You are on page 1of 23

SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KỲ THI TUYỂN

SINH VÀO LỚP 10


ĐỀ THI THỬ SỐ 17 Thời gian làm bài: 90
phút

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is


pronounced differently from the others.
1. A. arrived /d/ B. expressed /t/ C. studied /d/ D.
recalled /d/
2. A. proud /aʊ/ B. plough /aʊ/ C. though /ə/ D. noun
/aʊ/
II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3. A. permit /pəˈmɪt/ B. refuse /ˌriːˈfjuːz/
C. support /səˈpɔːt/ D. offer /ˈɒfə/
4. A. engineer /ˌɛnʤɪˈnɪə/ B. national /ˈnæʃənl/
C. architect /ˈɑːkɪtekt/ D. scientist /ˈsaɪəntɪst/
III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5. D. Deforestation: Kiểm tra từ vựng: volcano (núi lửa),
tornado (lốc xoáy), dynamite (thuốc nổ), deforestation (nạn chặt
phá rừng).
Dịch: Nạn chặt phá rừng gây ra lũ lụt..
6. B. however: Kiểm tra từ nối. Nghĩa phù hợp là “nhưng/tuy
nhiên”. Trước chỗ trống là dấu chấm phẩy (;) nên loại “but”
7. C. access: Kiểm tra từ vựng. touch (chạm), success (thành
công), access (truy cập, tiếp cận), acquaintance (người quen).
Dịch: Bằng cách học tiếng Anh, mọi người có thể tiếp cận với sự
phát triển của thế giới.
8. A. collaped: Việc mái nhà sụp là tự nó sụp do không chịu
được lượng tuyết rơi tối hôm qua.

G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 1


9. A. on: spend +…+ on + N/V-ing: dành cái gì đó vào việc
nào đó.
10. C. scientific: Trước chỗ trống là “lots of”, sau chỗ trống là danh
từ “projects”, chỗ trống phải là tính từ.
11. D. for: responsible + for + sth/sb: chịu trách nhiệm cho điều
gì/ai.
12. C. angrily: Trước chỗ trống là động từ “shout”, chỗ trống phải là
trạng từ bổ nghĩa cho động từ.
13. A. that: Đại từ quan hệ: “The men and cattle” (chỉ cả con người
và gia súc) vậy phải dùng đại từ quan hệ “that” thay thế cho cả
người và không phải người.
Dịch: Cô ấy muốn mua chiếc váy mới. Tuy nhiên, nó rất tốn
kém.
14. B. It finishes at 10 p.m.
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15. C. Hình ảnh xe hơi, xe máy trong khung màu xanh dương (được
phép)
A. Đoạn đường chỉ dành cho xe máy.
B. Đoạn đường chỉ dành cho xe hơi.
C. Đoạn đường dành cho xe máy và xe hơi.
D. Cấm xe hơi, xe máy đi trên đường này.
16. A. Hình ảnh người đang băng qua đường.
A. Có người đi bộ băng qua phía trước.
B. Có những rào cản phía trước.
C. Người đi bộ không được sang đường.
D. Tất cả các phương tiện phải dừng lại do có rào chắn.
V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in the following passage.
17.
18. B. should 20. A. trained
19. D. sounds 21. B. interested

G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 2


22. B. moved 23. D. that
Alexander Graham Bell sinh ra ở Scotland vào năm 1847. Cha
của ông, một chuyên gia về diễn thuyết, đã phát triển một cách dạy
cách phát âm các từ (17). Ông đã dịch (18) âm thanh của các từ
thành các đường thẳng hoặc cong. Anh trai của ông cũng gắn liền
với công việc về diễn thuyết.
Khi còn nhỏ, Alexander, giống như các anh trai của mình, được
cha cho đi học sớm ở nhà. Mối quan tâm chính của ông vẫn là khoa
học, đặc biệt là sinh học. Sau đó, Alexander (19) được đào tạo để trở
thành một giáo viên và khi mẹ anh bị điếc, anh bắt đầu (20) quan
tâm đến cách người khiếm thính giao tiếp. Năm 1870, vì các con sức
khỏe kém, Alexander và gia đình (21) chuyển đến Hoa Kỳ. Anh hy
vọng rằng khí hậu ấm hơn sẽ tốt hơn cho cả gia đình. Chính khi đang
dạy trẻ khiếm thính ở đó (22) ông đã phát minh ra một loại máy mới.
Nó rất giống với bản thân tai người, và Bell phát hiện ra rằng nó có
thể truyền lời nói của con người thông qua một sợi dây từ nơi này
đến nơi khác.

VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it
are TRUE or FALSE.
On Christmas Eve everything is rush and bustle. Offices and
public buildings close at one o’clock, but the shops stay open late.
Most big cities, especially London, are decorated with colored lights
across the streets and enormous Christmas trees. The main line
stations, trains and buses are crowded with people traveling from all
parts of the country to be at home for Christmas.
In the homes there is a great air of expectation. The children are
also decorating the house with colored lights. Christmas cards – with
the words “A Merry Christmas to You” or “Wishing You a Merry
Christmas and Prosperous New Year”, or “With the Compliments of
the Season”, etc. – are arranged on shelves, tables and sometimes
hung round the walls.
Meanwhile the housewife is probably busy in the kitchen getting
things ready for the next day’s dinner. The Christmas bird, nowadays

G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 3


usually a turkey, is being prepared, the pudding is inspected and the
cake is got out of its tin.
24. FALSE. Từ khóa là The shops. Câu văn Offices and public
buildings close at one o’clock, but the shops stay open late.
25. TRUE. Từ khóa là big cities. Câu văn Most big cities, especially
London, are decorated with colored lights across the streets and
enormous Christmas trees.
26. FALSE. Từ khóa là at home. Câu văn The main line stations,
trains and buses are crowded with people traveling from all parts
of the country to be at home for Christmas.
27. FALSE. Từ khóa là Trains and buses.Câu văn The main line
stations, trains and buses are crowded with people traveling
from all parts of the country to be at home for Christmas.
28. B. hope. expectation = hope: sự mong đợi.
29. C. Everyone has to prepare a lot of things for Christmas. Đoạn
văn cuối cùng.
VII. Use the correct form of the word given in each sentence.
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là mạo từ “the”, sau chỗ trống là giới
từ “of”, do đó chỗ trống là danh từ.
Đáp án: preservation.
31. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là sở hữu cách “our”, sau chỗ trống là
động từ “comes”, chỗ trống phải điền là danh từ.
Đáp án: electricity.
32. Dấu hiệu: Sau chỗ trống là động từ “sovle” và danh từ “the
problem”, do đó chỗ trống phải điền là trạng từ.
Đáp án: effectively.
33. Dấu hiệu: trước chỗ trống là “I will”, sau chỗ trống là tân ngữ
“you”. do đó chỗ trống phải là động từ.
Đáp án: introduce.
34. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ “use” và danh từ
“resources”, do đó chỗ trống phải là trạng từ bổ nghĩa cho động
từ.
Đáp án: economically.
35. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ tobe “was”, chỗ trống là
tính từ. Chủ ngữ “I” cảm thấy thất vọng, do đó thêm “ed”
Đáp án: disappointed

G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 4


VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
36. Other designers have taken inspiration from Vietnam’s ethnic
minorities.
Dịch: Các nhà thiết kế khác đã lấy cảm hứng từ các dân tộc thiểu số
của Việt Nam.
37. I think it is necessary for school students to wear uniforms when
they are at school.
Dịch: Tôi nghĩ học sinh nhà trường phải mặc đồng phục khi đến
trường.
IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
Muốn làm được phần Viết lại câu, gần như phải dịch được
nghĩa của câu chính, sau đó dùng từ gợi ý đề cho sẵn để viết lại câu
phù hợp mà không làm thay đổi nghĩa của câu gốc.
38. Viết lại câu đề nghị bắt đầu bằng: “S + suggest + (that) + S +
should +V0+…”.
Tuy nhiên, đề thi yêu cầu viết lại câu với “energy–saving
appliances”, do đó câu viết lại phải ở thể bị động.
Đáp án: Lan suggested energy-saving appliances should be used to
save electricity.
39. Viết lại câu bị động với thì tương lai đơn (có “next year”).
S + will + be + V3 + ….
Đáp án: A new bridge will be built in this neighborhood next year.
40. Viết lại câu hỏi đuôi với thể bị động.
Đáp án: Nothing about his background is known, is it?
41. Viết lại câu không làm thay đổi nghĩa.
Đáp án: The children usually feel interested in the animals shows.

