Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Điện Tử-phần 1.a-KT Gia Công-khối Lượng Phân Tử Polymer
Bài Giảng Điện Tử-phần 1.a-KT Gia Công-khối Lượng Phân Tử Polymer
1. Learning outcome
2. Các yêu cầu đối với SV.
3. Giới thiệu về khối lượng phân tử polymer
4. Các phương pháp đo khối lượng phân tử Polymer
5. Ảnh hưởng của khối lượng phân tử đến tính chất
polymer.
6. Câu hỏi và bài tập.
2
Learning outcome
1. Nắm bắt được các khái niệm về khối lượng phân tử (M)
polymer và các khái niệm liên quan.
2. Hiểu được các kiến thức về ảnh hưởng của M polymer
đến tính chất của Vật liệu polymer.
3. Hiểu và vận dụng được các phương pháp phân tích, quy
trình phân tích, thiết bị phân tích và tính toán M của
polymer.
4. Câu hỏi và bài tập.
3
Các yêu cầu đối với SV
4
Phần a
5
Giới thiệu về khối lượng phân tử polymer
6
Giới thiệu về khối lượng phân tử polymer
7
Giới thiệu về khối lượng phân tử polymer
8
Giới thiệu về khối lượng phân tử polymer
Khối lượng phân tử trung bình số Mn: là khối lượng phân tử trung
bình tính theo sự phân bố về số lượng phân tử của các phân tử
polymer có trong vật thể polymer
Tổng số phân tử polymer trong vật thể polymer là:
Sự đóng góp về khối lượng của loại phân tử polymer i trong vật
thể polymer tính theo số lượng phân tử là: wi /n =
9
Giới thiệu về khối lượng phân tử polymer
Khối lượng phân tử trung bình khối Mw: là khối lượng phân tử trung
bình tính theo sự phân bố về khối lượng của các phân tử polymer có
trong vật thể polymer
Tổng số phân tử polymer trong vật thể polymer là:
Khối lượng tổng của loại phân tử polymer i trong vật thể polymer
là: wi = ni *Mi
Khối lượng tổng của vật thể polymer là:
W= w1 +w2+w3+w4+..+ wi =
11
Giới thiệu về khối lượng phân tử polymer
12
Giới thiệu về khối lượng phân tử polymer
13
Giới thiệu về khối lượng phân tử polymer
14
Ví dụ về tính toán
15
Ví dụ về tính toán
Từ dữ liệu trên ta có bảng sau:
Loạiphâ ni Mi 2
ntử
1 5 150.000 750.000 112.5 108
2 40 180.000 7.200.000 1.296 109
3 35 200.000 7.000.000 1.400 109
4 30 250.000 7.500.000 1.875 109
5 25 280.000 7.000.000 1.960 109
6 15 300.000 4.500.000 1.350 109
❑
150 - 33.950.000 7.892,25 109
∑
❑
❑
16
Ví dụ về tính toán
Từ dữ liệu trên bảng ta có kết quả sau:
❑
∑❑ 𝒏𝒊∗ 𝑴𝒊 33.950.000
Mn = ❑ = = 226.333,333
∑❑ 𝒏𝒊 150
❑
∑ 𝒏𝒊∗ 𝑴𝒊𝟐 7.892,25 109
Mw = ❑ = = 232.466,863
*Mi 33.950.000
Mw 232.466,863
PDI = = = 1,027
Mn 226.333,333 17
Bài tập
18
Chuẩn bị
Dọc các phần tiếp theo của tài liệu trước cho bài giảng.
Nộp bài tập vào mail: hdphu@hcmut.edu.vn
19