Professional Documents
Culture Documents
(PDF) Bài tập chia động từ thì QK đơn
(PDF) Bài tập chia động từ thì QK đơn
Exercise 1: Fill in the correct form of the to-be verb in the past
simple
(Bài tập 1: Điền dạng đúng của động từ to be ở thì quá khứ đơn)
1. I .......... (be) tired after the long journey.
2. You .......... (be) excited about the news.
3. He .......... (be not) so happy when he received the gift.
4. She .......... (be) surprised by the sudden turn of events.
5. We .......... (be) late for the meeting.
6. They .......... (be) disappointed with the result.
7. It .......... (be) sunny yesterday.
8. John and Sarah .......... (be) at the party last night.
9. The cat .......... (be) scared of the loud noise.
10. My parents .......... (be) proud of my achievements.
11. The book .......... (be not) on the shelf before.
12. The flowers .......... (be) beautiful in the garden.
13. The dog .......... (be) friendly to everyone.
14. This movie .......... (be not) interesting to watch.
15. The mountains .......... (be) covered in snow.
16. The weather .......... (be not) warm last week.
17. The sky .......... (be) clear during the day.
18. The birds .......... (be) in the trees.
19. The restaurant .......... (be) busy on weekends.
20. My favorite color .......... (be) blue when I was younger.
Hướng dẫn: động từ "to be" ở thì quá khứ đơn trong câu khẳng định được chia thành
"was" cho chủ ngữ ngôi thứ ba số ít (he, she, it) và "were" cho các chủ ngữ còn lại.
Trong câu phủ định, ta sẽ thêm "not" vào sau động từ "to be" thành was not/ wasn’t
hoặc were not/ weren’t.
3. was not/ wasn’t He là ngôi thứ ba số ít, câu phủ định => was not/ wasn’t.
1
4. was She là ngôi thứ ba số ít => was.
11. was not/ wasn’t The book là ngôi thứ ba số ít, câu phủ định => was not/ wasn’t.
14. was not/ wasn’t This movie là ngôi thứ ba số ít, câu phủ định => was not/ wasn’t
16. was not/ wasn’t The weather là ngôi thứ ba số ít, câu phủ định => was not/ wasn’t.
2
5. A. Played you tennis last year?
B. Did you play tennis last year?
6. A. We decideed to go home.
B. We decided to go home.
7. A. They stopped working and went for lunch.
B. They stoped working and goed for lunch.
8. A. I tryed to help her.
B. I tried to help her.
9. A. They played soccer for an hour yesterday morning.
B. They plaied soccer for an hour yesterday morning.
10. A. My brother and I were at home this afternoon.
B. My brother and I was at home this afternoon.
1. B Câu hỏi trong quá khứ đơn sử dụng "did" và động từ nguyên mẫu sau "did"
=> B là câu đúng: "Anna talked to you."
2. B Câu phủ định trong quá khứ đơn sử dụng "didn't" và động từ nguyên mẫu
sau "didn't"=> B là câu đúng: "They didn't like the book."
3. B Động từ "to plan" trong quá khứ đơn chia thành "planned" => B là câu đúng:
"We planned to go on a trip round the world."
4. A Động từ "to open" trong quá khứ đơn chia thành "opened" => A là câu đúng:
"The door opened and we went in."
5. B Câu hỏi trong quá khứ đơn sử dụng "did" và động từ nguyên mẫu sau
"did"=> B là câu đúng: "Did you play tennis last year?"
6. B Động từ "to decide" trong quá khứ đơn chia thành "decided" => B là câu
đúng: "We decided to go home."
7. A Động từ "to stop" trong quá khứ đơn chia thành "stopped"=> B là câu đúng:
"They stopped working and went for lunch."
8. B Động từ "to try" trong quá khứ đơn chia thành "tried" => B là câu đúng: "I
tried to help her."
9. A Động từ "to play" trong quá khứ đơn chia thành "played" => B là câu đúng:
"They played soccer for an hour yesterday morning."
3
10. A Chủ ngữ "My brother and I" là số nhiều nên động từ "to be" trong quá khứ
đơn chia thành "were"=> B là câu đúng: "My brother and I were at home this
afternoon."
