Professional Documents
Culture Documents
DE
DE
com
8 12
Câu 1 (NB) (ID 179295): Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số
mol O2 đã tham gia phản ứng. Tên gọi của este là:
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. n - propyl axetat. D. metyl format.
Câu 2 (NB) (ID 179297): Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 ?
A. Phenyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Etyl axetat. D. Propyl axetat.
Câu 3 (NB) (ID 179298): Etyl axetat không tác dụng với
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng). D. O2, t0.
Câu 4 (NB) (ID 179301): Chất nào sau đây phản ứng với NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH :
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 5 (NB) (ID 179303): Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Etyl axetat. B. Metyl fomat. C. Vinyl axetat. D. metyl axetat.
om
Câu 6 (NB) (ID 179305): Este nào sau đây có mùi chuối chín?
i.c
Câu 7 (NB) (ID 179309): Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra
cc
Câu 8 (NB) (ID 179311): Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat ?
ho
1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
w
(1) dung dịch KOH (đun nóng); (2) H2/ xúc tác Ni, to;
(3) dung dịch H2SO4 loãng (đun nóng); (4) dung dịch Br2;
(5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng; (6) Na
Hỏi triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên ?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 12 (TH) (ID 179300): Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng:
A. CaCO3. B. AgNO3 C. H2O. D. dung dịch Br2
Câu 13 (TH) (ID 179302): Este X có chứa vòng benzen có công thức phân tử là C8H8O2. Hãy cho biết X có bao
nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 14 (TH) (ID 179304): Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra hai muối?
A. Đimetyl oxalat. B. Benzyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Tristearoyl glixerol
NaOH
Câu 15 (TH) (ID 179306): Cho sơ đồ: C4H8O2 (X) Y Z T C2 H6 . X có
o
+O2 ,xt +NaOH NaOH,CaO,t
CTCT là:
A. CH3COOCH2CH3 B. CH3CH2CH2COOH C. C2H5COOCH(CH3)2 D. HCOOCH2CH2CH3
Câu 16 (TH) (ID 179307): Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z.
Vậy Y không thể là
A. C3H5COOH B. CH3COOH C. HCOOH D. C2H5COOH
Câu 17 (TH) (ID 179308): Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng
thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không tác dụng với NA. Số công thức cấu tạo của
X thoả mãn điều kiện trên là om
i.c
A. 10. B. 8. C. 7. D. 6.
hu
Câu 18 (TH) (ID 179310): Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hidro là 30. Công thức phân tử của X là
cc
axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng ) sinh ra ancol là
m
Câu 20 (TH) (ID 179313): Thủy phân este có công thức phân tử C3H6O2 (trong môi trường axit) thu được 2 sản
.n
phẩm hữu cơ X ,Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
w
2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
w
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D C B B B C A D B B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B B C B D C D B A
Phương trình:
Câu 5:
Hướng dẫn giải: Ta có:
cc
Đáp án B
ho
Câu 6:
.n
3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
w
2C + 2 – 2H
Hướng dẫn giải: Có ( + vòng ) = =
2
Do este có vòng benzen => ít nhất X có 5 ( + vòng )
=> Các CT thỏa mãn là :
HCOO-C6H4-CH3 ( có 3 CT tương ứng 3 vị trí –o;-m;-p của –CH3 ) ; om
HCOOCH2C6H5 ; CH3COOC6H5 ; C6H5COOCH3
i.c
=> Có 6 CT
hu
Đáp án B
Câu 14:
cc
Hướng dẫn giải: Este thỏa mãn là este của phenol : Phenyl axetat – CH3COOC6H5
ho
=> phản ứng với kiềm (VD : NaOH ) tạo 2 muối : CH3COONa ; C6H5ONa
Đáp án C
m
Câu 15:
ho
Hướng dẫn giải: Do C2H6 điều chế bằng phương pháp vôi tôi xút nên T là muối cacboxylic của Na: C2H5COONa.
.n
=> Z là C2H5COOH.
w
4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
w
om
i.c
hu
cc
ho
m
ho
.n
w
5 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
w