You are on page 1of 15

Tổng hợp 100+ bài tập thì hiện tại đơn câu khẳng định có

đáp án chi tiết


Exercise 1: Fill in the correct form of the to-be verb in the present
simple affirmative sentence

(Bài tập 1: Điền dạng đúng của động từ to be ở thì hiện tại đơn câu khẳng định)
1. She .......... an excellent student.

2. Anna and Maria .......... at the beach.

3. We .......... very content with our life.

4. He .......... from France.

5. It .......... a beautiful day.

6. I .......... quite disappointed in him.

7. You .......... my best friend.

8. Taylor Swift .......... a talented singer.

9. He .......... a hardworking employee.

10. They .......... on vacation.

11. My sister and I .......... in the park with our dogs.

12. It .......... her birthday today.

13. You .......... my favourite teacher.

14. He .......... a successful businessman.

15. The cat .......... sleeping.

16. The workers .......... on time.

17. My mother .......... a great cook.

18. Romeo and Juliet .......... in love.

19. It .......... a cold winter day.

20. To me, Joan is .......... a reliable friend.

Hiển thị đáp án

Đáp án Giải thích

1. is She là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => is

1
2. are Anna and Maria là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 3 => are

3. are We là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ nhất => are

4. is He là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => is

5. is It là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => is

6. am I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ nhất => am

7. are You là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 3 => are

8. is Taylor Swift là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => is

9. is He là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => is

10. are They là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 3, ngôi thứ 3 => are

11. are My sister and I là chủ ngữ số nhiều, vừa có ngôi 3 và 1 => are

12. is It là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => is

13. are You là chủ ngữ số ít (bạn) hoặc nhiều (các bạn), ngôi thứ 2 => are

14. is He là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => is

15. is The cat là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => is

16. are The workers là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 3 => are

17. is My mother là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => is

18. are Romeo and Juliet là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 3 => are

19. is It là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => is

20. is Joan là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => is

Exercise 2: Fill in the correct form of the verb in the present


simple affirmative sentence

(Bài tập 2: Điền dạng đúng của động từ ở thì hiện tại đơn câu khẳng định)

1. She .......... (go) to the gym every morning.


2. They .......... (play) tennis on weekends.
3. He .......... (study) Spanish in the evenings.
4. We usually .......... (eat) at 7 o'clock.

2
5. The sun .......... (rise) in the east.
6. I .......... (drink) coffee in the morning.
7. They .......... (watch) movies on Fridays.
8. She .......... (read) a book before bed.
9. Mr Smith .......... (work) as a teacher.
10. Her family .......... (live) in a big city.
11. My dogs often .......... (sleep) on the couch.
12. They .......... (travel) to different countries every year.
13. She .......... (play) the piano beautifully.
14. George .......... (run) in the park twice a week.
15. We .......... (clean) the house on Saturdays.
16. The birds .......... (sing) in the morning.
17. I .......... (write) in my journal every night.
18. You .......... (dance) at parties.
19. She .......... (teach) English at the school.
20. My father .......... (drive) to work every day.

Hiển thị đáp án

Trước tiên, ta xem lại quy tắc thêm s es ở trong thì hiện tại đơn, câu khẳng định.

● Đối với hầu hết các động từ => thêm -s vào sau động từ nguyên mẫu.
● Động từ kết thúc bằng -ch, -ss, -sh, -x, -o, -s hoặc -zz => thêm -es.
● Động từ kết thúc bằng phụ âm + -y => đổi -y thành -ies.
● Động từ kết thúc bằng nguyên âm + -y => chỉ thêm -s.
● Động từ kết thúc bằng -f, -fe => đổi -f, -fe thành -v + es.
● Động từ bất quy tắc: have => has.

Đáp án Giải thích

1. goes She là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => goes

2. play They là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 3 => play

3. studies He là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => studies

4. eat We là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ nhất => eat

5. rises The sun là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => rises

6. drink I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ nhất => drink

7. watch They là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 3 => watch

3
8. reads She là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => reads

9. works Mr Smith là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => works

10. lives Her family là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 3 => lives

11. sleep My dogs là chủ ngữ, danh từ đếm được số nhiều, ngôi thứ 3 => sleep

12. travel They là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 3 => travel

13. plays She là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => plays

14. runs George là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => runs

15. clean We là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ nhất => clean

16. sing The birds là chủ ngữ, danh từ đếm được số nhiều, ngôi thứ 3 => sing

17. write I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ nhất => write

18. dance You là chủ ngữ số ít (bạn) hoặc số nhiều (các bạn), ngôi thứ 2 => dance

19. teaches She là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => teaches

20. drives My father là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => drives

Exercise 3: Choose the correct option


(Bài tập 3: Trắc nghiệm chọn đáp án đúng)

1. She .......... one of my friends.

● A. is
● B. am
● C. are
● D. be

2. They .......... football every weekend.

● A. play
● B. plays

4
3. I always .......... to school by bus.

● A. go
● B. goes

4. He .......... his homework in the evening.

● A. do
● B. does

5. We sometimes .......... our friends on Saturdays.

● A. visit
● B. visits

6. She .......... English very well.

● A. speak
● B. speaks
● C. speaking
● D. spoke

7. It .......... sunny today.

● A. is
● B. am
● C. are
● D. be

8. They .......... a new car.

● A. have
● B. has

9. Fred .......... his dog for a walk every morning.

● A. take
● B. takes

10. We usually .......... dinner at 6 o'clock.

● A. have
● B. has

11. She .......... in the garden on Sundays.

● A. work
● B. works

12. I .......... my favorite TV show every night.

● A. watch
● B. watches

13. They .......... to buy a new house.

5
● A. want
● B. wants

14. My brother .......... his bike to work.

● A. ride
● B. rides

15. Amanda .......... her coffee black.

● A. like
● B. likes

16. You .......... the laundry once a week.

● A. do
● B. does

17. It .......... very hot in summer in Ho Chi Minh City.

● A. is
● B. am
● C. are
● D. be

18. They .......... a lot of books.

● A. read
● B. reads

19. He .......... his lunch at work.

● A. eat
● B. eats

20. We .......... our grandparents every Sunday.

● A. visit
● B. visits

Hiển thị đáp án

Đáp án Giải thích

1. A She là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => is

2. A They là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 3 => play

3. A I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ nhất => go

4. B He là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => does

5. A We là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ nhất => visit

6
6. B She là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => speaks

7. A It là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => is

8. A They là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 3 => have

9. B Fred là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => takes

10. A We là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ nhất => have

11. B She là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => works

12. A I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ nhất => watch

13. A They là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 3 => want

14. B My brother là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => rides

15. B Amanda là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => likes

16. A You là chủ ngữ số ít (bạn) hoặc nhiều (các bạn), ngôi thứ 2 => do

17. A It là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => is

18. A They là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 3 => read

19. B He là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => eats

20. A We là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ nhất => visit

Exercise 4: Unjumble these sentences to make them correct


(Bài tập 4: Đảo lại trật tự từ để làm thành câu hoàn chỉnh)

1. talented/ singer./ She/ is/ a

⇒ .…………………………………………………………………

2. community centre./ They/ are/ volunteers/ at the

⇒ .…………………………………………………………………

3. experienced/ engineer./ My/ an/ uncle/ is

⇒ .…………………………………………………………………

4. best friends./ Amy/ and/ Linda/ are

7
⇒ .…………………………………………………………………

5. exploring/ new/ topics./ I/ enjoy

⇒ .…………………………………………………………………

6. teacher./ You/ are/ a/ good

⇒ .…………………………………………………………………

7. live/ Hanoi./ Vietnamese,/ in/ I/ am/ I

⇒ .…………………………………………………………………

8. at/ the university./ Keller/ learns/ English

⇒ .…………………………………………………………………

9. often/ on/ shopping/ My sisters/ go/ weekends.

⇒ .…………………………………………………………………

10. a/ for/ He/ writes/ articles/ popular magazine.

⇒ .…………………………………………………………………

Hiển thị đáp án

Để đảo lại trật tự từ và tạo thành câu hoàn chỉnh, bạn sẽ cần chú ý đến vị trí của các
thành phần câu và thực hiện việc sắp xếp chúng theo đúng thứ tự.

1. She is a talented singer.

=> Cấu trúc: S (She) + V (is) + Article (a) + Adj (talented) + N (singer).

2. They are volunteers at the community centre.

=> Cấu trúc: S (They) + V (are) + N (volunteers) + Prep (at) + Article (the) + N
(community centre).

3. My uncle is an experienced engineer.

=> Cấu trúc: Possessive proN (My) + N (uncle) + V (is) + Article (an) + Adj
(experienced) + N (engineer).

4. Amy and Linda are best friends.

=> Cấu trúc: N (Amy and Linda) + V (are) + Adj (best) + N (friends).

