You are on page 1of 17

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

ĐĂK LĂK NĂM HỌC 2003 - 2004


-----000----- ------------------------------------ 000 ------------------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN
Thời Gian : 150 Phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1,5 điểm)
Cho phương trình −x 2 + 6 + 2x(kx − 4) = 0 (1)
1) Giải phương trình (1) khi k = −1 .
2) Tìm số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình (1) vô nghiệm .
Bài 2: (1,5 điểm)
ax + y = 0
Cho hệ phương trình : 
 x + ay = a + (1 + 2)a − 2 − 2
2

1) Giải hệ phương trình khi a = 2 .


2) Giải và biện luận hệ phương trình theo a .

Bài 3: (2,0 điểm)


2x
Cho P = 2
+ 2x 2 + 1 + x 4
 1 − x2 
1−  2 
1+ x 
1) Rút gọn P .
5+2+ 5−2
2) Tính giá trị của P khi x = − 3−2 2
5 +1

Bài 4: (4,0 điểm)


Cho tam giác ABC cân ở C (góc C nhọn) , nội tiếp trong một đường tròn (O). Lấy
bất kì một điểm M trên cung nhỏ BC .
1) Kẻ đường kính COK , chứng minh MK là tia phân giác của góc AMB .
2) Trên tia AM lấy một điểm D sao cho BM = MD (M nằm giữa A và D) . Chứng
minh MK song song vói BD .
3) Kéo dài CM cắt BD tại I , chứng minh :
a) I là trung điểm của BD .
b) MA + MB  2.AC

Bài 5: (1,0 điểm)


a b c
Chứng minh rằng : Nếu abc = 1 thì + + =1
ab + a + 1 bc + b + 1 ac + c + 1

---------- Hết ----------


Họ và tên thí sinh : --------------------------------------- Số báo danh : ----------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐĂK LĂK NĂM HỌC 2005 - 2006
-----000----- --------------------------------- 000 ---------------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN
Thời Gian : 150 Phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (3,0 điểm)
Cho biểu thức :
 n( m + n)   m n m+n
P= − m : + −  với m  0, n  0, m  n
 n− m   m.n + n m.n − m m.n 

1) Rút gọn P .
2) Tính giá trị của P biết m và n là hai nghiệm của phương trình x 2 − 7x + 4 = 0 .
1 1
3) Chứng minh :  .
P m+n

Bài 2: (2,5 điểm)


 2x − 2y = 3
1) Giải hệ phương trình : 
3x + 2y = 4
1 1 1 3
2) Giải phương trình : + 2 + 2 − =0
x + 5x + 4 x + 11x + 28 x + 17x + 70 4x − 2
2

Bài 3: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC không cân có ba góc nhọn , M là trung điểm BC ,
AD là đường cao. Gọi E và F lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ B và C xuống
đường kính AA / của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
1) Chứng minh : EDC = BAE .
2) Chứng minh : DE vuông góc với AC và MN là đường trung trực của DE .
(với N là trung điểm của AB)
3) Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp DEF .

Bài 4: (1,0 điểm)


Chứng minh rằng : Nếu a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác thì phương trình :
  c 2  a 2  c
2

x 2 + 1 +   −    x +   = 0 vô nghiệm .
  b   b   b
---------- Hết ----------

Họ và tên thí sinh : --------------------------------------- Số báo danh : ----------------------


Chữ ký các giám thị :
- Giám thị 1 : ------------------------------------
- Giám thị 2 : ------------------------------------

(Ghi chú : Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐĂK LĂK NĂM HỌC 2006 - 2007
-----000----- -------------------------------- 000 -------------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN
Thời Gian : 120 Phút (Không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (3,0 điểm)


x+2−4 x−2 + x+2+4 x−2
Cho biểu thức : P = (với x > 2)
2(x − 2)
1) Rút gọn P.
1
2) Tìm x để P = .
3

Bài 2: (2,5 điểm)


1) Cho phương trình : x 2 + 2mx + 4 = 0 (m là tham số)
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x 2 thoả mãn :
2 2
 x1   x 2 
  +  = 2
 x 2   x1 
2) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : A = x 4 + 2007x 2 + 2006x + 2007

Bài 3: (3,5 điểm)


Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O), H là
giao điểm của các đường cao BE và CF .
1) Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp được trong một đường tròn .
2) Từ A kẻ đường thẳng song song với EF và cắt đường thẳng BC tại P .
Chứng minh : PA là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A .
3) Gọi I là trung điểm cạnh BC . Chứng minh : AH = 2.IO .

