You are on page 1of 85

MẶT ĐỊNH HƯỚNG

PHÁP VETOR
MẶT ĐỊNH
HƯỚNG
COSIN CHỈ
PHƯƠNG
PHÁP VECTOR CỦA MẶT CONG.

Cho mặt cong S: F(x, y, z) = 0, M(x0,y0,z0)  S

•L là đường cong trong S đi qua M.



n
Tiếp tuyến của L tại M gọi là tiếp
tuyến của S tại M.

•Các tiếp tuyến này cùng thuộc 1 mặt


phẳng gọi là tiếp diện của S tại M.

•Pháp vector của tiếp diện tại M gọi là


pháp vector của S tại M.
Pháp vector của mặt cong

Giả sử L S có pt: x  x  t  , y  y  t  , z  z  t 


M  x(t0 ), y (t0 ), z (t0 )   S

Vector chỉ phương của tiếp tuyến tại M là :



u   x(t0 ), y(t0 ), z(t0 ) 

M S: F(x,y,z) = 0, ta có:

Fx ( M ) x(t0 )  Fy ( M ) y(t0 )  Fz( M ) z(t0 )  0


 u  F  M   F(M) là pháp vector của S tại M.
Pháp vector của mặt cong

Cho mặt cong S: F ( x, y , z )  0

 và các vector cùng phương


n =gradF ( M )
là pháp vector của S tại M

Lưu ý: nếu S có pt : z  z  x, y 

  
 
 n  zx , zy , 1 hay n   zx ,  zy ,1
Pháp vector của mặt cong

Lưu ý trường hợp mặt cong S cho dạng tham số:

x  x  u, v  , y  y  u, v  , z  z  u, v 

ru   xu , yu , zu  


Đặt  thì n  ru  rv (tích có hướng)
rv   xv , yv , zv 
MẶT ĐỊNH HƯỚNG

S được gọi là mặt định hướng (mặt 2 phía) nếu pháp


vector tại MS di chuyển dọc theo 1 đường cong kín
tùy ý không cắt biên, khi quay về điểm xuất phát vẫn
không đổi chiều.

Ngược lại, nếu có 1 đường cong kín mà việc di chuyển


trên làm pháp vector đảo chiều, thì S được gọi là mặt
không định hướng (mặt 1 phía ).

Với 1 pháp vector đã chọn, phía của S là phía mà khi ta


đứng trên đó, pháp vector hướng từ chân lên đầu.
Mặt hai phía
Mặt một phía
COSIN CHỈ PHƯƠNG


u

 
y

x

u  (cos  ,cos  ,cos  )
Cách chọn chiều pvt theo phía mặt cong

Phía trên theo hướng Oz  cos  > 0


Quy ước về cách cho mặt

1. Nếu các mặt cong có thể viết dưới dạng z  z  x, y 

Lấy phía trên/ phía dưới theo hướng trục Oz.


2. Nếu các mặt cong có thể viết dưới dạng y  y  z , x 

Lấy phía phải/ phía trái theo hướng trục Oy.

3. Nếu các mặt cong có thể viết dưới dạng x  x  y, z 

Lấy phía trước/ phía sau theo hướng trục Ox.

4. Nếu các mặt cong tách không gian thành 2 phần


trong/ngoài có thể lấy phía trong/ phía ngoài.
Ví dụ tìm pháp vector

2 2 2 2
Mặt cầu S : x  y  z  R , M ( x0 , y0 , z0 )  S ,
F  M    2 x0 ,2 y0 ,2 z0   n  ( x0 , y0 , z0 )

Pháp VT ngoài (phía ngoài)



n  ( x0 , y0 , z0 )

Pháp VT trong (phía trong)



 n  ( x0 , y0 , z0 )
OM ( x0 , y0 , z0 )
Ví dụ tìm pháp vector

2 2 2 2
Mặt cầu S : x  y  z  R ,z  0

Lấy phía trên theo hướng Oz


M ( x0 , y0 , z0 )  S ,

n  ( x0 , y0 , z0 ) 
n    x0 , y0 , z0  ?
Ví dụ tìm pháp vector

2 2 2 2
Mặt cầu S : x  y  z  R

Tham số hóa: x  R cos u sin v, y  R sin u sin v, z  R cos v


ru    R sin u sin v, R cos u sin v,0 

rv   R cos u cos v, R sin u cos v,  R sin v 

n  ru  rv    R cos u sin v,  R sin u sin v,  R sin v cos v 


 2 2 2 2 2

M ( x0 , y0 , z0 )  S ,
 
n  M    R sin v0  x0 , y0 , z0    OM
Ví dụ tìm pháp vector

y2
Mặt trụ: z   2 lấy phía trên theo hướng oz.
2

 
 n    zx ,  zy ,1 ?


