Professional Documents
Culture Documents
Lumiere Boulevard - Mặt Bằng Tầng TMDV, Duplex, Penthouse
Lumiere Boulevard - Mặt Bằng Tầng TMDV, Duplex, Penthouse
E
B
A
TÒA / TOWER A - ANGELICA TẦNG TRỆT / GROUND
C B
E
B
A
TÒA / TOWER A - ANGELICA LẦU / LEVEL 1
TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP GSA: 112.99 m2 GSA: 74.41 m2
A.TMDV04 A.TMDV03 A.TMDV02 A.TMDV01 NSA: 99.47 m2 NSA: 62.95 m2
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 1
GSA: 101.73 m2 GSA: 76.43 m2 GSA: 101.08 m2 GSA: 77.08 m2
NSA: 88.61 m2 NSA: 64.17 m2 NSA: 86.58 m2 NSA: 65.82 m2
E
A
C B
E
B
A
TÒA / TOWER A - ANGELICA LẦU / LEVEL 21
PENTHOUSE
A.03
LOẠI / TYPE 3
GSA: 202.91m2
NSA: 189.35m2
PENTHOUSE
A.02
LOẠI / TYPE 2
GSA: 303.49m2
NSA: 283.88m2
PENTHOUSE
A.04
LOẠI / TYPE 4
GSA: 268.11 m2
NSA: 250.76 m2
PENTHOUSE
A.01
LOẠI / TYPE 1
GSA: 246.28 m2
NSA: 228.88 m2
E
A
C B
NSA: 67.11 m2
C B
DUPLEX DUPLEX
B.01 B.02
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 2
GSA: 73.75m2 GSA: 81.88m2
NSA: 66.99m2 NSA: 75.50m2
TMDV / SHOP
B.TMDV04
DUPLEX LOẠI / TYPE 4
B.03
LOẠI / TYPE 3 GSA: 83.86 m2
NSA: 61.63 m2
Chú thích Duplex Căn Thương mại dịch vụ NSA: 89.75 m2 NSA: 51.84 m2 NSA: 58.87 m2 NSA: 51.44 m2
Legend shop
10
TÒA / TOWER B - BANYAN LẦU / LEVEL 1 E
DUPLEX A
B.04
LOẠI / TYPE 4
GSA: 73.44 m2
NSA: 61.54m2 D
TMDV / SHOP
B.TMDV03
LOẠI / TYPE 3
GSA: 99.96 m2
NSA: 87.24 m2
C B
DUPLEX DUPLEX
B.02 B.03
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 3
GSA: 81.57m2 GSA: 66.95 m2
TMDV / SHOP
NSA: 69.69m2 NSA: 55.79 m2 B.TMDV04
LOẠI / TYPE 4
GSA: 83.86 m2
NSA: 70.45 m2
Chú thích Duplex Căn Thương mại dịch vụ NSA: 83.84 m2 NSA: 45.99 m2 NSA: 53.47 m2 NSA: 45.84 m2
Legend shop
11
TÒA / TOWER B - BANYAN LẦU / LEVEL 25 E
A
PENTHOUSE
B.01
LOẠI / TYPE 1
GSA: 369.41 m2 D
NSA: 348.96 m2
PENTHOUSE
C B
B.05
LOẠI / TYPE 5
GSA: 203.64m2
NSA: 189.28m2
PENTHOUSE
B.02
LOẠI / TYPE 2
GSA: 282.14 m2
NSA: 263.47m2
PENTHOUSE
B.04
LOẠI / TYPE 4
GSA: 248.06 m2
NSA: 232.74 m2
E
A
PENTHOUSE
B.03
LOẠI / TYPE 3 C B
GSA: 217.36 m2
NSA: 203.44 m2
C.01
DUPLEX
LOẠI / TYPE 1
C.02
DUPLEX
LOẠI / TYPE 2
C B
GSA: 81.84m2 GSA: 73.72m2
NSA: 75.52m2 NSA: 66.94m2
E
A
C.01
DUPLEX
C.02
DUPLEX C B
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 2
GSA: 81.58m 2
GSA: 73.45m 2
E
A
D
TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP
C.TMDV03 C.TMDV02 C.TMDV01
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 1
GSA: 64.23 m2 GSA: 56.43 m2 GSA: 97.44 m2
NSA: 53.51 m2
NSA: 46.01 m2
NSA: 83.92 m2
C B
D
PENTHOUSE
C.01
LOẠI / TYPE 1
GSA: 369.41 m2 PENTHOUSE
NSA: 348.96 m2
C.02
LOẠI / TYPE 2 C B
GSA: 203.64m2
NSA: 189.28m 2
PENTHOUSE
C.05
LOẠI / TYPE 5
GSA: 282.14 m2
NSA: 263.47 m2
PENTHOUSE
C.03
LOẠI / TYPE 3
GSA: 248.06 m2
NSA: 232.74 m2
E
A
D
PENTHOUSE
C.04
LOẠI / TYPE 4
GSA: 217.36 m2
NSA: 203.44 m2 C B
E
B
A
TÒA / TOWER D - DAISY TẦNG TRỆT / GROUND
TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP
D1.TMDV02 D1.TMDV03 D1.TMDV04 D1.TMDV05 D2.TMDV01 D2.TMDV02 D2.TMDV03 D2.TMDV04
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5M LOẠI / TYPE 4M LOẠI / TYPE 3M LOẠI / TYPE 2M
GSA: 98.02m 2
GSA: 71.65m 2
GSA: 71.07m 2
GSA: 97.72m 2
GSA: 97.72m 2
GSA: 71.07m 2
GSA: 71.65m 2
GSA: 98.02m2
NSA: 89.42m2 NSA: 65.40m2 NSA: 65.74m2 NSA: 89.99m2 NSA: 89.57m2 NSA: 66.15m2 NSA: 65.43m2 NSA: 89.56m2
