You are on page 1of 4

BT TOÁN II CLC Viện Toán ứng dụng và Tin học

CHƯƠNG 3: HÀM NHIỀU BIẾN SỐ


Bài 1. Tìm miền xác định của các hàm số sau:
1
a) z =
x 2  y2 1

y 1
b) z = ( x 2  y 2  1)(4  x 2  y 2 ) c) z = arcsin
x
xy
d) z = x sin y e) z = x sin y g) z = arctan
1  x 2 y2

x 2  y2 x
h) z = ln i) z = arcsin + xy j) z = sin ( x 2  y 2 )
x 2  y2 2

Bài 2. Tìm các giới hạn (nếu có) của các hàm số sau

x 2  y2 x xy
a) lim b) lim sin c) lim
( x , y ) ( 0 , 0 ) x 2  y 2 ( x , y ) (  , ) 2x  y ( x , y ) ( 0 , 0 ) x  y 2
2

x2
xy  1  y
x 2
y2
d) lim e) lim 1   f) lim (x 2  y 2 ) x
( x , y )(  , ) x 2  xy  y 2 ( x , y )  (  ,a ) x ( x , y ) ( 0 , 0 )

y
sin xy 2 x 2 y  xy 2 1  cos( x 2  y 2 )
g) lim h) lim (1  xy ) i) lim
( x , y ) ( 0 , 2 ) x ( x , y )  ( 0 , 3) ( x , y ) ( 0 , 0 ) x 2 y 2 ( x 2  y 2 )

y
2 2 ( x  y) 2 x 2 y y2 x
j) lim ( x  y )e k) lim (1  xy )
( x , y )(  ,  ) ( x , y ) ( 0 , 0 )

 | xy |
 : ( x , y)  (0,0)
Bài 3. Khảo sát tính liên tục của hàm số f(x,y) =  x 2  y 2
 0 : ( x, y)  (0,0)

Bài 4. Tìm các đạo hàm riêng của các hàm số sau
y
sin x xy x
a) z = (1 + xy)y b) z = e x c) z = y2sin c) z = d) z =
y xy x 2  y2

y3 2 2 x 2  y2
e) z = x (x,y > 0 f) z = ln(x + x y ) g) z = arctan 2
x  y2

1
yz x 2  y2 z2 2
 y2 )
h) u = x (x,y,z > 0) i) u = e j) z = (sinx)xy k) z = e xy ( x
1
BT TOÁN II CLC Viện Toán ứng dụng và Tin học
Bài 5. Khảo sát sự liên tục, sự tồn tại, liên tục của các đạo hàm riêng của hàm số f(x,y) sau:
  y
2

 x arctan   khi x0


a) f(x,y) =  x
 0 khi x0

 x sin y  y sin x
 khi ( x , y)  (0,0)
b) f(x,y) =  x 2  y 2
 0 khi ( x , y)  (0,0)

 xy  y4
 khi ( x , y)  (0,0)  khi ( x, y)  (0,0)
c) f(x,y) =  x 2  y 2 d) f(x,y) =  x 2  y 2
 0 khi ( x , y)  (0,0)  0 khi ( x , y)  (0,0)

Bài 6. Giả sử z = yf(x2 - y2), trong đó f là hàm số khả vi. Chứng minh rằng đối với hàm số z, hệ thức
z' x z' y z
sau luôn thoả mãn: + = 2
x y y

Bài 7. Tìm đạo hàm các hàm số hợp sau đây


2
2 v2
a) z = e u , u = cosx, v = x 2  y2 b) z = ln(u2 + v2), u = xy, v = x/y

c) z = eusinv, u = x2 + y2, v = xy d) z = (1 + uv)v, u = x2 - y2, v = x + y


uv
e) z = ln , u = x, v = x 2  y2 f) z = arcsin(x - y), x = 3t, y = 4t3
uv
x
g) z = sin2(x + y2), x = cos3t, y = sin3t h) z = arctan , x = cost, y = sin2t
y

i) z = ex-2y, x = sint, y = t3 j) z = arcsin(x - y), x= sint, y = t3


Bài 8. Tìm vi phân toàn phần của các hàm số

y x 3  y3 2
a) z = lntg b) z = x y
c) z = 2 d) z = yx + xy e) z = e x sin2y
x x  y2

y xy 1
g) z = arcsin h) z = sin(x2 + y2) i) z = arctan j) u =
x xy x  y2  z2
2

2
k) u = x y z l) u = zxy m) u = (xy)z n) u = sinyzx
Bài 9. Tính gần đúng

a) A = 3 (1,02) 2  (0,05) 2 b) B = ln( 3 1,03 + 4 0,98 - 1) c) C = (0,97)2,02

2
BT TOÁN II CLC Viện Toán ứng dụng và Tin học
Bài 10. Tìm đạo hàm y’ của các hàm số ẩn xác định bởi các phương trình sau
xy y
a) x3y - y3x = a4 b) arctan = c) y + tan(x + y) = 0 d) y = arctan(x + y)
a a

