You are on page 1of 104

ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.

TS: LÊ ANH THẮNG

CHƯƠNG 1: KÍCH THƯỚC KHUNG NGANG.

1.1. Sơ đồ khung ngang và kết cấu nhà công nghiệp:


- Khung ngang gồm cột đặc, xà ngang tiết diện chữ I. Cột có tiết diện không đổi liên
kết ngàm với móng, liên kết cứng với xà. Theo yêu cầu cấu tạo thoát nước, chọn

xà ngang có độ dốc với góc dốc (tương đương với ). Do tính chất
làm việc của khung ngang chịu tải trọng bản thân và tải trọng gió là chủ yếu, nên
thông thường nội lực trong xà ngang ở vị trí nách khung thường lớn hơn nhiều nội
lực tại vị trí giữa nhịp. Cấu tạo xà ngang có tiết diện thay đổi, khoảng biến đổi tiết

diện cách đầu cột một đoạn chiều dài nửa xà. Tiết diện còn lại lấy
không đổi.
- Cửa mái chạy dọc suốt chiều dài nhà, mang tính chất thông gió, sơ bộ chọn chiều
cao cửa mái là 2m và chiều rộng cửa mái là 4m.

Hình 1.1: Sơ đồ khung ngang.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 1


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

* Số liệu thiết kế:


- Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp một tầng, một nhịp bằng thép có cầu trục
chế độ làm việc trung bình, các số liệu thiết kế:
- Chiều dài toàn bộ công trình: .

- Nhịp khung:

- Bước khung:

- Sức nâng của cầu trục:

- Cao trình đỉnh ray:


- Độ dốc của mái: .

- Vùng gió: IIIA.

- Vật liệu: CCT34, hàn tự động, que hàn N42 hoặc tương đương.
- Bê tông móng cấp độ bền B20.
- Kết cấu bao che: tôn.

- Dựa vào các thông số nhịp khung và tra bảng catalogue lấy
giá trị gần nhất ta có các số liệu sau:

+ Nhịp cầu trục: .

+ Chiều cao gabarit của cầu trục: .

+ Khoảng cách từ trọng tâm ray đến mép trong của cột: .

+ Bề rộng gabarit của cầu trục: .

+ Khoảng cách giữa hai trục bánh xe con:

+ Trọng lượng cầu trục: .

+ Trọng lượng xe con: .

+ Áp lực lớn nhất của bánh xe lên ray: .

+ Áp lực nhỏ nhất của bánh xe lên ray: .

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 2


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

* Sơ đồ mặt bằng cột:

Hình 1.2: Hệ lưới cột trên mặt bằng.

1.2. Xác định kích thước theo phương đứng:


1.2.1. Chiều cao cột dưới:
- Xem mặt móng ở cột

- Cao trình đỉnh ray: .

- Chiều cao ray và đệm giả định: .

- Chiều cao dầm cầu trục:

- Không bố trí đoạn cột dưới chân móng nên:


- Chiều cao phần cột dưới được xác định như sau:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 3


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Chọn

1.2.2. Chiều cao cột trên:

- Khe hở an toàn giữa cầu trục và xà ngang:


- Chiều cao phần cột trên được xác định như sau:

Chọn

- Chiều cao toàn cột:

Hình 1.3: Chi tiết chiều cao cột.


1.3. Xác định kích thước theo phương ngang nhà:
1.3.1. Tiết diện cột:

- Coi trục định vị trùng với mép ngoài của cột . Khoảng cách từ
trục định vị trục ray cẩu trục:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 4


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

- Chiều cao tiết diện cột:

Chọn
- Bề rộng tiết diện cột:

Chọn
- Chiều dày bản bụng tiết diện:

+
+
Chọn
- Bề dày bản cánh:

Chọn
 Vậy tiết diện cột là:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 5


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 1.4: Kích thước sơ bộ cột.


- Kiểm tra khoảng cách an toàn từ ray cầu trục đến mép trong của cột:

Trong đó:

: nhịp của nhà, khoảng cách 2 tim cột.

: chiều cao của cột.

: nhịp của cầu trục, khoảng cách giữa hai tim ray.

- Thay số vào ta được: , khoảng cách từ


trục ray đến mép cầu trục. Thỏa điều kiện an toàn vận hành cầu trục.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 6


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 1.5: Mặt cắt vai cột.


1.3.2. Tiết diện xà mái:
- Do nhà có cầu trục nên chọn kiểu liên kết giữa cột khung với móng là ngàm tại
mặt móng. Liên kết giữa cột với xà ngang và liên kết tại đỉnh xà là cứng. Chiều
cao tiết diện tại nút dầm mái liên kết với cột:

- Chiều cao tiết diện nách khung:

Chọn

- Bề rộng tiết diện nách khung:

Chọn
- Chiều cao tiết diện tại đỉnh khung:

Chọn

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 7


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

- Chiều dày bản bụng tiết diện:

Chọn

- Chiều dày bản cánh tiết diện:

Chọn

- Vậy:

Tiết diện dầm mái tại nút khung là

Tiết diện dầm mái tại đỉnh khung là

Tiết diện dầm mái có thể ghi là

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 8


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 1.6: Mặt cắt dầm mái tại nút và đỉnh khung.

1.3.3. Tiết diện vai cột:


- Khoảng cách từ trục định vị đến trục ray của cầu trục:

- Chiều dài vai cột:

Chọn

- Bề rộng dầm vai:

Chọn

- Chọn bề dày bản bụng vai cột:

Chọn

- Chọn bề dày bản cánh vai cột:

Chọn

- Tiết diện dầm vai là

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 9


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 1.6: Mặt cắt dầm vai.

1.3.4. Tiết diện cửa trời:


- Cửa trời có tác dụng thông gió cho nhà xưởng. Kích thước cửa trời phụ thuộc vào
yêu cầu thông thoáng của nhà. Thông thường, bề rộng cửa trời trong khoảng

nhịp nhà và chiều cao cửa trời bằng ½ bề rộng. Theo đề bài, bề rộng
cửa trời 4(m) chiều cao cửa trời là 2(m). Cột và dầm mái cửa trời tiết diện chữ I
với các thông số như sau:

Chọn

Chọn

- Chiều cao cột và dầm mái cửa trời là 200 (mm).

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 10


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

- Bề rộng bản cánh cột và dầm mái cửa trời là 100 (mm).
- Bề dày bản bụng của cột và dầm mái cửa trời 8 (mm).
- Bề dày bản cánh của cột và dầm mái cửa trời là 10 (mm).

Tiết diện dầm cột cửa trời là I –

Hình 1.7: Mặt cắt dầm cột cửa trời.

1.4. Hệ giằng:
- Hệ giằng là bộ phận kết cấu liên kết các khung ngang lại tạo thành hệ kết cấu
không gian, có các tác dụng:
+ Bảo đảm sự bất biến hình theo phương dọc nhà và độ cứng không gian cho nhà;
+ Chịu các tải trọng tác dụng theo phương dọc nhà, vuông góc với mặt phẳng khung
như gió thổi lên tường đầu hồi, lực hãm cầu trục, động đất...xuống móng.
+ Bảo đảm ổn định (hay giảm chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng) cho các cấu kiện
chịu nén của kết cấu: thanh dàn, cột,...
+ Tạo điều kiện thuận lợi, an toàn cho việc dựng lắp, thi công.
+ Hệ giằng bao gồm hai nhóm: hệ giằng mái và hệ giằng cột.
1.4.1. Hệ giằng mái:
- Hệ giằng mái được bố trí ở hai đầu hồi và ở chỗ có hệ giằng cột. Hệ ở mái bao
gồm các thanh giằng chéo và thanh chống, trong đó yêu cầu cấu tạo thanh chống

có độ mảnh . Thanh giằng chéo làm từ thép tròn tiết diện Ø16, thanh

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 11


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

chống chọn 2C20. Theo chiều cao tiết diện dầm mái, giằng mái bố trí lệch lên phía
trên (để giữ ổn định cho dầm mái, khi chịu tải bình thường cánh trên của dầm mái
chịu kéo). Khi khung chịu tải gió, cánh dưới của dầm mái chịu nén nên phải gia
cường bằng các thanh chống xà gồ (liên kết lên xà gồ) cứ cách một xà gồ bố trí
một thanh chống. Ngoài ra bố trí thanh chống dọc đỉnh khung tiết diện 2C20 tạo
điều kiện thuận lợi khi thi công lắp dựng.

