Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20230206 - 225436 - T2-NH-TP-Số phức-KG Oxyz
FILE - 20230206 - 225436 - T2-NH-TP-Số phức-KG Oxyz
MỤC LỤC
2 Tích phân 24
Dạng 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong 32
MỤC LỤC
2 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
CHƯƠNG 4 Số phức 39
3 Bài toán tìm tập hợp điểm biểu diễn cho số phức 49
Dạng 1. Xác định điểm biểu diễn số phức cơ bản và bài toán liên quan 50
Dạng 3. Tập hợp điểm biểu diễn là đường tròn hoặc hình tròn 54
MỤC LỤC
3 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
Dạng 1. Bài toán liên quan đến véc-tơ và độ dài đoạn thẳng 65
Dạng 2. Bài toán liên quan đến trung điểm tọa độ trọng tâm 66
Dạng 3. Bài toán liên quan đến hai vé-tơ bằng nhau 67
Dạng 5. Nhóm bài toán liên quan đến hình chiếu, điểm đối xứng của điểm
lên trục, lên mặt phẳng tọa độ 68
Dạng 6. Nhóm bài toán liên quan đến tích vô hướng của hai véc-tơ 70
Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng (cần tìm 1 điểm đi qua + VTPT) 83
Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua điểm M và có cặp véc-tơ chỉ
phương 86
MỤC LỤC
4 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua điểm A, B và vuông góc với
mặt phẳng ( Q). 87
Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với hai mặt
phẳng (α ), (β). 87
Dạng 8. Một số bài toán viết phương trình mặt phẳng liên quan đến khoảng
cách cơ bản(tự học) 90
Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng loại 3(có chữ cắt) 112
Dạng 8. Giao điểm, hình chiếu, điểm đối xứng và bài toán liên quan 118
MỤC LỤC
5 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
PHẦN
I
GIẢI TÍCH
6 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
7 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
CHƯƠNG
Z một nguyên hàm của f ( x) trên K thì họ nguyên hàm của hàm số f ( x)
2 Nếu F ( x) là
trên K là f ( x) dx = F ( x) + C, với C là hằng số thuộc R.
4 F ′ ( x ) = f ( x ).
Tính chất 2. Bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp (với C là hằng số tùy ý)
Z Z
1 0 dx = C k dx = k · x + C
xα +1 1 ( ax + b)α +1
Z Z
2 α
x dx = + C, α ̸= −1 ( ax + b)α dx = · + C, α ̸=
α+1 a α+1
−1
1 1 dx 1 1
Z Z
3 2
dx = − + C =− ·
2
+C
x x ( ax + b) a ax + b
ax 1 amx+n
Z Z
x mx+n
4 a dx = +C a dx = · +C
ln a m ln a
1 ax+b
Z Z
5 x x
e dx = e + C e ax+b dx = ·e +C
a
1 1 1
Z Z
6 dx = ln | x| + C dx = · ln | ax + b| + C
x ax + b a
1
Z Z
7 cos x dx = sin x + C cos ( ax + b) dx = · sin ( ax + b) + C
a
1
Z Z
8 sin x dx = − cos x + C sin ( ax + b) dx = − cos ( ax + b) + C
a
1 1 1
Z Z
9 dx = tan x + C dx = tan ( ax + b) + C
cos2 x cos2 ( ax + b) a
1 1 1
Z Z
10 dx = − cot x + C dx = − cot ( ax + b) + C
sin2 x 2
sin ( ax + b) a
PP
1 Tích của đa thức hoặc lũy thừa −−−−−−−→ khai triển.
PP
2 Tích các hàm mũ −−−−−−−→ khai triển theo công thức mũ.
PP
3 Chứa căn −−−−−−−→ chuyển về lũy thừa.
PP
4 Tích lượng giác bậc một của sin và cosin −−−−−−−→ Sử dụng công thức tích thành tổng.
1
✓ cos a cos b = [cos( a + b) + cos( a − b)].
2
1
✓ sin a sin b = [cos( a − b) − cos( a + b)].
2
1
✓ sin a cos b = [sin( a + b) + sin( a − b)].
2
1 − cos 2x 1 + cos 2x
5 Bậc chẵn của sin và cos ⇒ Hạ bậc sin2 x = và cos2 x = .
2 2
P( x)
Z
6 Nguyên hàm của hàm số hữu tỷ I = dx, với P( x), Q( x) là các đa thức.
Q( x)
PP
✓ Nếu bậc của tử số P( x) ≥ bậc của mẫu số Q( x)−−−−−−−→ Chia đa thức.
PP
✓ Nếu bậc của tử số P( x) < bậc của mẫu số Q( x)−−−−−−−→ Phân tích mẫu số Q( x)
thành tích số, rồi sử dụng đồng nhất thức đưa về dạng tổng của các phân thức.
VÍ DỤ 16 (Đề thi HK2, môn Toán THPT Yên Lạc, Vĩnh phúc).
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 2019x là
1
A cos 2019x + C. B − cos 2019x + C.
2019
1
C −2019 cos 2019x + C. D cos 2019x + C.
2019
VÍ DỤ 17 (Thi học kỳ 2, THPT Yên Lãng - Hà Nội, 2019).
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2x + sin 2x là
1 1
A x2 − 2 cos 2x + C. B x2 + 2 cos 2x + C. C x2 − cos 2x + C. D x2 + cos 2x + C.
2 2
VÍ DỤ 18 (Đề thi thử lần 1, An Phước, Ninh Thuận 2018).
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 4x3 + sin x − 2 là
x4
A x4 + cos x − 2x + C. B + cos x + C.
4
C 12x + cos x + C. D x4 − cos x − 2x + C.
VÍ DỤ 19 (Thi HK2, THPT Lý Thái Tổ, Hà Nội , 2018).
Một nguyên
Å hàm của hàm sốã y = cos 5x cos x là Å ã
1 1 1 1 1 1
A sin 6x + sin 4x . B cos 6x + cos 4x .
2 6Å 4 ã 2 6 4
1 sin 6x sin 4x 1
C − + . D sin 5x sin x.
2 6 4 5
VÍ DỤ 20 (Đề HK2 SGD KonTum, 2019).
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 sin x · cos 2x là
1 1
A − cos 3x + cos x + C. B cos 3x + cos x + C.
3 3
1
C cos 3x − cos x + C. D − cos 3x + cos x + C.
3
VÍ DỤ 21 (HK2, Sở GD và ĐT Tây Ninh, 2019).
Nguyên hàm của hàm số f ( x) = 4 sin 5x cos x là
2 1 1
A − sin 4x − sin 6x + C. B − cos 4x − cos 6x + C.
3 2 3
4 1 1
C cos 5x sin x + C. D cos 4x + cos 6x + C.
5 2 3
Z
VÍ DỤ 22. Tìm nguyên hàm F ( x) = sin2 2x dx
1 1 1 1
A F ( x) = x− cos 4x + C. B F ( x) = x− sin 4x + C.
2 8 2 8
1 1 1 1
C F ( x) = x − sin 4x. D F ( x) = x + sin 4x + C.
2 8 2 8
VÍ DỤ 23 (HK2, Sở GD & ĐT Bình Dương, 2018-2019).
Nguyên hàm của hàm số y = tan2 x là
A tan x + x + C. B − tan x − x + C. C tan x − x + C. D − tan x + x + C.
VÍ
Z DỤ 24 (GHK2, THPT Gia Định, HCM, 2018).
(sin 2x − cos 2x)2 dx bằng
1 1
A x + cos 4x + C. B x− sin 2x + C.
Å 4 2
(sin 2x − cos 2x)3
ã2
1 1
C − cos 2x + sin 2x + C. D + C.
2 2 3
VÍ DỤ
Z 25 (GHK2, THPT Gia Định, HCM, 2018).
1
I= 2
dx bằng
sin x · cos2 x
A −4 cot 2x + C. B 2 tan 2x + C. C −2 cot 2x + C. D 2 cot 2x + C.
VÍ DỤ 26 (HK2, THPT Trà Cú - Trà Vinh, 2019).
Họ nguyên hàm của hàm số y = cos4 x − sin4 x là
1 1
A sin 2x + C. B − sin 2x + C. C sin 2x + C. D − sin 2x + C.
2 2
VÍ DỤ 38 (Đề TT lần 1, Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng 2018).
1
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 4x3 + 2x + √ .
2 x
Z
x 4
2
√ Z
x4 √
A f ( x)dx = + x + x + C. B f ( x)dx = + 2x + x + C.
4 4
Z
4 2
√ Z
1
C f ( x)dx = x + x + x + C. D f ( x)dx = 12x2 + 2 − √ + C.
4x x
VÍ DỤ 39 (Đề Thi thử, Sở GD & ĐT Quảng
√ Bình 2018).
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3 x + x 2018 là
√ x 2019 √ x2019
A x+ + C. B 2 x3 + + C.
673 2019
1 x2019 1
C √ + + C. D √ + 6054x2017 + C.
x 673 2 x
VÍ DỤ 40 (Đề TT lần 1, THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh 2018).
1
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = √ .
2 2x + 1 Z
Z √ √
A f ( x) dx = 2x + 1 + C. B f ( x) dx = 2 2x + 1 + C.
1 1√
Z Z
C f ( x) dx = √ + C. D f ( x) dx = 2x + 1 + C.
(2x + 1) 2x + 1 2
VÍ DỤ 41 (HK2 (2017-2018),
√ THPT Tân Hiệp, Kiên Giang).
Hàm số f ( x) = x + 3 là một nguyên hàm của hàm số nào bên dưới?
2 3 1
A g( x) = ( x + 3) 2 + C. B g( x) = √ .
3 2 x+3
−1 3 3
C g( x) = √ . D g( x) = ( x + 3) 2 + C.
x+3 2
1
A ln | x − 2| − ln | x − 3| + C. B (ln | x − 2| + ln | x − 3|).
2
C ln | x − 3| − ln | x − 2| + C. D ln | x − 2|| x − 3| + C.
VÍ DỤ 58 (HK2, THPT Chuyên Amsterdam, Hà Nội).
x+3
Hàm số F ( x) nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = ?
x2 + 4x + 3
A F ( x) = 2 ln | x + 3| − ln | x + 1| + C. B F ( x) = ln (2 | x + 1|).
x+1
C F ( x) = ln + 2. D F ( x) = ln [( x + 1) ( x + 3)].
x+3
dx phương pháp
Z
7 I= −−−−−−→
f (tan x) ·
cos2 x
1
Đặt t = tan x ⇒ dt = dx = (1 + tan2 x) dx.
cos2 x
dx phương pháp
Z
8 I= f (cot x) ·
−−−−−−→
sin2 x
1
Đặt t = cot x ⇒ dt = − 2 dx = −(1 + cot2 x) dx.
sin x
Z
phương pháp
9 I= f (sin2 x; cos2 x) · sin 2x dx −−−−−−→
t = sin2 x ⇒ dt = sin 2x dx;
ñ
Đặt
t = cos2 x ⇒ dt = − sin 2x dx.
! Sau khi đổi biến và tính nguyên hàm xong, ta cần trả lại biến cũ ban đầu là x.
VÍ DỤ 8 (TT lần 2,
Z Tây Thụy Anh Thái Bình, 2018).
p3
Họ nguyên hàm x x2 + 1 dx bằng
1√ 3 3√3 3p 1p
A x2 + 1 + C. B x2 + 1 + C. C 3 ( x2 + 1)4 + C. D 3
( x2 + 1)4 + C.
8 8 8 8
2 Hàm chứa ln
3 Hàm chứa e x
Định lí 2. Nếu hai hàm số u = u( x) và v = v( x) có đạo hàm và liên tục trên K thì
Z Z
′
I= u( x)v ( x) dx = u( x)v( x) − v( x)u′ ( x) dx
hay Z
I = u·v− v du.
✓ Thứ tự ưu tiên chọn u: nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ và dv = phần còn lại.
✓ Lưu ý rằng bậc của đa thức và bậc của ln tương ứng với số lần lấy nguyên hàm.
✓ Dạng mũ nhân lượng giác là dạng nguyên hàm từng phần luân hồi.
Đối với biến số lấy tích phân, có thể chọn bất kì một chữ khác nhau thay cho x, nghĩa
là
! I=
Zb
f ( x) dx =
Zb
f (t) dt = . . . = F (b) − F ( a)
a a
Za
2 f ( x) dx = 0.
a
Zb Zb Zb
3 ( f ( x) ± g( x)) dx = f ( x) dx ± g( x) dx.
a a a
Zb Zc Zb
4 f ( x) dx = f ( x) dx + f ( x) dx ( a < c < b).
a a c
Zb b Zb b
′ ′′ ′
5 f ( x) dx = f ( x) và f ( x) dx = f ( x) .
a a a a
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Zb b
I= f ( x) dx = F ( x) = F (b) − F ( a)
a a
1 1 4 1
A S=− . B S=− . C S= . D S= .
2 4 5 5
VÍ DỤ 8 (HK2 lớp 12, Sở Bình Dương, 2018-2019).
Z2 2
x +x+1
Biết dx = a + ln b với a, b ∈ Q. Khi đó a + b bằng
x+1
1
A 3. B 4. C 0. D 2.
Zb Za
1 f ( x) dx = − f ( x) dx.
a b
Zb Za
2 k · f ( x) dx = k f ( x) dx.
a b
Zb Zc Zb
3 f ( x) dx = f ( x) dx + f ( x) dx.
a a c
Zb b Zb b
′ ′′ ′
4 f ( x) dx = f ( x) = f ( b ) − f ( a ), f ( x) dx = f ( x) = f ′ ( b ) − f ′ ( a ).
a a a a
Z3 Z1 Z3
Nếu f ( x) dx = −1 và f ( x) dx = −2 thì 2 f ( x) dx bằng
−1 −1 1
A −6. B −2. C 2. D 6.
VÍ DỤ 5 (Thi thử, Trường THPT Lê Lai - Thanh Hóa, 2020).
Z3 Z4 Z4
5 3
Biết f ( x) dx = và f (t) dt = . Tính f (u) du
3 5
0 0 3
8 14 17 16
A . B . C − . D − .
15 15 15 15
VÍ DỤ 6 (KSCL lần 2, THPT Sầm Sơn, Thanh Hóa, 2021).
Z1 Z1 Z1
Cho f ( x)dx = 2 và g( x)dx = 5 .Khi đó ( f ( x) − 2g( x)) dx bằng
0 0 0
A −8. B 12. C −3. D 1.
VÍ DỤ 7 (TT, Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định, 2021).
Z1 Z1
Cho hàm số f ( x), g( x) liên tục trên [0; 1] và f ( x) dx = −1, g( x) dx = 2.
0 0
Z1
Tính [2 f ( x) + 3g( x)] dx.
0
A 4. B 1. C −2. D 5.
VÍ DỤ 8 (Thi thử, Sở GD và ĐT Lạng Sơn, 2020).
Z3 Z3
Cho f ( x) dx = 2. Tính I = [2x − 3 f ( x)] dx.
1 1
A I = −3. B I = 0. C I = 3. D I = 2.
VÍ DỤ 9 (TT lần 1, Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên, 2021).
Z2 Z2 Z2
Nếu [ f ( x) + 3g( x)] dx = 5 và [− f ( x) + g( x)] dx = −1 thì [2 f ( x) + 3g( x) − 1] dx bằng
−1 −1 −1
A 7. B 6. C 4. D 5.
VÍ DỤ 10 (TT, Cụm trường TP. Nam Định, Lần 1 2019).
Z3
Cho f ( x), g( x) là các hàm số liên tục trên [1; 3]. Biết [ f ( x) + 3g( x)] dx = 10;
1
Z3 Z3
[2 f ( x) − g( x)] dx = 6. Tính tích phân I = [ f ( x) + g( x)] dx bằng
1 1
A I = 6. B I = 7. C I = 8. D I = 9.
VÍ DỤ 11 (HK2, Sở GD & ĐT Đà Nẵng, 2019).
Z9 Z5
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [1; 9] thỏa mãn f ( x) dx = 7 và f ( x) dx = 3. Tính giá trị
1 4
Z4 Z9
biểu thức P = f ( x) dx + f ( x) dx.
1 5
A 4. B 3. C 10. D 2.
VÍ DỤ 12 (Thi thử, Sở GD và ĐT Lạng Sơn, 2020).
Z3
Cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn f (0) = 3, f ′ ( x) liên tục trên R và f ′ ( x) dx = 9. Giá trị của
0
f (3) là
A 6. B 3. C 12. D 9.
VÍ DỤ 13 (TT, THPT Đoàn Thượng - Hải Dương, 2020).
Z3
Cho hàm số f ( x) có f ′ ( x) liên tục trên đoạn [−1; 3], f (−1) = 2019 và f ′ ( x)dx = 1. Giá trị
−1
của f (3) bằng
A −2020. B −2018. C 2020. D 2018.
π 1
VÍ DỤ 14. Cho hàm số f ( x) có f = và f ′ ( x) = sin x (1 + cos x) , ∀ x ∈ R. Khi đó
2 2
π
Z2
f ( x) dx bằng
0
π π −1 π 1−π
A −1 + . B . C + 1. D .
8 8 4 8
VÍ DỤ 15 (Thi thử, Sở GD và ĐT - Thanh Hoá, 2020).
π
Z4
Cho hàm số y = f ( x) có f (0) = 4 và f ′ ( x) = 2cos2 x + 3, ∀ x ∈ R, khi đó f ( x) dx bằng
0
π2 + 2 π 2 + 8π + 8 π 2 + 8π + 2 π 2 + 6π + 8
A ·. B ·. C ·. D ·.
8 8 8 8
® 2 Z4
4x − 1 khi 0 ≤ x < 1
VÍ DỤ 16. Cho hàm số f ( x) = . Khi đó I = f ( x) dx bằng
2 + x khi x ≥ 1
3
83 145 11 257
A . B . C . D .
6 3 2 6
®
x + 1 khi x⩾0 Z2
VÍ DỤ 17. Cho hàm số f ( x) = . Tích phân f ( x) dx có giá trị bằng bao
e2x khi x⩽0
−1
nhiêu?
7e2 + 1 11e2 − 11 3e2 − 1 9e2 − 1
A . B . C . D .
2e2 2e2 2e2 2e2
®
2x nếu x ≤ 0 Z1
VÍ DỤ 18. Cho số thực a và hàm số f ( x) = . Tích phân f ( x) dx
a( x − x2 ) nếu x > 0
−1
bằng
a 2a a 2a
A − 1. B + 1. C + 1. D − 1.
6 3 6 3
A 2a + b = 0. B a + 2b = 0. C 2a − b = 0. D a − 2b = 0.
VÍ DỤ 2 (Thi HK2, Sở GD & ĐT Đồng Tháp, 2018).
Z3 Z12
x
Cho tích phân I = f ( x) dx = 8. Tính tích phân I = f dx
4
1 4
A I = 12. B I = 2. C I = 32. D I = 3.
VÍ DỤ 3 (TT, THPT Chuyên Hà Tĩnh, 2021).
Z5 Z2
Nếu 2 f ( x) dx = 3 thì f (2x + 1) dx bằng
3 1
3 3
A . B 3. C 6. D .
2 4
VÍ DỤ 4 (Thi thử L2, Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An, 2018).
Z2 Z5
2
Cho f ( x + 1) x dx = 2. Tính I = f ( x) dx.
1 2
A I = 2. B I = 1. C I = −1. D I = 4.
VÍ DỤ 5 (KSCL lần 2, Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa - 2018).
Z1 Z2
Cho hàm số f ( x) liên tục trên R và thỏa mãn f ( x) dx = 9. Tính tích phân [ f (1 − 3x) + 9] dx.
−5 0
A 21. B 75. C 15. D 27.
