You are on page 1of 42

1

Website: tailieumontoan.com
2.2. Hệ đẳng cấp
A. Bài toán

Bài 2: Giải hệ phương trình:

Bài 3: Giải hệ phương trình

Bài 4: Giải hệ phương trình:

Bài 5: Giải hệ phương trình

B. Lời giải

Bài 2: Giải hệ phương trình:

Lời giải

(ĐK: x  1; y  1)

(2)  x + y = xy (3)
Hai vế của (1) đều dương ta bình phương hai vế ta có:

Thay (3) vào ta có: x + y = 4 kết hợp với (3) có hệ:

Áp dụng hệ thức Vi Ét ta có x; y là hai nghiệm của pt: X2 - 4x + 4 = 0


 x = 2; y = 2

Bài 3: Giải hệ phương trình

Lời giải
Cộng vế theo vế hai phương trình ta được
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
2

Website: tailieumontoan.com

hoặc
Thử lại ta thấy nghiệm thỏa mãn hệ phương trình.

Bài 4: Giải hệ phương trình:

Lời giải

ĐK

Từ (1)
Thế vào (2) ta được:

Thay vào hệ (I) ta được:

Bài 5: Giải hệ phương trình

Lời giải

Từ phương trình 2 tìm được x=2 và y=2


Thay vào phương trình 1 tìm được z = -2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


3

Website: tailieumontoan.com
2.3. Hệ phương trình đưa về phương trình tích
A. Bài toán

Bài 1: Giải hệ phương trình:

Bài 2: Giải hệ phương trình:

Bài 3: Giải hệ phương trình .

Bài 4: Giải hệ phương trình .

Bài 5: Giải hệ phương trình

Bài 6: Giải hệ phương trình:

Bài 7: Giải hệ phương trình :

Bài 8: Giải hệ phương trình: .

Bài 9: Giải hệ phương trình .

Bài 10: Giải hệ phương trình sau:

Bài 11: Giải hệ phương trình:

Bài 12: Giải hệ phương trình:

Bài 13: Cho hệ phương trình

Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có hai nghiệm phân biệt và thỏa mãn
điều kiện .
Bài 14: Giải hệ phương trình:

Bài 15: Giải hệ phương trình:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


4

Website: tailieumontoan.com
Bài 16: Tìm x; y; z thoả mãn hệ sau:
 x 3  3x  2  2  y
 3
y  3y  2  4  2z
 z 3  3z  2  6  3x

Bài 17: Giải hệ phương trình:

Bài 18: Giải hệ phương trình:

Bài 19: Giải hệ phương trình .

Bài 20: Giải hệ phương trình .

Bài 21: Giải hệ phương trình

Bài 22: Giải hệ phương trình .

Bài 23: Giải hệ PT .

Bài 24: Giải hệ phương trình .

Bài 25: a. Giải phương trình:

b. Giải hệ phương trình:

Bài 26: Giải hệ phương trình

 x 3  y 3  91
Bài 27: Giải hệ phương trình  2 .
 x  y  xy  13
2

B. Lời giải

Bài 1: Giải hệ phương trình:

Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
5

Website: tailieumontoan.com

Vậy nghiệm của hệ phương trình là: và

Bài 2: Giải hệ phương trình:

Lời giải

Vậy nghiệm của hệ phương trình là: và

Bài 3: Giải hệ phương trình .

Lời giải
Ở phương trình (1) ta có:

(*)
Từ (2) và (*) ta có hệ phương trình:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


6

Website: tailieumontoan.com

Vậy hệ phương trình có nghiệm là

Bài 4: Giải hệ phương trình .

Lời giải
Điều kiện

Với , thay vào (2) ta được

(do điều kiện của x)

Với , thay vào (2) ta được

Với suy ra .

Ta có

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


7

Website: tailieumontoan.com

Với thì

Suy ra

Vậy hệ phương trình có các nghiệm .

Bài 5: Giải hệ phương trình

Lời giải
a)Từ phương trình
Thay vào phương trình thứ nhất ta được:

Thay vào phương trình thứ hai ta được

Với Với

Vậy hệ có nghiệm

Bài 6: Giải hệ phương trình:

Lời giải

hoặc

Với y = - x . Khi đó

hoặc
Khi x = thì

Giải (3) ta được hoặc

Với

Với

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


8

Website: tailieumontoan.com

(vô nghiệm)

Hệ đã cho có 3 nghiệm như trên

Bài 7: Giải hệ phương trình :

Lời giải
Ta có

 Với suy ra hệ có nghiệm

 Với

thay vào không thỏa phương trình (1)

Vậy hệ có hai nghiệm

Bài 9: Giải hệ phương trình .