5. I enjoy exploring new topics.

=> Cấu trúc: S (I) + V (enjoy) + V-ing (exploring) + Adj (new) + N (topics).

8
6. You are a good teacher.

=> Cấu trúc: S (You) + V (are) + Article (a) + Adj (good) + N (teacher).

7. I am Vietnamese, I live in Hanoi.

=> Cấu trúc: S (I) + V (am) + Adj (Vietnamese) + S (I) + V (live) + Prep (in) + place
(Hanoi).

8. Keller learns English at the university.

=> Cấu trúc: S (Keller) + V (learns) + Language (English) + Prep (at) + Article (the) + N
(university).

9. My sisters often go shopping on weekends.

=> Cấu trúc: Possessive ProN (My) + N (sisters) + Adv (often) + V (go) + Verb-ing
(shopping) + Prep (on) + N (weekends).

10. He writes articles for a popular magazine.

=> Cấu trúc: S (He) + V (writes) + N (articles) + Prep (for) + Article (a) + Adj (popular) +
N (magazine).

Exercise 5: Complete the paragraph with the present simple form


of the verbs in brackets
(Bài tập 5: Hoàn thành đoạn văn bằng cách chia động từ trong ngoặc, dùng thì hiện tại
đơn câu khẳng định)

I ………. (1. be) an office worker. Every morning, my alarm clock ………. (2. ring) at 6:00
AM. I ………. (3. get) out of bed and ………. (4. make) myself a cup of coffee. Then, I
………. (5. sit) down at the table and ………. (6. read) the newspaper while drinking my
coffee. After that, I ……….(7. brush) my teeth and ………. (8. get) ready for work.
Usually, I (9. leave) the house at 7:30 AM and ………. (10. walk) to the bus stop. I ……….
(11. start) working at 8:30 AM and go home at 5:00 in the evening.

My sister ………. (12. be) still a high school student. She ………. (13. go) to school by
bicycle. She ………. (14. like) learning English and history but she doesn’t like science.
We often ………. (15. have) dinner together at around 7:00 PM.

Hiển thị đáp án

Đáp án Giải thích

1. am I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ nhất => am

2. rings My alarm clock là chủ ngữ số ít => rings

9
3. get I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ nhất => get

4. make I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ nhất => make

5. sit I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ nhất => sit

6. read I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ nhất => read

7. brush I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ nhất => brush

8. get I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ nhất => get

9. leave I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ nhất => leave

10. walk I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ nhất => walk

11. start I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ nhất => start

12. is My sister là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => is

13. goes She là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => goes

14. likes She là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => likes

15. have We là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ nhất => have

Exercise 6: Choose the correct answer


(Bài tập 6: Chọn đáp án đúng)

1. She like/ likes traveling to many different countries.

10
2. We go/ goes swimming at the beach every summer.

3. She usually is late/ is usually late for class.

4. I always do/ does my homework after dinner.

5. He play/ plays the guitar every day.

6. The sun rises in the East and set/ sets in the West.

7. This is/ are/ am the most famous restaurant in Paris.

8. My mother and her sister is/ are/ am from the US.

Hiển thị đáp án

Đáp án Giải thích

1. likes She là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => likes

2. go We là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ nhất => go

3. is usually Quy tắc trạng từ tần suất: đứng sau to be, đứng trước động từ thường =>
is usually late

4. do I là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => do

5. plays He là chủ ngữ số ít, ngôi thứ 3 => plays

sets Đây là câu mệnh đề, chủ ngữ vẫn là The sun - ngôi thứ 3 số ít => sets

is This là chủ ngữ số ít, chỉ “cái này” hoặc “đây là” => is

are My mother and her sister là chủ ngữ số nhiều, ngôi thứ 3 => are

Exercise 7: Form a full sentences based on the given words and


the present simple
(Bài tập 7: Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào từ gợi ý và thì hiện tại đơn)

1. The cat/ be/ hungry and need to eat soon.

⇒ .…………………………………………………………………

2. It/ often/ rain/ October.

⇒ .…………………………………………………………………

11
3. Jane/ never/ wear/ jeans to work.

