Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang Hang Hoa - Chương 2 Thông Số Cơ Bản Của Hàng Hóa
Bai Giang Hang Hoa - Chương 2 Thông Số Cơ Bản Của Hàng Hóa
2.2. Thể tích và khối lượng hàng lỏng (Cube and weight of liquid
cargo)
2.3. Xác định khối lượng hàng rời và hàng đổ đống (Weight of bulk
cargo)
2.4. Xác định khối lượng hàng theo mớn nước tàu (Weight basing
on the draft)
2.5. Xác định khối lượng hàng theo kiểm đếm, cân, nguyên hầm và
nguyên tàu (Weight basing on counting, weighting, full hold and
full vessel)
3
Harmonized Tariff Schedule
(HTS unit of measure ) of the United States as of Jan 1, 2015)
Code Description GBQ Gigabecquerels
BBL barrels GCN gross containers
C Celsius GKG gold content grams
CAR carats GM grams
CC cubic centimeters GR gross
CG centigrams GRL gross lines
CGM component grams GRS gross
CKG component kilograms GVW gross vehicle weight
CM centimeters HND hundred units
CM2 square centimeters HUN hundred units
CM3 cubic centimeters IRC Internal Revenue Code
CTN component tons JWL jewels
CU. cubic K thousand units
CUR Curie KCAL kilocalories
CY clean yield KG kilograms
CYK clean yield kilograms KHZ kilohertz
D denier KM kilometers
DOZ dozens KM3 kilograms per cubic meter
DPC dozen pieces KN kilonewtons
DPR dozen pairs KTS kilograms total sugars
DS doses KVA kilovolt-amperes 5
FBM fiber meters
G grams
KVAR kilovolt-amperes reactive
KW kilowatts
KWH kilowatts-hours PK pack
L liters PRS pairs
LIN linear RBA Running Bales
LNM linear meters RPM revolutions per minute
LTR liters SBE standard brick equivalent
M meters SME square meters equivalent
M2 square meters SQ squares
M3 cubic meters SQM square meters
MBQ Megabecquerels T metric tons
MC millicuries THS thousand units
MG milligrams TNV ton raw value
MHZ megahertz TON tons
ML milliliters V volts
MM millimeters W watts
MPA megapascals WTS weight
NA not available X no units collected
NO number
ODE ozone depletion equivalen
PCS pieces
PF proof
6
PFL proof liters
COMMONLY USED ABBREVIATIONS
Abbreviations may stand for singular or plural usage
cm = centimeter cu. = cubic ft. = foot gl. = gallon (US)
gr. = gram Imp. = Imperial in. = inch kg. = kilogram
km. = kilometer l. = liter lb. = pound m. = meter
mi. = mile oz. = ounce qt. = quart std. = standard
US = United States yd. = yard
7
LENGTH MEASURES
Common Usage Reciprocal Value
1 ft. = 12 in.. 1 in. = 0.0833 ft.
1 yd. = 3 ft. 1 ft. = 0.3333 yd.
1 rod = 5.5000 yd. 1 yd. = 0.1818 rods
1 furlong = 40 rods 1 rod = 0.0250 furlongs
1 mile = 8 furlongs 1 furlong = 0.1250 mi.
1 mi. = 5,280 ft. 1 ft. = 0.000189 mi.
1 mi. = 1,760 yd. 1 yd. = 0.000568 mi.
1 fathom = 6 ft. 1 ft. = 0.1667 fathom
120 fathoms = 1 cable 1 cable = 0.00833 fathoms
1 league = 3 mi. 1 mi. = 0.3333 leagues
1 nautical mi. = 6076.11 ft. 1 ft. = 0.000165 natical mi.
1 hand = 4 in. (equestrian) 1 in. = 0.2500 hands
8
METRIC
1 in. = 2.54 cm. 1 cm. = 0.3937 in.
1 ft. = 30.48 cm. 1 cm. = 0.0328 ft.
1 m. = 3.2808 ft. 1 ft. = 0.3048 m.
1 m. = 39.37 in. 1 in. = 0.0254 m.
1 m. = 1.0936 yd. 1 yd. = 0.9144 m.