VÍ DỤ 1 (Đề thi GHK2, THPT Nguyễn Thị Minh Khai-Hà Nội, 2020-2021).
Z2
Tích phân I = (2x − 1) ln x dx bằng
1
1 1 1
A I= . B I = 2 ln 2 − . C I = 2 ln 2. D I = 2 ln 2 + .
2 2 2
VÍ DỤ 2 (HK2 (2017-2018), Sở GD & ĐT Vĩnh Long).
Z1
Biết rằng tích phân (2x + 1)e x dx = a + be với a, b ∈ Z. Tích ab bằng
0
A 1. B −1. C −15. D 20.
VÍ DỤ 3 (KSCL lần 2, Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa - 2018).
Z2
Biết 2x ln( x + 1)dx = a ln b với a, b ∈ N∗ và b là số nguyên tố. Tính 6a + 7b.
0
A 33. B 25. C 42. D 39.
VÍ DỤ 4 (HK2, Nguyễn Chí Thanh, HCM năm học 2018 - 2019).
Z2
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′ ( x) liên tục trên [0; 2] và f (2) = 3, f ( x) dx = 3. Tính
0
Z2
x · f ′ ( x) dx
0
A 3. B −3. C 0. D 6.
VÍ DỤ 5 (Thi thử, Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang, 2019).
Z1
1
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f (1) = 0, x2 f ( x) dx = .
3
0
Z1
Tính I = x3 f ′ ( x) dx.
0
A −1. B 1. C 3. D −3.
VÍ DỤ 6 (TT, THPT Nam Tiền Hải, Thái Bình, lần 2, 2018).
Z2
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 2] và thỏa mãn f (2) = 16, f ( x) dx = 4.
0
Z1
Tính tích phân I = x · f ′ (2x) dx.
0
A I = 12. B I = 7. C I = 13. D I = 20.
VÍ DỤ 7 (TT, Tĩnh Gia 3 - Thanh Hóa, 2021).
Z1
1
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R đồng thời thỏa mãn f (1) = 1 và f ( x) dx = . Tính tích
3
0
π
Z2
phân I = sin 2x · f ′ (sin x) dx.
0
2 4 4 2
A I= . B I=− . C I= . D I=− .
3 3 3 3
Z1
dx 2 √
Cho √ √ = ( a − b) với a, b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức T =
x+1+ x 3
0
a + b là
A 10. B 7. C 6. D 8.
VÍ DỤ 3 (Đề TT Lần 3, Quảng Xương 1, Thanh Hóa 2018).
Z1 √
dx 8√ 2
Cho √ √ = a b− a + , a, b ∈ N∗ . Tính a + 2b.
x+2+ x+1 3 3
0
A a + 2b = 7. B a + 2b = 8. C a + 2b = −1. D a + 2b = 5.
VÍ DỤ 4 (KSCL Lớp 12, Phả Lại - Hải Dương - 2018).
Z2
x 1 1√
Biết √ √ dx = a − b với a, b là các số nguyên dương. Tính P = 5a − b.
2+x+ 2−x 3 3
0
A P = 6. B P = 1. C P = 5. D P = 8.
VÍ DỤ 5 (Thi thử L1, Chuyên Ngoại Ngữ, Hà Nội, 2018).
Z1 √
x a+b 3
Biết tích phân √ √ dx = với a, b là các số thực. Tính tổng T =
3x + 1 + 2x + 1 9
0
a+b
A T = −10. B T = −4. C T = 15. D T = 8.
VÍ DỤ 6 (Thi thử L2, Nguyễn Khuyến, Nam Định, 2018).
Z2 √ √ √
4dx
Biết √ √ = a + b − c − d với a, b, c, d là các số nguyên dương. Tính
( x + 4) x + x x + 4
1
P = a + b + c + d.
A 48. B 46. C 54. D 52.
Z2 √ √
dx a− b−c
VÍ DỤ 7. Biết I = √ √ = với a, b, c là các số nguyên
(2x + 2) x + 2x x + 1 2
1
dương. Tính P = a − b + c.
A P = 24. B P = 12. C P = 18. D P = 22.
1
VÍ DỤ 8. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ′ ( x) = √√ ∀ x > 0. Biết f (1) =
( x + 1) x − x x + 1
√ Z2
2 2. Tính tích phân I = f ( x) dx.
1
10 √ √ 10
A I = 4 3− . B I = 4 3+ .
3 3√
√ 14 √ 4 2 10
C I = 4 3− . D I = 4 3+ − .
3 3 3
Z2 √ √
dx
VÍ DỤ 9. Biết √ √ = a + b − c, với a, b, c là các số nguyên dương. Giá
x x + 2 + ( x + 2) x
1
trị của a + b + c bằng
A 2. B 8. C 46. D 22.
Lý thuyết
y
Định lí 1. Hình phẳng (H ) giới hạn bởi
f ( x)
(C1 ) : y = f ( x)
(C2 ) : y = g( x) (H )
x = a, x = b ( a < b)
a O b x
thì diện tích của (H ) được xác đinh bởi công thức g( x)
Zb
S= | f ( x) − g( x)| dx
a
✓ Khi đề không cho cận, ta giải phương trình hoành độ giao điểm để tìm cận.
! ✓ Phương trình của các trục tọa độ: Trục hoành (Ox) : y = 0 và trục tung
(Oy) : x = 0.
DẠNG 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
VÍ DỤ 5. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P) : y = 3 − x2 và đường thẳng
y = −2x + 3.
4 3 3 4
A S = (đvdt). B S = (đvdt). C S = − (đvdt). D S = − (đvdt).
3 4 4 3
7 − 4x2 khi 0 ≤ x ≤ 1
®
VÍ DỤ 8. Cho hàm số f ( x) = . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
4 − x2 khi x > 1
đồ thị hàm số f ( x) và các đường thẳng x = 0, x = 3, y = 0.
20 29
A . B 9. C 10. D .
3 3
(C1 )
(C1 ) (C2 )
S
x1 O x2 x
(C2 )
O x1 x2 x
Hình 1 d : y = ax + b
Hình 2
Zx2
Hình 1 do (C1 ) nằm trên (C2 ) nên S = ( f 1 ( x) − f 2 ( x)) dx.
x1
Hình 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường, trong [0; x1 ] thì (C1 ) nằm trên (C2 ) nằm
Zx1
dưới nên S1 = [ f 1 ( x) − f 2 ( x)] dx và trong [ x1 ; x2 ] thì đường d nằm trên và (C2 ) nằm dưới
0
Zx2
nên S2 = [ ax + b − f 2 ( x)] dx. Khi đó diện tích hình 2 là S = S1 + S2 là phần gạch sọc như
x1
hình vẽ.
Diện tích
√ S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm y
số y = 2x, y = 4 − x và trục hoành Ox được tính bởi
y = 4−x
công thức nào dưới đây? √
y= 2x
Z4 √ Z4
A S= 2x dx + (4 − x) dx.
0 0
Z2 √ Z4
B S= 2x dx + (4 − x) dx. O 2 4 x
0 2
Z4 √
C S= ( 2x − 4 + x) dx.
0
Z4 √
DS= (4 − x − 2x) dx.
0
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm y
số y = x2 − 3x + 3, y = −3x + 3, y = x − 1 (miền được y = x2 − 3x + 3
gạch chéo trong hình vẽ). y = x−1
13 2 8 7 3
A S= . B S= . C S= . D S= .
6 3 3 6
O 1 2 x
−1 y = −3x + 3
√
VÍ DỤ 3. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi y = x, y = x − 2 và trục hoành (hình vẽ). Diện
tích của (H ) bằng
y
√
f ( x) = x
O 2 4 x
g( x) = x − 2
7 8 10 16
A . B . C . D .
3 3 3 3
O 1 2 x
VÍ DỤ 5. Gọi tam giác cong (OAB) là hình phẳng giới hạn bởi y
đồ thị các hàm số y = 2x2 , y = 3 − x, y = 0 (hình vẽ bên). Tính
diện tích S của (OAB).
8 4 5 10
A S= . B S= . C S= . D S= . 3
3 3 3 3
A
B
O 3 x
VÍ DỤ 6. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia 2 y
1 (C )
phần bởi đường cong C có phương trình y = x2 . Gọi S1 , 4 B
4 A
S2 lần lượt là diện tích của 2 phần như hình vẽ. Tính tỉ số
S1
.
S2 S1
S1 3 S S1 1 S
A = . B 1 = 1. C = . D 1 = 2.
S2 2 S2 S2 2 S2
S2
4
O C x
Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các đường thẳng y = e x , y = 0, y
x = 0, x = ln 4. Đường thẳng x = k (0 < k < ln 4) chia ( H ) thành
hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm k sao cho
S1 = S2 .
3 2 5 5
A k = ln . B k = ln . C k = ln . D k = ln .
5 5 3 2
S1 S2
x
O k ln 4
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Z3 Ä ä Z3 Ä p ä
2
A V = 4π 9−x dx. B V= x+2 9 − x2 dx.
0 0
Z3 Ä p ä Z3 Ä p ä
C V= 2x 9− x2 dx. DV=2 x+2 9 − x2 dx.
0 0
Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1, tâm trùng
gốc tọa độ (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với
trục Ox tại điểm có hoành độ x (−1 ≤ x ≤ 1) thì được thiết diện là
một tam giác đều. Tính thể tích V của vật thể đó.
√
4 3 √ √
A V = π. B V= . C V = 3 3. DV= 3.
3
CHƯƠNG
4 SỐ PHỨC
BÀI 1. SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN SỐ PHỨC
1 Định nghĩa
Định nghĩa 1. Mỗi biểu thức dạng a + bi, trong đó a, b ∈ R, i2 = −1 được gọi là một số
phức.
Đối với số phức z = a + bi, ta nói a là phần thực, b là phần ảo của z, i gọi là đơn vị ảo.
Tập số phức C = { a + bi | a, b ∈ R, i2 = −1}. Tập số thực R ⊂ C.
VÍ DỤ 1. Số phức z = 3 − 2i có phần thực là . . . . . . phần ảo là . . . . . .
Đặc biệt
Hai số phức là bằng nhau nếu phần thực và phần ảo của chúng tương ứng bằng nhau.
®
a=c
a + bi = c + di ⇔ , với a, b, c, d ∈ R.
b=d
Điểm M( a; b) trong hệ trục tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn
của số phức z = a + bi.
VÍ DỤ 3.
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
40 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
Định nghĩa 2. Cho số phức z = a + bi, ( a, b ∈ R). Ta gọi a − bi là số phức liên hợp của z
và được ký hiệu là z̄ = a − bi.
VÍ DỤ 4. 1 Cho z = −3 − 2i ⇒ z̄ = . . . . . . . . .
2 Cho z̄ = 4 + 3i ⇒ z = . . . . . . . . .
✓ Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm biểu diễn z và z̄ đối xứng y
z = a + bi
với nhau qua trục Ox. b
Giả sử số phức z = a + bi được biểu diễn bởi điểm M( a; b) trên mặt phẳng tọa độ.
# » y
Định nghĩa 3. Độ dài của véc-tơ OM được gọi là mô-đun của số M
b
phức z và được ký hiệu là | z|. Khi đó
# » p
| z| = OM = | a + bi| = a2 + b2
O a x
✓ | z| ≥ 0 và | z| = 0 ⇔ z = 0.
✓ z · z̄ = | z|2 .
✓ | z| = | z̄|.
✓ | z 1 · z 2 | = | z 1 | · | z 2 |.
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
41 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
z1 |z |
✓ = 1 .
z2 | z2 |
1 Phép cộng và phép trừ hai số phức được thực hiện theo quy tắc cộng, trừ đa thức.
2 Phép nhân số phức được thực hiện theo quy tắc nhân đa thức, rồi thay i 2 = −1
trong kết quả nhận được. Cụ thể, z1 · z2 = ( ac − bd) + ( ad + bc)i.
z1 z · z̄ z · z̄ ac + bd bc − ad
3 Phép chia: = 1 2 = 1 22 = 2 + 2 · i, ( z2 ̸= 0).
z2 z2 z̄2 | z2 | c + d2 c + d2
1 z̄ z̄ a − bi
4 Số phức nghịch đảo của z = a + bi ̸= 0 là = 2 = 2 2
= 2 .
z | z| a +b a + b2
VÍ DỤ 7. Cho hai số phức z1 = 5 + 2i và z2 = 4 + 3i. Hãy tính
✓ w = z1 · z2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
✓ z1 · z̄2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
z1
✓ r= =.....................................................................
z2
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
42 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
−2 −1 O 2 x
−1
M
VÍ DỤ 2. Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số phức z. Số phức z y M
bằng 3
A 3 − 2i. B 2 − 3i. C 2 + 3i. D 3 + 2i.
O 2 x
VÍ DỤ 3. Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z. Số phức z là y
A 2 − i. B 1 + 2i. C 1 − 2i. D 2 + i. M
1
O 2x
VÍ DỤ 4. Giả sử M, N, P, Q được cho ở hình vẽ bên là điểm biểu diễn y
của các số phức z1 , z2 , z3 , z4 trên mặt phẳng tọa độ. Khẳng định nào sau N 2 M
đây là đúng?
A Điểm N là điểm biểu diễn số phức z2 = 2 − i.
B Điểm Q là điểm biểu diễn số phức z4 = −1 + 2i. 1
C Điểm P là điểm biểu diễn số phức z3 = −1 − 2i. −1 x
D Điểm M là điểm biểu diễn số phức z1 = 2 + i.
P−2 Q
VÍ DỤ 5. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z′
với z′ = −3 − 2i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành.
B Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung.
C Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
D Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
43 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
VÍ DỤ 6. Trong mặt phẳng Oxy, các điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức
z1 = 3 − 7i, z2 = 9 − 5i và z3 = −5 + 9i. Khi đó, trọng tâm G của tam giác ABC là điểm biểu
diễn của số phức nào sau đây?
7
A z = 1 − 9i. B z = 3 + 3i. C z = − i. D z = 2 + 2i.
3
VÍ DỤ 7. Trong mặt phẳng Oxy, gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 =
1 + 2i, z2 = 5 − i. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
√ √ √
A 37. B 5. C 25. D 5 + 26.
Hai số phức là bằng nhau nếu phần thực và phần ảo của chúng tương ứng bằng nhau.
®
a=c
a + bi = c + di ⇔ , với a, b, c, d ∈ R.
b=d
✓ Biểu diễn số phức cần tìm z = a + bi với a, b ∈ R. Biến đổi thu gọn phương trình của bài
toán về dạng A + Bi = C + Di.
®
A=C
✓ Giải hệ phương trình
B = D.
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
44 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
VÍ DỤ 9 (Đề TT lần 1, Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng 2018).
Cho số phức z = a + bi, ( a, b ∈ R) thỏa mãn z + 7 + i − | z|(2 + i ) = 0 và | z| < 3. Tính
P = a + b.
1 5
A P = 5. B P=− . C P = 7. D P= .
2 2
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
45 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
46 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
Lý thuyết
Xét phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0, (*) với a ̸= 0 có biệt số ∆ = b2 − 4ac. Khi đó:
b
1 Nếu ∆ = 0 thì phương trình (*) có nghiệm kép z1 = z2 = − .
2a
2 Nếu ∆ ̸= 0 và gọi δ là một căn bậc hai của ∆ thì phương trình (*) có hai nghiệm
−b + δ −b − δ
phân biệt là z1 = hoặc z2 = .
2a 2a
b c
1 Hệ thức Vi-ét vẫn đúng trong trường phức C: z1 + z2 = − và z1 z2 = .
a a
2 Căn bậc hai của số phức z = x + yi là một số phức w và tìm như sau:
Ta có thể làm tương tự đối với trường hợp căn bậc ba, căn bậc bốn. Ngoài cách tìm căn
bậc hai của số phức như trên, ta có thể tách ghép đưa về số chính phương dựa vào hằng
đẳng thức.
2
VÍ DỤ 1. Giả sử nghiệm √phức có phần ảo dương của phương trình z − z + 1 = 0 là z = a + bi
với a, b ∈ R. Tính a + b 3.
A −2. B 1. C 2. D −1.
VÍ DỤ 2. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 3z2 − 20z + 35 = 0.
Trên mặtÇphẳng √toạ
å độ, điểm nào
Ç dưới đây
√ å là điểm biểuÇdiễn√củaåsố phức z0 . Ç √ å
20 5 10 5 10 5 20 5
A M ; . B M − ; . C M ; . D M − ; .
3 3 3 3 3 3 3 3
VÍ DỤ 3. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 4 = 0. Gọi M, N lần lượt là điểm
biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính T = OM + ON với O là gốc tọa độ.
√
A T = 2. B T = 2. C T = 8. D 4.
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
47 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
VÍ DỤ 4. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z2 − 16z + 17 = 0.
Trên mặt phẳng
Å ã tọa độ, điểm nàoÅdưới đây
ã là điểm biểuÅdiễn của
ã số phức w = iz
Åo ? ã
1 1 1 1
A M1 ;2 . B M2 − ; 2 . C M3 − ; 1 . D M4 ;1 .
2 2 4 4
VÍ DỤ 5. Cho phương trình z2 − 2z + 3 = 0 trên tập số phức, có hai nghiệm là z1 , z2 . Khi đó
| z2 |2 có giá trị là
| z1 |2 + √ √
A 2 2. B 6. C 3. D 2.
VÍ DỤ 6. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 4 = 0. Giá trị của
| z1 | + 2| z2 | bằng √
A 6. B 4. C 2 3. D 2.
VÍ DỤ 7. Cho i là đơn vị ảo. z1 , z2 là nghiệm của phương trình z2 − 2z + 5 = 0. Khi đó, | z1 | +
| z2 |2 bằng√ √ √
A 5 + 5. B 5 − 5. C 2 5. D 5.
VÍ DỤ 8. Tìm P = ( z1 − 1)2019 + ( z2 − 1)2019 biết z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình
z2 − 4z + 5 = 0.
A P = −22019 . B P = −21010 . C P = 21010 . D P = 22019 .
VÍ DỤ 1. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 5z + 10 = 0. Giá trị của biểu
thức z1 + z2 − 2z1 z2 bằng
A −10. B −15. C 15.. D 10.
VÍ DỤ 2. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 3 = 0. Giá trị của biểu thức
1 1
+ bằng
z1 z2
2 4 7 1
A . B . C . D .
3 3 3 3
2
√
VÍ DỤ 3. Biết z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2z + 5z − 3 = 0. Khi đó giá trị của
z21 + z22 là
17 7 7 17
A − . B − . C . D .
4 4 4 4
2
VÍ DỤ 4. Gọi z1 , z»2 là hai nghiệm của phương trình 2z − 3z + 2 = 0 trên tập số phức. Tính giá
trị biểu thức P = z21 + z1 z2 + z22 .
√ √ √
3 3 5 3 5
A P= . B P= √ . C P= . D P= .
4 2 4 2
VÍ DỤ 5. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z2 − z + 2 = 0. Tính | z1 |2 + | z2 |2 .
11 8 2 4
A − . B . C . D .
9 3 3 3
VÍ DỤ 6. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 2 = 0. Giá trị của biểu thức
| z21 | + | z22 | bằng
A 8i. B 0. C 8. D 4.
VÍ DỤ 7. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 6z + 11 = 0. Giá trị của biểu
thức |3z1 | − | z2 | bằng
√ √
A 11. B 22. C 11. D 2 11.
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
48 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
49 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
BÀI 3. BÀI TOÁN TÌM TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN CHO SỐ PHỨC
1 Điểm M ( a; b) trong hệ trục tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu
diễn số phức z = a + bi.
y
M( a; b)
b
ϕ b
tan ϕ = ·
O a x a
−b
M′ ( a; −b)
Bài toán: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy tìm tập hợp các điểm M( x; y) biểu diễn số
phức z = x + yi thỏa mãn điều kiện cho trước.