Lời giải
Vậy nghiệm của hệ là: , ,

Bài 10: Giải hệ phương trình sau :

Lời giải
Từ (gt) ta có :3x2-xy -2y2 =0 (x-y)(3x+2y)=0  x=y hoặc x = y
- Nếu x = y thay vào (1) ta được x = 1 ;x = -1
- Nếu x = y Thay vào hệ ta được hệ vô nghiệm
KL : Hệ phương trình có 2 nghiệm (x ;y) =(1 ;1) ;(-1 ;-1).
Bài 11: Giải hệ phương trình:
Lời giải
Hệ phương trình:

Hệ này tương đương với tuyển của hai hệ phương trình sau:
(I) và (II)
* Giải hệ (I) có nghiệmb (x,y) = ( )
* Xét hệ (II) từ x+y = -1 ta có y = - x-1 thay vào phương trình đầu của hệ (II) ta được x2 +x -2 = 0
Phương trình này có hai nghiệm: x = -1 và x = - 2
Từ đó ta thấy h ệ (II) có hai ghiệm: (1; - 2); (2; -1)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
9

Website: tailieumontoan.com
Kết luận: Hệ đã cho có nghiêm (x;y) l à: ( ); (1; - 2); (2; -1)

Bài 12: Giải hệ phương trình:

Lời giải
Hệ đã cho tương đương với

Từ hệ (*) ta suy ra

hoặc

Giải hệ (I) ta tìm được


Hệ II vô nghiệm
Vậy hệ có nghiệm

Bài 13: Cho hệ phương trình

Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có hai nghiệm phân biệt và thỏa mãn
điều kiện .
Lời giải

Ta có

Thay x = 1 vào phương trình (2) ta được

Để phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt thì:

Theo đề bài:
do .

Với theo hệ thức Vi-ét cho phương trình (3) ta có :

thay vào (4) ta có: (thỏa mãn)

Kết luận: m = 2.
Bài 14: Giải hệ phương trình:
Lời giải

lấy pt(1) trừ pt(2) ta được


Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
10

Website: tailieumontoan.com
x  2 y 2
 3( x  2 y )  2  0  ( x  2 y  1)( x  2 y  2)  0
x  2 y  1

x  2 y  2
thay vào phương trình x 2  y 2  2 x  y  3  0 hệ có 4 nghiệm
  109  13  109    7  109  13  109 
x; y   1;0;  5  3;   7  ; ; 
 ; 

  3 6  3 6 

Bài 15: Giải hệ phương trình:

Lời giải
 2 x  12  y 2  y   (2 x  1)
Hệ phương trình   2  2
 x  xy  y  1  x  xy  y  1
2 2

Xét hệ:

hoặc

 y  2 x  1  y  2 x  1
Xét hệ:  2   2
 x  xy  y  1  x  x  2 x  1   2 x  1  1
2 2

hoặc

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) là: (0; 1), , (0; -1), (-1; 1)

Bài 16: Tìm x; y; z thoả mãn hệ sau:


 x 3  3x  2  2  y
 3
y  3y  2  4  2z
 z 3  3z  2  6  3x

Lời giải
Biến đổi tương đương hệ ta có:
 (x  2)(x  1) 2  2  y

(y  2)(y  1)  2(2  z)
2

(z  2)(z  1) 2  3(2  x )



Nhân các vế của 3 phương trình với nhau ta được:
(x - 2)(y - 2) (z - 2)(x+1)2(y+1)2(z+1)2= - 6(x - 2)(y - 2) (z - 2)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
11

Website: tailieumontoan.com
 2 2 2

 (x - 2)(y - 2) (z - 2) (x  1) (y  1) (z  1)  6 = 0
 (x - 2)(y - 2) (z - 2) = 0
 x = 2 hoặc y = 2 hoặc z = 2
Với x = 2 hoặc y = 2 hoặc z = 2 thay vào hệ ta đều có x = y = z = 2.
Vậy với x = y = z = 2 thoả mãn hệ đã cho.
Bài 17: Giải hệ phương trình:
Lời giải
Từ phương trình: (2x2 – 5x + 2) + (2xy – y) = 0
(2x – 1)(x – 2) + y(2x – 1) = 0
(2x – 1)(x + y – 2) = 0

