` NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN
(Áp dụng từ ngày 01/11/2023)
MÃ PHÍ STT MỤC PHÍ MỨC PHÍ (chưa gồm VAT)
GIAO DỊCH GIAO DỊCH VND NGOẠI TỆ CHUYỂN TIỀN I TRONG NƯỚC 1 CHUYỂN TIỀN ĐI Trích tài khoản chuyển 1.1 tiền đi Chuyển vào TK người thụ 1.1.1 hưởng tại BIDV DN1B Cùng Chi nhánh Miễn phí Miễn phí 0,01% x số tiền chuyển. DN2B Khác Chi nhánh 2 USD Tối thiểu 10.000VND, Tối đa 500.000VND 0,03% x số tiền Chuyển cho Người thụ chuyển. 0,02% x số tiền DN3B 1.1.2 hưởng nhận bằng tiền mặt Tối thiểu: 20.000 chuyển tại BIDV VND; Tối đa: Tối thiểu: 2USD 2.000.000VND 0,04% x Số tiền Chuyển đi ngân hàng khác chuyển. 0,02% x số tiền. hệ thống BIDV (kênh DN4B 1.1.3 Tối thiểu: 20.000 Tối thiểu: 5USD; chuyển thường và chuyển VND. Tối đa: Tối đa: 150 USD 24/7) 1.000.000 VND 0,05% x Số tiền 0,05% x Số tiền chuyển. Chuyển đi ngân hàng khác chuyển. DN5B 1.2 Tối thiểu: 20.000 hệ thống BIDV từ tiền mặt Tối thiểu: 5USD; VND. Tối đa: Tối đa: 150 USD 2.000.000 VND 2.000VND/TK thụ 0,5 USD/TK thụ hưởng /lần+Phí chuyển hưởng/lần + Phí Chuyển tiền theo danh DN6B 1.3 tiền tương ứng chuyển tiền tương sách Tối thiểu: ứng. Tối thiểu: 2 50.000VND/Bảng kê USD/ bảng kê Nộp NSNN qua kênh điện 1.4 tử/Kênh quầy Nộp cho KBNN có tài DN8B 1.4.1 khoản tại BIDV qua kênh Miễn phí Miễn phí điện tử Nộp cho KBNN có tài DN8B1 1.4.2 khoản tại BIDV qua kênh Miễn phí Miễn phí quầy Nộp cho KBNN có tài 0.01% x số tiền; 0.02% x số tiền; DN9B 1.4.3 khoản tại NHTM khác Tối thiểu 10.000 VND, Tối thiểu 5 USD, BIDV qua kênh điện tử Tối đa: 500.000VND. Tối đa: 50 USD. Theo biểu phí Theo biểu phí chuyển Nộp cho KBNN có tài chuyển tiền đi tiền đi ngân hàng khác DN9B1 1.4.4 khoản tại NHTM khác ngân hàng khác hệ hệ thống BIDV BIDV qua kênh quầy thống BIDV (DN4B) (DN4B) DN10B 2 CHUYỂN TIỀN ĐẾN Miễn phí Miễn phí TRA SOÁT ĐÍNH CHÍNH, YÊU CẦU HOÀN TRẢ LỆNH CHUYỂN TIỀN THEO DN11B 3 YÊU CẦU CỦA 20.000VND/lần 5 USD/lần KHÁCH HÀNG (chỉ áp dụng đối với điện tra soát đi, điện tra soát đến không thu phí) NHỜ THU VÀ SÉC 4 TRONG NƯỚC 4.1 Giao dịch nhờ thu 10.000VND/món+ Phí − Ủy nhiệm thu/Lệnh thu DN12B gửi đi nhờ thu qua bưu gửi đi thanh toán điện − Thanh toán giao dịch Phí chuyển tiền đi DN13B nhờ thu tương ứng − Hủy nhờ thu theo yêu DN14B 15.000VND/chứng từ cầu DN15B Thanh toán theo chi phí − Nhờ thu bị từ chối thực tế 4.2 Giao dịch séc 4.2.1 Nhận séc 10.000VND/tờ séc + − Nhận séc để gửi đi thanh DN16B Phí gửi đi nhờ thu qua toán bưu điện 4.2.2 Thanh toán séc − Thanh toán kết quả bù DN17B 10.000VND/món trừ séc − Thanh toán séc trong hệ Phí chuyển tiền đi DN18B thống BIDV (thu phí tương ứng người phát hành) - Thanh toán séc bằng tiền Phí chuyển tiền đi DN19B mặt do BIDV phát hành tương ứng (thu phí người phát hành) − Thanh toán séc khác hệ thống BIDV, khác tỉnh, TP (chi nhánh tiếp nhận Phí chuyển tiền đi DN20B thanh toán từ NH khác hệ tương ứng thống sẽ thu phí từ người thụ hưởng) Thanh toán séc do NH 0,02% x số tiền ngoài hệ thống phát hành chuyển; DN21B bằng tiền mặt (thu phí Tối thiểu: 20.000VND; người thụ hưởng) Tối đa 1.000.000VND 4.2.3 Dịch vụ séc khác DN22B - Cung ứng sổ séc 20.000VND/cuốn 10.000VND/tờ DN23B - Bảo chi séc (Chưa bao gồm phí phong tỏa) Tối thiểu 100.000VND/lần+Phí DN24B - Báo mất Séc gửi đi nhờ thu qua bưu điện (nếu có) DN25B - Đình chỉ thanh toán Séc 10.000VND/tờ Phí gửi Ủy nhiệm 4.3 thu/Lệnh thu/Séc đi nhờ thu qua bưu điện Trường hợp tại thời điểm hạch toán có đủ căn cứ để Thu theo mức thực tế DN26B 4.3.1 xác định chi phí phát sinh phát sinh thực tế Trường hợp tại thời điểm hạch toán chưa đủ căn cứ 4.3.2 để xác định chi phí phát sinh thực tế DN27B - Gửi cho NH nhận trên 10.000VND/giao dịch cùng địa bàn - Gửi cho NH nhận khác DN28B 20.000VND/giao dịch địa bàn CHUYỂN TIỀN QUỐC II TẾ CHUYỂN TIỀN QUỐC 1 TẾ ĐI 0,2% x số tiền chuyển 0,2% x trị giá Tối thiểu chuyển tiền DN29B 1.1 Phí chuyển tiền của BIDV 100.000VND, tối đa Tối thiểu 5USD, 5.000.000VND/ tối đa 300USD + món + Phí điện phí điện Phí dịch vụ thu hộ ngân hàng Nostro giữ TK của 1.2 BIDV (Lệnh chuyển tiền phí do người chuyển chịu (loại phí DEBT)). (1) Điện Guarantee đến NH hưởng (cam kết người 1.2.1 hưởng nhận nguyên số tiền với loại phí DEBT) Lệnh thanh toán bằng DN30B 1.2.1.1 USD (Áp dụng với các 22 USD NH hưởng ngoài Mỹ) Lệnh thanh toán bằng 1.2.1.2 EUR Người hưởng có TK tại DN31B 10 EUR NH trong nước Đức Người hưởng có TK tại DN32B 22 EUR NH ngoài Đức Lệnh thanh toán bằng DN33B 1.2.1.3 22 GBP GBP Lệnh thanh toán bằng DN34B 1.2.1.4 35 CAD CAD Lệnh thanh toán bằng 1.2.1.5 KRW đi Hàn Quốc DN35B Người hưởng có TK tại Kookminbank 50.000 KRW (CZNBKRSE) Hàn Quốc Người hưởng không có TK tại Kookminbank Hàn Quốc (**) (**) Áp dụng với các NH hưởng sau: Industrial Bank (IBKOKRSE), Woori Bank (HVBKKRSE), Shinhan Bank (SHBKKRSE), KEB Hana Bank DN36B 70.000 KRW (KOEXKRSE), Nonghyup Bank (NACFKRSE), Korea Development Bank (KODBKRSE), Kwangju Bank (KWABKRSE), Busan Bank (PUSBKR2P), Suhyup Bank (NFFCKRSE) Điện loại phí DEBT thông thường (không cam kết 1.2.2 người hưởng nhận nguyên số tiền) Lệnh thanh toán bằng DN37B 1.2.2.1 USD (Áp dụng với các 5 USD NH hưởng trong Mỹ) Thu theo thực tế phát sinh. Tối DN38B 1.2.2.2 Lệnh thanh toán bằng JPY thiểu 5000 JPY (tạm thu khi chuyển tiền) Lệnh thanh toán bằng DN39B 1.2.2.3 30 USD ngoại tệ khác 5 USD + phí điện Hoàn trả lệnh chuyển tiền 100.000VND + phí + Phí Ngân hàng DN40B 1.3 theo yêu cầu của người điện + phí Ngân hàng nước ngoài thu nếu chuyển nước ngoài thu nếu có có Phí xử lý bộ chứng từ DN41B 1.4 Theo thỏa thuận