G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 5


PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI
 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:

G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 6


SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
ĐỀ THI THỬ SỐ 18 Thời gian làm bài: 90
phút

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is


pronounced differently from the others.
1. A. stopped /t/ B. laughed /t/ C. walked /t/ D.
lasted /ɪd/
2. A. ocean /əʊ/ B. cotton/ɒ/ C. chopstick /ɒ/ D. solid
/ɒ/

II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed


differently from the others in each group.
3. A. festival /ˈfestəvəl/ B. argument /ˈɑːgjʊmənt/
C. benefit /ˈbɛnɪfɪt/ D. embroider /ɪmˈbrɔɪdə/
4. A. entrance /ˈentrəns/ B. handle /ˈhændl/
C. demand /dɪˈmɑːnd/ D. measure /ˈmeʒə/

III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5. C. aren’t I: Câu hỏi đuôi, động từ tobe cho “I” ở thể phủ
định là “aren’t”
6. C. should: Dịch nghĩa của câu và chọn động từ phù hợp.
Dịch: Bạn nên mang theo tiền trong trường hợp bạn thấy bất kỳ món
quà lưu niệm tốt nào để mua.
7. B. typhoon: Người Châu Á họ dùng “typhoon” để chỉ bão,
gió lớn.
8. A. inspiration: Kiểm tra từ vựng: inspiration (cảm hứng),
entertainment (sự giải trí), experience (sự trải nghiệm),
convenience (sự tiện nghi).

G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 7


Dịch: Giấc mơ có thể là nguồn cảm hứng dồi dào cho một nghệ sĩ.
9. B. Good luck!: Câu hội thoại thực tế.
Dịch: “Tôi sẽ làm bài kiểm tra cuối cùng vào tuần tới.”
“Chúc may mắn!”
10. A. There’s no doubt about it: Câu hội thoại thực tế.
Đáp lại câu nêu ý kiến.
Nếu đồng ý: There’s no doubt about it (không còn nghi ngờ gì về
điều đó cả); I am with you on that (Tôi cùng quan điểm với bạn);
You are so right; That’s true.
Nếu không đồng ý: I don’t think so; I’m afraid I can’t agree;
Definitely not!
11. C. to: do harm to: gây hại đến
12. C. at: Kiểm tra giới từ. Ta có: Giới từ theo sau Christmas Eve,
Christmas Day (Đêm, Ngày Noen) là on; sau Christmas là at.
13. B. which: Đại từ quan hệ.
Dấu hiệu: “The factory” là vật nên loại “whom” và có giới từ
“in” nên loại “that” và “where”. Ta có: in which = where.
14. D. have made: Thì hiện tại hoàn thành. Dấu hiệu là có “This is
the first time”
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15. A. Biển báo có hình ảnh người đang cầm quyển sách băng qua
đường.
A. Cẩn thận! Có người đi bộ băng qua trước thư viện.
B. Hãy cẩn thận! Có những người đi bộ gần đây
C. Tất cả các phương tiện phải dừng lại vì người đi bộ.
D. Không ai được phép sang đường.
16.
A. Túi khí được kích hoạt.
B. Túi khí không hoạt động.
C. Túi khí cần được bảo dưỡng.
D. Gắn túi khí ngay lúc này.