Giải hệ ta được (x;y) =

Giải hệ suy ra hệ vô nghiệm

Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là: S =

Bài 18: Giải hệ phương trình:

Lời giải
* ĐK: x-y>0x>y

Thay x = y + 4 vào (1), ta có:

Vậy hệ phương trình có nghiệm (7;3),

Bài 19: Giải hệ phương trình .

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


12

Website: tailieumontoan.com
PT (2)

Với x = –y, từ PT (1)

Với x = 2y – 1, từ PT (1)

Vậy hệ phương trình có các nghiệm:

Bài 20: Giải hệ phương trình .

Lời giải

Giải hệ phương trình

Điều kiện: ;

Do và nên

Thay vào (1):

( vô nghiệm ) hoặc (3)

(3) . Với điều kiện thì

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


13

Website: tailieumontoan.com

(3) ( loại ) hoặc ( thỏa).

Kết luận :

Bài 21: Giải hệ phương trình

Lời giải

Hệ phương trình

Đặt , . Ta có:

Hệ phương trình trở thành

TH1: suy ra

là nghiệm của phương trình

TH2: suy ra
là nghiệm của phương trình: (phương trình vô nghiệm)
Bài 22: Giải hệ phương trình

Lời giải

Giải hệ phương trình:

ĐKXĐ: . Đặt ( ). Ta có:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


14

Website: tailieumontoan.com

TH1:

(do )

TH2:

(do )

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất

Bài 23: Giải hệ PT

Lời giải
Nhận thấy , là một nghiệm của hệ phương trình.
Với . Từ hệ PT, ta có:

Với . Từ pT (1)

Với . Từ Pt (1)

Khi Khi
Vậy nghiệm của hệ PT là

Bài 24: Giải hệ phương trình .

Lời giải

(Do )

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


15

Website: tailieumontoan.com

Do

Thay y=-x vào(2)

Vậy hệ có nghiệm (x;y;z)=(-2;2;2).

Bài 25: a. Giải phương trình:

b. Giải hệ phương trình:

Lời giải
a) Giải phương trình

Điều kiện xác định:

Phương trình đã cho

Vế trái của phương trình (1) luôn lớn hơn 0 với mọi giá trị của thỏa mãn điều kiện (*)
nên phương trình (1) vô nghiệm. Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là

b) Giải hệ phương trình

* Điêu kiện xác định

Thay vào (2), ta được

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


16

Website: tailieumontoan.com

Đặt

Ta có

Trường hợp 1:

thỏa mãn điều kiện xác định


Hệ có nghiệm

Trường hợp 2:

thỏa mãn điều kiện xác định.


Hệ có nghiệm Vậy hệ có nghiệm

Bài 26: Giải hệ phương trình

Lời giải
PT (1) (3)
PT (3) là phương trình bậc hai ẩn x có

Do đó PT (3) có hai nghiệm (loại vì ), (điều kiện y 1 vì x 0)


y = -x + 1 . Thay y = -x + 1 vào PT (2) ta có

(TMĐK) suy ra (TMĐK)

Vậy hệ phương trình có nghiệm là


 x 3  y 3  91
Bài 27: Giải hệ phương trình  2 .
 x  y  xy  13
2

Lời giải
 x 3  y 3  91

 
 x  y  x 2  y 2  xy = 91
 2
 x  y  xy  13
2
 x  y  xy  13
2 2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


17

Website: tailieumontoan.com
 x  y = 7  xy  12 x  3 x  4
   hoặc 
 x  y   3xy  13
2
x  y= 7 y  4 y  3
Vậy hệ phương trình đã cho có tập nghiệm là S  3; 4  ;  4;3 .
2.4. Hệ phương trình giải bằng phương pháp đánh giá
A. Bài toán

Bài 1: Giải hệ phương trình

Bài 2: Giải hệ phương trình (x, y, z là ẩn)

Bài 3: Giải hệ phương trình :

Bài 4: Giải hệ phương trình .