Theo thỏa thuận chuyển tiền Thu theo thực tế NH Thu theo thực tế Phí Back value do Ngân DN42B 1.5 khác thu + NH nước ngoài hàng nước ngoài thu 500.000VND thu+30 USD/món CHUYỂN TIỀN QUỐC 2 TẾ ĐẾN (2) Chuyển tiền đến (BIDV sẽ thu thêm phí báo có của các NH chuyển 2.1 điện (NH Nostro) ngoài các phí đã thu theo biểu phí hiện hành dưới đây (nếu có)). Trả vào TK Người hưởng 2.1.1 tại BIDV DN43B 0,05% x số tiền chuyển Tối thiểu 0,05% x số tiền - Phí do người hưởng chịu 100.000VND, tối đa Tối thiểu: 5USD 1.000.000VND/ Tối đa: 100USD món Không thu phí Không thu phí Người Người hưởng, thu hưởng, thu từ NH nước từ NH nước ngoài ngoài theo Biểu phí áp theo Biểu phí áp DN44B - Phí do nước ngoài chịu dụng đối với Ngân dụng đối với Ngân hàng đại lý cho các hàng đại lý cho các điện chuyển tiền quốc điện chuyển tiền tế đến có phí DEBT quốc tế đến có phí DEBT 0,05% x số tiền, Tối thiểu: 5USD Trả bằng tiền mặt tại DN45B 2.1.2 Tối đa: 100USD + BIDV Phí rút tiền mặt ngoại tệ Người hưởng không được 2.1.3 BIDV chi trả trực tiếp 0,06% x số tiền giao 0,06% x số tiền, dịch, tối thiểu - Phí thu người hưởng Tối thiểu: 3USD DN46B 70.000VND, tối đa (Loại Phí CRED, SHAR) Tối đa: 100USD+ 2.000.000VND/ Phí điện món + Phí điện Không thu phí Không thu phí Người Người hưởng, thu hưởng, thu từ NH nước từ NH nước ngoài ngoài theo Biểu phí áp theo Biểu phí áp - Phí thu NH chuyển (loại DN47B dụng đối với Ngân dụng đối với Ngân phí DEBT) hàng đại lý cho các hàng đại lý cho các điện chuyển tiền quốc điện chuyển tiền tế đến có phí DEBT quốc tế đến có phí DEBT 0,1% x số tiền giao 0,05% x Số tiền, dịch, tối thiểu tối thiểu: 10USD, DN48B 2.2 Hoàn trả (3) 200.000VND, tối đa tối đa: 50USD + 2.000.000VND/ Phí điện món + Phí điện Thông báo tiền đến cho DN49B 2.3 người nhận theo yêu cầu 20.000VND/ thông báo 1USD/thông báo của người chuyển THANH TOÁN BIÊN 3 MẬU DN50B 3.1 Thanh toán xuất khẩu Miễn phí Miễn phí 0,1% x số tiền thanh 0,1% x số tiền DN51B 3.2 Thanh toán nhập khẩu toán thanh toán Tối thiểu: 50.000 VND Tối thiểu: 100NDT 4 KHÁC DN52B 4.1 Điện phí 100.000VND 5USD 5 USD + phí điện 100.000VND + phí + Phí Ngân hàng DN53B 4.2 Tra soát, sửa đổi điện + phí Ngân hàng nước ngoài thu nếu nước ngoài thu nếu có có Ghi chú: (1) Lưu ý: Đây là phí tạm tính, BIDV sẽ thu thêm phần chênh lệch giữa mức phí đã thu và phí thực tế phát sinh. (2) Lưu ý: Đối với điện chuyển tiền đến có giá trị nhỏ - Có giá trị <=20.00USD (ngoại tệ khác quy đổi tương đương): Miễn tất cả các loại phí liên quan ( phí báo có, điện phí, phí hoàn trả...) - Có giá trị trên 20.00USD đến 30.00USD (ngoại tệ khác quy đổi tương đương): Trường hợp hoàn trả: chỉ thu điện phí; trường hợp ghi có chỉ thu phí chuyển tiền đến. (3): Không bao gồm phí tra soát (nếu có) trước khi hoàn trả.