You are on page 1of 24

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT GIAO THÔNG
-----    -----

BÁO CÁO

CƠ HỌC BAY 2

Danh sách thành viên:


Phạm Vũ Ngọc Huyền 1810955
Lưu Nguyễn Kim Ngân 1811097
Trần Bùi Minh Ngọc 1810364
Nguyễn Trần Quang Nguyên 1813285
Học kỳ: HK221
Giảng viên: PGS.TS. Ngô Khánh Hiếu
Ngày nộp: 14/11/2022
1. GIỚI THIỆU CHUNG
Thông số cấu hình máy bay
Ký hiệu Giá trị Đơn vị
Trọng lượng cất
mtow 1090 kg
cánh
Chiều dài lfs 6.874 m
Thân Độ sâu lớn nhất
dmax 1.185 m
của thân
Sải cánh bw 9 m
Diện tích cánh Sw 14.86 m2
Diện tích flap Sf 1.384 m2
Diện tích aileron Sa 1.003 m2
Dây cung root cr 1.703 m
Dây cung mũi
Cánh chính ct 1.575 m
cánh
(NACA 652-
Dây cung cánh
415) cw 1.675 m
trung bình
Λc
Góc quét 1/4 4
w 1.48 độ

Diheral Γw 6 độ
Twist -2 độ
Tỉ số taper λw 0.9248
Aspect ratio ARw 5.738
Sải cánh bt 3.048 m
Diện tích cánh St 2.267 m2
Dây cung root cr-t 0.762 m
Đuôi ngang
Dây cung mũi
(NACA ct-t 0.762 m
cánh
0012)
Dây cung cánh
ct 0.762 m
trung bình
Aspect ratio ARt 4.0983
Sải cánh bυ 1.121 m
Diện tích cánh Sυ 1.078 m2
Dây cung root cr υ
1 m
Dây cung mũi
ct υ
0.4547 m
Đuôi đứng cánh

(NACA Dây cung cánh


cυ 0.727 m
0010) trung bình
Λc
Góc quét 1/4 4
w 21.8 độ

Tỉ số taper λυ 0.4548
Tỉ lệ bình diện
ARυ 1.188
cánh

Thông số bầu khí quyển


Ký hiệu Giá trị Đơn vị
Độ cao h 2500 m
Nhiệt độ T 271.9 K
Áp suất P 7.468 ×10
4
Pa
Khối lượng riêng ρ 0.9568 kg / m3
Độ nhớt động học μ 1.7099 ×10
−5
kg /ms

Độ nhớt động lực học υ 1.787 ×10


−5 2
m /s
Gia tốc trọng trường g 9.806 m/s
2

Xét máy bay bay ở vận tốc V cruise =200 km/h=55.55 m/s, hệ số lực nâng khi bay bằng:
2L 2 ×1090 × 9.80 6
CL = 2
= 2
=0.4 87
ρ Sw V 0.9568 ×14.86 × ( 55.55 )
cruise
2. ỔN ĐỊNH TĨNH VÀ ĐIỀU KHIỂN
2.1. Ổn định và điều khiển
2.1.1. Ảnh hưởng của cánh chính

Biên dạng cánh NACA 652-415:


Số Reynold:
200
× 1.675
V c w 3.6 6
ℜ= = =5.2 ×10
υ 1.787 ×10 −5

cl vs alpha
1
0.8
f(x) = 0.113620104314841 x + 0.345887245139877
R² = 0.999702985197378
0.6
0.4
cl

0.2
0
-6 -4 -2 0 2 4 6
-0.2

alpha

c l=0.1136 α +0.3459
180
c lα =0.1136 ( 1/deg ) =0.1136 × ( 1/rad )=6.5088 ( 1/rad )
π
−0.3459
α 0 L= =−3.04 ( deg )
0.1136
α stall=17 ( deg )
clα 6.5088
C Lαw = = =4.782 ( 1/rad )
c lα 6.5088
1+ 1+
π AR w π × 5.738