DUPLEX DUPLEX
DUPLEX DUPLEX
D1.02 D1.01
D2.02 D2.01
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 1
LOẠI / TYPE 1M LOẠI / TYPE 2M
GSA: 71.99 m2 GSA: 61.49 m2
GSA: 61.49 m2 GSA: 71.99 m2
NSA: 64.62 m2 NSA: 55.46 m2
NSA: 55.46 m2 NSA: 64.62 m2
E
DUPLEX DUPLEX A
D1.05 D2.03
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5M
GSA: 73.85 m2 GSA: 73.85 m2 D
NSA: 66.12 m2 NSA: 66.27 m2
C B
E
B
A
TÒA / TOWER D - DAISY LẦU / LEVEL 1
TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP
D1.TMDV02 D1.TMDV03 D1.TMDV04 D1.TMDV05 D2.TMDV01 D2.TMDV02 D2.TMDV03 D2.TMDV04
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5M LOẠI / TYPE 4M LOẠI / TYPE 3M LOẠI / TYPE 2M
GSA: 98.44m2 GSA: 71.88m2 GSA: 71.49m2 GSA: 97.84m2 GSA: 97.84m2 GSA: 71.49m2 GSA: 71.88m2 GSA: 98.44m2
NSA: 84.30m2 NSA: 59.68m2 NSA: 59.59m2 NSA: 83.89m2 NSA: 83.65m2 NSA: 59.88m2 NSA: 59.68m2 NSA: 84.45m2
E
DUPLEX DUPLEX
A
D1.05 D2.03
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5M
D
GSA: 73.44 m2 GSA: 73.44 m2
NSA: 60.44 m2 NSA: 60.44 m2
C B
E
B
A
TÒA / TOWER D - DAISY LẦU / LEVEL 29
PENTHOUSE PENTHOUSE
D1.02 D2.01
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 2M
GSA: 220.60m2 GSA: 220.60m2
NSA: 207.30m2 NSA: 207.30m2
PENTHOUSE PENTHOUSE
D1.03 D2.03
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 3M
GSA: 340.72m2 GSA: 340.72m2
NSA: 319.58m2 NSA: 319.58m2
PENTHOUSE
PENTHOUSE D2.02
D1.01 LOẠI / TYPE 1M
LOẠI / TYPE 1
GSA: 322.01 m2
GSA: 322.01 m2
NSA: 301.54 m2
NSA: 301.54 m2
E
A
C B
LOẠI / TYPE 1
E1.TMDV02
TMDV / SHOP
LOẠI / TYPE 2
E1.TMDV03
TMDV / SHOP
LOẠI / TYPE 3
E1.TMDV04
TMDV / SHOP
LOẠI / TYPE 4
E2.TMDV01
LOẠI / TYPE 4M
E2.TMDV02 D
LOẠI / TYPE 3M
E2.TMDV03
LOẠI / TYPE 2M
E2.TMDV04
LOẠI / TYPE 1M
GSA: 98.02m2 GSA: 71.65m2 GSA: 71.07m2 GSA: 97.72m2 GSA: 97.72m2 GSA: 71.07m2 GSA: 71.65m2 GSA: 98.02m2
NSA: 89.28m2 NSA: 65.38m2 NSA: 65.76m2 NSA: 89.93m2 NSA: 89.93m2 NSA: 65.76m2 NSA: 65.38m2 NSA: 89.28m2
C B
DUPLEX DUPLEX
E1.06 E2.04 E
LOẠI / TYPE 6 LOẠI / TYPE 6M
GSA: 73.85 m2 GSA: 73.85 m2
A
NSA: 66.12 m2 NSA: 66.12 m2
D
C B
C B
TMDV / SHOP TMDV / SHOP
E1.TMDV05 E2.TMDV05
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5M
GSA: 85.81 m2 GSA: 85.81m2
NSA: 70.80 m2 NSA: 70.80m2
DUPLEX DUPLEX E
E1.06 E2.04
LOẠI / TYPE 6 LOẠI / TYPE 6M A
GSA: 73.44 m2 GSA: 73.44 m2
NSA: 60.44 m2 NSA: 60.44 m2
D
C B
PENTHOUSE PENTHOUSE
E1.03 E2.03
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 3M
GSA: 340.72 m2 GSA: 340.72 m2
NSA: 319.58 m2 NSA: 319.58 m2
E
A
C B
TOWER A – ANGELICA
SHOP - DUPLEX - PENTHOUSE UNIT PLAN
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
NSA: 72.05 m 2
NSA: 65.82 m2
26 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
TRỆT L1
TRỆT L1
TMDV / SHOP TMDV / SHOP
A.TMDV02 A.TMDV02
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 2
GSA: 100.87 m2 GSA: 101.08 m2
NSA: 93.08 m 2
NSA: 86.58 m2
27
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
TRỆT TRỆT L1 L1
TMDV / SHOP TMDV / SHOP
A.TMDV03 A.TMDV03
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 3
GSA: 76.45 m2 GSA: 76.43 m2
NSA: 71.17 m 2
NSA: 64.17 m2
28 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
TRỆT TRỆT L1 L1
TMDV / SHOP TMDV / SHOP
A.TMDV04 A.TMDV04
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 4
GSA: 101.71 m2 GSA: 101.73 m2
29