Bài 4: (1,0 điểm)


Cho a  0, b  0, c  0 và thoả mãn : a + 2b + 3c = 1 .
Chứng minh rằng ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm :
4x 2 − 4(2a + 1)x + 4a 2 + 192abc + 1 = 0
4x 2 − 4(2b + 1)x + 4b 2 + 96abc + 1 = 0

---------- Hết ----------


Họ và tên thí sinh : --------------------------------------- Số báo danh : ----------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐĂK LĂK NĂM HỌC 2007 - 2008
-----000----- -------------------------- 000 -------------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN
Thời Gian : 150 Phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (2,5 điểm)


2 1 1
1) Giải phương trình : − = .
2−x 2+x 2

2) Cho phương trình : x 2 − 2(m − 1)x + 2m − 4 = 0 (1) , với m là tham số .


a) Giải phương trình (1) khi m = 3.
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
giá trị của m .

Bài 2: (1,5 điểm)


 a 1  a +1
Cho biểu thức A =  −  :
a− a a −1 a + 2 a +1
1) Rút gọn biểu thức A .
2) Tìm tất cả các giá trị của a để A = 2

Bài 3: (1,5 điểm)


1
Hai máy cày cùng làm việc trong 5 giờ thì cày xong cánh đồng . Nếu máy thứ
18
nhất làm việc trong 6 giờ và máy thứ hai làm việc trong 10 giờ thì hai máy cày được 10%
cánh đồng. Hỏi mỗi máy cày làm việc riêng thì cày xong cánh đồng trong mấy giờ ?

Bài 4: (3,5 điểm)


Cho đường tròn tâm O bán kính R có hai đường kính AB và CD vuông góc với
2
nhau. Lấy điểm E trên đoạn AO sao cho OE = OA , đường thẳng CE cắt đường tròn tâm O
3
đã cho ở M .
1) Chứng minh tứ giác OEMD nội tiếp được trong một đường tròn . Tính bán kính đường
tròn đó theo R .
2) Trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao cho MF = MD . Chứng minh : AM ⊥ DF.
3) Qua M kẻ đường thẳng song song với AD cắt các đường thẳng OA, OD lần lượt tại P và
Q . Chứng minh : MP2 + MQ2 = 2R 2
Bài 5: (1 điểm)
3012 1004 4016
Chứng minh : − 4 − 5 0, x  1
x − x + x − 1 x + x − x − 1 x − x + x3 − x 2 + x − 1
4 3 3 4

---------- Hết ----------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐĂK LĂK NĂM HỌC 2008 - 2009
-----000----- ---------------------- 000 -----------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN
Thời Gian : 120 Phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (2,0 điểm)


 x 1  x− x x+ x
Cho biểu thức A =  −  . − 
 2 2 x   x + 1 x − 1 
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm các giá trị của x để A  − 4 .

Bài 2: (2,0 điểm)


 2x − 3y = 2 m + 6
Cho hệ phương trình : (I)  (m là tham số , m  0 )
 x − y = m + 2
1) Giải hệ phương trình (I) với m = 4 .
2) Tìm m để hệ (I) có nghiệm (x ; y) sao cho x + y  −1 .

Bài 3: (1,5 điểm)


Cho phương trình : x 2 − 7x + m = 0 (m là tham số).
1) Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm .
2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x 2 sao cho x13 + x32 = 91 .