Exercise 3: Fill in the correct form of the verb in the past simple
(Bài tập 3: Điền dạng đúng của động từ ở thì quá khứ đơn)
1. Amy .......... (buy) a new dress for the party.
2. They .......... (visit) their grandparents last weekend.
3. He .......... (talk) to his friends yesterday.
4. We .......... (watch) a movie at the cinema.
5. I .......... (eat) lunch at a restaurant.
6. My cat .......... (sleep) on the couch all day.
7. The students .......... (study) for the exam all night.
8. He .......... (fix) his car by himself.
9. They .......... (dance) at the wedding reception.
10. She .......... (read)
11. We .......... (go) to the museum during our vacation.
12. Her dog .......... (run) happily in the park.
13. The teacher .......... (explain) the lesson to the students.
14. He .......... (write) a letter to his pen pal.
15. They .......... (paint) the walls of their house.
16. She .......... (take) a shower after the workout.
17. We .......... (play) soccer in the backyard.
18. The rain .......... (stop) just in time for the picnic.
19. He .......... (lose) his keys and couldn't find them.
20. The birds .......... (sing) in the trees every morning.
1. do not/ Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => do được chia phủ định thành do not/ don’t.
don’t, sleep Động từ sleep giữ nguyên.
2. do, want Chủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít/ nhiều, đây là câu hỏi yes/ no => cấu trúc:
Do/ Does + S + V?
=> thêm trợ động từ do và want giữa nguyên.
3. think Chủ ngữ you là ngôi thứ 1 số ít => think giữ nguyên.
5. do not Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => not think được chia phủ định thành do not
think/ don’t think/ don’t think.
think
4
6. find Chủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít => find.
7. do not Chủ ngữ we là ngôi thứ 1 số nhiều => not like được chia phủ định thành do
like/ don’t not like/ don’t like.
like
8. do not Chủ ngữ we là ngôi thứ 1 số nhiều => not like được chia phủ định thành do
tell/ don’t not tell/ don’t tell.
tell
9. do not Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => not know được chia phủ định thành do not
know/ don’t know/ don’t know.
know
10. does not Chủ ngữ Ethan là ngôi thứ 3 số ít => not care được chia phủ định thành
care/ does not care/ doesn’t care.
doesn’t care
11. do not Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => not understand được chia phủ định thành do
understand/ not understand/ don’t understand.
don’t
understand
12. do, want Cấu trúc câu hỏi Wh- quá khứ đơn: Wh + do/ does + S + V … ?
Chủ ngữ you là ngôi thứ 1 số ít => trợ động từ do, want giữ nguyên.
13. do not Chủ ngữ you là ngôi thứ 2 số ít/ nhiều => not get được chia phủ định thành
get/ don’t do not get/ don’t get.
get
19. do not Chủ ngữ I là ngôi thứ 1 số ít => not realize được chia phủ định thành do not
realize/ realize/ don’t realize.
don’t realize
20. is not/ Chủ ngữ he là ngôi thứ 3 số ít => not be được chia phủ định thành is not/
isn’t. isn’t.
5
Exercise 4: Write the affirmative, negative or interrogative form
of the sentences
(Bài tập 4: Viết dạng khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn của câu)
● Với to be:
6
Nghi vấn yes/ no: Was/ Were + S + N/ Adj?
1.
● Giải thích: Cấu trúc câu phủ định với động từ to be: S + was not (wasn’t)/ were
not (weren’t) + N/ Adj.
● It (chủ ngữ giả chỉ thời tiết) là ngôi 3, số ít => was not/ wasn't.
● Giải thích: Cấu trúc câu hỏi yes/ no với động từ to be: Was/ Were + S + N/ Adj?
● It (chủ ngữ giả chỉ thời tiết) là ngôi 3, số ít => Was.
2.
● Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định với động từ: S + V2/ -ed + O.
● Play là động từ, kết thúc bằng “nguyên âm + -y” => played.
● Giải thích: Cấu trúc câu hỏi Wh- với động từ: Wh- + did + S + V-bare …?
● Played => play.
3.
● Giải thích: Cấu trúc câu phủ định với động từ: S + did not/ didn't + V-bare.
● Studied => did not/ didn't study.
4.
7
● Giải thích: Cấu trúc câu phủ định với động từ: S + did not/ didn't + V-bare.
● Drank => did not/ didn’t drink.
● Giải thích: Cấu trúc câu hỏi Wh- với động từ: Wh- + did + S + V-bare …?
● Drank => drink.
5.
● Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định với động từ: S + V2/ -ed + O.
● Didn’t have => had vì Have là động từ bất quy tắc.
