Professional Documents
Culture Documents
BÀI GIẢNG
CHƯƠNG 2
SỢI QUANG
1
02/04/2017
Lõi
Lớp bọc
2
02/04/2017
Loõi
10/50 um
a
n2 n θ
0 n1 θ θ’
a
b
Đường bao chiết
suất sợ quang
3
02/04/2017
θ2 θ1 θ3
φ1
φ3 α = 90o - θc
φ2 Lõi (n1)
3
Lớp bọc (n2)
1
4
02/04/2017
θmax
2×θmax
Vùng nhận
ánh sáng
5
02/04/2017
6
02/04/2017
7
02/04/2017
n , r≤a
n( r ) = 1 n2
n2 , a ≤ r ≤ b b a 0 a b
r
8
02/04/2017
r
2
n1 1 − ∆ , r ≤ a
n( r ) = a
n , a≤r ≤b
2
n2
r r r r r r
a2 a1 0 a1 a2 a3 a2 a1 0 a1 a2 a3 a3 a1 0 a1 a3
a4 a2 a2 a4
Giaûm chieát suaát lôùp boïc Sôïi dòch taùn saéc DSF Sôïi san baèng taùn saéc DFF
9
02/04/2017
• Cơ sở toán học
Toán tử curl
ix iy iz
∂ ∂ ∂
rot A = curl A =
∂x ∂y ∂z
Ax Ay Az
Toán tử del
∂ ∂ ∂
∇ = ix . + i y . + iz .
∂x ∂y ∂z
10
02/04/2017
∂2 f ∂2 f ∂2 f
Và đối với hàm vô hướng ∆f = + +
∂x ∂y ∂z
11
02/04/2017
12
02/04/2017
13
02/04/2017
14
02/04/2017
15
02/04/2017
16
02/04/2017
17
02/04/2017
2π
» λc1 là bước sóng cắt. λc = a.NA
Vc
18
02/04/2017
2
/ p2 )
E (r ) = E0 e ( − r
Chiết suất hiệu dụng là khác nhau đối với các mode
khác nhau.
19
02/04/2017
Suy Hao
• Đơn vị đo công suất ánh sáng:
Watts: [mW]
deciBell: [dBm]
• mW ↔ dBm:
P (mW )
P (dBm) = 10 × lg
1mW
P ( dBm )
P (mW ) = 10 10
Suy Hao
• Bảng các tiền tố:
Tiền Đọc Hệ số Tiền Đọc Hệ số Tiền Đọc Hệ số
tố tố tố
Y yotta 1024 k kilo 103 µ micro 10-6
Z zetta 1021 h hecto 102 n nano 10-9
E exa 1018 da deca 101 p pico 10-12
P peta 1015 - - - f femto 10-15
T tera 1012 d deci 10-1 a atto 10-18
G giga 109 c centi 10-2 z zepto 10-21
20
02/04/2017
Suy Hao
• Định nghĩa suy hao:
P1 = P(0) P2 = P(L)
P (mW )
A(dB) = 10 lg 1
P2 ( mW )
Suy Hao
• Độ suy hao trung bình:
A (d B )
α (d B / K m ) =
L (K m )
21
02/04/2017
Suy Hao
• Các nguyên nhân gây ra suy hao:
Suy hao do hấp thụ (Absorption)
• Hấp thụ tạp chất kim loại: độ suy hao phụ thuộc vào
– Loại tạp chất: Cu, Fe, Mn, …
– Nồng độ tạp chất giá trị cho phép <10-9
– Bước sóng ánh sáng
α (dB/Km)
600
500
400
Cu
300
200 Fe
100 Mn
0
500 600 800 1000 1200 1400 1600
λ(nm)
Suy Hao
• Các nguyên nhân gây ra suy hao:
Suy hao do hấp thụ (Absorption)
• Hấp thụ ion OH-: độ suy hao phụ thuộc vào
– Nồng độ ion OH- giá trị cho phép <10-9
– Bước sóng ánh sáng: đỉnh suy hao tại bước sóng gần 950nm,
1240nm và 1400nm
Độ ẩm là một nguyên nhân gây ra suy hao trong sợi quang
α (dB/Km)
22
02/04/2017
Suy Hao
• Các nguyên nhân gây ra suy hao:
Suy hao do hấp thụ (Absorption)
• Sự tự hấp thụ:
– Suy hao do bản chất của vật liệu chế tạo (thủy tinh)
– Phụ thuộc bước sóng ánh sáng: suy hao thấp nhất tại bước sóng
1550nm đối với sợi quang bằng thủy tinh (khoảng 0.2 dB/km)
» Giới hạn hệ số suy hao tối thiểu của sợi quang
» Làm cách nào để có thể chế tạo sợi quang có suy hao nhỏ
α (dB/Km)
hơn 0,2dB/km (ví dụ 0,001dB/km)?