B. Lời giải

Bài 1: Giải hệ phương trình

Lời giải

Điều kiện:

Nhận xét: không thỏa mãn ĐK

không thỏa mãn phương trình (*)

Do đó ta có:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


18

Website: tailieumontoan.com

Với thay vào (*) ta có:

Với ta có:

Cộng vế với vế 2 PT ta được


Thay vào (*) ta được
do

Vậy hệ có nghiệm

Bài 2: Giải hệ phương trình (x, y, z là ẩn)

Lời giải
* Nếu một trong 3 số x, y, z bằng 0 thì hai số còn lại bằng 0.
Ta thấy x = y = z = 0 là một nghiệm của hệ.
* Xét trường hợp cả ba số x, y, z khác 0

Hệ đã cho  

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


19

Website: tailieumontoan.com
* Cộng vế với vế của 3 PT ta được:

=0

(-1)2 +(-1)2 +(-1)2 =0  (thỏa mãn hệ đã cho)

* KL: Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm x = y = z = 0 và x = y = z = 1.

Bài 3: Giải hệ phương trình :

Lời giải
ĐKXĐ của hệ phương trình

Đặt =a

Nếu xyz = 1 thì x = y = z = 1 (thỏa mãn)


Nếu xyz = -1 thì x = y = z = -1 (thỏa mãn)
Vậy nghiệm của hệ phương trình (x;y;z) là: (1;1;1),(-1;-1;-1).

Bài 4: Giải hệ phương trình .

Lời giải
Ta có:
x4  y 4 y 4  z 4 z 4  x4
x y z 
4 4 4
   x2 y 2  y 2 z 2  z 2 x2 =
2 2 2
x y y z
2 2 2 2
y z z x
2 2 2 2
z x  x2 y2
2 2
=    xyyz  yzzx  zxxy =
2 2 2
= xyz (x + y + z) = xyz ( vì x + y + z = 1).
x  y  z 1
Dấu bằng xảy ra   x yz
x  y  z  1 3
 1 1 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:  x  ; y  ; z  
 3 3 3
3. Hệ phương trình bậc cao
A. Bài toán
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
20

Website: tailieumontoan.com

Bài 1: Giải hệ phương trình

Bài 2: Giải hệ phương trình

Bài 3: Giải hệ phương trình:

Bài 4: Giải hệ phương trình:

Bài 5: Giải hệ phương trình

Bài 6: Giải hệ phương trình

B. Lời giải

Bài 1: Giải hệ phương trình

Lời giải

– Xét ,

– Xét , đặt

Giải phương trình ta được: ;

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


21

Website: tailieumontoan.com

(phương trình vô nghiệm)

Vậy nghiệm của hệ phương trình là: ; ; ;

Bài 2: Giải hệ phương trình

Lời giải

Nếu , thì (phương trình vô nghiệm)

Đặt , ta có hệ phương trình:

(phương trình vô nghiệm)

Vậy nghiệm của hệ phương trình là:

Bài 3: Giải hệ phương trình:

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


22

Website: tailieumontoan.com

(nhận)
(nhận)

(loại)

Vậy nghiệm của hệ phương trình là: ;

Bài 4: Giải hệ phương trình:

Lời giải

Đk: Hệ tương đương với

Đặt ta được hệ

Với ta được (thoả mãn điều kiện)

Bài 5: Giải hệ phương trình

Lời giải

Viết lại hệ

Đặt , ta có hệ .
(2) ta có Thay vào (1) ta được

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


23

Website: tailieumontoan.com

TH1: Với thì Ta có .

Hệ có hai nghiệm

TH2: Với thì Ta có

Hệ này vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là

Bài 6: Giải hệ phương trình

Lời giải
Cách 1:
 xy  2 x  4 y  1  xy  (2 x  1)  4 y
2 2

 2 3  2 2 (*)
 x y  2 xy  4 x  3 y  2 ( x y  2 xy  1) y  2(2 x  1)  2 y
2

2 x  1  0 1
- Xét y  0 thay vào hệ (*) ta được:   x
2(2 x  1)  0 2
 1
x  
Suy ra  2 là một nghiệm của hệ.
 y  0
- Xét y  0 , hệ phương trình (*) tương đương với hệ:
 2x  1  2x  1
 xy  y  4 ( xy  1)  y  5
 
