You are on page 1of 138

MẶT BẰNG TMDV - DUPLEX - PENTHOUSE

MẶT BẰNG TMDV - DUPLEX - PENTHOUSE


TÒA A – ANGELICA
M TB N TMDV - DUPLEX - PENTHOUSE
TOWER A – ANGELICA
SHOP - DUPLEX - PENTHOUSE FLOOR PLAN
C

E
B

A
TÒA / TOWER A - ANGELICA TẦNG TRỆT / GROUND

DUPLEX DUPLEX TMDV / SHOP


A.04 A.05 A.TMDV05
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5
GSA: 73.88 m2 GSA: 71.53 m2 GSA: 115.13 m2
NSA: 67.95 m2 NSA: 65.78 m2 NSA: 106.82 m2

DUPLEX DUPLEX DUPLEX


A.01 A.02 A.03
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 3
GSA: 73.75 m2 GSA: 70.62 m2 GSA: 65.29 m2
NSA: 67.11 m2 NSA: 64.85m2 NSA: 58.96 m2

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


A.TMDV07 A.TMDV06
LOẠI / TYPE 7 LOẠI / TYPE 6
GSA: 76.19 m2 GSA: 74.63 m2
NSA: 71.15 m2 NSA: 69.18 m2

TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP


A.TMDV04 A.TMDV03 A.TMDV02 A.TMDV01
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 1
GSA: 101.71 m2 GSA: 76.45 m2 GSA: 100.87 m2 GSA: 77.29 m2
NSA: 94.74 m2 NSA: 71.17 m2 NSA: 93.08 m2 NSA: 72.05 m2
E
A

C B

Chú thích Duplex Căn Thương mại dịch vụ


Legend shop
6
C

E
B

A
TÒA / TOWER A - ANGELICA LẦU / LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX TMDV / SHOP


A.04 A.05 A.TMDV05
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5
GSA: 73.78m2 GSA: 70.79m2 GSA: 113.25m2
NSA: 61.34m2 NSA: 58.54m2 NSA: 99.37m2

DUPLEX DUPLEX DUPLEX


A.01 A.02 A.03
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 3
GSA: 73.40m2 GSA: 70.38m2 GSA: 65.09m2
NSA: 60.74m2 NSA: 58.97m2 NSA: 52.98m2

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


A.TMDV07 A.TMDV06
LOẠI / TYPE 7 LOẠI / TYPE 6

TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP GSA: 112.99 m2 GSA: 74.41 m2
A.TMDV04 A.TMDV03 A.TMDV02 A.TMDV01 NSA: 99.47 m2 NSA: 62.95 m2
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 1
GSA: 101.73 m2 GSA: 76.43 m2 GSA: 101.08 m2 GSA: 77.08 m2
NSA: 88.61 m2 NSA: 64.17 m2 NSA: 86.58 m2 NSA: 65.82 m2
E
A

C B

Chú thích Duplex Căn Thương mại dịch vụ


Legend shop
7
C

E
B

A
TÒA / TOWER A - ANGELICA LẦU / LEVEL 21

PENTHOUSE
A.03
LOẠI / TYPE 3
GSA: 202.91m2
NSA: 189.35m2

PENTHOUSE
A.02
LOẠI / TYPE 2
GSA: 303.49m2
NSA: 283.88m2

PENTHOUSE
A.04
LOẠI / TYPE 4
GSA: 268.11 m2
NSA: 250.76 m2

PENTHOUSE
A.01
LOẠI / TYPE 1
GSA: 246.28 m2
NSA: 228.88 m2
E
A

C B

Chú thích Căn Penthouse


Legend Penthouse
8
TÒA B – BANYAN
M TB N TMDV - DUPLEX - PENTHOUSE
TOWER B – BANYAN
SHOP - DUPLEX - PENTHOUSE FLOOR PLAN
TÒA / TOWER B - BANYAN TẦNG TRỆT / GROUND E
A
TMDV / SHOP
B.TMDV03
LOẠI / TYPE 3
B.04
DUPLEX
GSA: 99.96 m2
D
LOẠI / TYPE 4
NSA: 92.83 m2
GSA: 73.71 m 2

NSA: 67.11 m2

C B
DUPLEX DUPLEX
B.01 B.02
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 2
GSA: 73.75m2 GSA: 81.88m2
NSA: 66.99m2 NSA: 75.50m2
TMDV / SHOP
B.TMDV04
DUPLEX LOẠI / TYPE 4
B.03
LOẠI / TYPE 3 GSA: 83.86 m2

GSA: 67.23 m 2 NSA: 76.39 m2

NSA: 61.63 m2

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


B.TMDV05 B.TMDV08
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 8

GSA: 48.10 m2 GSA: 72.88m2


NSA: 43.63 m 2 NSA: 66.90m2

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


B.TMDV06 B.TMDV07
LOẠI / TYPE 6 LOẠI / TYPE 7
GSA: 74.09m2 GSA: 60.99m2
NSA: 68.45m2 NSA: 55.95m2

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


B.TMDV02 B.TMDV01
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 1
GSA: 98.11 m 2
GSA: 92.38 m2
E
NSA: 90.51 m 2
NSA: 85.02 m2
A

TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP


B.TMDV12 B.TMDV11 B.TMDV10 B.TMDV09 C B
LOẠI / TYPE 12 LOẠI / TYPE 11 LOẠI / TYPE 10 LOẠI / TYPE 9
GSA: 97.27 m2 GSA: 56.43 m2 GSA: 64.23 m2 GSA: 56.80 m2

Chú thích Duplex Căn Thương mại dịch vụ NSA: 89.75 m2 NSA: 51.84 m2 NSA: 58.87 m2 NSA: 51.44 m2

Legend shop
10
TÒA / TOWER B - BANYAN LẦU / LEVEL 1 E
DUPLEX A
B.04
LOẠI / TYPE 4
GSA: 73.44 m2
NSA: 61.54m2 D
TMDV / SHOP
B.TMDV03
LOẠI / TYPE 3
GSA: 99.96 m2
NSA: 87.24 m2

C B
DUPLEX DUPLEX
B.02 B.03
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 3
GSA: 81.57m2 GSA: 66.95 m2
TMDV / SHOP
NSA: 69.69m2 NSA: 55.79 m2 B.TMDV04
LOẠI / TYPE 4
GSA: 83.86 m2
NSA: 70.45 m2

