Professional Documents
Culture Documents
Website: tailieumontoan.com
2.2. Hệ đẳng cấp
A. Bài toán
B. Lời giải
Lời giải
(ĐK: x 1; y 1)
(2) x + y = xy (3)
Hai vế của (1) đều dương ta bình phương hai vế ta có:
Lời giải
Cộng vế theo vế hai phương trình ta được
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
2
Website: tailieumontoan.com
hoặc
Thử lại ta thấy nghiệm thỏa mãn hệ phương trình.
Lời giải
ĐK
Từ (1)
Thế vào (2) ta được:
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
2.3. Hệ phương trình đưa về phương trình tích
A. Bài toán
Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có hai nghiệm phân biệt và thỏa mãn
điều kiện .
Bài 14: Giải hệ phương trình:
Website: tailieumontoan.com
Bài 16: Tìm x; y; z thoả mãn hệ sau:
x 3 3x 2 2 y
3
y 3y 2 4 2z
z 3 3z 2 6 3x
Bài 17: Giải hệ phương trình:
x 3 y 3 91
Bài 27: Giải hệ phương trình 2 .
x y xy 13
2
B. Lời giải
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
5
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Lời giải
Ở phương trình (1) ta có:
(*)
Từ (2) và (*) ta có hệ phương trình:
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Điều kiện
Với suy ra .
Ta có
Website: tailieumontoan.com
Với thì
Suy ra
Lời giải
a)Từ phương trình
Thay vào phương trình thứ nhất ta được:
Với Với
Vậy hệ có nghiệm
Lời giải
hoặc
Với y = - x . Khi đó
hoặc
Khi x = thì
Với
Với
Website: tailieumontoan.com
(vô nghiệm)
Lời giải
Ta có
Với
Lời giải
Vậy nghiệm của hệ là: , ,
Lời giải
Từ (gt) ta có :3x2-xy -2y2 =0 (x-y)(3x+2y)=0 x=y hoặc x = y
- Nếu x = y thay vào (1) ta được x = 1 ;x = -1
- Nếu x = y Thay vào hệ ta được hệ vô nghiệm
KL : Hệ phương trình có 2 nghiệm (x ;y) =(1 ;1) ;(-1 ;-1).
Bài 11: Giải hệ phương trình:
Lời giải
Hệ phương trình:
Hệ này tương đương với tuyển của hai hệ phương trình sau:
(I) và (II)
* Giải hệ (I) có nghiệmb (x,y) = ( )
* Xét hệ (II) từ x+y = -1 ta có y = - x-1 thay vào phương trình đầu của hệ (II) ta được x2 +x -2 = 0
Phương trình này có hai nghiệm: x = -1 và x = - 2
Từ đó ta thấy h ệ (II) có hai ghiệm: (1; - 2); (2; -1)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
9
Website: tailieumontoan.com
Kết luận: Hệ đã cho có nghiêm (x;y) l à: ( ); (1; - 2); (2; -1)
Lời giải
Hệ đã cho tương đương với
Từ hệ (*) ta suy ra
hoặc
Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có hai nghiệm phân biệt và thỏa mãn
điều kiện .
Lời giải
Ta có
Theo đề bài:
do .
Kết luận: m = 2.
Bài 14: Giải hệ phương trình:
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
x 2 y 2
3( x 2 y ) 2 0 ( x 2 y 1)( x 2 y 2) 0
x 2 y 1
x 2 y 2
thay vào phương trình x 2 y 2 2 x y 3 0 hệ có 4 nghiệm
109 13 109 7 109 13 109
x; y 1;0; 5 3; 7 ; ;
;
3 6 3 6
Lời giải
2 x 12 y 2 y (2 x 1)
Hệ phương trình 2 2
x xy y 1 x xy y 1
2 2
Xét hệ:
hoặc
y 2 x 1 y 2 x 1
Xét hệ: 2 2
x xy y 1 x x 2 x 1 2 x 1 1
2 2
hoặc
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) là: (0; 1), , (0; -1), (-1; 1)
Website: tailieumontoan.com
2 2 2
(x - 2)(y - 2) (z - 2) (x 1) (y 1) (z 1) 6 = 0
(x - 2)(y - 2) (z - 2) = 0
x = 2 hoặc y = 2 hoặc z = 2
Với x = 2 hoặc y = 2 hoặc z = 2 thay vào hệ ta đều có x = y = z = 2.
Vậy với x = y = z = 2 thoả mãn hệ đã cho.