Hệ số lực nâng:

|
C L 0 w =C Lαw ×|α 0 L (rad )|=4.782× −3.04 ×
π
180 |
=0.2537 ( 1/rad )

Hệ số moment của biên dạng cánh tại tâm khí động:


C macw =−0.0798

Ảnh hướng của downwash gây ra bởi cánh chính lên đuôi ngang:
dε 2C Lαw 2× 4.782
= = =0.5
dα π AR w π × 5.738
2C L 0 w 2 ×0.2537
ε 0= = =0.0281 ( rad )
π AR w π ×5.738

2.1.2. Ảnh hưởng của đuôi ngang

Biên dạng cánh NACA 0012:


Số Reynold:
200
× 0.762
V c w 3.6 6
ℜ= = =2.3 ×10
υ 1.787 ×10
−5
Cl vs alpha_t
1.2
f(x) = 0.111119663525899
1 x + 0.00487715909685688
R² = 0.998749585485408
0.8
0.6
0.4
0.2
Cl

0
-6 -4 -2 0 2 4 6 8 10 12
-0.2
-0.4
-0.6
-0.8
alpha_t

c l =0.1111 α + 0.0049
t

180
c lα t =0.1111 ( 1/deg ) =0.1111× ( 1/rad )=6.3598 ( 1/ rad )
π
c lα t 6.3598
C Lα t = = =4.257 ( 1/ rad )
c lα t 6.3598
1+ 1+
π AR t π × 4.0983
S t l t 2.267 × 4.1148
V H= = =0.37
S w c w 14.86 ×1.675
2.1.3. Ổn định phương dọc với CG ≡ AC w (trường hợp không xét ảnh hưởng thân)
Góc tấn khi bay bằng:
C L −C L0 w 0.489−0.2537 180
α cruise = cruise
= × =2.8 deg
C Lαw 4 .782 π

Giả thiết:
- Góc đặt đuôi ngang i t =−2 deg
- Góc đặt cánh i w =1 deg
Hệ số moment ảnh hưởng bởi cánh chính:

C mow =Cmacw +C L 0 w
( x CG x AC
cw

cw )
=C macw =−0.0798

C m αw =C Lαw ( x CG x AC
cw

cw )
=0 ( 1/rad )

Hệ số moment ảnh hưởng bởi đuôi:


C mot =η V H C Lαt ( ε 0 +i w −it )
π
⇒C mot =1 ×0.37 × 4.257 × ( 0.0281+ 1−(−2 ) ) × =0.0 832
180

(
C mαt=−ηV H C Lαt 1−

dα )
=−1 ×0.37 × 4.257 × ( 1−0.5 )=−0.788 ( 1/rad )

Hệ số moment tổng:
C m 0=C mow +C m 0 f +C mot =−0.0798+0+ 0.0832=0.00344> 0 (thỏa)
C mα =Cm +C mαf +C mαt =0+ 0+ (−0.788 )=−0.788 ( 1/rad ) <0(thỏa)
αw

Vậy máy bay thỏa ổn định tĩnh dọc

2.2. Điều khiển dọc


2.2.1. Ảnh hưởng của elevator

Xác định và
Ta có diện tích bình diện elevator Se = 0.78 m2

Nội suy đồ thi được

Các hệ số đạo hàm theo góc elevator:


2.2.2. Góc trim elevator
Hệ số lực nâng tổng của cánh và đuôi:

Góc trim elevator:

Elevator down

2.3. Điều khiển hướng


2.3.1. Ảnh hưởng của cánh và thân

Trong đó:
 kn là hệ số ảnh hưởng, phụ thuộc vào dạng hình học của máy bay
Với xm = 2.861m; lf =6.874m ; Sfs diện tích hình chiếu đứng của thân là 5.857m2
h1 = 0.8517m; h2 = 0.4592m; h= 1.2273m; wf = 1.2934m (maximum body width)
Nội suy từ đồ thị ta được kn = 0.0018
 kRI là hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào hệ số Reynold của thân