 n    0,  y,1 ?


 n   0,  y,1
Ví dụ tìm pháp vector

y2
Mặt trụ: z   2 lấy phía phải theo hướng oy.
2


 n    zx ,  zy ,1 ?

 n    0,  y,1 ?


y  2 z  2  n    0,  y ,1


y   2  z  2  n   0,  y,1
Ví dụ tìm pháp vector

Mặt trụ S : x 2  y 2  R 2

M ( x0 , y0 , z0 )  S , n( M )    2 x0 ,2 y0 ,0 

PVT trong
M 
n  ( x0 , y0 ,0) PVT ngoài
TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2
NỘI DUNG

1. Bài toán dẫn về tích phân mặt loại 2.


2. Định nghĩa tích phân mặt loại 2.
3. Cách tính tích phân mặt loại 2.
4. Công thức Gauss-Oxtrogratxki.
5. Công thức Stokes.
BÀI TOÁN DẪN VỀ TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2

n
 Lượng chất lỏng chảy qua S
v
S trong một đơn vị thời gian là :
 
S v  n
T  vS
  
v n T  v .n S

S v

Nếu vận tốc không đều và S không phẳng ???


BÀI TOÁN DẪN VỀ TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2

Ai*
Si

 *  *
Ti  v ( Ai ).n ( Ai )Si

n n
 *  *
T   Ti   v ( Ai ).n ( Ai )Si
i 1 i 1


Qua giới hạn: T   v .n ds
S
 *

n  Ai   cos   i  ,cos   i  ,cos   i 
* * *

v ( Ai )   Pi * , Qi* , Ri* 
 *

 
n
T   Pi* cos   i*  Si  Qi* cos   i*  Si  Ri* cos   i*  Si
i 1

 Diện tích hình


chiếu Si lên Oyz

T   Pdydz   Qdzdx   Rdxdy


S S S
ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2

Cho các trường vector F   P, Q, R  liên tục trên mặt

định hướng S. Gọi pháp vector đơn vị của S là n

Tích phân mặt loại 2 của F trên S định nghĩa bởi
 Tích phân đổi
I   F .n ds dấu khi đổi
S phia mặt
cong
Ta cũng có thể nói đây là tích phân mặt loại 2 của
P, Q, R và viết:

S S

I Pdydz  Qdzdx  Rdxdy   P, Q, R  .n ds
VÍ DỤ

2 2 2 2
1/ Cho S là phía ngoài của nửa mặt cầu x  y  z  R ,z  0

tính I  S xdydz  ydzdx  zdxdy


 ( x, y , z )
Tại M (x, y, z) trên S, pháp vector đơn vị là n 
R
 ( x, y , z )
I   ( P, Q, R).nds   ( x, y, z ). ds
S S
R
x2  y 2  z 2
  ds
S
R
 R  ds  2 R 3

S
VÍ DỤ
2 2 2
2/ Cho S là nửa mặt cầu z   R  x  y , lấy phía trên

theo hướng trục Oz, tính


I S xdydz  ydzdx  zdxdy

Tại M (x, y, z) trên S, pháp vector đơn vị là

 ?
n
  zx ,  zy ,1 

 x,  y , R 2  x 2  y 2 
1   z x    zy 
2 2 R

  x,  y , R 2  x 2  y 2  ds
I S  x, y , z 
R

 S
1
R 
 x 2  y 2  z R 2  x 2  y 2 ds 

1
R    x2  y 2  R2  x2  y 2 R2  x2  y 2 
x2  y 2  R2
R
 dxdy
R2  x2  y 2
dxdy

2
 R  2 R3
x2  y 2  R2
R2  x2  y 2
3/ Cho S là của phần mp x  y  z  1 bị chắn bởi các mặt
tọa độ, lấy phía trên theo hướng trục Oz, tính