Bài 17: Giải hệ phương trình:
Lời giải
Từ phương trình: (2x2 – 5x + 2) + (2xy – y) = 0
(2x – 1)(x – 2) + y(2x – 1) = 0
(2x – 1)(x + y – 2) = 0
Lời giải
* ĐK: x-y>0x>y
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
PT (2)
Với x = 2y – 1, từ PT (1)
Lời giải
Điều kiện: ;
Do và nên
Website: tailieumontoan.com
Kết luận :
Lời giải
Hệ phương trình
Đặt , . Ta có:
TH1: suy ra
TH2: suy ra
là nghiệm của phương trình: (phương trình vô nghiệm)
Bài 22: Giải hệ phương trình
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
TH1:
(do )
TH2:
(do )
Lời giải
Nhận thấy , là một nghiệm của hệ phương trình.
Với . Từ hệ PT, ta có:
Với . Từ pT (1)
Với . Từ Pt (1)
Khi Khi
Vậy nghiệm của hệ PT là
Lời giải
(Do )
Website: tailieumontoan.com
Do
Lời giải
a) Giải phương trình
Vế trái của phương trình (1) luôn lớn hơn 0 với mọi giá trị của thỏa mãn điều kiện (*)
nên phương trình (1) vô nghiệm. Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
Website: tailieumontoan.com
Đặt
Ta có
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Lời giải
PT (1) (3)
PT (3) là phương trình bậc hai ẩn x có
Lời giải
x 3 y 3 91
x y x 2 y 2 xy = 91
2
x y xy 13
2
x y xy 13
2 2
Website: tailieumontoan.com
x y = 7 xy 12 x 3 x 4
hoặc
x y 3xy 13
2
x y= 7 y 4 y 3
Vậy hệ phương trình đã cho có tập nghiệm là S 3; 4 ; 4;3 .
2.4. Hệ phương trình giải bằng phương pháp đánh giá
A. Bài toán
B. Lời giải
Lời giải
Điều kiện:
Do đó ta có:
Website: tailieumontoan.com
Với ta có:
Vậy hệ có nghiệm
Lời giải
* Nếu một trong 3 số x, y, z bằng 0 thì hai số còn lại bằng 0.
Ta thấy x = y = z = 0 là một nghiệm của hệ.
* Xét trường hợp cả ba số x, y, z khác 0
Hệ đã cho
Website: tailieumontoan.com
* Cộng vế với vế của 3 PT ta được:
=0
Lời giải
ĐKXĐ của hệ phương trình
Đặt =a
Lời giải
Ta có:
x4 y 4 y 4 z 4 z 4 x4
x y z
4 4 4
x2 y 2 y 2 z 2 z 2 x2 =
2 2 2
x y y z
2 2 2 2
y z z x
2 2 2 2
z x x2 y2
2 2
= xyyz yzzx zxxy =
2 2 2
= xyz (x + y + z) = xyz ( vì x + y + z = 1).
x y z 1
Dấu bằng xảy ra x yz
x y z 1 3
1 1 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: x ; y ; z
3 3 3
3. Hệ phương trình bậc cao
A. Bài toán
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
20
Website: tailieumontoan.com
B. Lời giải
Lời giải
– Xét ,
– Xét , đặt
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
(nhận)
(nhận)
(loại)
Lời giải
Đặt ta được hệ
Lời giải
Viết lại hệ
Đặt , ta có hệ .
(2) ta có Thay vào (1) ta được
Website: tailieumontoan.com
Hệ có hai nghiệm
Hệ này vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là
Lời giải
Cách 1:
xy 2 x 4 y 1 xy (2 x 1) 4 y
2 2
2 3 2 2 (*)
x y 2 xy 4 x 3 y 2 ( x y 2 xy 1) y 2(2 x 1) 2 y
2
2 x 1 0 1
- Xét y 0 thay vào hệ (*) ta được: x
2(2 x 1) 0 2
1
x
Suy ra 2 là một nghiệm của hệ.
y 0
- Xét y 0 , hệ phương trình (*) tương đương với hệ:
2x 1 2x 1
xy y 4 ( xy 1) y 5
(**)
x 2 y 2 2 xy 1 2 2 x 1 2 ( xy 1) 2 2 2 x 1 2
y y
2x 1 a b 5
Đặt a xy 1, b ; khi đó hệ phương trình (**) trở thành: 2 (***)
2 a 2b 2
a 2 a 4
+ Giải hệ (***) tìm được: , .