✓ Bước 2 : Biến đổi điều kiện K để tìm mối liên hệ giữa x, y và kết luận.
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
50 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
DẠNG 1. Xác định điểm biểu diễn số phức cơ bản và bài toán liên quan
# »
Nhận xét 1. Vì điểm biểu diễn của số phức z = a + bi là M( a; b) hay OM = ( a; b). Do đó
cần nhớ những kiến thức cơ bản về véc-tơ, hệ trục Oxy và hệ thức lượng trong tam giác.
#»
Cho tam giác ABC, hai véctơ #» a = ( a1 ; a2 ), b = (b1 ; b2 ) và R, r, p lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và nửa chu vi tam giác ABC.
x A + xB y + yB
3 M là trung điểm của AB ⇒ x M = và y M = A .
2 2
x + x B + xC y + y B + yC
G là trọng tâm tam giác ABC ⇒ xG = A và yG = A .
3 3
#»
®
#» a1 = b1
4 Hai véc-tơ bằng nhau: a = b ⇔ .
a2 = b2
#» #» #» #»a1 a
5 Hai véc-tơ cùng phương a ↑↑ b ⇔ a = k. b ⇔ = 2 ( b 1 , b 2 ̸ = 0 ).
b1 b2
#» #» #» #»
Ä #»ä
#»
6 Tích vô hướng a . b = a1 b1 + a2 b2 = | a | . b cos a , b .
#» #» #»
a ⊥ b ⇔ #»a.b = 0
#»
#»
Ä #»ä
Do đó #»
cos a , b =
a.b
#»
| #»
a|. b
a b c
7 Định lí hàm sin: = = = 2R.
sin A sin B sin C
2 2 2
a = b + c − 2bc. cos A
8 Định lí hàm cos: b2 = a2 + c2 − 2ac. cos B .
2
c = b2 + a2 − 2ab. cos C
b
ma
c
B a C
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
51 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
2 b2 + c2 − a2
2
ma =
4
2 a + c2 − b2
2
9 Công thức trung tuyến: m2 =
b
4
2 2 2
m 2 = 2 b + a − c ·
c
4
1 1 abc p
10 Diện tích: S = ah a = bc sin A = = pr = p( p − a)( p − b)( p − c); p =
2 2 4R
a+b+c
: nửa chu vi.
2
VÍ DỤ 1. Điểm A trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. y A
A Phần thực là −3 và phần ảo là 2i. 2
B Phần thực là 3 và phần ảo là −2.
C Phần thực là 3 và phần ảo là −2i.
D Phần thực là −3 và phần ảo là −2.
O 3 x
VÍ DỤ 2. Cho số phức z = 2 − i. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm điểm biểu diễn số phức w = iz.
A M(−1; 2). B N (2; −1). C P(2; 1). D Q(1; 2).
VÍ DỤ 3. Cho số phức z thỏa mãn 2i + z(1 − i ) = i (3 − i ). Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm
nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z.
A M3 (1; 0). B M1 (0; 1). C M4 (0; 2). D M2 (0; −1).
VÍ DỤ 4. Cho số phức z = 3 − 2i. Tìm điểm biểu diễn của số phức w = z + i · z.
A A(1; −5). B M(5; −5). C M(1; 1). D M(5; 1).
VÍ DỤ 5. Điểm M( x0 ; y0 ) biểu diễn của số phức z thỏa (1 + i ) z + (2 + i ) z = 3 + i. Tính 2x0 +
3y0 .
A −1. B 8. C 5. D 1.
VÍ DỤ 6. Cho hai số phức z1 = 1 − 3i, z2 = −4 − 6i có các điểm biểu diễn trong mặt phẳng
tọa độ lần lượt là M, N. Gọi z là số phức mà có điểm biểu diễn là trung điểm đoạn MN. Tính
mô-đun của số phức z. √ √
√ 2 10 √ 3 10
A | z| = 3 10. B | z| = . C | z| = 10. D | z| = .
3 2
VÍ DỤ 7. Gọi M và N lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 như hình bên dưới.
Hỏi khẳng định nào sau đây sai? N y
A | z1 − z2 | = MN. B | z1 | = OM.
C | z2 | = ON. D | z1 + z2 | = MN. M
O x
VÍ DỤ 8. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z1 = 3 − 4i và điểm N là điểm biểu diễn số phức
1
z2 = (1 + i ) z1 . Tính diện tích S của tam giác OMN với O là gốc tọa độ.
2
15 25 25 31
A S= . B S= . C S= . D S= .
2 4 2 4
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
52 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
(# »
AB = ( a; b) 1 a b 1
! Tính diện tích △ ABC : # »
AC = (c; d)
⇒ S△ ABC =
2 c d
= | ad − bc|.
2
VÍ DỤ 9. Trong mặt phẳng phức cho 3 điểm lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1 =
1 + i, z2 = (1 + i )2 , z3 = m − i. Tìm tham số m để tam giác ABC vuông tại B.
A m = 3. B m = −2. C m = −3. D m = 2.
VÍ DỤ 10. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
z1 = 3 + 2i, z2 = 3 − 2i, z3 = −3 − 2i. Hỏi khẳng định nào sau đây là sai?
A B và C đối xứng nhau qua trục tung. Å ã
2
B Trọng tâm của tam giác ABC là điểm G 1; .
3
C A và B đối xứng nhau qua trục hoành.
√
D A, B, C nằm trên đường tròn tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 13.
VÍ DỤ 11. Cho ABCD là hình bình hành với A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
1 − i, 2 + 3i, 3 + i. Tìm số phức z có điểm biểu diễn là D.
A z = 2 − 3i. B z = 4 + 5i. C z = 4 + 3i. D z = 2 + 5i.
VÍ DỤ 12. Cho hai điểm M, N trong mặt phẳng phức như hình vẽ, y M
gọi P là điếm sao cho OMNP là hình bình hành. Hỏi điểm P biểu 2
thị cho số phức nào sau đây? N
A z4 = 3 − 3i. B z3 = −2 + i. 1
C z2 = 4 + i. D z1 = 2 − i.
O 1 3 x
VÍ DỤ 13. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1 =
(1 − i) · (2 + i) , z2 = 1 + 3i, z3 = −1 − 3i. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A Tam giác ABC là tam giác vuông nhưng không cân.
B Tam giác ABC là tam giác cân nhưng không đều, không vuông.
C Tam giác ABC là tam giác vuông cân.
D Tam giác ABC là tam giác đều.
√
VÍ DỤ 14. Cho số phức z thỏa | z| = 2 10. Hỏi điểm biểu M
y
diễn của z là điểm nào trong hình? 4
A Điểm P. B Điểm M. C Điểm N. D Điểm Q. N
2
−3 6
−4 O 3 x
−2
−3 Q
P
VÍ DỤ 15. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn số phức Q y E
z. Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2z?
M
A Điểm N. B Điểm Q. C Điểm E. D Điểm P.
N P
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
53 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
1
VÍ DỤ 16. Cho số phức z có điểm biểu diễn là M. Biết số phức w = P y
z
được biểu diễn bởi một trong bốn điểm P, Q, R, S như hình vẽ. Hỏi M
1
điểm biểu diễn của w là điểm nào?
A Điểm S. B Điểm Q. C Điểm P. D Điểm R.
1 x
R Q
S
VÍ DỤ 17. Số phức z được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ như hình vẽ. y
i
Hỏi điểm biểu diễn của số phức w = nằm ở góc phần tư thứ mấy trong 1
z z
hệ trục tọa độ Oxy?
A Thứ nhất. B Thứ hai. C Thứ ba. D Thứ tư. x
1
√
2
VÍ DỤ 18. Cho số phức z thỏa | z| = và điểm A trong hình vẽ bên Q
2 y
là điểm biểu diễn của z. Biết trong hình vẽ, điểm biểu diễn của số phức
1
w= là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó điểm biểu diễn của số
iz A
phức w là điểm nào sau đây? M
A Điểm Q. B Điểm M. C Điểm N. D Điểm P. x
N
P
√
VÍ DỤ 19. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn | z1 | = 2, | z2 | = 3 và nếu gọi M, N lần lượt là điểm
÷ = 30◦ . Tính P = z2 + 4z2 .
biểu diễn của z1 , iz2 thì MON
√ √ 1 2 √ √
A P = 5. B P = 4 7. C P = 3 3. D P = 5 2.
VÍ DỤ 1. Cho các số phức z thỏa mãn | z + 1 − i | = | z − 1 + 2i |. Tập hợp các điểm biểu diễn các
số phức z trên mặt phẳng Oxy là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
A 4x + 6y − 3 = 0. B 4x − 6y + 3 = 0. C 4x + 6y + 3 = 0. D 4x − 6y − 3 = 0.
VÍ DỤ 2. Trên mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z = x + yi thỏa mãn
| z + 2 + i| = | z − 3i| là đường thẳng có phương trình là
A y = x + 1. B y = − x + 1. C y = − x − 1. D y = x − 1.
VÍ DỤ 3. Cho số phức z thỏa mãn 2 | z − 2 + 3i | = |2i − 1 − 2 z̄|. Tập hợp các điểm M biểu diễn
số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A 20x − 16y − 47 = 0. B 20x + 16y − 47 = 0.
C 20x − 16y + 47 = 0. D 20x + 16y + 47 = 0.
VÍ DỤ 4. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn | z| = | z̄ − 2 + 3i |.
A Đường thẳng d : 4x − 6y + 13 = 0. B Đường thẳng d : 4x + 6y − 13 = 0.
C Đường thẳng d : 6x − 4y − 13 = 0. D Đường thẳng d : 6x − 4y + 13 = 0.
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
54 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
VÍ DỤ 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z(1 + i ) là số thực.
A Trục Oy. B Trục Oz. C y = − x. D y = x.
VÍ DỤ 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
điều kiện w = z(2 + 3i ) + 5 − i là số thuần ảo.
A Đường thẳng 2x − 3y + 1 = 0. B Đường thẳng 2x − 3y + 5 = 0.
C Đường thẳng 3x + 2y + 1 = 0. D Đường thẳng 3x + 2y − 1 = 0.
VÍ DỤ 7. Cho số phức z thỏa mãn | z − i | = | z − 1 + 2i |. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w = (2 − i ) z + 1 trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng
đó.
A x − 7y − 9 = 0. B x + 7y − 9 = 0. C x + 7y + 9 = 0. D x − 7y + 9 = 0.
Nhận xét 2. Bài toán cho z, yêu cầu tìm tập hợp điểm biểu diễn w (loại gián tiếp) thường ta sẽ
gọi w = x + yi, sau đó biểu thị z theo x, y sẽ tìm được tập hợp điểm.
VÍ DỤ 8. Cho tất cả các số phức z = x + yi (x, y ∈ R) thỏa mãn | z + 2i − 1| = | z + i |. Biết z
được biểu diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A(1; 3). Tìm P = 2x + 3y.
A P = 9. B P = 11. C P = −3. D P = 5.
VÍ DỤ 9. Cho hai số phức z1 = 1 + 3i và z2 = −5 − 3i. Tìm điểm M( x; y) biểu diễn số phức z3 ,
biết rằng trong mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x − 2y + 1 = 0 và mô-đun số
phức w = Å 3z3 − z2ã− 2z1 đạt giáÅtrị nhỏãnhất. Å ã Å ã
3 1 3 1 3 1 3 1
A M − ;− . B M ;− . C M ; . D M − ; .
5 5 5 5 5 5 5 5
DẠNG 3. Tập hợp điểm biểu diễn là đường tròn hoặc hình tròn
Cần nhớ những kiến thức cơ bản về đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
1 Để viết phương trình đường tròn ta cần tìm tâm I ( a; b) và bán kính R.
VÍ DỤ 1. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
| z − i + 1| = 4 là
A Đường tròn tâm I (1; −1), bán kính R = 2.
B Đường tròn tâm I (1; −1), bán kính R = 4.
C Đường tròn tâm I (−1; 1), bán kính R = 2.
D Đường tròn tâm I (−1; 1), bán kính R = 4.
VÍ DỤ 2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn | z − (4 − 3i )| = 4 là đường tròn tâm I,
bán kính R. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R.
A I (4; 3); R = 16. B I (−4; 3); R = 16. C I (4; 3); R = 4. D I (4; −3); R = 4.
VÍ DỤ 3. Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện | z − 1 + i | = 2. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp
các điểm biểu diễn số phức w = z + 2 − i là
A Đường tròn tâm I (−3; 2), bán kính R = 2.
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
55 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
VÍ DỤ 4. Xét các số phức z thỏa điều kiện | z − 3 + 2i | = 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập
hợp các điểm biểu diễn số phức w = z + 1 − i là?
A Đường tròn tâm I (3; −2), bán kính R = 5.
B Đường tròn tâm I (−2; 1), bán kính R = 5.
C Đường tròn tâm I (4; −3), bán kính R = 5.
D Đường tròn tâm I (−4; 3), bán kính R = 5.
VÍ DỤ 5. Cho các số phức z thoả mãn | z − i | = 5. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức
w = iz + 1 − i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A r = 20. B r = 22. C r = 4. D r = 5.
VÍ DỤ 6. Cho số phức z thỏa mãn | z − 1| = 5. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w xác
định bởi w = (2 + 3i ) · z + 3 + 4i là một đường tròn bán kính R. Tính R.
√ √ √ √
A R = 5 17. B R = 5 10. C R = 5 5. D R = 5 13.
VÍ DỤ 7. Trong
√ mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức w thỏa mãn
w = (1 + i 3) z + 2 với | z − 1| ≤ 2.
√
A Hình tròn x2 + ( y − 1)2 ≤ 4. B Hình tròn ( x − 3)2 + ( y − 3)2 ≤ 16.
√
C Hình tròn x2 + ( y − 1)2 = 16. D Hình tròn ( x − 3)2 + ( y − 3)2 = 4.
VÍ DỤ 8. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (1 + i ) z + 1 với z là số phức thỏa mãn
| z − 1| ≤ 1 là hình tròn. Tính diện tích S của hình tròn đó.
A S = 4π. B S = 2π. C S = 3π. D S = π.
VÍ DỤ 1 (Đề thi THPT Quốc Gia năm 2017 - Mã đề √ 102 câu 44).2
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z + 2 − i | = 2 2 và ( z − 1) là số thuần ảo?
VÍ DỤ 2. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn | z − 1 + i | = 5 và 2z − 8 + i là số thuần ảo.
A 2. B 1. C 3. D 4.
VÍ DỤ 3 (Đề thi thử, Chuyên Bến Tre, 2021).√
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z − 1| = 2 và (1 + i ) ( z − i ) là số thực?
A 2. B 1. C 4. D 3.
VÍ DỤ 4 (Thi thử lần 3, Sở GD & ĐT Hà Tĩnh, 2021).
z+2
Xét các số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
z − 2i
phức z luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
√ √
A 1. B 2. C 2 2. D 2.
VÍ DỤ 5. Cho số phức z thỏa mãn ( z + 1)( z̄ − 2i ) là một số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn
số phức z là một đường tròn có diện tích S bằng bao nhiêu?
5π 5π
A S = 5π. B S= . C S= . D S = 25π.
4 2
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
56 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
Định nghĩa 1. Cho hai điểm cố định F1 và F2 với F1 F2 = 2c > 0. Đường elíp là tập hợp
các điểm M sao cho MF1 + MF2 = 2a (a > c). Hai điểm F1 , F2 được gọi là các tiểu điểm
của elíp. Khoảng cách 2c được gọi là tiêu cự của elíp.
x2 y2
Phương trình chính tắc của elíp ( E) : 2 + 2 = 1.
a b
Các thông số cần nhớ:
✓ Trục bé B1 B2 = 2b.
✓ Tiêu cự F1 F2 = 2c.
✓ Mối liên hệ a2 = b2 + c2 .
c c
✓ Bán kính qua tiêu của M là MF1 = a + x, MF2 = a − x.
a a
VÍ DỤ 1. Biết tập hợp các điểm M biểu diễn hình học số phức z thỏa mãn | z + 4| + | z − 4| = 10
là một elíp ( E). Hãy viết phương trình elíp đó.
x2 y2 x2 y2
A ( E) : + = 1. B ( E) : + = 1.
9 25 25 9
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
57 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
x2 y2 x2 y2
C ( E) : + = 1. D ( E) : + = 1.
16 9 5 3
VÍ DỤ 2. Biết tập hợp các điểm M biểu diễn hình học số phức z thỏa mãn | z − 2| + | z + 2| = 10
là một elíp ( E). Hãy viết phương trình elíp đó.
x2 y2 x2 y2
A ( E) : + = 1. B ( E) : + = 1.
25 16 25 21
x2 y2 x2 y2
C ( E) : + = 1. D ( E) : + = 1.
21 16 16 9
VÍ DỤ 3. Biết tập hợp các điểm M biểu diễn hình học số phức z thỏa mãn | z − 1| + | z + 1| = 4
là một elíp ( E). Hãy viết phương trình elíp đó.
x2 y2 x2 y2
A ( E) : + = 1. B ( E) : + = 1.
9 4 4 3
x2 y2 x2 y2
C ( E) : + = 1. D ( E) : + = 1.
9 3 4 2
√ √
VÍ DỤ 4. Biết tập hợp các điểm M biểu diễn hình học số phức z thỏa mãn z − 2 + z + 2 =
8 là một elíp ( E). Hãy viết phương trình elíp đó.
x2 y2 x2 y2
A ( E) : + = 1. B ( E) : + = 1.
16 13 16 14
x2 y2 x2 y2
C ( E) : + = 1. D ( E) : + = 1.
16 12 16 15
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
58 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
b
3 tan ϕ = .
a
4 zn = rn (cos nϕ + i sin nϕ).
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
59 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
60 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
√
VÍ DỤ 10. Cho số phức z = x + yi (x, y ∈ R) thỏa mãn | z − 1 + 2i | = 5 và biểu thức P =
| z + 1 + i| đạt giá trị lớn nhất. Tìm Q = | x − 2y|.
A Q = 3. B Q = 5. C Q = 7. D Q = 9.
VÍ DỤ 11. Cho số phức z = x + yi (x, y ∈ R) thỏa mãn |2iz − 1 + 3i | = 1. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức√P = | z + 2 − 3i |. √ √ √
−1 + 5 2 1+5 2 −1 + 2 5 1+2 5
A . B . C . D .
2 2 2 2
VÍ DỤ 12. Cho số phức z = x + yi (x, y ∈ R) thỏa mãn | z − 1 + 2i | = 4. Gọi M, m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = | z + 1 − i |. Tìm M + m.
√ √
A 4. B 8. C 13. D 2 13.
VÍ DỤ 13. Gọi S là tập hợp tất cả các√giá trị của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z = x + yi
(x, y ∈ R) thỏa mãn zz = 1 và | z − 3 + i | = m. Tìm số phần tử của S.
A 1. B 2. C 3. D 4.
VÍ DỤ 14. Tìm giá trị lớn nhất của P = | z2 − z| + | z2 + z| với z là số phức thỏa mãn | z| = 1.
√ √ √ √
A 2. B 2 2. C 3. D 2 3.