G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 8


V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in the following passage.
Động đất: Chín mươi phần trăm (17) trận động đất xảy ra xung
quanh Vành đai Thái Bình Dương, được gọi là 'Vành đai Lửa'. Năm
1995, một trận động đất lớn (18) đã xảy ra tại thành phố Kobe của
Nhật Bản. Một số lượng lớn người (19) đã thiệt mạng khi nhà cửa,
khối văn phòng và đường cao tốc bị sập.
Sóng thủy triều: Sóng thủy triều là kết quả của sự thay đổi đột
ngột chuyển động (20) dưới nước của Trái đất. Vào những năm
1960, một cơn sóng thủy triều khổng lồ (21) ập vào Anchorage,
Alaska. Sóng thủy triều (22) di chuyển từ Alaska đến California!!
17.
18. A. of 21. C. movement
19. C. struck 22. B. hit
20. D. were 23. B. traveled.
VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it
are TRUE or FALSE.
I am writing to you about the problem of catching fish in the
lake behind my house. I am very worried because people don’t use
fishing rod or net but use electricity to catch fish. This is not only
dangerous to people around the area, but they do harm to the
environment. A lot of small fish died and floated on the water
surface. Other animals such as frogs, toads and even birds also died
from electric shock waves.
I would suggest that the local authorities should prohibit and fine
heavily anyone using this way of catching fish.
I look forward to hearing from you and seeing the protection of
environment from the local authority.

G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 9


24. TRUE. Người viết phản đối việc dùng điện để bắt cá. Cả bài viết
đều nói lên ý người viết không đồng ý việc đánh bắt cá bằng điện.
25. TRUE. Từ khóa là fishing rod or net. Câu văn I am very worried
because people don’t use fishing rod or net but use electricity to
catch fish.
26. FALSE. Từ khóa là dangerous to people. Câu văn This is not
only dangerous to people around the area, but they do harm to
the environment.
27. TRUE. Từ khóa là local authorities. Câu văn I look forward to
hearing from you and seeing the protection of environment from
the local authority.
28. C. prohibit = forbid: ngăn cấm
29. A. Fish-catching by electricity.

VII. Use the correct form of the word given in each sentence.
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ “take”, do đó chỗ trống chỉ
có thể là danh từ để tạo thành cụm động từ: take + N
Đáp án: pride.
31. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ tobe “are”, do đó chỗ trống
phải là tính từ. Chủ ngữ là “we”, do đó tính từ phải ở dạng thêm
“ed” (cảm thấy)
Đáp án: impressed.
32. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là mạo từ “the…”, sau chỗ trống là
danh từ “ building” , chỗ trống phải là tính từ.
Đáp án: magnificent.
33. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ tobe “is”, sau chỗ trống là
to V “to know”, do đó chỗ trống phải là tính từ dạng “ing”
Đáp án: surprising.

G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 10


34. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ tobe “is” đóng vai trò là
chủ ngữ, sau chỗ trống là tính từ “effective”, do đó chỗ trống phải
là trạng từ bổ nghĩa cho tính từ.
Đáp án: highly
35. Dấu hiệu: trước chỗ trống là động từ “have”. Sau chỗ trống là tân
ngữ “a survey”. Vậy chỗ trống là động từ chia ở V3 tạo thành thì
hiện tại hoàn thành.
Đáp án: conducted.

VIII. Put the words in the correct order to make meaningful


sentences.
Muốn sắp xếp lại được câu văn hoàn chỉnh, phải theo đúng
cấu trúc câu:
36. Wearing uniforms encourages students to be proud of their
school.
Dịch: Mặc đồng phục khuyến khích học sinh tự hào về trường
của mình.
37. Her good behaviors made a deep impression on all the class
members.
Dịch: Những hành vi tốt của cô đã tạo ấn tượng sâu sắc cho tất
cả các thành viên trong lớp.

IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it


means almost the same as the sentence printed before it.
38. Viết lại câu ở thể bị động viết động từ khiếm khuyết “have to”
(phải): S + have/has to + be + V3 + …+ (by O)
Đáp án: All the reports have to be finished before 5 pm today.
39. Viết lại câu ước với “wish”. Giả sử một việc không thể xảy ra ở
hiện tại (hoặc cũng có thể xảy ra ở hiện tại).
Đáp án: Tom’s teacher wishes he didn’t often/ wouldn’t often fall
asleep while he/she is explaining the lesson.
G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 11
40. Dạng câu chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành:
Cấu trúc câu: S + last + V2 + …+ [time] ago
S + have/has not + V3 + for [time]
Đáp án: We have not written to each other for a year.
41. Dạng câu tường thuật với câu hỏi Yes/No và câu hỏi có từ để
hỏi.
Quy tắc:
- Dùng từ tường thuật “asked”
- Thêm từ “if” hoặc “whether” đối với câu hỏi Yes/no.
Hoặc giữ lại từ để hỏi như “Why”.
- Đổi lại vị trí của chủ ngữ và động từ/trợ động từ.
- Lùi thì.
- Đổi các đại từ và tính từ sở hữu.
- Đổi các từ chỉ nơi chốn và thời gian.
Đáp án: Hoa asked Nam if/ whether he was going to apply for the
exchange student program in their school the following year.
PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI
 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:

G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 12


SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
ĐỀ THI THỬ SỐ 19 Thời gian làm bài: 90
phút

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is


pronounced differently from the others.
1. A. count /aʊ B. found /aʊ/ C. could /ʊ/ D.
sound /aʊ/
2. A. happens /z/ B. rains /z/ C. cancels /z/ D.
stops /s/

II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed


differently from the others in each group.
3. A. animal /ˈænɪməl/ B. holiday /ˈhɒlədeɪ/
C. history /ˈhɪstəri/ D. solution /səˈluːʃən/
4. A. attend /əˈtend/ B. arrive /əˈraɪv/
C. appear /əˈpɪə/ D. borrow /ˈbɒrəʊ/
III. Choose the word / phrase (A, B, C or D) that best fits the space
in each sentence.
5. A. although: Kiểm tra từ nối. Dịch nghĩa thấy mang ý trái
ngược.
Dịch: Những người sống trong thành phố thường không đi bộ đường
dài mặc dù điều đó rất tốt cho sức khỏe của họ.
6. D. won’t you: Câu hỏi đuôi: vế đầu khẳng định nên vế sau
thêm “not” vào “will” thành “won’t”.
7. B. that: Đại từ quan hệ: “the river” chỉ vật, sau chỗ trống là
động từ “flow” nên chỗ trống chỉ có thể là “which” hoặc “that”.
8. C. of: be proud of sb: tự hào về ai đó.
9. C. On.
10. B. violent: kiểm tra từ vựng: inexpensive (không đắt), violent
(bạo lực), informative (nhiều thông tin), popular (phổ biến).

G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 13


Dịch: Tôi không thích xem thể thao vì một số môn thể thao bạo lực.
11. D. non-renewable: Kiểm tra từ vựng: unlimited (không giới
hạn), renewable (tái tạo), available (sẵn có), non-renewable
(không tái tạo)
Dịch: Tất cả nhiên liệu đều là tài nguyên không thể tái tạo mà chùng
không thể thay thế sau khi sử dụng.
12. D. Uh, well…just a little. Thanks: Câu hội thoại thực tế.
Đáp lại lời mời. Chọn câu trả lời phù hợp với ngữ cảnh.
Dịch: “Bạn có muốn thêm súp nữa không?”
“Uh, thì… chỉ một chút thôi. Cảm ơn”
13. A. So do I: Câu hội thoại thực tế. Đồng ý rằng mình cũng vậy với
một ý kiến với động từ thường “love”.
14. C. qualified: Dấu hiệu “devoted” là tính từ, hai từ nối với nhau
bằng “and” phải cùng loại.
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15. C. Biển báo đường 1 chiều.
A. Bạn có thể theo hướng ngược lại.
B. Bạn có thể quay lại.
C. Bạn không thể theo hướng ngược lại.
D. Mọi phương tiện đều có thể di chuyển trên con đường này.
16.
A. Bạn được phép tiến lên phía trước.
B. Bạn có thể rẽ trái.
C. Tốc độ giới hạn là 60 km/h.
D. Bạn bị cấm đi thẳng.
V. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in
the following passage.
17.
18. C. interested 21. A. Could
19. A. would 22. B. spoken
20. D. to learn 23. D. to hearing

