You are on page 1of 35

BÀI GIẢNG MÔN

KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 1
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

CHƯƠNG 2:

Lý thuyết về mạch dẫn sóng

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 2
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Nội dung
• 2.1 Phân tích lý thuyết
• 2.2 Các khái niệm cơ bản
• 2.3 Các loại dây dẫn sóng điển hình
• 2.4 Trở kháng trong các trường hợp đặc biệt
• 2.5 Thực hành mô phỏng trên ADS

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 3
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Nội dung
• 2.1 Phân tích lý thuyết
• 2.2 Các định luật cơ bản
• 2.3 Các khái niệm cơ bản
• 2.4 Các loại dây dẫn sóng điển hình
• 2.5 Trở kháng trong các trường hợp đặc biệt
• 2.6 Thực hành mô phỏng trên ADS

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 4
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Phân tích lý thuyết


• Vấn đề của mạch cao tần
• Định luật Kirchhoff
N

V
i
i =0

V = −  Edl

Ex = E0x cos(t − kz)

V = sin(t − kz)
Ví dụ với f = 1MHz và f = 1 GHz

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 5
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Phân tích lý thuyết


• Vấn đề của mạch cao tần
• Định luật Kirchhoff
N

V
i
i =0

V = −  Edl

Ex = E0x cos(t − kz)

V = sin(t − kz)
Ví dụ với f = 1MHz và f = 10 GHz

Định luật Kirchhoff không thể áp dụng như với


trường hợp mạch một chiều hay tần số thấp

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 6
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Phân tích lý thuyết


• Các phần tử phân tán
• Mạch tương đương cho các đoạn rất nhỏ

lumped distributed

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 7
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Phân tích lý thuyết


• Các phần tử phân tán
• Mạch tương đương cho các đoạn rất nhỏ
• Các phần tử R, L, C, G có giá trị theo đơn vị chiều dài và phụ thuộc
vào độ lớn của bước sóng (tần số):
• Ω/m, H/m, F/m, S/m
• Điều kiện áp dụng lý thuyết đường truyền
l A   /10
trong đó: 𝑙𝐴 là kích thước trung bình của thành phần rời rạc trong mạch và 𝜆 là độ
lớn của bước sóng.

• Mạch tổng quát

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 8
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Nội dung
• 2.1 Phân tích lý thuyết
• 2.2 Các khái niệm cơ bản
• 2.3 Các loại dây dẫn sóng điển hình
• 2.4 Trở kháng trong các trường hợp đặc biệt
• 2.5 Thực hành mô phỏng trên ADS

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 9
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các khái niệm cơ bản


• Phương trình truyền sóng
d 2V ( z )
2
− k 2
V (z) = 0
dz
Vận tốc truyền sóng – vận tốc truyền pha
• Nghiệm v p = . f
V (z) = V e + − kz
+V e − + kz

I ( z ) = I + e − kz + I − e + kz
• Hằng số truyền lan (phức) Hằng số truyền lan trong trường hợp
k = kr + jki lossless
 2
( =  + j  ) k= = =
vp 
• Trở kháng đặc trưng
V+ V− R + j L Lossless L Không phụ thuộc
Z0 = + = − − = ( ) Z0 =
I I G + jC C chiều dài
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng
Trang 10
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các khái niệm cơ bản


• Hệ số phản xạ Г0
• Tại z = 0
V−
0 = +
V
1 + 0
Z (0) = Z L = Z 0
1 − 0
Z L − Z0
0 =
Z L + Z0

• Tại z = - l

Z (−l ) = Z in

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 11
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các khái niệm cơ bản


• Hệ số phản xạ Г
• Hở mạch - Open
Z L =   0 = 1
V+ và V- cùng pha

• Ngắn mạch – Short


Z L = 0   0 = −1
V+ và V- ngược pha

• Phối hợp trở kháng - Match


Z L = Z0  0 = 0

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 12
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các khái niệm cơ bản


• Hệ số sóng đứng SWR (VSWR)

Vmax I 1 + 0
SWR = = max = 1
Vmin I min 1 − 0
2
Pr  VSWR - 1 
=  =
2

Pin  VSWR+1 

Sóng tới

Sóng phản xạ

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 13
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các khái niệm cơ bản


