Professional Documents
Culture Documents
Đề Ôn Tập Cuối Kì II Số 6 (Giải)
Đề Ôn Tập Cuối Kì II Số 6 (Giải)
Câu 1: Số oxi hoá của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là:
A. +3. B. +6.
C. +12. D. +2.
A. Các nguyên tố nhóm IA trong hợp chất thường có số oxi hóa +1.
Câu 3: Những nguyên tố nào bị thụ động đối với HNO3 đặc nguội:
B. làm giảm tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng.
D. làm tăng tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng.
Câu 6: Cho phản ứng ở dạng đơn giản: aA + bB → cC + dD. Nhận xét nào về tốc độ
phản ứng tức thời là đúng ?
A. Biểu thức tốc độ tức thời theo định luật tác dụng khối lượng là v = k.C aA CbB.
B. Hằng số tốc độ phản ứng k chỉ phụ thuộc vào bản chất phản ứng và áp suất.
C. Định luật phản ứng đúng cho tất cả các loại phản ứng.
Câu 7: Cho phản ứng sau: 2CO(g) + 2NO(g) → 2CO2(g) + N2 (g) . Biểu thức tốc độ
trung bình của phản ứng là
1 ∆ CCO 1 ∆ C NO 1 ∆ CC O 1 ∆ CN
A. v = . = . = . = . 2 2
2 ∆t 2 ∆t 2 ∆t 2 ∆t
1 ∆ CCO 1 ∆ C NO 1 ∆ CC O 1 ∆ CN
B. v = . = . = . =- .2 2
2 ∆t 2 ∆t 2 ∆t 2 ∆t
1 ∆ CCO −1 ∆ C NO 1 ∆ CC O ∆ CN
C. v = - . = . = . = 2 2
2 ∆t 2 ∆t 2 ∆t ∆t
1 ∆ CCO 1 ∆ C NO −1 ∆ CC O 1 ∆ CN
D. v = . = . = . = . 2 2
2 ∆t 2 ∆t 2 ∆t 2 ∆t
Câu 8: Khi sản xuất rượu, người ta cho nước vào củ khoai, củ sắn rồi nấu chín. Sau
đó cho men vào ủ một thời gian rồi nấu thành rượu. Các yếu tố làm cho phản ứng xảy ra
nhanh hơn là
C. Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn bằng cách đun nóng nhẹ dung dịch
HCl.
Câu 10: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen ở trạng thái rắn, có màu đen tím là
Câu 11: Nguyên nhân dẫn tới nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất
halogen tăng từ fluorine đến iodine là do từ fluorine đến iodine,
A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng.
B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng.
C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm.
Câu 12: Cho phản ứng sau: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr . Trong phản ứng trên
xảy ra
3. Chất bị khử là chất nhường e, có số oxi hóa tăng sau phản ứng
4. Chất bị oxi hóa là chất nhường e, có số oxi hóa tăng sau phản ứng
A. 1, 3. B. 2, 4.
C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 14: Quá trình Ostwald dùng để sản xuất nitric acid từ ammonia được đề xuất vào
năm 1902. Ở giai đoạn đầu của quá trình, ammonia bị oxi hoá bởi oxygen ở nhiệt độ cao
khi có chất xúc tác:
4NH + 5O
3 2 t∘→→t° 4NO + 6H O 2
A. NH . 3 B. O .2
C. NO. D. H O.2
Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
Câu 16: Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền là
A. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với hydrogen.
B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với oxygen.
C. bằng 0.
Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
A. -169 kJ.
B. +169 kJ.
C. -196 kJ.
D. +196 kJ.
Năng lượng liên kết của chất tham gia là : 3270 kj/mol
Năng lượng liên kết của sản phẩm là: 3439 kj/mol
Câu 18: Hydrogen peroxide phân hủy theo phản ứng sau: 2H O → 2H O + O .
2 2 2 2
Tại thời điểm ban đầu, thể tích khí oxygen là 0 cm , sau thời gian 15 phút thể tích
3
khí oxygen là 16 cm . Tốc độ trung bình của phản ứng trong 15 phút đầu tiên là
3
A. 1,067 M/ s.
B. 1,067 M/ phút.
C. 1,067 cm / s.
3
D. 1,067 cm / phút.
3
Câu 19: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố halogen thuộc
nhóm
A. IA. B. IIA.
C. VIIA. D. VIIIA.
Câu 20: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Br + Cu → CuBr .
2 2
B. 2HCl + Na CO → 2NaCl + CO + H O.
2 3 2 2
D. Cl + Fe → FeCl .
2 2
A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá –1, fluorine còn có các số oxi hoá +1, +3,
+5, +7.
B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
CH COCH + I → CH COCH I + HI
3 3 2 3 2
phản ứng có tốc độ là 0,036 mol/ (L.h) thì ở 45 C phản ứng có tốc độ là
o
Giải: γ = 2.5
5
Câu 23: Hãycho biết yếu tố nồng độ đã được áp dụng cho quá trình nào sau đây?
A. Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lò làm cho phản ứng cháy của than chậm
lại.
B. Phản ứng oxi hóa SO thành SO diễn ra nhanh hơn khi có mặt V O .
2 3 2 5
C. Bột nhôm (aluminum) phản ứng với dung dịch HCl nhanh hơn so với dây
nhôm.
Câu 24: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
Câu 25: Halogen nào sau đây thể lỏng ở điều kiện thường?
A. Fluorine.
B. Chlorine.
C. Bromine.
D. Iodine.
Câu 26: Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. HF. B. HCl.
C. HBr. D. HI.
Câu 27: Dung dịch silver nitrate không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. KI.
B. NaF.
C. HCl.
D. NaBr.
Câu 28: Cho 10 gam CaCO tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí
3
A. 2,24 L. B. 2,479 L.
C. 3,36 L. D. 3,719 L.
Câu 29: Cho sodium iodide (NaI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO ) 4
trong dung dịch sulfuric acid (H SO ) thu được 3,02 gam manganese(II) sulfate (MnSO ),
2 4 4
I ; K SO và Na SO .
2 2 4 2 4
a) Viết phương trình hoá học xảy ra, chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử,
quá trình oxi hoá.
Câu 30: Cho Fe tác dụng vừa đủ với 500 mL dung dịch HCl 4M ở điều kiện thường.
a) Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra, chỉ rõ chất khử, chất oxi
hoá.
b) Xác định nồng độ mol/ L của các chất có trong dung dịch sau phản ứng. Biết
rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.