You are on page 1of 42

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO CỦA BỘ 2023

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần
thì cảm kháng của đoạn mạch là ZL . Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính
bằng công thức nào sau đây?
2U U
A. I = 2UZL . B. I = . C. I = Z . D. I = UZL.
ZL L

Câu 1.1: Đặt điện áp u = U√2cosωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng
của cuộn dây này bằng
1 ω L
A. . B. Lω C. L . D. ω.

Câu 1.2: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm
một điện áp xoay chiều u = U√2cos⁡(ωt + φ)V. Cường độ dòng điện cực đại được cho bởi công
thức
U U√2
A. I0 = B. I0 = UL C. I0 = D. I0 = U√2ωL
√2ωL ωL
Câu 1.3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần.
Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I√2cosωt⁡(I > 0 và ω > 0). Biểu thức điện
áp giữa hai đầu cuộn cảm là
π π
A. u = U√2cos (ωt − 3 ). B. u = U√2cos (ωt + 2 ).
C. u = U√2cos(ωt + π). D. u = U√2cosωt.
Câu 1.4: Đặt điện áp u = U0 cosωt, vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện
qua cuộn cảm là
U π U π
A. i = ωL0 cos (ωt + 2 ) (A). 0
B. i = ωL√2 cos (ωt + 2 ) (A)
0 U π U π
C. i = ωL√2 cos (ωt − 2 ) (A) D. i = ωL0 cos (ωt − 2 ) (A)
Câu 1.5: Tụ điện có điện dung C được mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số góc  . Dung kháng của
tụ điện là
 1 C
A. Z C = . B. ZC = C . C. Z C = . D. Z C = .
C C 
Câu 1.6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn tụ điện thì
dung kháng của đoạn mạch là ZC . Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính
bằng công thức nào sau đây?
2U U
A. I = 2UZC B. I = . C. I = Z . D. I = UZC .
ZC C
Câu 1.7: Mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp
xoay chiều có biểu thức u = U0 cos(ωt + φ)V. Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho
bởi công thức
U0 U0 ωC U
A. I0 = B. I0 = C. I0 = ωC0 D. I0 = U0 ωC
√2ωC √2
Câu 1.8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u AB = U 0 cos100 t (V ) thì dòng điện qua
 
mạch theo chiều từ A đến B có cường độ iAB = I 0 cos 100 t +  A. Đoạn mạch AB có thể
 2
A. chứa R, L, C mắc nối tiếp B. chỉ chứa cuộn cảm thuần L
C. chứa điện trở R D. chỉ chứa tụ điện C

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 1.9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức u =
U0 cos(ωt)V thì cường độ chạy qua điện trở có biểu thức i = I√2cos(ωt + φi )A trong đó I và φi
được xác định bởi các hệ thức tương ứng là
U0 π U U0 π U0
A. I = ; φi = B. I = 2R0 ; φi = 0 C. I = ; φi = − 2 D. I = ; φi = 0
R 2 √2R √2R
Câu 1.10:Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện hiệu dụng I liên hệ với cường độ dòng điện cực
đại theo công thức
I I
A. I = 2 I 0 . B. I = 0 . C. I = 2 I 0 . D. I = 0 .
2 2
Câu 1.11:Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I 2 cos( t +  ) với I  0 . Nhận định nào sau đây đúng?
A. 2I là cường độ dòng điện trung bình. B. 2i là cường độ dòng điện hiệu dụng.
C. I là cường độ dòng điện cực đại. D. i là cường độ dòng điện tức thời.
π
Câu 1.12:Điện áp xoay chiều u = 110√2cos (100πt + 3 ) (V) có giá trị hiệu dụng là
A. 55√2V. B. 110√2 V. C. 110 V. D. 220 V.
Câu 1.13:Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Cường
độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là I. Khi điện áp tức thời đặt vào tụ điện là
u = U/2 thì cường độ tức thời i trong mạch có độ lớn là
√7 √5 1 √3
A. I B. I. C. 2 I. D. I
2 2 2
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos(ωt + φ). Khi vật đi qua
vị trí cân bằng thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là
A. ωA. B. 0,5A. C. ω2 A. D. 0.
Câu 2.1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Khi vật qua vị trí biên thì gia
tốc của vật có độ lớn là
A. ω3 A. B. ωA. C. ω2 A. D. ω4 A.
Câu 2.2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos⁡(ωt + φ). Khi vật đi qua
vị trí cân bằng thì độ lớn vận tốc của vật có giá trị là
A. ωA B. 0,5ωA C. ω2 A D. 0.
Câu 2.3: Trong quá trình dao động điều hòa, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 2.4: Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì
A. li độ và gia tốc bằng 0. B. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại.
C. li độ cực đại, gia tốc cực đại. D. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 2.5: Một vật nhỏ dao động điều hòa, li độ x và vận tốc v của vật biến thiên điều hòa cùng tần số và
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha /6. D. lệch pha /2.
Câu 2.6: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω và φ
là các hằng số, A và ω có giá trị dương. Khi pha dao động bằng π thì vận tốc của vật là
A. v = − 2 A B. v =  A C. v = 0 D. v = − A
Câu 2.7: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Asin2ωt thì phương trình vận
tốc của vật là:
A. v = −ωAcosωt B. v = ωAcosωt C. v = −2ωAsin2ωt D. v = 2ωAcos2ωt.
Câu 2.8: Vectơ gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. ngược hướng chuyển động B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng hướng chuyển động. D. hướng ra xa vị trí cân bằng.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 2.9: Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc biến thiên
A. Ngược pha với nhau. B. vuông pha với nhau. C. cùng pha với nhau. D. lệch pha π/6.
Câu 2.10:Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. trễ pha 0,5π so với vận tốc. B. cùng pha với vận tốc.
C. ngược pha với vận tốc. D. sớm pha 0,5π so với vận tốc.
Câu 2.11:Biểu thức liên hệ giữa li độ x và gia tốc a trong dao động điều hòa là
A. a = −ωx 2 . B. a = −ωx C. a = −ω2 x. D. a = −ω2 x 2 .
Câu 2.12:Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Công thức gia tốc của vật.
A. a = v ′ (t) = ω2 Acos(ωt + φ) B. a = v ′ (t) = −ω2 Acos(ωt + φ)
C. a = v ′ (t) = ω2 Acos(ωt − φ) D. a = v ′ (t) = −ω2 Acos(ωt − φ)
Câu 2.13:Một vật dao động điều hòa. Khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. vận tốc và gia tốc cùng dấu. B. vật chuyển động nhanh dần đều.
C. gia tốc có độ lớn tăng dần. D. tốc độ của vật giảm dần.
Câu 2.14:Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos(ωt − π/2). Nếu chọn
gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở biên âm.
B. ở biên dương.
C. đi qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
D. đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 2.15:Chọn phát biểu đúng? Một chất điểm dao động điều hòa, khi
A. ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
B. ở vị trí cân bằng chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
C. ở vị trí biên chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
D. ở vị trí cân bằng chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
Câu 2.16:Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
B. thế năng của vật có giá trị lớn nhất khi vật ở vị trí biên.
C. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. động năng của vật có giá trị lớn nhất khi gia tốc của vật có độ lớn lớn nhất.
Câu 2.17:Một vật dao động điều hòa thì:
A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. Động năng của vật có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 2.18:Chọn phát biểu sai? Một chất điểm M chuyển động tròn đều. Hình chiếu của M xuống một
đường kính của quỹ đạo sẽ dao động điều hòa với
A. biên độ bằng bán kính quỹ đạo của chất điểm M .
B. tần số góc bằng tốc độ góc của chất điểm M .
C. tốc độ bằng tốc độ dài của chất điểm M .
D. gia tốc cực đại bằng gia tốc hướng tâm của chất điểm M .
Câu 2.19:Cho một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(t +  ), A  0 . Trong phương trình
đó, A gọi là
A. biên độ dao động. B. pha ban đầu của dao động.
C. li độ dao động. D. pha của dao động tại thời điểm t .

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


 
Câu 2.20:Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  5 t +  cm . Pha ban đầu của dao động
 3

  
A. 6rad . B.  5 t +  rad. C. 5 rad. D. rad .
 3 3
Câu 2.21:Lực gây ra gia tốc cho vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. hướng về vị trí biên âm.
C. hướng về vị trí biên dương. D. hướng về vị trí cân bằng.
Câu 2.22:Chọn phát biểu đúng về lực phục hồi trong dao động điều hòa.
A. Lực phục hồi có độ lớn cực đại khi vật chuyển từ chuyển động chậm dần sang nhanh dần.
B. Độ lớn lực phục hồi đạt cực đại khi vật có tốc độ cực đại.
C. Lực phục hồi có độ lớn cực tiểu khi gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Lực phục hồi bằng không tại những điểm vật không chuyển động (có tốc độ bằng không).
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chúng
phát ra
A. một notron B. một êlectron C. một phôtôn. ⁡ D. một prôtôn.
Câu 3.1: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là
A. notrinô. B. phôtôn. C. notron. D. êlectron.
Câu 3.2: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f thì photon của ánh sáng đó có
năng lượng được xác định bởi
A. hf. B. 2hf. C. hf 2 . D. h2 f.
Câu 3.3: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh
sáng trong chân không. Năng lượng của photon ứng với ánh sáng đơn sắc này là
λ λc λh hc
A. hc. B. C. . D. .
h c λ
Câu 3.4: Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện λ0 của một
kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây?
hA A hc Ac
A. λ0 = . B. λ0 = hc. C. λ0 = . D. λ0 =
c A h
Câu 3.5: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự phát xạ và sự hấp thụ ánh sáng của nguyên tử.
B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử.
C. cấu tạo các nguyên tử và phân tử.
D. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
Câu 3.6: Chọn phát biểu sai so với nội dung thuyết lượng tử ánh sáng:
A. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp
thụ một photon.
B. Chùm ánh sáng là chùm các eletron.
C. Photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, mỗi photon đều có năng lượng bằng hf.
Câu 3.7: Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì
A. Phôtôn có năng lượng tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng.
B. nguồn phát ra số phôtôn càng nhiều thì cường độ chùm sáng do nguồn phát ra càng nhỏ.
C. mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chúng phát ra một phôtôn
D. Phôtôn có năng lượng giảm dần khi càng đi xa nguồn.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 3.8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng:
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục
mà theo từng phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một photon
C. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp
thụ một photon
D. Photon có thể đứng yên hoặc chuyển động
Câu 3.9: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectron.
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 3.10:Theo thuyết lượng tử ánh sáng phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
Câu 3.11:Giới hạn quang điện của kim loại kẽm là
A. 0,35 m B. 0,55 m C. 0, 75 m D. 0,85 m
Câu 3.12:Chất nào sau đây là chất quang dẫn?
A. Al. B. Ge. C. Pb. D. Cu.
Câu 3.13:Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn?
A. PbS. B. CdTe. C. PbSe. D. CuSO4.
Câu 3.14:Hiện tượng ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để cho chúng trở thành các êlectron dẫn
đồng thời tạo ra các lỗ trống gọi là hiện tượng
A. lân quang. B. huỳnh quang. C. quang điện ngoài. D. quang điện trong.
Câu 3.15:Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. quang điện trong. C. quang phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 3.16:Pin quang điện
A. là một tấm bán dẫn loại n .
B. có hiệu suất trên 90% .
C. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
D. hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 3.17:Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. quang - phát quang. B. hóa - phát quang. C. điện - phát quang. D. catôt - phát quang.
Câu 3.18:Để một chất huỳnh quang phát ra ánh sáng có bước sóng 0 thì ánh sáng kích thích chiếu vào
chất đó phải có bước sóng  thỏa mãn
A.  > 0. B.  < 0. C.  = 0. D.   0.
Câu 3.19:Nếu chiếu vào một chất huỳnh quang ánh sáng đơn sắc màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không
thể là
A. màu chàm. B. màu vàng. C. mùa lục. D. màu cam.
Câu 3.20:Hiện tượng quang - phát quang đúng với sự phát sáng của
A. bóng đèn pin. B. bóng đèn ống. C. hồ quang điện. D. tia lửa điện.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 4: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ. Chu kì bán rã T của chất phóng xạ này được tính
bằng công thức nào sau đây?
ln2 λ
A. T = λln2. B. T = . C. T = 2λln2. D. T = ln2.
λ
Câu 4.1: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Hằng số phóng xạ là λ của chất phóng xạ này được tính
bằng công thức nào sau đây?
ln2 T
A. λ = Tln2. B. λ = . C. λ = 2Tln2. D. λ = ln2.
T
Câu 4.2: Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian mà sau đó số lượng các hạt nhân chất
phóng xạ còn lại
A. 50%. B. 25%. C. 40%. D. 20%.
Câu 4.3: Một lượng chất phóng xạ có hằng-số phóng xạ λ, tại thời điểm ban đầu (t 0 = 0) có N0 hạt nhân
thì sau thời gian t, số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ là
A. N = N0 eλt . B. N = N0 e−λt C. N = N0 (1 − e−λt ). D. N = N0 (1 − eλt ).
Câu 4.4: Hạt nhân ⁡AZ X phóng xạ α tạo ra hạt nhân Y. Phương trình phản ứng có dạng
A. ⁡AZ X → α + ⁡A−4
Z−2 Y. B. ⁡AZ X → α + ⁡A−2
Z−4 Y. C. ⁡AZ X → α + ⁡A−2
Z−2 Y. D. ⁡AZ X → α + ⁡A−4
Z−4 Y.
Câu 4.5: Tia phóng xạ  là dòng các
A. hạt nhân 24 He . B. êlectron. C. pôzitron. D. prôtôn.
Câu 4.6: Trong phản ứng phân rã phóng xạ 14
6 C → N + X, hạt X chính là tia phóng xạ
14
7

A. β − . B. α. C. β + . D. 11 H.
Câu 4.7: Bản chất của tia phóng xạ  + là dòng
A. các hạt phôtôn. B. các hạt nhân 42 He . C. các hạt pôzitron. D. các hạt electron.
Câu 4.8: Trong quá trình phân rã hạt nhân ⁡238 234
92 U thành hạt nhân ⁡92 U, đã phóng ra một hạt α và hai hạt
A. notrôn. B. êlectrôn. C. pôzitrôn. D. prôtôn.
Câu 4.9: Phản ứng phân hạch
A. luôn là quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân không bền vững.
B. luôn là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. là sự tổng hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
D. là sự vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình.
Câu 4.10:Phản ứng hạt nhân 01 n + 235
92 U → 139
53 I + Y + 3 01 n thuộc loại phản ứng
94
39

A. thu năng lượng. B. nhiệt hạch. C. phân hạch. D. phân rã phóng xạ.
Câu 4.11:Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân. D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
Câu 4.12:Khối lượng tối thiểu của chất phân hạch để phản ứng phân hạch dây chuyền duy trì được gọi là
A. độ hụt khối. B. khối lượng hạt nhân con.
C. độ phóng xạ. D. khối lượng tới hạn.
Câu 4.13:Quá trình trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hợp thành một hạt nhân nặng hơn là
A. sự phóng xạ. B. phản ứng nhiệt hạch.
C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng dây chuyền.
Câu 4.14:Phản ứng hạt nhân nào dưới đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?
A. 42 He +14
7 N →8 O +1 H .
17 1
B. 12 H +13 H →42 He +10 n .
C. 11 H +13 H →42 He . D. 12 H + 36 Li → 224 He .