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
TRỆT TRỆT L1 L1
NSA: 106.82 m 2
NSA: 99.37 m2
30 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
NSA: 69.18 m 2
NSA: 62.95 m2
31
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
TRỆT TRỆT
NSA: 71.15 m 2
NSA: 99.47 m2 L1 L1
32 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
DUPLEX DUPLEX
A.01 A.01
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 1
GSA: 73.75 m2 GSA: 73.40 m2
NSA: 67.11 m 2
NSA: 60.74 m2
33
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN
DUPLEX DUPLEX
A.02 A.02
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 2
GSA: 70.62 m2 GSA: 70.38 m2
NSA: 64.85 m 2
NSA: 58.97 m2
34 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
DUPLEX DUPLEX
A.03 A.03
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 3
GSA: 65.29 m2 GSA: 65.09 m2
NSA: 58.96 m 2
NSA: 52.98 m2
35
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN
DUPLEX DUPLEX
A.04 A.04
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 4
GSA: 73.88 m2 GSA: 73.78 m2
NSA: 67.95 m 2
NSA: 61.34 m2
36 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
DUPLEX DUPLEX
A.05 A.05
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5
GSA: 71.53 m2 GSA: 70.79 m2
NSA: 65.78 m 2
NSA: 58.54 m2
37
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN
PENTHOUSE
A.01
LOẠI / TYPE 1
GSA: 246.28 m2
NSA: 228.88 m2
38 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
A.02
LOẠI / TYPE 2
GSA: 303.49 m2
NSA: 283.88 m2
39
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN
PENTHOUSE
A.03
LOẠI / TYPE 3
GSA: 202.91 m2
NSA: 189.35 m2
40 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
A.04
LOẠI / TYPE 4
GSA: 268.11 m2
NSA: 250.76 m2
41
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
TÒA B – BANYAN
M T B NG
TOWER B – BANYAN
SHOP - DUPLEX - PENTHOUSE UNIT PLAN
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
NSA: 85.02m 2
NSA: 78.84m2
43 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
NSA: 90.51m 2
NSA: 84.71m2
44
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
NSA: 92.83 m 2
NSA: 87.24 m2
45 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
NSA: 76.39 m 2
NSA: 70.45 m2
46
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
NSA: 43.63 m 2
NSA: 47.85 m2
47 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
NSA: 68.45 m 2
NSA: 64.89 m2
48
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
NSA: 55.95 m 2
NSA: 50.06 m2
49 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
NSA: 66.90 m 2
NSA: 61.12 m2
50
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
51 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
52
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
NSA: 51.84 m 2
NSA: 45.99 m2
53 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
NSA: 89.75 m 2
NSA: 83.84 m2
54
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN
DUPLEX DUPLEX
B.01 B.01
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 1
GSA: 73.75 m2 GSA: 73.47 m2
NSA: 66.99 m 2
NSA: 61.40 m2
55 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
DUPLEX DUPLEX
B.02 B.02
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 2
GSA: 81.88 m2 GSA: 81.57 m2
NSA: 75.50 m 2
NSA: 69.69 m2
56
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN
LEVEL 1
DUPLEX DUPLEX
B.03 B.03
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 3
