Professional Documents
Culture Documents
TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2 - 2019
TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2 - 2019
PHÁP VETOR
MẶT ĐỊNH
HƯỚNG
COSIN CHỈ
PHƯƠNG
PHÁP VECTOR CỦA MẶT CONG.
M S: F(x,y,z) = 0, ta có:
u F M F(M) là pháp vector của S tại M.
Pháp vector của mặt cong
Lưu ý: nếu S có pt : z z x, y
n zx , zy , 1 hay n zx , zy ,1
Pháp vector của mặt cong
x x u, v , y y u, v , z z u, v
u
y
x
u (cos ,cos ,cos )
Cách chọn chiều pvt theo phía mặt cong
2 2 2 2
Mặt cầu S : x y z R , M ( x0 , y0 , z0 ) S ,
F M 2 x0 ,2 y0 ,2 z0 n ( x0 , y0 , z0 )
2 2 2 2
Mặt cầu S : x y z R ,z 0
2 2 2 2
Mặt cầu S : x y z R
M ( x0 , y0 , z0 ) S ,
n M R sin v0 x0 , y0 , z0 OM
Ví dụ tìm pháp vector
y2
Mặt trụ: z 2 lấy phía trên theo hướng oz.
2
n zx , zy ,1 ?
n 0, y,1 ?
n 0, y,1
Ví dụ tìm pháp vector
y2
Mặt trụ: z 2 lấy phía phải theo hướng oy.
2
n zx , zy ,1 ?
n 0, y,1 ?
y 2 z 2 n 0, y ,1
y 2 z 2 n 0, y,1
Ví dụ tìm pháp vector
Mặt trụ S : x 2 y 2 R 2
M ( x0 , y0 , z0 ) S , n( M ) 2 x0 ,2 y0 ,0
PVT trong
M
n ( x0 , y0 ,0) PVT ngoài
TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2
NỘI DUNG
Ai*
Si
* *
Ti v ( Ai ).n ( Ai )Si
n n
* *
T Ti v ( Ai ).n ( Ai )Si
i 1 i 1
Qua giới hạn: T v .n ds
S
*
n Ai cos i ,cos i ,cos i
* * *
v ( Ai ) Pi * , Qi* , Ri*
*
n
T Pi* cos i* Si Qi* cos i* Si Ri* cos i* Si
i 1
S S
I Pdydz Qdzdx Rdxdy P, Q, R .n ds
VÍ DỤ
2 2 2 2
1/ Cho S là phía ngoài của nửa mặt cầu x y z R ,z 0
S
VÍ DỤ
2 2 2
2/ Cho S là nửa mặt cầu z R x y , lấy phía trên
?
n
zx , zy ,1
x, y , R 2 x 2 y 2
1 z x zy
2 2 R
x, y , R 2 x 2 y 2 ds
I S x, y , z
R
S
1
R
x 2 y 2 z R 2 x 2 y 2 ds
1
R x2 y 2 R2 x2 y 2 R2 x2 y 2
x2 y 2 R2
R
dxdy
R2 x2 y 2
dxdy
2
R 2 R3
x2 y 2 R2
R2 x2 y 2
3/ Cho S là của phần mp x y z 1 bị chắn bởi các mặt
tọa độ, lấy phía trên theo hướng trục Oz, tính
? 1 1 1
n , ,
3 3 3
1 1 1
n , ,
3 3 3
I S ( x y)dydz zdxdy
S ( x y,0, z ).nds
1 1 1
S ( x y,0, z ). , , ds
3 3 3
1
3 S ( x y z)ds
S: z = 1 – x – y , hc S D : x 0, y 0, x y 1
Oxy
1 1
I
3 S ( x y z )ds
1 1
3 D ( x y 1 x y) 3dxdy
1 1 y
1
0 0
dy (1 2 y ) dx
6
CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN MẶT
LOẠI 2 THEO TÍCH PHÂN KÉP
3/ Cho S là của phần mp x y z 1 bị chắn bởi các mặt
tọa độ, lấy phía trên theo hướng trục Oz, tính
z , z ,1
S Pdydz Qdzdx Rdxdy ( P, Q, R) x y
ds
1 z z
2 2
S
x y
( P, Q, R)
z , z ,1
x y
1 zx zy dxdy
2 2
1 z z
2 2
D
x y
CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2
Dấu + nếu S là phía trên của mặt cong theo hướng trục Oz.
CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2
Dấu + nếu S là phía phải của mặt cong theo hướng trục
Oy.
CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2
Dấu + nếu S là phía trước của mặt cong theo hướng trục
Ox.
4/ Cho S là phần mặt trụ z y 2 bị chắn bên trong mặt trụ
x2 + y 2 1, lấy phía trên theo hướng trục Oz, tính
4 yz cos y z dxdy
Dxy
4 y 3
cos y y 2
dxdy
Dxy : x y 1
2 2 x y 2 1
2
5/ Cho S là phía mặt trụ z = 4 – y2 , phần bị chắn
bởi x = 0, x = 4, z = 0, lấy phía dưới theo hướng
trục Oz. Tính: I x z dxdy
S
0 x 4
Dxy :
2 y 2
4
Dxy
0
2
x 4 y 2 dxdy
0 3
2
1
-2 0
Dxy
6/ Cho S là phần mặt trụ x y2 bị chắn các mặt x 1,
1 y 1
Dyz :
0 z 1
I ( x y 2 ,2 z cos y, z ) 1, xy , xz dydz
Dyz
( y 2 y 2 4 yz cos y )dydz
D
5/ Cho S là phía ngoài của nửa mặt cầu z R 2
x 2
y 2
,
tính I xdydz
S
P Q R
x y z dxdydz
G O
P Q R
I
x y z dxdydz
(0 1 2 y 0) dxdydz
I
(1 2 y )dxdydz : x2 + y2 z 1
2 1 1
0 0
d dr (1 2r sin ) rdz
2
2
r
VÍ DỤ
S : z x y (Phía dưới.)
