You are on page 1of 34

GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH

THẠC SĨ 4 + 1
03 Ngành Thạc sĩ Khoa Điện
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ - Room: C008
Email: khoadien@tdtu.edu.vn
TS. Huỳnh Văn Vạn, 0907114607, huynhvanvan@tdtu.edu.vn

PHÒNG SAU ĐẠI HỌC - Room: A305


Email: sdh@tdtu.edu.vn
1
Chương trình đào tạo Ths 4+1

1. Phần khối kiến thức chung 15 tín chỉ


2. Phần khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành 30 tín chỉ
Kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành bắt buộc <12 tín chỉ
Kiến thức chuyên ngành tự chọn >18 tín chỉ
3. Luận văn thạc sĩ 15 tín chỉ
Tổng số tín chỉ 60 tín chỉ

Thời gian học: cuối tuần T7, CN


Nếu sỉ số SV đăng ký đủ 20 bạn sẽ được mở lớp riêng
2
Chương trình đào tạo Thạc sĩ

Chương trình học Tín chỉ Mức học phí


(VND/tín chỉ)
1. Phần khối kiến thức chung 15 tín chỉ 460.000
2. Phần khối kiến thức cơ sở và 30 tín chỉ 1.045.000
chuyên ngành
Kiến thức cơ sở ngành và chuyên 9 tín chỉ
ngành bắt buộc
Kiến thức chuyên ngành tự chọn 21 tín chỉ
3. Luận văn thạc sĩ 15 tín chỉ 1.100.000
Tổng số tín chỉ 60 tín chỉ 47.500.000

Thời gian học: Chiều thứ 7 và cả ngày Chủ Nhật. 3


Thời gian đào tạo 1,5 năm
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngành Kỹ thuật Điện
TH,
Mã số học Tên học phần Tên học phần Tổng
LT TN,
phần (tiếng Việt) (tiếng Anh) TC
TL
Phần kiến thức chung 15
FL700000 Tiếng Anh English 10 10 0
SH700000 Triết học Mác – Lênin Philosophy 3 3 0
IN700000 Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methods 2 2 0
Phần kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành 30
Các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành bắt buộc 9
EE703040 Điều khiển thông minh Intelligent Control 3 3 0
Power System Stability And
EE701010 Tối ưu hóa và ổn định HTĐ 3 3 0
Optimization
Electricity Market Structure And
EE701020 Cấu trúc và vận hành thị trường điện 3 3 0
Operation
Các học phần chuyên ngành tự chọn (chọn 21 tín chỉ, trong đó có 01 chuyên đề nghiên cứu) 21
Điện tử công suất nâng cao và ứng Advanced power electronics and
EE703100 3 3 0
dụng applications
EE703110 Tự động điều khiển truyền động điện Automation control for motor drives 3 3 0
EE701030 Năng lượng tái tạo và ứng dụng Renewable sources and applications 3 3 0
Advanced power system protection and
EE701040 Bảo vệ và điều khiển HTĐ nâng cao 3 3 0
control
EE701050 SCADA và Tự động hóa trạm điện SCADA and Substation Automation 3 3 0
Mã số Tên học phần Tên học phần Tổng
LT
học phần (tiếng Việt) (tiếng Anh) TC