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


B.TMDV05 B.TMDV08
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 8

GSA: 58.84 m2 GSA: 72.88m2


DUPLEX NSA: 47.85 m2 NSA: 61.12m2
B.01
LOẠI / TYPE 1
GSA: 73.47m2 TMDV / SHOP TMDV / SHOP
B.TMDV06 B.TMDV07
NSA: 61.40m2 LOẠI / TYPE 6 LOẠI / TYPE 7
GSA: 75.92m2 GSA: 60.99m2
NSA: 64.89m2 NSA: 50.06m2

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


B.TMDV02 B.TMDV01
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 1
GSA: 98.11 m2 GSA: 92.38 m2
NSA: 84.71 m2 NSA: 78.84 m2
E
A

TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP C B


B.TMDV12 B.TMDV11 B.TMDV10 B.TMDV09
LOẠI / TYPE 12 LOẠI / TYPE 11 LOẠI / TYPE 10 LOẠI / TYPE 9
GSA: 97.27 m2
GSA: 56.43 m2
GSA: 64.23 m 2
GSA: 56.79 m 2

Chú thích Duplex Căn Thương mại dịch vụ NSA: 83.84 m2 NSA: 45.99 m2 NSA: 53.47 m2 NSA: 45.84 m2

Legend shop
11
TÒA / TOWER B - BANYAN LẦU / LEVEL 25 E
A
PENTHOUSE
B.01
LOẠI / TYPE 1
GSA: 369.41 m2 D
NSA: 348.96 m2

PENTHOUSE
C B
B.05
LOẠI / TYPE 5
GSA: 203.64m2
NSA: 189.28m2

PENTHOUSE
B.02
LOẠI / TYPE 2
GSA: 282.14 m2
NSA: 263.47m2

PENTHOUSE
B.04
LOẠI / TYPE 4
GSA: 248.06 m2
NSA: 232.74 m2

E
A

PENTHOUSE
B.03
LOẠI / TYPE 3 C B
GSA: 217.36 m2
NSA: 203.44 m2

Chú thích Căn Penthouse


Legend Penthouse
12
TÒA C – CAMELLIA
M TB N TMDV - DUPLEX - PENTHOUSE
TOWER C – CAMELLIA
SHOP - DUPLEX - PENTHOUSE FLOOR PLAN
TÒA / TOWER C - CAMELLIA TẦNG TRỆT / GROUND E
A

C.01
DUPLEX

LOẠI / TYPE 1
C.02
DUPLEX

LOẠI / TYPE 2
C B
GSA: 81.84m2 GSA: 73.72m2
NSA: 75.52m2 NSA: 66.94m2

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


C.TMDV06 C.TMDV05
LOẠI / TYPE 6 LOẠI / TYPE 5
GSA: 92.38 m2 GSA: 98.11 m2
NSA: 85.23 m 2
NSA: 90.52 m2

E
A

TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP


C.TMDV04 C.TMDV03 C.TMDV02 C.TMDV01
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 1
C B
GSA: 56.80 m 2
GSA: 64.23 m 2
GSA: 56.43 m 2
GSA: 97.45 m2
NSA: 51.45 m 2
NSA: 58.87 m 2
NSA: 51.81 m 2
NSA: 89.75 m2

Chú thích Duplex Căn Thương mại dịch vụ


Legend shop
14
TÒA / TOWER C - CAMELLIA LẦU / LEVEL 1 E
A

C.01
DUPLEX
C.02
DUPLEX C B
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 2
GSA: 81.58m 2
GSA: 73.45m 2

NSA: 69.74m2 NSA: 61.35m2

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


TMDV / SHOP C.TMDV06 C.TMDV05
C.TMDV04 LOẠI / TYPE 6 LOẠI / TYPE 5
LOẠI / TYPE 4
GSA: 92.38 m2 GSA: 98.11 m2
GSA: 56.97 m 2
NSA: 79.16 m2 NSA: 84.37 m2
NSA: 45.77 m2

E
A

D
TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP
C.TMDV03 C.TMDV02 C.TMDV01
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 1
GSA: 64.23 m2 GSA: 56.43 m2 GSA: 97.44 m2
NSA: 53.51 m2
NSA: 46.01 m2
NSA: 83.92 m2
C B

Chú thích Duplex Căn Thương mại dịch vụ


Legend shop
15
TÒA / TOWER C - CAMELLIA LẦU / LEVEL 25 E
A

D
PENTHOUSE
C.01
LOẠI / TYPE 1
GSA: 369.41 m2 PENTHOUSE
NSA: 348.96 m2
C.02
LOẠI / TYPE 2 C B
GSA: 203.64m2
NSA: 189.28m 2

PENTHOUSE
C.05
LOẠI / TYPE 5
GSA: 282.14 m2
NSA: 263.47 m2

PENTHOUSE
C.03
LOẠI / TYPE 3
GSA: 248.06 m2
NSA: 232.74 m2

E
A

D
PENTHOUSE
C.04
LOẠI / TYPE 4
GSA: 217.36 m2
NSA: 203.44 m2 C B

Chú thích Căn Penthouse


Legend Penthouse
16
TÒA D – DAISY
M TB N TMDV - DUPLEX - PENTHOUSE
TOWER D – DAISY
SHOP - DUPLEX - PENTHOUSE FLOOR PLAN
C

E
B

A
TÒA / TOWER D - DAISY TẦNG TRỆT / GROUND

TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP
D1.TMDV02 D1.TMDV03 D1.TMDV04 D1.TMDV05 D2.TMDV01 D2.TMDV02 D2.TMDV03 D2.TMDV04
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5M LOẠI / TYPE 4M LOẠI / TYPE 3M LOẠI / TYPE 2M
GSA: 98.02m 2
GSA: 71.65m 2
GSA: 71.07m 2
GSA: 97.72m 2
GSA: 97.72m 2
GSA: 71.07m 2
GSA: 71.65m 2
GSA: 98.02m2
NSA: 89.42m2 NSA: 65.40m2 NSA: 65.74m2 NSA: 89.99m2 NSA: 89.57m2 NSA: 66.15m2 NSA: 65.43m2 NSA: 89.56m2