Hình 1.8: Mặt bằng giằng mái.

1.4.2. Hệ giằng cột.


- Hệ giằng cột đảm bảo sự bất biến hình và độ cứng của toàn nhà theo phương dọc,
chịu các tải trọng tác dụng dọc nhà và đảm bảo ổn định của cột. Dọc theo chiều dài
nhà, hệ giằng cột bố trí giữa khối nhà và ở 2 đầu hồi nhà để truyền tải trọng gió
một cách nhanh chóng. Hệ giằng cột được bố trí theo 2 lớp. Hệ giằng cột trên
được bố trí từ mặt dầm hãm đến đỉnh cột, hệ giằng cột dưới được bố trí từ mặt nền
đến mặt dầm vai. Theo tiết diện cột, hệ giằng cột được đặt vào giữa bản bụng cột.

Do sức trục , chọn tiết diện thanh giằng làm từ thanh thép tròn Φ25.
Trên đỉnh cột bố trí thanh chống dọc nhà. Chọn tiết diện thanh chống dọc theo độ

mảnh , chọn I20.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 12


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 1.9: Mặt đứng giằng cột.

CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ XÀ GỒ VÀ SƯỜN TƯỜNG.

2.1. Thiết kế xà gồ mái:


2.1.1. Xác định tải trọng:
- Chọn sơ bộ xà gồ mái là loại xà gồ C120 có đặc trưng tiết diện:

Loại xà hxg bxg t Ix (cm4) Iy Wx Wy G


gồ (mm) (mm) (mm) (cm4) (cm3) (cm3) (kN/m)
C120 120 50 2.3 133.852 17.583 21.416 5.021 0.0453
Bảng 2.1: Thông số xà gồ mái.

- Chọn bước xà gồ

- Độ dốc mái

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 13


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

~ 1200 ~ 1200 ~ 1200 ~ 1200 ~ 1200

Hình 2.1: Bố trí xà gồ mái.

- Tải trọng tác dụng lên xà gồ do tĩnh tải, hoạt tải mái và tải trọng bản thân xà gồ.
2.1.1.1. Tĩnh tải:

- Chọn tấm mái ASEM dày , chiều cao sóng , trọng lượng

mái tôn

- Xà gồ mái: C120, tải trọng tiêu chuẩn

- Hệ giằng: sử dụng thép , tải trọng tiêu chuẩn Dựa theo


sơ đồ bố trí hệ giằng ta có:

+ Tổng chiều dài hệ giằng mái là:

+ Tổng chiều dài hệ giằng xà gồ là:

+
- Tải trọng phân bố của hệ giằng:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 14


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Vật liệu mái Tải trọng tiêu chuấn Hệ số vượt tải Tải trọng tính toán
Mái ASEM dày 0.47mm 0.0422 (kN/m2) 1.1 0.0464 (kN/m2)
Hệ giằng 0.0047 (kN/m2) 1.1 0.0052 (kN/m2)
Xà gồ mái C120 0.0453 (kN/m) 1.1 0.0498 (kN/m)
- Tĩnh tải quy về thành tải phân bố dều trên xà gồ:

2.1.1.2. Hoạt tải:


- Theo TCVN 2737:1995, mái tôn không sử dụng có giá trị hoạt tải sửa chữa tiêu
chuẩn mặt bằng nhà, do đó hoạt tải sửa chữa phân bố lên dầm
mái:

2.1.1.3. Tổng tải:


- Tải trọng tác dụng lên xà gồ:

- Xà gồ được tính toán như cấu kiện chịu uốn xiên, ta phân tải trọng tác dụng lên xà
gồ theo hai phương x-x và y-y

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 15


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 2.2: Tải trọng tác dụng lên xà gồ.

2.1.2. Sơ đồ xà gồ:
- Sơ đồ tính xà gồ theo hai phương đều là dầm đơn giản hai đầu tựa lên xà ngang.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 16


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

qy qx

6000 3000 3000

My

Mx

Hình 2.3: Sơ đồ tính xà gồ mái theo hai phương.

- Ta có:

2.1.3. Kiểm tra tiết diện xà gồ:


2.1.3.1. Điều kiện bền:

- Theo điều kiện bền:


- Trong đó:

+ Hệ số điều kiện làm việc:

+ Cường độ thép làm xà gồ:

- Ta có:
 Thỏa điều kiện bền.
2.1.3.2. Điều kiện biến dạng:
- Do có giằng xà gồ nên ta chỉ xét độ võng theo phương y.
- Ta có:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 17


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Thỏa điều kiện biến dạng.


2.1.4. Tải trọng gió tác dụng lên xà gồ:
- Gió tác động lớn nhất lên xà gồ là trường hợp gió thổi dọc nhà, gây ra lực bốc mái
với hệ số khí động .

- Vùng gió IIIA nên

- Chiều cao cột


- Dạng địa hình B nên lấy .

- Lực gió bốc theo phương vuông góc với mặt phẳng mái:

- Trường hợp tổ hợp gồm Tĩnh tải+ Gió bốc mái: Tải trọng tác dụng trong mặt
phẳng xà gồ:

 Thoả điều kiện bền.


- Sơ đồ tính của xà gồ theo phương trong mặt phẳng là dầm đơn giản nên:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 18


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Thỏa điều kiện biến dạng.


2.2. Thiết kế sườn tường:
2.2.1. Cấu tạo sườn tường:
- Tường nhà công nghiệp gồm lớp tôn tường và xà gồ cột.
- Tôn sử dụng loại tôn ASEM dày 47(mm).
- Khoảng cách bố trí xà gồ cột theo phương đứng là 1.2(m).
1200 1200 1200 1200

Hình 2.4: Bố trí xà gồ cột.

2.2.2. Sơ đồ tính và tải trọng:

- Chọn tấm tôn ASEM dày

- Chiều cao sóng

- Trọng lượng mái tôn

-
- Dùng xà gồ cột tiết diện chữ C với các thông số sau:

Iy
Loại hxg bxg t Ix Wx Wy G

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 19


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

xà gồ (mm) (mm) (mm) (cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (kN/m)

273.04
C180 175 65 1.8 29.284 6.154 31.205 0.0484
4

x x

Hình 2.5: Tiết diện xà gồ cột.

- Tải trọng gió ngang tác dụng lên xà gồ cột

- Tải trọng tác dụng lên phương x:

- Trọng lượng bản thân tấm tôn tác dụng lên xà gồ:

- Trọng lượng bản thân xà gồ:


- Tải trọng tác dụng lên phương y:

2.2.3. Nội lực:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 20


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

qx qy

6000 3000 3000

Mx

My

Hình 2.6: Sơ đồ tính xà gồ cột theo hai phương.

2.2.4. Kiểm tra tiết diện xà gồ:


2.2.4.1. Điều kiện bền:
- Theo điều kiên bền :

 Thỏa điều kiện bền.


2.2.4.2. Điều kiện biến dạng:
- Do có giằng xà gồ nên ta chỉ xét độ võng theo phương x.
- Độ võng theo phương x ta có:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 21


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Thỏa điều kiện biến dạng.

CHƯƠNG 3: TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG.

3.1. Mô hình tính toán kết cấu khung phẳng trong Etabs.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 22


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

3.1.1. Sơ đồ tính.
- Dùng phần mềm Etabs để mô hình kết cấu và phân tích nội lực khung. Cột và dầm
được thay thế bằng các thanh tại trục phần tử.
- Tính toán kết cấu khung theo sơ đồ khung phẳng. Liên kết cột và móng là liên kết
ngàm. Các liên kết giữa cột và dầm mái, đỉnh khung, cột cửa trời và dầm mái, cột
cửa trời và dầm mái cửa trời, đỉnh cửa trời là liên kết cứng.
- Các tiết diện được khai báo theo kích thước sơ bộ đã chọn.
- Tải trọng được gán vào khung theo các giá trị được tính toán ở trên.

