Professional Documents
Culture Documents
Cau Hoi CKPS 50 Câu Có Giải
Cau Hoi CKPS 50 Câu Có Giải
Câu 1: Căn cứ vào Nghị định số 158/CP/2020 Điều kiện để được cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh đối với Cty chứng khoán sau
khi được cấp phép đầy đủ nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán phải đáp ứng các điều
kiện về vốn điều lệ, vốn chủ sở hữu (VCSH) như sau:
I. Đối với hoạt động môi giới chứng khoán phái sinh có vốn điều lệ, VCSH
tối thiểu từ 600 tỷ đồng trở lên.
II. Đối với hoạt động MG chứng khoán phái sinh: có vốn điều lệ, VCSH tối
thiểu từ 800 tỷ đồng trở lên.
III. Đối với hoạt động Tự doanh chứng khoán phái sinh có vốn điều lệ, VCSH
tối thiểu từ 600 tỷ đồng trở lên.
IV. Đối với hoạt động Tư vấn đầu tư chứng khoán phái sinh có vốn điều lệ,
VCSH tối thiểu từ 250 tỷ đồng trở lên.
a. I II và III
b. II III và IV
c. Tất cả
Câu 2: Điều kiện để được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán
phái sinh đối với Cty Quản lý quỹ bao gồm:
Câu 3 : Để chấm dứt bắt buộc hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh, Tổ chức
kinh doanh chứng khoán phái sinh bị buộc phải chấm dứt hoạt động kinh doanh
chứng khoán phái sinh trong trường hợp sau:
a. Sau thời hạn đình chỉ hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh mà vẫn
không khắc phục được vi phạm dẫn tới bị đình chỉ.
b. Giải thể, phá sản, tạm dừng hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép thành lập.
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
1
Câu 4: Điều kiện để được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ,
thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh đối với công ty chứng khoán gồm:
I. Được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán
II. Được phép hoạt động môi giới chứng khoán phái sinh
III. Đáp ứng các điều kiện về vốn Điều lệ, vốn chủ sở hữu.
a. I và II
b. II và III
c. I , II và III
Câu 5: Điều kiện đối với thành viên bù trừ trực tiếp phải có vốn điều lệ, vốn chủ sở
hữu tối thiểu từ:
Câu 6: Đối với thành viên bù trừ chung có vốn điều lệ, VCSH tối thiểu từ:
Câu 7: Điều kiện nào sau đây là thành viên GD đặc biệt loại trừ
a. Là thành viên GD đặc biệt trên TT trái phiếu chính phủ của SGDCK
b. Được NH nhà nước chấp thuận bằng văn bản cho phép đầu tư CKPS
c. Có HĐ ủy thác bù trừ thanh toán với thành viên bù trừ chung, trong trường hợp
đăng ký làm thành viên khách hàng bù trừ
d. Đang trong quá trình hợp nhất, sáp nhập, giải thể, đang trong tình trạng
kiểm soát, kiểm soát đặc biệt.
e. Tất cả
Câu 8: Đối tượng giám sát thị trường chứng khoán phái sinh bao gồm:
I. UBCKNN
II. SGDCK
III. Tổng Cty LKBT CK VN
IV. Bộ Tài Chính
a. I và II
b. II và III
c. I, II và III
d. Tất cả
2
Câu 9: Tổ chức kinh doanh chứng khoán phái sinh, tổ chức cung cấp dịch vụ bù trừ,
thanh toán giao dịch CKPS… phải báo cáo bằng văn bản hoặc dữ liệu điện tử cho
UBCKNN trong thời hạn tối đa 24h sau:
Câu 10: Thông tư 58/BTC/2021, Tổng Cty lưu ký & Bù trừ CKPS hủy bỏ tư cách
thành viên bù trừ trong các trường hợp sau:
a. TV Bù trừ tự nguyện xin hủy bỏ tư cách thành viên bù trừ và được Tổng Cty lưu
ký và bù trừ chấp nhận.
