydrocarbon có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene. A. Propane (C3H8) và butane (C4H10) được sử dụng làm khí đốt.
B. Những hydrocarbon mạch hở có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene. B. Các alkane có 6, 7, 8 nguyên tử C là nguyên liệu để sản xuất một số hydrocarbon thơm.
C. Alkene là những hydrocarbon có liên kết ba C≡C trong phân tử. C. Các alkane lỏng được sử dụng làm nhiên liệu như xăng hay dầu diesel.
D. Alkene là những hydrocarbon mạch hở có liên kết ba C≡C trong phân tử. D. Các alkane từ C11 đến C20 được dùng làm nến và sáp,

Câu 175: Các alkene và alkyne là các hydrocarbon không no dễ tham gia phản ứng cộng là do
A. có liên kết kém bền. B. có liên kết kém bền.
C. có liên kết bền. D. có liên kết đôi kém bền.
Câu 176: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch bromine? Câu 186. Trong quá trình sản xuất bình khí gas để đun nấu, người ta phải pha thêm một lượng mercaptan
A. Butane. B. But-1-ene. C. Carbon dioxide D. Methylpropane. RSH có mùi hôi thối rất đặc trưng và nhạy với ]mũi người. Mục đích của việc làm này là
Câu 177. Trong một phân tử toluen có bao nhiêu liên kết C=C? A. giúp giảm bớt khả năng cháy nổ.
A.1 B. 2 C. 3 D.4 B. giúp dễ dàng phát hiện khi khí gas bị rò rỉ ra ngoài.
Câu 178. Kết luận nào sau đây không đúng? C. giúp nâng cao nhiệt độ của ngọn lửa khi đun nấu để tiết kiệm khí gas.
A. Benzene có công thức phân tử là C6H6. D. giúp cho khí gas dễ bắt lửa hơn.
B. Chất có công thức phân tử C6H6 phải là benzene. Câu 187. Biện pháp nào dưới đây không giúp giảm ô nhiễm môi trường do các phương tiện giao thông
B. Chất có công thức đơn giản nhất là CH không chỉ là benzene. gây ra?
C. D. Benzene có công thức đơn giản nhất là CH. A. Sử dụng các nhiên liệu như xăng, dầu diesel.
Câu 179. Công thức chung của alkylbenzen là B. Sử dụng các loại nhiên liệu sinh học như xăng E5.
A. CnH2n (n ≥ 2). B. CnH2n (n ≥ 3). C. CnH2n–6 (n ≥ 5). D. CnH2n–6 (n ≥ C. Sử dụng các loại nhiên liệu cháy sạch.
6). D. Đưa thêm chất xúc tác vào ống xả động cơ để chuyển hóa các khí thải độc.
Câu 180. Chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của X là Câu 188. Dãy nào sau đây chỉ gồm các alkane?
A. 3-methylbut-1-yne. B. 3-methylbut-1-ene. C. 2-methylbut-3-ene. D. 2-methylbut-3- A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8. B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
yne. C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12. D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.
Câu 181. Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia Câu 189. Cho dãy các alkane: butane, isobutane, isopentane, neopentane. Alkane nào
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là trong dãy có chứa nguyên tử carbon bậc IV?
A. Cl2. B. CH4. C. CO2. D. N2. A. Isobutane. B. Butane. C. Neopentane. D.
Câu 182. Trong công nghiệp ethylene được điều chế bằng cách Isopentane.
Câu 190. Nhiệt độ sôi của ba alkane là đồng phân cấu tạo của nhau, có cùng công Câu 200. Phản ứng đặc trưng của alkene là
thức phân tử C5H12 là 36 oC, 28 oC và 9,4 oC. Các alkane ứng với thứ tự nhiệt độ sôi A. phản ứng cộng B. phản ứng tách
ở trên lần lượt là B. C. phản ứng thế D. phản ứng oxi hó
A. neopentane, isopentane, pentane. B. pentane, neopentane, isopentane.
C. pentane, isopentane, neopentane. D. isopentane, neopentane, pentane.
Câu 191. Sự tách hydrogen halogenua của dẫn xuất halogen X có công thức phân tử
C4H9Cl cho
một alkene không phân nhánh duy nhất, X là chất nào trong những chất sau đây ?
A. 1-chlorobutane. B. 1-chloro-2-methylpropane.
C. 2-chloro-2-methylpropane. D. 2-chlorobutane.
Câu 192. Điều kiện để alkene có đồng phân hình học?
A. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất
kì.
B. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên
tử khác nhau.
C. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử
giống nhau.
D. 4 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở hai nguyên tử carbon mang nối đôi phải
khác nhau.
Câu 193. Tên thay thế alkyne có công thức H C  C- CH2 - CH3 là
A. But-1-ene B. But-2-ene C. But-1-yne D. But-2-yne
Câu 194. Cho 0,9 mol ethylene phản ứng hoàn toàn với dung dịch KMnO4 thu được m gam kết tủa màu
đen. Giá trị của m là
A. 17,4 B. 15,6 C. 34,8 D. 52,2
Câu 195. Các chai lọ, túi, màng mỏng trong suốt, không độc, được sử dụng làm chai
đựng nước, thực phẩm, màng bọc thực phẩm được sản xuất từ polymer của chất nào sau
đây?
A. But – 1 - ene. B. Propene. C. Vinyl chloride. D. Ethylene.
Câu 196. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch bromine?
A. Butane. B. But-1-ene.
B. C. Carbon dioxide D. Methylpropane.
Câu 197. Cho các chất sau: (1) isopentane; (2) cyclopentane; (3) 3-methylpentane; (4) 2,2-
dimethylpropane (5) 2-methylpropane.
Trong số các chất này, có bao nhiêu chất có thể là sản phẩm reforming pentane ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 198. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt ethylbenzene và styrene?
A. H2/Ni, t0. B. KMnO4/t0. C. Dung dịch Br2. D. Cl2/FeCl3,t0.
Câu 199. Các alkene không có các tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây?
A. Tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ.
B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
C. Có nhiệt độ sôi thấp hơn alkane phân tử có cùng số nguyên tử carbon. D. Không dẫn
điện.

You might also like