- Đặc trưng vật liệu: Thép CCT 34, ,

STT Ký hiệu Ý nghĩa

1 TT Tĩnh tải

2 HTMT Hoạt tải tác dụng lên mái trái

3 HTMP Hoạt tải tác dụng lên mái phải

4 DmaxT Áp lực Dmax cột trái

5 DmaxP Áp lực Dmax cột phải

6 TmaxTD Áp lực ngang cột trái, hướng vào khung

7 TmaxTA Áp lực ngang ở cột trái, hướng ra khung

8 TmaxPD Áp lực ngang ở cột phải, hướng vào khung

9 TmaxPA Áp lực ngang ở cột phải, hướng ra khung

10 GT Gió thổi ngang nhà, hướng sang trái

11 GP Gió thổi ngang nhà, hướng sang phải


Bảng 3.1: Bảng các trường hợp tải trọng tác dụng lên khung.

3.1.2. Tĩnh tải:


3.1.2.1. Tải trọng thường xuyên phân bố trên xà mái:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 23


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

- Tôn ASEM, tải trọng tiêu chuẩn

- Xà gồ: Tải trọng tiêu chuẩn


- Dựa theo sơ đồ bố trí xà gồ mái ta có tổng chiều dài các thanh xà gồ là

- Hệ giằng:
+ Sử dụng thép

+ Tải trọng tiêu chuẩn


+ Dựa theo sơ đồ bố trí hệ giằng ta có:

Tổng chiều dài hệ giằng mái là:

Tổng chiều dài hệ giằng xà gồ là:

- Tải trọng phân bố của hệ giằng:

- Tải trọng bản thân do mái tôn, xà gồ, hệ giằng:

- Tải trọng thường xuyên phân bố trên xà mái:

3.1.2.2. Tải trọng kết cấu bao che sườn tường:

- Tôn ASEM, Tải trọng tiêu chuẩn

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 24


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

- Xà gồ:

+ Tải trọng tiêu chuẩn


+ Dựa theo sơ đồ bố trí xà gồ cột, tổng chiều dài xà gồ là 660(m) cho 1 bên tường
dọc nhà.

- Hệ giằng: sử dụng thép , tải trọng tiêu chuẩn Dựa theo


sơ đồ bố trí hệ giằng sườn tường ta có tổng chiều dài hệ giằng là 123(m) cho 1 bên
tường dọc nhà.
- Tải trọng phân bố của hệ giằng:

- Tải trọng bản thân do tôn, xà gồ, hệ giằng:

- Tải trọng thường xuyên phân bố trên sườn tường:

- Tải trọng dầm cầu trục:

( với Q < 12.5T)

- Trong đó:

Hệ số trọng lượng bản thân của dầm cầu trục.


Ldct = B: Nhịp của dầm cầu trục.

Tải trọng dầm:

Tải trọng dàn hãm:


3.1.3. Hoạt tải:
3.1.3.1. Hoạt tải sữa chữa mái:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 25


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

- Hoạt tải gây ra do quá trình sửa mái (không bao gồm cấu kiện, máy móc)

- Khi quy hoạt tải phân bố theo xà mái thì hoạt tải tính toán nhân với là độ
dốc của mái)

3.1.3.2. Hoạt tải cầu trục:


- Số liệu tính toán:

Sức Nhịp Cầu Khoảng Bề Khoảng Trọng Trọng Áp Áp


nâng trục cách rộng cách lượng lượng lực lực
Lk (m)
trục cầu bánh xe cẩu xe con Pmax Pmin
Hk Zmin
Q (T) trục trục (T)
(mm) (mm) Kk (T) (T)
Bk (mm) (T)
(mm)
12.5 31 1140 180 6010 5100 19.6 0.833 11.3 4.75

- Hệ số vượt tải (Mục 5.8 TCVN 2737:1995):

- Hệ số tải cầu trục chế độ làm việc vừa và nhẹ


- Số lượng bánh xe: 2 bánh.

Hình 3.1: Đường ảnh hưởng phản lực gối tựa.

- Từ các kích thước của cầu trục: và ta có:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 26


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

- Áp lực lớn nhất và nhỏ nhất của cầu trục khi tác động vào vai cột:

- Áp lực xô ngang tác động từ cột truyền vào đầu trục:

(kN)

3.1.4. Tải trọng gió:


- Theo TCVN 2737 – 1995 địa điểm xây dựng thuộc phân vùng góp IIIA có áp lực

gió tiêu chuẩn hệ số vượt tải


- Áp lực gió tác dụng lên khung được xác định theo tiêu chuẩn TCVN 2737 – 1995.

- Trong đó:
q: là áp lực gió phân bố trên mét dài khung.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 27


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

W0: là áp lực gió tiêu chuẩn, gió ở vùng IIIA có


: là hệ số độ tin cậy của tải trọng gió.
k là hệ số phụ thuộc vào độ cao, tra bảng 5.
c: là hệ số khí động phụ thuộc vào dạng kết cấu, tra bảng 6.
B: là bước khung.

Tổng
TT tiêu Hệ số
Cao độ Hệ số Bước tải
STT Loạt tải chuẩn Hệ số k vượt
(m) C khung (m) trọng
(daN/m2) tải
(kN/m)
1 Cột đón gió 8.5 110 0.964 0.8 1.2 6 6.108
2 Mái đón gió 10.2 110 1.0032 -0.25 1.2 6 -1.986
3 Cột cửa trời đón gió 12.2 110 1.0352 0.7 1.2 6 5.739
4 Mái cửa trời đón gió 12.4 110 1.0384 -0.4 1.2 6 -3.290
5 Cột khuất gió 8.5 110 0.964 -0.4 1.2 6 -3.054
6 Mái khuất gió 10.2 110 1.0032 -0.6 1.2 6 -4.767
7 Cột cửa trời khuất gió 12.2 110 1.0352 -0.5 1.2 6 -4.099
8 Mái cửa trời khuất gió 12.4 110 1.0384 -0.4 1.2 6 -3.290
Bảng 3.1: Tải trọng gió theo phương ngang nhà.
- Dấu “– “có nghĩa là tải trọng gió hướng ra ngoài khung.
3.2. Mô hình hóa khung ngang bằng ETABS 9.7.1:
3.2.1. Sơ đồ kết cấu:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 28


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

- Tính toán kết cấu khung theo sơ đồ khung phẳng với liên kết giữa cột với móng là
liên kết ngàm, liên kết giữa cột với dầm là liên kết cứng. Nhịp tính toán khung lấy
theo khoảng mép ngoài 2 trục cột.
- Dùng phần mềm Etabs V9.7.1 để mô hình kết cấu và phân tích nội lực khung. Cột
và dầm được thay thế bằng các thanh tại trục phần tử.
- Các liên kết giữa cột và dầm mái, đỉnh khung, cột cửa trời và dầm mái, cột cửa
trời và dầm mái cửa trời, đỉnh cửa trời là liên kết cứng.
- Các tiết diện được khai báo theo kích thước sơ bộ đã chọn.
- Tải trọng được gán vào khung theo các giá trị được tính toán ở trên.

- Đặc trưng vật liệu: Thép CCT34

Hình 3.2: Sơ đồ tính khung ngang.


3.3. Tổ hợp nội lực:
 Có 2 loại tổ hợp nội lực cơ bản theo TCVN 2737: 1995.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 29


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

+ Trường hợp cơ bản 1 bao gồm nội lực do tĩnh tải và một loại hoạt tải gây ra, giá trị
hoạt tải được lấy toàn bộ.
+ Trường hợp cơ bản 2 bao gồm nội lực do tĩnh tải và 2 loại hoạt tải gây ra trở lên.

Các giá trị hoạt tải được nhân với hệ số tổ hợp là .