G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 14


Xin chào ngài,
Tôi đã thấy quảng cáo của trường bạn trên ấn bản Tin tức Việt Nam
ngày hôm nay. Tôi (17) quan tâm đến học tiếng Việt và tôi (18)
muốn biết một số thông tin về trường của bạn.
Tôi nói được một chút tiếng Việt, nhưng tôi muốn (19) học đọc và
viết. (20) Bạn vui lòng gửi thông tin chi tiết về các khóa học và học
phí? Tôi có thể hoàn thành bài kiểm tra nói(21) Ttiếng Việt nếu cần.
Tôi mong (22) nhận được phản hồi từ bạn.
Trân trọng.

VI. Read the passage, then decide if the statements that follow it are
True or False.
The Internet has rapidly developed and become part of our daily
life. It’s a very fast and convenient way to get information. People
use the Internet for many purposes: education, communication,
entertainment and commerce. The Internet helps people communicate
with friends and relatives by means of email of chatting. However,
the Internet has limitations. It is time-consuming and costly. It is also
dangerous because of virus and bad programs. On the other hand,
the Internet users sometimes have to suffer various risks such as
spam or electronic junk mail, and personal information leaking. So,
while enjoying surfing, be alert!
24. FALSE. Từ khóa là get information. Câu văn It’s a very fast and
convenient way to get information.
25. FALSE. Từ khóa purposes. Câu văn People use the Internet for
many purposes.
26. TRUE. Từ khóa time and money. Câu văn It is time-consuming
and costly.
27. TRUE. Từ khóa dangerous. Câu văn It is also dangerous
because of virus and bad programs.
28. C. communicate: giao tiếp; speak: nói
29. A. The effect of the Internet on our life.
G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 15
VII. Use the correct form of the word given in each sentence
30. Dấu hiệu: sau chỗ trống là danh từ “food”, suy ra chỗ trống là
tính từ.
Đáp án: canned (được đóng hộp)
31. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là danh từ “gas and oil”, sau chỗ trống
là động từ “increase”, chỗ trống là danh từ để tạo thành một cụm
danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.
Đáp án: consumption.
32. Dấu hiệu: trước chỗ trống là mạo từ “an”, chỗ trống phải là danh
từ. Thêm vào đó, danh từ phải chỉ người.
Đáp án: economist.
33. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là dạng câu đề nghị “Why don’t we”,
do đó chỗ trống phải là động từ nguyên mẫu.
Đáp án: relax
34. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ “drive”. Do đó, chỗ trống
phải là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ. Mặt khác, trạng từ này
phải mang nghĩa tiêu cực do vế sau ám chỉ anh ấy bị cảnh sát bắt.
Đáp án: carelessly.
35. Dấu hiệu: trước chỗ trống là động từ tobe “is…”, chỗ trống là
tính từ. Mặt khác, vế sau nghĩa là “thời tiết hôm nay nóng”, do đó
trời phải ít mây.
Đáp án: cloudless.
VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
36. They will produce five million bottles of champagne in France
next year.
Dịch: Họ sẽ sản xuất năm triệu chai sâm panh ở Pháp vào năm tới.
37. To the one who says never lose heart and always finish what you
start.
Dịch: Đối với người nói rằng không bao giờ mất trái tim và luôn
hoàn thành những gì bạn bắt đầu.