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


D1.TMDV06 D2.TMDV06
LOẠI / TYPE 6 LOẠI / TYPE 6M
GSA: 53.56m2 GSA: 53.56m2
NSA: 46.56m2 NSA: 46.56m2

DUPLEX DUPLEX
DUPLEX DUPLEX
D1.02 D1.01
D2.02 D2.01
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 1
LOẠI / TYPE 1M LOẠI / TYPE 2M
GSA: 71.99 m2 GSA: 61.49 m2
GSA: 61.49 m2 GSA: 71.99 m2
NSA: 64.62 m2 NSA: 55.46 m2
NSA: 55.46 m2 NSA: 64.62 m2

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


D1.TMDV01 D2.TMDV05
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 1M
GSA: 83.38 m2 GSA: 83.38 m2
NSA: 77.03 m2 DUPLEX DUPLEX DUPLEX DUPLEX NSA: 77.03 m2
D1.04 D1.03 D2.05 D2.04
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 3M LOẠI / TYPE 4M
GSA: 71.03 m2 GSA: 71.80 m2 GSA: 71.80 m2 GSA: 71.03 m2
NSA: 64.36 m2 NSA: 64.97 m2 NSA: 64.97m2 NSA: 64.36 m2

E
DUPLEX DUPLEX A
D1.05 D2.03
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5M
GSA: 73.85 m2 GSA: 73.85 m2 D
NSA: 66.12 m2 NSA: 66.27 m2

C B

Chú thích Duplex Căn Thương mại dịch vụ


Legend shop
18
C

E
B

A
TÒA / TOWER D - DAISY LẦU / LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP
D1.TMDV02 D1.TMDV03 D1.TMDV04 D1.TMDV05 D2.TMDV01 D2.TMDV02 D2.TMDV03 D2.TMDV04
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5M LOẠI / TYPE 4M LOẠI / TYPE 3M LOẠI / TYPE 2M
GSA: 98.44m2 GSA: 71.88m2 GSA: 71.49m2 GSA: 97.84m2 GSA: 97.84m2 GSA: 71.49m2 GSA: 71.88m2 GSA: 98.44m2
NSA: 84.30m2 NSA: 59.68m2 NSA: 59.59m2 NSA: 83.89m2 NSA: 83.65m2 NSA: 59.88m2 NSA: 59.68m2 NSA: 84.45m2

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


D1.TMDV06 D2.TMDV06
LOẠI / TYPE 6 LOẠI / TYPE 6M
GSA: 85.81m2 GSA: 85.81m2
NSA: 70.77m2 NSA: 70.77m2

TMDV / SHOP DUPLEX DUPLEX DUPLEX DUPLEX TMDV / SHOP


D1.TMDV01 D1.02 D1.01 D2.02 D2.01 D2.TMDV05
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 1M LOẠI / TYPE 2M LOẠI / TYPE 1M
GSA: 83.37 m2 GSA: 71.72 m2 GSA: 66.22 m2 GSA: 66.22 m2 GSA: 71.72 m2 GSA: 83.37 m2
NSA: 71.11 m2 NSA: 58.88 m2 NSA: 54.34 m2 NSA: 54.34 m2 NSA: 58.88 m2 NSA: 71.26 m2

DUPLEX DUPLEX DUPLEX DUPLEX


D1.04 D1.03 D2.05 D2.04
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 3M LOẠI / TYPE 4M
GSA: 70.76 m2 GSA: 94.14 m2 GSA: 94.14 m2 GSA: 70.76 m2
NSA: 58.77 m2 NSA: 80.42 m2 NSA: 80.42 m2 NSA: 58.77 m2

E
DUPLEX DUPLEX
A
D1.05 D2.03
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5M
D
GSA: 73.44 m2 GSA: 73.44 m2
NSA: 60.44 m2 NSA: 60.44 m2

C B

Chú thích Duplex Căn Thương mại dịch vụ


Legend shop
19
C

E
B

A
TÒA / TOWER D - DAISY LẦU / LEVEL 29

PENTHOUSE PENTHOUSE
D1.02 D2.01
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 2M
GSA: 220.60m2 GSA: 220.60m2
NSA: 207.30m2 NSA: 207.30m2

PENTHOUSE PENTHOUSE
D1.03 D2.03
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 3M
GSA: 340.72m2 GSA: 340.72m2
NSA: 319.58m2 NSA: 319.58m2

PENTHOUSE
PENTHOUSE D2.02
D1.01 LOẠI / TYPE 1M
LOẠI / TYPE 1
GSA: 322.01 m2
GSA: 322.01 m2
NSA: 301.54 m2
NSA: 301.54 m2

E
A

C B

Chú thích Căn Penthouse


Legend Penthouse
20
TÒA E – ERICA
M TB N TMDV - DUPLEX - PENTHOUSE
TOWER E – ERICA
SHOP - DUPLEX - PENTHOUSE FLOOR PLAN
TÒA / TOWER E - ERICA TẦNG TRỆT / GROUND E
A
TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP
E1.TMDV01
TMDV / SHOP

LOẠI / TYPE 1
E1.TMDV02
TMDV / SHOP

LOẠI / TYPE 2
E1.TMDV03
TMDV / SHOP

LOẠI / TYPE 3
E1.TMDV04
TMDV / SHOP

LOẠI / TYPE 4
E2.TMDV01
LOẠI / TYPE 4M
E2.TMDV02 D
LOẠI / TYPE 3M
E2.TMDV03
LOẠI / TYPE 2M
E2.TMDV04
LOẠI / TYPE 1M

GSA: 98.02m2 GSA: 71.65m2 GSA: 71.07m2 GSA: 97.72m2 GSA: 97.72m2 GSA: 71.07m2 GSA: 71.65m2 GSA: 98.02m2

NSA: 89.28m2 NSA: 65.38m2 NSA: 65.76m2 NSA: 89.93m2 NSA: 89.93m2 NSA: 65.76m2 NSA: 65.38m2 NSA: 89.28m2

C B

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


E1.TMDV05 E2.TMDV05
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5M
GSA: 53.56 m2
GSA: 53.56m2
NSA: 47.43 m2 NSA: 47.43m2

DUPLEX DUPLEX DUPLEX DUPLEX DUPLEX DUPLEX


E1.03 E1.02 E1.01 E2.03 E2.02 E2.01
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 1M LOẠI / TYPE 2M LOẠI / TYPE 3M
GSA: 72.75 m2 GSA: 71.99 m2 GSA: 61.49 m2 GSA: 61.49 m2 GSA: 71.99 m2 GSA: 72.75 m2
NSA: 65.83 m2 NSA: 64.62 m2 NSA: 55.46 m2 NSA: 55.46 m2 NSA: 64.62 m2 NSA: 65.83 m2