 Quy tác tổ hợp tải trọng:
+ Tĩnh tải có trong mọi trường hợp tải trọng.
+ Nếu tổ hợp lực có hãm T thì phải kể đến Dmax, T phải nằm cùng phía với Dmax.
+ Có thể kể đến Dmax mà không có T (Khi xe con đứng yên và cẩu hàng).
+ Tại mỗi tiết diện cần tìm ra 4 cặp nội lực sau:

+ Cặp nội lực Vmax, Mtu, Ntu dùng để tính liên kết hàn.
 Các trường hợp tải trọng:
HT T
HT HT Gió T trái T T
Tổ hợp Tĩnh toà Gió Dmax Dmax phải
mái mái phả dươn trái phải
tải trọng tải n trái trái phải dươn
trái phải i g âm âm
mái g
1 1 1
2 1 1
3 1 1
Tổ 4 1 1
hợ 5 1 1
p 6 1 1
cơ 7 1 1
bản 8 1 1 1
9 1 1 1
10 1 1 1
11 1 1 1
Tổ 12 1 0.9 0.9
hợ 13 1 0.9 0.9
p 14 1 0.9 0.9 0.9

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 30


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

15 1 0.9 0.9 0.9


16 1 0.9 0.9 0.9
17 1 0.9 0.9 0.9
18 1 0.9 0.9
19 1 0.9 0.9
20 1 0.9 0.9 0.9
21 1 0.9 0.9 0.9
22 1 0.9 0.9 0.9
23 1 0.9 0.9 0.9
24 1 0.9 0.9
25 1 0.9 0.9
26 1 0.9 0.9 0.9
27 1 0.9 0.9 0.9
ph 28 1 0.9 0.9 0.9
ụ 29 1 0.9 0.9 0.9
30 1 0.9 0.9
31 1 0.9 0.9
32 1 0.9 0.9 0.9
33 1 0.9 0.9 0.9
34 1 0.9 0.9 0.9
35 1 0.9 0.9 0.9
36 1 0.9 0.9
37 1 0.9 0.9
38 1 0.9 0.9 0.9
39 1 0.9 0.9 0.9
40 1 0.9 0.9 0.9
41 1 0.9 0.9 0.9
Bảng 3.3: Tổ hợp các tải trọng.

3.4. Sơ đồ tải trọng tác dụng lên khung:


- Tĩnh tải tác dụng lên khung (TT).
- Hoạt tải mái trái (HTMT).
- Hoạt tải mái phải (HTMP).
- Áp lực lớn nhất tác dụng lên cột trái (DMAXT).

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 31


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 3.3: Tĩnh tải.

Hình 3.4: Hoạt tải mái trái.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 32


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 3.5: Hoạt tải mái phải.

Hình 3.6: Áp lực cầu trục (DmaxT).

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 33


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 3.7: Áp lực cầu trục (DmaxP).

Hình 3.8: TmaxTD.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 34


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 3.9: TmaxTA.

Hình 3.10: TmaxPD.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 35


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 3.11: TmaxPA.

Hình 3.12: Gió trái.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 36


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 3.13: Gió phải.

Hình 3.14: Moment do tĩnh tãi.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 37


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 3.15: Moment do hoạt tải mái trái.

Hình 3.16: Moment do hoạt tải mái phải.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 38


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 3.17: Moment do áp lực Dmax cột trái.

Hình 3.18: Moment do áp lực Dmax cột phải.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 39


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 3.19: Moment do áp lực ngang cột trái hướng vào khung.

Hình 3.20: Moment do áp lực ngang cột trái hướng ra khung.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 40


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 3.21: Moment do áp lực ngang cột phải hướng vào khung.

Hình 3.22: Moment do gió trái.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 41


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 3.23: Moment do gió phải.

Hình 3.24: Biểu đồ bao moment.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 42


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 3.25: Biểu đồ bao lực dọc.

Hình 3.26: Biểu đồ bao lực cắt.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 43


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

3.5. Kiểm tra chuyển vị:


3.5.1. Kiểm tra chuyển vị đứng:
- Theo mục 5.3.4 TCVN 5575 – 2012 chuyển vị ngang của đỉnh khung nhà một tầng
không vượt quá L/300 chiều cao khung. Kiểm tra theo TTGH II nên dùng tải trọng
tiêu chuẩn.

Hình 3.27: Chuyển vị đứng của khung.


- Kiểm tra chuyển vị đứng với tổ hợp tải trọng TH3: TT + HTT + HTP

 Thoả điều kiện chuyển vị đứng.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 44


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

3.5.2. Kiểm tra chuyển vị ngang:

Hình 3.28: Chuyển vị ngang của khung.


- Kiểm tra chuyển vị ngang với tổ hợp tải trọng:
- TH35: TT + 0.9(GT + Dmax trái + Tmax trái dương)

 Thoả điều kiện chuyển vị ngang.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 45


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CỘT.


4.1. Kiểm tra tiết diện cột:
4.1.1. Nội lực và tiết diện:

Nội lực Mmax Mmin Nmax

TỔ HỢP TH32 TH19 TH5


M 288.71 -263.61 91.98
N -209.58 -160.71 31.78
V 60.67 -70.79 -8.33
Bảng 4.1: Nội lực tính toán cột.
- Tiết diện cột:

Hình 4.1: Kích thước sơ bộ cột.

- Vật liệu thép CCT34 có cường độ:

Chiều cao Cánh trên Bản bụng Cánh dưới


h(mm) bf (mm) tf (mm) hw (mm) tw (mm) bf (mm) tf (mm)
800 400 10 780 10 400 10
Bảng 4.2: Tiết diện cột.
- Moment quán tính của tiết diện:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 46


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

- Diện tích mặt cắt ngang:

- Moment uốn theo phương x và y:

- Moment tĩnh thep phương x:

- Bán kính quán tính theo phương x và phương y:

- Chiều dài tính toán theo phương x:


- Chiều dài tính toán của cột phụ trong mặt phẳng khung thuộc vào sơ đồ tính và nội

lực dọc trong cột, đối với cột tiết diện không đổi là:
+ Trong đó:
H là chiều dài thực tế của cột, tính từ mặt móng đến đỉnh cột.

là hệ số chiều dài tính toán.

- Theo TCVN 5575:2012, bảng 19, ta có:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 47


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

+ Trong đó:

- Chiều dài tính toán mặt phẳng trong khung của cột:

- Chiều dài tính toán theo phương y:


- Chiều dài tính toán của cột theo phương ngoài mặt phẳng khung (ly) lấy bằng
khoảng cách giữa các điểm cố định không cho cột chuyển vị theo phương dọc nhà
(dầm cầu trục, giằng cột, xà ngang).

- Bước xà gồ vách:
4.1.2. Kiểm tra điều kiện khống chế độ mãnh:

- Độ mãnh của cột:

- Độ mãnh quy ước của cột:

- Theo bảng 25 TCVN 5575:2012, độ mảnh giới hạn của cột nén lệch tâm:

- Kiểm tra điều kiện độ mãnh:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 48


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Thỏa điều kiện độ mảnh.


4.1.3. Kiểm tra điều kiện bền:
- Kiểm tra điều kiện bền theo công thức sau:

4.1.4. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể:


* Trong mặt phẳng khung:
- Ổn định tổng thể của cột trong mặt khung được xác định theo công thức:

* TH32:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 49


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

- Độ lệch tâm tương đối mx:

(tra bảng 9D, phụ lục D, TCVN 5575:2012).

- Độ lệch tâm tính đổi

- Kiểm tra ổn định theo công thức:

- Tra bảng D.10 TCVN 5575:2012 ta có:

 Thỏa điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng khung.

* TH19:
- Độ lệch tâm tương đối mx

(tra bảng 9D, phụ lục D, TCVN 5575:2012)

- Độ lệch tâm tính đổi

- Kiểm tra ổn định theo công thức:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 50


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

- Tra bảng D.10 TCVN 5575:2012 ta có:

 Thỏa điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng khung.

