You are on page 1of 3

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI OLYMPIC MÔN TOÁN 11

TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN NĂM HỌC 2018 - 2019


(Thời gian làm bài: 120 phút)

Câu 1: (4 điểm)

a) Giải hệ phương trình:

b) Giải phương trình:

Câu 2: (4 điểm)
a) Cho dãy số (un) xác định bởi:
Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số (un)
b) Cho dãy số (vn) xác định bởi:
Chứng minh rằng dãy số (vn) có giới hạn hữu hạn, tìm giới hạn đó.

Câu 3: (3 điểm)
a) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt được chọn từ các
chữ số 0, 1, 2, 3, 6, 9. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ S, tính xác suất để số được chọn là
số chia hết cho 3.
n
1 7 
b) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton của  4  x 
26

x 
Biết rằng: C21n1  C22n1  ...  C2nn1  2 20  1
Câu 4: (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Từ B ta kẻ các đường thẳng BE vuông góc
CD và BK vuông góc AD (E  CD, K  AD). Biết KE = a và BD = b (b  a). Gọi H là
trực tâm  BEK, tính BH theo a và b.
Câu 5: (4 điểm) Cho tứ diện ABCD. Qua điểm M trên cạnh AC ta dựng mặt phẳng (P)
song song với AB và CD, (P) cắt các cạnh BC, BD và AD lần lượt tại N, P và Q.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì?
b) Định vị trí của M để diện tích tứ giác MNPQ lớn nhất.
Câu 6: (2 điểm) Chứng minh rằng với phương trình :
(1)
có 3 nghiệm phân biệt .
----------------------------------Hết------------------------

Đáp án Điểm Đáp án


Câu 1: a) (2 điểm) Câu 4:
0.5 Do EH vuông góc BK, EK vuông góc BH 0.5
   
 DE KH; EH  KD
(I)
TKD :KD
Đặt ta có: HE 1
B  B’
1.0 BH  B’E
Vì BH EK nên B’E KE
 B’EK vuông tại E  B’E2 = B’K2 – KE2 0.5
Mặt khác B’K = BD 0.5
Do đó B’K = b vậy B’E – BH = b  a
2 2
0.5
0.5

Câu 1: b) (2 điểm) Đk:


0.5

0.5

Câu 5: a) (2 điểm)
Dựng được MNPQ là hình bình hành
0.5

0.5

Câu 2: a) (2 điểm)

Từ ĐK: 3 – un+1 = (3 – un)

Đặt vn = 3 – un suy ra được (vn) là 1 CSN có 0.5


công bội q = , và v1 =

Suy ra vn = 3. . 0.5 Câu 5: b) (2 điểm)


Gọi là góc giữa AB và CD
0.5
0.5 Ta có dt(MNPQ) = MN.NP.sin 0.25
Suy ra un = 3(1 - )
CM được:
Câu 2: b) (2 điểm)
0.5
Chứng minh được (vn) bị chặn dưới bởi 4 suy ra : 0.75
(Bằng qui nạp)
Chứng minh được (vn) là dãy số giảm. Suy 0.5 Theo BĐT Cô-Si suy ra:
ra dãy số (vn) có giới hạn hữu hạn.
1 suy ra MN.NP AB.CD 0.5
Đặt limvn = a (a 4), suy ra pt: a =
1.0
Tìm được a = 4. Dấu bằng xảy ra khi: : 0.5
Câu 3: a) (1,5 điểm)
0.5 Hay M là trung điểm AC
Tìm được số phần tử của S = n( ) =
5.5.4 = 100 Câu 6: (2 điểm)

Các bộ gồm 3 số có tổng chia hết cho 3 XÐt hµm sè f(x) = .


là: (012), (036), (039), (069), (123), (126), 0.25
(126) và (369). Suy ra n(A) = 4.4 + 4.6 = 1.0
Hàm sè f(x) liªn tôc trªn R.
40. Suy ra P(A) = 0,4.
b) (1,5 điểm) MÆt kh¸c: , ,

Gt suy ra C 2 n 1  ....  C 2 n 1  2
0 n 20 f(- 1) = 13 > 0, f(1) = - 3 < 0
0.75
Mà . 0.5 nªn : mµ f ( =0
Nên (-1;1) mµ f( ) = 0
1.0
Từ khai triển (1+1)2n+1 suy ra
mµ f( ) = 0
2n+1
=2
0.5 VËy ph¬ng tr×nh ( 1 ) cã 3 nghiÖm ph©n biÖt
2n 20
Suy ra 2 = 2 . Suy ra n = 10

0.5

Hệ số của x26 (ứng với k = 6) là 210.

You might also like