You are on page 1of 5

NHẬP MÔN KỸ SƯ CÔNG

NGHỆ HÓA HỌC


Bài tập
Bảng 0-1 Hệ số chuyển đổi đối với một số đơn vị SI thông dụng
(dấu * có nghĩa mối quan hệ chính xác)
Đại lượng Hệ Anh – Mỹ Hệ SI
Chiều dài * 1 in 25.4 mm
* 1 ft 0,3048 m
* 1 yd 0,9144 m
1 dặm 1,6093 km
*1Å 10-10 m
Thời gian * 1 min 60 s
*1h 3,6 ks
* 1 day 86,4 ks
1 year 31,5 Ms
Diện tích * 1 in2 645,16 mm2
1 ft2 0,092903 m2
1 yd2 0,83613 m2
1 acre 4046,9 m2
1 mile2 2,590 km2
Thể tích 1 in3 16,387×10−6 m3
1 ft3 0,028317 m3
1 yd3 0,764555 m3
1 UK gal 4,54609×10−3 m3
1 US gal 3,7854×10−3 m3
Khối lượng 1 oz 31,1035 g
* 1 lb 0,4536 kg
1 cwt 50,802 kg
1 ton 1016,047 kg
Lực 1 pdl 0,138255 N
1 lbf 4,4482 N
1 kgf 9,80665 N
1 tonf 9,9640 kN
* 1 dyn 10−5 N
Chênh lệch nhiệt độ * oF (oR) 5/9 oC (K)
Năng lượng (công, nhiệt) 1 ft.lbf 1,3558 J
1 ft.pdl 4,214×10−2 J
* 1 cal 4,1868 J
1 erg 10−7 J
1 Btu 1,055056×103 J
1 hp.h 2,6845×106 J
* 1 kW.h 3,6×106 J
1 therm 105,51×106 J
1 thermie 4,1868×106 J
Vận tốc 1 ft/s 3,048×10−1 m/s
1 mile/h 0,44704 m/s
Lưu lượng thể tích 1 ft3/s 0,028316 m3/s
1 ft3/h 7,8658 cm3/s
1 CFM 4,7195×10−4 m3/s
1 in3/min 2,731×10−7 m3/s
1 GPM 6,309×10−5 m3/s
1 LPM 1,667×10−5 m3/s
1 UK gal/h 1,2628 cm3/s

1
Đại lượng Hệ Anh – Mỹ Hệ SI
1 US gal/h 1,0515 cm3/s
Lưu lượng khối lượng 1 lb/h 0,126 g/s
1 ton/h 0,28224 kg/s
Khối lượng trên đơn vị diện 1 lb/in2 703,07 kg/m2
tích 1 lb/ft2 4,8824 kg/m2
1 ton/mile2 392,30 kg/m2
Khối lượng riêng 1 lb/in3 2,768×104 kg/m3
1 lb/ft3 16,019 kg/m3
1 lb/UK gal 99,776 kg/m3
1 lb/USgal 119,83 kg/m3
Áp suất 1 lbf/in2 (psi) 6,8948×103 Pa
1 lbf/ft2 47,880 Pa
1 inHg 3,3864×103 Pa
1 pdl/sq ft 1,488164 Pa
1 torr (1 mmHg) 133,3224 Pa
* 1 standard atm 101325 Pa
* 1 at (1 kgf/cm2) 9,80665×104 Pa
* 1 bar 105 Pa
1 ft nước 2,98898×103 Pa
1 in. nước 249,082 Pa
Công suất 1 hp (British) 745,7 W
1 hp (metric) 735,5 W
1 erg/s 10−7 W
1 ft.lbf/s 1,3558 W
1 Btu/h 0,293071 W
1 tấn lạnh 3,5169×103 W
Moment quán tính 1 lb.ft2 0,042140 kg.m2
Động lượng (momentum) 1 lb.ft/s 0,13826 kg.m/s
Mômen góc 1 lb.ft2/s 0,042140 kg.m2/s
Độ nhớt động lực học * 1 P (Poise) 0,1 Pa.s
1 lb/(ft.h) 4,133789×10−4 Pa.s
1 lb/(ft.s) 1,488164 Pa.s
Độ nhớt động học 1 St 10−4 m2/s
1 ft2/s 0,09290304 m2/s
Sức căng bề mặt 1 erg/cm2 (1 dyn/cm) 10-3 J/m2
Mật độ dòng chất 1 lb/(h.ft2) 1,3562 g/(s.m2)
(mass flux density)
Mật độ dòng nhiệt 1 Btu/(h.ft2) 3,1546 W/m2
(heat flux density) * 1 kcal/(h.m2) 1,163 W/m2
Hệ số truyền nhiệt 1 Btu/(h.ft2.oF) 5,6783 W/(m2.K)
Enthalpy riêng * 1 Btu/lb 2,326 kJ/kg
Nhiệt dung riêng * 1 Btu/(lb. oF) 4,1868 kJ(kg.K)
Dẫn nhiệt 1 Btu/(h.ft. oF) 1,7307 W/(m.K)
1 kcal/(h.m. oC) 1,163 W/(m.K)