Đối với nhóm bài toán tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn thi việc lượng giác hóa
tỏ ra khá hiệu quả và nhanh chóng.
x−a 2 y−b 2
Å ã Å ã
2 2 2
Giả sử có được giả thiết ( x − a) + ( y − b) = R ⇔ + = 1, sẽ gợi ta đến
x − a R R
= sin t ®
x = R sin t + a
R
công thức sin2 t + cos2 t = 1 nên ta đặt ⇔ để đưa bài toán
y − b = cos t
y = R cos t + b
R
về dạng lượng giác quen thuộc. Ngoài ra, ta cần nhớ những đánh giá thường được sử dụng
√
✓ −1 ≤ sin t ≤ 1, −1 ≤ cos t ≤ 1 và a sin t + b cos t = a2 + b2 sin (t + α ).
p
✓ Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz dạng 1: | ax + by| ≤ ( a2 + b2 ) ( x2 + y2 ).
q Ä ä √
✓ a sin t + b cos t ≤ ( a2 + b2 ) sin2 t + cos2 t = a2 + b2 .
sin t = cos t
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
61 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
VÍ DỤ 2 (Đề tham khảo - Bộ Giáo dục và Đào tọa năm 2018 - Câu 46).√
Xét các số phức z = a + bi với a, b ∈ R thỏa mãn | z − 4 − 3i | = 5. Tính P = a + b khi
| z + 1 − 3i| + | z − 1 + i| đạt giá trị lớn nhất.
A P = 10. B P = 4. C P = 6. D P = 8.
√
VÍ DỤ 3. Xét các số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn | z + 6 − 8i | = 2 5. Tính P = a + b khi
Q = | z + 6 + 2i | + | z − 2 − 2i | đạt giá trị lớn nhất.
A P = 10. B P = 4. C P = 6. D P = 8.
z − 2i
VÍ DỤ 4. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện là số ảo. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
z−2
P = |z −√ 1 | + | z − i |. √ √ √
A 5 2. B 3 2. C 2 5. D 3 2.
√
VÍ DỤ 5. Cho số phức z thỏa mãn | z − 3 − 4i | = 5. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = | z + 2|2 − | z − i |2 . Tính môđun của số phức w = M + mi.
√ √ √ √
A |w| = 2 314. B |w| = 2 309. C |w| = 1258. D |w| = 3 137.
VÍ DỤ 6 (Thi thử, trường Lê Quý Đôn, Hà Nội, 2021).
Cho số phức z thỏa mãn | z − 1 − i | = 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2| z − 5 − 4i | +
| z − 9 −√5i|. √ √ √
A 8 2. B 8 3. C 7 3. D 7 2.
VÍ DỤ 7. Xét số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn | z − 1 + 2i | = 3. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức P = | z − 2i |.
√ √ √ p √
A 3 + 17. B 3 − 17. C 1 + 5 2. D 26 + 6 17.
Đối với một số bài toán tìm max, min việc sử dụng bình phương vô hướng để tìm điểm rơi nhằm
áp dụng bất đẳng thức »
ax + by ≤ ( a2 + b2 )( x2 + y2 )
hoặc
#» #» #» Ä #»ä #»
a · b = | #»
a | · b · cos #»
a ; b ≤ | #»
a|· b
| #»
u ± #»
v |2 = | #»
u |2 + | #»
v |2 ± 2 #»
u · #»
v.
VÍ DỤ 1. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn | z1 + 2z2 | = 5 và |3z1 − z2 | = 3. Tìm giá trị lớn
… nhất
155
của biểu thức P = | z1 | + | z2 |. ĐS: Pmax = .
14
VÍ DỤ 2. Cho số phức z thỏa mãn | z − 1 − i | = 1 và biểu thức P = 3| z| + 2| z − 4 − 4i | đạt giá
trị lớn nhất. Tìm mô-đun của số phức z.
√ √
A | z| = 2 − 1. B | z| = 4. C | z| = 2. D | z| = 2 + 1.
VÍ DỤ 3. Cho số phức z thỏa mãn | z| = 1. Tính giá trị lớn nhất của P = | z + 1| + 3| z − 1|.
√ √ √ √
A 2 10. B 10. C 3 10. D 4 10.
VÍ DỤ 4. Cho số phức z thỏa mãn | z − 1 − 2i | = 2 và biểu thức P = | z| + | z − 3 − 6i | đạt giá trị
lớn nhất. Tính | z√|. √ √ √
A | z| = 1 + 7. B | z| = 7. C | z| = 2 7. D | z| = 2 + 7.
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
62 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
VÍ DỤ 5. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = 8 + 6i và | z1 − z2 | = 2. Tìm giá trị lớn nhất
√thức P = | z1 | + | z2 |.√
của biểu √ √
A 2 13. B 13. C 26. D 2 26.
VÍ DỤ 6. Cho số phức z = x + yi với x, y ∈ R thỏa mãn 4| z + i | + 3| z − i | = 10. Tìm | z|min .
A 4. B 3. C 2. D 1.
√
VÍ DỤ 7. Cho số phức z thỏa mãn | z − 3 − 4i | = 5 và biểu thức P = | z + 2|2 − | z − i |2 đạt giá
√ Tính | z + i|.
trị lớn nhất. √ √ √
A 3 5. B 61. C 5 3. D 41.
√
VÍ DỤ 8. Cho số phức z = x + yi với x, y ∈ R thỏa mãn | z − 4 − 3i | = 5. Tính x + y biết rằng
biểu thức P = | z + 1 − 3i | + | z − 1 + i | đạt giá trị lớn nhất.
A 4. B 6. C 8. D 10.
VÍ DỤ 9. Cho số phức z thỏa mãn | z| = 2 và biểu
√ thức P = | z − 1| + | z − 1 − 7i| đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính mô-đun của số phức w = z − 1 + i 3.
√ √ √ √
A |w| = 2 2. B |w| = 2 3. C |w| = 4 3. D |w| = 3 2.
VÍ DỤ 10. Cho số phức z thỏa mãn | z − 1 − i | = 5 và biểu thức P = | z − 7 − 9i | + 2| z − 8i | đạt
giá trị nhỏ nhất. Tìm | z|.
√ √ √ √
A 37. B 41. C 29. D 17.
VÍ DỤ 11. Cho số phức z = x + yi với x, y ∈ R thỏa mãn | z − 3 − 3i | = 6. Tính x + y biết rằng
biểu thức P = 2| z + 6 − 3i | + 3| z + 1 + 5i | đạt giá trị nhỏ nhất.
√ √ √ √
A 2 + 2 5. B 1 − 5. C 2 − 2 5. D 1 + 5.
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
63 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
PHẦN
II
HÌNH HỌC
64 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
65 | Biên soạn: Thầy NGUYỄN THẾ ÚT 039 344 3791
CHƯƠNG
DẠNG 1. Bài toán liên quan đến véc-tơ và độ dài đoạn thẳng
✓ Điểm thuộc trục và mặt phẳng tọa độ (thiếu cái nào cho cái đó bằng 0):
z=0 y= z=0
• M ∈ (Oxy) −→ M( x M ; y M ; 0). • M ∈ Ox −→ M( x M ; 0; 0).
x=0 x= z=0
• M ∈ (Oyz) −→ M(0; y M ; z M ). • M ∈ Oy −→ M(0; y M ; 0).
y=0 x= y=0
• M ∈ (Oxz) −→ M( x M ; 0; z M ). • M ∈ Oz −→ M(0; 0; z M ).
# » #» #»
VÍ DỤ 1. Cho điểm M thỏa mãn OM = 2 i + j . Tìm tọa độ điểm M.
A M(0; 2; 1). B M(1; 2; 0). C M(2; 0; 1). D M(2; 1; 0).
# »
VÍ DỤ 2. Cho hai điểm A(−1; 2; −3) và B(2; −1; 0). Tìm tọa độ véc-tơ AB.
A M(1; −1; 1). B M(3; 3; −3). C M(1; 1; −3). D M(3; −3; 3).
# » # »
VÍ DỤ 3. Cho hai điểm A, B thỏa mãn OA = (2; −1; 3) và OB = (5; 2; −1). Tìm tọa độ véc-tơ
# »
AB.
# » # » # » # »
A AB = (3; 3; −4). B AB = (2; −1; 3). C AB = (7; 1; 2). D AB = (3; −3; 4).
# » # »
VÍ DỤ 4. Cho hai điểm M, N thỏa mãn OM = (4; −2; 1) và ON = (2; −1; 1). Tìm tọa độ véc-tơ
# »
MN.
# » # »
A MN = (2; −1; 0). B MN = (6; −3; 2).
# » # »
C MN = (−2; 1; 0). D MN = (−6; −3; −2).
VÍ DỤ 5. Cho hai điểm A(2; 3; 1) và B(3; 1; 5). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
√ √ √ √
A AB = 21. B AB = 13. C AB = 2 3. D AB = 2 5.
VÍ DỤ 6. Cho hai điểm M(3; 0; 0) và N (0; 0; 4). Tính độ dài đoạn thẳng MN.
A MN = 10. B MN = 5. C MN = 1. D MN = 7.
√
VÍ DỤ 7. Cho hai điểm A(1; 2; 3) và M(0; 0; m). Tìm m, biết AM = 5.
A m = −3. B m = 3. C m = 2. D m = −2.
DẠNG 2. Bài toán liên quan đến trung điểm tọa độ trọng tâm
VÍ DỤ 1. Cho hai điểm A(3; −2; 3) và B(−1; 2; 5). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB.
A I (−2; 2; 1). B I (1; 0; 4). C I (2; 0; 8). D I (2; −2; −1).
VÍ DỤ 2. Cho hai điểm M(1; −2; 3) và N (3; 0; −1). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn MN.
A I (4; −2; 2). B I (2; −1; 2). C I (4; −2; 1). D I (2; −1; 1).
VÍ DỤ 3. Cho hai điểm M(3; −2; 3) và I (1; 0; 4). Tìm tọa độ điểm N để I là trung điểm của
đoạn MN.
A N (5; −4; 2). B N (0; 1; 2). C N (2; −1; 2). D N (−1; 2; 5).
VÍ DỤ 4. Cho hai điểm A(2; 1; 4) và I (2; 2; 1). Tìm tọa độ điểm B để I là trung điểm của đoạn
AB.
A B(−2; −5; 2). B B(2; 3; −2). C B(2; −1; 2). D B(2; 5; 2).
VÍ DỤ 5. Cho ba điểm A(1; 3; 5), B(2; 0; 1), C (0; 9; 0). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác
ABC.
A G (3; 12; 6). B G (1; 4; 2). C G (1; 5; 2). D G (1; 0; 5).
VÍ DỤ 6. Cho bốn điểm A(2; 1; −3), B(4; 2; 1), C (3; 0; 5) và G ( a; b; c) là trọng tâm △ ABC. Tìm
abc.
A abc = 3. B abc = 5. C abc = 4. D abc = 0.
VÍ DỤ 7. Cho tứ diện ABCD có A(1; 0; 2), B(−2; 1; 3), C (3; 2; 4), D (6; 9; −5). Tìm tọa độ trọng
tâm G của tứ diện ABCD.
A G (8; 12; 4). B G (−9; 18; −30). C G (3; 3; 1). D G (2; 3; 1).
ã Å
3
VÍ DỤ 8. Cho tứ diện ABCD có A(1; −1; 1), B(0; 1; 2), C (1; 0; 1), D ( a; b; c) và G ; 0; 1 là
2
trọng tâm của tứ diện. Tính S = a − b − c.
A S = −6. B S = 6. C S = 4. D S = −4.
DẠNG 3. Bài toán liên quan đến hai vé-tơ bằng nhau
#»
Trong không gian Oxyz, cho hai véc-tơ #»
a = ( a 1 ; a 2 ; a 3 ) , b = ( b 1 ; b 2 ; b 3 ) , k ∈ R.
#»
✓ #»
a ± b = ( a 1 ± b 1 ; a 2 ± b 2 ; a 3 ± b 3 ).
✓ k #»
a = (ka1 ; ka2 ; ka3 ). D C
✓ Hai véc-tơ bằng nhau
#» a1 = b1
#»
a = b ⇔ a2 = b2
A B
a3 = b3 .
# » # »
Để ABCD là hình bình hành thì AB = DC.
VÍ DỤ 1. Cho A(1; 2; −1), B(2; −1; 3), C (−3; 5; 1). Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình
hành.
A D (−4; 8; −3). B D (−2; 2; 5). C D (−2; 8; −3). D D (−4; 8; −5).
VÍ DỤ 2. Cho A(1; 2; −1), B(2; −1; 3), C (−2; 3; 3), M( a; b; c). Tìm điểm P = a2 + b2 − c2 để
ABCM là hình bình hành.
A P = 42. B P = 43. C P = 44. D P = 45.
# » # »
VÍ DỤ 3. ÅCho hai điểm
ã A(−1; 2;Å3) và B(1; 0;
ã 2). Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn AB = 2 MA.
7 7
A M −2; 3; . B M −2; −3; . C M (−2; 3; 7). D M (−4; 6; 7).
2 2
# » # »
VÍ DỤ 4. Cho hai điểm B(1; 2; −3) và C (7; 4; −2). Tìm tọa độ điểm M, biết rằng CM = 2 MB.
Å ã Å ã
8 8 8 8
A M 3; ; . B M 3; ; − . C M (3; 3; 7). D M (4; 6; 2).
3 3 3 3
VÍ DỤ 5. Cho A(2; 0; 0), B(0; 3; 1), C (−3; 6; 4). Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC =
2MB. Tính độ √
dài đoạn AM √ √ √
A AM = 2 7. B AM = 29. C AM = 3 3. D AM = 30.
# » # »
✓ A, B, C là ba đỉnh tam giác ⇔ A, B, C không thẳng hàng ⇔ AB không cùng phương AC.
VÍ DỤ 1. Cho #»
u = (2; m − 1; 4) và #»
v = (1; 3; −2n). Biết #»
u cùng phương #»
v thì m + n bằng.
A 6. B 8. C 1. D 2.
VÍ DỤ 2. Cho hai véc-tơ #»
u = (1; −3; 4) và #»
v = (2; y; z) cùng phương . Tổng y + z bằng.
A −6. B 6. C 2. D 8.
VÍ DỤ 3. Cho hai véc-tơ #»
u = (1; a; 2) và #»
v = (−3; 9; b) cùng phương. Giá trị của tổng a2 + b
bằng.
A 15. B 3. C 0. D −3.
#»
VÍ DỤ 4. Cho véc-tơ #»
a = (10 − m; m + 2; m2 − 10) và b = (7; −1; 3) cùng phương. Giá trị m
bằng.
A 4. B −4. C −2. D 2.
VÍ DỤ 5. Cho A(−2; 1; 3) và B(5; −2; 1). Đường thẳng AB cắt (Oxy) tại M( a; b; c). Tính giá trị
của tổng a + b + c.
A a + b + c = 1. B a + b + c = 11. C a + b + c = 5. D a + b + c = 4.
VÍ DỤ 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(−1; 6; 6), B(3; −6; −2). Tìm M ∈
(Oxy) để AM + MB ngắn nhất.
A M(2; −3; 0). B M(2; 3; 0). C M(3; 2; 0). D M − 3; 2; 0).
DẠNG 5. Nhóm bài toán liên quan đến hình chiếu, điểm đối xứng của điểm lên
trục, lên mặt phẳng tọa độ
1 Hình chiếu: “Thiếu cái nào, cho cái đó bằng 0”. Nghĩa là hình chiếu của M ( a; b; c) lên:
2 Đối xứng: “Thiếu cái nào, đổi dấu cái đó”. Nghĩa là điểm đối xứng của N ( a; b; c) qua:
3 Khoảng cách: Để tìm khoảng cách từ điểm M đến trục (hoặc mặt phẳng tọa độ), ta tìm
hình chiếu H của điểm M lên trục (hoặc mặt phẳng tọa độ), từ đó suy ra khoảng cách cần
tìm là d = MH.
VÍ DỤ 1. Cho điểm A(3; −1; 1). Hình chiếu vuông góc của A trên (Oyz) là điểm
A M(3; 0; 0). B N (0; −1; 1). C P(0; −1; 0). D Q(0; 0; 1).
VÍ DỤ 2. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của M(1; 2; −4) lên (Oxy).
VÍ DỤ 4. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của M(4; 5; 6) lên trục
Ox.
A H (0; 5; 6). B H (4; 0; 0). C H (0; 0; 6). D H (4; 5; 0).
VÍ DỤ 5. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của M(1; −1; 2) lên trục
Oy.
A H (0; −1; 0). B H (1; 0; 0). C H (0; 0; 2). D H (0; 1; 0).
VÍ DỤ 6. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của M(1; 2; −4) lên trục
Oz.
A H (0; 2; 0). B H (1; 0; 0). C H (0; 0; −4). D H (1; 2; −4).
VÍ DỤ 7. Tìm tọa độ M′ là điểm đối xứng của điểm M(1; 2; 3) qua gốc tọa độ O.
A M′ (−1; 2; 3). B M′ (−1; −2; 3). C M′ (−1; −2; −3). D M′ (1; 2; −3).
VÍ DỤ 8. Tìm M′ là điểm đối xứng của M(1; −2; 0) qua điểm A(2; 1; −1).
A M′ (1; 3; −1). B M′ (3; −3; 1). C M′ (0; −5; 1). D M′ (3; 4; −2).
VÍ DỤ 9. Tìm tọa độ M′ là điểm đối xứng của điểm M(3; 2; 1) qua trục Ox.
A M′ (3; −2; −1). B M′ (−3; 2; 1). C M′ (−3; −2; −1). D M′ (3; −2; 1).
VÍ DỤ 10. Tìm tọa độ M′ là điểm đối xứng của điểm M(2; 3; 4) qua trục Oz.
A M′ (2; −3; −4). B M′ (−2; 3; 4). C M′ (−2; −3; 4). D M′ (2; −3; 4).
VÍ DỤ 11. Tìm tọa độ M′ là điểm đối xứng của điểm M(1; 2; 5) qua (Oxy).
A M′ (−1; −2; 5). B M′ (1; 2; 0). C M′ (1; −2; 5). D M′ (1; 2; −5).
VÍ DỤ 12. Tìm tọa độ M′ là điểm đối xứng của điểm M(1; −2; 3) qua (Oyz).
A M′ (−1; −2; 3). B M′ (1; 2; −3). C M′ (−1; 2; −3). D M′ (0; −2; 3).
13. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M( a; b; c) đến (Oxy) bằng.
VÍ DỤ √
A | a 2 + b 2 |. B | a |. C | b |. D | c |.
VÍ DỤ 14. Trong không gian Oxyz, hãy tính khoảng cách từ điểm M( a; b; c) đến trục hoành
Ox. √ √ √
A a2 + b2 . B b2 + c2 . C a2 + c2 . D | a |.
VÍ DỤ 15. Tính khoảng cách d từ điểm M(1; −2; −3) đến (Oxz).
A d = 1. B d = 2. C d = 3. D d = 4.
VÍ DỤ 16. Trong không gian Oxyz, hãy tính khoảng cách từ điểm M(−3; 2; 4) đến trục Oy.
A d = 2. B d = 3. C d = 4. D d = 5.
# » # » # » # »
✓ α MA + β · MB + γ MC = (α + β + γ ) · MI (2)
✓ α · MA2 + β · MB2 + γ · MC 2 = (α + β + γ ) · MI 2 + const (3)
! Nếu α = β = γ = 1 thì I là trọng tâm △ ABC.
Để chứng minh (2), (3), ta sử dụng quy tắc chèn điểm I và sử dụng (1).
VÍ DỤ 17. Cho tam giác ABC với A(1; 0; 0), B(3; 2; 4), C (0; 5; 4). Tìm tọa độ điểm M thuộc
# » # » # »
(Oxy) sao cho T = MA + MB + 2 MC nhỏ nhất.
A M(1; 3; 0). B M(1; −3; 0). C M(3; 1; 0). D M(2; 6; 0).
VÍ DỤ 18. Cho ba điểm A(2; −3; 7), B(0; 4; −3), C (4; 2; 3). Biết M( xo ; yo ; zo ) ∈ (Oxy) thì biểu
# » # » # »
thức T = MA + MB + 2 MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức P = xo + yo + zo
bằng
A P = −3. B P = 3. C P = 6. D P = 0.