  (**)
 x 2 y 2  2 xy  1  2  2 x  1   2 ( xy  1) 2  2  2 x  1   2
     
 y   y 
2x 1 a  b  5
Đặt a  xy  1, b  ; khi đó hệ phương trình (**) trở thành:  2 (***)
2 a  2b  2
 a  2  a  4
+ Giải hệ (***) tìm được:  , .
b  3 b  9
  2x  1   3
 xy  1  2 x   1 x  1
a  2    3   x   2
* Với  ta có  2 x  1   hoặc 
b  3  y  3 y  2 x  1  y  1 y   2
 
 3 3
  2x  1 
 xy  1  4 x   5
 a  4    9 
* Với  ta có  2 x  1  (vô nghiệm)
b  9  y  9 y  2 x  1

 9

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


24

Website: tailieumontoan.com
 3
 1  x
x   x  1  2
Vậy hệ phương trình đã cho có ba nghiệm:  2,  , .
 y  0  y  1  2
y
 3
Cách 2:
 xy 2  2 x  4 y  1  xy 2  (2 x  1)  4 y
 2 3  2 3
 x y  2 xy  4 x  3 y  2  x y  2 xy  (4 x  2)  3 y
2 2

2 xy  (4 x  2)  8 y
2

 2 3  x 2 y 3  xy 2  5 y  0
 x y  2 xy  (4 x  2)  3 y
2

y  0
  xy  1
 xy  5
1
+ Với y  0 . Suy ra được ( x; y )  (  ;0) .
2
3 2
+ Với xy  1 . Suy ra được ( x; y )  (1;1) hoặc ( x; y )  (  ;  ) .
2 3
+ Với xy  5 . Trường hợp này không tồn tại cặp ( x; y ) .
 3
 1
  x
x    x 1  2
Vậy hệ phương trình đã cho có ba nghiệm:  2,  , .
 y  0 y 1 y   2
 3
4. Hệ phương trình vô tỉ
A. Bài toán

Bài 1: Không dùng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình:

Bài 2: Giải hệ phương trình:

Bài 3: Giải hệ phương trình

Bài 4: Giải hệ phương trình

Bài 5: Giải hệ phương trình .

Bài 6: Giải hệ phương trình: .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


25

Website: tailieumontoan.com

Bài 7: Giải hệ phương trình

Bài 8: Giải hệ phương trình:

Bài 9: Tìm tất cả thỏa mãn

Bài 10: Giải hệ phương trình:

B. Lời giải

Bài 1: Không dùng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình:

Lời giải

Vậy nghiệm của hệ phương trình là:

Bài 2: Giải hệ phương trình:

Lời giải

Đặt , ta có:

Giải phương trình ta được: (nhận); (loại)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


26

Website: tailieumontoan.com

(nhận)
(nhận)
(nhận)

Vậy nghiệm của hệ phương trình là: ; ;

Bài 3: Giải hệ phương trình

Lời giải

ĐK: ; ; ;

TH 1:

Thay ; vào hệ phương trình đã cho, ta có:

Hệ phương trình đã cho vô nghiệm.


TH 2: ; , ta có:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


27

Website: tailieumontoan.com

Do , nên

Do nên

(TMĐK)

Vậy nghiệm của hệ phương trình là:

Bài 4: Giải hệ phương trình

Lời giải

. Điều kiện

PT (1) (3)
PT (3) là phương trình bậc hai ẩn x có

Do đó PT (3) có hai nghiệm (loại vì ), (điều kiện y 1 vì x 0)


y = -x + 1. Thay y = -x + 1 vào PT (2) ta có

(TMĐK) suy ra (TMĐK)

Vậy hệ phương trình có nghiệm là

Bài 5: Giải hệ phương trình .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


28

Website: tailieumontoan.com
Lời giải
ĐKXĐ: . Lấy phương trình thứ nhất trừ đi ba lần phương trình thứ hai:

Thế vào phương trình thứ nhất:

Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm (TMĐKXĐ)

Bài 6: Giải hệ phương trình: .