GSA: 67.23 m2 GSA: 66.95 m2
NSA: 61.63 m 2
NSA: 55.79 m2
57 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
DUPLEX DUPLEX
B.04 B.04
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 4
GSA: 73.71 m2 GSA: 73.44 m2
NSA: 67.11 m 2
NSA: 61.54 m2
58
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN
PENTHOUSE
B.01
LOẠI / TYPE 1
GSA: 369.41m2
NSA: 348.96m2
59 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
B.02
LOẠI / TYPE 2
GSA: 282.14m2
NSA: 263.47m2
60
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN
PENTHOUSE
B.03
LOẠI / TYPE 3
GSA: 217.36m2
NSA: 203.44m2
61 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
B.04
LOẠI / TYPE 4
GSA: 248.06m2
NSA: 232.74m2
62
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN
PENTHOUSE
B.05
LOẠI / TYPE 5
GSA: 203.64m2
NSA: 189.28m2
63 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
TÒA C – CAMELLIA
M T B NG
TOWER C – CAMELLIA
SHOP - DUPLEX - PENTHOUSE UNIT PLAN
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
NSA: 89.75m 2
NSA: 83.92m2
65 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
NSA: 51.81m 2
NSA: 46.01m2
66
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
NSA: 58.87m 2
NSA: 53.51m2
67 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
NSA: 51.45m 2
NSA: 45.77m2
68
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
NSA: 90.52m 2
NSA: 84.37m2
69 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
NSA: 85.23m 2
NSA: 79.16m2
70
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN
DUPLEX DUPLEX
C.01 C.01
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 1
GSA: 81.84m2 GSA: 81.58m2
NSA: 75.52m 2
NSA: 69.74m2
71 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
DUPLEX DUPLEX
C.02 C.02
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 2
GSA: 73.72m2 GSA: 73.45m2
NSA: 66.94m 2
NSA: 61.35m2
72
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN
PENTHOUSE
C.01
LOẠI / TYPE 1
GSA: 369.41m2
NSA: 348.96m2
73 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
C.02
LOẠI / TYPE 2
GSA: 203.64m2
NSA: 189.28m2
74
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN
PENTHOUSE
C.03
LOẠI / TYPE 3
GSA: 248.06m2
NSA: 232.74m2
75 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
C.04
LOẠI / TYPE 4
GSA: 217.36m2
NSA: 203.44m2
76
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN
PENTHOUSE
C.05
LOẠI / TYPE 5
GSA: 282.14m2
NSA: 263.47m2
77 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
TÒA D – DAISY
M T B NG
TOWER D – DAISY
SHOP - DUPLEX - PENTHOUSE UNIT PLAN
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
NSA: 77.03m 2
NSA: 71.11m2
79 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
NSA: 89.42m 2
NSA: 84.30m2
80
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
NSA: 65.40m 2
NSA: 59.68m2
81 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
NSA: 65.74m 2
NSA: 59.59m2
82
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
NSA: 89.99m 2
NSA: 83.89m2
83 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
NSA: 46.56m 2
NSA: 70.77m2
84
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
NSA: 89.57m 2
NSA: 83.65m2
85 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
NSA: 66.15m 2
NSA: 59.88m2
86
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
NSA: 65.43m 2
NSA: 59.68m2