Truyền tải điện AC linh hoạt và truyền tải


EE701070 Flexible AC transmission and HVDC 3 3
điện DC
EE701080 Quản lý hộ tiêu thụ Demand Side management 3 3
EE701090 Quản lý chất lượng điện năng Power Quality Management 3 3
Phân tích độ tin cậy và quản lý rũi ro trong
Reliability analysis and risk
EE701100 3 3
hệ thống điện management in power systems
EE701110 Quản lý và sử dụng hiệu quả năng lượng Energy Management and Efficiency 3 3
Analyzing and Managing Energy
EE701120 Phân tích và quản lý dự án năng lượng 3 3
Projects
EE701130 Giải tích hệ thống điện Power system analysis 3 3
Advanced Topics in modern
Chuyên đề nghiên cứu về các công nghệ
EE701140 technology of electrical engineering 3 3
mới trong Kỹ thuật điện
fields
Chuyên đề nghiên cứu về An toàn điện và Advanced Topics in Electric safety and
EE701150 3 3
độ tin cậy reliability
Chuyên đề nghiên cứu về đo lường và Advanced Topics in Energy
EE701160 3 3
giám sát điện năng trên lưới điện measurement and supervisory
Advanced Topics in energy saving,
Chuyên đề nghiên cứu về tiết kiệm điện,
EE701170 renewable and green energy 3 3
năng lượng tái tạo, và bảo vệ môi trường
technology
EE701180 Chuyên đề nghiên cứu về thị trường điện Advanced Topics in Electricity market 3 3
Luận văn thạc sĩ 15
EE701000 Luận văn thạc sĩ Master's Thesis 15 0
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngành Kỹ thuật viễn thông
TH,
Mã số học Tên học phần Tên học phần Tổng
LT TN,
phần (tiếng Việt) (tiếng Anh) TC
TL
A. Phần kiến thức chung 15
FL700000 Tiếng Anh English 10 10 0
SH700000 Triết học Mác – Lênin Philosophy 3 3 0
IN700000 Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methods 2 2 0
B. Phần kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành 30
B.1 Các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành bắt buộc 9
EE702010 Truyền thông vô tuyến nâng cao Advanced Wireless Communications 3 3 0
EE702020 Mạng không dây Wireless Networks 3 3 0
EE702030 Xử lý tín hiệu thống kê Statistical Signal Processing 3 3 0
B.2 Các học phần chuyên ngành tự chọn (chọn tối thiểu 21 tín chỉ, trong đó có 01 chuyên
21
đề nghiên cứu)
Optical Communication Systems and
EE702040 Hệ thống và mạng thông tin quang 3 3 0
Networks
EE702050 Mạng truyền thông băng rộng Broadband Communication Networks 3 3 0
EE702060 Truyền thông lượng tử Quantum Communications 3 3 0
EE702070 Xác xuất và biến ngẫu nhiên Probability and Random Variables 3 3 0
EE702080 Thiết kế mạch tích hợp tương tự Analog Integrated Circuit Design 3 3 0
EE702090 Mã hóa và lý thuyết thông tin Coding and Information Theory 3 3 0
Microwave Circuits: Theory and
EE702100 Lý thuyết và mạch siêu cao tần 3 3 0
Techniques
Mã số học Tên học phần Tên học phần Tổng
LT
phần (tiếng Việt) (tiếng Anh) TC

Optimization for Communication


EE702120 Tối ưu trong hệ thống truyền thông 3 3
System
EE702130 Học máy trong truyền thông Machine Learning for Communications 3 3
IT701020 Xử lý ảnh số nâng cao Advanced Digital Image Processing 3 3
EE702150 Xử lý tín hiệu số nâng cao Advanced Digital Signal Processing 3 3
EE702160 Mạng cảm biến không dây Wireless Sensor Network 3 3
EE702170 Thiết kế mạch tích hợp vô tuyến Advanced RF Integrated Circuit Design 3 3
EE702180 Truyền thông số nâng cao Advanced Digital Communications 3 3
EE702190 Hệ thống ra-đa nâng cao Advanced Radar Systems 3 3
EE703050 Vi điều khiển và hệ thống nhúng Microcontroller and Embedded Systems 3 3
MS701230 Quá trình ngẫu nhiên Stochastic processes 3 3
MS701330 Lý thuyết mã Coding Theory 3 3
IT701150 Xử lý tiếng nói Spoken Language Processing 3 3
IT701110 Mật mã hoá Introduction to Cryptography 3 3
EE702200 Chuyên đề nghiên cứu về mạng Advanced Topics in Networking 3 3
EE702210 Chuyên đề nghiên cứu về truyền thông Advanced Topics in Communications 3 3
EE702220 Chuyên đề nghiên cứu về xử lý tín hiệu Advanced Topics in Signal Processing 3 3
EE702230 Chuyên đề nghiên cứu về quang Advanced Topics in Optics 3 3
C. Luận văn thạc sĩ 15
EE702000 Luận văn thạc sĩ Master's Thesis 15 0
Tổng cộng 60
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
TH,
Mã số học Tên học phần Tên học phần Tổng
LT TN,
phần (tiếng Việt) (tiếng Anh) TC
TL
A. Phần kiến thức chung 15
FL700000 Tiếng Anh English 10 10 0
SH700000 Triết học Mác – Lênin Philosophy 3 3 0
IN700000 Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methods 2 2 0
A. Phần kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành 30
B.1 Các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành bắt buộc 9
EE703020 Hệ thống điều khiển phi tuyến và thích nghi Nonlinear and Adaptive Control 3 3 0
EE703030 Điều khiển tối ưu và bền vững Optimal and Robust Control 3 3 0
EE703040 Điều khiển thông minh Intelligent Control 3 3 0
B.2 Các học phần chuyên ngành tự chọn (chọn tối thiểu 21 tín chỉ, trong đó có 01 chuyên
21
đề nghiên cứu)
EE703010 Điều khiển hệ đa biến Multivariable Control 3 3 0
Microcontroller and Embedded
EE703050 Vi điều khiển và hệ thống nhúng 3 3 0
Systems
EE703060 Động lực học và điều khiển robot Robotics 3 3 0
EE703070 Mô hình hóa và nhận dạng hệ thống Modelling & System Identification 3 3 0
EE703080 Tự động hóa điều khiển quá trình Automation for Process Control 3 3 0
Hệ thống sản xuất mềm dẻo & tích hợp
EE703090 CIM & FMS 3 3 0
máy tính
Advanced Power Electronics and
TH,
Mã số học Tên học phần Tên học phần Tổng
LT TN,
phần (tiếng Việt) (tiếng Anh) TC
TL
Automation Control for
EE703110 Tự động điều khiển truyền động điện 3 3 0
Electrical Drives
Advanced Digital Image
EE702140 Xử lý ảnh số nâng cao 3 3 0
Processing
Advanced Digital Signal
EE702150 Xử lý tín hiệu số nâng cao 3 3 0
Processing
EE702160 Mạng cảm biến không dây Wireless Sensor Network 3 3 0
EE703150 VHDL VHDL 3 3 0
Renewable Sources and
EE701050 Năng lượng tái tạo và ứng dụng 3 3 0
Applications
EE703160 Chuyên đề nghiên cứu về robot Advanced Topics in Robot 3 3 0
Advanced Topics in
EE703170 Chuyên đề nghiên cứu về cơ điện tử 3 3 0
Mechatronics
Chuyên đề nghiên cứu về tự động Advanced Topics in Control of
EE703190 3 3 0
truyền động Electrical Drives
Advanced Topics in
EE703180 Chuyên đề nghiên cứu về đo lường 3 3 0
Measurement
A. Luận văn thạc sĩ 15
EE703000 Luận văn thạc sĩ Master's Thesis 15 0 0
Tổng cộng 60
HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6 HK7 HK8 HK1 HK2