• Hệ số sóng đứng SWR (VSWR)

Vmax I 1 + 0
SWR = = max = 1
Vmin I min 1 − 0
2
Pr  VSWR - 1 
=  =
2

Pin  VSWR+1 

• Suy hao phản hồi:


Pr
RL = −10 log( ) = −10 log  = −20 log 
2

Pin

• Suy hao đầu vào:


Pt P −P
IL = −10 log( ) = −10 log( in r ) = −10 log(1 −  )
2

Pin Pin
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng
Trang 14
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Nội dung
• 2.1 Phân tích lý thuyết
• 2.2 Các khái niệm cơ bản
• 2.3 Các loại dây dẫn sóng điển hình
• 2.4 Trở kháng trong các trường hợp đặc biệt
• 2.5 Thực hành mô phỏng trên ADS

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 15
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các loại dây dẫn sóng điển hình


• Dây đồng trục - Coaxial

F cut off – TE11 mode


c
1  D 60 D 138 D fc 
Z0 = ln  ln  log10  D+d 
2  d r d r d   r r
 2 

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 16
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các loại dây dẫn sóng điển hình


• Dây song hành – Two-wires line

Trở kháng đặc trưng


120 D
Z0 = ln  
r  d 

Mặt phẳng tiết diện

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 17
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các loại dây dẫn sóng điển hình


• Đường dẫn sóng tấm phẳng song song (Parallel-plate line)

Trở kháng đặc trưng

Z0 =
d
w ( e)

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 18
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các loại dây dẫn sóng điển hình

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 19
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các loại dây dẫn sóng điển hình


• Dây vi dải – Microstrip line

• Thường bỏ qua t, t/h < 0.005


• Chỉ phụ thuộc w, h và εr

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 20
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các loại dây dẫn sóng điển hình


• Dây vi dải – Microstrip line
• Dây hẹp w/h < 1
• Trở kháng đặc trưng

Zf  h w
Z0 = ln  8 + 
2  eff  w 4h 

Z f = 0  0 = 376.8  Trở kháng trong free space

Hằng số điện môi hiệu dụng - effective dielectric constant

 r + 1  r − 1  
−1 2 2
h  w
 eff = + 1 − 12  + 0.04 1 −  
2 2  w  h 
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng
Trang 21
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các loại dây dẫn sóng điển hình


• Dây vi dải – Microstrip line
• Dây rộng w/h > 1
• Trở kháng đặc trưng
Zf
Z0 =
 w 2 w 
 eff 1.393 + + ln  + 1.444  
 h 3 h 
• Hằng số điện môi hiệu dụng - effective dielectric constant
−1 2
 r +1  r −1  h
 eff = + 1 + 12 
2 2  w
• Bước sóng
vp 1 c 0
= = =
f f  eff  eff
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng
Trang 22
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các loại dây dẫn sóng điển hình


• Dây vi dải – Microstrip line

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 23
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các loại dây dẫn sóng điển hình


• Dây vi dải – Microstrip line
• Thiết kế - Với giả sử dây rất mỏng t ~ 0
• w/h ≤ 2
w 8e A
= 2A
h e −2
Z0  r + 1  r −1  0.11 
A = 2 +  0.23 + 
Zf 2  r +1  r 
• w/h ≥ 2
w 2  r −1  0.61 
= B − 1 − ln (2 B − 1) + ln (B − 1) + 0.39 − 
h  2 r   r  
Zf
B=
2Z 0  r GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng
www.ptit.edu.vn Trang 24
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các loại dây dẫn sóng điển hình


• Dây vi dải – Microstrip line
• Corrections for nonzero strip thickness t ;

t  2 x   x = h if w  h / (2 )  2t
weff = w + 1 +  
 t   x = 2w if h/ (2π )  w  2t

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 25
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các loại dây dẫn sóng điển hình


• Ví dụ: Tính bề rộng và chiều dài của một đường truyền vi dải có trở
kháng đặc tính 50 Ω và độ dịch pha là 900 tại tần số 2.5 GHz. Bề dày
lớp điện môi nền là h=0.127 cm, với 𝜀𝑟 = 2.2.