G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 16


IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
38. Viết lại câu
Đáp án: Mr. Nam is a (very) wonderful soccer player.
39. Viết lại câu so sánh nhất sang câu so sánh không bằng.
Đáp án: No one in the world plays the guitar as badly as you (do).
40. Viết lại câu ở thì thì hiện tại hoàn thành (tiếp diễn) sang câu thì
quá khứ đơn với “started” hoặc “began”
Hiện tại hoàn thành: S + have/has + V3 + …+ for [time].
Quá khứ đơn: S + started/began + ... + [time] ago.
Đáp án: Julia started to work/ working for this company six years
ago.
41. Viết lại câu với cấu trúc: S + be + used to + V-ing: quen dần với
Đáp án: I am used to getting up early in the morning.

PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI


 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:

SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KỲ THI TUYỂN


SINH VÀO LỚP 10
ĐỀ THI THỬ SỐ 20 Thời gian làm bài: 90

G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 17


phút

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is


pronounced differently from the others.
1. A. boxes /ɪz/ B. washes /ɪz/ C. watches /ɪz/ D.
goes /z/
2. A. manage /ɪʤ/ B. massage /ɑːʒ/ C. coverage /ɪʤ/ D.
garbage /ɪʤ/
II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3. A. answer /ˈɑːnsə/ B. reduce /rɪˈdjuːs/
C. empty /ˈempti/ D. subject /ˈsʌbʤɪkt/

4. A. national /ˈnæʃənl/ B. interesting /ˈɪntrɪstɪŋ/


C. probable /ˈprɒbəbl/ D. delicious /dɪˈlɪʃəs/
III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5. B. Unless:
Dịch: Nếu chúng ta không sử dụng tiết kiệm nước, trong tương lai
chúng ta sẽ không có đủ nước sạch để sử dụng.
6. C. do you: Câu hỏi đuôi. Vế 1 đã có “never” mang nghĩa phủ
định, nên vế câu hỏi đuôi không cần thêm “not”, động từ “go” là
động từ thường nên mượn trợ động từ “do”.
7. B. in: in the Ring of fire: vành đai lửa.
8. A. All right: Câu hội thoại thực tế. Đáp lại lời đề nghị.
9. D. limitations: Kiểm tra từ vựng:
benefit (lợi ích), advantage (ưu điểm), convenience (sự tiện nghi),
limitation (sự hạn chế).
Dịch: Tôi không thích sử dụng Internet vì nó có vài sự hạn chế.
10. C. from: Giới từ theo sau “differ” là from.
11. B. good luck: Câu hội thoại thực tế.

G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 18


12. B. do/to: do harm to: gây hại đến.
Dịch: Nước ô nhiễm có thể gây hại trực tiếp đến sức khỏe con người
và giết chết cá.
13. A. However: Trước chỗ trống là dấu chấm (.) nên không dùng
“but” được.
14. A. efficiency: Trước chỗ trống là danh từ “energy”, sau chỗ trống
cũng là danh từ “model”. Vậy chỗ trống phải là danh từ để tạo
thành cụm danh từ.

IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15.
A. Bạn có thể rẽ trái.
B. Bạn có thể đi thẳng
C. Bạn không thể rẽ trái và đi thẳng.
D. Bạn được phép rẽ trái và đi thẳng..
16.
A. Xe tải có thể di chuyển trên đoạn đường này.
B. Xe tải bị cấm di chuyển trên đoạn đường này.
C. Vui lòng không sử dụng phương tiện giao thông.
D. Xe tải trên 20 tấn có thể tiếp tục đi.

V. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in
the following passage.
17. A. when 20. B. easily
18. B. rain 21. A. winds
19. D. of 22. D. water
Hạn hán là một điều kiện trở thành (17) khi lượng mưa
trung bình giảm xuống thấp hơn nhiều so với lượng bình
thường trong một thời gian dài. Ở những vùng không được
tưới tiêu, việc thiếu (18) mưa làm cho cây trồng bị chết.
Nhiệt độ cao hơn bình thường thường đi kèm với thời kỳ hạn