VÍ DỤ 19. Cho ba điểm A(1; 1; 1), B(−1; 2; 1), C (3; 6; −5). Tìm tọa độ điểm M ∈ (Oxy) sao
cho biểu thức T = MA2 + MB2 + MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A M(1; 2; 0). B M(0; 0; −1). C M(1; 3; −1). D M(1; 3; 0).
DẠNG 6. Nhóm bài toán liên quan đến tích vô hướng của hai véc-tơ
#»
Trong không gian Oxyz, cho #»
a = ( a1 ; a2 ; a3 ), b = (b1 ; b2 ; b3 ), k ∈ R
#» #» Ä #»ä
Tích vô hướng: #»
a · b = #»
a · b · cos #»
a , b = a1 b1 + a2 b2 + a3 b3
VÍ DỤ 6. Trong không gian Oxyz, gọi α là góc giữa #» u = (1; −2; 1) và #» v = (−2; 1; 1). Tìm
α.
5π π π 2π
A . B . C . D .
6 3 6 3
Ä√
VÍ DỤ 7. Cho #»
u = (0; −1; 0) và #» 3; 1; 0 . Tìm α gọi α là góc giữa #»
u và #»
ä
v = v , hãy tìm α.
π π 2π π
A . B . C . D .
6 3 3 2
VÍ DỤ 8. Cho hai véc-tơ #»
u = (1; 1; 1) và #»
v = (0; 1; m). Tìm m để góc giữa #»
u và #»
v bằng 45◦ .
√ √ √ √
A m = ± 3. B m = 2 ± 3. C m = 1 ± 3. D m = ± 2.
VÍ DỤ 9. Cho #»
u = (1; log 5; m) và #»
3 v = (3; log 3; 4). Tìm m để #»
5 u ⊥ #»
v.
A m = −2. B m = 1. C m = 2. D m = −1.
VÍ DỤ 10 (Đề thi THPT QG năm 2017 - Mã đề 104 câu 12).
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(2; 3; −1), N (−1; 1; 1) và P(1; m − 1; 2). Tìm m để tam
giác MNP vuông tại N.
A m = −6. B m = 0. C m = −4. D m = 2.
VÍ DỤ 11. Cho tam giác ABC có các đỉnh A(−4; 1; −5), B(2; 12; −2) và C (−m − 2; 1 − m; m +
5). Tìm tham số√thực m để tam giác ABC√vuông tại C. √ √
3 − 39 15 − 39 1± 5 −15 ± 39
A m= . B m= . C m= . D m= .
2 2 2 3
✓ R2 = a2 + b2 + c2 − d > 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi mặt cầu ( S) : ( x − 5)2 + ( y − 1)2 + ( z + 2)2 = 3 có
bán kính bằng
√ √
A 3. B 2 3. C 3. D 9.
VÍ DỤ 4. Tìm tâm I và bán kính của mặt cầu ( S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 6z + 10 = 0 .
A I (1; −2; 3), R = 2. B I (−1; 2; −3), R = 2.
C I (−1; 2; −3), R = 4. D I (1; −2; 3), R = 4.
VÍ DỤ 5. Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S) : x2 + y2 + z2 − 4x − 2y + 4z − 16 =
0.
A I (−2; −1; 2), R = 5. B I (−2; −1; 2), R = 5.
C I (2; 1; −2), R = 5. D I (4; 2; −4), R = 13.
2 2 2
VÍ DỤ 6. Tìm tọa độ tâm √ I và bán kính R của mặt cầu x + y + z − 2x √+ 4y − 4 = 0.
A I (−2; 4; 0), R = 2 6. B I (2; −4; 0), R = 2 6.
C I (−1; 2; 0), R = 3. D I (1; −2; 0), R = 3.
VÍ DỤ 7. Tìm độ dài đường kính d của mặt cầu ( S) : x2 + y2 + z2 − 2y + 4z + 2 = 0.
√ √
A d = 2 3. B d = 3. C d = 2. D d = 1.
VÍ DỤ 8 (Đề thi THPTQG năm 2017 - Mã đề 110).
Trong không gian Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2 + y2 + z2 − 2x − 2y −
4z + m = 0 là phương trình của một mặt cầu.
A m > 6. B m ≥ 6. C m ≤ 6. D m < 6.
VÍ DỤ 9. Tìm m để x2 + y2 + z2 + 2x − 4y − m = 0 là phương trình của một mặt cầu .
A m > 5. B m ≥ −5. C m ≤ 5. D m > −5.
VÍ DỤ 10. Tìm m để x2 + y2 + z2 + 2mx − 2y + 4z + 2m2 + 4m = 0 là phương trình mặt cầu.
A −5 ≤ m ≤ 1. B m > 1. C −5 < m < 1. D m = 0.
VÍ DỤ 11. Cho mặt cầu ( S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 4z − m = 0 có bán kính R = 5. Tìm m.
A m = −16. B m = 16. C m = 4. D m = −4.
VÍ DỤ 12. Cho mặt cầu ( S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 4z + m = 0 có bán kính R = 5. Tìm m
A m = −16. B m = 16. C m = 4. D m = −4.
VÍ DỤ 13. Cho mặt cầu ( S) : x2 + y2 + z2 − 4x + 8y − 2mz + 6m = 0 có đường kính bằng 12
thì tổng các giá trị của tham số m bằng
A −2. B 2. C −6. D 6.
VÍ DỤ 2. Phương trình mặt cầu ( S) có tâm I (1; −2; 3), đường kính bằng 4 là
A ( x − 1)2 + ( y + 2)2 + ( z − 3)2 = 4. B ( x + 1)2 + ( y − 2)2 + ( z + 3)2 = 16.
C ( x − 1)2 + ( y + 2)2 + ( z − 3)2 = 2. D ( x + 1)2 + ( y − 2)2 + ( z + 3)2 = 16.
VÍ DỤ 3. Phương trình mặt cầu ( S) có tâm I (1; 0; −1) và đi qua điểm A(2; 2; −3) là
A ( x + 1)2 + y2 + ( z − 1)2 = 3. B ( x − 1)2 + y2 + ( z + 1)2 = 3.
C ( x + 1)2 + y2 + ( z − 1)2 = 9. D ( x − 1)2 + y2 + ( z + 1)2 = 9.
VÍ DỤ 4. Cho tam giác ABC có A(2; 2; 0), B(1; 0; 2), C (0; 4; 4). Mặt cầu ( S) có tâm A và đi qua
trọng tâm G của tam giác ABC có phương trình là
A ( x − 2)2 + ( y − 2)2 + z2 = 4. B ( x + 2)2 + ( y + 2)2 + z2 = 5.
√
C ( x − 2)2 + ( y − 2)2 + z2 = 5. D ( x − 2)2 + ( y − 2)2 + z2 = 5.
VÍ DỤ 5. Phương trình mặt cầu ( S) có đường kính AB với A(1; 2; 3), B(−1; 4; 1) là
A ( x − 1)2 + ( y − 2)2 + ( z − 3)2 = 12. B x2 + ( y − 3)2 + ( z − 2)2 = 3.
C ( x + 1)2 + ( y − 4)2 + ( z − 1)2 = 12. D x2 + ( y − 3)2 + ( z − 2)2 = 12.
256π
VÍ DỤ 6. Cho mặt cầu ( S) có tâm I (−1; 4; 2) và thể tích bằng . Phương trình của mặt cầu
3
( S) là
A ( x + 1)2 + ( y − 4)2 + ( z − 2)2 = 16. B ( x + 1)2 + ( y − 4)2 + ( z − 2)2 = 4.
C ( x − 1)2 + ( y + 4)2 + ( z + 2)2 = 4. D ( x − 1)2 + ( y + 4)2 + ( z + 2)2 = 4.
VÍ DỤ 7. Cho mặt cầu ( S) có tâm I (1; 2; 0). Một mặt phẳng ( P) cắt ( S) theo giao tuyến là một
đường tròn (C ), biết diện tích lớn nhất của (C ) bằng 3π. Phương trình của mặt cầu ( S) là
A x2 + ( y − 2)2 + z2 = 3. B ( x − 1)2 + ( y − 2)2 + z2 = 3.
C ( x − 1)2 + ( y − 2)2 + ( z + 1)2 = 9. D ( x − 1)2 + ( y − 2)2 + z2 = 9.
VÍ DỤ 8. Cho mặt cầu ( S) có tâm I (1; 1; 1). Một mặt √
phẳng ( P) cắt ( S) theo giao tuyến là một
đường tròn (C ), biết chu vi lớn nhất của (C ) bằng 2π 2. Phương trình của mặt cầu ( S) là
A ( x − 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 4. B ( x + 1)2 + ( y + 1)2 + ( z + 1)2 = 2.
C ( x + 1)2 + ( y + 1)2 + ( z + 1)2 = 4. D ( x − 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 2.
VÍ DỤ 9. Phương trình mặt cầu ( S) đi qua A(3; −1; 2), B(1; 1; −2) và có tâm I thuộc trục Oz
là
A x2 + y2 + z2 − 2z − 10 = 0. B ( x − 1)2 + y2 + z2 = 11.
C x2 + ( y − 1)2 + z2 = 11. D x2 + y2 + z2 − 2y − 11 = 0.
VÍ DỤ 10. Phương trình mặt cầu ( S) đi qua A(1; 2; 3), B(−2; 1; 5) và có tâm I thuộc trục Oz
là
A ( S) : x2 + y2 + ( z − 4)2 = 6. B ( S) : x2 + y2 + ( z − 4)2 = 14.
C ( S) : x2 + y2 + ( z − 4)2 = 16. D ( S) : x2 + y2 + ( z − 4)2 = 9.
VÍ DỤ 11. Phương trình mặt cầu ( S) đi qua A(1; 2; 3), B(4; −6; 2) và có tâm I thuộc trục Ox
là
A ( S) : ( x − 7)2 + y2 + z2 = 6. B ( S) : ( x + 7)2 + y2 + z2 = 36.
C ( S) : ( x + 7)2 + y2 + z2 = 6. D ( S) : ( x − 7)2 + y2 + z2 = 49.
VÍ DỤ 12. Phương trình mặt cầu ( S) đi qua A(2; 0; −2), B(−1; 1; 2) và có tâm I thuộc trục Oy
là
A ( S) : x2 + y2 + z2 + 2y − 8 = 0. B ( S) : x2 + y2 + z2 − 2y − 8 = 0.
C ( S) : x2 + y2 + z2 + 2y + 8 = 0. D ( S) : x2 + y2 + z2 − 2y + 8 = 0.
VÍ DỤ 13. Phương trình mặt cầu ( S) đi qua A(3; −1; 2), B(1; 1; −2) và có tâm I thuộc trục Oz
là
A x2 + y2 + z2 − 2z − 10 = 0. B ( x − 1)2 + y2 + z2 = 11.
C x2 + ( y − 1)2 + z2 = 11. D x2 + y2 + z2 − 2y − 11 = 0.
VÍ DỤ 14. Phương trình mặt cầu ( S) đi qua A(1; 2; −4), B(1; −3; 1), C (2; 2; 3) và tâm I ∈ (Oxy)
là
A ( x + 2)2 + ( y − 1)2 + z2 = 26. B ( x + 2)2 + ( y − 1)2 + z2 = 9.
C ( x − 2)2 + ( y − 1)2 + z2 = 26. D ( x − 2)2 + ( y − 1)2 + z2 = 9.
VÍ DỤ 15. Phương trình mặt cầu ( S) đi qua A(3; 0; −1), B(6; −4; −2), C (7; −1; 2) và tâm I ∈
(Oxy) là
A ( x + 7)2 + ( y − 2)2 + z2 = 25. B ( x − 5)2 + ( y + 2)2 + z2 = 9.
C ( x + 5)2 + ( y + 1)2 + z2 = 36. D ( x + 7)2 + ( y − 8)2 + z2 = 49.
VÍ DỤ 16. Phương trình mặt cầu ( S) đi qua A(2; 4; −3), B(6; 9, 6), C (−3; 5; 9) và tâm I ∈ (Oyz)
là
A x2 + ( y + 1)2 + ( z − 2)2 = 9. B x2 + ( y − 7)2 + ( z − 3)2 = 49.
C x2 + ( y − 2)2 + ( z + 5)2 = 16. D x2 + ( y + 6)2 + ( z − 1)2 = 36.
VÍ DỤ 17. Phương trình mặt cầu ( S) đi qua A(1; −1; 2), B(−1; 3; 0), C (−3; 1; 4) và tâm I ∈
(Oxz) là
A ( x − 5)2 + y2 + ( z + 1)2 = 11. B ( x − 7)2 + y2 + ( z − 6)2 = 11.
C ( x + 2)2 + y2 + ( z − 1)2 = 11. D ( x + 2)2 + y2 + ( z + 1)2 = 11.
VÍ DỤ 18. Phương trình mặt cầu ( S) có tâm I (1; 2; 3) và tiếp xúc với trục hoành là
A ( x − 1)2 + ( y − 2)2 + ( z − 3)2 = 13. B ( x − 1)2 + ( y − 2)2 + ( z − 3)2 = 5.
C ( x + 1)2 + ( y + 2)2 + ( z + 3)2 = 9. D ( x − 1)2 + ( y − 2)2 + ( z − 3)2 = 25.
VÍ DỤ 19. Phương trình mặt cầu ( S) có tâm I (1; −1; 3) và tiếp xúc với trục hoành là
A ( x + 1)2 + ( y − 1)2 + ( z + 3)2 = 10. B ( x − 1)2 + ( y + 1)2 + ( z − 3)2 = 9.
C ( x − 1)2 + ( y + 1)2 + ( z − 3)2 = 10. D ( x + 1)2 + ( y − 1)2 + ( z + 3)2 = 9.
VÍ DỤ 20. Phương trình mặt cầu ( S) có√tâm I (1; −2; 3) và tiếp xúc với trục tung là
A ( x − 1)2 + ( y + 2)2 + ( z − 3)2 = 10. B ( x − 1)2 + ( y + 2)2 + ( z − 3)2 = 10.
C ( x + 1)2 + ( y − 2)2 + ( z + 3)2 = 10. D ( x − 1)2 + ( y + 2)2 + ( z − 3)2 = 9.
VÍ DỤ 21. Phương trình mặt cầu ( S) có tâm I (2; 1; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) là
A ( x + 2)2 + ( y + 1)2 + ( z − 1)2 = 4. B ( x − 2)2 + ( y − 1)2 + ( z + 1)2 = 1.
C ( x − 2)2 + ( y − 1)2 + ( z + 1)2 = 4. D ( x + 2)2 + ( y − 1)2 + ( z + 1)2 = 2.
VÍ DỤ 22. Phương trình mặt cầu ( S) có tâm I (1; 2; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) là
A ( x + 1)2 + ( y + 2)2 + ( z + 3)2 = 9. B ( x − 1)2 + ( y − 2)2 + ( z − 3)2 = 14.
C ( x + 1)2 + ( y + 2)2 + ( z + 3)2 = 14. D ( x − 1)2 + ( y − 2)2 + ( z − 3)2 = 9.
VÍ DỤ 23. Cho phương trình mặt cầu ( S) : ( x − 1)2 + ( y − 1)2 + ( z + 1)2 = 25. Phương trình
của mặt cầu ( S′ ) đối xứng với mặt cầu ( S) qua mặt phẳng (Oxy) là
A ( x − 1)2 + ( y − 1)2 + ( z + 1)2 = 25. B ( x − 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 25.
C ( x + 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 25. D ( x + 1)2 + ( y + 1)2 + ( z + 1)2 = 25.
VÍ DỤ 24. Cho phương trình mặt cầu ( S) : ( x − 5)2 + ( y + 2)2 + ( z − 1)2 = 9. Phương trình
mặt cầu ( S′ ) đối xứng với mặt cầu ( S) qua mặt phẳng (Oxy) là
A ( x + 5)2 + ( y − 2)2 + ( z − 1)2 = 9. B ( x − 5)2 + ( y + 2)2 + ( z + 1)2 = 3.
C ( x − 5)2 + ( y + 2)2 + ( z + 1)2 = 9. D ( x + 5)2 + ( y − 2)2 + ( z − 1)2 = 3.
VÍ DỤ 25. Cho phương trình mặt cầu ( S) : ( x − 2)2 + ( y + 2)2 + ( z − 3)2 = 9. Phương trình
mặt cầu ( S′ ) đối xứng với mặt cầu ( S) qua mặt phẳng (Oyz) là
A ( x − 2)2 + ( y + 2)2 + ( z − 3)2 = 9. B ( x + 2)2 + ( y + 2)2 + ( z + 3)2 = 9.
C ( x + 2)2 + ( y − 2)2 + ( z + 3)2 = 9. D ( x + 2)2 + ( y + 2)2 + ( z − 3)2 = 9.
VÍ DỤ 26. Cho phương trình mặt cầu ( S) : ( x − 6)2 + ( y + 1)2 + ( z + 8)2 = 10. Phương trình
mặt cầu ( S′ ) đối xứng với mặt cầu ( S) qua trục hoành Ox là
A ( x − 6)2 + ( y − 1)2 + ( z − 8)2 = 10. B ( x − 6)2 + ( y − 1)2 + ( z − 8)2 = 10.
C ( x + 6)2 + ( y + 1)2 + ( z + 8)2 = 10. D ( x + 6)2 + ( y − 1)2 + ( z − 8)2 = 10.
VÍ DỤ 27. Cho phương trình mặt cầu ( S) : ( x − 3)2 + ( y − 4)2 + ( z + 5)2 = 12. Phương trình
mặt cầu ( S′ ) đối xứng với mặt cầu ( S) qua trục tung là
A ( x − 3)2 + ( y + 4)2 + ( z + 5)2 = 12. B ( x + 3)2 + ( y + 4)2 + ( z − 5)2 = 12.
C ( x + 3)2 + ( y − 4)2 + ( z − 5)2 = 12. D ( x + 3)2 + ( y + 4)2 + ( z + 5)2 = 12.
VÍ DỤ 28. Mặt cầu ( S) có tâm I (5; 6; 8), cắt trục Ox tại A, B sao cho tam giác I AB vuông tại I
có phương trình là
A ( x − 5)2 + ( y − 6)2 + ( z − 8)2 = 200. B ( x − 5)2 + ( y − 6)2 + ( z − 8)2 = 20.
C ( x − 5)2 + ( y − 6)2 + ( z − 8)2 = 100. D ( x − 5)2 + ( y − 6)2 + ( z − 8)2 = 10.
VÍ DỤ 29. Phương trình mặt cầu ( S) có tâm I (1; 4; 3) và cắt trục tung tại hai điểm B và C sao
cho tam giác IBC vuông là
A ( x − 1)2 + ( y − 4)2 + ( z − 3)2 = 50. B ( x − 1)2 + ( y − 4)2 + ( z − 3)2 = 34.
C ( x − 1)2 + ( y − 4)2 + ( z − 3)2 = 16. D ( x − 1)2 + ( y − 4)2 + ( z − 3)2 = 20.
VÍ DỤ 30. Phương trình mặt cầu ( S) có tâm I (3; 3; 4) và cắt trục Oz tại hai điểm B và C sao cho
tam giác IBC đều là
A ( x − 3)2 + ( y − 3)2 + ( z + 4)2 = 16. B ( x − 3)2 + ( y − 3)2 + ( z − 4)2 = 8.
C ( x − 3)2 + ( y − 3)2 + ( z − 4)2 = 9. D ( x − 3)2 + ( y − 3)2 + ( z − 4)2 = 24.
VÍ DỤ 31. Phương trình mặt cầu ( S) có tâm I (1; 1; 1) và cắt trục Ox tại hai điểm B và C sao cho
tam giác IBC có góc bằng 120◦ là
A ( x − 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 8. B ( x − 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 16.