Chương trình thạc sĩ 4+1 - Tốt nghiệp đại học


- Dự tuyển đầu vào cao học

Chương trình 4 + 1 -Tốt nghiệp đại học


5 năm -Dự tuyển đầu vào cao học
(>=180 tín chỉ)
Học cao Luận văn
Học môn theo chương trình đại học Học bồi dưỡng
học Thạc sĩ
HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6 HK7 HK8 HK9 HK10
≥100
- Xét điều kiện tham gia
Tín chỉ
Tất cả SV đều được quyền đăng ký học
chương
2 trình 4+1
Được học thêm tối đa 12 tín
học phần chung Triết và Phương pháp chỉ các học phần chuyên
NCKH thuộc CT thạc sĩ 4+1. ngành thuộc CT thạc sĩ 4+1.

Hướng dẫn đăng ký: Đăng ký trên Hướng dẫn đăng ký: Đầu mỗi HK, nộp đơn xin
cổng thông tin học viên học bồi dưỡng SĐH (theo mẫu 4) + Bảng điểm
Học bổng: giảm 25% học phí, 1 tín tích lũy.
chỉ = 460.000 Học bổng: giảm 25-50% học phí theo học 10
lực
tích lũy, 1 tín chỉ = 1.045.000
Chính sách học bổng
(Dành cho SV theo học CT 4+1)

Học bổng 50% cho toàn khóa đào tạo:


 Sinh viên tốt nghiệp loại giỏi của TDTU, dự tuyển
sau khi tốt nghiệp trong vòng 12 tháng, trúng tuyển
và nhập học.
Học bổng 30% cho toàn khóa đào tạo:
 Sinh viên tốt nghiệp loại khá của TDTU dự tuyển sau
khi tốt nghiệp trong vòng 12 tháng; trúng tuyển và
nhập học;
Học bổng 25% cho toàn khóa đào tạo:
 Cựu sinh viên của TDTU trúng tuyển và nhập học;
11
12

Part 1:
GIAI ĐOẠN SINH VIÊN
HỌC BỒI DƯỠNG SAU ĐẠI HỌC
Sinh viên năm 1 đến năm 3 (tích lũy <100 tín chỉ) được:
Đăng ký học 2 môn Triết học Mac-Lenin và Phương pháp nghiên cứu khoa học.
Kết quả của 2 môn có giá trị trong 5 năm. Hưởng CS học bổng 25%.