● Giải thích: Cấu trúc câu hỏi yes/ no với động từ: Did + S + V-bare …?
● Didn’t have => Did … have…?
6.
● Giải thích: Cấu trúc câu phủ định với động từ to be: S + was not (wasn’t)/ were
not (weren’t) + N/ Adj.
● We là ngôi 1, số nhiều => were not (weren’t).
● Giải thích: Cấu trúc câu hỏi Wh- với động từ to be: Wh- + was/ were + S + …?
● We (chúng tôi) chuyển thành you (các bạn) trong câu hỏi, là ngôi 2, số nhiều =>
Were.
My family and I went on a vacation last summer. My father.......... (1. drive) us to the
beach and we .......... (2. stay) in a cozy cottage. On the first day, my mother and
I.......... (3. walk) along the shore and .......... (4. collect) seashells. The weather was
beautiful and it .......... (5. be not) too hot, so I .......... (6. swim) in the ocean and ..........
(7. build) sandcastles together with my brother. In the evenings, we .......... (8. have)
delicious seafood dinners at local restaurants. One day, we .......... (9. take) a boat tour
and .......... (10. see) dolphins swimming in the sea. It .......... (11. be) an incredible
experience. On the last day, we .......... (12. watch) the sunset and .......... (13. enjoy) the
peaceful atmosphere. We .......... (14. have) a wonderful time and .......... (15. create)
lasting memories.
8
Hiển thị đáp án
1. drove Drive là động từ bất quy tắc, chia quá khứ đơn => drove.
2. stayed Stay là động từ kết thúc bằng “nguyên âm + -y”, chia quá khứ đơn =>
stayed.
3. walked Walk là động từ, chia quá khứ đơn => walked.
4. collected Collect là động từ, chia quá khứ đơn => collected.
5. was not/ wasn’t Chủ ngữ giả It (để chỉ thời tiết) là chủ ngữ số ít, ngôi 3, câu phủ định
=> was not/ wasn’t.
6. swam Swim là động từ bất quy tắc, chia quá khứ đơn => swam.
7. built Build là động từ bất quy tắc, chia quá khứ đơn => built.
8. had Have là động từ bất quy tắc, chia quá khứ đơn => had.
9. took Take là động từ bất quy tắc, chia quá khứ đơn => took.
10. saw See là động từ bất quy tắc, chia quá khứ đơn => saw.
11. was Chủ ngữ giả It (để chỉ trải nghiệm) là chủ ngữ số ít, ngôi 3 => was.
12. watched Watch là động từ, chia quá khứ đơn => watched.
13. enjoyed Enjoyed là động từ kết thúc bằng “nguyên âm + -y”, chia quá khứ
đơn => enjoyed.
14. had Have là động từ bất quy tắc, chia quá khứ đơn => had.
15. created Create là động từ kết thúc bằng -e, chia quá khứ đơn => created.
9
● D. Where she does
3. He .......... (study) hard for the exam and got a good grade.
● A. studied
● B. study
● C. studies
● D. studying
4. We .......... (visit) our grandparents during the holidays.
● A. visiting
● B. visits
● C. visited
● D. visit
5. The cat .......... (jump) onto the table and knocked over a glass.
● A. jumped
● B. jump
● C. jumps
● D. jumping
6. She .......... (bake) a delicious cake for her birthday.
● A. baked
● B. bake
● C. bakes
● D. baking
7. .......... (why) they leave the meeting early?
● A. Why they did
● B. Why did they
● C. Why did
● D. Why they do
8. They .......... (have) a picnic by the lake on Sunday.
● A. have
● B. had
● C. having
● D. has
9. Last year, he .......... (travel) to Europe and visited many countries.
● A. traveled
● B. travel
● C. travels
● D. travelling
10. She .......... (dance) at the party and had a great time.
● A. danced
● B. dance
● C. dances
● D. dancing
11. They .......... (read)
● A. reads
● B. read
10
● C. reading
● D. readed
12. They .......... (not eat) out last night.
● A. not eat
● B. not eaten
● C. didn't eat
● D. don't eat
13. .......... you (see) the movie last week?
