Professional Documents
Culture Documents
(PDF) Bài tập thì hiện tại đơn câu khẳng định
(PDF) Bài tập thì hiện tại đơn câu khẳng định
(Bài tập 1: Điền dạng đúng của động từ to be ở thì hiện tại đơn câu khẳng định)
1. She .......... an excellent student.
1
2. are Anna and Maria là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 3 => are
10. are They là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 3, ngôi thứ 3 => are
11. are My sister and I là chủ ngữ số nhiều, vừa có ngôi 3 và 1 => are
13. are You là chủ ngữ số ít (bạn) hoặc nhiều (các bạn), ngôi thứ 2 => are
16. are The workers là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 3 => are
18. are Romeo and Juliet là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 3 => are
(Bài tập 2: Điền dạng đúng của động từ ở thì hiện tại đơn câu khẳng định)
2
5. The sun .......... (rise) in the east.
6. I .......... (drink) coffee in the morning.
7. They .......... (watch) movies on Fridays.
8. She .......... (read) a book before bed.
9. Mr Smith .......... (work) as a teacher.
10. Her family .......... (live) in a big city.
11. My dogs often .......... (sleep) on the couch.
12. They .......... (travel) to different countries every year.
13. She .......... (play) the piano beautifully.
14. George .......... (run) in the park twice a week.
15. We .......... (clean) the house on Saturdays.
16. The birds .......... (sing) in the morning.
17. I .......... (write) in my journal every night.
18. You .......... (dance) at parties.
19. She .......... (teach) English at the school.
20. My father .......... (drive) to work every day.
Trước tiên, ta xem lại quy tắc thêm s es ở trong thì hiện tại đơn, câu khẳng định.
● Đối với hầu hết các động từ => thêm -s vào sau động từ nguyên mẫu.
● Động từ kết thúc bằng -ch, -ss, -sh, -x, -o, -s hoặc -zz => thêm -es.
● Động từ kết thúc bằng phụ âm + -y => đổi -y thành -ies.
● Động từ kết thúc bằng nguyên âm + -y => chỉ thêm -s.
● Động từ kết thúc bằng -f, -fe => đổi -f, -fe thành -v + es.
● Động từ bất quy tắc: have => has.
5. rises The sun là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => rises
3
8. reads She là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => reads
10. lives Her family là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 3 => lives
11. sleep My dogs là chủ ngữ, danh từ đếm được số nhiều, ngôi thứ 3 => sleep
12. travel They là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 3 => travel
13. plays She là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => plays
14. runs George là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => runs
15. clean We là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ nhất => clean
16. sing The birds là chủ ngữ, danh từ đếm được số nhiều, ngôi thứ 3 => sing
17. write I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ nhất => write
18. dance You là chủ ngữ số ít (bạn) hoặc số nhiều (các bạn), ngôi thứ 2 => dance
19. teaches She là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => teaches
20. drives My father là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => drives
● A. is
● B. am
● C. are
● D. be
● A. play
● B. plays
4
3. I always .......... to school by bus.
● A. go
● B. goes
● A. do
● B. does
● A. visit
● B. visits
● A. speak
● B. speaks
● C. speaking
● D. spoke
● A. is
● B. am
● C. are
● D. be
● A. have
● B. has
● A. take
● B. takes
● A. have
● B. has
● A. work
● B. works
● A. watch
● B. watches
5
● A. want
● B. wants
● A. ride
● B. rides
● A. like
● B. likes
● A. do
● B. does
● A. is
● B. am
● C. are
● D. be
● A. read
● B. reads
● A. eat
● B. eats
● A. visit
● B. visits
6
6. B She là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => speaks
16. A You là chủ ngữ số ít (bạn) hoặc nhiều (các bạn), ngôi thứ 2 => do
⇒ .…………………………………………………………………
⇒ .…………………………………………………………………
⇒ .…………………………………………………………………
7
⇒ .…………………………………………………………………
⇒ .…………………………………………………………………
⇒ .…………………………………………………………………
⇒ .…………………………………………………………………
⇒ .…………………………………………………………………
⇒ .…………………………………………………………………
⇒ .…………………………………………………………………
Để đảo lại trật tự từ và tạo thành câu hoàn chỉnh, bạn sẽ cần chú ý đến vị trí của các
thành phần câu và thực hiện việc sắp xếp chúng theo đúng thứ tự.
=> Cấu trúc: S (She) + V (is) + Article (a) + Adj (talented) + N (singer).
=> Cấu trúc: S (They) + V (are) + N (volunteers) + Prep (at) + Article (the) + N
(community centre).
=> Cấu trúc: Possessive proN (My) + N (uncle) + V (is) + Article (an) + Adj
(experienced) + N (engineer).
=> Cấu trúc: N (Amy and Linda) + V (are) + Adj (best) + N (friends).
=> Cấu trúc: S (I) + V (enjoy) + V-ing (exploring) + Adj (new) + N (topics).
8
6. You are a good teacher.
=> Cấu trúc: S (You) + V (are) + Article (a) + Adj (good) + N (teacher).
=> Cấu trúc: S (I) + V (am) + Adj (Vietnamese) + S (I) + V (live) + Prep (in) + place
(Hanoi).