Lời giải

Điều kiện:

Đặt , (với
Hệ phương trình đã cho trở thành:

Ta thấy: .Kết hợp với (1) suy ra: thay vào (2) ta được

(3)
Thay (3) vào (2) ta có

( thỏa (*))

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là:

Bài 7: Giải hệ phương trình

Lời giải

* ĐKXĐ:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


29

Website: tailieumontoan.com
Biến đổi phương trình thứ hai ta được:

suy ra (loại) hoặc

Ta đưa về hệ phương trình

Nhận thấy y = 0 không là nghiệm của hệ phương trình nên chia 2 vế của phương trình thứ nhất cho
và phương trình thứ hai cho có:

Đặt với

Ta có hệ phương trình

Ta được thay vào phương trình (2) ta có:

Suy ra hoặc

+Với thì +) Với thì

Kết luận (x;y)

Bài 8: Giải hệ phương trình:

Lời giải

Phương trình (1)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


30

Website: tailieumontoan.com

+) Thay vào phương trình (2) ta được:

+) Thay vào phương trình (2) ta được

Vậy nghiệm của hệ là: , ,

Bài 9: Tìm tất cả thỏa mãn

Lời giải

( I)

Thay (1) và (2) vào (3) ta có:

Vế trái ; Vế phải = 0 nên dấu bằng xảy ra khi:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


31

Website: tailieumontoan.com
Suy ra
Vậy

Bài 10: Giải hệ phương trình:

Lời giải
Điều kiện: . Từ phương trình thứ hai, ta suy ra Phương trình thứ nhất của hệ có thể

được viết lại thành: hay

Giải phương trình này, ta được . Một cách tương ứng, ta có . Vậy hệ phương trình đã

cho có nghiệm duy nhất là .


5. Một số hệ phương trình khác
A. Bài toán

Bài 1: Giải hệ phương trình:

Bài 2: Giải hệ phương trình

Bài 3: Giải hệ phương trình:

Bài 4: Giải hệ phương trình sau:

Bài 5: Giải hệ phương trình sau :

Bài 6: Giải hệ phương trình:

Bài 7: Giải hệ phương trình

Bài 8: Giải hệ phương trình :

Bài 9: Giải hệ phương trình:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


32

Website: tailieumontoan.com

Bài 10: Giải hệ phương trình:

Bài 11: Giải hệ phương trình:

Bài 12: Giải hệ phương trình

Bài 13: Giải hệ phương trình

Bài 14: giải hệ phương trình .

Bài 15: Giải hệ phương trình:

Bài 16: Giải hệ phương trình sau: .

Bài 17: Giải hệ phương trình:

Bài 18: Giải hệ phương trình .

Bài 19: Giải hệ phương trình .

B. Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


33

Website: tailieumontoan.com

Bài 1: Giải hệ phương trình:

Lời giải
ĐK:

Đặt ; ta có hệ phương trình:

Với

Vậy nghiệm của hệ phương trình là:

Bài 2: Giải hệ phương trình

Lời giải

Đặt . Khi đó từ hệ phương trình đã cho ta có:

Theo cách đặt ta có x, y là nghiệm của phương trình: X2 – SX + P = 0

(1)

∆=

Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi ∆ ≥ 0


 (z + 2)2 ≤ 0  z = –2
Thay z = –2 vào phương trình (1) ta được: X2 – 4X + 4 = 0 (2)
Giải phương trình (2) được nghiệm X1 = X2 = 2  x = y = 2.
Vậy hệ đã cho có nghiệm: x = 2, y = 2, z = –2

Bài 3: Giải hệ phương trình:

Lời giải
Dễ thấy , ta có:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


34

Website: tailieumontoan.com

Đặt ta có hệ:

+) Với ta có hệ: .

+) Với ta có hệ: VN.

KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: và


Bài 4: Giải hệ phương trình sau:
Lời giải

=>

Giải ra ta có hệ phương trình có 6 nghiệm là hoán vị của (1;2;3)

Bài 5: Giải các phương trình; hệ phương trình sau :

Lời giải
Kết luận : là các nghiệm của phương trình

Đặt hệ trở thành :

Kết luận : là nghiệm của hệ


Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
35

Website: tailieumontoan.com

Bài 6: Giải hệ phương trình:

Lời giải
Hệ phương trình đã cho tương đương với

Đặt Ta được hệ phương trình

Đặt điều kiện . Hệ trên trở thành


(thỏa mãn) hoặc (loại)

+)
+)
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là (0;3), (1;2)