- TH5:
- Độ lệch tâm tương đối mx

(tra bảng 9D, phụ lục D, TCVN 5575:2012)

- Độ lệch tâm tính đổi

- Kiểm tra ổn định theo công thức:

- Tra bảng D.10 TCVN 5575:2012 ta có:

 Thỏa điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng khung.
* Ngoài mặt phẳng khung:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 51


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

- Ổn định tổng thể của cột theo phương ngoài mặt phẳng khung được xác định theo
công thức:

- Trong đó:
+ φy là hệ số uống dọc của cấu kiện nén đúng tâm (Mục 7.3.2.1 TCVN 5575 – 2012)
+ Khi

+ Ta có:

- Hệ số c kể đến ảnh hưởng của moment uốn M, và hình dạng tiết diện đối với ổn
định cả cột theo phương vuông góc với mặt phẳng uốn, phụ thuộc vào mx (Mục
7.4.2.5 TCVN 5575 – 2012):

nếu

nếu

nếu

- Trong đó:
+ c5 và c10 trong công thức (III) chính là c được tính theo công thức (I) và (II):

+ α, β được lấy theo bảng 16 TCVN 5575-2012 dựa vào

+ được tính như sau:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 52


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

- Độ lệch tâm tương đối:


- Trong đó:

+
+ M1, M2 lần lượt là moment lớn nhất ở một đầu và moment tương ứng ở đầu kia
cùng tổ hợp tải trọng và giữ đúng dấu của nó.
+ là giá trị lớn nhất ở 1/3 đoạn cột về phía có M lớn hơn.
+ φb được tính theo phụ lục E, TCVN 5575:2012 (phụ thuộc hệ số α và hệ số ψ như
trong dầm có cánh chịu nén với một điểm cố kết ở giữa nhịp) như đã tính toán bên
trên ta có 𝜑𝑏=1.

+ φy hệ số uốn dọc đối với trục y-y (trục ngoài mặt phẳng khung), phụ thuộc vào ,

tra Bảng D.8, TCVN 5575:2012, ta có:

* TH32:

- Moment tính toán:

- Độ lệch tâm tương đối:

- Khi thì

- Khi ta có:

- Giá trị độ mãnh:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 53


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

- Hệ số uốn dọc ngoài mặt phẳng uốn:

 Thỏa điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng khung.

* TH19:

- Moment tính toán:

- ( là moment tại vị trí 1/3 chiều cao cột trong cùng trường hợp tải).

- Độ lệch tâm tương đối:

- Khi thì

- Khi ta có:

- Giá trị độ mãnh:


- Hệ số uốn dọc ngoài mặt phẳng uốn:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 54


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Thỏa điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng khung.

* TH5:

- Moment tính toán:

- ( là moment tại vị trí 1/3 chiều cao cột trong cùng trường hợp tải).

- Độ lệch tâm tương đối:

- Khi thì

- Khi ta có:

- Giá trị độ mãnh:


- Hệ số uốn dọc ngoài mặt phẳng uốn:

 Thỏa điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng khung.
4.1.5. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ bản cánh và bản bụng:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 55


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

* Bản cánh:
- Ổn định cục bộ của bản bụng cột được kiểm tra theo công thức:

(xác định theo mục 7.6.2 TCVN 575).


- Trong đó:

 Thỏa điều kiện ổn định cục bộ bản cánh.


* Bản bụng:

- Ổn định cục bộ của bản bụng cột được kiểm tra theo công thức:
- Trong đó: là độ mảnh giới hạn của bản bụng cột, xác định theo mục 7.6.2 TCVN
5575:2012:
- Kiểm tra điều kiện :

- Nếu:

+ , lấy theo 7.6.2.1 TCVN 5575:2012.

+ , nội suy tuyến tính giữa các giá trị được tính với và . .

+ , tính theo công thức

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 56


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Nội lực Mmax Mmin Nmax


TỔ HỢP TH32 TH19 TH5
M 288.71 -263.61 91.98
N -209.58 -160.71 31.78
V 60.67 -70.79 -8.33

- Trường hợp 32:


+

- Trường hợp 19:


+

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 57


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

- Trường hợp 5:
+

- Với:

+ ; ;

+
- Trường hợp 32:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 58


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

- Chọn để kiểm tra:

-
 Thỏa điều kiện cục bộ bản bụng cột.
- Trường hợp 19:

- Chọn để kiểm tra:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 59


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Thỏa điều kiện cục bộ bản bụng cột.


- Trường hợp 5:

- Chọn để kiểm tra:

-
 Thỏa điều kiện cục bộ bản bụng cột.
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ XÀ NGANG.
5.1. Dầm mái:

Tổ hợp M (kN.m) N (kN) V (kN)


Mmax, Ntu, Vtu 319.2 86.9 69.5
Tổ hợp M (kN.m) N (kN) V (kN)
Mmax, Ntu, Vtu 166.1 -68.7 -5.2
5.1.1. Tiết diện tại nách khung:
 Tiết diện dầm mái là:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 60


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 5.1: Kích thước sơ bộ dầm mái tại nách khung.

Chiều cao Cánh trên Bản bụng Cánh dưới

h(mm) bf (mm) tf (mm) hw (mm) tw (mm) bf (mm) tf (mm)

800 400 10 780 10 400 10


Bảng 5.1: Tiết diện dầm mái tại nách khung.

 Do lực dọc trong dầm mái thường rất nhỏ nên thông thường tổ hợp nguy hiểm
nhất là tổ hợp có moment lớn nhất.

Tổ hợp M (kN.m) N (kN) V (kN)


Mmax, Ntu, Vtu 319.2 86.9 69.5
Bảng 5.2: Nội lực kiểm tra tiết diện nách khung.

5.1.1.1. Đặc trưng hình học tiết diện dầm:


 Moment quán tính của tiết diện:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 61


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Diện tích mặt cắt ngang:

 Moment uốn theo phương x và y:

 Moment tĩnh thep phương x:

 Bán kính quán tính theo phương x và phương y:

Ix Wx ix Iy Wy iy A Sx Sxf

(cm4) (cm3) (cm) (cm4) (cm3) (cm) (cm2) (cm3) (cm3)


164373 4109.3 32.25 10673 533.7 8.22 158 2340.5 1654.8

5.1.1.2. Kiểm tra điều kiện bền:


 Độ lệch tâm tương đối mx:

* Kiểm tra điều kiện theo ứng suất pháp (điều kiện chịu uốn):

 Thỏa điều kiện bền theo ứng suất pháp.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 62


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

* Kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tiếp (điều kiện chịu cắt):


 Thỏa điều kiện bền theo ứng suất tiếp.
* Kiểm tra điều kiện bền khi tiết diện bị cắt uốn đồng thời:

 Với Sf là momen tĩnh của một cánh dầm đối với trục trung hòa x


 Thoả điều kiện bền theo ứng suất tương đương.
5.1.1.3. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể:

 Khoảng cách giữa 2 xà gồ là:


 Xét tỉ số giới hạn kích thước bản cánh của tiết diện (theo bảng 13, TCVN
5575:2012):

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 63


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG


 Thoả điều kiện ổn định tổng thể.
 Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh và bản bụng:

+ Bán cánh:  Thỏa.

+ Bản bụng:  Thỏa.

5.1.2. Tiết diện tại đỉnh khung:


 Tiết diện dầm mái là:

Hình 5.2: Kích thước sơ bộ dầm mái tại đỉnh khung.

Chiều cao Cánh trên Bản bụng Cánh dưới


h (mm) bf (mm) tf (mm) hw (mm) tw (mm) bf (mm) tf (mm)
600 400 10 580 10 400 10
Bảng 5.3: Tiết diện dầm mái tại đỉnh khung.

 Do lực dọc trong dầm mái thường rất nhỏ nên thông thường tổ hợp nguy hiểm nhất
là tổ hợp có moment lớn nhất.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 64


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Tổ hợp M (kN.m) N (kN) V (kN)


Mmax, Ntu, Vtu 166.1 -68.7 -5.2
Bảng 5.4: Nội lực kiểm tra tiết diện đỉnh khung.

