Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 3 - Báo Cáo Gi A K
Nhóm 3 - Báo Cáo Gi A K
HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT GIAO THÔNG
----- -----
BÁO CÁO
CƠ HỌC BAY 2
Diheral Γw 6 độ
Twist -2 độ
Tỉ số taper λw 0.9248
Aspect ratio ARw 5.738
Sải cánh bt 3.048 m
Diện tích cánh St 2.267 m2
Dây cung root cr-t 0.762 m
Đuôi ngang
Dây cung mũi
(NACA ct-t 0.762 m
cánh
0012)
Dây cung cánh
ct 0.762 m
trung bình
Aspect ratio ARt 4.0983
Sải cánh bυ 1.121 m
Diện tích cánh Sυ 1.078 m2
Dây cung root cr υ
1 m
Dây cung mũi
ct υ
0.4547 m
Đuôi đứng cánh
Tỉ số taper λυ 0.4548
Tỉ lệ bình diện
ARυ 1.188
cánh
Xét máy bay bay ở vận tốc V cruise =200 km/h=55.55 m/s, hệ số lực nâng khi bay bằng:
2L 2 ×1090 × 9.80 6
CL = 2
= 2
=0.4 87
ρ Sw V 0.9568 ×14.86 × ( 55.55 )
cruise
2. ỔN ĐỊNH TĨNH VÀ ĐIỀU KHIỂN
2.1. Ổn định và điều khiển
2.1.1. Ảnh hưởng của cánh chính
cl vs alpha
1
0.8
f(x) = 0.113620104314841 x + 0.345887245139877
R² = 0.999702985197378
0.6
0.4
cl
0.2
0
-6 -4 -2 0 2 4 6
-0.2
alpha
c l=0.1136 α +0.3459
180
c lα =0.1136 ( 1/deg ) =0.1136 × ( 1/rad )=6.5088 ( 1/rad )
π
−0.3459
α 0 L= =−3.04 ( deg )
0.1136
α stall=17 ( deg )
clα 6.5088
C Lαw = = =4.782 ( 1/rad )
c lα 6.5088
1+ 1+
π AR w π × 5.738
Hệ số lực nâng:
|
C L 0 w =C Lαw ×|α 0 L (rad )|=4.782× −3.04 ×
π
180 |
=0.2537 ( 1/rad )
Ảnh hướng của downwash gây ra bởi cánh chính lên đuôi ngang:
dε 2C Lαw 2× 4.782
= = =0.5
dα π AR w π × 5.738
2C L 0 w 2 ×0.2537
ε 0= = =0.0281 ( rad )
π AR w π ×5.738
0
-6 -4 -2 0 2 4 6 8 10 12
-0.2
-0.4
-0.6
-0.8
alpha_t
c l =0.1111 α + 0.0049
t
180
c lα t =0.1111 ( 1/deg ) =0.1111× ( 1/rad )=6.3598 ( 1/ rad )
π
c lα t 6.3598
C Lα t = = =4.257 ( 1/ rad )
c lα t 6.3598
1+ 1+
π AR t π × 4.0983
S t l t 2.267 × 4.1148
V H= = =0.37
S w c w 14.86 ×1.675
2.1.3. Ổn định phương dọc với CG ≡ AC w (trường hợp không xét ảnh hưởng thân)
Góc tấn khi bay bằng:
C L −C L0 w 0.489−0.2537 180
α cruise = cruise
= × =2.8 deg
C Lαw 4 .782 π
Giả thiết:
- Góc đặt đuôi ngang i t =−2 deg
- Góc đặt cánh i w =1 deg
Hệ số moment ảnh hưởng bởi cánh chính:
C mow =Cmacw +C L 0 w
( x CG x AC
cw
−
cw )
=C macw =−0.0798
C m αw =C Lαw ( x CG x AC
cw
−
cw )
=0 ( 1/rad )
(
C mαt=−ηV H C Lαt 1−
dε
dα )
=−1 ×0.37 × 4.257 × ( 1−0.5 )=−0.788 ( 1/rad )
Hệ số moment tổng:
C m 0=C mow +C m 0 f +C mot =−0.0798+0+ 0.0832=0.00344> 0 (thỏa)
C mα =Cm +C mαf +C mαt =0+ 0+ (−0.788 )=−0.788 ( 1/rad ) <0(thỏa)
αw
Xác định và
Ta có diện tích bình diện elevator Se = 0.78 m2
Elevator down
Trong đó:
kn là hệ số ảnh hưởng, phụ thuộc vào dạng hình học của máy bay