I S ( x  y)dydz  zdxdy

 ? 1 1 1 
n   , , 
 3 3 3
  1 1 1 
n , , 
 3 3 3
I S ( x  y)dydz  zdxdy

 S ( x  y,0, z ).nds

 1 1 1 
 S ( x  y,0, z ). , ,  ds
 3 3 3

1

3 S ( x  y  z)ds
S: z = 1 – x – y , hc S  D : x  0, y  0, x  y  1
Oxy

1 1
I
3 S ( x  y  z )ds

1 1

3 D ( x  y  1  x  y) 3dxdy

1 1 y
1
0 0
 dy (1  2 y ) dx  
6
CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN MẶT
LOẠI 2 THEO TÍCH PHÂN KÉP
3/ Cho S là của phần mp x  y  z  1 bị chắn bởi các mặt
tọa độ, lấy phía trên theo hướng trục Oz, tính

I S ( x  y)dydz  zdxdy S: z = 1 – x – y


 1 1 1 
I S ( x  y,0, z ). , ,  ds
 3 3 3
1

3 S ( x  y  z)ds
1
I
3 D ( x  y  1  x  y ) 3dxdy
Nhận xét

Nếu mặt cong S có phương trình z  z  x, y 

Hình chiếu của S lên Oxy là miền D. 

  z ,  z ,1
S Pdydz  Qdzdx  Rdxdy    ( P, Q, R) x y
ds
1   z    z 
2 2
S
x y

   ( P, Q, R)
  z ,  z ,1
x y
1   zx    zy  dxdy
2 2

1   z    z 
2 2
D
x y
CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2

Nếu mặt cong S có phương trình z  z  x, y 

Hình chiếu của S lên Oxy là miền D.

S Pdydz  Qdzdx  Rdxdy    ( P, Q, R)   zx ,  zy ,1 dxdy


D

Dấu + nếu S là phía trên của mặt cong theo hướng trục Oz.
CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2

Nếu mặt cong S có phương trình y  y  z, x 

Hình chiếu của S lên Ozx là miền D.

S Pdydz  Qdzdx  Rdxdy    ( P, Q, R)   yx ,1,  yz  dzdx


D

Dấu + nếu S là phía phải của mặt cong theo hướng trục
Oy.
CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2

Nếu mặt cong S có phương trình x  x  y , z 

Hình chiếu của S lên Oyz là miền D.

S Pdydz  Qdzdx  Rdxdy    ( P, Q, R)  1,  xy ,  xz  dydz


D

Dấu + nếu S là phía trước của mặt cong theo hướng trục
Ox.
4/ Cho S là phần mặt trụ z  y 2 bị chắn bên trong mặt trụ
x2 + y 2  1, lấy phía trên theo hướng trục Oz, tính

I   ( x  y 2 )dydz  2 z cos ydzdx  zdxdy


S

I     x  y 2 ,2 z cos y,z   0,   2 y  ,1 dxdy


Dxy

   4 yz cos y  z  dxdy
Dxy

   4 y 3
cos y  y 2
 dxdy
Dxy : x  y  1
2 2 x  y 2 1
2
5/ Cho S là phía mặt trụ z = 4 – y2 , phần bị chắn
bởi x = 0, x = 4, z = 0, lấy phía dưới theo hướng
trục Oz. Tính: I    x  z  dxdy
S

0  x  4
Dxy : 
2  y  2
4

I     0,0, x  z  (0, 2 y,1) dxdy


2

Dxy
0
2

    x  4  y 2  dxdy
0 3
2
1
-2 0

Dxy
6/ Cho S là phần mặt trụ x  y2 bị chắn các mặt x  1,

z  1, z  0, lấy phía trước theo hướng trục Ox. Tính :


I   ( x  y 2 )dydz  2 z cos ydzdx  zdxdy
S

1  y  1
Dyz : 
0  z  1
I    ( x  y 2 ,2 z cos y, z )  1,  xy ,  xz  dydz
Dyz

   ( x  y 2 ,2 z cos y, z )  1,2 y,0  dydz


Dyz

   ( y 2  y 2  4 yz cos y )dydz
D
5/ Cho S là phía ngoài của nửa mặt cầu z  R 2
 x 2
 y 2
,

tính I   xdydz
S

6/ Cho S là phía ngoài của mặt cầu

x2  y 2  z 2  R 2 tính I S xz 2 dxdy


ĐỊNH LÝ GAUSS - OSTROGRATXKI

Cho  là miền đóng và bị chặn trong R3, S là phía


ngoài mặt biên của  (S là mặt cong kín). P, Q, R là
các hàm liên tục trên .
Tích phân mặt loại 2