Bài 4: (3,5 điểm)


Cho đường tròn (O), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau, M là một
điểm trên cung nhỏ AC . Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M cắt tia DC tại S . Gọi I là
giao điểm của CD và MB .
1) Chứng minh tứ giác AMIO nội tiếp được trong một đường tròn .
2) Chứng minh : MIC = MDB và MSD = 2.MBA .
3) MD cắt AB tại K . Chứng minh tích DK . DM không phụ thuộc vào vị trí của
điểm M trên cung nhỏ AC .

Bài 5: (1 điểm)
1 1 1 1 1
Chứng minh rằng : + + + ........................ + 
5 13 25 2008 + 2009
2 2
2

---------- Hết ----------


Họ và tên thí sinh : --------------------------------------- Số báo danh : ----------------------

Chữ ký các giám thị :


- Giám thị 1 : ------------------------------------
- Giám thị 2 : ------------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐĂK LĂK NĂM HỌC 2009 - 2010
-----000----- ------------------------------ 000 -------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN
Thời Gian : 120 Phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (2,0 điểm)


Giải phương trình và hệ phương trình sau:
1) 5x 2 − 6x − 8 = 0
5x + 2y = 9
2)  .
2x − 3y = 15

Bài 2: (2,0 điểm)


1) Rút gọn biểu thức A = ( 3 + 2)2 + ( 3 − 2)2
 x +2 x +1 3 x −1   1 
2) Cho biểu thức B =  − +  : 1 − 
 x −1 x − 3 ( x − 1)( x − 3)   x −1
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức B nhận giá trị nguyên .

Bài 3: (1,5 điểm)


Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 8m . Nếu tăng một
cạnh góc vuông của tam giác lên 2 lần và giảm cạnh góc vuông còn lại xuống 3 lần thì
được một tam giác vuông mới có diện tích là 51m2 . Tính độ dài hai cạnh góc vuông của
tam giác vuông ban đầu.

Bài 4: (3,5 điểm)


Cho tam giác vuông cân ADB ( DA = DB) nội tiếp trong đường tròn tâm O.
Dựng hình bình hành ABCD ; Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ D đến AC ; K là
giao điểm của AC với đường tròn (O). Chứng minh rằng:
1) HBCD là một tứ giác nội tiếp.
2) DOK = 2.BDH
3) CK.CA = 2.BD2

Bài 5: (1,0 điểm)


Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình: x 2 + 2(m + 1)x + 2m2 + 9m + 7 = 0
(m là tham số).
7(x1 + x 2 )
Chứng minh rằng : − x1 x 2  18
2

---------- Hết ----------


Họ và tên thí sinh : --------------------------------------- Số báo danh : ----------------------
SỞ GD VÀ ĐT ĐAKLAK KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: TOÁN
THI NGÀY 22.6.2011
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: (2,0 điểm)
1) Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh sau:
a)9 x 2 + 3x − 2 = 0
b) x 4 + 7 x 2 − 18 = 0
2) Víi gi¸ trÞ nµo cña m th× ®å thÞ hai hµm sè y = 12 x + ( 7 − m ) vµ y = 2 x + ( 3 + m ) c¾t nhau t¹i mét ®iÓm trªn
trôc tung.
Bài 2: (2,0 điểm)
2 1
1) Rót gän biÓu thøc: A = +
1+ 2 3 + 2 2
 1  1 1 2 
2) Cho biÓu thøc: B = 1 +  . + − .
 x   x +1 x −1 x −1 
a) Rót gän biÓu thøc B
b) T×m gi¸ trÞ cña x ®Ó biÓu thøc B = 3.
Bài 3: (1,5 điểm)
2 y − x = m + 1
Cho hÖ ph­¬ng tr×nh:  (1)
2 x − y = m − 2
1) Gi¶i hÖ ph­¬ng tr×nh (1) khi m = 1
2) T×m gi¸ trÞ cña m ®Ò hÖ ph­¬ng tr×nh (1) cã nghiÖm ( x; y ) sao cho biÓu thøc P = x 2 + y 2
®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và nội tiếp đường tròn ( O ) . Hai đường cao BD
và CE của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H. Đường thẳng BD cắt đường tròn ( O ) tại
điểm thứ hai P; đường thẳng CE cắt đường tròn ( O ) tại điểm thứ hai Q. Chứng minh:
1) BEDC lµ tø gi¸c néi tiÕp.
2) HQ.HC = HP.HB
3) §­êng th¼ng DE song song víi ®­êng th¼ng PQ.
4) §­êng th¼ng OA lµ ®­êng trung trùc cña ®o¹n th¼ng PQ.