Với xm = 2.861m; lf =6.874m ; Sfs diện tích hình chiếu đứng của thân là 5.857m2
h1 = 0.8517m; h2 = 0.4592m; h= 1.2273m; wf = 1.2934m (maximum body width)
Nội suy từ đồ thị ta được kn = 0.0018
kRI là hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào hệ số Reynold của thân
Ta có:
Nội suy từ đồ thị ra có kRI = 1.62
Vậy
C n β =V υ ηυ C Lα 1+
υ υ ( dσ
dβ )
Tỉ số thể tích đuôi đứng :
Sυ l υ 1.078 × 4 .45
V υ= = =0. 036
S w bw 14.86 × 9
Hệ số ảnh hưởng của đuôi và sidewash:
Sυ
(
ηυ 1+
dσ
dβ )
=0.724+3.06 ×
Sw
1+cos Λ c
+
0.4 z w
d max
+0.009 AR w
w
4
1.078
(
⇒η υ 1+
dσ
dβ )
=0.724+ 3.06×
14.86
1+ cos ( 21.8 )
+
0.4 × 1.0287
1.185
+ 0.009× 5.738
(
⇒ η υ 1+
dσ
dβ)=1.239
0
-6 -4 -2 0 2 4 6 8 10 12
-0.2
-0.4
-0.6
-0.8
alpha
c lυ =0.1111 α−0.0003
180
c lαυ =0.1111 ( 1 /deg )=0.1111 × ( 1/rad )=6.3598 ( 1/rad )
π
c lαυ 6.3598
C Lαυ= = =2.352 ( 1/rad )
clαυ 6.3598
1+ 1+
π AR υ π ×1.188
Vậy
C n β =V υ ηυ C Lα 1+
υ υ ( dσ
dβ )
=0.036 × 2.352×1.239=0. 105>0
y2
2C L τ a 2× 4.782 ×0.15
4.5
Cl =
δa
αw
Sw bw
∫ c y dy= 14.86 ×8 ∫ ( 2.461−0.1914 y ) dy=0.0513
y1 2.167
3. CÁC PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG
*Tính toán drag polar
1 2 1 2 2
C D =C D + C L =0.027+ C L =0.027+ 0.065C L
0
π AR w e π ×5.738 × 0.85
3.1.1. Hệ số đạo hàm theo phương x ứng với sự thay đổi vận tốc tới
C X =− ( C D +2 C D ) +C T
u u 0 u
Mà C D =0 , CT ≈−C D nên
u u 0
3.1.2. Hệ số đạo hàm theo phương x khi thay đổi góc tấn
2C L C L 2 × 0.2194 4.7 82
C X =C L − 0 α
=0. 2194− × =0.082>0
α 0
πe AR w π × 0.85 5.738
Xu hướng nose up --> dư lực đẩy giúp
Δα >0=¿ ΔX > 0=¿ ΔT > ΔD
tăng tốc lại
Δα <0=¿ ΔX < 0=¿ ΔT < ΔD Thiếu lực đẩy
3.1.3. Hệ số đạo hàm theo phương z ứng với sự thay đổi vận tốc tới
C Z =−
u
M2
1−M 2 ( )
+2 C L ≈−2 C L =−2× 0.487=−0. 974< 0 0 0
3.1.4. Hệ số đạo hàm theo phương z khi thay đổi góc tấn
C Z =−( C L +C D )=−( 5.107+ 0.042 )=−5.149<0
α α 0
Δα >0=¿ ΔZ < 0=¿ ΔL> 0 Dư lực nâng do sự gia tăng góc tới
Δα <0=¿ ΔZ > 0=¿ ΔL< 0 Giảm lực nâng khi giảm góc tới
3.1.5. Hệ số đạo hàm theo phương z ứng với sự thay đổi của biến thiên góc tới theo
thời gian ȧ
C Z =−2 ηC L V H
α̇ αt ( dαdε )=−2 ×1 ×4.257 × 0.37 ×0.5=−1.57 5<0
Δ α̇ <0=¿ ΔZ > 0=¿ ΔW > ΔL Thiếu lực nâng => Nose down
Dư lực nâng do ảnh hưởng của hiện
Δα ̇ > 0=¿ ΔZ <0=¿ ΔW < ΔL
tượng "downwash" => Nose up
3.1.6. Hệ số đạo hàm theo phương z ứng với sự thay đổi vận tốc chúc q
C Z =−2η C L V H =−2 ×1× 4.257 × 0.37=−3.15<0
q αt
3.1.7. Hệ số đạo hàm theo phương z ứng với sự thay đổi góc elevator
C Z =−C L =−0.344< 0