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là φ1 và φ2 . Hai dao động này cùng pha khi
A. φ2 − φ1 = (2n + 1)π với n = 0, ±1, ±2, … B.φ2 − φ1 = 2nπ với n = 0, ±1, ±2, …
1 1
C. φ2 − φ1 = (2n + 5) π với n = 0, ±1, ±2, … D.φ2 − φ1 = (2n + 3) π với n = 0, ±1, ±2, …
Câu 5.1: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là φ1 và φ2 . Hai dao động
vuông pha khi hiệu φ2 − φ1 có giá trị bằng
1 π
A. (n + 2) 2 với n = 0, ±1, ±2, …. B. 2nπ với n = 0, ±1, ±2, …
1
C. (2n + 1)π với n = 0, ±1, ±2, … D. (n + 2) π với n = 0, ±1, ±2, …
Câu 5.2: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao
động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng
π
A. (2n + 1) 2 với (n = 0; ±1; ±2 … ). B. 2nπ với (n = 0; ±1; ±2 … ).
π
C. (2n + 1)π với (n = 0; ±1; ±2 … ). D. (2n + 1) 4 với (n = 0; ±1; ±2 … ).
Câu 5.3: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao
động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng
π π
A. (2n + 1) 4 với n = 0, ±1, ±2 … B. (2n + 1) 2 với n = 0, ±1, ±2.
C. (2n + 1)π với n = 0, ±1, ±2 … D. 2nπ với n = 0, ±1, ±2 …
Câu 5.4: Có hai dao động điều hòa cùng phương x1 = A1 cos(ωt + φ1 ) và x2 = A2 cos(ωt + φ2 ). Độ
lệch pha của hai dao động là Δφ = (2k + 1)π với k = 0,1,2, … thì biên độ dao động tổng hợp A
bằng
A. A = A1 + A2 B. A = |A1 − A2 | C. A = A21 − A22 D. A = √A21 + A22 .
Câu 5.5: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau có li độ, biên độ lần
lượt x1 ; A1 và x2 ; A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ x và biên độ A . Các hệ
thức nào sau đây đúng?
A. x = x12 + x22 ; A = A12 + A22 . B. x = x1 + x2 ; A = A1 + A2 .

C. x = x12 + x22 ; A = A1 + A2 . D. x = x1 + x2 ; A = A12 + A22 .


Câu 5.6: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ không phụ
thuộc vào
A. biên độ của dao động thành phần thứ hai. B. tần số của hai dao động thành phần.
C. biên độ dao động thành phần thứ nhất. D. độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
Câu 5.7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động x1 =
A1 cos(ωt + φ1 ) và x2 = A2 cos(ωt + φ2 ). Biên độ dao động tổng hợp là
A. A = √A21 + A22 + 2A1 A2 cos(φ1 − φ2 ). B. A = √A21 + A22 − 2A1 A2 cos(φ1 + φ2 ).
C. A = √A21 + A22 − 2A1 A2 cos(φ1 − φ2 ). D. A = √A21 + A22 + 2A1 A2 cos(φ1 + φ2 ).
Câu 5.8: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần
lượt là x1 = A1 cos(ωt + φ1 ) và x2 = A2 cos(ωt + φ2 ) với A1 , A2 , ω là các hằng số dương. Gọi
A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn đúng?
A. A1 + A2 ≥ A ≥ |A2 − A1 |. B. A = A1 + A2 .
C. A = |A2 − A1 |. D. A = √A21 + A22 .
Câu 5.9: Dao động điều hòa x = Acos ( ωt + φ ) được biểu diễn bằng một vectơ quay có độ dài không đổi
và quay đều quanh gốc của nó với tốc độ góc bằng
2π ω
A. 2πω. B. . C. . D. ω.
ω 2π

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 5.10:Hai dao động cùng phương có phương trình dao động là x1 = A1cos(t +1 ) và
x2 = A2cos(t +2 ) được biểu diễn bởi hai vec tơ quay OM 1 và OM 2 . Góc giữa hai vec tơ đó là
1 +  2 1 −  2
A. 1 + 2 . B. . C. 1 −  2 . D. .
2 2
Câu 5.11:Hai dao động có phương trình lần lượt là: 5cos(2πt + 0,75π)cm và x2 = 10cos(2πt +
0,5π)cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,75π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,25π.
Câu 5.12:Hai dao động cùng phương x1 = 5cos (t + 1 ) (cm) và x2 = 12cos (t + 2 ) (cm). Biết dao động
tổng hợp của hai dao động trên có biên độ bằng 13 cm. Hệ thức liên hệ đúng là

A. 1 − 2 = ( 2n + 1) với n = 0, 1, 2... B. 1 − 2 = ( 2n + 1)  với n = 0, 1, 2...
4

C. 1 − 2 = ( 2n + 1) với n = 0, 1, 2... C. 1 − 2 = 2n với n = 0, 1, 2...
2
Câu 5.13:Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian là
A. dao động duy trì. B. dao động tắt dần. C. dao động điều hòa. D. dao động cưỡng bức.
Câu 5.14:Các thiết bị đóng cửa tự động là ứng dụng của dao động nào sau đây?
A. Dao động tắt dần. B. Dao động duy trì.
C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động cộng hưởng.
Câu 5.15:Dao động cưỡng bức có
A. biên độ chỉ phụ thuộc vào biên độ ngoại lực cưỡng bức.
B. tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. biên độ giảm dần theo thời gian.
D. tần số luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 5.16:Một hệ chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên theo thời gian t theo biểu thức
F = 2 cos(4 πt + π / 3) ( N) thì dao động cưỡng bức với tần số góc là
A. (4 πt + π / 3) (rad/s). B. 4 πt (rad/s). C. 4 (rad/s). D. 2 (rad/s).
Câu 5.17:Một xe buýt đang đứng yên nhưng không tắt máy, hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe dao
động. Dao động đó là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì. C. dao động tự do. D. dao động tắt dần.
Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch chọn sóng. B. Anten thu. C. Mạch tách sóng. D. Micrô.
Câu 6.1: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng. C. Mạch chọn sóng. D. Mạch biến điệu.
Câu 6.2: Trong sơ đồ nguyên tắc của một máy thu thanh đơn giản, không thể thiếu bộ phận nào sau đây?
A. Micrô. B. Mạch phát sóng cao tần.
C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng.
Câu 6.3: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại. B. Anten phát. C. Mạch biến điệu. D. Loa
Câu 6.4: Cho các bộ phận sau:(1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến điệu; (6)
mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5). B. (2), (3),(6). C. (1) (1) (3), (5). D. (2), (4), (6).
Câu 6.5: Nguyên tắc thu phát sóng điện từ là dựa vào hiện tượng
A. nhiệt điện. B. cộng hưởng điện. C. cảm ứng điện từ. D. nhiễu xạ sóng.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 6.6: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, để truyền được thông tin đi xa người ta phải dùng
sóng mang. Sóng mang chính là
A. sóng điện từ âm tần. B. sóng siêu âm.
C. sóng điện từ cao tần. D. sóng hạ âm.
Câu 6.7: Biến điệu sóng điện từ là:
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. tách sóng điện từ âm tần ra khơi sóng điện từ cao tần.
C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
Câu 6.8: Trong hệ thống phát thanh, biến điệu có tác dụng
A. làm biên độ của sóng mang biến đổi theo biên độ của sóng âm.
B. làm biên độ của sóng mang biến đổi theo tần số của sóng âm.
C. tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang.
D. làm thay đổi tần số của sóng mang.
Câu 6.9: Trong máy phát thanh bộ phần nào sau đây có tác dụng biến dao động âm thành dao động điện
có cùng tần số?
A. Loa. B. Mạch biến điệu. C. Mạch chọn sóng. D. Micro.
Câu 6.10:Trong máy phát thanh bộ phần nào sau đây có tác dụng biến dao động điện thành dao động âm
có cùng tần số?
A. Loa. B. Mạch biến điệu. C. Mạch chọn sóng D. Micro.
Câu 6.11:Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng
A. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần. B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
C. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng âm. D. tách sóng cao tần ra khỏi sóng âm.
Câu 6.12:Điện trường có đường sức là đường cong kín được gọi là điện trường
A. xoáy. B. tĩnh. C. không đổi. D. đều.
Câu 6.13:Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật phản xạ. B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không. D. đều tuân theo quy luật giao thoa.
Câu 6.14:Sóng điện từ truyền nhanh nhất trong
A. không khí B. chân không C. kim loại D. chất lỏng
Câu 6.15:Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại
một điểm luôn
A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha /2. D. lệch pha /3.
Câu 6.16:Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ là sóng dọc.
B. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ không mang năng lượng.
Câu 6.17:Trong chân không, một sóng vô tuyến có bước sóng  = 30 m . Sóng vô tuyến này thuộc loại
A. sóng dài. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng cực ngắn.
Câu 6.18:Loại sóng vô tuyến phản xạ tốt trên tầng điện li và trên mặt đất là
A. sóng dài. B. sóng ngắn. C. sóng cực ngắn. D. sóng trung.
Câu 6.19:Sóng vô tuyến được ứng dụng trong thông tin liên lạc vệ tinh là
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 6.20:Hình bên biểu diễn cảm ứng từ B và cường độ điện trường E của một sóng
điện từ tại điểm M ở một thời điểm. Hướng của vận tốc truyền sóng v tại
điểm M lúc đó là
A. ⎯⎯
v
→ B. v
C. v D. ⎯v

Câu 7: Xét một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 nhỏ hơn. Biết
igh là góc giới hạn phản xạ toàn phần. Biểu thức nào sau đây đúng?
n n
A. sinigh = n2. B. sinigh = n1 − n2 . C. sinigh = n1. D. sinigh = n1 + n2.
1 2

Câu 7.1: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất n1 với góc tới i sang môi trường 2 có chiết
suất n2 với góc khúc xạ r thỏa mãn
A. n2 sin i = n1 sin r . B. n2 cos i = n1 cos r . C. n1 sin i = n2 sin r . D. n1 cos i = n2 cos r .
Câu 7.2: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang lớn hơn dưới
góc tới i thì
A. luôn luôn cho tia khúc xạ với r < i. B. luôn luôn cho tia khúc xạ với r > i.
C. chỉ cho tia khúc xạ khi i > igh . D. chỉ cho tia khúc xạ khi i < igh.
Câu 7.3: Chiếu xiên một tia sáng đơn sắc từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang
hơn, khi góc tới nhỏ hơn góc giới hạn thì
A. tia sáng luôn truyền thẳng. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. xảy ra phản xạ toàn phần. D. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.
Câu 7.4: Trường hợp nào sau đây có phản xạ toàn phần?
Một tia sáng hẹp truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 . Cho
biết n1 < n2 và góc tới i có giá trị thay đổi.
A. Chiếu tia sáng gần như sát mặt phân cách. B. Góc tới i thỏa mãn sini> n1 /n2
C. Góc tới i thỏa mãn điều kiện sini < n1 /n2 D. Không có trường hợp nào đã nêu.
4
Câu 7.5: Ánh sáng truyền từ môi trường (1) có chiết suất n1 = sang môi trường (2) có chiết suất n2 = 1,5
3
. Chiết suất tỉ đối của môi trường (1) đối với môi trường (2) bằng
9 8
A. 2. B. . C. . D. 0,5.
8 9
Câu 7.6: Chiếu một tia sáng từ không khí vào một chất lỏng dưới góc tới 30 thì thấy phương của tia tới
và tia khúc xạ lệch nhau 10 . Chất lỏng đó có chiết suất là
A. 1,28. B. 2,88. C. 0,77. D. 1,46.
Câu 7.7: Một thấu kính có tiêu cự f ( m) . Độ tụ của thấu kính được xác định bởi
1 1
A. D = 2
(dp) . B. D = (dp) . C. D = f 2 (dp) . D. D = f (dp) .
f f
Câu 7.8: Ảnh của một vật thật qua thấu kính hội tụ
A. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng vật. B. luôn nhỏ hơn vật.
C. luôn lớn hơn vật. D. luôn cùng chiều với vật.
Câu 7.9: Trong mắt người, lớp màng mỏng tại đó tập trung đầu các sợi dây thần kinh thị giác được gọi là
A. võng mạc. B. giác mạc. C. thủy tinh thể. D. dịch thủy tinh.
Câu 7.10:Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính 60 cm , cho
ảnh ảo A’B’ cách thấu kính 15 cm . Tiêu cự thấu kính là
A. 20 cm . B. 30 cm . C. −30 cm . D. −20 cm .

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 7.11:Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm . Muốn nhìn thấy vật ở vô cực không điều
tiết thì người đó đeo kính (sát mắt) có độ tụ
A. 2,0 dp. B. −0,5dp . C. 0,5 dp. D. −2dp .
Câu 7.12:Trên vành của một kính lúp có ghi 4  . Tiêu cự của kính lúp đó là
A. 6, 25 cm . B. 4 m C. 4 cm D. 6, 25 m .
Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Độ lệch pha của cường độ dòng
điện trong mạch so với điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là
π π π π
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 8.1: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Độ lệch pha của cường độ dòng
điện trong mạch so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có độ lớn là
π π π π
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 8.2: Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Sự biến thiên của cường
độ điện trường giữa hai bản tụ và cảm ứng từ trong cuộn cảm có độ lệch pha bằng
2π π
A. 𝐁.⁡0 C. 2 𝐃. π
3
Câu 8.3: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động
riêng của mạch là
1 1
A. B. √LC C. LC D. LC
√LC
Câu 8.4: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L đang
có dao động điện từ tự do. Tần số dao động riêng của mạch là
LC 1 2π
A. f = . B. f = . C. f = 2π LC . . D. f =
2π 2 π LC LC
Câu 8.5: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện
là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io . Dao động điện từ tự do trong mạch có tần
số là:
0 I I I 2πI0
A. f = 4πQ . B. f = πQ0 . 0
C. f = 2πQ D. f = .
0 0 0 Q0
Câu 8.6: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm
t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời
điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
T T T T
A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 8.7: Cho mạch dao động điện từ lí tưởng. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q =
π
q 0 cos (ωt − 6 ). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
q0 π q0 π
A. i = cos (ωt + 3 ) B. i = cos (ωt − 6 )
ω ω
π π
C. i = q 0 ωcos (ωt + 3 ) D. i = q 0 cos (ωt − 3 )
Câu 8.8: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần có dao động điện từ tự do (dao động
riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là
I0
U0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn hiệu điện thế giữa
2
hai bản tụ điện là
3 √3 1 √3
A. 4 U0 . B. U . C. 2 U0 D. U .
2 0 4 0

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 8.9: Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là Q0
và dòng điện cực đại trong mạch là I0 , c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Nếu dùng mạch
này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức
Q0 Q0
A. λ = 2πc√Q0 I0 . B. λ = 2πc . C. λ = D. λ = 2πcQ0 I0 .
I0 I0
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ khối lượng m, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc
trọng trường g. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ cong s thì lực kéo về tác dụng lên vật là
mg ml ml mg
A. F = − s. B. F = s. C. F = − s. D. F = s.
l g g l
Câu 9.1: Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ khối lượng m, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc
trọng trường g với biên độ cong s0 . Lực kéo về tác dụng lên vật có giá cực tiểu bằng
mg ml ml mg
A. F = − s0 B. F = s0 . C. F = − s0 . D. F = s0 .
l g g l
Câu 9.2: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu sợi dây có chiều dài ℓ được kích thích cho
dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biểu thức li độ có dạng s = s0 cos⁡(ωt + φ).
Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ của con lắc có biểu thức
g
A. F = mgℓs0 cos(ωt + φ). B. F = −m ℓ s0 cos(ωt + φ).
g
C. F = m ℓ s0 cos(ωt + φ). D. F = mgℓs0 cos(ωt + φ).
Câu 9.3: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường
g. Khi vật qua vị trí có li độ góc α thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo của vật có
giá trị là Pt = −mgα. Đại lượng Pt là
A. lực ma sát. B. chu kì của dao động.
C. lực kéo về. D. biên độ của dao động.
Câu 9.4: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật bằng không. B. tốc độ của vật cực tiểu.
C. gia tốc của vật bằng không. D. lực căng dây cân bằng với trọng lực.
Câu 9.5: Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ khối lượng m, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc
trọng trường g. Công thức nào sau đây dùng để xác định tần số góc của con lắc đơn?
k g g l
A. ω = √m B. ω = √Δℓ. C. ω = √ l D. ω = √g
Câu 9.6: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng
trường g là.
ℓ g m k
A. T = 2π√g B. T = 2π√ℓ C. T = 2π√ k D. T = 2π√m.
Câu 9.7: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. nhiệt độ môi trường đặt con lắc. B. chiều dài dây treo.
C. vĩ độ địa lý. D. khối lượng quả nặng
Câu 9.8: Con lắc đơn được ứng dụng để đo
A. gia tốc rơi tự do. B. nhiệt độ môi trường.
C. từ trường Trái Đất. D. áp suất khí quyển.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 9.9: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh đã vẽ đồ thị
sự phụ thuộc của chu kì dao động T vào chiều dài của con lắc. Đồ thị nào sau đây minh họa
sự phụ thuộc trên?