DUPLEX DUPLEX DUPLEX DUPLEX


E1.05 E1.04 E2.06 E2.05
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 4M LOẠI / TYPE 5M
GSA: 71.03 m2 GSA: 71.80 m2 GSA: 71.80 m2 GSA: 71.03 m2
NSA: 64.36 m2 NSA: 64.90 m2 NSA: 64.90 m2 NSA: 64.36 m2

DUPLEX DUPLEX
E1.06 E2.04 E
LOẠI / TYPE 6 LOẠI / TYPE 6M
GSA: 73.85 m2 GSA: 73.85 m2
A
NSA: 66.12 m2 NSA: 66.12 m2
D

C B

Chú thích Duplex Căn Thương mại dịch vụ


Legend shop
22
TÒA / TOWER E - ERICA LẦU / LEVEL 1 E
A
TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP TMDV / SHOP
E1.TMDV01 E1.TMDV02 E1.TMDV03 E1.TMDV04 E2.TMDV01 E2.TMDV02 E2.TMDV03 E2.TMDV04
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 4M LOẠI / TYPE 3M
D LOẠI / TYPE 2M LOẠI / TYPE 1M
GSA: 98.44m2 GSA: 71.88m2 GSA: 71.49m2 GSA: 97.84m2 GSA: 97.84m2 GSA: 71.49m2 GSA: 71.88m2 GSA: 98.44m2
NSA: 84.14m2 NSA: 59.08m2 NSA: 59.29m2 NSA: 83.86m2 NSA: 83.86m2 NSA: 59.29m2 NSA: 59.08m2 NSA: 84.14m2

C B
TMDV / SHOP TMDV / SHOP
E1.TMDV05 E2.TMDV05
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5M
GSA: 85.81 m2 GSA: 85.81m2
NSA: 70.80 m2 NSA: 70.80m2

DUPLEX DUPLEX DUPLEX DUPLEX DUPLEX DUPLEX


E1.03 E1.02 E1.01 E2.03 E2.02 E2.01
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 1M LOẠI / TYPE 2M LOẠI / TYPE 3M
GSA: 72.48 m2 GSA: 71.72 m2 GSA: 66.22 m2 GSA: 66.22 m2 GSA: 71.72m2 GSA: 72.48 m2
NSA: 60.21 m2 NSA: 58.87 m2 NSA: 54.34 m2 NSA: 54.34 m2 NSA: 58.87 m2 NSA: 60.21 m2

DUPLEX DUPLEX DUPLEX DUPLEX


E1.05 E1.04 E2.06 E2.05
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 4M LOẠI / TYPE 5M
GSA: 70.76 m2 GSA: 94.14 m2 GSA: 94.14 m2 GSA: 70.76 m2
NSA: 58.77 m2 NSA: 80.33 m2 NSA: 80.33 m2 NSA: 58.77 m2

DUPLEX DUPLEX E
E1.06 E2.04
LOẠI / TYPE 6 LOẠI / TYPE 6M A
GSA: 73.44 m2 GSA: 73.44 m2
NSA: 60.44 m2 NSA: 60.44 m2
D

C B

Chú thích Duplex Căn Thương mại dịch vụ


Legend shop
23
TÒA / TOWER E - ERICA LẦU / LEVEL 29 E
A

PENTHOUSE PENTHOUSE PENTHOUSE PENTHOUSE


E1.01 E1.02 E2.01 E2.02
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 2M LOẠI / TYPE 1M
GSA: 322.01m2 GSA: 220.60m2 GSA: 220.60m2 C
GSA: 322.01m2 B
NSA: 301.54m2 NSA: 207.30m2 NSA: 207.30m2 NSA: 301.54m2

PENTHOUSE PENTHOUSE
E1.03 E2.03
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 3M
GSA: 340.72 m2 GSA: 340.72 m2
NSA: 319.58 m2 NSA: 319.58 m2
E
A

C B

Chú thích Căn Penthouse


Legend Penthouse
24
TÒA A – ANGELICA
M T B NG L

TOWER A – ANGELICA
SHOP - DUPLEX - PENTHOUSE UNIT PLAN
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


tầng trệt tầng
A.TMDV01
trệt lầu 1
A.TMDV01 lầu 1
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 1
GSA: 77.29 m2 GSA: 77.08 m2

NSA: 72.05 m 2
NSA: 65.82 m2

UNIT NSA GSA


A.TMDV01 137.87 m 2
154.37 m2

26 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1
TRỆT L1
TRỆT L1
TMDV / SHOP TMDV / SHOP
A.TMDV02 A.TMDV02
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 2
GSA: 100.87 m2 GSA: 101.08 m2

NSA: 93.08 m 2
NSA: 86.58 m2

UNIT NSA GSA


A.TMDV02 179.66 m 2
201.95m2

27
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TRỆT TRỆT L1 L1
TMDV / SHOP TMDV / SHOP
A.TMDV03 A.TMDV03
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 3
GSA: 76.45 m2 GSA: 76.43 m2

NSA: 71.17 m 2
NSA: 64.17 m2

UNIT NSA GSA


A.TMDV03 135.34 m 2
152.88 m2

28 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TRỆT TRỆT L1 L1
TMDV / SHOP TMDV / SHOP
A.TMDV04 A.TMDV04
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 4
GSA: 101.71 m2 GSA: 101.73 m2

NSA: 94.74 m 2 NSA: 88.61 m2

UNIT NSA GSA


A.TMDV04 183.35 m 2
203.44 m2

29
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TRỆT TRỆT L1 L1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


A.TMDV05 A.TMDV05
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5
GSA: 115.13 m2 GSA: 113.25 m2

