Professional Documents
Culture Documents
5. Cherry Mỹ
Bước 4: Tính tiêu chuẩn định lượng nguyên liệu cho món ăn (1 bàn 10 khách)
Stt Tên nguyên liệu Đơn vị Định lượng Định lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
thực phẩm thực phẩm
cho 1 bàn cho 50 bàn
Sứa Kg 0,4 20 100.000 2.000.000
Xoài xanh Kg 0,2 10 40.000 400.000
Đậu phộng Kg 0,03 1,5 60.000 90.000
Mè 100.000
Ngò rí Kg 0,01 0,5 30.000 15.000
Tỏi Kg 0,06 3 45.000 135.000
Hành tím Kg 0,03 1,5 85.000 127.500
Tôm sú Kg 1 50 350.000 17.500.000
Phô mai con bò cười Hộp 2 100 70.000 7.000.000
Bơ Kg 0,15 7,5 265.000 1.987.500
Tiêu đen Kg 0,005 0,25 150.000 37.500
Tỏi Kg 0,03 1,5 45.000 67.500
Sườn non Kg 1,1 55 110.000 6.050.000
Ớt chuông Kg 0,05 2,5 70.000 175.000
Cà rốt Kg 0,4 20 40.000 800.000
Bột năng Kg 0,15 7,5 40.000 300.000
Ba chỉ bò Kg 0,75 37,5 80.000 3.000.000
Giấm L 0,5 25 26.000 1.300.000
Thơm Trái 0,5 25 10.000 250.000
Sả Cây 1 50 1.000 50.000
Hành tây Kg 0,1 5 40.000 200.000
Nước dừa Trái 1 50 15.000 750.000
Gia vị 1.000.000
Cherry Mỹ Kg 0,5 25 225.000 5.625.000
48.960.000
Bước 7: Điều chỉnh thực đơn sau dự kiến
Số tiền dự kiến chênh lệch ít không cần chỉnh. Thực đơn đáp ứng với giá tiền.