A. B.

C. D.
Câu 9.10:Một trong những kết quả thu được của bài thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao
động của con lắc đơn là bình phương của chu kì tỉ lệ thuận với chiều dài con lắc T 2 = a . Kết
quả này giúp chúng ta xác định được gia tốc rơi tự do g qua công thức
a 4 2 a 2
A. g = . B. g = . C. g = . D. g = .
2 a 4 2
a
Câu 9.11:Trong thí nghiệm xác định gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, kết quả của phép đo được
ghi dưới dạng g = g  g . Sai số tỉ đối của phép đo được xác định bởi
g g g g2
A.  g = . B.  g = 2 . C.  g = . D.  g = .
g g g g
Câu 9.12:Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hòa tí lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm
C. không đổi vì chu kỳ của dao động điều hòa không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
Câu 9.13:Một con lắc đơn dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, có vị trí hai biên là M và N. Chọn
phát biểu đúng?
A. Khi đi từ N đến O, con lắc chuyển động đều.
B. Khi đi từ O đến M, con lắc chuyển động tròn đều.
C. Khi đi từ M đến O, con lắc chuyển động nhanh dần đều.
D. Khi đi từ O đến N, con lắc chuyển động chậm dần.
Câu 9.14:Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi
nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g.
Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α
có biểu thức
A. mgℓ(1 + sinα) B. mgℓ(1 − cosα) C. mgℓ(1 + cosα) D. mgℓ(1 − sinα)
Câu 9.15:Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc α0 . Động năng của con lắc tại li độ góc
α là
A. mgℓ(1 − cosα) B. mgℓ(cosα0 − cosα)
C. mgℓ(cosα − cosα0 ) D. mgℓcosα

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 9.16:Xét dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài dây treo 1, dao động tại nơi có gia tốc trọng
trường g với góc lệch cực đại α0 . Gia tốc hướng tâm của vật khi dây treo lệch góc α bằng
A. gl√α20 − α2 B. g√α20 − α2 C. gl(α20 − α2 ) D. g(α20 − α2 )
Câu 9.17:Một con lắc đơn chịu tác dụng bởi một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn thì con lắc
A. chuyển động đều. B. dao động tắt dần.
C. dao động cưỡng bức. D. chuyển động biến đổi đều.
Câu 9.18:Dao động tự do của con lắc đơn trong không khí bị tắt dần là do
A. chịu lực cản của không khí. B. có trọng lực tác dụng lên vật.
C. có lực căng của dây treo. D. dây treo có khối lượng.
Câu 9.19:Dao động của con lắc đồng hồ là dao động
A. cưỡng bức. B. tắt dần. C. duy trì. D. không tuần hoàn.
Câu 10: Tia X có cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia β+ . B. Tia α. C. Tia hồng ngoại. D. Tia β− .
Câu 10.1:Tia X có cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia β+ B. Tia tử ngoại. C. Tia anpha. D. Tia β−
Câu 10.2:Tia nào sau đây không cùng bản chất với tia X?
A. Tia tử ngoại. B. Tia gamma. C. Tia hồng ngoại D. Tia β− .
Câu 10.3:Tia hồng ngoại với tia nào sau đây có cùng bản chất
A. Tia  B. Tia  + C. Tia  D. Tia  −
Câu 10.4:Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia β+ . B. Tia α. C. Tia hồng ngoại. D. Tia β− .
Câu 10.5:Cho các tia phóng xạ: α, β+ , β− , γ. Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia α B. Tia β+ C. Tia β− D. Tia γ
Câu 10.6:Cặp tia nào dưới đây có cùng bản chất là sóng điện từ
A. Tia  + và tia  B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
C. Tia  và tia tử ngoại D. Tia  + và tia  −
Câu 10.7:Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia gamma. D. tia X.
Câu 10.8:Tính chất quan trọng của tia X, phân biệt nó với tia tử ngoại là
A. tác dụng lên kính ảnh. B. khả năng ion hóa chất khí.
C. tác dụng làm phát quang nhiều chất. D. khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy.
Câu 10.9:Khi nói về tia hồng ngoại và tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Hồ quang điện chỉ phát ra tia tử ngoại nhưng không phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh còn tia tử ngoại không có tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại là những bức xạ mà mắt thường không nhìn thấy được.
Câu 10.10 Bức xạ mà mắt không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím và lớn hơn
bước sóng của tia X gọi là
A. sóng vô tuyến. B. tia gamma. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại.
Câu 10.11 Cơ thể người có thân nhiệt 37 C là một nguồn phát ra
0

A. tia gamma. B. tia Rơn-ghen. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại.


Câu 10.12 Tia hồng ngoại không có tính chất nào nào sau đây?
A. Có thể biến điệu như sóng cao tần. B. Ion hóa không khí.
C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học D. Có tác dụng nhiệt mạnh.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 10.13 Tia hồng ngoại
A. có bước sóng từ vài nano mét đến 380 nm .
B. có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. được sử dụng để kiểm tra hành lí hành khách đi máy bay.
D. là sóng điện từ có màu hồng.
Câu 10.14 Tia tử ngoại không được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Điều khiển TV.
B. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật trong y học.
C. Chữa bệnh còi xương.
D. Tiệt trùng cho thực phẩm trước khi đóng gói.
Câu 10.15 Trong công nghiệp thực phẩm, loại tia được sử dụng để tiệt trùng cho thực phẩm trước khi đóng
gói hoặc đóng hộp là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. tia gamma.
Câu 10.16 Hồ quang điện phát ra các bức xạ nào sau đây?
A. Tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
B. Ánh sáng nhìn thấy, tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơn-ghen.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 10.17 Cho các tia sau: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia gamma. Sắp xếp theo thứ tự các tia có
bước sóng tăng dần là
A. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
B. tia X, tia gamma, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
C. tia tử ngoại, tia X, tia gamma, tia hồng ngoại.
D. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
Câu 11: Hai điện tích điểm gây ra tại điểm M hai điện trường có các vectơ cường độ điện trường ⃗⃗⃗⃗ E1 và
⃗⃗⃗⃗
E2 . Vectơ cường độ điện trường tổng hợp E ⃗ tại M được tính bằng công thức nào sau đây?
A. ⃗E = ⃗⃗⃗⃗
E1 − ⃗⃗⃗⃗
E2 B. ⃗E = 2E
⃗⃗⃗⃗1 + ⃗⃗⃗⃗
E2 . C. ⃗E = ⃗⃗⃗⃗
E1 + ⃗⃗⃗⃗
E2 . D. ⃗E = 2E
⃗⃗⃗⃗1 − ⃗⃗⃗⃗
E2
Câu 11.1:Gọi E1 , E2 , E3 là các vecto cường độ điện trường do các điện tích điểm q1 , q2 , q3 gây ra tại
điểm M. Vecto cường độ điện trường tổng hợp tại M được tính theo biểu thức nào sau đây
A. E = E1 + E2 + E3 B. E = E1 − E2 + E3 C. E = E1 + E2 − E3 D. E = E1 − E2 − E3
Câu 11.2:Công thức tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp E tại một điểm từ 2 nguồn điện trường gây
ra trong trường hợp ⃗E1 cùng giá ngược chiều ⃗E2 :
A. E = |E1 − E2 | B. E = √E12 + E22 + 2E1 E2 cos⁡ φ
C. E = √E12 + E22 D. E = E1 + E2
Câu 11.3:Các điện tích Q1 ⁡và Q2 gây ra tại M các điện trường tương ứng là ⃗⃗⃗⃗
E1 và ⃗⃗⃗⃗
E2 vuông góc nhau. Theo
nguyên lý chồng chất điện trường thì độ lớn của cường độ điện trường tại M là:
A. E = E1 + E2 B. E = √E12 + E22 C. E = |E1 − E2 | D. E = √|E12 − E22 |
⃗⃗⃗⃗1 và ⃗⃗⃗⃗
Câu 11.4:Tại điểm D có hai véc tơ cường độ điện trường thành phần là E E2 . Để cường độ điện trường
tổng hợp tại D bằng 0 thì
A. ⃗⃗⃗⃗
E1 ↑↑ ⃗⃗⃗⃗
E2 ; E1 = E2 B. ⃗⃗⃗⃗
E1 ↑↑ ⃗⃗⃗⃗
E2 ; E1 = −E2 C. ⃗⃗⃗⃗
E1 ↑↓ ⃗⃗⃗⃗
E2 ; E1 = −E2 D. ⃗⃗⃗⃗
E1 ↑↓ ⃗⃗⃗⃗
E2 ; E1 = E2
⃗⃗⃗⃗⃗M = ⃗0 thì điều
Câu 11.5:Cường độ điện trường do 3 điện tích gây ra tại một điểm M là E1 , E2 , E3 . Nếu E
khẳng định nào sau đây chắc chắn sai?
⃗⃗⃗⃗1 + ⃗⃗⃗⃗
A. E E2 + ⃗⃗⃗⃗
E3 = 0 B. ⃗⃗⃗⃗
E1 cùng hướng ⃗⃗⃗⃗
E2 nhưng ngược hướng ⃗⃗⃗⃗
E3
C. ⃗⃗⃗⃗
E1 , ⃗⃗⃗⃗
E2 , ⃗⃗⃗⃗
E3 cùng hướng D. E1 = E2 = E3