1 rod = 5.029 m. 1 m. = 0.1988 rod
1 km = 1000 m. 1 m. = 0.001 km.
1 km = 0.621 mi. 1 mi. = 1.6103 km.
9
SQUARE MEASURES
Common Usage Reciprocal Value
1 sq. ft. = 144 sq. in. 1 sq. in = 0.0069 sq. in.
1 sq. yd. = 9 sq. ft. 1 sq. ft. = 0.1111 sq. yd.
1 sq. rod = 30.25 sq. yd. 1 sq. yd. = 0.0331 sq. rods
1 sq. mi. = 640 acres 1 acre = 0.0016 sq. mi.
METRIC
1 sq. cm. = 0.1550 sq. in. 1 sq. in. = 6.452 sq. cm.
1 sq. ft. = 0.0929 sq. m. 1 sq. m. = 10.7643 sq. ft.
1 sq. m. = 1.196 sq. yd. 1 sq. yd. = 0.8361 sq. m.
1 hectare = 2.47 acres 1 acre = 0.4049 hectares
1 sq. km. = 0.386 sq. mi. 1 sq. mi. = 2.59 sq. km.
10
CUBIC & VOLUME MEASURES
Common Usage Reciprocal Value
1 cu. ft. = 1,728 cu. in 1 cu. in. = 0.0005787 cu. ft.
1 cu. yd. = 27 cu. ft. 1 cu. ft. = 0.0370 cu. yd.
1 cord (wood) = 128 cu. ft. 1 cu. ft. = 0.0078 cord
1 US std. gal. = 231 cu. in. 1 cu. in. = 0.00016 US std. gal.
METRIC
1 cu. in. = 16.39 cu. cm. 1 cu. cm. = 0.0610 cu. in.
1 cu. m. = 35.3357 cu. ft. 1 cu. ft. = 0.0283 cu. m.
1 cu. m. = 1.308 cu. yd. 1 cu. yd. = 0.7646 cu. m.
11
DRY MEASURES
1 qt. = 2 pints 1 pint = 0.5000 qt.
1 peck = 8 qt. 1 qt. = 0.1250 peck
1 bushel = 4 pecks 1 peck = 0.2500 bushels
METRIC
1 qt. dry = 1.101 l. 1 l. = 0.908 qt. dry
1 peck = 8.810 l. 1 l. = 0.1135 peck
1 hectoliter = 2.8375 bushels 1 bushel = 0.3524 hectoliters
LIQUID MEASURES
1 pint = 2 cup 1 cup = 0.5000 pints
1 qt. = 2 pints 1 pints = 0.5000 qt.
1 gl. = 4 qt. 1 qt. = 0.2500 gl.
1 gl. = 8 pints 1 pint = 0.125000 gl.
1 barrel = 31.5 gl. 1 gl. = 0.0317 barrel
12
IMPERIAL & METRIC LIQUID MEASURE
1 US gl. = 0.833 Imp. 1 Imp. gl. = 1.201 US
gl. gl.
1 Imp. gl. = 4.546 l. 1 l. = 0.2200 Imp. gl.
1 l. = 0.264 US gl. 1 US gl. = 3.7879 l.
1 l. = 1.0567 qt. liquid 1 qt. liquid = 0.9463 l.
1 gl. = 3.7854 l. 1 l. = 0.2642 gl.
13
WEIGHT MEASURES
Common Usage Reciprocal Value
1 lb. = 16 oz. 1 oz. = 0.0625 lb.
1 ton = 2000 lb. 1 lb. = 0.0005 ton
METRIC
1 oz. = 28.35 gr. 1 gr. = 0.03527 oz.
1 kg = 1000 gm 1 gr. = 0.001 kg.
1 lb. = 0.4536 kg. 1 kg. = 2.2046 lb.
