Professional Documents
Culture Documents
(Tyhh 10) - Thpt Trần Đăng Ninh - Hà Nội (Lần 1)
(Tyhh 10) - Thpt Trần Đăng Ninh - Hà Nội (Lần 1)
41D 42A 43D 44D 45D 46D 47D 48C 49C 50B
51A 52A 53C 54B 55B 56B 57A 58B 59D 60C
61B 62B 63A 64D 65D 66D 67D 68B 69A 70D
71B 72A 73D 74A 75B 76B 77B 78D 79B 80C
Câu 60:
Axit amino axetic tác dụng được với dung dịch NaOH:
H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
Câu 61:
Tripeptit trở lên tạo màu tím với Cu(OH)2 → Chọn Gly-Gly-Ala.
Câu 62:
n
X = (m muối – mX)/22 = 0,2
→ MX = 89: C3H7NO2
Các cấu tạo của X:
NH2-CH2-CH2-COOH
CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 63:
Quy đổi saccarozơ thành C và H2O
→ nO2 = nCO2 = 0,6
→ VO2 = 13,44 lít
Câu 64:
n
Ala = 0,25; nGly = 0,75 → Ala: Gly = 1: 3
Bảo toàn khối lượng → nH2O = 0,75
[(Ala)(Gly)3]n + (4n – 1)H2O → nAla + 3nGly
……………………………0,75………….0,25
→ 0,25(4n – 1) = 0,75n → n = 1
→ X là (Ala)(Gly)3 (Tetrapeptit)
Câu 65:
Este có độ tan nhỏ nhất do không tạo liên kết H với H2O → Chọn metyl fomat.
Câu 66:
n
CO + nH2 = nO = 6,4/16 = 0,4
→ V = 8,96 lít
Câu 67:
n
H2 = 0,04 → nCl- = 0,08
→ m muối = 2,33 + 0,08.35,5 = 5,17
Câu 68:
C6H10O5 → C6H7O2(NO3)3
162……………………297
32,4……………………m
90%.32, 4.297
→m= = 53,46 tấn
162
Câu 69:
Không thể dùng dung dịch Ba(OH)2 để phân biệt CO2 và SO2 vì chúng đều tạo kết tủa trắng và
kết tủa tan khi các khí dùng dư.
Các chất H2S, KMnO4, Br2 chỉ tác dụng với SO2, không tác dụng với CO2 nên có thể dùng để
phân biệt được.
Câu 71:
n
NaOH = 0,4 → nNa2CO3 = 0,2
n
O(F) = 2nNaOH = 0,8
Bảo toàn O → nH2O = 0,3
Muối gồm CnHmO2Na (0,1 mol) và Cn’Hm’O2Na (0,3 mol)
n
C = 0,1n + 0,3n’ = nNa2CO3 + nCO2
→ n + 3n’ = 6 → n = 3 và n’ = 1 là nghiệm duy nhất → m’ = 1
n
H = 0,1m + 0,3m’ = 0,3.2 → m = 3
Muối gồm CH2=CH-COONa (0,1) và HCOONa (0,3)
Quy đổi E thành:
HCOOH: 0,3 mol
CH2=CH-COOH: 0,1 mol
C3H5(OH)3: 0,04 mol
H2O: -e mol
m
E = 23,06 → e = 0,09
e
→ nT = = 0,03
3
→ nX = 8nT = 0,24
→ nX trong T = 0,3 – 0,24 = 0,06
Dễ thấy nX trong T = 2nT nên phân tử T có 2 gốc X và 1 gốc Y.