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 11.6:Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường
tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương
A. vuông góc với đường trung trực của AB B. trùng với đường trung trực của AB
C. trùng với đường nối của AB D. tạo với đường nối AB góc 45∘ .
Câu 11.7:Theo thuyết êlectron, sự tạo thành ion dương là do nguyên tử
A. hấp thụ prôtôn. B. nhận êlectron. C. phát xạ prôtôn. D. nhường êlectron.
Câu 11.8:Một nguyên tử trung hòa nhận thêm êlectron để trở thành một hạt mang điện âm thì được gọi là
A. ion dương. B. êlectron. C. ion âm. D. prôtôn.
Câu 11.9:Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1 và q 2 đặt cách nhau đoạn r trong môi trường có
hằng số điện môi  được xác định theo biểu thức nào sau đây?
q q  q q q q  r2
A. F = k 1 2 B. F = k 1 2 C. F = k 1 2 2 D. F = k
r r r q1  q2
Câu 11.10: Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Lực Cu-lông
q1q2
giữa chúng được xác định bởi công thức F = k . Trong hệ SI, hệ số k có đơn vị là
r2
N.C N  m2 N.m N 2 C2
A. . B. . C. . D. .
m C2 C m2
Câu 11.11 Một điện tích q đặt trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E thì lực điện tác
dụng lên điện tích được xác định bởi
E E
A. F = −qE . B. F = . C. F = qE . D. F = − .
q q
Câu 11.12 Một điện tích điểm Q đặt trong điện môi có hằng số điện môi ε. Cường độ điện trường do Q
gây ra tại một điểm M cách nó một khoảng r là
9.109 .r 2 9.109 . Q 9.109 r. 9.109 . Q
A. E = . B. E = . C. E = . D. E = .
ε. Q ε.r ε. Q ε.r 2
Câu 11.13 Công của lực điện đường được xác định bằng công thức:
qE
A. A = qEd. B. A = UI. C. A = qE. D. A = .
d
Câu 11.14 Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu
điện thế giữa M và N là UMN , khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. AMN = q. UMN . B. E = UMN . d. C. UMN = E. d. D. UMN = VM − VN .
Câu 11.15 Công của lực điện tác dụng lên một êlectron, khi nó di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một
điện trường tĩnh có giá trị 4.10−18 J . Biết điện tích của êlectron là −1, 6.10−19 C. Hiệu điện thế
giữa điểm A và điểm B bằng
A. 25 V. B. 64 V. C. – 64 V. D. – 25 V.
−4
Câu 11.16 Một tụ điện có điện dung 10 F , được tích điện đến hiệu điện thế 4 V . Điện tích của tụ điện
khi đó là
A. 4.10 −4 C B. 2,5 10−5 C C. 16.10−4 C D. 2 10−4 C
Câu 12: Hiện tượng tán sắc ánh sáng giúp ta giải thích được hiện tượng nào sau đây?
A. Cầu vồng bảy sắc. B. Phóng xạ.
C. Hiện tượng quang điện. D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 12.1:Cầu vồng bảy sắc xuất hiện sau cơn mưa được giải thích dựa vào hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng C. phản xạ toàn phần. D. nhiễu xạ ánh sáng.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 12.2:Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. Khi một chùm sáng khi đi qua lăng kính thì nó bị phân tích thành nhiều ánh sáng đơn sắc khác
nhau.
B. Khi một chùm sáng truyền qua 2 môi trường trong suốt khác nhau thì bị lệch phương truyền
C. Một chùm sáng bị lệch phương truyền khi đi qua một lỗ tròn nhỏ.
D. Màu sắc của một vật thay đổi khi ta dùng các ánh sáng đơn sắc khác nhau chiếu vào vật.
Câu 12.3:Trong thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn, khi chiếu một chùm tia ánh sáng mặt trời
rất hẹp qua lăng kính, chùm tia ló ra khỏi lăng kính
A. bị lệch về đáy lăng kính và giữa nguyên màu sắc ban đầu.
B. bị lệch về đáy lăng kính và trải thành một dải màu cầu vồng.
C. bị lệch về đỉnh lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu.
D. bị lệch về đỉnh lăng kính và trải thành một dải màu cầu vồng.
Câu 12.4:Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh
A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính.
B. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
D. ánh sáng khi đi qua lăng kính bị lệch về phía đáy.’
Câu 12.5:Khi truyền qua lăng kính thì tia sáng đơn sắc
A. tách thành dải nhiều màu. B. không đổi phương truyền.
C. bị đổi màu sắc. D. không bị tán sắc.
Câu 12.6:Chùm sáng hẹp của ánh sáng Mặt Trời sau khi đi qua lăng kính thì bị tán sắc. Tia sáng màu nào
bị lệch ít nhất khi đi qua lăng kính'?
A. Vàng. B. Tím C. Đỏ. D. Xanh.
Câu 12.7:Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc qua lăng kính
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 12.8:Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sáng môi trường trong suốt khác
thì
A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi. B. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi. D. tần số không đổi và vận tốc không đổi.
Câu 12.9:Gọi nd , nt , nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc đỏ,
tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nd < nv < nt . B. nv > nđ > nt C. nd > nt > nv D. nt > nd > nv
Câu 12.10 Chiếu xiên góc từ không khí vào nước một chùm sáng song song hẹp (coi như một tia sáng)
gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rd , ⁡rℓ , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia đỏ,
tia lam và tia tím. Hệ thức đúng là
A. rd = rℓ = rt . B. rt < rℓ < rd C. rd < rℓ < rt . D. rt < rd = rℓ .
Câu 12.11 Tia sáng Mặt Trời chiếu xiên góc từ không khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ của ánh sáng
đơn sắc nào sau đây có góc lệch lớn nhất?
A. ánh sáng đơn sắc tím. B. ánh sáng đơn sắc lục.
C. ánh sáng đơn sắc vàng. D. ánh sáng đơn sắc đỏ.
Câu 12.12 Thuyết sóng ánh sáng không thể giải thích được
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng B. Hiện tượng quang điện
C. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 12.13 Chiếu một chùm sáng có nhiều thành phần đơn sắc khác nhau vào khe F của máy quang phổ
lăng kính. Chùm sáng sau khi đi qua hệ tán sắc
A. là chùm sáng trắng phân kì.
B. sẽ hội tụ thành các vạch màu đơn sắc khác nhau.
C. là chùm sáng trắng song song.
D. sẽ phân tán thành nhiều chùm tia đơn sắc, song song.
Câu 12.14 Quang phổ liên tục phụ thuộc vào
A. thành phần cấu tạo của nguồn phát. B. khối lượng riêng của nguồn phát.
C. nhiệt độ của nguồn phát. D. bản chất của nguồn phát.
Câu 12.15 Nguồn sáng nào sau đây không phát ra quang phổ liên tục?
A. Ngọn nến đang cháy. B. Ngọn lửa bếp ga. C. Đèn Led. D. Đèn sợi đốt.
Câu 12.16 Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?
A. Chất khí ở áp suất cao. B. Chất rắn.
C. Chất lóng. D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 12.17 Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì
A. giống nhau về số lượng vạch, khác nhau về vị trí vạch và độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
B. rất khác nhau về số lượng các vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
C. rất khác nhau về số lượng các vạch, vị trí vạch nhưng độ sáng của các vạch như nhau.
D. giống nhau về số lượng và vị trí của các vạch nhưng độ sáng tỉ đối giữa các vạch khác nhau.
Câu 12.18 Quang phổ của nguồn sáng nào dưới đây là quang phổ vạch phát xạ?
A. Đèn khí neon dùng trong quảng cáo. B. Thanh sắt nung đỏ trong lò.
C. Cục than đá đang cháy. D. Bóng đèn dây tóc trong gia đình.
Câu 13: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Khi nói về cơ năng của con lắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
B. Cơ năng của con lắc bằng động năng cực đại của con lắc.
C. Cơ năng của con lắc bằng thế năng cực đại của con lắc.
D. Cơ năng của con lắc tỉ lệ nghịch với bình phương của biên độ dao động.
Câu 13.1:Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa:
A. Cơ năng tỉ lệ thuận với li độ dao động
B. Cơ năng tì lệ nghịch với bình phương biên độ dao động
C. Cơ năng tì lệ nghịch với độ cứng của con lắc lò xo
D. Cơ năng tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động
Câu 13.2:Phát biểu nào sau đây không đúng? Con lắc lò xo đang dao động điều hòa thì
A. động năng của nó đạt cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. thế năng của nó đạt cực đại khi vật đến vị trí biên.
C. cơ năng của nó luôn biến thiên tuần hoàn.
D. luôn có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng.
Câu 13.3:Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 13.4:Phát biểu nào là sai? Cơ năng của dao động điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ
B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại
D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 13.5:Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Khi nói về cơ năng của con lắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
B. Cơ năng của con lắc bằng động năng cực đại của con lắc.
C. Cơ năng của con lắc bằng thế năng cực đại của con lắc.
D. Cơ năng của con lắc là tổng động năng chuyển động của vật và thế năng đàn hồi của lò xo.
Câu 13.6:Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 13.7:Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động
B. Tần số dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của vật nặng
C. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động
Câu 13.8:Một con lắc lò xo dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Độ lớn gia tốc của vật cực đại khi vật đến vị trí biên.
B. Khi đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của vật cực tiểu.
C. Vật chuyển động nhanh dần đều khi đi từ biên về vị trí cân bằng.
D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên gia tốc cùng dấu với vận tốc.
Câu 13.9:Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây ti lệ với độ lớn lực kéo về?
A. Độ lớn gia tốc. B. Động năng. C. Thế năng. D. Độ lớn vận tốc.
Câu 13.10 Con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật là
A. hợp lực của trọng lực và phản lực của bàn. B. trọng lực của vật.
C. lực đàn hồi của lò xo. D. phản lực của mặt bàn.
Câu 13.11 Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Biểu thức tần số
góc riêng của con lắc là
1 k k k m
A.  = B.  = 2 C.  = D.  =
2 m m m k
Câu 13.12 Một con lắc lò xo dao động điều hòa, chu kì dao động riêng của con lắc phụ thuộc vào
A. điều kiện kích thích ban đầu. B. biên độ của dao động.
C. Khối lượng của vật và độ cứng lò xo. D. gia tốc rơi tự do.
Câu 13.13 Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m gắn vào đầu lò xo nhẹ có độ cứng k dao động
điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật thì thế năng của con lắc tại vị trí vật có
li độ x là
1 1
A. Wt = kx . B. Wt = kx 2 . C. Wt = kx 2 . D. Wt = kx .
2 2

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 13.14 Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox
và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc
vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường parabol
như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau
A. Lực kéo về B. Động năng
C. Thế năng D. Gia tốc.
Câu 13.15 Con lắc lò xo thực hiện dao động với biên độ A. Khi tăng gấp đôi khối lượng của con lắc mà
con lắc dao động với biên độ 2A thì năng lượng của con lắc thay đổi như thế nào?
A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 4 lần.
Câu 13.16 Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì
A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng.
B. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng.
C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng.
D. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng
Câu 13.17 Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và
mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động
năng và thế năng của vật bằng nhau là
T T T T
A. B. C. D.
8 6 12 4
Câu 13.18 Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với biên độ dao động
B. Động năng cực đại của con lắc tỉ lệ với khối lượng của vật nặng
C. Hai vị trí trên quỹ đạo mà tại đó động năng bằng 3 lần thế năng cách nhau một đoạn bằng biên
độ dao động
D. Khi độ lớn gia tốc bằng nửa gia tốc cực đại thì động năng của con lắc bằng nửa cơ năng
Câu 13.19 Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f 0 dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại
lực tuần hoàn có tần số f. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. f = 2 f 0 . B. f = f 0 . C. f = 0,5 f 0 . D. f = 3 f 0 .
Câu 14: Một sóng cơ có chu kỳ T, lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng λ được xác
định bằng công thức nào sau đây?
T v
A. λ = v . B. λ = T. C. λ = 2vT. D. λ = vT.
Câu 14.1:Một sóng cơ có tần số sóng bằng f lan truyền trong môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là
f v v
A. λ = . B. λ = . C. λ = vf . D. λ = .
v f 2 πf
Câu 14.2:Một sóng cơ có chu kỵ̀ T, lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Quãng đường mà sóng
truyền đi được trong hai chu kì là:
2T 2v
A. . B. C. vT. D. 2vT.
v T
Câu 14.3:Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 14.4:Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha π/4. D. lệch pha π/2.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 14.5:Sóng cơ
A. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
C. lan truyền được trong chân không.
D. lan truyền tốt trong xốp, bông, len.
Câu 14.6:Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
Câu 14.7:Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Bước sóng λ. B. Tần số sóng.
C. Năng lượng của sóng. D. Môi trường truyền sóng.
Câu 14.8:Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tốc độ truyền sóng B. Tần số của sóng. C. Bước sóng. D. Biên độ sóng.
Câu 14.9:Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng của một sóng hình sin?
A. Bước sóng. B. Tốc độ sóng.
C. Chu kì sóng. D. Thời gian truyền sóng.
Câu 14.10 Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương
A. hợp với phương truyền sóng một góc 180 . B. hợp với phương truyền sóng một góc 90 .
C. hợp với phương truyền sóng một góc 45 . D. hợp với phương truyền sóng một góc 60  .
Câu 14.11 Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương
A. trùng với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. nằm ngang. D. thẳng đứng.
Câu 14.12 Sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. chất rắn và chất khí. B. chất rắn và lỏng.
C. chất rắn và bề mặt chất lỏng. D. cả chất rắn, lỏng và khí.
Câu 14.13 Một sóng cơ lan truyền theo trục Ox với tốc độ là v. Phương trình dao động tại nguồn sóng O
là uO = A cos (ωt) thì phương trình dao động tại điểm M trên Ox, cách O đoạn x là
 x  x
A. uM = A cos ω t −  . B. uM = A cos ω t +  .
 v  v
 x  x
C. uM = A cos ωt −  . D. uM = A cos ωt +  .
 v  v
Câu 14.14 Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây có bước sóng  . Hai điểm M và N trên dây cách
3
nhau (sóng truyền theo chiều từ M đến N ) thì
4
3 3
A. M dao động sớm pha so với điểm N . B. M dao động sớm pha so với điểm N .
2 4
3 3
C. M dao động trễ pha so với điểm N . D. M dao động trễ pha so với điểm N .
4 2
Câu 15: Một vật dẫn đang có dòng điện một chiều chạy qua. Trong khoảng thời gian Δt, điện lượng dịch
chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn là Δq. Cường độ dòng điện I trong vật dẫn được tính bằng
công thức nào sau đây?
Δq Δq
A. I = 2ΔqΔt B. I = . C. I = ΔqΔt. D. I = 2 Δt
Δt
Câu 15.1:Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Công tơ điện. B. Phong vũ biểu. C. Ampe kế. D. Vôn kế.
Câu 15.2:Đơn vị đo suất điện động là
A. oát (W). B. ampe (A). C. vôn (V). D. culông (C).

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 15.3:Khi dòng điện chạy qua mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện một chiều thì các hạt tải
điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của
A. lực lạ. B. lực điện. C. lực từ. D. lực hấp dẫn.
Câu 15.4:Trong một mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động ξ và điện trở trong r, điện trở mạch ngoài
là R. Cường độ dòng điện chạy qua được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
ξ ξ ξ ξ
A. I = R−r. B. I = R+r C. I = r D. I = R.
Câu 15.5:Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Khi xảy ra đoản mạch thì cường độ dòng
điện trong nguồn điện là
E2 E
A. I = . B. I = C. I = E 2 r D. I = Er.
r r
Câu 15.6:Một nguồn điện có suất điện động E đang phát dòng điện không đổi với cường độ I ra mạch
ngoài. Trong khoảng thời gian t, công của nguồn điện đã thực hiện có giá trị là
A. E 2 It . B. EIt . C. EI 2t . D. EIt 2 .
Câu 15.7:Trong một mạch điện kín, nếu mạch ngoài thuần điện trở R N thì hiệu suất của nguồn điện có điện
trở r được tính bởi biểu thức
RN RN r RN +r
A. H = R ⋅ 100%. B. H = ⋅ 100%. C. H = R . 100% D. H = ⋅ 100%.
N +r r N RN
Câu 15.8:Một bộ gồm n nguồn điện giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất điện động là E. Suất
điện động tương đương của bộ nguồn có giá trị là
E E
A. nE. B. E. C. n. D. 2n.
Câu 15.9:Dòng điện không đổi có cường độ 5 A chạy qua một điện trở 50 Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện
trở trong một giờ là
A. 9.105 J. B. 45.105 J. C. 45.106J. D. 125.102 J.
Câu 15.10 Mắc điện trở 2 vào nguồn điện có điện trở trong không đáng kể thành mạch kín, khi đó hiệu
điện thế giữa hai đầu điện trở là 12V . Suất điện động của nguồn xấp xỉ bằng
A. 6 A . B. 12 A . C. 6V . D. 12V .
Câu 15.11 Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các êlectron tự do ngược chiều điện trường.
B. các êlectron, lỗ trống theo chiều điện trường.
C. các ion âm, êlectron tự do ngược chiều điện trường.
D. các ion, electron trong điện trường.
Câu 15.12 Một kim loại có điện trở suất p0 tại nhiệt độ t0 và hệ số nhiệt điện trở là  thì công thức tính
điện trở suất của kim loại đó tại nhiệt độ t là
A. p = p0 1 +  ( t − t 0 ) B. p = p0 1 −  ( t + t 0 )

