Professional Documents
Culture Documents
Phát triển 1-30
Phát triển 1-30
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần
thì cảm kháng của đoạn mạch là ZL . Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính
bằng công thức nào sau đây?
2U U
A. I = 2UZL . B. I = . C. I = Z . D. I = UZL.
ZL L
Câu 1.1: Đặt điện áp u = U√2cosωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng
của cuộn dây này bằng
1 ω L
A. . B. Lω C. L . D. ω.
Lω
Câu 1.2: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm
một điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt + φ)V. Cường độ dòng điện cực đại được cho bởi công
thức
U U√2
A. I0 = B. I0 = UL C. I0 = D. I0 = U√2ωL
√2ωL ωL
Câu 1.3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần.
Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I√2cosωt(I > 0 và ω > 0). Biểu thức điện
áp giữa hai đầu cuộn cảm là
π π
A. u = U√2cos (ωt − 3 ). B. u = U√2cos (ωt + 2 ).
C. u = U√2cos(ωt + π). D. u = U√2cosωt.
Câu 1.4: Đặt điện áp u = U0 cosωt, vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện
qua cuộn cảm là
U π U π
A. i = ωL0 cos (ωt + 2 ) (A). 0
B. i = ωL√2 cos (ωt + 2 ) (A)
0 U π U π
C. i = ωL√2 cos (ωt − 2 ) (A) D. i = ωL0 cos (ωt − 2 ) (A)
Câu 1.5: Tụ điện có điện dung C được mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số góc . Dung kháng của
tụ điện là
1 C
A. Z C = . B. ZC = C . C. Z C = . D. Z C = .
C C
Câu 1.6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn tụ điện thì
dung kháng của đoạn mạch là ZC . Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính
bằng công thức nào sau đây?
2U U
A. I = 2UZC B. I = . C. I = Z . D. I = UZC .
ZC C
Câu 1.7: Mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp
xoay chiều có biểu thức u = U0 cos(ωt + φ)V. Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho
bởi công thức
U0 U0 ωC U
A. I0 = B. I0 = C. I0 = ωC0 D. I0 = U0 ωC
√2ωC √2
Câu 1.8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u AB = U 0 cos100 t (V ) thì dòng điện qua
mạch theo chiều từ A đến B có cường độ iAB = I 0 cos 100 t + A. Đoạn mạch AB có thể
2
A. chứa R, L, C mắc nối tiếp B. chỉ chứa cuộn cảm thuần L
C. chứa điện trở R D. chỉ chứa tụ điện C
A. β − . B. α. C. β + . D. 11 H.
Câu 4.7: Bản chất của tia phóng xạ + là dòng
A. các hạt phôtôn. B. các hạt nhân 42 He . C. các hạt pôzitron. D. các hạt electron.
Câu 4.8: Trong quá trình phân rã hạt nhân 238 234
92 U thành hạt nhân 92 U, đã phóng ra một hạt α và hai hạt
A. notrôn. B. êlectrôn. C. pôzitrôn. D. prôtôn.
Câu 4.9: Phản ứng phân hạch
A. luôn là quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân không bền vững.
B. luôn là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. là sự tổng hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
D. là sự vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình.
Câu 4.10:Phản ứng hạt nhân 01 n + 235
92 U → 139
53 I + Y + 3 01 n thuộc loại phản ứng
94
39
A. thu năng lượng. B. nhiệt hạch. C. phân hạch. D. phân rã phóng xạ.
Câu 4.11:Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân. D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
Câu 4.12:Khối lượng tối thiểu của chất phân hạch để phản ứng phân hạch dây chuyền duy trì được gọi là
A. độ hụt khối. B. khối lượng hạt nhân con.
C. độ phóng xạ. D. khối lượng tới hạn.
Câu 4.13:Quá trình trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hợp thành một hạt nhân nặng hơn là
A. sự phóng xạ. B. phản ứng nhiệt hạch.
C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng dây chuyền.
Câu 4.14:Phản ứng hạt nhân nào dưới đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?