C ( x − 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 9. D ( x − 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 25.
VÍ DỤ 32. Phương trình mặt cầu ( S) có tâm I (1; 4; 3) và cắt trục Ox tại hai điểm B và C sao cho
tam giác BC = 6 có phương trình là
A ( x − 1)2 + ( y − 4)2 + ( z − 3)2 = 28. B ( x − 1)2 + ( y − 4)2 + ( z − 3)2 = 34.
C ( x − 1)2 + ( y − 4)2 + ( z − 3)2 = 26. D ( x − 1)2 + ( y − 4)2 + ( z − 3)2 = 19.
VÍ DỤ 33. Mặt cầu ( S) : ( x − 1)2 + ( y − 2)2 + ( z − 3)2 = 16 cắt mặt phẳng (Oxy) theo giao
tuyến là một đường tròn có chu vi bằng
√ √
A 2π 7. B π 7. C 7π. D 14π.
VÍ DỤ 34. Phương trình mặt cầu ( S) có tâm I (−2; 3; 4) cắt mặt phẳng (Oxz) theo một hình
tròn có diện tích 16π là
A ( x + 2)2 + ( y − 3)2 + ( z − 4)2 = 25. B ( x + 2)2 + ( y − 3)2 + ( z − 4)2 = 5.
C ( x + 2)2 + ( y − 3)2 + ( z − 4)2 = 16. D ( x + 2)2 + ( y − 3)2 + ( z − 4)2 = 9.
VÍ DỤ 35. Phương trình mặt cầu ( S) đi qua A(1; −2; 3), có tâm I ∈ tia Ox, bán kính bằng 7
là
A ( x + 5)2 + y2 + z2 = 49. B ( x + 7)2 + y2 + z2 = 49.
C ( x − 3)2 + y2 + z2 = 49. D ( x − 7)2 + y2 + z2 = 49.
#»
✓ Véc-tơ pháp tuyến (VTPT) của mặt phẳng ( P) là #»
n ⊥ ( P), #»
n ̸= 0 .
✓ Chẳng hạn
#»
n
#»
n ( P) = (2; −4; 8) = 2(1; −2; 4)
thì #»
n = (1; −2; 4) cũng là một
véc-tơ pháp tuyến của ( P). #»
v
#»
u
P
✓ Để viết phương trình mặt phẳng ( P), cần xác định một điểm đi qua và 1 VTPT.
®
Qua M( x0 ; y0 ; z0 )
⇒ ( P) : a( x − x0 ) + b( y − y0 ) + c( z − z0 ) = 0.
VTPT: #»
( P) :
n ( P) = ( a; b; c)
Nếu mặt phẳng ( P) cắt các trục tọa độ lần lượt tại các điểm A( a; 0; 0), B(0; b; 0), C (0; 0; c)
x y z
với abc ̸= 0 thì ( P) : + + = 1 gọi là phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn.
a b c
Chứng( minh: z
# » î # » # »ó
AB = (− a; b; 0)
Ta có # » ⇒ AB, AC = (bc; ac; ab)
AC = (− a; 0; c) C (0; 0; c)
(
Qua A( a; 0; 0)
Khi đó ( P) : î # » # »ó
VTPT: #»
n = AB, AC = (bc; ac; ab).
( P)
Suy ra ( P) : bc( x − a) + ac( y − 0) + ab( z − 0) = 0 O y
⇒ ( P) : bcx + acy + abz = abc B(0; b; 0)
x y z
Chia abc ̸= 0 ( P) : + + = 1.
−−−−−−−→ a b c
A( a; 0; 0)
5 Khoảng cách
✓ Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song có cùng véc-tơ pháp tuyến.
Cho hai mặt phẳng song song ( P) : ax + by + cz + d = 0 và ( Q) : ax + by + cz + d′ =
0.
|d − d′ |
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là d (( Q), ( P)) = √
a2 + b2 + c2
6 Góc
Cần nhớ: Góc giữa hai mặt phẳng là góc nhọn, còn góc giữa hai véc-tơ có thể nhọn hoặc
tù.
Chu vi của đường tròn giao tuyến C = 2πr, diện tích đường tròn S = πr2 . Nếu
! d ( I, ( P)) = 0 thì giao tuyến là một đường tròn tâm I và được gọi là đường tròn
lớn. Lúc này ( P) gọi là mặt phẳng kính của mặt cầu ( S).
P
P
P
y P y y y
O O O O
z z z
P O O O
y y y
P
P
A #» #» C #» D #»
Å ã
1 1
n = (6; 3; 2). B n = 1; ; . n = (2; 3; 6). n = (3; 2; 1).
2 3
VÍ DỤ 8. Trong không gian Oxyz, véc-tơ nào sau đây là một véc-tơ pháp tuyến của ( P)? Biết
#»
u = (1; −2; 0), #»
v = (0; 2; −1) là cặp vectơ chỉ phương của ( P).
#»
A n = (1; 2; 0). B #»
n = (2; 1; 2). C #»
n = (0; 1; 2). D #»
n = (2; −1; 2).
VÍ DỤ 9. Trong không gian Oxyz, véc-tơ nào sau đây là một véc-tơ pháp tuyến của ( P)? Biết
#»
u = (2; 1; 2), #»
v = (3; 2; −1) là cặp vectơ chỉ phương của ( P).
#»
A n = (−5; 8; 1). B #»n = (5; −8; 1). C #»
n = (1; 1; −3). D #»
n = (−5; 8; −1).
VÍ DỤ 10. Trong không gian Oxyz, véc-tơ nào sau đây là một véc-tơ pháp tuyến của ( P)? Biết
#» #»
a = (−1; −2; −2), b = (−1; 0; −1) là cặp véctơ chỉ phương của ( P).
A #»
n = (2; 1; 2). B #»
n = (2; −1; −2). C #»
n = (2; 1; −2). D #»
n = (−2; 1; −2).
VÍ DỤ 11 (Thi thử, Sở GD và ĐT - Tiền Giang, 2021).
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; −1; 2)?
A ( P2 ) : x + y + z − 1 = 0. B ( P4 ) : x + y − 2z − 1 = 0.
C ( P3 ) : x + 2y + z + 1 = 0. D ( P1 ) : 2x + y − z + 1 = 0.
VÍ DỤ 12 (Thi thử, Chuyên Quang Trung-Bình Phước, 2021, lần 1).
Trong không gian Oxyz, điểm A (1; 2; 3) thuộc mặt phẳng có phương trình nào dưới đây?
A x − 2y + z = 0. B x − 2y + 3z = 0. C x + 2y + 3z = 1. D x + 2y + 3z = 0.
VÍ DỤ 13 (Thi thử, Sở GD và ĐT - Bắc Giang, 2021).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; −2; 1) và mặt phẳng ( P) : (m2 − 1) x +
3my − z + 7 = 0, với m là tham số thực. Tập hợp tất cả các giá trị của m để mặt phẳng ( P) đi
qua điểm A là
A { 5 }. B {1; 5}. C { 1 }. D {−1; 5}.
1 Khoảng cách
Ghi nhớ: Góc giữa hai mặt phẳng là góc nhọn, còn góc giữa hai véc-tơ có thể nhọn hoặc tù.
(a) Vị trí tương đối giữa hai điểm M, N với mặt phẳng ( P).
Xét hai điểm M ( x M ; y M ; z M ), N ( x N ; y N ; z N ) và mặt phẳng M
( P) : ax + by + cz + d = 0.
N
P
1 Khoảng cách
VÍ DỤ 3. Gọi H là hình chiếu của điểm A(2; −1; −1) lên mặt phẳng ( P) : 16x − 12y − 15z − 4 =
0. Độ dài đoạn thẳng AH bằng
11 11 22
A 55. B . C . D .
5 25 5
VÍ DỤ 4 (Đề TT lần 2, Ngô Quyền, Hải Phòng 2018).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A(2; 3; −1) trên
mặt phẳng (α ) : 16x + 12y − 15z + 7 = 0. Tính độ dài đoạn thẳng AH.
12 12 19 19
A . B . C . D .
25 625 625 25
VÍ DỤ 5. Gọi B là điểm đối xứng với A(1; −2; −1) qua mặt phẳng ( P) : 2x + 2y − z + 3 = 0.
Độ dài của đoạn thẳng AB bằng
16 20 4 8
A . B . C . D .
3 3 3 3
VÍ DỤ 6. Gọi B là điểm đối xứng với A(2; 3; −1) qua mặt phẳng ( P) : 2x + 2y + z + 5 = 0 Độ
dài đoạn thẳng AB bằng
28 32
A . B 5. C 6. D .
3 3
VÍ DỤ 7. Cho mặt cầu ( S) có tâm I (4; 2; −2) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P) : 12x − 5z − 19 = 0.
Bán kính R của mặt cầu ( S) bằng
√
39 39
A . B . C 13. D 3.
2 5
VÍ DỤ 8. Cho mặt phẳng ( P) : 4x + 3y − 2z + 1 = 0 và điểm I (0; −2; 1). Bán kính R của hình
cầu tâm I tiếp xúc với ( P) bằng
√ √ √
5 29 3 29 7 29
A 3. B . C . D .
29 29 29
VÍ DỤ 9 (Thi thử, Sở GD và ĐT - Quảng trị, 2018).
Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P) : 2x + 2y − z − 11 = 0 và
( Q) : 2x + 2y − z + 4 = 0.
A d (( P), ( Q)) = 5. B d (( P), ( Q)) = 3. C d (( P), ( Q)) = 1. D d (( P), ( Q)) = 4.
2 Góc
DẠNG 3. Viết phương trình mặt phẳng (cần tìm 1 điểm đi qua + VTPT)
®
Qua A( x0 ; y0 ; z0 )
TH 1. Mặt phẳng ( P) : ⇒ ( P) : a( x − x0 ) + b( y − y0 ) + c( z − z0 ) =
VTPT : #»
n = ( a; b; c)
0.
#»
n ( P) = #»
n ( Q)
TH 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực ( P) của đoạn thẳng AB qua với A, B đã cho
trước.
Tìm I là trung điểm của AB . Khi đó:
Qua I x A + x B ; y A + y B ; z A + z B là trung điểm AB
Å ã
( P) : 2 2 2
Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) là : #» # »
n p = AB = ( x B − x A ; y B − y A ; z B − z A )
I
P
phẳng trung trực ( P) của đoạn AB là mặt phẳng vuông góc tại trung điểm của
! Mặt
AB.
VÍ DỤ 1. Phương trình mặt phẳng ( P) đi qua điểm A(1; 0; −2) và có VTPT #» n = (1; −1; 2)
là
A ( P) : x − y + 2z + 3 = 0. B ( P) : x + y + 2z + 3 = 0.
C ( P) : x − y − 2z + 3 = 0. D ( P) : x − y + 2z − 3 = 0.
VÍ DỤ 2. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1; −1; 2) và có VTPT #»n = (4; 2; −6) là
A 4x + 2y − 6z + 5 = 0. B 2x + y − 3z + 5 = 0.
C 2x + y − 3z + 2 = 0. D 2x + y − 3z − 5 = 0.
VÍ DỤ 3. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(3; 9; −1) và vuông góc với trục Ox là
A x − 3 = 0. B y + z − 8 = 0. C x + y + z = 11. D x + 3 = 0.
VÍ DỤ 4. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(−1; 3; −5) và vuông góc với trục Oz là
A x + 2y + z = 0. B x + 1 = 0. C z + 5 = 0. D y − 3 = 0.
VÍ DỤ 5. Cho A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A và vuông góc
với đường thẳng AB.
A ( P) : x + y + 2z − 3 = 0. B ( P) : x + y + 2z − 6 = 0.
C ( P) : x + 3y + 4z − 7 = 0. D ( P) : x + 3y + 4z − 26 = 0.
VÍ DỤ 6 (KSCL lần 2- THPT Lý Thánh Tông- Hà Nội, 2021).
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 2; 1), B(2; 1; 0). Mặt phẳng qua B và vuông góc
với AB có phương trình là
A x + 3y + z − 5 = 0. B x + 3y + z − 6 = 0.
C 3x − y − z − 5 = 0. D 3x − y − z + 5 = 0.
VÍ DỤ 7 (Thi thử, THPT Chuyên Quốc Học Huế, 2021).
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 2; 1) và B(2; 1; 0). Mặt phẳng đi qua điểm A và
vuông góc với đường thẳng AB có phương trình
A x + 3y + z − 6 = 0. B 3x − y − z + 6 = 0.
C x + 3y + z − 5 = 0. D 3x − y − z − 6 = 0.
VÍ DỤ 8 (Thi thử, Sở GD và ĐT - Thái Nguyên, 2021).
Trong không gian cho 3 điểm A(3; 2; 1), B(1; 1; 1), C (−2; 3; 2). Mặt phẳng ( P) đi qua điểm A,
vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A −3x + 2y + z − 3 = 0. B 3x − 2y − z + 4 = 0.
C 3x + 2y + z − 4 = 0. D 3x − 2y − z − 4 = 0.
VÍ DỤ 9. Cho A(2; −1; 1), B(1; 0; 3), C (0; −2; −1).Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua trọng
tâm G của △ ABC và vuông góc với BC.
A ( P) : x − y + z + 2 = 0. B ( P) : x + 2y + 4z + 2 = 0.
C ( P) : x − y − z + 2 = 0. D ( P) : x + 2y + 4z − 3 = 0.
VÍ DỤ 15 (Thi thử TNTHPT Quốc gia, Trường THPT Hậu Lộc 1 - Thanh Hóa, 2021).
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 2) và B(3; 0; 2). Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A x + y − z + 1 = 0. B x − y − 1 = 0. C x − y − z + 1 = 0. D x + y − 3 = 0.
DẠNG 4. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua điểm M và có cặp véc-tơ chỉ
phương
(
Qua M( x0 ; y0 ; z0 )
( P) : î #»ó .
VTPT : #»
n = #» a, b
VÍ DỤ 1. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua M(1; 2; −3) và có cặp véc-tơ chỉ phương là
#» #»
a = (2; 1; 2) và b = (3; 2; −1).
A ( P) : 5x − 8y − z + 8 = 0. B ( P) : 5x − 8y − z − 8 = 0.
C ( P) : 5x + 8y − z + 8 = 0. D ( P) : 5x + 8y − z − 8 = 0.
VÍ DỤ 2. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua M(0; 2; 3) và có cặp véc-tơ chỉ phương là
#» #»
a = (1; 2; 3) và b = (3; 2; −1).
A ( P) : 4x − 5y + 2z + 4 = 0. B ( P) : 4x − 5y + 2z − 4 = 0.
C ( P) : 4x + 5y + 2z − 16 = 0. D ( P) : 4x + 5y + 2z + 16 = 0.
VÍ DỤ 5. Phương trình mặt phẳng ( P) đi qua điểm M(2; −2; 3) và chứa trục Ox có dạng
A 3y + 2z − 1 = 0. B 3y − 2z = 0. C 3y + 2z = 0. D 3y − 2z − 1 = 0.
VÍ DỤ 6. Phương trình mặt phẳng ( P) đi qua điểm M(2; 2; −3) và chứa trục Oy có dạng
A 3x − 2z = 0. B 3x + 2z = 0. C 3x + 2z + 2 = 0. D 3x − 2z + 2 = 0.
VÍ DỤ 7. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua hai điểm A(1; 0; 1) và B(−1; 2; 2), đồng thời
song song với trục Ox.
A ( P) : x + y − z = 0. B ( P) : 2y − z + 1 = 0.
C ( P) : y − 2z + 2 = 0. D ( P) : x + 2z − 3 = 0.
VÍ DỤ 8. Viết phương trình mặt phẳng ( P) chứa đường thẳng AB với A(−1; 0; 0) và B(0; 0; 1),
đồng thời song song với trục tung.
A ( P) : x − z + 1 = 0. B ( P) : x − y − 2z = 0.
C ( P) : x − 2z + 1 = 0. D ( P) : x − 2y + 2 = 0.
DẠNG 5. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua điểm A, B và vuông góc với mặt
phẳng ( Q).
(
# » Qua A hoặc B
Tìm AB và VTPT của ( Q) là #»
n (Q) . Khi đó ( P) : î# » ó.
VTPT : #»
n ( P) = AB, #»
n ( Q)
VÍ DỤ 1. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua hai điểm A(1; 2; −2), B(2; −1; 4) và vuông
góc với mặt phẳng ( Q) : x − 2y − z + 1 = 0.
A ( P) : 15x + 7y + z − 27 = 0. B ( P) : 15x + 7y + z + 27 = 0.
C ( P) : 15x − 7y + z − 27 = 0. D ( P) : 15x − 7y + z + 27 = 0.
VÍ DỤ 2. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua hai điểm A(−1; 2; 3), B(1; 4; 2) và vuông góc
với mặt phẳng ( Q) : x − y + 2z + 1 = 0.
A ( P) : 3x − y − 2z + 11 = 0. B ( P) : 5x − 3y − 4z + 23 = 0.
C ( P) : 3x + 5y + z − 10 = 0. D ( P) : 3x − 5y − 4z + 25 = 0.
VÍ DỤ 3. Cho ( P) : 2x + y − 2z + 1 = 0, A(1; −2; 3) và B(3; 2; −1). Viết phương trình mặt
phẳng ( Q) qua A, B và vuông góc với ( P)
A ( Q) : 2x + 2y + 3z − 7 = 0. B ( Q) : 2x − 2y + 3z − 7 = 0.
C ( Q) : 2x + 2y + 3z − 9 = 0. D ( Q) : x + 2y + 3z − 7 = 0.
VÍ DỤ 4. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng ( P) chứa trục Ox và vuông
góc với mặt phẳng ( Q) : x − 2y − z + 7 = 0.
A ( P) : y + 2z = 0. B ( P) : y − 2z = 0.
C ( P) : x − 2y − z = 0. D ( P) : y − z = 0.
DẠNG 6. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với hai mặt
phẳng (α ), (β).
C ( P) : 3x − y − z + 1 = 0. D ( P) : x − y − 2z + 5 = 0.
Nếu mặt phẳng ( P) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm A( a; 0; 0), B(0; b; 0), C (0; 0; c) với
x y y
abc ̸= 0 thì ( P) : + + = 1 gọi là phương trình đoạn chắn.
a b c
abc
✓ VO.ABC = . z
6
C
✓ M là trực tâm △ ABC ⇔ OM ⊥ ( ABC ).
1 1 1 1 K M
✓ 2
+ 2
+ 2
= .
OA OB OC OM2 B y
O
A H
VÍ DỤ 1. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1; 0; 0), B(0; −2; 0), C (0; 0; 3).
A 2x − 3y + 6z − 6 = 0. B 3x − 6y − 2z + 6 = 0.
C 6x − 3y + 2z − 6 = 0. D 2x + 6y − 3z − 6 = 0.
VÍ DỤ 3. Cho điểm M(1; 2; 3). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy,
Oz. Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ).
A 3x + 2y + z − 6 = 0. B 2x + y + 3z − 6 = 0.
C 6x + 3y + 2z − 6 = 0. D x + 2y + 3z − 6 = 0.
VÍ DỤ 4. Cho điểm M(−3; 2; 4). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy,
Oz. Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ).
A 4x − 6y − 3z + 12 = 0. B 3x − 6y − 4z + 12 = 0.
C 4x − 6y − 3z − 12 = 0. D 6x − 4y − 3z − 12 = 0.
! Nếu M là trực tâm tam giác ABC thì OM ⊥ ( ABC ) với A ∈ Ox, B ∈ Oy, C ∈ Oz.