C. p = p0 1 +  ( t + t 0 ) D. p = p0 1 −  ( t − t 0 )


Câu 15.13 Cặp nhiệt điện là hai dây kim loại có hai đầu được hàn vào nhau. Hai dây kim loại này phải
A. khác bản chất. B. cùng bản chất. C. đều là đồng. D. đều là platin.
Câu 15.14 Bản chất dòng điện trong chất điện phân là
A. dòng ion âm dịch chuyển có hướng cùng chiều điện trường.
B. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo chiều điện trường.
C. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
D. dòng ion dương dịch chuyển có hướng ngược chiều điện trường.
Câu 15.15 Đúc điện, mạ điện là ứng dụng của
A. dòng điện trong kim loại. B. dòng điện trong chất khí.
C. dòng điện trong chất điện phân. D. dòng điện trong chất bán dẫn.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 15.16 Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các
A. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và êlectron theo chiều điện trường.
B. ion dương và ion âm theo chiều điện trường.
C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và êlectron ngược chiều điện trường.
D. ion dương và êlectron theo chiều điện trường.
Câu 15.17 Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. ion âm và êlectron. B. êlectron và lỗ trống.
C. ion âm và lỗ trống. D. ion âm và ion dương.
90
Câu 16: Số nuclôn có trong hạt nhân ⁡40 Zr là
A. 40. B. 90. C. 50. D. 130.
A
Câu 16.1:Số nuclôn có trong hạt nhân ⁡Z X là
A. A-Z B. A C. A + Z D. Z
A
Câu 16.2:Số prôtôn có trong hạt nhân ⁡Z X
A. Z. B. A. C. A + Z. D. A − Z.
23
Câu 16.3:Hạt nhân 11 Na có
A. 23 prôtôn và 11 notron. B. 11 prôtôn và 12 nơtron.
C. 2 prôtôn và 11 notron. D. 11 prôtôn và 23 notron.
14 14
Câu 16.4:Hạt nhân ⁡6 C và hạt nhân ⁡7 N có cùng
A. điện tích. B. số nuclôn. C. số prôtôn. D. số notron
230 210
Câu 16.5:Số nuclôn của hạt nhân ⁡90 Th nhiều hơn số nuclon của hạt nhân ⁡84 Po là
A. 6 B. 126 C. 20 D. 14
Câu 16.6:Hạt nhân nào dưới đây không chứa nơtron?
A. Đoteri. B. Hiđrô thường. C. Triti. D. Urani phóng xạ.
Câu 16.7:Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần là E. Biết c là tốc
độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là
1 1
A. E = 2 mc B. E = mc. C. E = mc 2 . D. E = 2 mc 2 .
Câu 16.8:Loại lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tương tác mạnh. B. lực tĩnh điện. C. lực hấp dẫn. D. lực đàn hồi.
Câu 16.9:Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. năng lượng liên kết riêng. B. năng lượng liên kết.
C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng hạt nhân.
Câu 16.10 Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn.
C. động lượng. D. số notron.
Câu 16.11 Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn
A. động lượng. B. khối lượng nghỉ.
C. điện tích. D. năng lượng toàn phần.
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc ω thay đổi được vào hai
đầu một đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị lớn nhất khi
2 1 C 1
A. ωL = ωC. B. ωL = 2ωC. C. ωL = ω. D. ωL = ωC.
Câu 17.1:Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi ZL và ZC lần lượt là
cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là
Z Z
A. ZL ZC = 1. B. ZL ZC = 2. C. ZL = 2. D. ZL = 1.
C C

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 17.2:Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos2πft, U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
2 2π 1 1
A. . B. . C. D. 2π√LC.
√LC √LC √LC

Câu 17.3:Đặt điện áp u = U√2cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có
T
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết T = 2π√LC. Tổng trở của đoạn mạch
này bằng
A. R. B. 0,5R. C. 3R D. 2R
Câu 17.4:Đặt điện áp u = U√2cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có
1
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết f = 2π√LC . Điện áp hiệu dụng 2 đầu R
bằng:
A. U. B. 0,5U. C. √2 D. 2U
Câu 17.5:Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt)(U > 0) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi
đó là
U U U U
A. I = B. I = C. I = D. I =
LC C R L
Câu 17.6:Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và
dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Nếu ZL = ZC thì độ lệch pha φ giữa điện áp hai
đầu đoạn mạch và điện áp hai đầu tụ điện C có giá trị nào sau đây??
π π π
A. φ = 0. B. φ = 4. C. φ = 2. D. φ = 3.
Câu 17.7:Đặt một điện áp xoay chiều u = U0 cosωt⁡(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch
biến thiên điều hòa trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi
1 1 ωC ω
A. ωL = ωC B. ωL > ωC C. ωL < ωC D. ω = LC
Câu 17.8:Đặt điện áp u = U 0cos t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L
và tụ điện C. Điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là uR ; uL ; uC . Hệ thức nào sau đây đúng?

A. u = u R +(uL + uC ) . B. u = uR + uL − uC .
2 2

C. u = u R +(uL − uC ) . D. u = uR + uL + uC .
2 2

Câu 17.9:Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Độ lệch pha  giữa điện áp và
cường độ dòng điện trong mạch được tính theo công thức
R Z R R
A. tan  = − . B. tan  = − C . C. tan  = . D. tan  = .
ZC R R +Z
2 2
C
ZC

Câu 17.10 Đặt điện áp u = U√2cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC . Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở,
cuộn cảm và tụ điện lần lượt là UR , UL , UC . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch không được
tính bằng công thức nào sau đây
U U U U
A. I = R B. I = L C. I = C D. I =
R ZL ZC R + Z L + ZC

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 17.11 Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là
U U U√2 U√2
A. 2
B. 2
C. 2
D. 2
√R2 +(ωL− 1 ) √R2 +(ωL+ 1 ) √R2 +(ωL− 1 ) √R2 +(ωL+ 1 )
ωC ωC ωC ωC

Câu 18: Âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được. B. âm nghe được (âm thanh).
C. siêu âm và tai người không nghe được. D. hạ âm và tai người nghe được.
Câu 18.1:Âm có tần số lớn hơn 20000 Hz được gọi là
A. hạ âm và tai người nghe được. B. hạ âm và tai người không nghe được.
C. siêu âm và tai người không nghe được. D. âm nghe được (âm thanh).
Câu 18.2:Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz được gọi là
A. siêu âm và tai người không nghe được. B. hạ âm và tai người không nghe được.
C. siêu âm và tai người nghe được. D. âm nghe được (âm thanh).
Câu 18.3:Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 kHz đến 20000 Hz B. từ 16 Hz đến 20000 kHz
C. từ 16 kHz đến 20000 kHz D. từ 16 Hz đến 20000 Hz
Câu 18.4:Gọi f1 là tần số của âm thanh, f 2 là tần số của hạ âm, f 3 là tần số của siêu âm. Thứ tự tần số
âm giảm dần là
A. f1 , f 2 , f3 . B. f3 , f 2 , f1 . C. f 2 , f1 , f3 . D. f3 , f1 , f 2 .
Câu 18.5:Phát biểu nào sau đây về sóng âm không đúng?
A. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí.
C. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20.000 Hz.
D. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.
Câu 18.6:Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó giảm. B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. tần số của sóng không thay đổi. D. Chu kì của nó tăng.
Câu 18.7:Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
A. tăng. B. không đổi.
C. giảm. D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 18.8:Năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng
trong một đơn vị thời gian gọi là
A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. độ to của âm. D. độ cao của âm.
Câu 18.9:Đơn vị đo cường độ âm là
(
A. oát trên mét vuông W / m2 . ) B. jun (J).

C. ben (B). (
D. niutơn trên mét vuông N / m2 . )
Câu 18.10 Đơn vị đo mức cường độ âm là
(
A. oát trên mét vuông W / m2 . ) B. đêxiben (dB).
C. niutơn trên mét ( N / m) . D. oát (W).
Câu 18.11 Sóng âm truyền qua một điểm có cường độ âm I . So với cường độ âm chuẩn I 0 , âm tại điểm
đó có mức cường độ âm là
I I I0 I
A. L = 10 lg 0 ( dB) B. L = 10 lg (B) C. L = lg (dB ) D. L = lg (B)
I I0 I I0

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 18.12 Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản-có tần số sô f0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt
các họa âm có tần số 2f0 , 3f0 , 4f0 … Họa âm thứ hai có tần số là
A. 4f0 B. f0 C. 3f0 D. 2f0
Câu 18.13 Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật lí của âm?
A. Âm sắc. B. Cường độ âm C. Mức cường độ âm. D. Tần số âm.
Câu 18.14 Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Tần số. B. Âm sắc. C. Độ to. D. Độ cao.
Câu 18.15 Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. đồ thị dao động âm. B. cường độ âm. C. tần số âm. D. mức cường độ âm.
Câu 18.16: Hai âm có cùng tần số, âm nào có cường độ âm lớn hơn thì
A. âm đó nghe bổng hơn. B. âm đó nghe trầm hơn.
C. âm đó nghe nhỏ hơn. D. âm đó nghe to hơn.
Câu 18.17 Một chiếc kèn săcxô và một chiếc sáo cùng phát ra một nốt La. Người ta phân biệt được âm của
hai loại nhạc cụ trên là nhờ vào đặc trưng nào của âm?
A. Độ to. B. Tần số. C. Độ cao. D. Âm sắc.
Câu 18.18 Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đặc trưng sinh lí của âm?
A. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
B. Những âm có cùng độ to thì chúng luôn có cùng tần số.
C. Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm.
D. Những âm có cùng độ cao thì chúng luôn có cùng tần số.
Câu 18.19 Trong các tốc độ sau đây của âm thanh, tốc độ nào là tốc độ truyền trong không khí ở 00C?
A. 5850 m/s. B. 331 m/s. C. 1500 m/s. D. 6260 m/s.
Câu 19: Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bộ phận chính là
A. phần ứng và cuộn sơ cấp. B. phần cảm và phần ứng.
C. phần ứng và cuộn thứ cấp. D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
Câu 19.1:Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. tự cảm. B. cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D. cộng hưởng điện từ.
Câu 19.2:Ở máy phát điện xoay chiều một pha phần quay gọi là:
A. phần cảm. B. phần ứng. C. rôto. D. stato.
Câu 19.3:Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì rôtọ luôn là
A. phần đứng yên gắn với vỏ máy. B. phần cảm tạo ra từ trường.
C. phần quay quanh một trục đối xứng. D. phần ứng tạo ra dòng điện.
Câu 19.4:Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra
A. cảm ứng từ (từ trường). B. dòng điện xoay chiều.
C. lực quay máy. D. suất điện động xoay chiều.
Câu 19.5:Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam). Khi
phần cảm của máy quay với tốc độ n vòng/s thì tạo ra trong phần ứng một suất điện động xoay
chiều hình sin. Đại lượng f = p. n là
A. chu kì của suất điện động. B. tần số của suất điện động.
C. suất điện động hiệu dụng. D. suất điện động tức thời.
Câu 19.6:Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và có rôtô quay với tốc độ n vòng mỗi
giây thì tần số dòng điện tạo được có giá trị là:
A. f = np/60. B. f = pn. C. f = 60n/p. D. f = 60p/n.
Câu 19.7:Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều mộ̣t pha tạo ra có biểu thức e =
π
220√2cos (100πt + 4 ) V. Giá trị cực đại của suất điện động này là
A. 110 V. B. 220 V. C. 220√2⁡V D. 110√2 V.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 19.8:Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứngَ B. Phần nào quay là phần ứng.
C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm. D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường.
Câu 19.9:Phần cảm của máy phát điện xoay chiều ba pha được cấu tạo bởi
A. một nam châm điện gắn trên stato của máy.
B. ba cuộn dây giống hệt nhau, đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato.
C. một nam châm điện gắn trên rôto của máy.
D. ba cuộn dây giống hệt nhau, đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên rôto.
Câu 19.10 Máy phát điện ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có cùng tần số, cùng biên độ
và lệch pha nhau
π π 2π π
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Câu 19.11 Thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều gọi là
A. mạch tiêu thụ điện. B. máy phát điện. C. máy biến áp. D. động cơ điện.
Câu 19.12 Thông thường máy biến áp có mấy cuộn dây, tên gọi các cuộn dây đó?
A. 2 cuộn dây: Cuộn chính và cuộn sơ cấp B. 2 cuộn dây: Cuộn sơ cấp và cuộn phụ
C. 2 cuộn dây: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp D. 2 cuộn dây: Cuộn chính và cuộn phụ
Câu 19.13 Một máy hạ áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N 2 . Điều nào
sau đây là đúng?
1 N2 N2 N2
A. N 2 = B. =1 C. 1 D. 1
N1 N1 N1 N1
Câu 19.14 Máy hàn điện là một ứng dụng của máy biến áp. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tiết diện của dây trong cuộn dây thứ cấp lớn hơn tiết diện của dây trong cuộn dây sơ cấp.
B. Tiết diện của dây trong cuộn dây thứ cấp nhỏ hơn tiết diện của dây trong cuộn dây sơ cấp.
C. Số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
D. Số vòng dây của cuộn sơ cấp bằng số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Câu 19.15 Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải
điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
C. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. D. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
Câu 19.16 Trong các thiết bị tiêu thụ điện sau, động cơ điện là
A. bóng đèn sợi đốt. B. máy bơm nước. C. nồi cơm điện D. máy phát điện.
Câu 19.17 Cấu tạo của động cơ không đồng bộ ba pha gồm hai bộ phận chính là
A. stato và rôto. B. cuộn sơ cấp và stato.
C. rôto và cuộn thứ cấp. D. rôto và cuộn sơ cấp.
Câu 19.18 Chọn phát biểu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha.
A. Stato là bộ phận đứng yên.
B. Roto là bộ phận quay.
C. Từ trường quay được tạo ra bằng dòng điện xoay chiều ba pha.
D. Roto lồng sóc quay với tốc độ lớn hơn tốc độ quay của từ trường
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈 vào hai đầu đoạn mạch có 𝑅, 𝐿, 𝐶 mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 𝐼. Gọi 𝑐𝑜𝑠𝜑 là hệ số công suất của đoạn mạch.
Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
2𝐼 2𝑈 𝑈𝐼
A. 𝒫 = 𝑈𝐼𝑐𝑜𝑠𝜑. B. 𝒫 = 𝑐𝑜𝑠𝜑. C. 𝒫 = 𝑐𝑜𝑠𝜑. D. 𝒫 = 𝑐𝑜𝑠𝜑.
𝑈 𝐼

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 20.1:Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cường
độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng I và lệch pha một góc 𝜑 so với điện áp hai đầu
đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 𝑃 có thể xác định bởi công thức nào sau đây
𝑈 2 𝑐𝑜𝑠2 𝜑 𝑈2
A. 𝑃 = 𝑈. 𝐼 B. 𝑃 = 𝑅𝐼 2 𝑐𝑜𝑠𝜑 C. 𝑃 = D. 𝑃 = 2𝑅
𝑅
Câu 20.2:Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì dòng điện
chậm pha hơn điện áp một góc 𝜑 và có cường độ hiệu dụng là I. Gọi 𝑃 là công suất tiêu thụ của
đoạn mạch. Biểu thức nào sau đây sai?
𝑈2 𝑈2
A. 𝑃 = 𝐼 2 𝑅 B. 𝑃 = 𝑈𝑙𝑐𝑜𝑠𝜑 C. 𝑃 = 𝑐𝑜𝑠𝜑 D. 𝑃 = 𝑐𝑜𝑠 2 𝜑
𝑅 𝑅
Câu 20.3:Cho mạch điện xoay chiều có 𝑅, 𝐿, 𝐶 mắc nối tiếp; tổng trở của cả mạch là 𝑍, cường độ dòng
điện chạy trong mạch là 𝑖 = 𝐼0 𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡 và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
𝑈0 𝐼0
A. 𝑃 = 𝑈0 𝐼0 𝑐𝑜𝑠𝜑 B. 𝑃 = 𝐼02 𝑍 C. 𝑃 = 𝑐𝑜𝑠𝜑 D. 𝑃 = 𝑅𝐼02
2
Câu 20.4:Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈 vào hai đầu đoạn mạch gồm có 𝑅, 𝐿, C mắc nối
tiếp thì tổng trở của mạch là 𝑍. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được xác định bằng công thức
nào sau đây?
𝑈 𝑈 2 𝑈 𝑈 3
A. 𝑃 = 𝑅√ 𝑍 . B. 𝑃 = 𝑅 ( 𝑍 ) . C. 𝑃 = 𝑅 𝑍 D. 𝑃 = 𝑅 ( 𝑍 ) .
Câu 20.5:Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần 2𝑅 điện áp u = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡⁡𝑉. Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là
𝑈02 𝑈2 𝑈2
A. 𝑃 = 𝑅𝑈02 . B. 𝑃 = . C. 𝑃 = 2𝑅0 . D. 𝑃 = 4𝑅0 .
𝑅
Câu 20.6:Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là UR . Hệ số công suất của
đoạn mạch là cosφ. Công thức nào sau đây đúng?
U U UR U
A. cosφ = 2UR B. cosφ = U C. cosφ = D. cosφ = 2U
R U R