100 Haáp thuï hoàng
10 ngoaïi
1
0.1 Haáp thuï cöïc
tím
0.01
600 800 1000 1200 1400 1600 λ(nm)
Suy Hao
• Các nguyên nhân gây ra suy hao:
Suy hao do uốn cong
• Uốn cong (macro bend): Rcp = 30 mm ÷ 50 mm.
23
02/04/2017
Suy Hao
• Các nguyên nhân gây ra suy hao:
Suy hao do uốn cong
• Vi uốn cong (micro bend)
Suy Hao
• Các nguyên nhân gây ra suy hao:
Suy hao do tán xạ Rayleigh (Rayleigh Scattering)
• Khi sóng điện từ truyền trong môi trường điện môi gặp những
chỗ không đồng nhất (có kích thước của khoảng 1/10 bước
sóng) sẽ xảy ra hiện tượng tán xạ.
• Những chỗ không đồng nhất:
– Do cách sắp xếp không đồng nhất của nguyên tử thủy tinh
– Bot không khí
– Vết nứt
– …
24
02/04/2017
Suy Hao
• Các nguyên nhân gây ra suy hao:
Suy hao do tán xạ Rayleigh (tt)
• Các tia sáng truyền qua những chỗ không đồng nhất sẽ tỏa ra
nhiều hướng:
» Một phần năng lượng ánh sáng bị phân tán ra nhiều hướng
khác nhau không truyền đi xa được (khúc xạ ra ngòai lớp bọc,
truyền ngược về đầu sợi quang…)
» Gây ra suy hao cho sợi quang
» Ứng dụng trong máy đo quang dội OTDR (Optical Time
Domain Reflectometer)
Suy Hao
• Đặc tuyến suy hao:
Tổng hợp các đặc tuyến suy hao của các nguyên nhân
gây ra suy hao khác nhau
Khác nhau tùy theo loại sợi
Dựa trên đặc tuyến suy hao này, vùng bước sóng (cửa
sổ bước sóng) sử dụng được xác định
3 cửa sổ bước sóng:
– 850nm
– 1300nm
– 1550nm
25
02/04/2017
Suy Hao
• Đặc tuyến suy hao (tt): Đối với sợi silica, giá trị
suy hao điển hình:
1978
2 ÷ 3 dB/Km (850nm)
0,4 ÷ 0,5 dB/Km (1300nm)
0,2 dB/Km (1550nm)
Suy Hao
• Các suy hao khác:
Suy hao do hàn nối
Suy hao do khớp nối
26
02/04/2017
27
02/04/2017
28
02/04/2017
Ln1∆
Sợi đa mode SI: SI
Dmod = T2 − T1 ≈
C
Sợi đa mode GI: GI Ln1∆2
Dmod ≈
8C
GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢP
www.ptithcm.edu.vn Trang 57
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THÔNG 2
29
02/04/2017
∂ω
V g =
∂β
30
02/04/2017
dλ dω d 2π −1 ω
V g = . = (n1 ) (− )
dβ dλ dλ λ λ
− ω 1 dn 1 n1 −1
= ( − 2
)
2 πλ λ dλ λ
C C
= =
dn 1 N g
(n1 − λ )
dλ
» Ng được gọi là chiết suất nhóm của ống dẫn sóng
Pulse Delay:
L dn 1
τ m = L .τ g = (n1 − λ )
C dλ
31
02/04/2017
dτ m dτ m L λ d 2n1
δ m ≈ δ λ = −
dλ dλ C dλ2
» Mmat là hệ số tán sắc chất liệu; Mwg hệ số tán sắc ống dẫn
sóng; M = Mmat + Mwg gọi là hệ số tán sắc sắc thể. Các thông
số trên có đơn vị là ps/(nm.Km)
» ∆λ (nm): độ rộng phổ nguồn quang
» L (Km): chiều dài sợi quang
32
02/04/2017
Trong đó:
» Dx: tán sắc x (mod: mode; chr: sắc thể; mat: chất liệu; wg:
dẫn sóng) trên một đoạn sợi quang chiều dài L, đơn vị (ns);
» dx : tán sắc trên mỗi km, đơn vị (ns/km);
» Mmat : hệ số tán sắc chất liệu, đơn vị (ns/km.nm);
» ∆λ: độ rộng phổ của nguồn quang, đơn vị (nm).
33
02/04/2017
34
02/04/2017
35
02/04/2017
36
02/04/2017
37
02/04/2017
38
02/04/2017
4
ơng
dư
ắc
2 ns
i tá
Sợ
0
Dải C âm
-2 ắc
ns
i tá
Sợ
-4
-6
39
02/04/2017
SiCl4 BCl3
POCl3
GeCl4 O2
40
02/04/2017
41
02/04/2017
42
02/04/2017
43
02/04/2017
44
02/04/2017
45
02/04/2017
46
02/04/2017
47