Professional Documents
Culture Documents
SV-Bai Tap Nhap Mon KS CNHH 28-8-2023
SV-Bai Tap Nhap Mon KS CNHH 28-8-2023
1
Đại lượng Hệ Anh – Mỹ Hệ SI
1 US gal/h 1,0515 cm3/s
Lưu lượng khối lượng 1 lb/h 0,126 g/s
1 ton/h 0,28224 kg/s
Khối lượng trên đơn vị diện 1 lb/in2 703,07 kg/m2
tích 1 lb/ft2 4,8824 kg/m2
1 ton/mile2 392,30 kg/m2
Khối lượng riêng 1 lb/in3 2,768×104 kg/m3
1 lb/ft3 16,019 kg/m3
1 lb/UK gal 99,776 kg/m3
1 lb/USgal 119,83 kg/m3
Áp suất 1 lbf/in2 (psi) 6,8948×103 Pa
1 lbf/ft2 47,880 Pa
1 inHg 3,3864×103 Pa
1 pdl/sq ft 1,488164 Pa
1 torr (1 mmHg) 133,3224 Pa
* 1 standard atm 101325 Pa
* 1 at (1 kgf/cm2) 9,80665×104 Pa
* 1 bar 105 Pa
1 ft nước 2,98898×103 Pa
1 in. nước 249,082 Pa
Công suất 1 hp (British) 745,7 W
1 hp (metric) 735,5 W
1 erg/s 10−7 W
1 ft.lbf/s 1,3558 W
1 Btu/h 0,293071 W
1 tấn lạnh 3,5169×103 W
Moment quán tính 1 lb.ft2 0,042140 kg.m2
Động lượng (momentum) 1 lb.ft/s 0,13826 kg.m/s
Mômen góc 1 lb.ft2/s 0,042140 kg.m2/s
Độ nhớt động lực học * 1 P (Poise) 0,1 Pa.s
1 lb/(ft.h) 4,133789×10−4 Pa.s
1 lb/(ft.s) 1,488164 Pa.s
Độ nhớt động học 1 St 10−4 m2/s
1 ft2/s 0,09290304 m2/s
Sức căng bề mặt 1 erg/cm2 (1 dyn/cm) 10-3 J/m2
Mật độ dòng chất 1 lb/(h.ft2) 1,3562 g/(s.m2)
(mass flux density)
Mật độ dòng nhiệt 1 Btu/(h.ft2) 3,1546 W/m2
(heat flux density) * 1 kcal/(h.m2) 1,163 W/m2
Hệ số truyền nhiệt 1 Btu/(h.ft2.oF) 5,6783 W/(m2.K)
Enthalpy riêng * 1 Btu/lb 2,326 kJ/kg
Nhiệt dung riêng * 1 Btu/(lb. oF) 4,1868 kJ(kg.K)
Dẫn nhiệt 1 Btu/(h.ft. oF) 1,7307 W/(m.K)
1 kcal/(h.m. oC) 1,163 W/(m.K)
2
𝑦2 − 𝑦1
𝑦 = 𝑦1 + (𝑥 − 𝑥1 )
𝑥2 − 𝑥1
Trong đó: y1 là giá trị tương ứng với x1, y2 là giá trị tương ứng với x2
Ví dụ: khối lượng riêng của nước ở 25oC là
992 − 998
𝜌25𝑜 𝐶 = 998 + (25 − 20) = 996,5𝑘𝑔/𝑚3
40 − 20
1.1.2. Các số liệu có dạng mũ
Khi tra số liệu trong các bảng có dạng x.10a, ví dụ trong bảng ghi là .102 thì giá trị cần xác định là giá
trị tra trong bảng chia cho 10a. Ví dụ tra độ nhớt của nước ở 20oC là =1000.10-6 (Pa.s)
1.1.3. Các tích phân thông dụng
𝑥
1 1
∫ 𝑑𝑥 = −
0 𝑥2 𝑥
𝑥
𝑑𝑥 1
∫ = ln
0 1−𝑥 1−𝑥
𝑥2
𝑑𝑥 1 1
∫ 2
= −
𝑥1 (1 − 𝑥) 1 − 𝑥2 1 − 𝑥1
𝑥
𝑑𝑥 𝑥
∫ 2
=
0 (1 − 𝑥) 1−𝑥
𝑥
𝑑𝑥 1
∫ = ln(1 + 𝜀𝑥)
0 1 + 𝜀𝑥 𝜀
𝑥
𝑑𝑥 1
∫ = ln(𝑎𝑥 + 𝑏)
0 𝑎𝑥 + 𝑏 𝑎
𝑥 (1
+ 𝜀𝑥)𝑑𝑥 1
∫ = (1 + 𝜀) ln − 𝜀𝑥
0 1−𝑥 1−𝑥
𝑥 (1
+ 𝜀𝑥)𝑑𝑥 (1 + 𝜀)𝑥 1
∫ 2
= − 𝜀 ln
0 (1 − 𝑥) 1−𝑥 1−𝑥
𝑥 (1
+ 𝜀𝑥)2 𝑑𝑥 2
(1 + 𝜀)2 𝑥
∫ = 2𝜀(1 + 𝜀) ln(1 − 𝑥) + 𝜀 𝑥 +
0 (1 − 𝑥)2 1−𝑥
3
Bài Nội dung
6 Tốc độ cho phép trên cao tốc là 70 – 100 km/h ở Việt Nam, hãy chuyển đổi giá trị này
sang đơn vị mi/hr (dặm/giờ).
7 Khối lượng của Trái Đất tương đương 5,98x1024 kg, hãy chuyển đổi giá trị này sang đơn
vị Mg và lb, oz.
8 Chuyển đổi 30 mg/s tương ứng bao nhiêu kg/h.
9 Chuyển đổi 30 lb/s tương ứng bao nhiêu kg/min.
10 Chuyển đổi 5 ft3 tương ứng bao nhiêu m3.
11 Chuyển đổi 2x106 lb (acetylene)/yr sang kmol/h.
12 Khí thải của nhà máy thép hiển thị giá trị áp suất tuyệt đối là 18.3 m Hg, hãy chuyển đổi
giá trị này sang đơn Pa