Câu 20.7:Đặt điện áp u = U 2.cosωt vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì hệ số công
suất của đoạn mạch là
R R
A. cosφ = . B. cosφ = .
( )
−1
 1 
2
ωL - ωC
R 2 +  ωL - 
 ωC 
ωL -ωC ωL + ωC
C. cosφ = . D. cosφ = .
2 R
 1 
R 2 +  ωL - 
 ωC 
Câu 20.8:Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung 𝐶
thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 có biểu thức: 𝑢 =
𝑈√2𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡⁡(𝑉). Công suất trong mạch là P. Điều chỉnh 𝐶 để mạch tiêu thụ công suất cực đại
Pmax. Sự liên hệ giữa 𝑃 và Pmax
𝑃 𝑃 𝑃 𝑃𝑚𝑎𝑥
A. 𝑃 = 𝑐𝑜𝑠𝜑 B. 𝑃 = 𝑠𝑖𝑛𝜑. C. 𝑃 = 𝑐𝑜𝑠 2 𝜑 D. = 𝑐𝑜𝑠 2 𝜑
𝑚𝑎𝑥 𝑚𝑎𝑥 𝑚𝑎𝑥 𝑃
Câu 20.9:Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết đoạn mạch có cảm
kháng bằng dung kháng. Hệ số công suất của đoạn mạch
L
A. phụ thuộc R. B. phụ thuộc . C. bằng 1. D. bằng 0.
C

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 20.10 Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công-suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần 𝑅1 nối tiếp với điện trở thuần 𝑅2
C. Điện trở thuần 𝑅 nối tiếp với tụ 𝐶
B. Điện trở thuần 𝑅 nối tiếp với cuộn cảm 𝐿
D. Cuộn cảm thuần 𝐿 nối tiếp với tụ 𝐶
Câu 21: Một sợi dây mềm 𝑃𝑄 căng ngang có đầu 𝑄 gắn chặt vào tường. Một sóng tới hình sin truyền trên
dây từ đầu 𝑃 tới 𝑄. Đến 𝑄, sóng bị phản xạ trở lại truyền từ 𝑄 về 𝑃 gọi là sóng phản xạ. Tại 𝑄,
sóng tới và sóng phản xạ
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.
𝜋 𝜋
C. lệch pha nhau 5 . D. lệch pha nhau 2 .
Câu 21.1:Một sợi dây mềm 𝑃𝑄 treo thẳng đứng có đầu 𝑄 tự do. Một sóng tới hình sin truyền trên dây từ
đầu 𝑃 tới 𝑄. Đến 𝑄, sóng bị phản xạ trở lại truyền từ 𝑄 về 𝑃 gọi là sóng phản xạ. Tại 𝑄, sóng tới
và sóng phản xạ
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.
𝜋 𝜋
C. lệch pha nhau 5 . D. lệch pha nhau 2 .
Câu 21.2:Sóng truyền trên một sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là
A. sóng chạy. B. sóng ngang. C. sóng dọc. D. sóng dừng.
Câu 21.3:Trong hiện tượng sóng dừng, tại điểm bụng thì sóng tới và sóng phản xạ
A. cùng pha B. ngược pha C. có pha vuông góc D. lệch pha nhau
Câu 21.4:Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ tại nút lệch pha nhau
 
A. + k ; k = 0, 2, 4  B.  + k ; k = 1,3,5 C.  + k ; k = 0, 2, 4  D.  + k ; k = 1,3,5
2 2
Câu 21,5:Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây đàn hồi. Sóng tới và sóng phản xạ tại một điểm
A. cùng tần số và luôn cùng pha. C. cùng tần số và luôn cùng chiều truyền.
B. cùng tần số nhưng luôn ngược pha. D. cùng tần số nhưng luôn ngược chiều truyền.
Câu 21.6:Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm 𝑀 và 𝑁 là hai nút sóng gần nhau nhất. Hai điểm 𝑃 và
𝑄 trên sợi dây, trong khoảng giữa 𝑀 và 𝑁. Các phần tử vật chất tại 𝑃 và 𝑄 dao động điều hòa
𝜋 𝜋
A. lệch pha nhau 4 . B. lệch pha nhau 2 . C. ngược pha nhau. D. cùng pha nhau.
Câu 21.7:Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút là
𝜋 𝜋
A. 4 𝑟𝑎𝑑. B. 𝜋𝑟𝑎𝑑. C. 0𝑟𝑎𝑑. D. 2 𝑟𝑎𝑑.
Câu 21.8:Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có sóng dừng, người ta thấy ngoại trừ những điểm
nút thì mọi điểm khác đều dao động cùng pha nhau. Sóng truyền trên dây có bước sóng  . Chọn
đáp án đúng.
A. Chiều dài sợi dây bằng một bước sóng. B. Trên dây có một bụng sóng.
C. Trên dây có ba nút sóng. D. Chiều dài sợi dây bằng ba lần bước sóng.
Câu 21.9:Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp theo
phương dọc theo sợi dây bằng
A. một phần tư bước sóng. B. nửa bước sóng
C. hai bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 21.10 Sóng dừng ổn định trên một sợi dây với bước sóng  . Khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp là
 
A. (n − 1) B. (n − 1) C. n D. n
2 2
Câu 21.11 Trên một dây đàn hồi được căng thẳng theo phương ngang đang có sóng dừng, chu kì sóng là
𝑇. Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là,
A. 0,5 𝑇. B. 𝑇. C. 0,25 𝑇. D. 𝑇/3.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 21.12 Một sợi dây đàn hồi có chiều dài ℓ, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất

A. 𝜆𝑚𝑎𝑥 = 2ℓ. B. 𝜆𝑚𝑎𝑥 = ℓ. C. 𝜆max = ℓ/2 D. 𝜆𝑚𝑎𝑥 = 4ℓ.
Câu 21.13 Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài khi duỗi thẳng bằng  đang có sóng dừng với hai đầu là
nút sóng. Với bước sóng trên sợi dây là , biểu thức nào sau đây là đúng?
λ
A.  = kλ với k = 1, 2, 3... B.  = (2k − 1) với k = 1, 2, 3...
4
λ λ
C.  = k với k = 1, 2, 3... D.  = k với k = 1, 2, 3...
2 4
Câu 21.14 Một sợi dây đàn hồi dài ℓ, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Biết
vận tốc truyền sóng trên dây là 𝑣 không đổi. Tần số của sóng dừng là
2𝑣 𝑣 𝑣 𝑣
A. . B. 𝑙 . C. D. 4𝑙
𝑙 2𝑙
Câu 21.15 Để có các vân giao thoa ổn định trên mặt nước thì hai nguồn sóng phải là hai nguồn kết hợp.
Hai nguồn kết hợp không nhất thiết phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Hai nguồn cùng biên độ.
B. Hai nguồn cùng tần số.
C. Hai nguồn dao động cùng phương.
D. Hai nguồn có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 21.16 Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp, cực đại giao thoa là vị trí mà hai sóng ở đó
A. lệch pha nhau 900. B. cùng pha nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau 1200.
Câu 21.17 Ở mặt chất lỏng đang có hai nguồn đồng bộ phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng . Điểm M
trong vùng giao thoa cách hai nguồn đoạn tương ứng d1 và d2 sẽ dao động với biên độ cực đại
khi
A. d2 − d1 = 2kλ với k = 0, 1, 2,… B. d2 − d1 = (2k + 1) λ với k = 0, 1, 2,…
1
C. d 2 − d1 = (k + ) λ với k = 0, 1, 2,… D. d2 − d1 = kλ với k = 0, 1, 2,…
2
Câu 21.18 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 , S2 dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng  . Điểm M trên mặt nước cách hai
nguồn S1 , S2 lần lượt là d1 , d 2 . Để điểm M là một cực tiểu giao thoa thì
 1  1
A. d 2 + d1 =  k +   với k = 0, 1, 2,  B. d 2 − d1 =  k +   với k = 0, 1, 2, 
 2  2
C. d 2 − d1 = k  với k = 0, 1, 2,  D. d 2 + d1 = k  với k = 0, 1, 2, 
Câu 21.19 Cho A và B là các nguồn kết hợp cùng pha đang phát sóng trên mặt nước với bước sóng  .
Nếu M là một cực tiểu giao thoa trên AB thì khoảng cách ngắn nhất từ M đến trung điểm của
AB là
 
A.  . B. 2 . C. . D. .
2 4
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng 𝐸𝑚 mà hấp thụ
được một phôtôn có năng lượng 𝐸𝑛 − 𝐸𝑚 thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng
𝐸𝑛 𝐸 𝐸𝑛
A. . B. 16𝑛 . C. 𝐸𝑛 . D. .
9 4
Câu 22.1:Theo mẫu nguyên tử Bo, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng 𝐸𝑚 mà phát ra
một phôtôn có năng lượng 𝜀 thì nó chuyển về trạng thái dừng có năng lượng là
A. 𝐸𝑚 + 𝜀. B. 𝐸𝑚 − 𝜀. C. 𝐸𝑚 − 2𝜀. D. 𝐸𝑚 − 3𝜀.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 22.2:Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng (𝐸𝑛 ) sang trạng thái dừng có năng lượng
(Em) cao hơn thì
A. nguyên tử phát ra một photon có năng lượng 𝜀 = 𝐸𝑚 − 𝐸𝑛
B. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng 𝜀 = 𝐸𝑛 − 𝐸𝑚
C. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng 𝜀 = 𝐸𝑚 − 𝐸𝑛
D. nguyên tử phát ra một photon có năng lượng 𝜀 = 𝐸𝑛 − 𝐸𝑚
Câu 22.3:Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phôtôn có năng lượng 𝜀0 và chuyển
lên trạng thái dừng ứng với quỹ đạo 𝑁 của êlectron. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về các
trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất là
A. 3𝜀0 . B. 2𝜀0. C. 4𝜀0. D. 𝜀0 .
Câu 22.4:Khi nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng 𝐸𝑛 về trạng thái dừng có năng
lượng 𝐸𝑚 thấp hơn, nó có thể phát ra một photon có tần số xác định theo công thức nào sau đây?
Biết h là hằng số Plăng, 𝐸0 là năng lượng ở trạng thái dừng cơ bản
𝐸0 (𝑛2 −𝑚2 ) ℎ 1 1 𝐸0 1 1 ℎ
A. 𝑓 = B. 𝑓 = 𝐸 (𝑚2 − 𝑛2 ) C. 𝑓 = (𝑚2 − 𝑛2 ) D. 𝑓 = 𝐸 (𝑛2 − 𝑚2 )
ℎ 0 ℎ 0
Câu 22.5:Theo mẫu nguyên tử Bohr, trạng thái dừng của nguyên tử
A. có thể là trạng thái có năng lượng xác định.
B. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
C. chỉ là trạng thái kích thích.
D. chỉ là trạng thái cơ bản.
Câu 22.6:Chọn câu đúng
A. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng
Em nhỏ hơn thì phát ra một photon có tần số f cho bởi 𝐸𝑛 − 𝐸𝑚 = ℎ𝑓
B. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em sang trạng thái dừng có năng lượng
En lớn hơn thì phát ra một photon có tần số f cho bởi 𝐸𝑛 − 𝐸𝑚 = ℎ𝑓
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En mà hấp thụ được một photon có
năng lượng ℎ𝑓 đúng bằng hiệu 𝐸𝑛 − 𝐸𝑚 thì nó sẽ chuyển sang trạng thái có năng lượng 𝐸𝑚 nhỏ
hơn
D. Tất cả A, B, C đều sai
Câu 22.7:Chọn câu sai?
A. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những
quỹ đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi là quỹ đạo dừng
B. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là các trạng thái dừng.
C. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp En mà hấp thụ được một phôtôn có năng
lượng 𝐸𝑚 − 𝐸𝑛 thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng Em cao hơn.
D. Ở trạng thái bình thường của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động trên mọi quỹ đạo.
Câu 22.8:Mẫu nguyên tử Bo (Bohr): Chọn câu sai:
A. Tiên đề về các trạng thái dừng: Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng
xác định gọi là các trạng thái dừng. Trong các trạng thái dừng nguyên tử bức xạ năng lượng.
B. Tiên đề về sự bức xạ hay hấp thụ: Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em
chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng 𝐸𝑛 (Với 𝐸𝑛 < 𝐸𝑚 ) thì nguyên tử phát ra 1 phôton có
năng lượng: 𝜀 = ℎ𝑓𝑚𝑛 = 𝐸𝑚 − 𝐸𝑛
C. Nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng thấp En mà hấp thụ được một phôton có
năng lượng đúng bằng hiệu 𝐸𝑚 − 𝐸 𝑛 thì nó chuyển lên trạng thái dừng 𝐸𝑚 .
D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những
quĩ đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi là quĩ đạo dừng.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 22.9:Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên
trạng thái kích thích đầu tiên thì êlectron sẽ chuyển từ
A. quỹ đạo M về quỹ đạo L. B. quỹ đạo K sang quỹ đạo L.
C. quỹ đạo L sang quỹ đạo M. D. quỹ đạo L về quỹ đạo K.
Câu 22.10 Theo mẫu nguyên tử Bo. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về trạng thái cơ bản của nguyên
tử hiđrô?
A. Trạng thái cơ bản là trạng thái bền vững nhất.
B. Trạng thái cơ bản là trạng thái có năng lượng cao nhất.
C. Bình thường nguyên tử luôn tồn tại ở trạng thái cơ bản.
D. Ở trạng thái cơ bản, bán kính quỹ đạo của êlectron có giá trị nhỏ nhất.
Câu 22.11 Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy không có vạch màu nào
sau đây?
A. Đỏ. B. Vàng. C. Tím. D. Lam.
Câu 22.12 Đối với nguyên tử hiđrô, biểu thức nào dưới đây chỉ ra bán kính 𝑟 của quỹ đạo dừng (thứ 𝑛) của
nó (n là lượng tử số, 𝑟0 là bán kính của 𝐵𝑜)?
A. 𝑟 = 𝑛𝑟0 . B. 𝑟 = 𝑛2 𝑟0 . C. 𝑟 2 = 𝑛2 𝑟0 D. 𝑟 = 𝑛𝑟02 .
Câu 22.12 Gọi 𝑟0 là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất của nguyên tử hiđro. Khi bị kích thích nguyên tử hiđro
không thể có quỹ đạo ứng với bán kính bằng
A. 2r0 . B. 4r0 . C. 16r0 . D. 9r0 .
Câu 22.13 Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng M của eletron là 4,77A0 quỹ đạo dừng của
electron có bán kính 19,08 A0 có tên gọi là
A. L. B. O. C. N. D. P.
Câu 22.14 Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo L của êlêctrôn trong nguyên tử Hiđrô là r. Khi
êlêctrôn chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo tăng lên thêm
A. 3,75r. B. 2,25r. C. 3r. D. 5r.
Câu 22.15 Năng lượng của nguyên tử hiđtô ở các trạng thái dừng sắp xếp từ giá trị nhỏ nhất đến các giá trị
lớn hơn lần lượt là −13, 6eV, −3, 4eV, −1,5eV, −0,85eV . Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có
khả năng hấp thụ phôtôn có năng lượng nào dưới đây để nhảy lên một trong các trạng thái trên?
A. 0, 65eV B. 2,55eV C. 12,1eV D. 1,9eV
Câu 23: Một khung dây dẫn phẳng, kín được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,05 s, từ
thông qua khung dây tăng đều từ 0 đến 0,02 Wb. Trong khoảng thời gian trên, độ lớn của suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 2,5 V. B. 0,02 V. C. 0,05 V. D. 0,4 V.
Câu 23.1:Từ thông qua khung dây dẫn kín tăng đều từ 0 đến 0,05 Wb trong khoảng thời gian 2 ms. Dòng
điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 2 A. Điện trở của khung dây là:
A. 20Ω. B. 12,5Ω. C. 25Ω. D. 8,5Ω.
Câu 23.2:Một vòng dây dẫn hình vuông, cạnh a = 10 cm, đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ
cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s, cho độ lớn của cảm ứng
từ tăng đều từ 0 đến 0,5 T. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng
dây.
A. 10 V. B. 70,1 V. C. 1,5 V. D. 0,1 V.
Câu 23.3:Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của vecto cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường?
A. Có phương tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó.
B. Có chiều cùng chiều với từ trường tại điểm đó.
C. Điểm đặt tại trung điểm của dây dẫn đang gây ra từ trường đó.
D. Có độ lớn phụ thuộc vào dòng điện gây ra từ trường.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 23.4:Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ xuất hiện khi có tương tác
A. giữa hai điện tích đứng yên. B. giữa một nam châm và một dòng điện.
C. giữa hai dòng điện. D. giữa hai nam châm đứng yên.
Câu 23.5:Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm, được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,04 T.
Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ
5 A chạy qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
A. 40 N. B. 0,04 N. C. 0,004 N D. 0,4 N.
Câu 23.6:Một dây điện thẳng, rất dài đặt trong không khí có dòng điện cường độ I = 10 A chạy qua. Cảm
ứng từ gây ra bởi dòng điện đó tại điểm M cách dòng điện một đoạn r = 5 cm có giá trị là
A. 2 10 −5 T B. 4.10−7 T C. 2.10−7 T D. 4 10 −5 T
⃗⃗⃗⃗1 và B
Câu 23.7:Hai dòng điện thẳng dài vô hạn gây ra tại điểm M hai từ trường có vectơ cảm ứng từ là B ⃗⃗⃗⃗2 .
Vec tơ cảm ứng từ tại M được tính bằng công thức nào sau đây?
A. ⃗B = ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗2 .
B1 + 2B B. ⃗B = ⃗⃗⃗⃗
B1 + ⃗⃗⃗⃗
B2 . C. ⃗B = ⃗⃗⃗⃗
B1 − ⃗⃗⃗⃗
B2 . D. ⃗B = ⃗⃗⃗⃗
B1 − 2B ⃗⃗⃗⃗2 .
Câu 23.8:Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I1 , I2 . Xét điểm M nằm trong
mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách đều hai dây dẫn. Gọi B1 và B2 lần lượt là độ lớn cảm ứng từ
tại đó do các dòng I1 , I2 gây ra tại M. Cảm ứng từ tổng hợp tại M có độ lớn là
A. B = B1 + B2 . B. B = |B1 − B2 |. C. B = 0. D. B = 2B1 − B2 .
Câu 23.9:Một dây dẫn uốn thành vòng tròn mang dòng điện có cường độ 10 A đặt trong không khí, cảm
ứng từ tại tâm của nó có độ lớn  10−5 T . Bán kính của vòng dây đó là
A. 40 cm . B. 40 cm . C. 20 cm . D. 20 cm .
Câu 23.10 Một ống dây điện hình trụ lõi không khí, dài 20 cm , gồm 200 vòng dây. Khi cường độ dòng
điện qua ống dây là 10 A thì cảm ứng từ trong lòng ống dây có độ lớn bằng
A. 6, 28.10−3 T . B. 2, 0.10−3 T . C. 12, 6 10−2 T . D. 12, 6.10−3 T .
Câu 23.11 Xét một ống dây mang dòng điện không đổi, gọi M, N và P là 3 điểm nằm trong lòng ống dây
cách trục ống dây lần lượt là a, 2a và 3a. Gọi ⃗⃗⃗⃗⃗
BM , ⃗⃗⃗⃗⃗
BN , ⃗⃗⃗⃗
BP là vectơ cảm ứng từ tại M, N, P thì
A. BM = BN = BP . B. BM > BN > BP . C. BM = 2BN = 3BP . D. BM < BN < BP .
Câu 23.12 Lực Lo-ren-Xơ
A. là lực mà các ngôi sao trong thiên hà hút nhau.
B. là lực mà các nuclôn trong hạt nhân hút nhau.
C. là lực mà từ trường tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong nó.
D. là lực mà điện trường tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong nó.
Câu 23.13 Một electron bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 1,26 T. Lúc lọt vào trong từ trường
vận tốc của hạt là 107 m/s và hợp thành với đường sức từ góc 53°. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên
electron là
A. 1,61. 10−12 N. B. 0,32. 10−12 N. C. 0,64. 10−12 N. D. 0, 96.10−12 N.
Câu 23.14 Một điện tích dương bay vào trong vùng từ trường đều (như hình vẽ).
Lực Lorenxơ có chiều:
A. từ trong ra ngoài. B. từ ngoài vào trong.
C. từ phải sang trái. D. từ dưới lên.
Câu 23.15 Một vòng dây phẳng kín có diện tích S = 0,4 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,16 T. Góc giữa véc tơ pháp tuyến của vòng dây và véc tơ B là  = 36,870. Từ thông qua
diện tích S của vòng dây là
A. 51, 2.10−3 Wb. B. 48, 0.10−3 Wb. C. 38, 4.10−3 Wb. D. 85,3.10−3 Wb.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 23.16 Một khung dây tạo ra suất điện động ec trong thời gian t . Đại lượng ec t có đơn vị là
A. Niutơn trên mét (N / m) . B. Vôn trên mét ( V / m) .
C. Vêbe (Wb) . D. Tesla (T).
Câu 23.17 Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển
lại gần hoặc ra xa vòng dây kín.