Ta có:
Nội suy từ đồ thị ra có kRI = 1.62
Vậy

2.3.2. Ảnh hưởng của đuôi đứng

C n β =V υ ηυ C Lα 1+
υ υ ( dσ
dβ )
Tỉ số thể tích đuôi đứng :
Sυ l υ 1.078 × 4 .45
V υ= = =0. 036
S w bw 14.86 × 9
Hệ số ảnh hưởng của đuôi và sidewash:

(
ηυ 1+

dβ )
=0.724+3.06 ×
Sw
1+cos Λ c
+
0.4 z w
d max
+0.009 AR w
w
4

1.078

(
⇒η υ 1+

dβ )
=0.724+ 3.06×
14.86
1+ cos ( 21.8 )
+
0.4 × 1.0287
1.185
+ 0.009× 5.738

(
⇒ η υ 1+

dβ)=1.239

Biên dạng cánh NACA 0010


Hệ số Reynold:
200
×0.727
V c υ 3.6 6
ℜ= = =2 .2×10
υ 1.787 × 10−5
cl vs alpha (NACA 0010)
1.2
1
f(x) = 0.111129772607086 x − 0.000309677419354837
R² = 0.998411224731196
0.8
0.6
0.4
0.2
cl

0
-6 -4 -2 0 2 4 6 8 10 12
-0.2
-0.4
-0.6
-0.8
alpha

c lυ =0.1111 α−0.0003
180
c lαυ =0.1111 ( 1 /deg )=0.1111 × ( 1/rad )=6.3598 ( 1/rad )
π
c lαυ 6.3598
C Lαυ= = =2.352 ( 1/rad )
clαυ 6.3598
1+ 1+
π AR υ π ×1.188

Vậy

C n β =V υ ηυ C Lα 1+
υ υ ( dσ
dβ )
=0.036 × 2.352×1.239=0. 105>0

Máy bay có tính ổn định hướng

2.4. Aileron control


S a 1.003
= =0.068
S w 14.68
Nội suy từ đồ thị, ta có τ a=0.15
Ta có:
c r =2.461; ct =1.6 ; λ w =0.6501 ; A R w =5.738 ; Y 1=32.16675

Nội suy đồ thị ta có K = - 0.18

y2
2C L τ a 2× 4.782 ×0.15
4.5
Cl =
δa
αw

Sw bw
∫ c y dy= 14.86 ×8 ∫ ( 2.461−0.1914 y ) dy=0.0513
y1 2.167
3. CÁC PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG
*Tính toán drag polar
1 2 1 2 2
C D =C D + C L =0.027+ C L =0.027+ 0.065C L
0
π AR w e π ×5.738 × 0.85

Với C L =0.487 ⇒C D=0.04 2


cruise

3.1. Các hệ số đạo hàm theo phương dọc trục

3.1.1. Hệ số đạo hàm theo phương x ứng với sự thay đổi vận tốc tới
C X =− ( C D +2 C D ) +C T
u u 0 u

Mà C D =0 , CT ≈−C D nên
u u 0

C X ≈−2 C D −C D =−3 C D =−3 × 0.04 2=−0.126< 0


u 0 0 0

Thiếu lực đẩy do sự gia tăng thành phần


Δu >0=¿ ΔX < 0=¿ ΔT < ΔD
vận tốc và thành phần lực cản
Δu <0=¿ ΔX > 0=¿ ΔT > ΔD Dư lực đẩy khi giảm tốc

3.1.2. Hệ số đạo hàm theo phương x khi thay đổi góc tấn
2C L C L 2 × 0.2194 4.7 82
C X =C L − 0 α
=0. 2194− × =0.082>0
α 0
πe AR w π × 0.85 5.738
Xu hướng nose up --> dư lực đẩy giúp
Δα >0=¿ ΔX > 0=¿ ΔT > ΔD
tăng tốc lại
Δα <0=¿ ΔX < 0=¿ ΔT < ΔD Thiếu lực đẩy