b. Hết thời hạn đình chỉ hoạt động hay chấm dứt tự nguyện, bị UBCKNN chấm dứt
bắt buộc
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 11: Hình thức xử lý vi phạm đối với thành viên SGDCKVN (Thông tư
58/BTC/2021)
a. Nhắc nhở
b. Khiển trách
c. Tạm ngừng kết nối Hệ thống giao dịch
d. Tất cả
Câu 12: Thông tư 58/BTC/2021, mức đóng góp vào quỹ bù trừ theo thông tư này qui
định thì:
Câu 13: Thành viên bù trừ, nhà đầu tư là khách hàng của thành viên bù trừ mất khả
năng thanh toán khi thuộc một trong các trường hợp sau:
a. Không kịp thời thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ các nghĩa vụ lỗ vị thế.
3
b. Bị phá sản hoặc tuyên bố phá sản theo quy định pháp luật về phá sản doanh
nghiệp.
c. a và b đều sai
d. a và b đều đúng
Câu 14: Chứng khoán được Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam
chấp nhận là tài sản ký quỹ cho các vị thế chứng khoán phái sinh phải đáp ứng đầy đủ
các tiêu chí sau:
I.Thuộc danh sách tài sản được chấp nhận ký quỹ của Tổng công ty lưu ký và bù trừ
chứng khoán Việt Nam;
II.Không bị cầm cố, phong tỏa, tạm giữ tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng
khoán Việt Nam.
III.Không thuộc loại bị cảnh báo, bị kiểm soát tạm ngừng giao dịch trên Sở giao dịch
chứng khoán Hà Nội, Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh; hoặc chứng
khoán của các tổ chức phát hành đang trong tình trạng thanh lý, giải thể, phá sản, hợp
nhất, sáp nhập;
a. I và II
b. II và III
c. I II và III
Câu 15: Thông tư 58/BTC/2021, Sản phẩm CKPS theo thông tư này bao gồm
Câu 16: Thông tư 58/BTC/2021, Để giao dịch chứng khoán phái sinh, nhà đầu tư
phải mở tài khoản nào:
Câu 17: Lãi suất dài hạn tăng lên 1% sẽ làm cho giá trị HĐTL đối với TPKB
a. Tăng 1%
b. Giảm 1%
4
c. Giảm 1%
d. Giảm đi hơn 1%
Câu 18: Phát biểu nào sau đây về delta của quyền chọn bán đều đúng ngoại trừ:
a. Delta của quyền chọn bán cho biết mức độ biến động của quyền chọn bán khi
giá tài sản cơ sở thay đổi.
b. Delta của quyền chọn bán nhỏ hơn hoặc bằng trừ 1.
c. Delta của quyền chọn bán bằng hiệu giữa 1 và delta của quyền chọn mua .
Câu 20: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến giá quyền chọn
Câu 21: Một quyền chọn mua ở trạng thái lãi khi:
a. Giá thực hiện của quyền chọn cao hơn giá thị trường của TSCS
b. Giá thực hiện của quyền chọn thấp hơn giá TT của TSCS
c. a và b đều sai
Câu 22: Việc thực hiện một quyền chọn bán kiểu Mỹ vào thời điểm trước ngày giao
dịch không hưởng cổ tức có thể đem lại lợi ích về mặt tài chính so với việc giữ
nguyên vị thế đó cho đến hết thời kỳ giao dịch không hưởng cổ tức có giá trị khá lớn.
a. Chưa thể kết luận được điều gì từ những thông tin đã cho
b. Nhận định trên đúng nếu giá trị chiết khấu của khoản cổ tức lớn hơn giá trị
chiết khấu của giá thực hiện
c. Nhận định trên luôn đúng
d. Nhận định trên luôn sai
Lời giải: Nếu khoản cổ tức dự kiến nhỏ hơn giá trị thời gian còn lại cấu thành trong
phí quyền chọn, có thể nhà đầu tư nên thực hiện quyền chọn bán sớm (đọc thêm giáo
trình trang 136).