A. Hình d B. Hình c C. Hình a D. Hình b


Câu 23.18 Một dòng điện có cường độ 3 A chạy qua cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2 H. Từ thông riêng qua
cuộn dây là
A. 0,9 Wb. B. 0,3 Wb. C. 0,6 Wb. D. 0,5 Wb.
Câu 23.19 Một ống dây có độ tự cảm L đang có dòng điện không đổi cường độ 2 A chạy qua. Giảm cường
độ dòng điện trong ống dây về 0 trong khoảng thời gian 0,01 s thì suất điện động tự cảm trong
ống dây là 4,6 V. Giá trị của L là
A. 0,023H. B. 0,030H. C. 0,018 H. D. 0,045H.
Câu 23.20 Thiết bị nào sau đây không hoạt động dựa trên ứng dụng của dòng điện Fu-cô?
A. Đèn sưởi. B. Công tơ điện. C. Bếp từ. D. Phanh điện từ.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát
là 0,8 mm. Trên màn, khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là
A. 2,4 mm. B. 1,6 mm. C. 0,8 mm. D. 0,4 mm.
Câu 24.1:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên
màn quan sát là 4 mm. Khoảng vân trên màn có giá trị là
A. 0,8 mm. B. 1,0 mm. C. 0,5 mm. D. 1,6 mm.
Câu 24.2:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm.
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 bằng
A. 5 mm B. 4 mm C. 3 mm D. 6 mm
Câu 24.3:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 0,5μm. Hiệu khoảng cách từ vân sáng bậc 3 trên màn đến 2 khe bằng
A. 1,5μm. B. 1μm C. 0,3μm. D. 0,5μm.
Câu 24.4:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn,
khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm.
Câu 24.5:Thực hiện thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc màu đỏ. Trên màn quan sát
người ta đo được khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Biết trường giao thoa trên
màn rộng 4,3 cm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 29. B. 28. C. 3. D. 57.
Câu 24.6:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khi λ = λ1 thì khoảng
vân đo được trên màn là 0,6 mm. Còn khi λ = λ2 (với λ2 = 1,25λ1) thì khoảng vân đo được trên
màn là
A. 0,75 mm B. 0,48 mm C. 0,90 mm D. 0,40 mm

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 24.7:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe cách nhau 2 mm, màn quan sát
cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khi dịch màn lại gần 2 khe một đoạn 25 cm theo phương vuông
góc với mặt phẳng chứa 2 khe thì khoảng vân giảm đi 1/16 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,5μm. B. 0,6μm. C. 0,55μm. D. 0,75μm.
Câu 24.8:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai
khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ có
bước sóng λ = 0,6μm. Khi dịch màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe một
đoạn 25 cm thì khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp thay đổi một đoạn 1,5 mm. Khoảng cách
giữa 2 khe bằng
A. 0,5 mm. B. 1,0 mm. C. 2 mm. D. 1,5 mm.
Câu 24.9 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai
khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ có
bước sóng λ = 0,6μm thì trên màn tại điểm M cách vân sáng trung tâm 3,5 mm là vân sáng bậc
5. Khi tịnh tiến màn ra xa theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe một đoạn 75 cm thì
tại điểm M chuyển thành vân tối lần thứ 2. Khoảng cách giữa 2 khe bằng
A. 0,5 mm. B. 1⁡mm C. 2 mm. D. 1,5 mm.
56
Câu 25: Hạt nhân ⁡26 Fe có năng lượng liên kết riêng là 8,8MeV/ nuclôn. Năng lượng liên kết của hạt
nhân ⁡56
26 Fe là
A. 492,8 MeV. B. 246,4MeV. C. 123,2MeV. D. 369,6MeV.
MeV
Câu 25.1:Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng vào cỡ 8,8 , các hạt nhân đó có số khối
nuclon
A trong phạm vi
A. 50 < A < 80. B. 50 < A < 95. C. 60 < A < 95. D. 80 < A < 160.
2 3 4
Câu 25.2:Các hạt nhân H ; H ; He có năng lượng liên kết riêng lần lượt là 1,11MeV ; 2,83MeV và
1 1 2

7,04MeV. Độ bền vững của hạt nhân trên sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
4 3 4 3 2 3 4 3 4
A. 21 H ; 2 He ; 1 H. B. 2 He ; 1 H ; 1 H. C. 1 H ; 21 H ; 2 He. D. 21 H ; 1 H ; 2 He.
Câu 25.3:Năng lượng liên kết của các hạt nhân ⁡234 206
92 U và ⁡82 Pb lần lượt là 1790MeV và 1586MeV. Kết
luận nào dưới đây là đúng?
A. Độ hụt khối của hạt nhân U nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân Pb.
B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb.
D. Hạt nhân U kém bền hơn hạt nhân Pb.
Câu 25.4:Cho hạt nhân nguyên tử Liti ⁡73 Li có khối lượng 7,0160u. Cho biết mP = 1,0073u; mn =
1,0087u; 1u = 931MeV/c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằng
A. 5,413MeV. B. −3,341KeV C. 5,341MeV. D. 5,227MeV.
Câu 25.5:Mỗi phản ứng nhiệt hạch 1 H +1 H →2 He + 0 n tỏa ra năng lượng 17,6 MeV. Biết khối lượng của
2 3 4 1

hạt nhân 12 H là 2,0135 u, của hạt nhân 42 He là 4,0015 u, của hạt 10 n là 1,0087 u, 1u = 931,5
MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân 13 H là
A. 2,9967 u. B. 3,0156 u. C. 4,9874 u. D. 2,9778 u.
Câu 25.6:Cho hạt prôtôn có động năng 1,46 MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên tạo ra 2 hạt nhân
7

X giống nhau có cùng động năng và không sinh ra bức xạ  . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng
lượng 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt nhân X sinh ra là
A. 7,97 MeV. B. 15,94 MeV. C. 18,86 MeV. D. 9,43 MeV.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 25.7:Cho phản ứng hạt nhân ⁡13 T + ⁡12 D → ⁡42 α + ⁡10 n. Biết năng lượng liên kết riêng của T là 2,823
MeV/nuclon, năng lượng liên kết của α là 28,3024 MeV và độ hụt khối của D là 0,0024 u. Cho
1u = 931,5⁡MeV/c 2 . Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6MeV B. 2,02MeV C. 17,18MeV D. 20,17MeV
Câu 25.8:Hạt X trong phản ứng hạt nhân 12 Mg + X → 11 Na + α là
25 22

A. 01 n. B. 11 p. C. 31T. D. -10 e.
Câu 25.9:Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T . Sau 1 năm thì số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng 16%
so với số hạt nhân phóng xạ ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ là
A. T = 2,5 năm. B. T = 4,5 tháng. C. T = 1,5 năm. D. T = 32 tháng.
Câu 26: Ở một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì T. Cũng tại nơi
l
đó, con lắc đơn có chiều dài 4 dao động điều hòa với chu kì là
T T
A. 4. B. 4T. C. 2. D. 2T.
Câu 26.1:Con lắc đơn có chiều dài l = 2 m , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m / s 2 .
Tần số dao động của con lắc là
A. 2,84 Hz . B. 0, 07 Hz . C. 0,35 Hz . D. 13,91 Hz .
Câu 26.2:Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s với tần số góc 5 rad/s. Chiều dài dây
2

treo của con lắc là


A. 80 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 40 cm.
Câu 26.3:Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 1,5 s;
con lắc đơn có chiều dài ℓ2 dao động điều hòa với chu kì T2 = 1 s. Cũng tại vị trí đó, con lắc
đơn có chiều dài ℓ = 2ℓ1 + 4,5ℓ2 dao động điều hòa với chu kì là
A. T = 6,5 s. B. T = 4,3 s. C. T = 3,0 s. D. T = 2,5 s.
Câu 26.4:Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ
dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Lấy g = π2 m/s 2 . Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc

A. 1,9 s. B. 1,95 s. C. 2,05 s. D. 2 s.
Câu 26.5:Tại nơi có gia tốc trọng trường g một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Lấy
mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí
có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
α α α α
A. − 0 . B. − 0 . C. 0 . D. 0 .
√3 √2 √2 √3
Câu 26.6:Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 60 cm đang dao động điều hòa. Khi dây treo hợp với
phương thẳng đứng một góc 8 thì tốc độ của vật là 20 cm / s . Lấy g = 9,8 m / s 2 . Góc lệch nhỏ
nhất giữa dây treo so với phương nằm ngang bằng
A. 80, 7  . B. 81,3 . C. 9,3 . D. 8, 7  .
Câu 26.7:Hai con lắc đơn (1) và (2) có chiều dài lần lượt là l1 và l2 = 4l1 đang dao động điều hòa tại cùng
một nơi trên Trái Đất. Biết rằng khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của hai vật nhỏ như nhau. Tỉ số
biên độ góc của con lắc (2) và con lắc (1) là
1 1
A. 2. B. . C. 4. D. .
4 2
Câu 26.8 Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên
độ. Gọi m1 , F1 và m2 , F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất
và con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là:
A. 720 g B. 400 g C. 480 g D. 600 g

GROUP VẬT LÝ PHYSICS



Câu 26.9 Vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos t (  0) . Ở thời điểm t = , vật có li độ
4
2 2 cm . Biên độ dao động của vật là
A. 3cm . B. 4 2 cm . C. 4 cm . D. 3 2 cm .
Câu 26.10 Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 3√3 cm và
đang chuyển động ngược chiều dương. Vật dao động có pha ban đầu là
π π π π
A. 6 rad. B. 3 rad. C. 2 rad. D. 4 rad.
 