87 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
NSA: 89.56m 2
NSA: 84.45m2
88
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
NSA: 77.03m 2
NSA: 71.26m2
89 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
NSA: 46.56m 2
NSA: 70.77m2
90
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN
DUPLEX DUPLEX
D1.01 D1.01
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 1
GSA: 61.49m2 GSA: 66.22m2
NSA: 55.46m 2
NSA: 54.34m2
91 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
DUPLEX DUPLEX
D1.02 D1.02
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 2
GSA: 71.99m2 GSA: 71.72m2
NSA: 64.62m 2
NSA: 58.88m2
92
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN
DUPLEX DUPLEX
D1.03 D1.03
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 3
GSA: 71.80m2 GSA: 94.14m2
NSA: 64.97m 2
NSA: 80.42m2
93 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
DUPLEX DUPLEX
D1.04 D1.04
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 4
GSA: 71.03m2 GSA: 70.76m2
NSA: 64.36m 2
NSA: 58.77m2
94
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN
DUPLEX DUPLEX
D1.05 D1.05
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5
GSA: 73.85m2 GSA: 73.44m2
NSA: 66.12m 2
NSA: 60.44m2
95 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
DUPLEX DUPLEX
D2.01 D2.01
LOẠI / TYPE 2M LOẠI / TYPE 2M
GSA: 71.99m2 GSA: 71.72m2
NSA: 64.62m 2
NSA: 58.88m2
96
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN
DUPLEX DUPLEX
D2.02 D2.02
LOẠI / TYPE 1M LOẠI / TYPE 1M
GSA: 61.49m2 GSA: 66.22m2
NSA: 55.46m 2
NSA: 54.34m2
97 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
DUPLEX DUPLEX
D2.03 D2.03
LOẠI / TYPE 5M LOẠI / TYPE 5M
GSA: 73.85m2 GSA: 73.44m2
NSA: 66.27m 2
NSA: 60.44m2
98
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN
DUPLEX DUPLEX
D2.04 D2.04
LOẠI / TYPE 4M LOẠI / TYPE 4M
GSA: 71.03m2 GSA: 70.76m2
NSA: 64.36m 2
NSA: 58.77m2
99 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
DUPLEX DUPLEX
D2.05 D2.05
LOẠI / TYPE 3M LOẠI / TYPE 3M
GSA: 71.80m2 GSA: 94.14m2
NSA: 64.97m 2
NSA: 80.42m2
100
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN
PENTHOUSE
D1.01
LOẠI / TYPE 1
GSA: 322.01m2
NSA: 301.54m2
101 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
D1.02
LOẠI / TYPE 2
GSA: 220.60m2
NSA: 207.30m2
102
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN
PENTHOUSE
D1.03
LOẠI / TYPE 3
GSA: 340.72m2
NSA: 319.58m2
103 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
D2.01
LOẠI / TYPE 2M
GSA: 220.60m2
NSA: 207.30m2
104
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN
PENTHOUSE
D2.02
LOẠI / TYPE 1M
GSA: 322.01m2
NSA: 301.54m2
105 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
D2.03
LOẠI / TYPE 3M
GSA: 340.72m2
NSA: 319.58m2
106
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
TÒA E – ERICA
M T B NG
TOWER E – ERICA
SHOP - DUPLEX - PENTHOUSE UNIT PLAN
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
NSA: 89.28m 2
NSA: 84.14m2
108 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
NSA: 65.38m 2
NSA: 59.08m2
109
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
NSA: 65.76m 2
NSA: 59.29m2
110 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
NSA: 89.93m 2
NSA: 83.86m2
111
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
NSA: 47.43m 2
NSA: 70.80m2
112 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