NSA: 106.82 m 2
NSA: 99.37 m2

UNIT NSA GSA


A.TMDV05 206.19 m 2
228.38 m2

30 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


A.TMDV06 A.TMDV06
LOẠI / TYPE 6 LOẠI / TYPE 6
GSA: 74.63 m2 GSA: 74.41 m2

NSA: 69.18 m 2
NSA: 62.95 m2

UNIT NSA GSA


A.TMDV06 132.13 m 2
149.04 m2

31
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


A.TMDV07 A.TMDV07
LOẠI / TYPE 7 LOẠI / TYPE 7
GSA: 76.19 m2 GSA: 112.99 m2

TRỆT TRỆT
NSA: 71.15 m 2
NSA: 99.47 m2 L1 L1

UNIT NSA GSA


A.TMDV07 170.62 m 2
189.18 m2

32 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
A.01 A.01
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 1
GSA: 73.75 m2 GSA: 73.40 m2

NSA: 67.11 m 2
NSA: 60.74 m2

UNIT NSA GSA


A.01 127.85 m 2
147.15 m2

33
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
A.02 A.02
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 2
GSA: 70.62 m2 GSA: 70.38 m2

NSA: 64.85 m 2
NSA: 58.97 m2

UNIT NSA GSA


A.02 123.82 m 2
141.00 m2

34 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
A.03 A.03
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 3
GSA: 65.29 m2 GSA: 65.09 m2

NSA: 58.96 m 2
NSA: 52.98 m2

UNIT NSA GSA


A.03 111.94 m 2
130.38 m2

35
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
A.04 A.04
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 4
GSA: 73.88 m2 GSA: 73.78 m2

NSA: 67.95 m 2
NSA: 61.34 m2

UNIT NSA GSA


A.04 129.29 m 2
147.66 m2

36 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
A.05 A.05
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5
GSA: 71.53 m2 GSA: 70.79 m2

NSA: 65.78 m 2
NSA: 58.54 m2

UNIT NSA GSA


A.05 124.32 m 2
142.32 m2

37
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN

PENTHOUSE
A.01
LOẠI / TYPE 1
GSA: 246.28 m2

NSA: 228.88 m2

38 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
A.02
LOẠI / TYPE 2
GSA: 303.49 m2

NSA: 283.88 m2

39
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN

PENTHOUSE
A.03
LOẠI / TYPE 3
GSA: 202.91 m2

NSA: 189.35 m2

40 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
A.04
LOẠI / TYPE 4
GSA: 268.11 m2

NSA: 250.76 m2

41
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
TÒA B – BANYAN
M T B NG
TOWER B – BANYAN
SHOP - DUPLEX - PENTHOUSE UNIT PLAN
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


B.TMDV01 B.TMDV01
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 1
GSA: 92.38m2 GSA: 92.38m2

NSA: 85.02m 2
NSA: 78.84m2

UNIT NSA GSA


B.TMDV01 163.86 m 2
184.76 m2

43 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


B.TMDV02 B.TMDV02
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 2
GSA: 98.11m2 GSA: 98.11m2

NSA: 90.51m 2
NSA: 84.71m2

UNIT NSA GSA


B.TMDV02 175.22 m 2
196.22 m2

44
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


B.TMDV03 B.TMDV03
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 3
GSA: 99.96 m2 GSA: 99.96 m2

NSA: 92.83 m 2
NSA: 87.24 m2

UNIT NSA GSA


B.TMDV03 180.07 m 2
199.92 m2

45 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


B.TMDV04 B.TMDV04
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 4
GSA: 83.86 m2 GSA: 83.86 m2

NSA: 76.39 m 2
NSA: 70.45 m2

UNIT NSA GSA


B.TMDV04 146.84 m 2
167.72 m2

46
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


B.TMDV05 B.TMDV05
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5
GSA: 48.10 m2 GSA: 58.84 m2

NSA: 43.63 m 2
NSA: 47.85 m2

UNIT NSA GSA


B.TMDV05 91.48 m 2
106.94 m2

47 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


B.TMDV06 B.TMDV06
LOẠI / TYPE 6 LOẠI / TYPE 6
GSA: 74.09 m2 GSA: 75.92 m2

NSA: 68.45 m 2
NSA: 64.89 m2

UNIT NSA GSA


B.TMDV06 133.34 m 2
150.01 m2

48
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


B.TMDV07 B.TMDV07
LOẠI / TYPE 7 LOẠI / TYPE 7
GSA: 60.99 m2 GSA: 60.99 m2

NSA: 55.95 m 2
NSA: 50.06 m2

UNIT NSA GSA


B.TMDV07 106.01 m 2
121.98 m2

49 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


B.TMDV08 B.TMDV08
LOẠI / TYPE 8 LOẠI / TYPE 8
GSA: 72.88m2 GSA: 72.88 m2

NSA: 66.90 m 2
NSA: 61.12 m2

UNIT NSA GSA


B.TMDV08 128.02 m 2
145.76 m2

50
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


B.TMDV09 B.TMDV09
LOẠI / TYPE 9 LOẠI / TYPE 9
GSA: 56.80 m2 GSA: 56.79 m2

NSA: 51.44 m 2 NSA: 45.84 m2

UNIT NSA GSA


B.TMDV09 97.28 m 2
113.59 m2

51 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV/SHOP TMDV / SHOP


B.TMDV10 B.TMDV10
LOẠI/TYPE 10 LOẠI/TYPE 10
GSA: 64.23 m 2
GSA: 64.23 m2
NSA: 58.87 m 2
NSA: 53.47 m2

UNIT NSA GSA


B.TMDV10 112.34 m 2
128.46 m2

52
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


B.TMDV11 B.TMDV11
LOẠI/TYPE 11 LOẠI/TYPE 11
GSA: 56.43 m2 GSA: 56.43 m2

NSA: 51.84 m 2
NSA: 45.99 m2

UNIT NSA GSA


B.TMDV11 97.83 m 2
112.86 m2

53 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


B.TMDV12 B.TMDV12
LOẠI/TYPE 12 LOẠI/TYPE 12
GSA: 97.27 m2 GSA: 97.27 m2

NSA: 89.75 m 2
NSA: 83.84 m2

UNIT NSA GSA


B.TMDV12 173.59 m 2
194.54 m2

54
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
B.01 B.01
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 1
GSA: 73.75 m2 GSA: 73.47 m2

NSA: 66.99 m 2
NSA: 61.40 m2

UNIT NSA GSA


B.01 128.39 m 2
147.22 m2

55 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
B.02 B.02
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 2
GSA: 81.88 m2 GSA: 81.57 m2

NSA: 75.50 m 2
NSA: 69.69 m2

UNIT NSA GSA


B.02 145.19 m 2
163.45 m2

56
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN

LEVEL 1

GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
B.03 B.03
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 3
GSA: 67.23 m2 GSA: 66.95 m2