● A. Did see
● B. Do see
● C. Did saw
● D. Did you see
14. The birds .......... (sing) in the trees every morning.
● A. sang
● B. sing
● C. sings
● D. singing
15. She .......... (write) a letter to her friend yesterday.
● A. writes
● B. writing
● C. wrote
● D. writed
16. They .......... (go) on a trip to the mountains last summer.
● A. go
● B. goes
● C. going
● D. went
17. Last week, he .......... (lose) his wallet and couldn't find it.
● A. lose
● B. losing
● C. lost
● D. losed
18. We .......... (meet) our friends for lunch yesterday.
● A. meets
● B. meet
● C. meeting
● D. met
19. She .......... (find) her lost suitcase.
● A. finds
● B. finding
● C. found
● D. find
20. .......... they .......... (play) basketball yesterday?
● A. Did - play
11
● B. Do - play
● C. Did - played
● D. Did - they play
1. D Động từ "to go" trong quá khứ đơn chia thành "went".
2. A Dạng nghi vấn của câu ta sẽ sử dụng cấu trúc "Did + S + V-bare".
3. A Động từ "to study" trong quá khứ đơn chia thành "studied".
4. C Động từ "to visit" trong quá khứ đơn chia thành "visited".
5. A Động từ "to jump" trong quá khứ đơn chia thành "jumped".
6. A Động từ "to bake" trong quá khứ đơn chia thành "baked".
7. B Dạng nghi vấn của câu ta sẽ sử dụng cấu trúc "Wh- + did + S + V-bare.”
8. B Động từ "to have" trong quá khứ đơn chia thành "had" vì là bất quy tắc
9. A Động từ "to travel" trong quá khứ đơn chia thành "traveled" hoặc
“travelled”.
10. A Động từ "to dance" trong quá khứ đơn chia thành "danced".
11. B Động từ "to read" trong quá khứ đơn chia thành "read".
12. C Câu phủ định trong quá khứ đơn sử dụng cấu trúc "S + did not/ didn’t +
V-bare”.
13. D Dạng nghi vấn yes/ no ta sẽ sử dụng cấu trúc "Did + chủ ngữ + động từ
nguyên thể" nên đáp án D là đúng.
14. B Động từ "to sing" trong quá khứ đơn chia thành "sang".
15. C Động từ "to write" trong quá khứ đơn chia thành "wrote" vì là động từ bất
quy tắc.
16. D Động từ "to go" trong quá khứ đơn chia thành "went".
17. C Động từ "to lose" trong quá khứ đơn chia thành "lost".
18. D Động từ "to meet" trong quá khứ đơn chia thành "met".
19. C Động từ "to find" trong quá khứ đơn chia thành "found".
12
20. A Dạng nghi vấn yes/ no ta sẽ sử dụng cấu trúc "Did + S + V-bare?”
⇒ .............................................................................
⇒ .............................................................................
⇒ .............................................................................
⇒ .............................................................................
⇒ .............................................................................
⇒ .............................................................................
⇒ .............................................................................
⇒ .............................................................................
=> Giải thích: Chủ ngữ "We" + động từ quá khứ "went" + giới từ "for" + danh từ "a walk"
+ giới từ "in" + danh từ nơi chốn "the park".
=> Giải thích: Chủ ngữ "The dog" + trợ động từ phủ định "didn't" + động từ nguyên thể
"bark" + trạng ngữ thời gian "all night".
13
=> Giải thích: Trợ động từ nghi vấn "Did" + chủ ngữ "he" + động từ nguyên thể "eat" +
danh từ "breakfast" + trạng ngữ thời gian "this morning"?
=> Giải thích: Chủ ngữ "The concert" + động từ quá khứ "started" + giới từ "at" + thời
gian "8 p.m.".
=> Giải thích: Trợ động từ nghi vấn"Did" + chủ ngữ "the cat" + động từ nguyên thể
"catch" + danh từ "the mouse"?
=> Giải thích: Chủ ngữ "We" + trợ động từ phủ định "didn't" + động từ nguyên thể
"have" + bất kỳ danh từ "any problems" + giới từ "during" + danh từ "the trip"?
=> Giải thích: Chủ ngữ "The sun" + động từ quá khứ "shone" + trạng ngữ mức độ
"brightly" + trạng ngữ thời gian "all day".
=> Giải thích: Từ để hỏi WH- "Why" + trạng từ "did" + chủ ngữ "he" + động từ nguyên
thể "leave" + danh từ "the party" + trạng từ "early"?
14
Liên hệ với Vietop nếu bạn gặp bất kỳ thắc mắc gì?
🌐Website: https://www.ieltsvietop.vn/
☎️Hotline: 0899 172 227
💻Fanpage: https://www.facebook.com/ieltsvietop
Email: info@vietop.edu.vn
15