VÍ DỤ 5. Cho điểm M(1; 2; 5). Mặt phẳng ( P) đi qua điểm M và cắt trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại
A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Khi đó phương trình mặt phẳng ( P) là
A 2x + 5y + 10z = 0. B x + 5y + 10z − 10 = 0.
C x + 2y + 5z − 30 = 0. D x + y + z − 8 = 0.
VÍ DỤ 6. Mặt phẳng ( P) đi qua điểm M(3; 2; 1) và cắt trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao
cho M là trực tâm tam giác ABC có phương trình là
A ( P) : 3x + 2y + z − 14 = 0. B ( P) : x + y + z − 6 = 0.
C ( P) : 2x + 2y + 6z − 6 = 0. D ( P) : 2x + 3y + 6z = 0.
VÍ DỤ 7. Mặt phẳng ( P) đi qua điểm G (2; −1; 3) và cắt trục tọa độ tại A, B, C (khác gốc tọa độ)
sao cho G là trọng tâm tam giác ABC có phương trình là
A ( P) : 3x − 6y + 2z − 18 = 0. B ( P) : 2x + y − 3z − 14 = 0.
C ( P) : x + y + z = 0. D ( P) : 3x + 6y − 2z − 6 = 0.
VÍ DỤ 8. Mặt phẳng ( P) đi qua điểm G (−1; −3; 2) và cắt trục tọa độ tại A, B, C (khác gốc tọa
độ) sao cho G là trọng tâm tam giác ABC có phương trình là
A ( P) : x + y − z − 5 = 0. B ( P) : 2x − 3y − z − 1 = 0.
C ( P) : x + 3y − 2z + 1 = 0. D ( P) : 6x + 2y − 3z + 18 = 0.
VÍ DỤ 9. Mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2; 3) và cắt trục tọa độ tại A, B, C (khác gốc tọa độ) sao
cho M là trọng tâm tam giác ABC có phương trình là ax + by + cz − 18 = 0. Giá trị của abc
bằng
A −36. B 36. C 72. D −72.
VÍ DỤ 10. Mặt phẳng đi qua điểm G (−1; 3; 2) và cắt trục tọa độ tại A, B, C (khác gốc tọa độ)
sao cho M là trọng tâm tam giác ABC có phương trình là ax + by + cz − 18 = 0. Giá trị của
a + b + c bằng
A 1. B −1. C 2. D −2.
Thể tích khối tứ diện có ba cặp cạnh đôi một vuông góc với nhau là
OA · OB · OC abc
! VOABC =
6
=
6
,
VÍ DỤ 11. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua M(1; 2; 3) và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt
tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất.
A 6x + 3y + 2z + 18 = 0. B 6x + 3y + 3z − 21 = 0.
C 6x + 3y + 3z + 21 = 0. D 6x + 3y + 2z − 18 = 0.
VÍ DỤ 12. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua M(2; 1; 1) và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt
tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất.
A ( P) : 2x + y + z − 7 = 0. B ( P) : x + 2y + 2z − 6 = 0.
C ( P) : x + 2y + z − 1 = 0. D ( P) : 2x + y − 2z − 1 = 0.
VÍ DỤ 13. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua M(2; 1; 2) và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt
tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất.
A ( P) : 2x − y + 2z − 3 = 0. B ( P) : 4x − y − z − 6 = 0.
C ( P) : 2x + y + 2z − 6 = 0. D ( P) : x + 2y + z − 6 = 0.
VÍ DỤ 14. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua M(1; 1; 4) và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt
tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất. Thể tích nhỏ nhất đó là
A 72. B 108. C 18. D 36.
VÍ DỤ 15. Mặt phẳng ( P) đi qua M(1; 2; 3) và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho
1 1 1
T= 2
+ 2
+ đạt giá trị nhỏ nhất có dạng x + my + nz + p = 0. Tìm m + n + p.
OA OB OC 2
A 19. B 6. C −9. D −5.
DẠNG 8. Một số bài toán viết phương trình mặt phẳng liên quan đến khoảng
cách cơ bản(tự học)
Ý tưởng 1: Tìm trực tiếp được VTPT #» n ( P) = ( a; b; c) dựa vào mối liên hệ song song, vuông góc.
Khi đó, ta chỉ cần tìm d trong phương trình ( P) : ax + by + cz + d = 0 dựa vào công thức tính
khoảng cách.
Ý tưởng 2: Nếu không có VTPT trực tiếp thì ta cần gọi #» n ( P) = ( a; b; c) với a2 + b2 + c2 ̸= 0.
Dựa vào khoảng cách để thành lập một phương trình hoặc hệ phương trình để tìm mối liên hệ giữa
a, b, c. Sau đó chọn a, b hoặc c.
Một số bài toán thường gặp
Bài toán 1. Viết phương trình mặt phẳng ( P) ∥ ( Q) : ax + by + cz + d = 0 và cách điểm
M ( x0 ; y0 ; z0 ) một khoảng k cho trước.
Phương pháp:
✓ Vì ( P) ∥ ( Q) : ax + by + cz + d = 0 ⇒ ( P) : ax + by + cz + d′ = 0.
✓ Sử dụng công thức khoảng cách: d [ M, ( P)] = k ⇒ d′ .
Bài toán 2. Viết phương trình mặt phẳng ( P) ∥ ( Q) : ax + by + cz + d = 0 và ( P) cách ( Q)
một khoảng k cho trước.
Phương pháp:
✓ Vì ( P) ∥ ( Q) : ax + by + cz + d = 0 ⇒ ( P) : ax + by + cz + d′ = 0.
✓ Chọn một điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) ∈ ( Q) và sử dụng công thức: d[(Q),( P)] = d[ M,( P)] = k ⇒
d′ .
Bài toán 3. Viết phương trình mặt phẳng ( P) vuông góc với hai mặt phẳng (α ), (β), đồng thời
( P) cách điểm M( x0 ; y0 ; z0 ) một khoảng k cho trước.
Phương pháp:
✓ Tìm #» n (α ) , #»
n (β) . Từ đó suy ra #»
n ( P) = #»
n (α ) , #»
î ó
n (β) = ( a; b; c).
✓ Vì d[ M,( P)] = k ⇒ d.
Bài toán 4. Viết phương trình mặt phẳng ( P) tiếp xúc với mặt cầu ( S) tại M( x0 ; y0 ; z0 ). (Trong
trường hợp này, ( P) được gọi là mặt phẳng tiếp diện).
Phương pháp:
• Qua M ( x 0 ; y 0 ; z 0 )
®
Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu. Khi đó ( P) : #» # » (dạng 1)
• VTPT n ( P ) = I M.
Bài toán 5. Viết phương trình mặt phẳng ( P) ∥ ( Q) : ax + by + cz + d = 0 và ( P) tiếp xúc với
mặt cầu ( S) cho trước.
Phương pháp:
✓ Vì ( P) ∥ ( Q) : ax + by + cz + d = 0 ⇒ ( P) : ax + by + cz + d′ = 0.
ñ
( P) : x − 2y − 2z + 6 = 0
C ( P) : x − 2y − 2z − 12 = 0. D .
( P) : x − 2y − 2z − 12 = 0
VÍ DỤ 6. Cho mặt phẳng ( P) : x − y √ − z − 1 = 0. Hãy viết phương trình mặt phẳng ( Q) song
11 3
song ( P) và cách ( P) một khoảng .
ñ 3
( Q) : x − y − z + 10 = 0
A . B ( Q) : x − y − z + 10 = 0.
( Q) : x − y − z − 12 = 0 ñ
( Q) : x − y − z − 10 = 0
C ( Q) : x − y − z − 12 = 0. D .
( Q) : x − y − z + 12 = 0
VÍ DỤ 7. Cho mặt phẳng ( P) : x − 2y − 2z − 3 = 0. Hãy viết phương trình mặt phẳng ( Q) song
song (ñP) và cách ( Q) một khoảng 3.
( Q) : x − 2y − 2z + 6 = 0
A . B ( Q) : x − 2y − 2z + 6 = 0.
( Q) : x − 2y − 2z − 12 = 0 ñ
( Q) : x − 2y − 2z − 6 = 0
C ( Q) : x − 2y − 2z − 12 = 0. D .
( Q) : x − 2y − 2z + 12 = 0
VÍ DỤ 8. Viết phương trình mặt phẳng ( P), biết ( P) ∥ ( Q) : x − 2y − 2z − 12 = 0 và d[( P),(Q)] =
3.
( P) : x − 2y − 2z + 6 = 0.
A ñ B ( P) : x − 2y − 2z − 12 = 0.
( P) : x − 2y − 2z − 3 = 0
C . D ( P) : x − 2y − 2z + 12 = 0.
( P) : x − 2y − 2z − 21 = 0
x + y + z − 3 = 0, (β) : x − y + z − 1 =
VÍ DỤ 9. Viết phương trình mặt ( P) vuông góc với (α ) : √
0 và đồng thời ( P) cách gốc tọa độ O một khoảng bằng 2.
A ( P) : x − z ± 2 = 0. B ( P) : x − z ± 3 = 0.
C ( P) : x − y ± 3 = 0. D ( P) : y − z ± 2 = 0.
VÍ DỤ 10. Viết phương trình mặt ( P) vuông góc với (α ) :√x − 2y − 3z + 2 = 0, (β) : x + y −
2z = 0ñ và đồng thời ( P) cách M(0; 1; 0) một khoảng bằng 59.
( P) : 7x − y + 3z − 60 = 0
A . B ( P) : 7x − y + 3z + 60 = 0.
( P) : 7x − y + 3z + 58 = 0 ñ
( P) : 7x − y + 3z + 60 = 0
C ( P) : 7x − y + 3z − 58 = 0. D .
( P) : 7x − y + 3z − 58 = 0
VÍ DỤ 11. Viết phương trình mặt ( P) vuông góc với (α ) : x + y + z − 1 = 0, (β) : y − z + 2 = 0
và đồng thời ( P) cách A(1; 1; 2) một khoảng bằng 4.
√ √
A ( P) : 2x + y + z + 1 ± 4 3 = 0. B ( P) : 2x − y − z + 1 + 4 6 = 0.
√ √
C ( P) : 2x − y − z + 1 ± 4 6 = 0. D ( P) : 2x − y − z + 1 ± 4 3 = 0.
VÍ DỤ 12. Viết phương trình mặt ( P) vuông góc với (α )√: x + 2y − z = 1, (β) : x + y − z − 1 = 0
và đồng thời ( P) cách M(−1; 1; −2) một khoảng bằng ñ 2.
( P) : x + z + 5 = 0
A ( P) : x + z − 5 = 0. B .
ñ
( P) : x + z + 1 = 0
( P) : x + z − 5 = 0
C ( P) : x + z − 1 = 0. D .
( P) : x + z − 1 = 0
x − x0 y − y0 z − z0
✓ Dạng chính tắc của (d) là = = , với abc ̸= 0.
a b c
A M(−4; −2; −4). B N (1; 0; −3). C P(6; 2; 2). D Q(51; 20; 7).
x = 1 + 2t
VÍ DỤ 16. Cho đường thẳng d : y = 3t . Biết điểm A(m; m + 2; 1) ∈ d, m thuộc khoảng
z = −2 + t
nào dưới đây?
A m ∈ (−∞; −4). B m ∈ [−4; 2). C m ∈ (6; +∞). D m ∈ [−2; 6].
Góc giữa đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương #» u d = ( a; b; c) và mặt phẳng ( P) có véc-tơ pháp
tuyến là #»
n ( P) = ( A; B; C ) được xác định bởi công thức
#»
u d · #»
n ( P)
sin α = cos #»
n ( P) , #»
Ä ä
ud = với 0 < α < 90◦ .
| #»
u d | · #»
n ( P)
VÍ DỤ 1 (Đề thi HK2, THPT Đoàn Thượng, Hải Dương năm 2019).
x−5 y z+1
Trong không gian tọa độ Oxyz, góc giữa hai đường thẳng d1 : = = và
2 −1 3
x = 1 + t
d2 : y = −2 + 8t bằng
z = 3 + 2t
x = 1 + t′
x = 1 + t
√ √
VÍ DỤ 4. Tìm m để góc giữa hai đường thẳng d : y = − 2t , t ∈ R và d′ : y = 1 + 2t′ , t′ ∈
z = 1+t z = 1 + mt′
R bằng 60◦ .
1 1
A 1. B −1. C . D − .
2 2
VÍ DỤ 9. Trong hệ tọa độ Oxy gọi d1 , d2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của đường thẳng
x y z
d : = = trên các mặt phẳng (Oyz) và (Oxz). Hãy tính số đo góc α giữa d1 và d2 .
1 1 1
A α = 30◦ . B α = 45◦ . C α = 60◦ . D α = 90◦ .
Khoảng cách từ điểm M đến một đường thẳng d đi qua điểm A có một véc-tơ chỉ phương #»
u d được
xác định bởi công thức
î# »
AM, #»
ó
ud
d ( M, d) =
| #»
.
u d|
#»
ud
A
d
✓ Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường
thẳng này đến đường thẳng kia.
✓ Khoảng cách giữa đường thằng d song song với mặt phẳng ( P) là khoảng cách từ một
điểm M thuộc đường thẳng d đến mặt phẳng ( P). Cụ thể ®
| ax M + by M + cz M + d| M∈d
Vì d ∥ ( P) ⇒ d ( M; ( P)) = √ với
a2 + b2 + c2 ( P) : ax + by + cz + d = 0.
√ √
21 √ √ 14
A . B 7. C 2 2. D .
6 2
VÍ DỤ 5 (Đề HK2, THPT Phú Nhuận (2017-2018) , TPHCM).
x−3 y z+5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng
1 1 1
(α ) : x + 2y −√3z + 5 = 0. Tính khoảng
√ cách h giữa đường thẳng
√ ∆ và mặt phẳng (α√).
17 14 23 13 17 13 23 14
A h= . B h= . C h= . D h= .
14 13 13 14
VÍ DỤ 6 (Đề HK2, THPT Phú Nhuận (2017-2018) , TPHCM).
x−3 y z+5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng
1 1 1
(α ) : x + 2y −√3z + 5 = 0. Tính khoảng
√ cách h giữa đường thẳng
√ ∆ và mặt phẳng (α√).
17 14 23 13 17 13 23 14
A h= . B h= . C h= . D h= .
14 13 13 14
VÍ DỤ 7 (Thi thử THPT chuyên Hùng Vương - Gia Lai, 2021).
x = 1 + 2t
x−2
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d : y = −1 − t và d′ : =
−1
z=1
y+2 z−3
= . Khoảng cách giữa hai đường thẳng d và d′ là
1 1 √
√ 6 1 √
A 6. B . C √ . D 2.
2 6
VÍ DỤ 8 (HK2, THPT Nguyễn Gia Thiều - Hà Nội, 2019).
x−1 y+1 z−8
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và
2 −1 3
x = 2 − 2t
d2 : y = 1 + t . Khoảng cách giữa d1 và d2 bằng
z = 11 − 5t
√
1 √ 5 10
A . B 5. C . D √ .
2 2 14
x−5 y−1 z−2
VÍ DỤ 9. Cho đường thẳng d : = = và điểm A(3; −2; 4). Biết điểm M( a; b; c) ∈
2 3
√ −2
d thỏa mãn b > 0 và độ dài đoạn MA = 17. Giá trị của a + b + c bằng
A 12. B 8. C 2. D 20.
VÍ DỤ 10 (Thi thử L6, Chuyên Thái Bình, Thái Bình 2018).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P) : x + y − 2z − 5 = 0 và đường thẳng
x−1 y−2 z
∆: = = . Gọi A là giao điểm của ∆ và ( P) và M là điểm thuộc đường thẳng ∆
2 1√ 3
sao cho AM = 84. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( P).
√ √
A 6. B 14. C 3. D 5.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
x−1 y z+5
VÍ DỤ 1. Cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng ( P) : 3x − 4y + 14z − 5 = 0.
−2 2 1
Tìm khẳng định đúng?
A d ⊂ ( P ). B d ∥ ( P ). C d ⊥ ( P ). D d ∩ ( P ).
VÍ DỤ 2 (HK1, THPT Chuyên Bắc Giang, 2018).
x−3
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x + 2y − z + 3 = 0 và đường thẳng d : =
4
y+1 z−4
= . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
−1 2
A d song song với ( P). B d vuông góc với ( P).
C d nằm trên ( P). D d cắt ( P).
VÍ DỤ 3 (HK2, THPT Tam Quan - Bình Định, 2018).
x−1 y+1 z−5
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt
2 −3 4
phẳng ( P) : x − 3y + 2z − 5 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A d cắt và không vuông góc với ( P). B d vuông góc với ( P).
C d song song với ( P). D d nằm trong ( P).
x = t
VÍ DỤ 4. Biết d : y = −1 + 2t nằm trong mặt phẳng ( P) : mx − 4y + z − 3 = 0. Chọn khẳng
z = −1
định đúng.
A m ∈ (−∞; −2). B m ∈ [2; 5). C m ∈ [5; 11]. D m ∈ [11; +∞).
A d1 ∥ d2 . B d1 và d2 chéo nhau.
C d1 ≡ d2 . D d1 ⊥ d2 .
VÍ DỤ 12 (Đề HK2, 2018, THPT Đa Phúc - Hà Nội).
x = −1 + 3t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : y = −t , t ∈ R và
z = 1 − 2t
x − 1 y − 2 z − 3
d′ : = = . Vị trí tương đối của d và d′ là
−3 1 2
A song song. B trùng nhau. C chéo nhau. D cắt nhau.
VÍ DỤ 13 (Đề TT, THPT chuyên Bắc Giang, 2019).
x−1 y z+2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và
2 1 −2
x+2 y−1 z
d2 : = = . Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho.
−2 −1 2
A Chéo nhau. B Trùng nhau. C Song song. D Cắt nhau.
VÍ DỤ 14 (Thi HK2, THPT Đoàn Thượng, Hải Dương, 2019).
x = −3 + 2t
x+4
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng ∆1 : y = 1 − t và ∆2 : =
3
z = −1 + 4t
y+2 z−4
= . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 −1
A ∆1 và ∆2 song song với nhau. B ∆1 cắt và không vuông góc với ∆2 .
C ∆1 và ∆2 chéo nhau và vuông góc nhau. D ∆1 cắt và vuông góc với ∆2 .
VÍ DỤ 15 (GHK2, NguyễnKhuyến, HCM 2018).
′
x = 1 − t
x = 2 − 2t
Cho 2 đường thẳng d1 : y = 2 + 3t và (d2 ) : y = −2 + t′
z = 1 + 3t′
z = 3−t
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A d2 và d2 chéo nhau. B d1 song song d2 .
C d1 trùng d2 . D d1 cắt d2 .
VÍ DỤ 16 (HK2, Sở Giáo Dục & Đồng Nai, 2018-2019).
x+1 y z
Trong không gian Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : = = và
2 1 1
x y+1 z
d2 : = = ta được
1 −2 1
A d1 ∥ d2 . B d1 chéo d2 . C d1 trùng với d2 . D d1 cắt d2 .
A m = −1. B m = 1. C m = 0. D m = 2.
x−8 y+2 z−3 x = 4 + 4t
VÍ DỤ 18. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆1 : = = và ∆2 : y = 3 − t .
2 4 m−1
z = 2 + 2t
Giá trị của m để ∆1 và ∆2 cắt nhau là
25 25
A m= . B m = 3. C m = −3. D m=− .
8 8
VÍ DỤ 19 (Thi Thử Lần 2, THPT
Lương Thế Vinh - Hà Nội, 2019).
x = 1 + t
x−1 y−m z+2
Cho hai đường thẳng d1 : y = 2 − t và d2 : = = (với m là tham số). Tìm
2 1 −1
z = 3 + 2t
m để hai đường thẳng d1 , d2 cắt nhau.