NSA: 61.63 m 2
NSA: 55.79 m2

UNIT NSA GSA


B.03 117.42 m 2
134.18 m2

57 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
B.04 B.04
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 4
GSA: 73.71 m2 GSA: 73.44 m2

NSA: 67.11 m 2
NSA: 61.54 m2

UNIT NSA GSA


B.04 128.65 m 2
147.15 m2

58
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN

PENTHOUSE
B.01
LOẠI / TYPE 1
GSA: 369.41m2

NSA: 348.96m2

59 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
B.02
LOẠI / TYPE 2
GSA: 282.14m2

NSA: 263.47m2

60
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN

PENTHOUSE
B.03
LOẠI / TYPE 3
GSA: 217.36m2

NSA: 203.44m2

61 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
B.04
LOẠI / TYPE 4
GSA: 248.06m2

NSA: 232.74m2

62
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN

PENTHOUSE
B.05
LOẠI / TYPE 5
GSA: 203.64m2

NSA: 189.28m2

63 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
TÒA C – CAMELLIA
M T B NG
TOWER C – CAMELLIA
SHOP - DUPLEX - PENTHOUSE UNIT PLAN
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


C.TMDV01 C.TMDV01
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 1
GSA: 97.45m2 GSA: 97.44m2

NSA: 89.75m 2
NSA: 83.92m2

UNIT NSA GSA


C.TMDV01 173.67 m 2
194.89 m2

65 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


C.TMDV02 C.TMDV02
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 2
GSA: 56.43m2 GSA: 56.43m2

NSA: 51.81m 2
NSA: 46.01m2

UNIT NSA GSA


C.TMDV02 97.82 m 2
112.86 m2

66
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


C.TMDV03 C.TMDV03
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 3
GSA: 64.23m2 GSA: 64.23m2

NSA: 58.87m 2
NSA: 53.51m2

UNIT NSA GSA


C.TMDV03 112.38 m 2
128.46 m2

67 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


C.TMDV04 C.TMDV04
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 4
GSA: 56.80m2 GSA: 56.97m2

NSA: 51.45m 2
NSA: 45.77m2

UNIT NSA GSA


C.TMDV04 97.22 m 2
113.77 m2

68
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


C.TMDV05 C.TMDV05
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5
GSA: 98.11m2 GSA: 98.11m2

NSA: 90.52m 2
NSA: 84.37m2

UNIT NSA GSA


C.TMDV05 174.89 m 2
196.22 m2

69 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


C.TMDV06 C.TMDV06
LOẠI / TYPE 6 LOẠI / TYPE 6
GSA: 92.38m2 GSA: 92.38m2

NSA: 85.23m 2
NSA: 79.16m2

UNIT NSA GSA


C.TMDV06 164.39 m 2
184.76 m2

70
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
C.01 C.01
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 1
GSA: 81.84m2 GSA: 81.58m2

NSA: 75.52m 2
NSA: 69.74m2

UNIT NSA GSA


C.01 145.26 m 2
163.42 m2

71 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
C.02 C.02
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 2
GSA: 73.72m2 GSA: 73.45m2

NSA: 66.94m 2
NSA: 61.35m2

UNIT NSA GSA


C.02 128.29 m 2
147.17 m2

72
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN

PENTHOUSE
C.01
LOẠI / TYPE 1
GSA: 369.41m2

NSA: 348.96m2

73 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
C.02
LOẠI / TYPE 2
GSA: 203.64m2

NSA: 189.28m2

74
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN

PENTHOUSE
C.03
LOẠI / TYPE 3
GSA: 248.06m2

NSA: 232.74m2

75 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
C.04
LOẠI / TYPE 4
GSA: 217.36m2

NSA: 203.44m2

76
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN

PENTHOUSE
C.05
LOẠI / TYPE 5
GSA: 282.14m2

NSA: 263.47m2

77 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
TÒA D – DAISY
M T B NG
TOWER D – DAISY
SHOP - DUPLEX - PENTHOUSE UNIT PLAN
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


D1.TMDV01 D1.TMDV01
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 1
GSA: 83.38m2 GSA: 83.37m2

NSA: 77.03m 2
NSA: 71.11m2

UNIT NSA GSA


D1.TMDV01 148.14 m 2
166.75 m2

79 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


D1.TMDV02 D1.TMDV02
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 2
GSA: 98.02m2 GSA: 98.44m2

NSA: 89.42m 2
NSA: 84.30m2

UNIT NSA GSA


D1.TMDV02 173.72 m 2
196.46 m2

80
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


D1.TMDV03 D1.TMDV03
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 3
GSA: 71.65m2 GSA: 71.88m2

NSA: 65.40m 2
NSA: 59.68m2

UNIT NSA GSA


D1.TMDV03 125.08 m 2
143.53 m2

81 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


D1.TMDV04 D1.TMDV04
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 4
GSA: 71.07m2 GSA: 71.49m2

NSA: 65.74m 2
NSA: 59.59m2

UNIT NSA GSA


D1.TMDV04 125.33 m 2
142.56 m2

82
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


D1.TMDV05 D1.TMDV05
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5
GSA: 97.72m2 GSA: 97.84m2