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 26
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các loại dây dẫn sóng điển hình


• Dây đồng phẳng - CPW

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 27
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các loại dây dẫn sóng điển hình


• CPW
• K: Hàm tích phân elip loại 1
 1  2(1 + k ) 
 ln   1
   (1 − k )   k 1
K (k )  2
 
K '(k )  1
  0k 
 ln  2(1 + k ')  2
  (1 − k ') 

 r − 1 K (k2 ) K '(k1 ) 30 K '(k1 )


 eff = 1 + . . Z0 = .
2 K '(k2 ) K (k1 )  eff K (k1 )

Với w
sinh( )
w
k1 = k2 = 2 h
 (w + g )
ki' = 1 − ki2
w + 2g sinh( )
2h

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 28
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các loại dây dẫn sóng điển hình


• G-CPW
• K: Hàm tích phân elip loại 1
 1  2(1 + k ) 
 ln   1
   (1 − k )   k 1
K (k )  2
 
K '(k )  1
  0k 
 ln  2(1 + k ')  2
  (1 − k ') 

60 1
Z= .
 eff = 1 + q.( r − 1)  eff K (k1 ) K (k3 )
+
K '(k1 ) K '(k3 )
K ( k3 ) w w
Với k1 = tanh( )
q=
K '(k3 ) w + 2g k3 = 4 h
K (k1 ) K (k3 )  (w + 2 g )
+ tanh( )
K '(k1 ) K '(k3 ) ki' = 1 − ki2 4h

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 29
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Nội dung
• 2.1 Phân tích lý thuyết
• 2.2 Các khái niệm cơ bản
• 2.3 Các loại dây dẫn sóng điển hình
• 2.4 Trở kháng trong các trường hợp đặc biệt
• 2.5 Thực hành mô phỏng trên ADS

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 30
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các trường hợp đặc biệt


• Trở kháng vào
Z L + jZ 0 tan  l
Z in ( l ) = Z 0
Z 0 + jZ L tan  l

• Open

1
Z L =   Zin ( l ) = − jZ 0 = − jZ 0 cot  l
tan  l
• Short

Z L = 0  Z in ( l ) = jZ 0 tan  l
• Match

Z L = Z 0  Z in ( l ) = Z 0 = Z L
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng
Trang 31
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các trường hợp đặc biệt


• Trở kháng vào
Z L + jZ 0 tan  l
Z in ( l ) = Z 0
Z 0 + jZ L tan  l

• ¼ bước sóng -Quarter wave Zin ; desired ZL ; given

 2  
Z L + jZ 0 tan  . 
( )
Z0 = ZL Zin
   4  Z0
2 ZL
Z in l= = Z0 =
4  2   Z L
Z 0 + jZ L tan  . 
  4
d

Z 0 = Z in .Z L

=> Đoạn chuyển đổi trở kháng ¼ bước sóng

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 32
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Các trường hợp đặc biệt


• Mạch tổng quát s L=0
A B
ZG

VG Z0 ZL

A' B'
in out

Z in = Z G*
Z out = Z L*
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng
Trang 33
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN
Nội dung

• 2.1 Phân tích lý thuyết


• 2.2 Các khái niệm cơ bản
• 2.3 Các loại dây dẫn sóng điển hình
• 2.4 Trở kháng trong các trường hợp đặc biệt
• 2.5 Bài tập thực hành

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 34
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT SIÊU CAO TẦN

Ví dụ mô phỏng
1. Tính toán điện trở của dây cáp đồng trục
• Thiết kế đường dẫn đồng trục tại 2GHz, trở kháng đặc trưng 50Ω.
Điện môi Teflon, εr = 2.1, tand = 0.0002,
2. Tính toán thiết kế cho đường dẫn vi dải
• Thiết kế đường dẫn vi dải nửa bước sóng tại tần số 2GHz, trở
kháng đặc trưng 50Ω. Trên nền tấm điện môi FR4, εr = 4.3, tand =
0.025, h = 1.6mm. Tính vận tốc góc
3. Tính toán thiết kế cho đường dẫn CPW
• Số liệu như câu 2
4. Thiết kế đường chuyển đổi trở kháng trong các trường
hợp.

www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Nguyễn Văn Thăng


Trang 35
BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1

You might also like