5.1.2.1. Đặc trưng hình học tiết diện dầm:


 Moment quán tính của tiết diện:

 Diện tích mặt cắt ngang:

 Moment uốn theo phương x và y:

 Moment tĩnh thep phương x:

 Bán kính quán tính theo phương x và phương y:

Ix Wx ix Iy Wy iy A Sx Sxf
(cm4) (cm3) (cm) (cm4) (cm3) (cm) (cm2) (cm3) (cm3)
85886 2862.8 24.95 10672 355.7 8.79 138 1600.5 1234.8

 Độ lệch tâm tương đối:


* Kiểm tra điều kiện bền chịu nén, uốn:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 65


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Thỏa điều kiện bền chịu nén, uốn.


* Điều kiện bền chịu cắt:

 Thỏa điều kiện bền chịu cắt.


* Điều kiện bền chịu nén uốn và cắt đồng thời:

 Thỏa điều kiện bền chịu nén uốn và cắt đồng thời.
* Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể cho dầm mái:
 Theo Bảng 13, TCVN 5575 – 2012 xét các biểu thức sau:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 66


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Thỏa điều kiện ổn định tổng thể cho dầm mái.


* Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh và bản bụng:

 Bản cánh:
 Thỏa điều kiện ổn định cục bộ của bản cánh.

 Bản bụng:
 Thỏa điều kiện ổn định cục bộ của bản bụng.
5.2. Thiết kế liên kết hàn bản cánh và bản bụng dầm:
 Liên kết bản cánh và bụng cột tổ hợp chịu lực cắt V, chọn cặp nội lực gây cắt lớn
nhất tại tiết diện thay đổi, cụ thể là vị trí nút khung để tính:

* Trường hợp:
 Điều kiện bền của đường hàn góc liên kết bản cánh với bản bụng dầm:

 Trong đó:
+ Sf: Momen tĩnh của bản cánh dối với trục x-x:

+ Sử dụng que hàn N42 có , thép CCT34 có

 Sử dụng phương pháp hàn bán tự động nên:

 Xét

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 67


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG


 Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của đường hàn góc theo bảng 43 TCVN 5575:2012:

 Tra bảng

 Chọn chiều cao đường hàn góc: .

CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA CHI TIẾT LIÊN KẾT.

6.1. Liên kết chân cột với ngàm móng:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 68


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 6.1: Liên kết chân cột với ngàm móng.

6.1.1. Nội lực tính toán:

Nội lực Mmax Ntư Vtư


Trường hợp 19 -263.61 -160.71 -70.79
6.1.2. Tính bản đế:
 Căn cứ vào tiết diện cột đã chọn, dự kiến chọn phương án cấu tạo chân cột cho
trường hợp có vùng kéo trong bê tông móng với 4 bu lông neo ở một phía chân
cột. Từ đó xác định được bề rộng của bản đế:

chọn
 Chiều dài bản đế xác định từ điều kiện chịu ép cục bộ của bê tông móng:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 69


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

+ Trong đó:

Lực nén tính toán lớn nhất ở chân cột.

Hệ số lấy bằng 0.75 do ứng suất trong bê tông móng phân bố không đều.

Là cường độ chịu nén tính toán cục bộ của bê tông móng.

 Giả thiết bê tông móng có cấp độ bền B20: và hệ số

tăng cường độ của bê tông khi nén cục bộ , chọn sơ bộ

 Hệ số lấy bằng 1 khi cấp độ bền bê tông móng không quá B25.
 Theo cấu tạo và khoảng cách bố trí bu lông neo, chiều dài của bản đế so với giả

thiết và bề dày của dầm đế là

 Chọn .

6.1.2.1. Ứng suất dưới bản đế, kiểm tra điều kiện nén ép cục bộ của bê tông móng:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 70


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 6.2: Chi tiết bản đế và ứng suất tại chân cột.

 Khoảng cách từ biên bản đế có đến điểm có ứng suất bằng không:

 Ứng suất lớn nhất tác dụng lên ô bản số 1:

 Ứng suất lớn nhất tác dụng lên ô bản số 2:


* Bề dày của bản đế chân cột được xác định từ điều kiện chịu uốn của bản đế do ứng
suất phản lực trong bê tông móng. Ứng suất tại mép cột:
 Ô số 1 (bản kê 3 cạnh):

Tra bảng 4.12 Sách “Kết cấu thép - Cấu kiện cơ bản” và nội suy ta có:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 71


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Ô số 2 (bản kê 2 cạnh):

Tra bảng 4.12 Sách “Kết cấu thép - Cấu kiện cơ bản” và nội suy ta có:


 Bề dày của bản đế được xác định theo công thức:

 Chọn
6.1.3. Thiết kế dầm đế:
 Kích thước của dầm đế chọn như sau:

Hình 6.3: Sơ đồ tính dầm đế.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 72


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Bề dày (đã chọn):

 Bề rộng:

 Chiều cao: phụ thuộc vào đường hàn liên kết dầm đế vào cột phải đủ khả năng
truyền lực do ứng suất phản lực của bê tông móng.

 Ứng suất phản lực của bê tông móng dưới dầm đế:
 Lực truyền vào 1 dầm đế do ứng suất phản lực của bê tông móng:

6.1.3.1. Kiểm tra liên kết đường hàn góc và chọn chiều cao dầm đế:

 Xác định
 Ta sử dụng thép CT34 dùng que hàn N42 có

+
 Dùng phương pháp hàn tay nên:

+ (Hàn tay, Bảng 37, TCVN 5575:2012).

+ (Hàn tay, Bảng 37, TCVN 5575:2012).

 Dầm đế được hàn vào bản cánh cột: Chọn

(bảng 43 TCVN 5575:2012).

 Xác định được chiều dài tính toán của đường hàn liên kết dầm vào đế cột

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 73


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Chọn chiều cao dầm đế là:

Hình 6.4: Sơ đồ tính dầm đế.

 Dầm đế được hàn vào bản đế và bản cánh cột nên sơ đồ làm việc của dầm đế được
xem như 1 dầm consol tại cánh cột, tải trọng phân bố đề tác dụng lên dầm đế với
bề rộng truyền tải ađ:

 Moment và lực cắt tại ngàm:

 Kiểm tra khả năng chịu uốn dầm đế:

 Dầm đế đảm bảo khả năng chịu uốn.


 Kiểm tra khả năng chịu cắt dầm đế:

 Dầm đế đảm bảo khả năng chịu cắt.


 Kiểm tra khả năng chịu cắt, uốn đồng thời của dầm đế

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 74


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Thỏa mãn điều kiện chịu cắt và uốn đồng thời


6.1.4. Thiết kế sườn:

Hình 6.4: Sơ đồ tính sườn A và sườn B.

 Tải trọng phân bố lên sườn:

 Moment và lực cắt tại ngàm:

 Chiều cao sườn được xác định sơ bộ điều kiện chịu uốn:

 Kiểm tra tiết diện dầm với ứng suất tương đương:

* Ứng suất tương đương trong đường hàn:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 75


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

* Sườn A:

Hình 6.5: Sơ đồ tính sườn A.

 Sơ đồ tính sườn A là dầm consol ngàm vào bụng cột.

 Ứng suất tại chân sườn đế:


 Tải trọng phân bố đều tác dụng lên sườn:

 Moment và lực cắt tại ngàm:

 Chiều cao sườn được xác định sơ bộ điều kiện chịu uốn:

 Chọn chiều cao sườn đế A:


 Kiểm tra khả năng chịu uốn sườn đế:

 Sườn đế đảm bảo khả năng chịu uốn.


 Kiểm tra khả năng chịu cắt sườn đế:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 76


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Sườn đế đảm bảo khả năng chịu cắt.