A. 42 He +14
7 N →8 O +1 H .
17 1
B. 12 H +13 H →42 He +10 n .
C. 11 H +13 H →42 He . D. 12 H + 36 Li → 224 He .
Câu 7.1: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất n1 với góc tới i sang môi trường 2 có chiết
suất n2 với góc khúc xạ r thỏa mãn
A. n2 sin i = n1 sin r . B. n2 cos i = n1 cos r . C. n1 sin i = n2 sin r . D. n1 cos i = n2 cos r .
Câu 7.2: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang lớn hơn dưới
góc tới i thì
A. luôn luôn cho tia khúc xạ với r < i. B. luôn luôn cho tia khúc xạ với r > i.
C. chỉ cho tia khúc xạ khi i > igh . D. chỉ cho tia khúc xạ khi i < igh.
Câu 7.3: Chiếu xiên một tia sáng đơn sắc từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang
hơn, khi góc tới nhỏ hơn góc giới hạn thì
A. tia sáng luôn truyền thẳng. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. xảy ra phản xạ toàn phần. D. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.
Câu 7.4: Trường hợp nào sau đây có phản xạ toàn phần?
Một tia sáng hẹp truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 . Cho
biết n1 < n2 và góc tới i có giá trị thay đổi.
A. Chiếu tia sáng gần như sát mặt phân cách. B. Góc tới i thỏa mãn sini> n1 /n2
C. Góc tới i thỏa mãn điều kiện sini < n1 /n2 D. Không có trường hợp nào đã nêu.
4
Câu 7.5: Ánh sáng truyền từ môi trường (1) có chiết suất n1 = sang môi trường (2) có chiết suất n2 = 1,5
3
. Chiết suất tỉ đối của môi trường (1) đối với môi trường (2) bằng
9 8
A. 2. B. . C. . D. 0,5.
8 9
Câu 7.6: Chiếu một tia sáng từ không khí vào một chất lỏng dưới góc tới 30 thì thấy phương của tia tới
và tia khúc xạ lệch nhau 10 . Chất lỏng đó có chiết suất là
A. 1,28. B. 2,88. C. 0,77. D. 1,46.
Câu 7.7: Một thấu kính có tiêu cự f ( m) . Độ tụ của thấu kính được xác định bởi
1 1
A. D = 2
(dp) . B. D = (dp) . C. D = f 2 (dp) . D. D = f (dp) .
f f
Câu 7.8: Ảnh của một vật thật qua thấu kính hội tụ
A. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng vật. B. luôn nhỏ hơn vật.
C. luôn lớn hơn vật. D. luôn cùng chiều với vật.
Câu 7.9: Trong mắt người, lớp màng mỏng tại đó tập trung đầu các sợi dây thần kinh thị giác được gọi là
A. võng mạc. B. giác mạc. C. thủy tinh thể. D. dịch thủy tinh.
Câu 7.10:Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính 60 cm , cho
ảnh ảo A’B’ cách thấu kính 15 cm . Tiêu cự thấu kính là
A. 20 cm . B. 30 cm . C. −30 cm . D. −20 cm .
A. B.
C. D.
Câu 9.10:Một trong những kết quả thu được của bài thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao
động của con lắc đơn là bình phương của chu kì tỉ lệ thuận với chiều dài con lắc T 2 = a . Kết
quả này giúp chúng ta xác định được gia tốc rơi tự do g qua công thức
a 4 2 a 2
A. g = . B. g = . C. g = . D. g = .
2 a 4 2
a
Câu 9.11:Trong thí nghiệm xác định gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, kết quả của phép đo được
ghi dưới dạng g = g g . Sai số tỉ đối của phép đo được xác định bởi
g g g g2
A. g = . B. g = 2 . C. g = . D. g = .
g g g g
Câu 9.12:Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hòa tí lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm
C. không đổi vì chu kỳ của dao động điều hòa không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
Câu 9.13:Một con lắc đơn dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, có vị trí hai biên là M và N. Chọn
phát biểu đúng?