b 3 b 9
2x 1 3
xy 1 2 x 1 x 1
a 2 3 x 2
* Với ta có 2 x 1 hoặc
b 3 y 3 y 2 x 1 y 1 y 2
3 3
2x 1
xy 1 4 x 5
a 4 9
* Với ta có 2 x 1 (vô nghiệm)
b 9 y 9 y 2 x 1
9
Website: tailieumontoan.com
3
1 x
x x 1 2
Vậy hệ phương trình đã cho có ba nghiệm: 2, , .
y 0 y 1 2
y
3
Cách 2:
xy 2 2 x 4 y 1 xy 2 (2 x 1) 4 y
2 3 2 3
x y 2 xy 4 x 3 y 2 x y 2 xy (4 x 2) 3 y
2 2
2 xy (4 x 2) 8 y
2
2 3 x 2 y 3 xy 2 5 y 0
x y 2 xy (4 x 2) 3 y
2
y 0
xy 1
xy 5
1
+ Với y 0 . Suy ra được ( x; y ) ( ;0) .
2
3 2
+ Với xy 1 . Suy ra được ( x; y ) (1;1) hoặc ( x; y ) ( ; ) .
2 3
+ Với xy 5 . Trường hợp này không tồn tại cặp ( x; y ) .
3
1
x
x x 1 2
Vậy hệ phương trình đã cho có ba nghiệm: 2, , .
y 0 y 1 y 2
3
4. Hệ phương trình vô tỉ
A. Bài toán
Bài 1: Không dùng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình:
Website: tailieumontoan.com
B. Lời giải
Bài 1: Không dùng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình:
Lời giải
Lời giải
Đặt , ta có:
Website: tailieumontoan.com
(nhận)
(nhận)
(nhận)
Lời giải
ĐK: ; ; ;
TH 1:
Website: tailieumontoan.com
Do , nên
Do nên
(TMĐK)
Lời giải
. Điều kiện
PT (1) (3)
PT (3) là phương trình bậc hai ẩn x có
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
ĐKXĐ: . Lấy phương trình thứ nhất trừ đi ba lần phương trình thứ hai:
Lời giải
Điều kiện:
Đặt , (với
Hệ phương trình đã cho trở thành:
Ta thấy: .Kết hợp với (1) suy ra: thay vào (2) ta được
(3)
Thay (3) vào (2) ta có
( thỏa (*))
Lời giải
* ĐKXĐ:
Website: tailieumontoan.com
Biến đổi phương trình thứ hai ta được:
Nhận thấy y = 0 không là nghiệm của hệ phương trình nên chia 2 vế của phương trình thứ nhất cho
và phương trình thứ hai cho có:
Đặt với
Ta có hệ phương trình
Suy ra hoặc
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
Vì
Lời giải
( I)
Website: tailieumontoan.com
Suy ra
Vậy
Lời giải
Điều kiện: . Từ phương trình thứ hai, ta suy ra Phương trình thứ nhất của hệ có thể
Giải phương trình này, ta được . Một cách tương ứng, ta có . Vậy hệ phương trình đã
Website: tailieumontoan.com
B. Lời giải
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
ĐK:
Với
Lời giải
(1)
∆=
Lời giải
Dễ thấy , ta có:
Website: tailieumontoan.com
Đặt ta có hệ:
+) Với ta có hệ: .
=>
Lời giải
Kết luận : là các nghiệm của phương trình
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Hệ phương trình đã cho tương đương với
+)
+)
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là (0;3), (1;2)
Lời giải
Nhân vế của hai PT được: (x+y)2 = 1 x+y = ± 1 (1)
Lời giải
Ta thấy y=0 không thoả mãn hệ (I) với
đặt
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Đặt ta có hệ
Hệ có 2 nghiệm
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
hệ có 2 nghiệm
Lời giải
Lời giải
ĐKXĐ: . Từ
. Vì , do đó:
Website: tailieumontoan.com
Đặt ,
(Vì ).
Lời giải
Điều kiện:
Hệ đã cho
Vậy u, v là 2 nghiệm của phương trình , Phương trình này có hai nghiệm
Website: tailieumontoan.com
Trường hợp 2: ta có hệ
Lời giải
+ Ta có
+ Trường hợp 1: .
+ Trường hợp 2: .
Có (1) hay có
( do có điều kiện
).
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Đặt ta được hệ
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
+ Giải được:
+ Với .
Lời giải
a) Hệ phương trình:
Đặt ta được:
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
ta được .
Lời giải
ta được .