NSA: 89.99m 2
NSA: 83.89m2

UNIT NSA GSA


D1.TMDV05 173.88 m 2
195.56 m2

83 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


D1.TMDV06 D1.TMDV06
LOẠI / TYPE 6 LOẠI / TYPE 6
GSA: 53.56m2 GSA: 85.81m2

NSA: 46.56m 2
NSA: 70.77m2

UNIT NSA GSA


D1.TMDV06 117.33 m 2
139.37 m2

84
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


D2.TMDV01 D2.TMDV01
LOẠI / TYPE 5M LOẠI / TYPE 5M
GSA: 97.72m2 GSA: 97.84m2

NSA: 89.57m 2
NSA: 83.65m2

UNIT NSA GSA


D2.TMDV01 173.22 m 2
195.56 m2

85 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


D2.TMDV02 D2.TMDV02
LOẠI / TYPE 4M LOẠI / TYPE 4M
GSA: 71.07m2 GSA: 71.49m2

NSA: 66.15m 2
NSA: 59.88m2

UNIT NSA GSA


D2.TMDV02 126.03 m 2
142.56 m2

86
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


D2.TMDV03 D2.TMDV03
LOẠI / TYPE 3M LOẠI / TYPE 3M
GSA: 71.65m2 GSA: 71.88m2

NSA: 65.43m 2
NSA: 59.68m2

UNIT NSA GSA


D2.TMDV03 125.11 m 2
143.53 m2

87 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


D2.TMDV04 D2.TMDV04
LOẠI / TYPE 2M LOẠI / TYPE 2M
GSA: 98.02m2 GSA: 98.44m2

NSA: 89.56m 2
NSA: 84.45m2

UNIT NSA GSA


D2.TMDV04 174.01 m 2
196.46 m2

88
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


D2.TMDV05 D2.TMDV05
LOẠI / TYPE 1M LOẠI / TYPE 1M
GSA: 83.38m2 GSA: 83.37m2

NSA: 77.03m 2
NSA: 71.26m2

UNIT NSA GSA


D2.TMDV05 148.29 m 2
166.75 m2

89 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


D2.TMDV06 D2.TMDV06
LOẠI / TYPE 6M LOẠI / TYPE 6M
GSA: 53.56m2 GSA: 85.81m2

NSA: 46.56m 2
NSA: 70.77m2

UNIT NSA GSA


D2.TMDV06 116.33 m 2
139.37 m2

90
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
D1.01 D1.01
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 1
GSA: 61.49m2 GSA: 66.22m2

NSA: 55.46m 2
NSA: 54.34m2

UNIT NSA GSA


D1.01 109.80 m 2
127.71 m2

91 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
D1.02 D1.02
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 2
GSA: 71.99m2 GSA: 71.72m2

NSA: 64.62m 2
NSA: 58.88m2

UNIT NSA GSA


D1.02 123.50 m 2
143.71 m2

92
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
D1.03 D1.03
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 3
GSA: 71.80m2 GSA: 94.14m2

NSA: 64.97m 2
NSA: 80.42m2

UNIT NSA GSA


D1.03 145.39 m 2
165.94 m2

93 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
D1.04 D1.04
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 4
GSA: 71.03m2 GSA: 70.76m2

NSA: 64.36m 2
NSA: 58.77m2

UNIT NSA GSA


D1.04 123.13 m 2
141.79 m2

94
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
D1.05 D1.05
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5
GSA: 73.85m2 GSA: 73.44m2

NSA: 66.12m 2
NSA: 60.44m2

UNIT NSA GSA


D1.05 126.56 m 2
147.29 m2

95 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
D2.01 D2.01
LOẠI / TYPE 2M LOẠI / TYPE 2M
GSA: 71.99m2 GSA: 71.72m2

NSA: 64.62m 2
NSA: 58.88m2

UNIT NSA GSA


D2.01 123.50 m 2
143.71 m2

96
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
D2.02 D2.02
LOẠI / TYPE 1M LOẠI / TYPE 1M
GSA: 61.49m2 GSA: 66.22m2

NSA: 55.46m 2
NSA: 54.34m2

UNIT NSA GSA


D2.02 109.80 m 2
127.71 m2

97 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
D2.03 D2.03
LOẠI / TYPE 5M LOẠI / TYPE 5M
GSA: 73.85m2 GSA: 73.44m2

NSA: 66.27m 2
NSA: 60.44m2

UNIT NSA GSA


D2.03 126.71 m 2
147.29 m2

98
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
D2.04 D2.04
LOẠI / TYPE 4M LOẠI / TYPE 4M
GSA: 71.03m2 GSA: 70.76m2

NSA: 64.36m 2
NSA: 58.77m2

UNIT NSA GSA


D2.04 123.13 m 2
141.79 m2

99 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
D2.05 D2.05
LOẠI / TYPE 3M LOẠI / TYPE 3M
GSA: 71.80m2 GSA: 94.14m2

NSA: 64.97m 2
NSA: 80.42m2

UNIT NSA GSA


D2.05 145.39 m 2
165.94 m2

100
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN

PENTHOUSE
D1.01
LOẠI / TYPE 1
GSA: 322.01m2

NSA: 301.54m2

101 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
D1.02
LOẠI / TYPE 2
GSA: 220.60m2

NSA: 207.30m2

102
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN

PENTHOUSE
D1.03
LOẠI / TYPE 3
GSA: 340.72m2

NSA: 319.58m2

103 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
D2.01
LOẠI / TYPE 2M
GSA: 220.60m2

NSA: 207.30m2

104
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN

PENTHOUSE
D2.02
LOẠI / TYPE 1M
GSA: 322.01m2

NSA: 301.54m2

105 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
D2.03
LOẠI / TYPE 3M
GSA: 340.72m2

NSA: 319.58m2

106
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
TÒA E – ERICA
M T B NG
TOWER E – ERICA
SHOP - DUPLEX - PENTHOUSE UNIT PLAN
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


E1.TMDV01 E1.TMDV01
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 1
GSA: 98.02m2 GSA: 98.44m2

NSA: 89.28m 2
NSA: 84.14m2

UNIT NSA GSA


E1.TMDV01 173.42 m 2
196.46 m2

108 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


E1.TMDV02 E1.TMDV02
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 2
GSA: 71.65m2 GSA: 71.88m2

NSA: 65.38m 2
NSA: 59.08m2

UNIT NSA GSA


E1.TMDV02 124.46 m 2
143.53 m2

109
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


E1.TMDV03 E1.TMDV03
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 3
GSA: 71.07m2 GSA: 71.49m2

NSA: 65.76m 2
NSA: 59.29m2

UNIT NSA GSA


E1.TMDV03 125.05 m 2
142.56 m2

110 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


E1.TMDV04 E1.TMDV04
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 4
GSA: 97.72m2 GSA: 97.84m2

NSA: 89.93m 2
NSA: 83.86m2

UNIT NSA GSA


E1.TMDV04 173.79 m 2
195.56 m2

111
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


E1.TMDV05 E1.TMDV05
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5
GSA: 53.56m2 GSA: 85.81m2