3.1.3. Hệ số đạo hàm theo phương z ứng với sự thay đổi vận tốc tới
C Z =−
u
M2
1−M 2 ( )
+2 C L ≈−2 C L =−2× 0.487=−0. 974< 0 0 0

Δu >0=¿ ΔZ <0=¿ ΔW < ΔL Dư lực nâng khi tăng tốc


Δu <0=¿ ΔZ >0=¿ ΔW > ΔL Giảm lực nâng khi giảm tốc

3.1.4. Hệ số đạo hàm theo phương z khi thay đổi góc tấn
C Z =−( C L +C D )=−( 5.107+ 0.042 )=−5.149<0
α α 0

Δα >0=¿ ΔZ < 0=¿ ΔL> 0 Dư lực nâng do sự gia tăng góc tới
Δα <0=¿ ΔZ > 0=¿ ΔL< 0 Giảm lực nâng khi giảm góc tới

3.1.5. Hệ số đạo hàm theo phương z ứng với sự thay đổi của biến thiên góc tới theo
thời gian ȧ
C Z =−2 ηC L V H
α̇ αt ( dαdε )=−2 ×1 ×4.257 × 0.37 ×0.5=−1.57 5<0
Δ α̇ <0=¿ ΔZ > 0=¿ ΔW > ΔL Thiếu lực nâng => Nose down
Dư lực nâng do ảnh hưởng của hiện
Δα ̇ > 0=¿ ΔZ <0=¿ ΔW < ΔL
tượng "downwash" => Nose up

3.1.6. Hệ số đạo hàm theo phương z ứng với sự thay đổi vận tốc chúc q
C Z =−2η C L V H =−2 ×1× 4.257 × 0.37=−3.15<0
q αt

Δq >0=¿ ΔZ < 0=¿ ΔW < ΔL nose up => dư lực nâng


Δq <0=¿ ΔZ > 0=¿ ΔW > ΔL nose down => thiếu lực nâng

3.1.7. Hệ số đạo hàm theo phương z ứng với sự thay đổi góc elevator
C Z =−C L =−0.344< 0
δe δe

Δδe> 0=¿ ΔL>0 elevator down làm tăng lực nâng trên máy bay
Δδe< 0=¿ ΔL<0 elevator up làm giảm lực nâng trên máy bay

3.1.8. Hệ số đạo hàm của pitching moment ứng với sự thay đổi vận tốc tới
∂C m
C mu= × M 0≈ 0
∂M
Sự thay đổi của vận tốc theo phương X không ảnh hưởng moment nhào quanh điểm
trọng tâm (moment góc chúc)

3.1.9. Hệ số đạo hàm của pitching moment khi thay đổi góc tấn
C m =C Lα αw ( x CG x AC
cw

cw )
+ Cm −η V H C L 1−


αf αt ( )
⇒C m =−η V H C L 1−
α αt ( dε
dα )
=−1× 4.257 × 0.37 × ( 1−0.5 )=−0.788< 0

Sự gia tăng góc tới làm moment nhào có xu hướng nose


Δα >0=¿ ΔM < 0
down => Điều kiện ổn định tĩnh
Δα <0=¿ ΔM > 0 Giảm góc tới làm moment nhào có xu hướng nose up

3.1.10.Hệ số đạo hàm của pitching moment ứng với sự thay đổi của biến thiên góc tới
theo thời gian ȧ

( )
l t dε 4.1148
C m =−2 ηC L V H × =−2 ×1 × 4.257× 0.37 × ×0.5=−3.869
α̇ αt
c w dα 1.675
⇒ C m =¿ 0 α̇

Δ α̇ <0=¿ ΔM > 0 Moment nhào có xu hướng nose up


Δ α̇ >0=¿ ΔM < 0 Moment nhào có xu hướng nose down

3.1.11.Hệ số đạo hàm của pitching moment ứng với sự thay đổi vận tốc chúc q
lt 4.1148
C m =−2 η C L V H =−2× 1× 4.257 ×0.37 × =−7.739<0
q
cw
αt
1.675
δe>0=¿ Δq <0=¿ Δm>0 nose up
δe<0=¿ Δq >0=¿ Δm<0 nose down