δe δe
Δδe> 0=¿ ΔL>0 elevator down làm tăng lực nâng trên máy bay
Δδe< 0=¿ ΔL<0 elevator up làm giảm lực nâng trên máy bay
3.1.8. Hệ số đạo hàm của pitching moment ứng với sự thay đổi vận tốc tới
∂C m
C mu= × M 0≈ 0
∂M
Sự thay đổi của vận tốc theo phương X không ảnh hưởng moment nhào quanh điểm
trọng tâm (moment góc chúc)
3.1.9. Hệ số đạo hàm của pitching moment khi thay đổi góc tấn
C m =C Lα αw ( x CG x AC
cw
−
cw )
+ Cm −η V H C L 1−
dε
dα
αf αt ( )
⇒C m =−η V H C L 1−
α αt ( dε
dα )
=−1× 4.257 × 0.37 × ( 1−0.5 )=−0.788< 0
3.1.10.Hệ số đạo hàm của pitching moment ứng với sự thay đổi của biến thiên góc tới
theo thời gian ȧ
( )
l t dε 4.1148
C m =−2 ηC L V H × =−2 ×1 × 4.257× 0.37 × ×0.5=−3.869
α̇ αt
c w dα 1.675
⇒ C m =¿ 0 α̇
3.1.11.Hệ số đạo hàm của pitching moment ứng với sự thay đổi vận tốc chúc q
lt 4.1148
C m =−2 η C L V H =−2× 1× 4.257 ×0.37 × =−7.739<0
q
cw
αt
1.675
δe>0=¿ Δq <0=¿ Δm>0 nose up
δe<0=¿ Δq >0=¿ Δm<0 nose down
3.1.12.Hệ số đạo hàm của pitching moment ứng với sự thay đổi góc elevator
C m =−η C L V H τ e=−1× 4.257 ×0.37 × 0.53=−0.835<0
δe αt
TỔNG KẾT:
X-force Z-force Pitching moment
derivatives derivatives derivatives
u C X =−0.126
u
C Z =−0.974
u
C mu=0
α C X =0.082 α
C Z =−5.149
α
C m =−0.788
α
α̇ 0 C Z =−1.575
α̇
C m =−3.869
α̇
q 0 C Z =−3.15
q
C m =−7.739
q
δe 0 C Z =−0.344
δe
C m =−0.835
δe
( )
Sv dσ 1.078
C y =−ηv C Lαv 1+ =−2.352× ×1.239=−0.211<0
β
S dβ 14.86
N nhiễu <0 --> lực dẹt theo hướng left side, khi máy bay ổn định
Δβ > 0=¿ ΔY <0
nhưng sẽ bị chệch hướng
N nhiễu >0 --> lực dẹt theo hướng right side, khi máy bay ổn định
Δβ < 0=¿ ΔY >0
nhưng sẽ bị chệch hướng
3.2.2. Hệ số đạo hàm lực theo phương ngang theo rolling rate p:
AR+ cos Λ
C y =C L tan Λ=0
p
AR +4 cos Λ
Sự thay đổi vận tốc góc xoay không ảnh hưởng lực tác động lên phương Y của máy bay
có tạo ra yaw nhưng sai lệch yaw bị trễ
3.2.3. Hệ số đạo hàm lực theo phương ngang theo yawing rate r:
C y =−2
r ()
lυ
b ( C y ) tail=−2 ×
β
4.45
9
× (−0.171 )=0.169 ( rad−1 ) >0
Với
Sv 1.078
( C y ) tail=−C Lαv η v S =−2.352 ×1× =−0.171(rad −1 )
β
w 14.86
Δr >0=¿ ΔY <0 vận tốc góc định hướng dương --> yaw rate xoay phải quanh OZ
Δr <0=¿ ΔY >0 vận tốc góc định hướng âm --> yaw rate xoay trái quanh OZ
3.2.4. Hệ số đạo hàm lực theo phương ngang theo góc của rudder δr:
Sv 1.078
C yδr = τ r C Lαv= × 0.51× 2.352=0.087 >0
Sw 14.86
Δ δ r >0=¿ ΔY > 0 Thay đổi góc rudder theo hướng dươngĐẩy máy bay sang phải (Oy)
Δ δ r <0=¿ ΔY < 0 Thay đổi góc rudder theo hướng âm Đẩy máy bay sang trái (Oy)