 Pdydz  Qdzdx  Rdxdy


S

 P Q R 
 

 x  y  z  dxdydz
 

Tích phân bội ba


VÍ DỤ

1/ Cho S là phía ngoài mặt bao khối  :


x2 + y2  z  1. Tính
I S zy 2 dydz  ( y  y 2 )dzdx  x 2dxdy

G O
 P Q R 
I  

 x  y  z  dxdydz
 

 

(0  1  2 y  0) dxdydz
I 

(1  2 y )dxdydz : x2 + y2  z  1

2 1 1

 0 0 
d dr (1  2r sin  ) rdz 
2
2
r
VÍ DỤ

1/ Cho S là phần mặt cầu z  4  x 2  y 2, lấy phía trên


theo hướng Oz.
I S zy 2 dydz  ( y  y 2 )dzdx  x 2dxdy
VÍ DỤ
2 2
1/ Cho S là phần mặt paraboloid z  x  y nằm dưới mặt
phẳng z =1, lấy phía dưới theo hướng Oz.

I S zy 2 dydz  ( y  y 2 )dzdx  x 2dxdy


    
2 2 2
Cách 1: I zy dydz ( y y ) dzdx x dxdy
S

S : z  x  y (Phía dưới.)
2 2

I      P.zx  Q.zy  R  dxdy


D

   
 zy 2 .2 x   y  y 2  .2 y  x 2 dxdy
x 2  y 2 1

   x 2  y 2  .xy 2  2 y 2  2 y 3  x 2  dxdy
 
x 2  y 2 1

2 1

  d   2r sin   r cos   rdr 
2 2 2 2

0 0
4
Cách 2: Thêm S1 vào S để tạo thành mặt kín

n1
S1 là phía trên phần mp z = 1
bị chắn trong paraboloid.

Gọi  là vật thể được bao bởi


S  S1 .
Áp dụng công thức G-O:


S  S1
zy 2 dydz  ( y  y 2 )dzdx  x 2dxdy

 P Q R  
      dxdydz 
 
x y z  2

 (xem ví dụ trước)
    
S S1
2

S S
 
2 S1: z = 1, trong par x2+y2 =z
1


I 
2 S zy 2 dydz  ( y  y 2 )dzdx  x 2 dxdy
1

 
I  
2  x 2 dxdy 
4
x 2  y 2 1
2 2
3/ Cho S là phía ngoài của nửa mặt cầu z  1  x  y

I S x3dydz  y 3dzdx  z 3dxdy


3/ Cho S là phía trong mặt bao khối  giới hạn bởi:

z = 4 – y2 , x = 0, x = 4, z = 0. Tính:
I S zxdydz  xdzdx  zydxdy

I    Px  Qy  Rz  dxdydz


 

( z  0  y )dxdydz

4 2 4 y 2

0 2 0
  dx dy ( z  y )dz
CÔNG THỨC STOKES

Cho đường cong C là biên của mặt định hướng S. C được


gọi là định hướng dương theo S nếu khi đứng trên S
(pháp tuyến hướng từ chân lên đầu) sẽ nhìn thấy C đi
ngược chiều kim đồng hồ.
C S C
S
CÔNG THỨC STOKES

Cho P, Q, R và các đạo hàm riêng liên tục trên S, C là


biên định hướng dương của S. Khi đó:

C Pdx  Qdy  Rdz Tích phân đường 2

 R Q   P R   Q P 
     dydz     dzdx     dxdy
S 
y z   z x   x y 

Tích phân mặt 2


CÔNG THỨC STOKES

  
i j k
    R Q P R Q P 
  ,  ,  
x y z  y z z x x y 
P Q R
VÍ DỤ

1/ Cho C là giao tuyến của trụ x2 + y2 = 1 và trụ z = y2


lấy ngược chiều kim đồng hồ nhìn từ phía dương Oz.
Tính:

C
I  ( x  y )dx  (2 x 2  z )dy  xy 2 dz
Chọn S là phía trên mặt trụ z
= y2

P=x+y
Q = 2x2 – z
R = xy2

 R Q   P R   Q P 
I S  y  z  dydz   z  x  dzdx   x  y  dxdy
     

 S  2 xy  1 dydz 
 0  y 2
dzdx   4 x  1 dxdy
S : phía trên z  y2 , phần bị chắn trong trụ x2+ y2  1

S   dzdx   4 x  1 dxdy


2
I 2 xy  1 dydz  y

      2 xy  1 .0  y 2 .2 y   4 x  1  dxdy
D

  (2 y 3  4 x  1)dxdy  
x 2  y 2 1
2/ Cho C là giao tuyến của trụ x2 + y2 = 1 và mặt
phẳng x + z = 1 lấy ngược chiều kim đồng hồ nhìn từ
gốc tọa độ. Tính:

I   ( y  z )dx  ( z  x )dy  ( x  y )dz


2 2 2

C
C
I  ( y  z 2 )dx  ( z  x 2 )dy  ( x  y 2 )dz

Chọn S là phía dưới phần mặt phẳng x + z = 1, bị chắn bên


trong trụ.
 R Q 
I      dydz
S 
y z 
 P R 
    dzdx
 z x 
 Q P 
   dxdy
 x y 

I    2 y  1 dydz   2 z  1 dzdx   2 x  1 dxdy


S
I    2 y  1 dydz   2 z  1 dzdx   2 x  1 dxdy
S

2 2
z  1 x D : x  y 1

I      P.zx  Q.zy  R  dxdy


D

 
D
   2 y  1 .   2 z  1 .0   2 x  1  dxdy

 2
LƯU Ý KHI ÁP DỤNG CÔNG THỨC STOKES

Nếu chiều của C xác định theo cách nhìn từ Oz+ (nhìn từ
trên xuống), nên chọn S : z  z(x, y), lấy phía trên theo
hướng Oz.

C ngược chiều KĐH : I  S


C Cùng chiều KĐH : I  S
3/ Cho C là giao tuyến của paraboloid z = x2 + y2 và mặt
cầu x2 + y2 + z2 = 2 lấy ngược chiều kim đồng hồ nhìn từ
Oz+. Tính:

C
I  ( y  z 2 )dx  ( z  x 2 )dy  ( x  y 2 )dz
3/ Cho S là phía ngoài của nửa mặt cầu

S
2 2 2
z R x y tính I  xdydz

I = I1 S = S 1  S2 : x   R2  y2  z 2

hc S1,2  D yz : y 2  z 2  R 2 , z  0
Oyz Dyz

Lưu ý: S1 và S2 đối xứng qua mp x  0


z 
nS2
 

nS1 1  , 2 
2 2
 là góc của Ox+
với n
y

x
I S xdydz  S xdydz  S xdydz
1 2 Dyz

 
2 2 2 2 2 2
 R  y  z dydz   R  y  z dydz
Dyz D yz

Phía trước Phía sau


 R
2 
D
R 2  y 2  z 2 dydz  2 d 0 0 R 2  r 2 rdr
yz
Pt của S: x = x(y, z)
Tương tự: I1: Dyz = hc của S lên Oyz
Góc của PVT so với Ox+

Pt của S: y = y(x, z)
I2 : Dzx = hc của S lên Ozx
Góc của PVT so với Oy+

Pt mặt cong không chứa x  I1 = 0


Pt mặt cong không chứa y  I2 = 0
Pt mặt cong không chứa z  I3 = 0
VÍ DỤ

1/ Cho S là phía ngoài của nửa mặt cầu


z  R 2  x 2  y 2 tính I S zdxdy

z
n
I  I3  S zdxdy

z  R2  x2  y 2
hc S  Dxy : x 2  y 2  R 2
Oxy
 
2 2 2
I zdxdy   R  x  y dxdy
S Dxy

Phía trên

2 R
2 3
 
2 2
Dxy I d R  r rdr  R
3
0 0
2/ Cho S là phía ngoài của mặt cầu

x2  y 2  z 2  R 2 tính I S xz 2 dxdy

2 2 2
S = S 1  S2 : z R x y

2 2 2
hc S1,2  Dxy : x  y  R
Oxy

S S S


2 2 2
I xz dxdy  xz dxdy  xz dxdy
1 2
I S xz 2 dxdy  S xz 2 dxdy  S xz 2 dxdy
1 2