⇒ .…………………………………………………………………

4. Every Sunday,/ he/ phone/ his father.

⇒ .…………………………………………………………………

5. James/ usually/ sleep late/ on weekends.

⇒ .…………………………………………………………………

6. My family/ normally/ skip breakfast.

⇒ .…………………………………………………………………

7. She / be/ married/ and/ have/ two daughters.

⇒ .…………………………………………………………………

8. It/ be/ always/ hot/ in this country.

⇒ .…………………………………………………………………

9. The train/ often/ arrive/ at 8:00 AM.

⇒ .…………………………………………………………………

10. The Earth/ go/ around the Sun.

⇒ .…………………………………………………………………

Hiển thị đáp án

1. The cat is hungry and needs to eat soon.

⇒ Giải thích: Ta sử dụng dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "to be" (is) và dạng cơ bản
của động từ "to need" (needs) để phù hợp với chủ ngữ "the cat" trong thì hiện tại đơn.

2. It often rains in October.

⇒ Giải thích: Ở đây, ta sử dụng dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "to rain" (rains) để
phù hợp với chủ ngữ "it" trong thì hiện tại đơn. Phía sau chủ ngữ chính là trạng từ
"often" để mô tả tần suất của hành động.

3. Jane never wears jeans to work.

⇒ Giải thích: Trong câu này, ta sử dụng dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "to wear"
(wears) để phù hợp với chủ ngữ "Jane" trong thì hiện tại đơn. Phía sau chủ ngữ là trạng
từ "never" mô tả tần suất của hành động.

4. Every Sunday, he phones his father.

12
⇒ Giải thích: Sử dụng dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "to phone" (phones) để phù
hợp với chủ ngữ "he" trong thì hiện tại đơn. Cụm từ “every Sunday” mô tả tần suất của
hành động (mỗi Chủ nhật đều gọi điện thoại).

5. James usually sleeps late on weekends.

⇒ Giải thích: Trong câu này, chúng ta sử dụng dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "to
sleep" (sleeps) để phù hợp với chủ ngữ "James" trong thì hiện tại đơn. Phía sau chủ
ngữ chính là trạng từ "never" đi cùng cụm “on weekends” (vào các cuối tuần) mô tả tần
suất của hành động.

6. My family normally skips breakfast.

⇒ Giải thích: Trong câu này, ta sử dụng dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "to skip"
(skips) để phù hợp với chủ ngữ "my family" trong thì hiện tại đơn. Sau chủ ngữ là trạng
từ "normally" chỉ tần suất của hành động.

7. She is married and has two daughters.

⇒ Giải thích: Dùng dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "to be" (is) và dạng ngôi thứ ba
số ít của động từ "to have" (has) để phù hợp với chủ ngữ "she" trong thì hiện tại đơn.
Động từ "to have" được sử dụng để chỉ có sự sở hữu của "two daughters".

8. It/ be/ always/ hot/ in this country.

⇒ Giải thích: Dùng dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "to be" (is) để phù hợp với chủ
ngữ "it" trong thì hiện tại đơn. Trạng từ tần suất "always" được sử dụng để mô tả tình
trạng luôn luôn nóng ở quốc gia này.

9. The train/ often/ arrive/ at 8:00 AM.

⇒ Giải thích: Trong câu này, ta sử dụng dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "to arrive"
(arrives) để phù hợp với chủ ngữ "the train" trong thì hiện tại đơn. Trạng từ "often" chỉ
tần suất của hành động “arrives” của xe lửa.

10. The Earth/ go/ around the Sun.

⇒ Giải thích: Dùng dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "to go" (goes) để phù hợp với
chủ ngữ "the Earth" trong thì hiện tại đơn. Câu này diễn tả một sự thật hiển nhiên là
Trái Đất quay quanh Mặt Trời.

13
14
Liên hệ với Vietop nếu bạn gặp bất kỳ thắc mắc gì?
🌐Website: https://www.ieltsvietop.vn/
☎️Hotline: 0899 172 227
💻Fanpage: https://www.facebook.com/ieltsvietop
Email: info@vietop.edu.vn

Các khoá học tại IELTS Vietop:


🎯Khóa học IELTS Cấp tốc: https://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-cap-toc/
🎯Khóa học IELTS 1 kèm 1: https://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-1-kem-1/
🎯Khóa học IELTS online: https://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-online/
🎯IELTS Youth: https://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-youth/
🎯Khóa học IELTs General: https://www.ieltsvietop.vn/khoa-hoc/ielts-general/

Thi thử IELTS như thi thật - chuẩn Quốc tế


📍Kiểm tra trình độ IELTS: https://www.ieltsvietop.vn/thi-thu-ielts

Ưu đãi khi đăng ký thi IELTS tại IDP


📢Đăng ký ngay: https://www.ieltsvietop.vn/dang-ky-thi-ielts/

15

You might also like