3.2.8. Hệ số đạo hàm yawing moment theo góc của aileron δa:
C nδa=2 K C Lo Clδa =2×−0.13× 0 . 487 ×0.05132=−0.0065<0
3.2.9. Hệ số đạo hàm yawing moment theo góc của rudder δr:
C nδr =−ηv V v τ r C Lαv =−1× 0.0359× 0.51× 2.352=−0.043 <0
3.2.10. Hệ số đạo hàm lực theo phương ngang theo góc quay β:
C lβ =( CΓ ) Γ + Δ C =(−0.00023 ) ×6+ 0=−1.38× 10
lβ
lβ
−3
<0
Với Δ C lβ =0
Và AR w =5.738 , λ w =0.9248
Clβ 2
⇒ =−0.00023(per deg )
Γ
vận tốc góc sideslip dương tạo moment xoay âm theo X
Δβ > 0=¿ ΔL <0 (đưa máy bay về hướng bay ban đầu) => thỏa ổn định
tĩnh xoay
vận tốc góc sideslip âm tạo moment xoay dương theo X
Δβ < 0=¿ ΔL >0 (đưa máy bay về hướng bay ban đầu) => thỏa ổn định
tĩnh xoay
3.2.13. Hệ số đạo hàm rolling moment theo góc của aileron δa:
y2
2C L τ a
Cl =
δa
αw
Sw bw
∫ c y dy=0.0513> 0
y1
góc aileron thay đổi theo hướng dương tạo moment xoay
Δδa>0=¿ ΔL> 0
dương theo phương X
góc aileron thay đổi theo hướng âm tạo moment xoay âm
Δδa<0=¿ ΔL< 0
theo phương X
3.2.14. Hệ số đạo hàm rolling moment theo góc của rudder δr:
Sv z v 1.078 0.6552
Cl = τ r C Lαw = × × 0.51× 4.782=0.01288>0
δr
Sw bw 14.86 9
Thay đổi góc rudder theo hướng dương lăn qua phải
Δδ r >0=¿ Δ l>0
(Oy)
Δδ r <0=¿ Δ l<0 Thay đổi góc rudder theo hướng âm lăn qua trái (Oy)
TỔNG KẾT:
Y-force Yawing moment Rolling moment
derivatives derivatives derivatives
−3
β C y =−0.211
β
C n =0.05453
β
C l =−1.38× 10
β
p C y =0
p
C n =−0.06
p
C l =−0.8345
p
r C y =0.169
r
C n =−0.084
r
C l =0.141
r
δα 0 C n =−0. 00 65
δa
C l =0.0513
δa
δr C y =0.087
δr
C n =−0.043
δr
C l =0.01288
δr
( )( ) (
2
)( )
2
W R x × bw 2400 0.248 ×30 2
I xx= = =1032.27 slugft
g 2 32.174 2
⇒ I xx =1399.57 kg m2
( )( ) (
2
)( )
2
W R y ×d 2400 0.338 ×23.29 2
I yy = = =1155.63 slugft
g 2 32.174 2
⇒ I yy=1566.82 kg m2
( )( ) (
2
)( )
2
W Rz× e 2400 0.393 ×26.645 2
I zz = = =2044.86 slugft
g 2 32.174 2
2
⇒ I zz =2772.45 kg m
Với các thông số theo hệ tương ứng:
W =2400lb
g=32.174 ft / s2
b w =30 ft
d=23.29 ft
b w+ d
e= =26.645 ft
2
Trong đó:
1 1
Q= ρ V 2cruise = × 0.9568×
2 2
200 2
3.6 ( )
=1476.54 N /m2
u0 =V cruise =200 km/h=55.55m/ s
m=1090 kg
TỔNG KẾT:
TỔNG KẾT:
Y-force derivatives Yawing moment Rolling moment
derivatives derivatives
β Y β=−4.247 ( m/ s 2 ) N β=3.88 ( s−2 ) L β=−0.195 ( s−2 )
p Y p=0 ¿ N p=−0. 686 ( s−1 ) L p=−9.538 ( s−1 )
r Y r =0. 276 ¿ N r =−0.96 ( s−1) Lr =1.612 ( s−1 )
Y δ =0 ( m/ s2 ) N δ =−0.209 ( s ) Lδ =7.238 ( s )
−2 −2
δα a a a
Short period:
Long period:
Cả 2 mode đều thoả ổn định với dao động tắt dần (trị riêng là nghiệm phức với
phần thực nhỏ hơn 0)