A. Khi đi từ N đến O, con lắc chuyển động đều.
B. Khi đi từ O đến M, con lắc chuyển động tròn đều.
C. Khi đi từ M đến O, con lắc chuyển động nhanh dần đều.
D. Khi đi từ O đến N, con lắc chuyển động chậm dần.
Câu 9.14:Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi
nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g.
Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α
có biểu thức
A. mgℓ(1 + sinα) B. mgℓ(1 − cosα) C. mgℓ(1 + cosα) D. mgℓ(1 − sinα)
Câu 9.15:Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc α0 . Động năng của con lắc tại li độ góc
α là
A. mgℓ(1 − cosα) B. mgℓ(cosα0 − cosα)
C. mgℓ(cosα − cosα0 ) D. mgℓcosα
A. u = u R +(uL + uC ) . B. u = uR + uL − uC .
2 2
C. u = u R +(uL − uC ) . D. u = uR + uL + uC .
2 2
Câu 17.9:Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp và
cường độ dòng điện trong mạch được tính theo công thức
R Z R R
A. tan = − . B. tan = − C . C. tan = . D. tan = .
ZC R R +Z
2 2
C
ZC
Câu 17.10 Đặt điện áp u = U√2cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC . Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở,
cuộn cảm và tụ điện lần lượt là UR , UL , UC . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch không được
tính bằng công thức nào sau đây
U U U U
A. I = R B. I = L C. I = C D. I =
R ZL ZC R + Z L + ZC
Câu 18: Âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được. B. âm nghe được (âm thanh).
C. siêu âm và tai người không nghe được. D. hạ âm và tai người nghe được.
Câu 18.1:Âm có tần số lớn hơn 20000 Hz được gọi là
A. hạ âm và tai người nghe được. B. hạ âm và tai người không nghe được.
C. siêu âm và tai người không nghe được. D. âm nghe được (âm thanh).
Câu 18.2:Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz được gọi là
A. siêu âm và tai người không nghe được. B. hạ âm và tai người không nghe được.
C. siêu âm và tai người nghe được. D. âm nghe được (âm thanh).
Câu 18.3:Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 kHz đến 20000 Hz B. từ 16 Hz đến 20000 kHz
C. từ 16 kHz đến 20000 kHz D. từ 16 Hz đến 20000 Hz
Câu 18.4:Gọi f1 là tần số của âm thanh, f 2 là tần số của hạ âm, f 3 là tần số của siêu âm. Thứ tự tần số
âm giảm dần là
A. f1 , f 2 , f3 . B. f3 , f 2 , f1 . C. f 2 , f1 , f3 . D. f3 , f1 , f 2 .
Câu 18.5:Phát biểu nào sau đây về sóng âm không đúng?
A. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí.
C. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20.000 Hz.
D. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.
Câu 18.6:Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó giảm. B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. tần số của sóng không thay đổi. D. Chu kì của nó tăng.
Câu 18.7:Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
A. tăng. B. không đổi.
C. giảm. D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 18.8:Năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng
trong một đơn vị thời gian gọi là
A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. độ to của âm. D. độ cao của âm.
Câu 18.9:Đơn vị đo cường độ âm là
(
A. oát trên mét vuông W / m2 . ) B. jun (J).
C. ben (B). (
D. niutơn trên mét vuông N / m2 . )
Câu 18.10 Đơn vị đo mức cường độ âm là
(
A. oát trên mét vuông W / m2 . ) B. đêxiben (dB).
C. niutơn trên mét ( N / m) . D. oát (W).
Câu 18.11 Sóng âm truyền qua một điểm có cường độ âm I . So với cường độ âm chuẩn I 0 , âm tại điểm
đó có mức cường độ âm là
I I I0 I
A. L = 10 lg 0 ( dB) B. L = 10 lg (B) C. L = lg (dB ) D. L = lg (B)
I I0 I I0
Câu 20.7:Đặt điện áp u = U 2.cosωt vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì hệ số công
