Professional Documents
Culture Documents
ĐA Đề Ôn Số 4 - HK2 - K11 - 23.24
ĐA Đề Ôn Số 4 - HK2 - K11 - 23.24
Mã đề: 235
Họ và tên thí sinh: …………………....….…………………. Đề có 3 trang
Số báo danh:………….….……………….Lớp…..…………
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho hai mặt phẳng và song song với nhau và một điểm không thuộc và
. Qua có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với và ?
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật có (tham khảo hình dưới).
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng:
A' D'
B' C'
A D
B C
A. . B. C. D.
Câu 8: Cho khối hộp chữ nhật có . Thể tích của khối
hộp đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho tứ diện có vuông góc với mặt phẳng biết đáy là tam giác
vuông tại và . Tính thể tích của tứ diện .
A. B. C. D.
Câu 10: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật và , cạnh bên
vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp biết góc giữa hai mặt phẳng và
bằng .
A. B. C. D.
Câu 11: Nếu hai biến cố và xung khắc thì xác suất của biến cố bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất
bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là và Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ
không bắn trúng bia.
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng đáy và .
a) .S
b) .Đ
Câu 4: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Gọi lần lượt là trung
a) .Đ
b) .S
c) Đ
Câu 5: Một hộp đựng viên bi đỏ, viên bi vàng và viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên viên bi.
Câu 2. Một người bắn súng, biết xác suất bắn trúng vào tâm của người đó là . Hỏi người đó
bắn ba lần, xác suất bắn trúng tâm đúng một lần là bao nhiêu?
(Nếu kết quả là số thập phân, làm tròn sau dấu phẩy hai chữ số.)
Đ.A: 0,42
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có góc giữa mặt phẳng
SAB
Câu 3. và mặt đáy bằng 30 .
Khoảng cách từ chân đường cao của hình chóp đến mặt phẳng SAB bằng . Tính thể
tích khối chóp S . ABC .
Đ.A: 64
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . vuông góc với ,
tạo với một góc . Gọi là trung điểm của , là điểm thuộc cạnh
sao cho . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng bao nhiêu ?
(Nếu kết quả là số thập phân, làm tròn sau dấu phẩy hai chữ số.)
Đ.A: 1,93
-----HẾT-----
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.