2 2
zy 2 .2 x y y 2 .2 y x 2 dxdy
x 2 y 2 1
x 2 y 2 .xy 2 2 y 2 2 y 3 x 2 dxdy
x 2 y 2 1
2 1
d 2r sin r cos rdr
2 2 2 2
0 0
4
Cách 2: Thêm S1 vào S để tạo thành mặt kín
n1
S1 là phía trên phần mp z = 1
bị chắn trong paraboloid.
S S1
zy 2 dydz ( y y 2 )dzdx x 2dxdy
P Q R
dxdydz
x y z 2
(xem ví dụ trước)
S S1
2
S S
2 S1: z = 1, trong par x2+y2 =z
1
I
2 S zy 2 dydz ( y y 2 )dzdx x 2 dxdy
1
I
2 x 2 dxdy
4
x 2 y 2 1
2 2
3/ Cho S là phía ngoài của nửa mặt cầu z 1 x y
z = 4 – y2 , x = 0, x = 4, z = 0. Tính:
I S zxdydz xdzdx zydxdy
( z 0 y )dxdydz
4 2 4 y 2
0 2 0
dx dy ( z y )dz
CÔNG THỨC STOKES
R Q P R Q P
dydz dzdx dxdy
S
y z z x x y
i j k
R Q P R Q P
, ,
x y z y z z x x y
P Q R
VÍ DỤ
C
I ( x y )dx (2 x 2 z )dy xy 2 dz
Chọn S là phía trên mặt trụ z
= y2
P=x+y
Q = 2x2 – z
R = xy2
R Q P R Q P
I S y z dydz z x dzdx x y dxdy
S 2 xy 1 dydz
0 y 2
dzdx 4 x 1 dxdy
S : phía trên z y2 , phần bị chắn trong trụ x2+ y2 1
2 xy 1 .0 y 2 .2 y 4 x 1 dxdy
D
(2 y 3 4 x 1)dxdy
x 2 y 2 1
2/ Cho C là giao tuyến của trụ x2 + y2 = 1 và mặt
phẳng x + z = 1 lấy ngược chiều kim đồng hồ nhìn từ
gốc tọa độ. Tính:
C
C
I ( y z 2 )dx ( z x 2 )dy ( x y 2 )dz
2 2
z 1 x D : x y 1
D
2 y 1 . 2 z 1 .0 2 x 1 dxdy
2
LƯU Ý KHI ÁP DỤNG CÔNG THỨC STOKES
Nếu chiều của C xác định theo cách nhìn từ Oz+ (nhìn từ
trên xuống), nên chọn S : z z(x, y), lấy phía trên theo
hướng Oz.
C
I ( y z 2 )dx ( z x 2 )dy ( x y 2 )dz
3/ Cho S là phía ngoài của nửa mặt cầu
S
2 2 2
z R x y tính I xdydz
I = I1 S = S 1 S2 : x R2 y2 z 2
hc S1,2 D yz : y 2 z 2 R 2 , z 0
Oyz Dyz
x
I S xdydz S xdydz S xdydz
1 2 Dyz
2 2 2 2 2 2
R y z dydz R y z dydz
Dyz D yz
Pt của S: y = y(x, z)
I2 : Dzx = hc của S lên Ozx
Góc của PVT so với Oy+
z
n
I I3 S zdxdy
z R2 x2 y 2
hc S Dxy : x 2 y 2 R 2
Oxy
2 2 2
I zdxdy R x y dxdy
S Dxy
Phía trên
2 R
2 3
2 2
Dxy I d R r rdr R
3
0 0
2/ Cho S là phía ngoài của mặt cầu
2 2 2
S = S 1 S2 : z R x y
2 2 2
hc S1,2 Dxy : x y R
Oxy
2
D
x R2 x2 y 2 dxdy
xy
2
D
x R2 x2 y 2 dxdy
xy
0
• R(x, y, z) lẻ theo z:
I = I1 + I2 + I3
• Pt S không chứa x I1 0
2
y dxdy
Dxy
Dxy
ÔN TẬP TÍCH PHÂN
Viết cận của các tích phân sau trong tọa độ trụ và tọa độ
cầu
2 2
I x y dxdydz
2 2
: x 4 y z , x y 3, y x 3
ÔN TẬP TÍCH PHÂN
Viết công thức tích phân lặp cho tích phân sau
I
(1 z )dxdydz
2
: z 0, z 4 x , y 0,2 y z 4
ÔN TẬP TÍCH PHÂN
2 2 2 2 2 2
: x y z 9, x y z 6 z
ÔN TẬP TÍCH PHÂN
C
2 2
I ( x y )dy
2 2 2
Trong đó S là phần mặt cầu x y z 25
: x 2 y 2 z 2 9, x 2 y 2 z 2 6 z
25
Dxy : x y [0,2 ] (Hoặc do không có đk của x,y)
2 2
2
,
2 3
2
,
3 3
2 2 /3 6cos 2 3
I d
0
/2
d
0
sin 2 sin d d
0
2 /3
d sin 2 sin d
0
z 3 9 x 2 y 2
z 9 x2 y 2
25
D:x y 2 2
2 5/2 3 9 r 2
I d rdr
0 0
rdz
9 r 2
Tính tích phân sau bằng 2 cách: tham số hóa đường đi và
công thức Green.
I x 2 y 2 dy
C
D : x 2 y 2 1, x 2 y 2 2 x
1/ Viết phương trình tiếp diện của mặt cong
x 3 xz y 2 3 yz z 3
D : x 1 y 1 1, x 2 y 2 2 x
2 2