3.1.12.Hệ số đạo hàm của pitching moment ứng với sự thay đổi góc elevator
C m =−η C L V H τ e=−1× 4.257 ×0.37 × 0.53=−0.835<0
δe αt

Δδe> 0=¿ Δm< 0 nose down


Δδe< 0=¿ Δm> 0 nose up

 TỔNG KẾT:
X-force Z-force Pitching moment
derivatives derivatives derivatives
u C X =−0.126
u
C Z =−0.974
u
C mu=0
α C X =0.082 α
C Z =−5.149
α
C m =−0.788
α

α̇ 0 C Z =−1.575
α̇
C m =−3.869
α̇

q 0 C Z =−3.15
q
C m =−7.739
q

δe 0 C Z =−0.344
δe
C m =−0.835
δe

3.2. Hệ số đạo hàm ổn định theo phương ngang


3.2.1. Hệ số đạo hàm lực theo phương ngang theo góc lệch hướng β:

( )
Sv dσ 1.078
C y =−ηv C Lαv 1+ =−2.352× ×1.239=−0.211<0
β
S dβ 14.86
N nhiễu <0 --> lực dẹt theo hướng left side, khi máy bay ổn định
Δβ > 0=¿ ΔY <0
nhưng sẽ bị chệch hướng
N nhiễu >0 --> lực dẹt theo hướng right side, khi máy bay ổn định
Δβ < 0=¿ ΔY >0
nhưng sẽ bị chệch hướng

3.2.2. Hệ số đạo hàm lực theo phương ngang theo rolling rate p:
AR+ cos Λ
C y =C L tan Λ=0
p
AR +4 cos Λ
Sự thay đổi vận tốc góc xoay không ảnh hưởng lực tác động lên phương Y của máy bay
 có tạo ra yaw nhưng sai lệch  yaw bị trễ
3.2.3. Hệ số đạo hàm lực theo phương ngang theo yawing rate r:
C y =−2
r ()

b ( C y ) tail=−2 ×
β
4.45
9
× (−0.171 )=0.169 ( rad−1 ) >0

Với
Sv 1.078
( C y ) tail=−C Lαv η v S =−2.352 ×1× =−0.171(rad −1 )
β
w 14.86
Δr >0=¿ ΔY <0 vận tốc góc định hướng dương --> yaw rate xoay phải quanh OZ
Δr <0=¿ ΔY >0 vận tốc góc định hướng âm --> yaw rate xoay trái quanh OZ

3.2.4. Hệ số đạo hàm lực theo phương ngang theo góc của rudder δr:
Sv 1.078
C yδr = τ r C Lαv= × 0.51× 2.352=0.087 >0
Sw 14.86
Δ δ r >0=¿ ΔY > 0 Thay đổi góc rudder theo hướng dươngĐẩy máy bay sang phải (Oy)
Δ δ r <0=¿ ΔY < 0 Thay đổi góc rudder theo hướng âm  Đẩy máy bay sang trái (Oy)

3.2.5. Hệ số đạo hàm yawing moment theo góc quay β:


C nβ=C nβwf +η v V v C Lαv 1+ ( dσ
dβ)=−0. 05+0.105=0.05453>0
vận tốc góc sideslip dương tạo moment định hướng
Δβ > 0=¿ ΔN >0 dương (đưa máy bay về hướng bay ban đầu) => thỏa
ổn định tĩnh hướng
vận tốc góc sideslip âm tạo moment định hướng âm
Δβ < 0=¿ ΔN <0 (đưa máy bay về hướng bay ban đầu) => thỏa ổn định
tĩnh hướng

3.2.6. Hệ số đạo hàm yawing moment theo rolling rate p:


−C L −0.487
C np= = =−0.06<0
8 8
vận tốc góc xoay thay đổi theo hướng dương tạo
Δp >0=¿ ΔN < 0
moment định hướng âm
vận tốc góc xoay thay đổi theo hướng âm tạo
Δp <0=¿ ΔN > 0
moment định hướng dương