 
2
 
D
x R2  x2  y 2 dxdy
xy

 
2
 
D
x  R2  x2  y 2 dxdy
xy

0

Nhận xét : Nếu R chẵn / lẻ theo z và S đối xứng qua


mp z  0.
Lưu ý về tính đối xứng

S gồm S1 và S2 đối xứng qua mp z = 0

• R(x, y, z) chẵn theo z : I3 = 0

• R(x, y, z) lẻ theo z:

S R ( x, y, z )dxdy  2 S R ( x, y, z )dxdy


1
Tương tự cho I1(xét P và mp x  0), I2(xét Q và mp
y0)
4/ Cho S là phía trên của phần mặt trụ z  y2
bị chắn bởi mặt trụ x2 + y2  1, tính

I   ( x  y 2 )dydz  2 z cos ydzdx  zdxdy


S

I = I1 + I2 + I3
• Pt S không chứa x  I1  0

• S đối xứng qua mp y  0, Q  2z cosy chẵn theo y


 I2  0
I  I3  S zdxdy


2
 y dxdy
Dxy

Dxy
ÔN TẬP TÍCH PHÂN

Viết cận của các tích phân sau trong tọa độ trụ và tọa độ
cầu


2 2
I x  y dxdydz

2 2
 : x  4  y  z , x  y 3, y   x 3
ÔN TẬP TÍCH PHÂN

Viết công thức tích phân lặp cho tích phân sau

I 

(1  z )dxdydz

2
 : z  0, z  4  x , y  0,2 y  z  4
ÔN TẬP TÍCH PHÂN

Tính tích phân


I 

( x  2)dxdydz

2 2 2 2 2 2
 : x  y  z  9, x  y  z  6 z
ÔN TẬP TÍCH PHÂN

Tính tích phân

C
2 2
I  ( x  y )dy

Trong đó C là biên định hướng dương của miền phẳng


2 2 2 2
D : x  y  2 x, x  y  1
ÔN TẬP TÍCH PHÂN

Cho D là miền đóng và bị chặn, có biên là đường cong


C. Nếu C là biên định hướng dương của D, chứng minh
rằng diện tích của miền D được tính bởi tích phân
1
2 C
xdy  ydx

Áp dụng để tính diện tích miền D là


phần tô màu đỏ như hình vẽ. Biên
gồm các đường (dùng ts hóa đđi ).
x 2  y 2  1, y  x 2  4, y  2 x  4
ÔN TẬP TÍCH PHÂN

Tính tích phân

S xzdydz  yzdzdx  dxdy

2 2 2
Trong đó S là phần mặt cầu x  y  z  25

nằm giữa 2 mp z  3, z  5, lấy phía trong.


Giải bài tập

Viết cận tích phân trong tọa độ trụ và tọa độ cầu


I   x 2  y 2 dxdydz

 : x 2  y 2  z 2  9, x 2  y 2  z 2  6 z

25
Dxy : x  y     [0,2 ] (Hoặc do không có đk của x,y)
2 2

Xét lát cắt của  theo mp x=0 : y 2


 z 2
 9, y 2
 z 2
 6 z
y 2  z 2  9, y 2  z 2  6 z
  6cos

  2 
  , 
2 3 
2
   ,  
 3   3

2 2 /3 6cos 2  3

I  d
0

 /2
d 
0
sin  2 sin d    d
0

2 /3
d  sin  2 sin  d 
0
z  3  9  x 2  y 2

z  9  x2  y 2

25
D:x  y 2 2

2 5/2 3 9 r 2

I  d  rdr 
0 0
rdz
9 r 2
Tính tích phân sau bằng 2 cách: tham số hóa đường đi và
công thức Green.
I    x 2  y 2  dy
C

Trong đó C là biên định hướng dương của miền phẳng

D : x 2  y 2  1, x 2  y 2  2 x
1/ Viết phương trình tiếp diện của mặt cong
x 3  xz  y 2  3 yz  z  3

tại điểm M (2,0, 4)

2/ Tính tích phân I   ( xy  3 y )dxdy


D

Với D là miền phần chung của 2 hình tròn:

D :  x  1   y  1  1, x 2  y 2  2 x
2 2

You might also like