 Kiểm tra khả năng chịu cắt, uốn đồng thời của sườn đế:

 Sườn đế thỏa mãn điều kiện chịu cắt và uốn đồng thời.
 Xác định chiều cao đường hàn:

+ Sườn A được hàn vào bụng cột, chiều dày bản bụng cột và chiều dày

sườn A

 Chiều cao đường hàn lớn nhất theo cấu tạo là:

+ Chiều cao đường hàn nhỏ nhất theo cấu tạo là:

 Chọn

+ Sử dụng phương pháp hàn bán tự động:


+ Ta có:


 Diện tích tiết diện và moment kháng uốn của các đường hàn:

 Ứng suất tương đương trong đường hàn:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 77


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Đường hàn đủ khả năng chịu lực.

* Sườn B:

Hình 6.6: Sơ đồ tính sườn B.

 Sơ đồ tính sườn B là dầm consol ngàm vào cánh cột.

 Ứng suất tại chân sườn đế:


 Tải trọng phân bố đều tác dụng lên sườn:

 Moment và lực cắt tại ngàm:

 Chiều cao sườn được xác định sơ bộ điều kiện chịu uốn:

 Chọn chiều cao sườn đế B:


 Kiểm tra khả năng chịu uốn sườn đế:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 78


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Sườn đế đảm bảo khả năng chịu uốn.


 Kiểm tra khả năng chịu cắt sườn đế:

 Sườn đế đảm bảo khả năng chịu cắt.

 Kiểm tra khả năng chịu cắt, uốn đồng thời của sườn đế:

 Sườn đế thỏa mãn điều kiện chịu cắt và uốn đồng thời.
 Xác định chiều cao đường hàn:

+ Sườn B được hàn vào bụng cột, chiều dày bản bụng cột và chiều dày

sườn B

 Chiều cao đường hàn lớn nhất theo cấu tạo là:

+ Chiều cao đường hàn nhỏ nhất theo cấu tạo là:

 Chọn

+ Sử dụng phương pháp hàn bán tự động:


+ Ta có:


 Diện tích tiết diện và moment kháng uốn của các đường hàn:

 Ứng suất tương đương trong đường hàn:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 79


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Đường hàn đủ khả năng chịu lực.

6.1.4.1. Kiểm tra liên kết đường hàn của sườn vào bản bụng:
 Đường hàn vào bản bụng là đường hàn tay:

 Tổng diện tích đường hàn

 Moment quán tính đường hàn:

 Moment chống uốn đường hàn:

 Ứng suất tổng đường hàn:

 Vậy đượng hàn đủ khả năng chịu lực.


6.1.5. Thiết kế bulong neo:
 Để tính bu lông neo cần chọn cặp nội lực tại chân cột gây kéo lớn nhất giữa bản đế
và móng. Từ bảng tộ hợp nội lực cột ta có cặp nội lực nguy hiểm nhất là:

Nội lực Mmax Ntư Vtư


Trường hợp 19 -263.61 -160.71 -70.79

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 80


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 6.7: Lực kéo T1.

 Trong đó:

+ : Tổng lực kéo trong thân các bu lông neo ở một phía chân cột.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 81


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

+ a,y: Khoảng cách từ trọng tâm vùng bê tông chịu nén đến trọng tâm tiết diện cột và
đến trục bu lông neo chịu kéo phía đối diện. Được xác định như sau:

 Chiều dài vùng bê tông chịu nén dưới bản đế là:

 Chọn khoảng cách từ mép biên bản đế chân cột đến tâm bu lông neo là
ta xác định được:


 Ngoài quan niệm tính toán trên, tại chân cột khung thép nhẹ thường tồn tạo cặp
nội lực gây kéo trong thân bu lông neo với lực dọc và lực kéo, do đó cặp này cần
xác định tổng lực kéo lớn nhất trong thân các bulong neo ở một phía chân cột:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 82


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 6.8: Lực kéo T2.

 Trong đó: Lb là khoảng cách giữa 2 dãy bu lông neo ở hai biên của bản đế:

 Trong đó:

+ : Trị số lớn nhất trong hai trị số T1, T2.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 83


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

+ Số bulong neo ở một phía chân cột.

+ Cường độ tính toán chịu kéo của thép bu lông neo, chọn bu lông neo cấp độ

bền 8.8 có

 Vậy chọn bu lông có


* Kiểm tra khả năng chịu cắt của bu lông:

 Là cường độ tính toán chịu cắt của bu lông.

 Chọn bu lông cấp độ bền 8.8 có

+ Bu lông tinh:

+ Là số mặt phẳng cắt qua thân bu lông.

+ Là diện tích tiết diện thân bu lông.

 Bu lông đủ khả năng chịu cắt.

* Kiểm tra khả năng chịu ép mặt của bulông:

 Thép cơ bản CCT34, bu lông tinh:

 Bu lông tinh:

 Đường kính bu lông:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 84


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Tổng chiều dày các tấm thép bị ép mặt cùng phía:

 Bu lông đủ khả năng chịu ép mặt.

Hình 6.9: Bố trí bu lông trong bản đế cột.

6.1.6. Thiết kế đường hàn liên kết cột vào bản đế:
 Lực kéo trong bản cánh cột do moment và lực dọc phân vào:

 Tổng chiều dài tính toán của các đường hàn liên kết ở một bản cánh cột (kể cả các
đường hàn liên kết dầm đế vào bản đế).

 Tổng chiều dài tính toán của các đường hàn liên kết ở một bản bụng cột:

 Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết ở bản cánh cột:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 85


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết ở bản bụng cột:

 Chọn

Hình 6.10: Chi tiết cấu tạo cột.

6.2. Thiết kế liên kết dầm vai với cột:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 86


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 6.11: Chi tiết vai cột.

Hình 6.11: Sơ đồ tính vai cột.

6.2.1. Chọn lại tiết diện:


 Tải trọng tập trung tác dụng lên dầm vai:

 Momen uốn và lực cắt tại vị trí liên kết dầm vai và bản cánh cột:

 Kiểm tra điều kiện chịu ép cục bộ do phản lực dầm cầu trục truyền vào:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 87


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Chọn
 Kiểm tra điều kiện chịu cắt của dầm vai:

 Chọn
 Vậy tiết diện dầm vai chọn lại là:
 Đặc trưng hình học của tiết diện:

Ix Wx ix Iy Wy iy A Sx Sf

(cm4) (cm3) (cm) (cm4) (cm3) (cm) (cm2) (cm3) (cm3)

26478 1323.9 17.11 4501.6 300.11 7.06 90.4 729.4 585

Bảng 6.1: đặc trưng tiết diện dầm vai.

6.2.2. Kiểm tra điều kiện bền


 Điều kiện chịu uốn:

 Thỏa mãn điều kiện chịu uốn.


 Điều kiện chịu cắt:

 Thỏa mãn điều kiện chịu cắt.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 88


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Kiểm tra ứng suất tương đương tại chỗ tiếp xúc bản cánh và bản bụng dầm vai,

theo công thức:


 Trong đó:


 Thỏa mãn điều kiện ứng suất tương đương.
6.2.2.1. Kiểm tra ứng suất ép mặt cục bộ:
 Kiểm tra điều kiện chịu ép mặt cục bộ tại bản bụng vai cột, theo công thức sau:

 Trong đó:
 Ứng suất ép mặt cục bộ:

 Thỏa mãn điều kiện ứng suất ép mặt cục bộ.


6.2.2.2. Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh và bản bụng:
 Kiểm tra ổn định cục bộ tại bản cánh, theo công thức sau:

 Bản cánh đảm bảo ổn định cục bộ.


 Thỏa mãn điều kiện cục bộ bản cánh.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 89


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Kiểm tra ổn định cục bộ tại bản bụng, theo công thức sao:

 Thỏa mãn điều kiện cục bộ bản bụng.


6.2.2.3. Kiểm tra độ võng:

 Điều kiện độ võng:

 Với

 Ta có:


 Thỏa điều kiện độ võng
 Chiều cao đường hàn cánh – bụng;

 Chọn
6.2.3. Thiết kế đường hàn giữa dầm vai và bản cánh của cột:

 Theo cấu tạo, chọn chiều cao đường hàn liên kết dầm vai vào cột

bảng 43 TCVN 5575:2012).