3.2.7. Hệ số đạo hàm yawing moment theo yawing rate r:


C nr =−2 η v V v
( )
lv
C =−2 ×1× 0.036 ×
b w Lαv 9 ( )
4 .45
×2.352=−0. 084< 0

vận tốc góc định hướng dương  moment định


Δr >0=¿ ΔN < 0
hướng âm
vận tốc góc định hướng âm  moment định hướng
Δr <0=¿ ΔN > 0
dương

3.2.8. Hệ số đạo hàm yawing moment theo góc của aileron δa:
C nδa=2 K C Lo Clδa =2×−0.13× 0 . 487 ×0.05132=−0.0065<0

Thay đổi góc aileron theo hướng âm  Hướng đầu


Δ δ a<0=¿ Δ n>0
máy bay qua phải (Oy)
Thay đổi góc aileron theo hướng dương  Hướng
Δ δ a>0=¿ Δ n<0
đầu máy bay qua trái (Oy)

3.2.9. Hệ số đạo hàm yawing moment theo góc của rudder δr:
C nδr =−ηv V v τ r C Lαv =−1× 0.0359× 0.51× 2.352=−0.043 <0

Thay đổi góc rudder theo hướng dương  Hướng


Δ δ r >0=¿ Δ n< 0
đầu máy bay qua trái (Oy)
Thay đổi góc rudder theo hướng âm  Hướng đầu
Δ δ r <0=¿ Δ n> 0
máy bay qua phải (Oy)

3.2.10. Hệ số đạo hàm lực theo phương ngang theo góc quay β:
C lβ =( CΓ ) Γ + Δ C =(−0.00023 ) ×6+ 0=−1.38× 10


−3
<0

Với Δ C lβ =0
Và AR w =5.738 , λ w =0.9248

Clβ 2
⇒ =−0.00023(per deg )
Γ
vận tốc góc sideslip dương tạo moment xoay âm theo X
Δβ > 0=¿ ΔL <0 (đưa máy bay về hướng bay ban đầu) => thỏa ổn định
tĩnh xoay
vận tốc góc sideslip âm tạo moment xoay dương theo X
Δβ < 0=¿ ΔL >0 (đưa máy bay về hướng bay ban đầu) => thỏa ổn định
tĩnh xoay

3.2.11.Hệ số đạo hàm rolling moment theo rolling rate p:


−C Lα 1+3 λ −5.107 1+ 3× 0.9248
C lp = = × =−0. 8345<0
12 1+ λ 12 1+0.9248
vận tốc góc xoay thay đổi theo hướng dương tạo
Δp >0=¿ ΔL< 0
moment xoay âm theo phương X
vận tốc góc xoay thay đổi theo hướng âm tạo
Δp <0=¿ ΔL> 0
moment xoay dương theo phương X

3.2.12. Hệ số đạo hàm rolling moment theo yawing rate r:


CL lv zw 0.487 4.45 1.0287
C lr = −2 C yβtail= −2 × × × (−0.171 )=0.141>0
4 b b 4 9 9
vận tốc góc định hướng dương --> moment xoay
Δr >0=¿ ΔL>0
dương theo phương X
vận tốc góc định hướng âm --> moment xoay âm
Δr <0=¿ ΔL<0
theo phương X

3.2.13. Hệ số đạo hàm rolling moment theo góc của aileron δa:
y2
2C L τ a
Cl =
δa
αw

Sw bw
∫ c y dy=0.0513> 0
y1
góc aileron thay đổi theo hướng dương tạo moment xoay
Δδa>0=¿ ΔL> 0
dương theo phương X
góc aileron thay đổi theo hướng âm tạo moment xoay âm
Δδa<0=¿ ΔL< 0
theo phương X