e) xy = yx f) y + cos(x + y) = 0 g) arctan(xy) + ex-y = 0


Bài 11. Tính các đạo hàm z’x, z’y của hàm số ẩn z = z(x,y) xác định bởi
2
a) z2 + = y2  z2 f) x + y + z = ez b) x3 + y3 + z3 - 3xyz = 0
x

c) x2 + z3 - 3xyz = a3 d) z3 - x3 - y3 = a3 e) x3 + y3 - z3 = sin(xyz)
y
f) x + y + z = xyz g) z = arctan
zx
xz
Bài 12. Cho u = , tính u’x, u’y biết rằng z là hàm số ẩn của x,y xác định bởi pt: zez = xex + yey
yz

x  y  z  0
Bài 13. Tìm đạo hàm của các hàm số ẩn y(x), z(x) xác định bởi hệ  2 2 2
x  y  z  1

2 z' y 1
Bài 14. Phương trình z2 + = y 2  z 2 , xác định hàm ẩn z = z(x,y). CMR: x2z’x + =
x y z

Bài 15. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của hàm số sau

(x 2  y 2 ) 3 y
a) z = b) z = x2ln(x+y) c) z = arctan d) z = 2x2y3
3 x

f) z = e x  y
2
e) z = sinxcosy g) z = xsinxy + ycosxy
Bài 16. Tìm đạo hàm các hàm ẩn sau
a) sin(x + y) - y = 0, tính y’, y’’ b) x + y2 = 1, tính y’, y’’, y’’’
y
c) ln x 2  y 2 = arctan , tính y’’
x

Bài 17. Lấy vi phân cấp hai của các hàm số sau
1
a) z = xy2 - x2y b) z = c) z = exsiny d) z = xy
2( x 2  y 2 )

e) z = ln(x - y) g) z = (x + y)ex+y h) z = arctan(xy) i) z = sinxsiny j) z = cos(x + y)

3
BT TOÁN II CLC Viện Toán ứng dụng và Tin học
Bài 18. Tìm cực trị của các hàm số sau
a) z = x2 + xy + y2 + x - y + 1 b) z = x + y - xey c) z = x3 + y3 - 3xy

d) z = x2 + y2 - e  ( x  y2 )
2
e) z = 2x4 + y4 - x2 - 2y2 f) z = x3 + y3 - 9xy + 27

g) z = xy 1  x 2  y 2 i) z = xy2(1 - x - y) j) z = (x - 1)2 + 2y2

k) z = x3 + y3 + xy - 3x - 3y l) z = 1 + 6x - x2 - xy - y2 m) z = x2 + xy + y2 - 2x - y
Bài 19. Tìm cực trị có điều kiện
1 1 1 1 1
a) z = + với 2 + 2 = 2 b) z = xy với x + y = 1
x y x y a

c) z = x2 + y2 với ax + by + c = 0 d) z = 1  x 2  y 2 với x + y - 1 = 0

e) z = 6 - 4x - 3y với x2 + y2 = 1 f) z = x + 2y với x2 + y2 = 5
Bài 20. Tính giá trị lớn nhất và bé nhất của các hàm số
a) z = x2y(4 - x -y) trong hình tam giác giới hạn bởi x = 0, y = 0, x + y = 6
b) z = sinx + siny + sin(x + y) trong hình chữ nhật giới hạn bởi x = 0, x = π/2, y = 0, y = π/2
c) z = 8x2 + 3y2 + 1 - (2x2 + y2 + 1)2 trong miền x2 + y2 ≤ 1
d) z = x2 + y2 -xy + x + y trong miền x,y ≤ 0, x + y ≥ -3
e) z = 2x2 + 2y2 + (x - 1)2 + (y - 1)2 trong tam giác O(0;0), A(1;0), B(0;1)
f) z = x2 + y2 - xy - 4x trong miền x,y ≥ 0, 2x + 3y ≤ 12
g) z = xy trong miền x2 + y2 ≤ 1 h) z = x2 - y2 trong miền x2 + y2 ≤ 4
i) z = x2y(2 - x - y) trong miền x,y ≥ 0, x + y ≤ 6
j) z = x + y trong miền x2 + y2 ≤ 1
k) z = x3 - y3 - 3xy trong miền 0 ≤ x ≤ 2, -1 ≤ y ≤ 2
l) z = x2 + y2 - 12x + 16y trong miền x2 + y2 ≤ 25
A) Sách Giáo trình Toán - Tập 3-Giải tích 3: B) Sách Giáo trình Toán - Tập 4-Giải tích 4:
Chương 1: 1.1 (1, 2, 3, 22, 23, 24, 25) Chương 8: 8.0 (1, 2, 4)
1.2 (1, 3, 4) 8.1 (1, 2, 9, 15, 16, 17, 18)
1.3 (1, 4, 7, 8) 8.2 (1, 2, 5, 7)
1.4 (1, 2, 3, 4, 8) 8.3 (1, 2, 3)
8.4.1

You might also like