You are on page 1of 4

Vietnamese meaning English words

Trời mưa
Trời nắng
Trời gió
Trời có mây
Gian hàng thức ăn
Tiệm bánh
Siêu thị
Hiệu sách
Công viên nước
Dừng lại
Đi thẳng
Rẽ trái
Rẽ phải
Gần với
Đối diện với
Phía sau của
Ở giữa
Cây bút
Cái chân váy
Cái áo thun
Cái cặp sách
Hươu cao cổ
Hà mã
Sư tử
Cá sấu
Múa đẹp
Gầm to
Chạy nhanh
Hát liu lo
Dựng lều
Nhóm lửa
Kể chuyện
Chụp ảnh
Kéo co
Chơi thẻ bài
Nhảy múa
Hát hò

Questions
 Unit 16
1. Thời tiết những ngày ngày cuối tuần như thế nào nhỉ ?

2. Bạn có muốn đi đến gian hàng thức ăn không ?

Bạn có muốn đi đến tiệm bánh không ?

Bạn có muốn đi đến siêu thị không ?

Tuyệt quá! Đi thôi nào

Xin lỗi nhé! Tôi không thể đi được rồi.

 Unit 17:
1. Làm sao để tôi có thể đi đến Hiệu sách ?

2. Làm sao để tôi có thể đi đến Công viên nước ?

 Unit 18:
1. Hiệu sách nằm ở đâu ?

2. Cái cặp sách giá bao nhiêu ?

3. Cái chân váy này giá bao nhiêu ?

 Unit 19:
1. Những con vật đó là con gì nhỉ ?

Chúng là những con hươu cao cổ

Chúng là những con hà mã

2. Tại sao bạn lại thích những con hươu cao cổ ?

Tại sao bạn lại thích những con sư tử ?

3. Bởi vì chúng múa đẹp

Bởi vì chúng gầm rất to

You might also like