3.2.14. Hệ số đạo hàm rolling moment theo góc của rudder δr:
Sv z v 1.078 0.6552
Cl = τ r C Lαw = × × 0.51× 4.782=0.01288>0
δr
Sw bw 14.86 9
Thay đổi góc rudder theo hướng dương  lăn qua phải
Δδ r >0=¿ Δ l>0
(Oy)
Δδ r <0=¿ Δ l<0 Thay đổi góc rudder theo hướng âm  lăn qua trái (Oy)

 TỔNG KẾT:
Y-force Yawing moment Rolling moment
derivatives derivatives derivatives
−3
β C y =−0.211
β
C n =0.05453
β
C l =−1.38× 10
β

p C y =0
p
C n =−0.06
p
C l =−0.8345
p

r C y =0.169
r
C n =−0.084
r
C l =0.141
r

δα 0 C n =−0. 00 65
δa
C l =0.0513
δa

δr C y =0.087
δr
C n =−0.043
δr
C l =0.01288
δr

3.3. Moment quán tính


Bán kính hồi chuyển dạng vô thứ nguyên của Piper Cherokee:
R x =0.248 , R y =0.338 , R z=0.393

Moment quán tính lần lượt là:

( )( ) (
2

)( )
2
W R x × bw 2400 0.248 ×30 2
I xx= = =1032.27 slugft
g 2 32.174 2

⇒ I xx =1399.57 kg m2

( )( ) (
2

)( )
2
W R y ×d 2400 0.338 ×23.29 2
I yy = = =1155.63 slugft
g 2 32.174 2

⇒ I yy=1566.82 kg m2

( )( ) (
2

)( )
2
W Rz× e 2400 0.393 ×26.645 2
I zz = = =2044.86 slugft
g 2 32.174 2
2
⇒ I zz =2772.45 kg m
Với các thông số theo hệ tương ứng:
W =2400lb
g=32.174 ft / s2
b w =30 ft
d=23.29 ft
b w+ d
e= =26.645 ft
2

3.4. Các hệ số ổn định và điều khiển theo phương dọc

Trong đó:
1 1
Q= ρ V 2cruise = × 0.9568×
2 2
200 2
3.6 ( )
=1476.54 N /m2
u0 =V cruise =200 km/h=55.55m/ s
m=1090 kg

 TỔNG KẾT:

X-force Pitching moment


Z-force derivatives
derivatives derivatives
u X u =−0.03 ( s−1 ) Zu =−0. 184 ( s−1 ) M u=0
w X w =¿0.03457 Z w =−1.7176 ( s−1 ) M w =−0.333¿
X α =¿ Z α =−97.101 ( m/s ) M α =18.484 ( s )
2 −2
α
M ẇ =−0.025 ( m−1)
−3
ẇ 0 Z ẇ =8.6 ×10
α̇ 0 Z α̇=0.477¿ M α̇ =−1.368 ( m−1 )
q 0 Z q=0.956 ¿ M q=−2.737 ( s−1 )
Z δ =−6.92 5 ( m/s ) M δ =−19.586 ( s )
2 −2
δe 0 e e

3.5. Các hệ số ổn định theo phương ngang

 TỔNG KẾT:
Y-force derivatives Yawing moment Rolling moment
derivatives derivatives
β Y β=−4.247 ( m/ s 2 ) N β=3.88 ( s−2 ) L β=−0.195 ( s−2 )
p Y p=0 ¿ N p=−0. 686 ( s−1 ) L p=−9.538 ( s−1 )
r Y r =0. 276 ¿ N r =−0.96 ( s−1) Lr =1.612 ( s−1 )
Y δ =0 ( m/ s2 ) N δ =−0.209 ( s ) Lδ =7.238 ( s )
−2 −2
δα a a a

Y δ =1.752 0 ( m/ s ) N δ =−3.063 ( s ) Lδ =1.817 ( s )


−2 −2
δr r
2
r r

Ma trận đặc trưng cho chuyển động dọc:

Trị riêng của A:

Short period:

Long period:
 Cả 2 mode đều thoả ổn định với dao động tắt dần (trị riêng là nghiệm phức với
phần thực nhỏ hơn 0)

You might also like