13
HỌC BỒI DƯỠNG SAU ĐẠI HỌC
14

 Sinh viên năm 3 đến năm 4 (tích lũy ≥ 100 tín chỉ) được:
 Đăng ký các học phần chuyên môn theo TKB HK cao học tại
website: https://grad.tdtu.edu.vn/index.php/dao-tao/thoi-khoa-bieu
 Đợt đăng ký: đầu mỗi học kỳ SV xem môn học trên TKB để đăng
ký vào đơn hoặc nhờ Khoa hoặc phòng Sau đại học tư vấn.
 Được học tối đa 12 tín chỉ học phần sau đại học (Không tính 2 HP
chung).
 Được hưởng chính sách học bổng sau đại học (SV loại giỏi giảm
50% học phí; loại khá giảm 30%; còn lại 25%).
 Được xét tương đương môn và chuyển điểm học phần cao học cho
một số môn học bậc đại học.
DANH MỤC MÔN TƯƠNG ĐƯƠNG
15
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC KỸ THUẬT ĐIỆN
16
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC KỸ THUẬT ĐIỆN
17
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC KỸ THUẬT ĐIỆN
18
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
19
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC KỸ THUẬT
ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
20
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
21
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC KỸ THUẬT
ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA
22
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC KỸ THUẬT
ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA
23
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC KỸ THUẬT
ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA
24
HƯỚNG DẪN GHI DANH HỌC THẠC SĨ 4+1
TRÊN CỔNG THÔNG TIN SINH VIÊN

 Step 1: Vào cổng thông tin sinh viên


 Step 2: Chọn ĐĂNG KÝ BỒI DƯỠNG SAU ĐẠI HỌC
 Step 3: Chọn ngành của khoa Điện-Điện Tử và Click xác nhận để
hoàn tất ghi danh

25
ĐĂNG KÝ HỌC PHẦN SAU ĐẠI HỌC
TRÊN CỔNG THÔNG TIN HỌC VIÊN
 Step 1: Vào địa chỉ https://gradstudent.tdtu.edu.vn
 Step 2: Username và Password của sinh viên
 Step 3: Đăng ký học phần tại thời gian theo thông báo của phòng SĐH
gửi qua email sinh viên (check mail hằng tháng)
 Lưu ý: Xem TKB cao học của học kỳ trước khi đăng ký (Trên Website
Phòng SĐH). Tránh đăng ký nhầm ở tỉnh hoặc các môn học đã diễn ra.

Mã số sinh viên

Password của
của sinh viên 26
GIAO DIỆN CỦA SV 4+1
TRÊN CỔNG THÔNG TIN HỌC VIÊN

27
Part 2:
SAU KHI TỐT NGHIỆP

28
SAU KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

1. Thực hiện đăng ký dự tuyển sau khi tốt nghiệp


trong vòng 12 tháng:
Chuẩn bị hồ sơ để đăng ký dự tuyển trực truyến.
Thực hiện đăng ký trực tuyến trên trang tuyển
sinh sau đại học của Trường:
(http://tuyensinhsaudaihoc.tdtu.edu.vn/).
Nộp 01 bộ hồ sơ giấy đăng ký dự tuyển sau khi
đăng ký trực tuyến thành công tại P.SĐH (A305).
Nộp lệ phí dự tuyển tại phòng Tài chính.
29
SAU KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

+ Biểu mẫu hồ sơ để đăng ký dự tuyển trực tuyến:


- 01 file ảnh chân dung (3 x 4).
- 01 file scan văn bằng tốt nghiệp đại học (lưu dạng pdf).
- 01 file scan bảng điểm tốt nghiệp đại học (lưu dạng
pdf).
- 01 file scan chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đủ điều kiện
xét miễn ngoại ngữ còn thời hạn (nếu có).
- Thông tin cá nhân về CMND

30
SAU KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

+ Biểu mẫu bộ hồ sơ giấy cần chuẩn bị bao gồm:


- Phiếu đăng ký dự tuyển (in từ trang đăng ký dự tuyển).
- 02 lý lịch khoa học (biểu mẫu trên website của P.SĐH).
- 01 bản photo văn bằng tốt nghiệp đại học (bảng photo không
cần công chứng).
- 01 bản photo bảng điểm tốt nghiệp đại học (bảng photo không
cần công chứng).
- 01 bản photo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đủ điều kiện xét
miễn ngoại ngữ còn thời hạn (nếu có).
- 01 phiếu khám sức khỏe (có dán ảnh và đóng dấu giáp lai lên
ảnh).
- 02 ảnh 3 x 4.
31
SAU KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

2. Sau khi nhận giấy báo trúng tuyển và làm thủ tục
nhập học:

Thí sinh nhận giấy báo trúng tuyển và làm thủ tục
nhập học theo thông báo của P.SĐH.

Hoàn thành và nộp đơn công nhận học phần tại


P.SĐH (để được công nhận những học phần đã theo
học trong chương trình bồi dưỡng sau đại học qua
chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ).

32
LIÊN HỆ PHÒNG SAU ĐẠI HỌC:
School of Graduate Studies – Phòng: A305
Website: http://grad.tdtu.edu.vn
Email: sdh@tdtu.edu.vn or gradstudies@tdtu.edu.vn
Phone: +84 (28) 3775-5059
FB: sgs.tdtu
THANK YOU FOR LISTENING

34

You might also like