A m = 9. B m = 4. C m = 5. D m = 7.
A m = 2. B m = −1. C m = −2. D m = 1.
A 4. B 2. C 3. D 1.
x+2 y z−3
VÍ DỤ 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và
−1 1 −1
mặt cầu ( S) : x2 + y2 + z2 + 4x − 2y − 21 = 0. Số điểm chung của d và ( S) là
A 2. B 1. C 0. D Vô số.
x+2 y−2 z+3
VÍ DỤ 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = =
2 3 2
và mặt cầu ( S) : x2 + y2 + ( z + 2)2 = 9. Tọa độ giao điểm của d và ( S) là
A A(2; 3; 2). B A(2; 3; 2) hoặc A(−2; 2; −3).
C A(0; 0; 2) hoặc A(−2; 2; −3). D A(−2; 2; −3).
VÍ DỤ 25. Trong không gian với hệ Oxyz, cho mặt cầu ( S) : ( x − 1)2 + ( y − 1)2 + ( z + 2)2 = 11.
Tìm tọa độ điểm A là giao điểm của mặt cầu ( S) với tia Oz.
A A(0; 0; 1). B A(0; 0; 1) hoặc A(0; 0; −5).
C A(0; 0; −1). D A(0; 0; 1) hoặc A(0; 0; 5).
VÍ DỤ 26. Phương trình mặt cầu ( S) có tâm I (1; −2; 3) và tiếp xúc với trục tung là
A ( x − 1)2 + ( y + 2)2 + ( z − 3)2 = 10. B ( x − 1)2 + ( y + 2)2 + ( z − 3)2 = 16.
C ( x − 1)2 + ( y + 2)2 + ( z − 3)2 = 8. D ( x − 1)2 + ( y + 2)2 + ( z − 3)2 = 9.
Loại 1. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d, biết d đi qua điểm
M ( x0 ; y0 ; z®0 ) và có véc-tơ chỉ phương #» u d = ( a 1 ; a 2 ; a 3 ).
Qua M ( x0 ; y0 ; z0 )
Ta có (d) : .
VTCP : #» u d = ( a1 ; a2 ; a3 )
x = x0 + a1 t
✓ Tham số d : y = y0 + a2 t (t ∈ R).
z = z0 + a3 t
x − x0 y − y0 z − z0
✓ Chính tắc d : = = với ( a1 a2 a3 ̸= 0) .
a1 a2 a3
Ở dạng này véc-tơ chỉ phương có thể được cho trước hoặc ẩn trong các đặc điểm tương ứng
của đường thẳng
# »
✓ Đường thẳng (d) đi qua hai điểm A và B. Khi đó véc-tơ AB là một chỉ phương của
( d ).
! ✓ Đường thẳng (d) song song với đường thẳng (ℓ), khi đó véc-tơ chỉ phương của (ℓ)
cũng là một chỉ phương của (d).
✓ Đường thẳng (d) vuông góc với mặt phẳng (α ), khi đó véc-tơ pháp tuyến của (α ) là
một chỉ phương của (d).
x−1 y+1 z−1 x = 1 + 3t
C = = . D y = −1 − t .
−3 1 −1
z = 1−t
VÍ DỤ 9. Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(3; 1; −1) và song song với đường thẳng
x−1 y z+3
∆: = = là
−2 1 2
x+3 y+1 z−1 x−3 y−1 z+1
A d: = = . B d: = = .
−2 1 2 −2 1 2
x+2 y−1 z−2 x−2 y+1 z+2
C d: = = . D d: = = .
3 1 −1 3 1 −1
VÍ DỤ 10 (Thi HK2, Sở GD & ĐT Đồng Tháp, 2018).
x = 1 − t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) : y = −1 + 2t (t ∈ R). Đường
z = 2−t
thẳng đi qua điểm M(0; 1; −1) và song song với đường thẳng (d) có phương trình là
x y−1 z+1 x+1 y−2 z+1
A = = . B = = .
1 −2 1 1 −1 2
x y+1 z−1 x−1 y+2 z−1
C = = . D = = .
−1 2 −1 1 −1 2
VÍ DỤ 11. Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(1; 3; 4) và song song với trục hoành
là
x = 1 + t
x = 1
x = 1 x = 1
A y=3 . B y = 3 + t. C y=3 . D y=3 .
z=4 z=4 z = 4−t z = 4+t
VÍ DỤ 19. Phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 2; −3) và vuông góc với mặt phẳng (Oyz)
là
x = 1 + t
x = −1 + t
x = 1 + t
x = 1 − t
A y = 2 + 2t . B y = 2 − 2t . C y=2 . D y = 2 + 2t .
z = −3 − 3t z = −3 − 3t z = −3 z = −3 − 3t
VÍ DỤ 20. Phương trình đường thẳng d đi qua A(2; −1; 3) và vuông góc với mặt phẳng (Oxz)
là
x = 2
x = 2
x = 2 x = 2 + t
A y = 1 + t. B y = t − 1. C y = 1 − t. D y = −1 .
z=3 z=3 z=3 z = 3+t
VÍ DỤ 21. Phương trình đường thẳng d đi qua A(2; 1; −3) và vuông góc với mặt phẳng (Oxy)
là
x = 2
x = 2 + t
x = 2 x = 2 + t
A y = 1 + t. B y=1 . C y=1 . D y=1 .
z = −3 z = −3 + t z = t−3 z=t
x = 2 + 2t
x = 2 + 2t
C y = − 1 − t , ( t ∈ R). D y = − 1 − t , ( t ∈ R).
z = −1 + t z = −1 − t
Loại 2: Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d, biết d đi qua điểm
#»
M( x0 ; y0 ; z0 ), đồng thời vuông góc với hai véc-tơ #»
a và b .
(
Qua điểm M( x0 ; y0 ; z0 )
Ta có d : î #»ó
VTCP #» u = #»
d a , b = ( a ; a ; a ).
1 2 3
x = x0 + a1 t
✓ Tham số d : y = y0 + a2 t (t ∈ R).
z = z0 + a3 t
x − x0 y − y0 z − z0
✓ Chính tắc d : = = với ( a1 a2 a3 ̸= 0).
a1 a2 a3
TH 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với hai đường thẳng cho
trước.
M #»
u
d2
d1
Đường thẳng (d) đi qua điểm M và vuông ® #»góc hai đường thẳng (d1 ), (d2 ). Khi đó ta gọi
u ⊥ u1# »
#»
u là một véc-tơ chỉ phương của (d) thì #» #» với u#»1 , u#»2 lần lượt là chỉ phương của
u ⊥ u2
#» # » # »
(d1 ), (d2 ) nên ta chọn u = [u1 , u2 ].
TH 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và song song với hai mặt phẳng cho trước.
TH 3. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M, vuông góc với đường thẳng (d) và song
song với mặt phẳng (α ).
#»
u
#»
nQ #»
nP
P Q
VÍ DỤ 1. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(2; 1; −5)
#»
đồng thời vuông góc với hai véc-tơ #»
a = (1; 0; 1) và b = (4; 1; −1).
x−2 y−1 z+5 x+2 y+1 z−5
A d: = = . B d: = = .
−1 5 1 −1 5 1
x+2 y+1 z−5 x+1 y−5 z−1
C d: = = . D d: = = ..
1 −5 −1 2 1 −5
VÍ DỤ 2. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2; 3)
#» #»
đồng thời
vuông góc với hai véctơ
a = (2; 3; 0) và b = (3; 4; 0).
x = 1 + t
x = 1
x = t x = 1
A y = 2 + t. B y=2 . C y=2 . D y=t.
z = 3+t z = 3−t z = 3+t z=3
VÍ DỤ 3. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(1; −1; 2)
#» #»
đồng thời
vuông góc với hai véc-tơ
a = (1; −4; 6) vàb = (2; 1; −5).
x = 1 + 14t
x = 1 + 2t
x = 1 + 3t x = 1 + t
A y = −1 + 17t . B y = −1 − t . C y = −1 − 2t . D y = −1 + 2t .
z = 2 + 9t z = 2 + 4t z = 2 + 4t z = 2 + 3t
VÍ DỤ 4. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2) và B(−1; 2; 4). Viết phương trình
đường thẳng d đi qua trọng tâm của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng OAB.
x y+2 z+2 x y−2 z−2
A d: = = . B d: = = .
2 −1 1 2 −1 1
x y−2 z−2 x y+2 z+2
C d: = = . D d: = = .
2 1 1 2 1 1
VÍ DỤ 5 (Thi thử, Sở GD và ĐT - Điện Biên, 2018).
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 1) và B(−1; 2; 1). Viết phương
trình đường thẳng ∆ đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt
phẳng (OAB
).
x = 3 + t
x = t
x = − 1 + t x = t
A ∆: y = 4 + t. B ∆: y = 1 + t. C ∆: y = t . D ∆: y = 1 + t.
z = 1−t z = 1+t z = 3−t z = 1−t
VÍ DỤ 6. Trong không gian Oxyz, cho A(1; 2; 3), B(−3; 5; 7), C (−1; −4; −1). Viết phương trình
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) tại trọng tâm G của tam giác ABC.
x−1 y+1 z+3 x+1 y−1 z−3
A d: = = . B d: = = .
2 −4 5 2 4 5
x−1 y+1 z+3 x+1 y−1 z−3
C d: = = . D d: = = .
2 4 5 2 −4 5
VÍ DỤ 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 0; 3). Viết phương trình đường thẳng ∆
đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng OAB.
x+1 y−1 z+2 x+1 y−1 z+2
A ∆: = = . B ∆: = = .
3 −5 1 3 5 1
x−1 y+1 z−2 x−1 y+1 z−2
C ∆: = = . D ∆: = = .
3 −5 1 3 5 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) : 3x − y − 3z + 2 = 0 và ( Q) : −
4x + y + 2z + 1 = 0. Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với hai mặt
phẳng ( P), ( Q) là
x y z x y z x y z x y z
A = = . B = = . C = = . D = = .
1 −1 6 1 −6 −1 1 1 6 1 6 −1
4 Vuông góc với một đường và song song với một mặt phẳng
5 Phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là giao tuyến của mặt phẳng (Oyz) với mặt phẳng
( P) : 6x − 3y + 2z − 6 = 0. Phương
trình của d là
x = 0 x = 0 x = 0
x−1 y z
A = = . B y = −2 − 2t . C y = 2t . D y = −2 + 2t .
6 −3 2
z = 3 + 3t z = 3 + 3t z = 3 − 3t
DẠNG 7. Viết phương trình đường thẳng loại 3(có chữ cắt)
Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M cắt và vuông góc với một
đường thẳng cho trước
ℓ
H
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng cho trước (ℓ). Dựa vào điều kiện
# »
MH · #»
u ℓ = 0 ta tìm được H. Khi đó đường thẳng đi qua hai điểm M, H là đường thẳng
cần tìm.
x = 1 + t
x = 2 + 2t
C d : y = −1 − 4t . D d : y = 1+t .
z = 2t z = −t
trình đường thẳng ∆ đi qua A cắt và vuông góc với đường thẳng d.
x = −4 + 3t
x = −4 + 3t
A ∆ : y = −2 + 2t . B ∆ : y = −2 − t .
z = 4 − t z = 4 − t
x = −4 − 3t
x = −4 + t
C ∆ : y = −2 + 2t . D ∆ : y = −2 + t .
z = 4−t z = 4+t
Dạng 2.Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M vuông góc với (d1 ) và cắt (d2 ).
d1
K
d2
# »
Gọi K là giao điểm của (d) và (d2 ). Ta có MK ⊥ (d1 ) nên MK · #»
u d1 = 0, từ đó ta tìm được
# »
véc-tơ MK chính là chỉ phương của (d).
Dạng 3.Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M cắt cả hai đường thẳng (d1 ) và
(d2 )
d2
d1
β α
Gọi (α ) là mặt phẳng chứa (d1 ) và đi qua điểm M, (β) là mặt phẳng chứa (d2 ) và đi qua
điểm M. Khi đó đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và (β) là đường thẳng
(d) cần tìm.
Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng (d) nằm trong mặt phẳng ( P) cắt cả hai
đường thẳng (d1 ) và (d2 ).
d1 d2
M N
d
Để viết phương trình đường thẳng (d) ta cần tìm điểm M là giao điểm của ( P) và (d1 ),
điểm N là giao điểm của ( P) và (d2 ). Khi đó đường thẳng (d) đi qua hai điểm M, N là
đường thẳng cần tìm.
Dạng 4.1 Viết phương trình đường thẳng (d) nằm trong mặt phẳng ( P) cắt đường
thẳng (d1 ) và vuông góc với (d2 ).
d1 d2
M N
d
Hai đường thẳng (d1 ) và (d2 ) giả thiết bài toán có thể cho là một đường. Khi đó ta
! có hướng giải hoàn toàn như nhau.
x = −2 − 4t
x = −1 − t
C d : y = −1 + 3t (t ∈ R). D d : y = 3 − 3t (t ∈ R).
z = 4−t z = 3 − 2t
Dạng 5. Viết phương trình đường thẳng (d) song song với (∆) cắt cả hai đường thẳng
( a) và (b)
a
b
P Q
Ta viết phương trình hai mặt phẳng, ( P) chứa ( a) và song song với (∆), ( Q) chứa (b) và
song song với (∆). Khi đó đường thẳng giao tuyến chung giữa ( P) và ( Q) là đường thẳng
cần tìm.
z+1 x = 3
. Phương trình đường thẳng ( a) song song với (d) : y = −1 + t′ , t′ ∈ R và cắt ∆1 ; ∆2
3
z = 4 + t′
là
x = 2
x = − 2
x = 2 x = −2
A y = 3 + t. B y = −3 + t . C y = −3 + t . D y = −3 + t .
y = 3−t y = −3 + t y = 3+t y = −3 − t
x−1 y−1 z
VÍ DỤ 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và
1 −1 3
mặt phẳng ( P) : x + 3y + z = 0. Đường thẳng ∆ đi qua M(1; 1; 2), song song với mặt phẳng
( P) đồng thời cắt đường thẳng d có phương trình là
x−3 y+1 z−9 x+2 y+1 z−6
A = = . B = = .
1 −1 2 1 −1 2
x−1 y−1 z−2 x−1 y−1 z−2
C = = . D = = .
−1 2 1 1 −1 2
DẠNG 8. Giao điểm, hình chiếu, điểm đối xứng và bài toán liên quan
3 Tìm hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng ( P), của điểm M lên đường thẳng d.
! Cho đường thẳng viết mặt, cho mặt viết đường và tìm giao điểm.
(a) Tìm H là hình chiếu của M lên mặt ( P) và tìm M′ là điểm đối xứng với M qua ( P).
✓ Viết đường MH qua M và VTCP
#»
u MH = #» n ( P) .
M #»
nP
/
M′
(b) Tìm H là hình chiếu của M lên đường thẳng d và tìm M′ là điểm đối xứng với M
qua d.
✓ Viết mặt phẳng ( P) qua M và VTPT d #»
ud
#» #»
n ( P) = u d .
4 Tìm phương trình mặt cầu ( S′ ) đối xứng với mặt cầu ( S) qua mặt ( P) và qua đường d.
5 Tìm phương trình hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng.
✓ Tìm phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng ( P).
PP1: Tìm hình chiếu d′ là giao tuyến của PP2: Tìm giao điểm và hình chiếu lên
hai mặt phẳng. ( P ).
M
d d
M Q
B d′ A
A d′ B
P
P
✓ Tìm phương trình đường thẳng d′ đối xứng với d qua mặt phẳng ( P).
//
H I
H
P P
d′
/
d′
M′ M′
• Lấy M thuộc d.
• Lấy M thuộc d.
• Tìm H là hình chiếu của M trên
( P ). • Tìm H là hình chiếu của M trên
( P ).
• Tìm M′ đối®xứng với M qua ( P).
qua M’ • Tìm M′ đối®xứng với M qua ( P).
Khi đó, d′ : .
VTCP : #»
u d′ = #»
ud Khi đó, d′ :
qua M’
# ».
VTCP : u# d»′ = I M
A (0; −3; 2). B (−7; −8; 2). C (3; 7; 18). D (8; −13; 23).
VÍ DỤ 2 (Kiểm tra, Sở GD và ĐT - Khánh Hòa, 2019).
x−1 y−2 z−3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng ∆1 : = = và
2 3 4
x−4 y−3 z−5
∆2 : = = . Tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng đã cho là
1 −2 −2
A M(3; 5; 7). B M(0; −1; −1). C M(5; 1; 3). D M(2; 3; 7).
VÍ DỤ 3 (Thi thử, Sở GD và ĐT - Bến Tre, 2019).
x+3 y+1 z−3
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng ( P) : x +
2 1 1
2y − z + 5 = 0. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng ( P).
A M(−1; 0; 4). B M(0; 0; 5). C M(−5; −2; 2). D M(−3; −1; 3).
VÍ DỤ 4 (Đề GHK2, THPT Nguyễn Khuyến, 2018-2019).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3; −1; 2), B(4; −1; −1), C (2; 0; 2) và
x y+2 z−3
đường thẳng d : = = . Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng
1 3 −1
( ABC ).√
Độ dài đoạn thẳng OM bằng
√ √
A 2 2. B 3. C 6. D 3.
VÍ DỤ 5 (Thi thử L2, Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An).
x−3 y+2 z−4
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = cắt mặt phẳng (Oxy) tại
1 −1 2
điểm có tọa độ là
A M′ (−1; 0; −2). B M′ (−3; −4; −2). C M′ (3; −2; 2). D M′ (5; −8; 6).
VÍ DỤ 13 (Thi thử L1, Chuyên Hà Tĩnh, 2018).
x+1 y+3 z+2
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và điểm A(3; 2; 0). Điểm
1 2 2
đối xứng với điểm A qua đường thẳng d có tọa độ là
A (−1; 0; 4). B (7; 1; −1). C (2; 1; −2). D (0; 2; −5).
x = 2 + t
VÍ DỤ 14. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d : y = −3 + 2t trên mặt phẳng (Oyz)
z = 1 + 3t
là
x = 2 + t
x = 0
x = t
x = 0
A y = −3 + 2t . B y = 3 + 2t . C y = 2t . D y = −3 + 2t .
z=0 z=0 z=0 z = 1 + 3t
x−1 y+1 z
VÍ DỤ 17. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d : = = trên mặt phẳng
2 1 3
là
(Oyz)
x = 1 + 2t
x = 1 + 2t
x = 1 + 2t x = 0
A y=0 . B y=0 . C y = −1 + t . D y = −1 + t .
z=3 z=0 z=0 z = 3t
x = 7 + 5t
VÍ DỤ 18. Đường thẳng đối xứng của d : y = −3 + 4t qua mặt phẳng (Oxy) là
z = 12 +
9t
x = 7 − 5t
x = 7 + 5t
x = − 7 + 5t x = −7 − 5t
A y = −3 − 4t . B y = −3 + 4t . C y = 3 − 4t . D y = −3 − 4t .
z = 12 − 9t z = −12 − 9t z = −12 + 9t z = 12 + 9t
x y−1 z−1
VÍ DỤ 19. Đường thẳng đối xứng của d : = = qua mặt phẳng (Oxz) là
1 1 −1
x = t
x = t
x = t x = −t
A y = 1 + t. B y = −1 − t . C y=0 . D y = 1+t .
z = 1−t z = 1−t z = 1−t z = −1 + t
x = t
VÍ DỤ 20. Đường thẳng đối xứng của d : y = 1 − t qua trục hoành có phương trình là
z = 2 + 2t
x = 1 + t
x = t
x = t
x = 1 + t
A y = −t . B y = −1 + t . C y = −1 − t . D y=t .
z = −4 + 2t z = −2 − 2t z = −2 − 2t z = −4 + 2t