G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 19


hán (19). Chúng làm tăng thêm thiệt hại cho mùa màng. Cháy
rừng dễ (20) xảy ra trong thời gian khô hạn. Đất của một khu
vực khô hạn trở nên khô và vỡ vụn. Thường thì lớp đất mặt
giàu có bị thổi bay bởi gió (21) nóng và khô. Các con suối, ao
và giếng thường khô cạn khi hạn hán, động vật bị ảnh hưởng
và thậm chí có thể chết vì thiếu (22) nước.
VI. Read the passage, then decide if the statements that follow it are
True or False
Switzerland is a small country in central Europe. The total land
area of this tiny country is only 15,941 square miles (41,288 square
kilometers). The estimated population of this European nation in
1984 was 6,392,000.
Because this nation is so small, you might think that there is only
one nation language. However, you would be incorrect because there
are three official languages. They are German, French and Italian.
As a result, Switzerland has three official names: Schweiz (in
German), Suisse (in French), and Svizzera (in Italian). All national
laws are published in these languages.
The three official languages plus Romansch are the four national
languages spoken in Switzerland. If you look on Swiss coins or
postage stamps, you will not find the name for this country in any of
the national languages. Instead, you will find the word “Helvetia”,
the Latin name for this country.
23. TRUE. Từ khóa là official languages. Câu văn However, you
would be incorrect because there are three official languages.
They are German, French and Italian.
24. FALSE. Đoạn văn không đề cập.
25. TRUE. Từ khóa Italian. Câu văn Switzerland has three official
names: Schweiz (in German), Suisse (in French), and Svizzera (in
Italian).

G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 20


26. FALSE. Từ khóa là Swiss. Câu văn If you look on Swiss coins or
postage stamps, you will not find the name for this country in any
of the national languages
27. C. Switzerland is a small country in central Europe
28. D. Instead, you will find the word “Helvetia”, the Latin name for
this country.
VII. Use the correct form of the word given in each sentence
29. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là giới từ “in”, do đó chỗ trống là V-
ing hoặc danh từ.
Đáp án: popularity.
30. Dấu hiệu: trước chỗ trống là động từ tobe “be”, do đó chỗ trống
phải là tính từ. Mặt khác, nếu dịch nghĩa tiền sẽ được hoàn trả
nếu KHÔNG hài lòng về sản phẩm.
Đáp án: unsatisfactory.
31. Dấu hiệu: trước chỗ trống là mạo từ “the”, sau chỗ trống là giới
từ “of”, do đó chỗ trống là danh từ.
Đáp án: preservation.
32. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là “such”, sau chỗ trống có danh từ
“person”, do đó chỗ trống phải là tính từ.
Đáp án: conservative.
33. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là “to”, chỗ trống phải là động từ
nguyên mẫu.
Đáp án: strengthen.
34. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ “do harm to”, do đó chỗ
trống phải là danh từ..
Đáp án: non-smoker (s).
VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
35. Wearing uniforms helps students feel equal in many ways
whether they are rich or poor.
Dịch: Mặc đồng phục giúp học sinh bình đẳng về nhiều mặt dù giàu
hay nghèo.

G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 21


36. For me the Internet is a wonderful invention in modern life.
Dịch: Đối với tôi Internet là một phát minh tuyệt vời trong cuộc sống
hiện đại.
IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
37. Viết lại câu bằng hiện tại hoàn thành bắt đầu bằng “This is the
third time + S + have/has + V3 +…
Đáp án: This is the third time I have asked you this question.
38. Viết lại câu với nghĩa không đổi thay thế bằng từ (take up = take
part in: tham gia).
Đáp án: Young children should take up/ part in those outdoor
activities.
39. Viết lại câu sử dụng mệnh đề quan hệ. Dấu hiệu: trong hai câu
đơn cùng đề cập đến 1 đối tượng.
Đáp án: Have you seen the film “Titanic” which is on Red Cinema?
40. Viết lại câu ở thể bị động với động từ khiếm khuyết “have to”.
S + have/has to + be + V3 +…+ (by O).
Đáp án: The bills have to be paid before the fifth of the mont.

PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI


 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 22


………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

 Tổng điểm:

G.A ĐỀ 17 - 20 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 23

You might also like