NSA: 89.93m 2
NSA: 83.86m2
113
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
NSA: 65.76m 2
NSA: 59.29m2
114 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
NSA: 65.38m 2
NSA: 59.08m2
115
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN
NSA: 89.28m 2
NSA: 84.14m2
116 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
NSA: 47.43m 2
NSA: 70.80m2
117
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN
DUPLEX DUPLEX
E1.01 E1.01
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 1
GSA: 61.49m2 GSA: 66.22m2
NSA: 55.46m 2
NSA: 54.34m2
118 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
DUPLEX DUPLEX
E1.02 E1.02
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 2
GSA: 71.99m2 GSA: 71.72m2
NSA: 64.62m 2
NSA: 58.87m2
119
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN
DUPLEX DUPLEX
E1.03 E1.03
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 3
GSA: 72.75m2 GSA: 72.48m2
NSA: 65.83m 2
NSA: 60.21m2
120 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
DUPLEX DUPLEX
E1.04 E1.04
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 4
GSA: 71.80m2 GSA: 94.14m2
NSA: 64.90m 2
NSA: 80.33m2
121
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN
DUPLEX DUPLEX
E1.05 E1.05
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5
GSA: 71.03m2 GSA: 70.76m2
NSA: 64.36m 2
NSA: 58.77m2
122 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
DUPLEX DUPLEX
E1.06 E1.06
LOẠI / TYPE 6 LOẠI / TYPE 6
GSA: 73.85m2 GSA: 73.44m2
NSA: 66.12m 2
NSA: 60.44m2
123
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN
DUPLEX DUPLEX
E2.01 E2.01
LOẠI / TYPE 3M LOẠI / TYPE 3M
GSA: 72.75m2 GSA: 72.48m2
NSA: 65.83m 2
NSA: 60.21m2
124 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
DUPLEX DUPLEX
E2.02 E2.02
LOẠI / TYPE 2M LOẠI / TYPE 2M
GSA: 71.99m2 GSA: 71.72m2
NSA: 64.62m 2
NSA: 58.87m2
125
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN
DUPLEX DUPLEX
E2.03 E2.03
LOẠI / TYPE 1M LOẠI / TYPE 1M
GSA: 61.49m2 GSA: 66.22m2
NSA: 55.46m 2
NSA: 54.34m2
126 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
DUPLEX DUPLEX
E2.04 E2.04
LOẠI / TYPE 6M LOẠI / TYPE 6M
GSA: 73.85m2 GSA: 73.44m2
NSA: 66.12m 2
NSA: 60.44m2
127
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN
DUPLEX DUPLEX
E2.05 E2.05
LOẠI / TYPE 5M LOẠI / TYPE 5M
GSA: 71.03m2 GSA: 70.76m2
NSA: 64.36m 2
NSA: 58.77m2
128 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
DUPLEX DUPLEX
E2.06 E2.06
LOẠI / TYPE 4M LOẠI / TYPE 4M
GSA: 71.80m2 GSA: 94.14m2
NSA: 64.90m 2
NSA: 80.33m2
129
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN
PENTHOUSE
E1.01
LOẠI / TYPE 1
GSA: 322.01m2
NSA: 301.54m2
130 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
E1.02
LOẠI / TYPE 2
GSA: 220.60m2
NSA: 207.30m2
131
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN
PENTHOUSE
E1.03
LOẠI / TYPE 3
GSA: 340.72m2
NSA: 319.58m2
132 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
E2.01
LOẠI / TYPE 2M
GSA: 220.60m2
NSA: 207.30m2
133
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN
PENTHOUSE
E2.02
LOẠI / TYPE 1M
GSA: 322.01m2
NSA: 301.54m2
134 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
E2.03
LOẠI / TYPE 3M
GSA: 340.72m2
NSA: 319.58m2
135
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the
development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.