1.1.1. Nội suy tuyến tính khi tra bảng:


Khi tra các số liệu có giá trị nằm giữa khoảng giá trị trong bảng, ví dụ cần tìm khối lượng riêng
ở nhiệt độ 25oC của nước trong khi trong bảng số liệu có giá trị khối lượng riêng của nước ở 20oC và
40oC, ta sử dụng phương pháp nội suy tuyến tính (chỉ dụng trong khoảng giá trị hẹp) sau:

2
𝑦2 − 𝑦1
𝑦 = 𝑦1 + (𝑥 − 𝑥1 )
𝑥2 − 𝑥1
Trong đó: y1 là giá trị tương ứng với x1, y2 là giá trị tương ứng với x2
Ví dụ: khối lượng riêng của nước ở 25oC là
992 − 998
𝜌25𝑜 𝐶 = 998 + (25 − 20) = 996,5𝑘𝑔/𝑚3
40 − 20
1.1.2. Các số liệu có dạng mũ
Khi tra số liệu trong các bảng có dạng x.10a, ví dụ trong bảng ghi là .102 thì giá trị cần xác định là giá
trị tra trong bảng chia cho 10a. Ví dụ tra độ nhớt của nước ở 20oC là  =1000.10-6 (Pa.s)
1.1.3. Các tích phân thông dụng
𝑥
1 1
∫ 𝑑𝑥 = −
0 𝑥2 𝑥
𝑥
𝑑𝑥 1
∫ = ln
0 1−𝑥 1−𝑥
𝑥2
𝑑𝑥 1 1
∫ 2
= −
𝑥1 (1 − 𝑥) 1 − 𝑥2 1 − 𝑥1
𝑥
𝑑𝑥 𝑥
∫ 2
=
0 (1 − 𝑥) 1−𝑥
𝑥
𝑑𝑥 1
∫ = ln(1 + 𝜀𝑥)
0 1 + 𝜀𝑥 𝜀
𝑥
𝑑𝑥 1
∫ = ln(𝑎𝑥 + 𝑏)
0 𝑎𝑥 + 𝑏 𝑎
𝑥 (1
+ 𝜀𝑥)𝑑𝑥 1
∫ = (1 + 𝜀) ln − 𝜀𝑥
0 1−𝑥 1−𝑥
𝑥 (1
+ 𝜀𝑥)𝑑𝑥 (1 + 𝜀)𝑥 1
∫ 2
= − 𝜀 ln
0 (1 − 𝑥) 1−𝑥 1−𝑥
𝑥 (1
+ 𝜀𝑥)2 𝑑𝑥 2
(1 + 𝜀)2 𝑥
∫ = 2𝜀(1 + 𝜀) ln(1 − 𝑥) + 𝜀 𝑥 +
0 (1 − 𝑥)2 1−𝑥

1.2. Bài tập


Bài Nội dung
1 Chuyển đổi chiều dài 56,43 ft sang đơn vị m
2 Gia tốc trọng trường trong hệ SI là 9,81 m/s2, hãy chuyển đổi giá trị này sang hệ Anh
3 Chuyển 1 poise sang đơn vị kỹ thuật Anh và SI
4 Chuyển 1 kW sang hp
5 Áp suất khí quyển tại Canada là 101 kPa, hãy chuyển giá trị này sang giá trị áp suất khí
quyển tại Hoa Kỳ.

3
Bài Nội dung
6 Tốc độ cho phép trên cao tốc là 70 – 100 km/h ở Việt Nam, hãy chuyển đổi giá trị này
sang đơn vị mi/hr (dặm/giờ).
7 Khối lượng của Trái Đất tương đương 5,98x1024 kg, hãy chuyển đổi giá trị này sang đơn
vị Mg và lb, oz.
8 Chuyển đổi 30 mg/s tương ứng bao nhiêu kg/h.
9 Chuyển đổi 30 lb/s tương ứng bao nhiêu kg/min.
10 Chuyển đổi 5 ft3 tương ứng bao nhiêu m3.
11 Chuyển đổi 2x106 lb (acetylene)/yr sang kmol/h.

12 Khí thải của nhà máy thép hiển thị giá trị áp suất tuyệt đối là 18.3  m Hg, hãy chuyển đổi
giá trị này sang đơn Pa

You might also like