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 90


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Chiều dài tính toán của đường hàn:

 Phía trên cánh (2 đường hàn):

 Phía dưới cánh (4 đường hàn):

 Ở bản bụng (2 đường hàn):


 Diện tích đường hàn:

 Mô men quán tính đường hàn:


+ Phía trên cánh:

+ Phía dưới cánh:

+ Ở bản bung:


 Mô men kháng uốn:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 91


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Khả năng chịu lực của các đường hàn liên kết được kiểm tra theo công thức:

 Đường hàn đủ khả năng chịu lực.


6.3. Thiết kế sườn gia cường

 Chiều cao sườn:

 Bề rộng: Chọn

 Bề dày: Chọn
6.4. Thiết kế sườn ngang gia cố cho bụng cột:

 Chiều cao sườn ngang:

 Bề rộng sườn ngang: Chọn


 Bề dày tiết diện sườn ngang:

chọn

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 92


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

6.5. Liên kết vì kèo vào cột:

Hình 6.12: Chi tiết liên kết giữa dầm và cột.

 Giả thuyết tâm quay là hàng bulông ngoài cùng, bỏ qua các bulông ở vùng chịu
nén ta tính được các giá trị h1 = 600 (mm); h2 = 450 (mm).

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 93


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 6.13: Bố trí bu lông liên kết nách kèo.

 Nội lực ở đỉnh cột:

 Chọn bulông đường kính cấp độ bền 8.8 có:


 Lực kéo bulông lớn nhất ở hàng ngoài cùng:

 Khả năng chịu kéo của bulông:

(Thỏa)
6.5.1. Khả năng chịu cắt của bulông:
 Lực cắt tác dụng trên 1 bulông:

 Khả năng chịu cắt của bulông:

(Thỏa)

6.5.2. Xác định chiều dày bản bích:


 Lực kéo của bulông hàng bulông tiếp theo hàng bulông ngoài cùng:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 94


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Chọn chiều dày bản bích


6.5.3. Tính toán đường hàng liên kết cột (xà ngang) với mặt bích:
 Tổng chiều dài tính toán của đường hàn phí cánh ngoài (kể cả sườn)

 Lực kéo trong bản cánh ngoài do mômen và lực dọc phân vào theo:

 Chiều cao cần thiết của đường hàn:

 Tổng chiều dài tính toán của đường hàn ở bụng cột:

 Chiều cao cần thiết của đường hàn liên kết bản bụng với mặt bích:

 Theo cấu tạo:

 Chọn

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 95


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

6.6. Mối nối đỉnh xà:


 Xét cặp nội lực gây kéo nhiều nhất cho bu lông tại tiết diện đỉnh xà

6.6.1. Tính liên kết bu lông:

 Chọn bu lông tinh có cấp độ bền 6.6, đường kính bu lông


 Phía cánh ngoài của cột bố trí một cặp sườn gia cường cho mặt bích, với kích
thước như sau:

+ Chiều dày:

+ Bề rộng phụ thuộc vào kích thước mặt bích: chọn

+ Chiều cao:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 96


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 6.14: Bố trí bu lông.

 Lực tác dụng vào một bu lông:


+ Lực tác dụng vào một bu lông ở dãy dưới cùng do mô men, lực dọc và lực cắt:

 Lực dọc và lực cắt tác dung lên bu lông:

 Hợp lực gây cắt và ép mặt:

 Khả năng chịu lực của bu lông theo điều kiện chịu cắt:

+ Cường độ tính toán của bulong chịu cắt.

+ Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông tinh.

+ Diện tích tiết diện ngang của thân bu lông (phần không ren).

+ Số mặt cắt tính toán của một bu lông.


 Khả năng chịu lực của bu lông theo điều kiện chịu ép mặt:

+ Cường độ ép mặt tính toán của bu lông tinh ứng với mác
thép CCT34.

+ Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông tinh.


+ d: Đường kính thân bu lông.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 97


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

+ Tổng chiều dày nhỏ nhất của các bảng thép cùng trượt về một phía
( cùng bị ép mặt về một phía)
 Kiểm tra khả năng chịu kéo:

+ Cường độ chịu kéo của bu lông.

+ Diện tích tiết diện thân bu lông (trừ giảm yếu do ren).
 Khả năng chịu lực nhỏ nhất của một bu lông:


 Bu lông đảm bảo khả năng chịu lực.

6.6.2. Tính toán mặt bích:


 Bề dày của mặt bích xác định từ điều kiện chịu uốn:

 Chọn
6.6.3. Tính toán đường hành liên kết đỉnh xà với mặt bích:
 Tổng chiều dài tính toán của các đường hàn phía dưới cánh (cả 2 sườn):

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 98


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Lực kéo trong bản cánh dưới do mô men, lực dọc, lực cắt gây ra:

 Chiều cao cần thiết của đường hàn:

 Chiều cao cần thiết của đường hàn liên kết bản bụng xà với mặt xích:

 Theo cấu tạo:

 Chọn

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 99


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 6.15: Chi tiết bố trí liên kết đỉnh xà.

6.7. Liên kết cửa trời:


6.7.1. Kiểm tra tiết diện:
 Chân cửa trời liên kết với cánh xà bằng bu lông thông qua mặt bích:

 Tiết diện cột của trời:


 Đặc trưng hình học của tiết diện:

Ix Wx ix Iy Wy iy A

(cm4) (cm3) (cm) (cm4) (cm3) (cm) (cm2)

2195.467 219.547 7.989 167.434 33.497 2.206 34.4

Bảng 6.1: Đặc trưng tiết diện cửa trời.

 Kiểm tra điều kiện bền cho tiết diện:

6.7.2. Tính liên kết bu lông:

 Chọn 4 bu lông (bu lông thường) đường kính , cấp độ bền 6.6.

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 100


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

Hình 6.16: Bố trí bu lông liên kết cột cửa trời.

 Lực tác dụng lên 1 bu lông:


+ Bu lông chịu kéo, ép mặt:

+ Bu lông chịu cắt:

 Hợp lực tác dụng lên bu lông:

 Khả năng chịu lực của bu lông theo điều kiện chịu cắt:

+ Cường độ tính toán của bulong chịu cắt.

+ Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông thường.

+ Diện tích tiết diện ngang của thân bu lông (phần không ren).

+ Số mặt cắt tính toán của một bu lông.


 Khả năng chịu lực của bu lông theo điều kiện chịu ép mặt:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 101


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

+ Cường độ ép mặt tính toán của bu lông tinh ứng với mác
thép CCT34.

+ Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông thường.


+ d: Đường kính thân bu.

+ Tổng chiều dày nhỏ nhất của các bảng thép cùng trượt về một phía
( cùng bị ép mặt về một phía)
 Kiểm tra khả năng chịu kéo:

+ Cường độ chịu kéo của bu lông.

+ Diện tích tiết diện thân bu lông (trừ giảm yếu do ren).
 Khả năng chịu lực nhỏ nhất của một bu lông:


 Bu lông đảm bảo khả năng chịu lực.
6.7.3. Tính toán mặt bích:
 Bề dày của mặt bích xác định từ điều kiện chịu uốn:

 Chọn
 Tổng chiều dài đường hàn phí cánh dưới (kể cả sườn):

 Lực kéo trong bản cánh dưới do mô men, lực dọc và lực cắt gây ra:

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 102


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

 Chiều cao cần thiết của các đường hàn:

 Chiều cao cần thiết của đường hàn liên kết bản bụng xà với mặt xích:

 Theo cấu tạo:

 Chọn

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 103


ĐỒ ÁN CÔNG TRÌNH THÉP GVHD: PGS.TS: LÊ ANH THẮNG

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. TCVN 2737 – 1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế

2. TCVN 5575 – 2012: Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế

3. Phạm Minh Hà, Đoàn Tuyết Ngọc, “Thiết kế khung thép nhà công nghiệp một
tầng một nhịp”, NXB Xây Dựng

4. Phạm Văn Hội - Giáo trình “Kết cấu thép 1” – Cấu kiện cơ bản

SVTH: ĐÀO HOÀNG THỊNH MSSV: 20149090 TRANG 104

You might also like