Câu 26.11 Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  5t +  cm, t tính bằng giây. Vận tốc
 6
cực đại của vật là
A. 25 cm / s . B. 4 cm / s . C. 20 cm / s . D. 5 cm / s .
Câu 26.12 Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm , trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn
phần. Quãng đường mà vật đi được trong 1 s là
A. 15 cm . B. 5 cm . C. 10 cm . D. 20 cm .
Câu 26.13 Vận tốc v của một vật dao động điều hòa phụ thuộc
vào thời gian t được biểu diễn bởi đồ thị như hình bên.
Tần số dao động của vật là
A. 2 Hz B. 0, 25 Hz
C. 1Hz D. 0,5 Hz
Câu 26.14 Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = A cos10 t , t tính bằng giây. Thế năng
của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số bằng
A. 5 Hz . B. 10 rad / s . C. 10 Hz . D. 20 rad / s .
Câu 26.15 Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm . Lò xo có độ cứng k = 40 N / m Lực kéo
về tác dụng lên vật dao động có giá trị cực đại là
A. 200 N B. 8 N C. 800 N D. 2 N
Câu 26.16 Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m dao động điều hoà với
biên độ 5 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 4 cm thì động
năng của con lắc là
A. 900 mJ . B. 45 mJ . C. 90 mJ . D. 450 mJ .
Câu 26.17 Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 10 N / m dao động
dưới tác dụng của ngoại lực. Để biên độ dao động của con lắc có giá trị lớn nhất thì tần số của
ngoại lực phải có giá trị bằng
A. 5 Hz . B. 5 /  Hz . C. 10 /  Hz . D. 10 Hz .
Câu 26.18 Trong mỗi chu kì, biên độ dao động của một con lắc giảm đi 4% thì cơ năng của con lắc giảm
đi
A. 96, 0% . B. 8, 0% . C. 92, 2% . D. 7,8% .
Câu 26.19 Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch

pha nhau rad và có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm, A2 = 15 cm. Biên độ dao động của vật bằng
2
A. 23 cm. B. 7 cm. C. 17 cm. D. 11 cm.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 26.20 Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt:
 
x1 = 4 cos t ( cm), x2 = 3cos  t +  (cm) . Tại thời điểm dao động thứ nhất có li độ x1 = 4 cm
 2
thì dao động thứ hai có li độ bằng
A. −3 cm B. 0 cm C. 5 cm D. 3cm
Câu 27: Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50μH
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Lấy π2 = 10. Để thu được sóng điện từ có tần số 10MHz
thì giá trị của C lúc này là
A. 5mF. B. 5pF. C. 5μF. D. 5nF.
Câu 27.1:Mạch chọn sóng ở máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
0,2mH và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Lấy π2 = 10. Để bắt được sóng có tần số nằm
trong khoảng từ 0,5MHz đến 1MHz thì C có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 9,0nF. B. 0,5nF. C. 6,5nF. D. 4,0nF.
Câu 27.2:Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện
dung biến đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì mạch thu được sóng có bước
sóng 30 m. Khi điện dung của tụ điện giá trị 180 pF thì mạch sẽ thu được sóng có bước sóng là
A. 270 m. B. 10 m. C. 150 m. D. 90 m.
Câu 27.3:Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi
được và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 50pF đến 50nF. Biết rằng trong không khí, tốc
độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng từ
30 m đến 1200 m Hỏi độ tự cảm của cuộn dây biến thiên trong khoảng nào? Lấy Π2 = 10.
A. 5μH đến 8μH. B. 5nH đến 8μH. C. 5mH đến 8mH. D. 5nH đến 8nH.
Câu 27.4:Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện
dung C thay đổi. Khi⁡C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần
số dao động riêng của mạch là 10MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5⁡MHz. B. 2,5⁡MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0⁡MHz
Câu 27.5:Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện
tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí
tưởng có dạng như hình vẽ bên. Cường độ dòng điện
cực đại trong mạch dao động LC có giá trị là
A. 1,25π(A) B. 0,125π(A)
C. 2,5π(A) D. 0,125⁡(A)
Câu 27.6:Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại
M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lân lượt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng
0, 25B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A. E 0 B. 0, 25E 0 C. 0,5E0 D. 0, 75E 0
Câu 27.7:Một nguồn phát sóng vô tuyến đặt tại điểm O, phát ra một sóng điện từ có tần số 10MHz, biên
độ 200 V/m. Biết pha dao động ban đầu bằng không. Phương trình dao động của cường độ điện
trường tại điểm O là
A. E = 200cos(2. 107 πt)V/m. B. E = 100cos(2. 107 πt)V/m.
C. E = 200cos(2. 105 πt)V/m. D. E = 200cos(107 πt)V/m.
Câu 27.8:Chương trình phát thanh VOV giao thông phát trên băng tần 91 MHz, sóng vô tuyến mà chương
trình này phát ra thuộc loại
A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 27.9:Sóng vô tuyến có chu kì 53,3 10−9 s khi truyền trong không khí ít bị hấp thụ, sóng vô tuyến này
thuộc miền sóng nào dưới đây?
A. Sóng ngắn. B. Sóng dài. C. Sóng trung. D. Sóng cực ngắn.
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω = 100πrad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn
0,2
cảm thuần có độ tự cảm L = H. Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là
π
A. 20Ω. B. 0,1Ω. C. 0,05Ω. D. 10Ω.
Câu 28.1:Đặt điện áp u = 200√2cos⁡(100πt)(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R =
100Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là
A. I = 2√2 A B. I = 2⁡A C. I = √2 A D. I = 1
Câu 28.2:Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều có biểu thức u =
π
U0 cos (ωt − 6 ) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + φ)A. Giá trị của φ là
2π π π 2π
A. φ = rad. B. φ = rad. C. φ = − rad D. φ = − rad.
3 3 3 3
 π
Câu 28.3:Đặt điện áp u = U 0 cos  ωt +  (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ C thì dòng điện qua mạch
 6
i = I0cos ( ωt + α ) (A) với U 0 ,I0 ,  0 . Giá trị α⁡là
2π π π π
A. . B. − . C. . D. .
3 2 2 3
2.10−4
Câu 28.4:Nếu đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = F một điện áp xoay chiều u =
π
π
200√2 (100πt − 4 ) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch bằng
A. √2A B. 2√2A C. 4A D. 4√2A
Câu 28.5:Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp thì độ lệch pha giữa
điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch là 53,20. Hệ số công suất của
đoạn mạch bằng
A. 0,60. B. 0,80. C. 0,75. D. 0.57.
Câu 28.6:Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng của mạch
Z L = 80 và dung kháng của mạch ZC = 40 . Biết R = 30 . Hệ số công suất của mạch là
A. 5 / 3 B. 4 / 3 C. 3/ 4 D. 3 / 5
Câu 28.7:Đặt điện áp u = 125√2cos(100πt) (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R =
0,4
30Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = (H) và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp.
π
Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là:
A. 2,0A B. 2,5A C. 3,5A D. 1,8A
π
Câu 28.8:Cho dòng điện i = √6cos (100πt − 3 ) (A) chạy qua một cuộn dây D thì điện áp giữa hai đầu
cuộn dây có biểu thức là u = 40√6cos⁡(100πt)(V). Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,15H. B. 0,13H C. 0,17H. D. 0,11H.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


1
Câu 28.9:Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa cuộn dây cảm thuần có L = π H có cường độ
biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Hãy xác định điện áp
hai đầu L
π
A. uL = 200cos (100πt − 4 ) V.
π
B. uL = 400cos (100πt + 4 ) V.
π
C. uL = 200√2 cos (100πt + 4 ) V.
π
D. ⁡uL = 400√2 cos (100πt + 4 ) V.
Câu 28.10 Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 440 V. B. 11 V. C. 110 V. D. 44V.
Câu 28.11 Điện năng được truyền từ nơi phát điện tới một tiểu khu công nghiệp nhờ đường dây truyền tải
một pha. Công suất điện nơi phát là 1500 kW, tiểu khu công nghiệp này tiêu thụ một công suất
ổn định là 1425 kW. Hiệu suất của đường dây truyền tải là
A. 98%. B. 95%. C. 89 %. D. 92%.
Câu 28.12 Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện (có 10 cực nam và 10 cực
bắc). Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì rôto quay với tốc độ
A. 300 vòng/phút. B. 150 vòng/phút. C. 500 vòng/phút. D. 1000 vòng/phút.
−34
Câu 29: Giới hạn quang dẫn của PbS là 4,14μm. Lấy h = 6,625. 10 J. s; c = 3.108 m/s. Năng lượng
cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn của PbS

A. 4,8. 10−26 J. B. 1,6. 10−34 J. C. 4,8. 10−20 J. D. 1,6. 10−28 J.
Câu 29.1:Giới hạn quang điện của một kim loại là 430 nm. Lấy h = 6,625. 10−34 J. s; c =
3. 108 m/s, 1eV = 1, 6.10−19 J. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là
A. 4,78eV B. 4,62eV C. 3,55eV. D. 2,89eV.
Câu 29.2:Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng ε vào Si thì gây ra hiện tượng quang
điện trong. Biết rằng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng
lượng kích hoạt) của Si là 1,12⁡eV.⁡⁡Năng lượng ε có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1,23 eV. B. 0,70eV. C. 0,23eV. D. 0,34eV.
Câu 29.3:Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 0,78μm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các
chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz; f2 = 5,0.1013 Hz; f3 = 6, 5.1013 Hz Cho c =
3.108 m/s, hiện tượng quang dẫn xảy ra với các chùm bức xạ có tần số
A. f2 . B. f1 . C. f3 . D. f2 và f3 .
Câu 29.4:Biết năng lượng kích hoạt của các chất Ge, Si, Cds và CdTe lần lượt là 0,66 eV; 1,12 eV; 0,72eV
và 1,51 eV. Lấy hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js. Dùng bức xạ có tần số 3.1014 Hz vào các chất
quang dẫn trên sẽ gây ra hiện tượng quang điện trong ở bao nhiêu chất?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 29.5:Công suất của một nguồn sáng là 2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc đơn sắc có bước
sóng λ = 0,3μm. Cho hằng số Plăng 6,625.10−34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không
3.108 m/s. Số photon phát ra từ nguồn sáng trong một phút là
A. 2, 26.1020 . B. 5,8. 1018 . C. 3,8. 1019 . D. 3,8. 1018 .
Câu 29.6:Một bức xạ hồng ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,4 thì có bước sóng 3 μm và một
bức xạ tử ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,5 có bước sóng 0,14μm. Tỉ số năng lượng
phôtôn 2 và phôtôn 1 là
A. 24. B. 50. C. 20 D. 230.

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 29.7:Trong sơ đồ ở hình bên: 1 là chùm sáng; 2 là quang điện trở; A là ampe kế; V là vôn kế. Số chỉ
của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào nếu tắt chùm sáng 1
A. Số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng.
B. Số chỉ ampe kế giảm, số chỉ vôn kế tăng.
C. Số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm.
D. Số chỉ ampe kế tăng, số chỉ vôn kế giảm.
Câu 29.8:Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 0,8 W. Laze B phát ra chùm
bức xạ có bước sóng 0,6 μm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn
của laze A phát ra trong mỗi giây là
20 3
A. 1. B. . C. 2 D. 4.
9
Câu 29.9:Một ống Culitgơ hoạt động ở hiệu điện thế U, tia X phát ra có tần số lớn nhất là f. Nếu ống culitgơ
này hoạt động ở điện áp U + 4 kV thì tia X phát ra có tần số lớn nhất là 1,2f. Bỏ qua động năng
ban đầu của êlectrôn khi bứt ra khỏi catôt; biết h = 6,625.10-34 Js, e = 1,6.10-19C. Giá trị của f là
A. 4,8.1018 Hz. B. 4,2.1015 Hz. C. 3,7.1017 Hz. D. 8,1.1020 Hz.
Câu 30: Một sợi dây mềm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng và chỉ có một bụng sóng. Sóng
truyền trên dây có bước sóng 120 cm. Chiều dài của sợi dây là
A. 60 cm. B. 90 cm. C. 120 cm. D. 30 cm.
Câu 30.1:Quan sát sóng dừng trên dây AB, người ta thấy được 11 nụ́t sóng kể cả hai đầu A và B; biết tốc
độ và tần số sóng trên dây là 6 m/s và 15 Hz. Chiều dài sợi dây AB là
A. 3,6 m. B. 4 m. C. 2 m. D. 1,8 m.
Câu 30.2:Trên một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 96 cm, đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Trên
dây đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Khoảng cách từ đầu A đến vị trí cân bằng của bụng gần
đầu B nhất là
A. 80 cm. B. 88 cm. C. 72 cm. D. 64 cm.
Câu 30.3:Một sợi dây đàn hồi căng ngang giữa hai điểm cố định. Để trên dây có sóng dừng thì phải cho
sợi dây rung với tần số f , một trong số đó là các tần số 42 Hz, 63 Hz và 77 Hz. Để trên dây có
duy nhất 1 bụng sóng thì giá trị của f có thể là
A. 3, 5 Hz . B. 4,5 Hz C. 5, 5 Hz . D. 6,5 Hz .
Câu 30.4:Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc truyền sóng 0,4 m/s, chu kì sóng
là 2 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha với nhau là
A. 50 cm. B. 160 cm. C. 20 cm. D. 80 cm.
 x
Câu 30.5:Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 6 cos  5 t −  cm, x tính bằng
 40 
cm . Bước sóng có giá trị bằng
A. 40 cm . B. 6 cm . C. 1, 25 m . D. 0,8 m .
Câu 30.6:Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Hình ảnh một đoạn dây tại thời điểm t
như hình vẽ, biết sóng truyền theo chiều từ A đến B. Kết luận nào sau đây đúng?
4
A. M dao động sớm pha so với N.
5
2
B. M dao động trễ pha so với N.
5
4
C. M dao động trễ pha so với N.
5
2
D. M dao động sớm pha so với N.
5

GROUP VẬT LÝ PHYSICS


Câu 30.7:Ở mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S 2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra
hai sóng có bước sóng  = 4,5 cm . Hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến cực đại giao
thoa không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 7,5 cm . B. 13,5 cm . C. 4,5 cm . D. 22,5 cm .
Câu 30.8:Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56 Hz . Họa âm thứ 3 có tần
số là
A. 84 Hz . B. 168 Hz . C. 56 Hz . D. 140 Hz .
−5 2
Câu 30.9 Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn
là 10−12 W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 6 B B. 7 B C. 5 B D. 12B.
Câu 30.10 Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm
ban đầu thì mức cường độ âm
A. giảm đi 100 dB B. tăng thêm 100 dB C. giảm đi 10 dB D. tăng thêm 10 dB

GROUP VẬT LÝ PHYSICS

You might also like