Câu 23: Khi giao dịch vượt hợp đồng quyền chọn, bên mua hợp đồng quyền chọn
5
c. Bên được quyền mua và bán một loại tài sản cơ sở với mức giá nhất định
tại thời điểm tương lai.
Câu 26: Giá trị hợp đồng tương lai được xác định bởi:
Câu 28: Hợp đồng tương lai được sử dụng có tác động làm cho giá hàng hóa cơ sở:
Câu 29: Phòng ngừa rủi ro trên thị trường hợp đồng tương lai:
Câu 31: Phát biểu nào sai về Hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ
a. Giúp NĐT đối phó hiệu quả với biến động lãi suất ngắn hạn và dài hạn
b. Giúp phân bổ tài sản, đối phó biến động lãi suất trên thị trường mà không cần
thay đổi danh mục nắm giữ.
c. Hợp đồng tương lai TPCP sử dụng đề phòng rủi roc ho 1 danh mục TPCP mà
NĐT nắm giữ
d. Điều chỉnh biến động giá của danh mục trái phiếu khi lãi suất tăng.
Lời giải: Hợp đồng tương lai trái phiếu giúp NĐT đối phó với biến động của lãi suất
dài hạn.
a. Các bên tham gia giao dịch CKPS khi thu thập thông tin trên thị trường
b. Các điều khoản hợp đồng không chuẩn hóa mà linh hoạt
c. Một trong những hợp đồng tiêu biểu của CKPS trên SGDCK là HĐTL
d. Không có phương án nào đúng.
Câu 33: Trong nhiều trường hợp, rủi ro hoàn toàn sử dụng HĐTL là không thể thực
hiện được do:
7
Câu 35: Nhà đầu tư A đang sở hữu 500 cổ phiếu của Công ty XYZ. Trong khoảng
thời gian chuẩn bị ngân sách, NĐT A nhận thấy không an toàn với sự biến động giá
cổ phiếu. Anh ta sẽ chọn phương án phòng ngừa rủi ro nào sau đây (giả sử một
HĐTL tương ứng 100 cổ phiếu Công ty XYZ).
Câu 36: Một NĐT bán 10 HĐTL cổ phiếu ABC 1 tháng với giá trị 606 triệu VND.
Vào ngày thứ Năm cuối cùng của tháng, giá cổ phiếu ABC đóng cửa ở mức
60.000VND. NĐT có mức lãi/lỗ là … (giả sử hệ số nhân HĐTL là 10.000)
Câu 37: Hệ số Beta của Công ty ABC là 1,3. Một NĐT đang có vị thế mua cổ phiếu
ABC với giá trị 200 triệu VND cùng với vị thế bán 100 triệu VND HĐTL chỉ số
VNIndex. Điều nào sau đây là đúng:
a. Anh ta kỳ vọng giá lên đối với chỉ số VNDIndex và kỳ vọng giá xuống đối với
cổ phiếu ABC.
b. Anh ta phòng ngừa rủi ro một phần đối với sự biến động của VNIndex
c. Anh ta kỳ vọng giá xuống đối với VNIndex cũng như đối với cổ phiếu ABC.
d. Anh ta phòng ngừa hoàn toàn đối với biến
Câu 38: Trong trường hợp HĐTL chỉ số, giá thanh toán hàng ngày là…
Câu 39: Phát biểu nào sao đây mô tả đúng nhất về thực tế của việc thanh toán bằng
chuyển giao vật chất đối với HĐTL khi đáo hạn
a. HĐTL không bao giờ dẫn đến việc giao hàng thực tế
b. Hơn 95% số HĐTL được thanh toán trước khi đáo hạn và không dẫn đến
việc giao hàng thực tế.