Bài 7: Giải hệ phương trình

Lời giải
Nhân vế của hai PT được: (x+y)2 = 1  x+y = ± 1 (1)

Chia vế của hai PT được: (2)

Từ 4 PT trên giải được (x;y) = (1/3;2/3); (2;-1); (-2/3;-1/3); (-2;1)


Thử lại: Chỉ có hai nghiệm thoả mãn HPT là: (-2;1) và (1/3;2/3)

Bài 8: Giải hệ phương trình :

Lời giải
Ta thấy y=0 không thoả mãn hệ (I) với

đặt

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


36

Website: tailieumontoan.com

thay vào (II) ta được

Với => x và là 2 nghiệm của phương trình

suy ra x và là 2 nghiệm của phương trình

Bài 9: Giải hệ phương trình:

Lời giải

y =0 không là nghiệm của hệ chia 2 vế PT(1) cho y3 PT(2) cho y2 Ta có hệ

Đặt ta có hệ

Hệ có 2 nghiệm

Bài 10: Giải hệ phương trình:

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


37

Website: tailieumontoan.com

Từ (3) thay vào (2) (4)Từ (1) (5)

Từ (4) và (5) Chứng minh tương tự : y = z

Từ đó Thay vào (1)

hệ có 2 nghiệm

Bài 11: Giải hệ phương trình:

Lời giải

Nếu thì (phù hợp)

Nếu thì (loại)

Nếu thì (1) (nhận).

KL: Hệ có đúng 2 nghiệm là và

Bài 12: Giải hệ phương trình

Lời giải

ĐKXĐ: . Từ

. Vì , do đó:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


38

Website: tailieumontoan.com

Thay vào phương trình ta được: ;

Đặt ,

(Vì ).

TH1: (thỏa mãn điều kiện xác định)

TH2: (vô lí).

Vậy phương trình có nghiệm: .

Bài 13: Giải hệ phương trình

Lời giải
Điều kiện:

Hệ đã cho

Đặt lúc này (1)

Vậy u, v là 2 nghiệm của phương trình , Phương trình này có hai nghiệm

Trường hợp 1: cho ta hệ:

Hay là các nghiệm của hệ đã cho.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


39

Website: tailieumontoan.com

Trường hợp 2: ta có hệ

hay là các nghiệm của hệ đã cho.

Kết luận: Hệ đã cho có 4 nghiệm là ;


.

Bài 14: giải hệ phương trình .

Lời giải

+ Điểu kiện xác định: và .

+ Ta có

Sử dụng hằng đẳng thức

ta thu được (2)

+ Trường hợp 1: .

Thử vào (1) thấy không thỏa mãn.

+ Trường hợp 2: .

Có (1) hay có

( do có điều kiện

).

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


40

Website: tailieumontoan.com

Vậy , dẫn đến x,y là các nghiệm của phương trình

hay phải có là hoặc

+ Kết luận: Hệ đã cho có đúng hai nghiệm là ,

Bài 15: Giải hệ phương trình:

Lời giải

Đk: Hệ tương đương với

Đặt ta được hệ

Với ta được (thoả mãn điều kiện)

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x;y) = (1;1).

Bài 16: Giải hệ phương trình sau: .

Lời giải

+ Với Hpt trở thành: (vô nghiệm)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


41

Website: tailieumontoan.com

+ Với .Hệ trở thành (1)

+ Đặt thay vào hpt(1) ta được

+ Giải được:

+ Với .

Giải được nghiệm của hệ:

Bài 17: Giải hệ phương trình:

Lời giải

a) Hệ phương trình:

Đặt ta được:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


42

Website: tailieumontoan.com

Bài 18: Giải hệ phương trình .

Lời giải

Ta có . Cộng vế với vế hai phương trình

ta được .

+Trường hợp 1: , thế vào được: .

. Thử lại thấy là nghiệm của hệ.


+ Trường hợp 2: , thế vào được:
( Phương trình vô nghiệm)
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm phân biệt: .

Bài 19: Giải hệ phương trình .

Lời giải

Ta có . Cộng vế với vế hai phương trình

ta được .

+Trường hợp 1: , thế vào được: .

. Thử lại thấy là nghiệm của hệ.


+ Trường hợp 2: , thế vào được:
( Phương trình vô nghiệm)
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm phân biệt: .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

You might also like