NSA: 47.43m 2
NSA: 70.80m2

UNIT NSA GSA


E1.TMDV05 118.23 m 2
139.37 m2

112 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


E2.TMDV01 E2.TMDV01
LOẠI / TYPE 4M LOẠI / TYPE 4M
GSA: 97.72m2 GSA: 97.84m2

NSA: 89.93m 2
NSA: 83.86m2

UNIT NSA GSA


E2.TMDV01 173.79 m 2
195.56 m2

113
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


E2.TMDV02 E2.TMDV02
LOẠI / TYPE 3M LOẠI / TYPE 3M
GSA: 71.07m2 GSA: 71.49m2

NSA: 65.76m 2
NSA: 59.29m2

UNIT NSA GSA


E2.TMDV02 125.05 m 2
142.56 m2

114 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


E2.TMDV03 E2.TMDV03
LOẠI / TYPE 2M LOẠI / TYPE 2M
GSA: 71.65m2 GSA: 71.88m2

NSA: 65.38m 2
NSA: 59.08m2

UNIT NSA GSA


E2.TMDV03 124.46 m 2
143.53 m2

115
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | SHOP UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


E2.TMDV04 E2.TMDV04
LOẠI / TYPE 1M LOẠI / TYPE 1M
GSA: 98.02m2 GSA: 98.44m2

NSA: 89.28m 2
NSA: 84.14m2

UNIT NSA GSA


E2.TMDV04 173.42 m 2
196.46 m2

116 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

TMDV / SHOP TMDV / SHOP


E2.TMDV05 E2.TMDV05
LOẠI / TYPE 5M LOẠI / TYPE 5M
GSA: 53.56m2 GSA: 85.81m2

NSA: 47.43m 2
NSA: 70.80m2

UNIT NSA GSA


E2.TMDV05 118.23 m 2
139.37 m2

117
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
E1.01 E1.01
LOẠI / TYPE 1 LOẠI / TYPE 1
GSA: 61.49m2 GSA: 66.22m2

NSA: 55.46m 2
NSA: 54.34m2

UNIT NSA GSA


E1.01 109.80 m 2
127.71 m2

118 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
E1.02 E1.02
LOẠI / TYPE 2 LOẠI / TYPE 2
GSA: 71.99m2 GSA: 71.72m2

NSA: 64.62m 2
NSA: 58.87m2

UNIT NSA GSA


E1.02 123.49 m 2
143.71 m2

119
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
E1.03 E1.03
LOẠI / TYPE 3 LOẠI / TYPE 3
GSA: 72.75m2 GSA: 72.48m2

NSA: 65.83m 2
NSA: 60.21m2

UNIT NSA GSA


E1.03 126.04 m 2
145.23 m2

120 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
E1.04 E1.04
LOẠI / TYPE 4 LOẠI / TYPE 4
GSA: 71.80m2 GSA: 94.14m2

NSA: 64.90m 2
NSA: 80.33m2

UNIT NSA GSA


E1.04 145.23 m 2
165.94 m2

121
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
E1.05 E1.05
LOẠI / TYPE 5 LOẠI / TYPE 5
GSA: 71.03m2 GSA: 70.76m2

NSA: 64.36m 2
NSA: 58.77m2

UNIT NSA GSA


E1.05 123.13 m 2
141.79 m2

122 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
E1.06 E1.06
LOẠI / TYPE 6 LOẠI / TYPE 6
GSA: 73.85m2 GSA: 73.44m2

NSA: 66.12m 2
NSA: 60.44m2

UNIT NSA GSA


E1.06 126.56 m 2
147.29 m2

123
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
E2.01 E2.01
LOẠI / TYPE 3M LOẠI / TYPE 3M
GSA: 72.75m2 GSA: 72.48m2

NSA: 65.83m 2
NSA: 60.21m2

UNIT NSA GSA


E2.01 126.04 m 2
145.23 m2

124 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
E2.02 E2.02
LOẠI / TYPE 2M LOẠI / TYPE 2M
GSA: 71.99m2 GSA: 71.72m2

NSA: 64.62m 2
NSA: 58.87m2

UNIT NSA GSA


E2.02 123.49 m 2
143.71 m2

125
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
E2.03 E2.03
LOẠI / TYPE 1M LOẠI / TYPE 1M
GSA: 61.49m2 GSA: 66.22m2

NSA: 55.46m 2
NSA: 54.34m2

UNIT NSA GSA


E2.03 109.80 m 2
127.71 m2

126 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
E2.04 E2.04
LOẠI / TYPE 6M LOẠI / TYPE 6M
GSA: 73.85m2 GSA: 73.44m2

NSA: 66.12m 2
NSA: 60.44m2

UNIT NSA GSA


E2.04 126.56 m 2
147.29 m2

127
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ THÔNG TẦNG | DUPLEX UNIT PLAN

GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
E2.05 E2.05
LOẠI / TYPE 5M LOẠI / TYPE 5M
GSA: 71.03m2 GSA: 70.76m2

NSA: 64.36m 2
NSA: 58.77m2

UNIT NSA GSA


E2.05 123.13 m 2
141.79 m2

128 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
GROUND FLOOR LEVEL 1

DUPLEX DUPLEX
E2.06 E2.06
LOẠI / TYPE 4M LOẠI / TYPE 4M
GSA: 71.80m2 GSA: 94.14m2

NSA: 64.90m 2
NSA: 80.33m2

UNIT NSA GSA


E2.06 145.23 m 2
165.94 m2

129
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN

PENTHOUSE
E1.01
LOẠI / TYPE 1
GSA: 322.01m2

NSA: 301.54m2

130 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
E1.02
LOẠI / TYPE 2
GSA: 220.60m2

NSA: 207.30m2

131
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN

PENTHOUSE
E1.03
LOẠI / TYPE 3
GSA: 340.72m2

NSA: 319.58m2

132 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
E2.01
LOẠI / TYPE 2M
GSA: 220.60m2

NSA: 207.30m2

133
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.
MẶT BẰNG CĂN HỘ PENTHOUSE | PENTHOUSE UNIT PLAN

PENTHOUSE
E2.02
LOẠI / TYPE 1M
GSA: 322.01m2

NSA: 301.54m2

134 Chú thích / Notes: - Diện Tích Thông Thủy / Net Saleable Area (NSA) - Diện Tích Tim Tường / Gross Saleable Area (GSA)

Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý.

Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc.
PENTHOUSE
E2.03
LOẠI / TYPE 3M
GSA: 340.72m2

NSA: 319.58m2

135
Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the

development or any part thereof as maybe approved or required by the relevant authorities. Note: Final usable area to be verified by surveyor.

You might also like