=> Cấu trúc: S (Keller) + V (learns) + Language (English) + Prep (at) + Article (the) + N
(university).
=> Cấu trúc: Possessive ProN (My) + N (sisters) + Adv (often) + V (go) + Verb-ing
(shopping) + Prep (on) + N (weekends).
=> Cấu trúc: S (He) + V (writes) + N (articles) + Prep (for) + Article (a) + Adj (popular) +
N (magazine).
I ………. (1. be) an office worker. Every morning, my alarm clock ………. (2. ring) at 6:00
AM. I ………. (3. get) out of bed and ………. (4. make) myself a cup of coffee. Then, I
………. (5. sit) down at the table and ………. (6. read) the newspaper while drinking my
coffee. After that, I ……….(7. brush) my teeth and ………. (8. get) ready for work.
Usually, I (9. leave) the house at 7:30 AM and ………. (10. walk) to the bus stop. I ……….
(11. start) working at 8:30 AM and go home at 5:00 in the evening.
My sister ………. (12. be) still a high school student. She ………. (13. go) to school by
bicycle. She ………. (14. like) learning English and history but she doesn’t like science.
We often ………. (15. have) dinner together at around 7:00 PM.
9
3. get I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ nhất => get
10. walk I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ nhất => walk
11. start I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ nhất => start
13. goes She là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => goes
14. likes She là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => likes
15. have We là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ nhất => have
10
2. We go/ goes swimming at the beach every summer.
6. The sun rises in the East and set/ sets in the West.
3. is usually Quy tắc trạng từ tần suất: đứng sau to be, đứng trước động từ thường =>
is usually late
sets Đây là câu mệnh đề, chủ ngữ vẫn là The sun - ngôi thứ 3 số ít => sets
is This là chủ ngữ số ít, chỉ “cái này” hoặc “đây là” => is
are My mother and her sister là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 3 => are
⇒ .…………………………………………………………………
⇒ .…………………………………………………………………
11
3. Jane/ never/ wear/ jeans to work.
⇒ .…………………………………………………………………
⇒ .…………………………………………………………………
⇒ .…………………………………………………………………
⇒ .…………………………………………………………………
⇒ .…………………………………………………………………
⇒ .…………………………………………………………………
⇒ .…………………………………………………………………
⇒ .…………………………………………………………………
⇒ Giải thích: Ta sử dụng dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "to be" (is) và dạng cơ bản
của động từ "to need" (needs) để phù hợp với chủ ngữ "the cat" trong thì hiện tại đơn.
⇒ Giải thích: Ở đây, ta sử dụng dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "to rain" (rains) để
phù hợp với chủ ngữ "it" trong thì hiện tại đơn. Phía sau chủ ngữ chính là trạng từ
"often" để mô tả tần suất của hành động.
⇒ Giải thích: Trong câu này, ta sử dụng dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "to wear"
(wears) để phù hợp với chủ ngữ "Jane" trong thì hiện tại đơn. Phía sau chủ ngữ là trạng
từ "never" mô tả tần suất của hành động.
12
⇒ Giải thích: Sử dụng dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "to phone" (phones) để phù
hợp với chủ ngữ "he" trong thì hiện tại đơn. Cụm từ “every Sunday” mô tả tần suất của
hành động (mỗi Chủ nhật đều gọi điện thoại).
⇒ Giải thích: Trong câu này, chúng ta sử dụng dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "to
sleep" (sleeps) để phù hợp với chủ ngữ "James" trong thì hiện tại đơn. Phía sau chủ
ngữ chính là trạng từ "never" đi cùng cụm “on weekends” (vào các cuối tuần) mô tả tần
suất của hành động.
⇒ Giải thích: Trong câu này, ta sử dụng dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "to skip"
(skips) để phù hợp với chủ ngữ "my family" trong thì hiện tại đơn. Sau chủ ngữ là trạng
từ "normally" chỉ tần suất của hành động.
⇒ Giải thích: Dùng dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "to be" (is) và dạng ngôi thứ ba
số ít của động từ "to have" (has) để phù hợp với chủ ngữ "she" trong thì hiện tại đơn.
Động từ "to have" được sử dụng để chỉ có sự sở hữu của "two daughters".
⇒ Giải thích: Dùng dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "to be" (is) để phù hợp với chủ
ngữ "it" trong thì hiện tại đơn. Trạng từ tần suất "always" được sử dụng để mô tả tình
trạng luôn luôn nóng ở quốc gia này.
⇒ Giải thích: Trong câu này, ta sử dụng dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "to arrive"
(arrives) để phù hợp với chủ ngữ "the train" trong thì hiện tại đơn. Trạng từ "often" chỉ
tần suất của hành động “arrives” của xe lửa.
⇒ Giải thích: Dùng dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "to go" (goes) để phù hợp với
chủ ngữ "the Earth" trong thì hiện tại đơn. Câu này diễn tả một sự thật hiển nhiên là
Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
13
14
Liên hệ với Vietop nếu bạn gặp bất kỳ thắc mắc gì?
🌐Website: https://www.ieltsvietop.vn/
☎️Hotline: 0899 172 227
💻Fanpage: https://www.facebook.com/ieltsvietop
Email: info@vietop.edu.vn
15