Bài 5. (1,0 điểm) Cho x,y,z là ba số thực tùy ý. Chứng minh x2 + y 2 + z 2 − yz − 4 x − 3 y  −7

---------- Hết ----------


Họ và tên thí sinh : --------------------------------------- Số báo danh : ----------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
ĐẮK LẮK NĂM HỌC 2012-2013

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: Toán


(Đề thi có 01 trang) Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề

-
-----------Hết------------

Thí sinh không được sử dụng. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ kí của giám thị 1: .......................................Chữ kí của giám thị 1: ...............................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐĂK LĂK NĂM HỌC 2013-2014
Môn thi : TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1: (1,5 điểm)


1) Rút gọn biểu thức: A = 12 + 27 − 48
x y+y x 1
2) Chứng minh rằng : : = x − y; Với x  0, y>0 và x  y.
xy x− y

Câu 2: (2,0 điểm)


2 x + y = 1
1) Giải hệ phương trình : 
3 x + 4 y = −1
x 2
2) Giải phương trình : + 2 = 0.
x −1 x − 4x + 3
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho phương trình : x 2 + 2(m + 1) x + m2 = 0 (m là tham số).
1) Tìm m để phương trình có nghiệm.
2) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 sao cho: x12 + x22 – 5x1x2 = 13.
Câu 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O), đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn. M là
một điểm trên đường tròn (M khác A, B). Tiếp tuyến tại M của đường tròn cắt Ax, By lần
lượt tại P, Q.
1) Chứng minh rằng: Tứ giác APMO nội tiếp.
2) Chứng minh rằng: AP + BQ = PQ.
3) Chứng minh rằng: AP.BQ = AO2
4) Khi điểm M di động trên đường tròn (O), tìm các vị trí của điểm M sao cho diện
tích tứ giác APQB nhỏ nhất.
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho các số thực x, y thỏa mãn: x + 3y = 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = x 2 + y 2 + 16 y + 2 x
---------- Hết ----------
Họ và tên thí sinh : --------------------------------------- Số báo danh : ----------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐĂK LĂK NĂM HỌC 2014-2015
Môn thi : TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: 26 tháng 6 năm 2014

Câu 1: (1,5 điểm)


1) Giải phương trình: x2 – 3x + 2 = 0

2) Cho hệ phương trình:


Câu 2: (2,0 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m+1)x + m2 + 3m + 2 = 0 (1) (m là tham số)
1) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
2) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x 1, x2 thỏa
mãn: x12 + x22 = 12
Câu 3: (2,0 điểm)

2) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(0;1) và song song với đường thẳng
(d): x + y = 10
Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác đều ABC có đường cao AH . Lấy điểm M tùy ý thuộc đoạn
HC (M không trùng với H, C). Hình chiếu của M lên các cạnh AB và AC lần lượt là P và Q.
1) Chứng minh rằng APMQ là tứ giác nội tiếp và xác định tâm O của đường tròn ngoại
tiếp tứ giác APMQ.
2) Chứng minh rằng: BP.BA = BH.BM
3) Chứng minh rằng: OH ⊥ PQ
4) Chứng minh rằng khi M thay đổi trên đoạn HC thì MP + MQ không đổi.
Câu 5: (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

---------- Hết ----------


Họ và tên thí sinh : --------------------------------------- Số báo danh : ----------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐĂK LĂK NĂM HỌC 2015-2016
Môn thi : TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề

You might also like