1 metric ton = 0.9842 English
1 English ton = 1.016 metric tons
ton
Temperature
Celcius or Centigrade Fahrenheit
1 degree Celcius (C) = 5/9 x (F - 32)
(9/5 x C) + 32 = 1 degree Fahrenheit (F)
14
2.2. Xác định thể tích và khối lượng hàng lỏng
2.2.1. Một số khái niệm
Tỷ trọng hàng lỏng (độ đậm đặc) Tỷ trọng tương đối
H O
0
khi ký hiệu chất lỏng
2
người ta thêm số đặc
Hay
trưng là nhiệt độ. Ví dụ: tỷ
trọng ở 120C d d 20 t
t
4
20
4 15
16
2.2.2. Xác định thể tích chất lỏng
- Thể tích chất lỏng (dầu) trong kho và trong hầm tàu được xác định theo
chiều cao chất lỏng (H) hoặc chiều cao khoảng trống (h). Căn cứ vào chiều
cao hầm tàu (bảng hiệu chỉnh/sgk.p26) do nhà máy đóng tàu xây dựng để
V hb hi v
tính toán.
Q Vt t
19
2.3. Xác định khối lượng hàng rời và hàng đổ đống
• Được xác định bằng tỷ lệ giữa khối lượng trên thể tích
Q
bao trùm lên khối lượng ấy. d
V
• Độ rỗng của hàng hóa: được xác định bằng tỷ lệ giữa
thể tích khoảng trống giữa các phần hàng (V – V0) trên
thể tích bao trùm lên hàng hóa đó (V).
V V0
d d0 1 C 1 1 C 1 1 C
Q
C
V Vc
21
2.3.2. Khối lượng hàng rời và hàng đổ đống
22
2.4. Xác định khối lượng theo mớn nước của tàu
•Để xác định khối lượng hàng trước hết ta phải xác định mớn nước trung
bình của tàu
Tmf, Tmt: mớn nước mũi phải,
Q Dc Dd (qi )
24
2.4.3. Xác định khối lượng hàng bằng phương
pháp tính toán
Xác định khối lượng dựa vào lượng chiếm nước của tàu
- Khi hệ số béo thể tích const D . .L.B(T h 2 Thi )
- Khi hệ số béo thay đổi ; D .L.B( 2 T h 2 1 Th1 )
: tỷ trọng của nước (T/m3)
25
Khối lượng hàng xếp xuống hoặc dỡ ra khỏi tàu được
xác định:
Q D qi
D .L.B( 2 T h 2 1 Th1 )
Q x Ltk Btk 1 1 1 Ltk Btk 2 2 2 qin qit / h
L1tkLQQ
B
xx
tk tk
B
L
L
tktk1tk
B B
tk21 tk 1 21Chiều
L
L
B
q n
11 2tk1 dài,
tk
itk1
B
L
q
tkchiều
B
i2tk 2 2 tk 2 rộng
t/h
22
q nn
iicủa
2
q
q
t /th/ h
i i2tàu i q n
qi
t/h
B
Q
BQ
dd
tk tk tk 1
L
L
2tktk
1
BB
L
Hệ
tk2 1tk 1 2tk11
số
qBn
i 1tk
L
béo
q
t/h
BL
của
B
tàu
tki12 tk tk2 2 tk
22
q n
22i
qq
n t /h t/h
i 2i q i 2 qi
n
qi
t/h
LtktkBtk1 B2tk11 22 1122 1tkLi2Tỷ
B L q n
tktk trọng
B q tn/ h
t/h
22 nước
Bii tk2 qi 22 của q n
2i qi i qi
qnt / h t / h
B
tk
n L th/
hq n
B
q
t/h
q n
q t/h
2 1 2 221qiq2i1qiq2i tk i Khối
n t / tk i 2
lượng
2 2
nhậni i
và tiêu hao 26
n n t / th/ h
2.5. Xác định khối lượng hàng theo phương pháp kiểm đếm, cân,
nguyên hầm và nguyên tàu
27
Bài tập áp dụng
Bài 2: Xác định khối lượng hàng dỡ ra khỏi tàu (Qd). Biêt rằng:
Trước khi dỡ hàng lượng chiếm nước Dd = 11000T, sau khi dỡ Dc =
4000T. Trong quá trình dỡ hàng nhận 370T nhiên liệu, 200T nước và các loại
dự trữ khác là 45T. Cũng trong thời gian đó tiêu hao mất 15T nhiên liệu, 20T
nước, 7T lương thực thực phẩm, đồng thời phải bơm ra 50T nước ballast
28