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
8
Câu 40: Trong nhiều trường hợp, rủi ro hoàn toàn sử dụng HĐTL là không thể thực
hiện được do:
Câu 42: Một vị thế quyền chọn được kết thúc bằng
Câu 43 :Ngày 1/3, một nhà đầu tư mua mười hợp đồng tương lai Tháng 7 với giá
75.000 đồng và bán năm hợp đồng tương lai tháng 10 với giá 78.000 đồng. Sau đó 2
tháng, nhà đầu tư đóng cả hai vị thế đang nắm giữ. Giả sử giá hợp đồng tương lai
tháng 7 và giá hợp đồng tương lai tháng 10 lần lượt là 72.000 đồng và 77.000 đồng.
Biết quy mô hợp đồng tương lại là 100. Lợi nhuận nhà đầu tư có được là:
a. Giá thực hiện của quyền chọn bằng giá thị trường của tài sản cơ sở
b. Giá thực hiện của quyền chọn cao hơn giá thị trường của thị trường cơ sở
c. Giá thực hiện của quyền chọn thấp hơn giá thị trường của thị trường cơ sở
d. Cả a, b, c đều sai
9
Giải thích: Quyền chọn bán: K - ST
Khi K > ST => Quyền chọn bán ở trạng thái Lãi (không tính đến phí quyền chọn)
Câu 45 : VSD quy định tỷ lệ ký quỹ ban đầu (IM rate) đối với HĐTL TPCP 5 năm
đáo hạn tháng 3/2016 là 10%. Thành viên bù trừ được yêu cầu nhà đầu tư nộp ký quỹ
ban đầu theo tỷ lệ nào dưới đây:
a. 11%
b. 9%
c. Hoặc a hoặc b
Lời giải
10% là mức ký quỹ tối thiểu. Thành viên bù trừ có thể quy định >=10%
Câu 46 : Giả sử bạn mua QCB A với giá 2.500, QC này có giá thực hiện 50.000đ.
CP A hiện đang giao dịch với giá 51.700 đồng. Nếu giá CP A giảm xuống 46.000 khi
quyền chọn đáo hạn mức sinh lời mà QCB này mang lại là bao nhiêu?
a. 90%
b. 60%
c. 160%
d. 30%
Câu 47: Một NĐT sở hữu 1 TSCS được bán 1 HĐTL với TSCS đó
Giải thích: NĐT đang sở hữu 1 TSCS => gặp rủi ro khi giảm giá => để phòng ngừa
rủi ro NĐT bán 1 HĐTL để phòng ngừa rủi ro giảm giá với một mức giá thực hiện K.
Do đó NĐT không được hưởng lợi khi tài sản tăng giá.
a. Giá thực hiện của quyền chọn thấp hơn giá thị trường của tài sản cơ sở
b. Giá thực hiện của quyền chọn cao hơn giá thị trường của tài sản cơ sở
c. Giá thực hiện của quyền chọn bằng giá thị trường của tài sản cơ sở
d. Cả a, b, c đều sai
Giải thích:
10
S<K Lỗ Lãi
S=K Hòa vốn Hòa vốn
S>K Lãi Lỗ
Câu 49: Giá cổ phiếu B hiện là 50.000 đồng. Trong 6 tháng tới, giá cổ phiếu hoặc
giảm xuống còn 45.000 đồng hoặc tăng lên đến 57.000 đồng. Xác định giá hợp lý của
quyền chọn bán cổ phiếu B với giá thực hiện 50.000 đồng, biết lãi suất đơn phi rủi ro
kỳ hạn 6 tháng là 2% (sử dụng phương pháp định giá trung lập rủi ro).
a. 2150 đồng
b. 1000 đồng
c. 6863 đồng
d. 3430 đồng
T= 6 tháng
call=?
Câu 50: Chênh lệch cơ sở (basis) của một hợp đồng tương lai chỉ số cổ phiếu thể
hiện
(I). Chênh lệch giữa giá hợp đồng tương lai và giá giao ngay
(II). Chênh lệch giữa lãi tính trên giá trị giao ngay và giá trị tương lai của các khoản
cổ tức được chia
Giải thích: Chênh lệch cơ sở là chênh lệch giữa giá giao ngay của một tài sản với giá
hợp đồng kỳ hạn hoặc giá tương lai lấy tài sản đó làm cơ sở.
11