T là (HCOO)2(C2H3COO)C3H5 (0,03) → %T = 26,28%
Câu 72:
CH2=CH-CH2-CH3
CH3-CH=CH-CH3
CH2=CH-CH=CH2
CH2=C=CH-CH3
CH2=C=C=CH2
CH≡C-CH2-CH2
CH3-C≡C-CH3
CH2=CH-C≡CH
CH≡C-C≡CH
X có 10 chất thỏa mãn (bao gồm đồng phân hình học của chất thứ 2)
Câu 73:
Khi nCO2 = x thì nBaCO3 = 0,35 và nBa(HCO3)2 = 0,5 – 0,35 = 0,15
Bảo toàn C → x = 0,65
n
C phản ứng = nY – nX = 0,35a
Bảo toàn electron: 4nC phản ứng = 2nCO + 2nH2
→ nCO + nH2 = 0,7a → nCO2 = 0,65 = 1,35a – 0,7a → a = 1
Câu 74:
n
FeCl3 = 0,16 và nCuCl2 = 0,02
Y gồm Fe, Cu nên X gồm Mg2+; và Fe2+ và Cl- (0,52)
→ nAgCl = 0,52 → nAg = 0,12 → nFe2+ = 0,12
Bảo toàn điện tích cho X → nMg2+ = 0,14
Bảo toàn khối lượng kim loại:
m + 0,16.56 + 0,02.64 = 0,14.24 + 0,12.56 + 11,84 → m = 11,68
Câu 75:
Tất cả đều có phản ứng:
(a) C2H4 + Br2 → C2H4Br2
(b) (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
(c) (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 → (C17H35COO)3C3H5
(d) CH3COOH + C2H5NH2 → CH3COONH3-C2H5
(e) Lys + NaOH → LysNa + H2O
(g) HCOOH + AgNO3 + NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + NH4NO3 + Ag
Câu 76:
Từ X tạo 3 sản phẩm X1, X2, X3 nên X phải có 2 chức este.
X có 4 oxi nhưng tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1: 3 nên X có chức este của phenol.
Hai phản ứng cuối → X1, X2, X4 cùng C và ít nhất 2C, trong đó X2 là anđehit và X1 là muối
cacboxylat.
X là:
CH3COO-C6H4-COO-CH=CH2 (o, m, p)
X1 là CH3COONa
X2 là CH3CHO
X3 là NaOC6H4COONa
X4 là CH3COONH4
(a) Đúng, X có 3 đồng phân o, m, p và đều tác dụng với Br2 do có C=C
(b) Đúng: X3 + 2HCl → HO-C6H4-COOH + 2NaCl
(c) Đúng
(d) Đúng:
NaOC6H4COONa + 7O2 → Na2CO3 + 6CO2 + 2H2O
mCO2 = 44.6 > 2mNa2CO3 = 2.106
(e) Sai, X3 có 4π, gồm 3C=C và 1C=O
Câu 77:
(1) Đúng, Cu phản ứng được với cả HNO3 đặc và loãng.
(2) Đúng:
Cu + HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
(3) Sai, ống 2 thoát khí không màu bị hóa nâu:
Cu + HNO3 loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O
(4) Đúng:
NO2 + NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
(5) Sai, NaCl không ngăn được NO2.
Câu 78:
X + NaOH → 1 muối + 1 ancol có 2OH kề nhau
→ Cấu tạo của X là:
HCOO-CH2-CH(CH3)-OOCH
Câu 79:
X: Cm H2m+1O4 N2 ,Y:Cn H2n+3O2 N+NaOH → 1 chất khí duy nhất xanh quỳ tím, 1 muối đơn chức,
1 muối đa chức
Quy đổi E:
(COONH4 )2 : a , CH3COONH4 : b , CH2 : c
n E = a + b = 0,2
BTE: 8a + 11b +6c = 0,58.4
BTH: 8a +7b + 2c = 0,84.2
→ a=0,12, b=0,08, c=0,08
→ Hỗn hợp E: (COONH4 )2 : 0,12 , C2 H5COONH4 : 0,08
→ Muối gồm: C2 H5COONa: 0,08 và (COONa)2 : 0,12
→ mMuoi =23,76(g)
Câu 80:
A. Không có ăn mòn điện hóa do không có cặp điện cực và môi trường điện li.
B. Không có ăn mòn điện hóa do không có cặp điện cực.
C. Có ăn mòn điện hóa do có cặp điện cực (Fe-C), môi trường điện li (không khí ẩm) và chúng
có tiếp xúc với nhau.
D. Không có ăn mòn điện hóa do không có cặp điện cực