suất của đoạn mạch là
R R
A. cosφ = . B. cosφ = .
( )
−1
1
2
ωL - ωC
R 2 + ωL -
ωC
ωL -ωC ωL + ωC
C. cosφ = . D. cosφ = .
2 R
1
R 2 + ωL -
ωC
Câu 20.8:Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung 𝐶
thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 có biểu thức: 𝑢 =
𝑈√2𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡(𝑉). Công suất trong mạch là P. Điều chỉnh 𝐶 để mạch tiêu thụ công suất cực đại
Pmax. Sự liên hệ giữa 𝑃 và Pmax
𝑃 𝑃 𝑃 𝑃𝑚𝑎𝑥
A. 𝑃 = 𝑐𝑜𝑠𝜑 B. 𝑃 = 𝑠𝑖𝑛𝜑. C. 𝑃 = 𝑐𝑜𝑠 2 𝜑 D. = 𝑐𝑜𝑠 2 𝜑
𝑚𝑎𝑥 𝑚𝑎𝑥 𝑚𝑎𝑥 𝑃
Câu 20.9:Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết đoạn mạch có cảm
kháng bằng dung kháng. Hệ số công suất của đoạn mạch
L
A. phụ thuộc R. B. phụ thuộc . C. bằng 1. D. bằng 0.
C
7,04MeV. Độ bền vững của hạt nhân trên sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
4 3 4 3 2 3 4 3 4
A. 21 H ; 2 He ; 1 H. B. 2 He ; 1 H ; 1 H. C. 1 H ; 21 H ; 2 He. D. 21 H ; 1 H ; 2 He.
Câu 25.3:Năng lượng liên kết của các hạt nhân 234 206
92 U và 82 Pb lần lượt là 1790MeV và 1586MeV. Kết
luận nào dưới đây là đúng?
A. Độ hụt khối của hạt nhân U nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân Pb.
B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb.
D. Hạt nhân U kém bền hơn hạt nhân Pb.
Câu 25.4:Cho hạt nhân nguyên tử Liti 73 Li có khối lượng 7,0160u. Cho biết mP = 1,0073u; mn =
1,0087u; 1u = 931MeV/c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằng
A. 5,413MeV. B. −3,341KeV C. 5,341MeV. D. 5,227MeV.
Câu 25.5:Mỗi phản ứng nhiệt hạch 1 H +1 H →2 He + 0 n tỏa ra năng lượng 17,6 MeV. Biết khối lượng của
2 3 4 1
hạt nhân 12 H là 2,0135 u, của hạt nhân 42 He là 4,0015 u, của hạt 10 n là 1,0087 u, 1u = 931,5
MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân 13 H là
A. 2,9967 u. B. 3,0156 u. C. 4,9874 u. D. 2,9778 u.
Câu 25.6:Cho hạt prôtôn có động năng 1,46 MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên tạo ra 2 hạt nhân
7
X giống nhau có cùng động năng và không sinh ra bức xạ . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng
lượng 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt nhân X sinh ra là
A. 7,97 MeV. B. 15,94 MeV. C. 18,86 MeV. D. 9,43 MeV.
A. 01 n. B. 11 p. C. 31T. D. -10 e.
Câu 25.9:Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T . Sau 1 năm thì số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng 16%
so với số hạt nhân phóng xạ ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ là
A. T = 2,5 năm. B. T = 4,5 tháng. C. T = 1,5 năm. D. T = 32 tháng.
Câu 26: Ở một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì T. Cũng tại nơi
l
đó, con lắc đơn có chiều dài 4 dao động điều hòa với chu kì là
T T
A. 4. B. 4T. C. 2. D. 2T.
Câu 26.1:Con lắc đơn có chiều dài l = 2 m , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m / s 2 .
Tần số dao động của con lắc là
A. 2,84 Hz . B. 0, 07 Hz . C. 0,35 Hz . D. 13,91 Hz .
Câu 26.2:Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s với tần số góc 5 rad/s. Chiều dài dây
2