Professional Documents
Culture Documents
Bài 2. Các phép toán đại số quan hệ
Bài 2. Các phép toán đại số quan hệ
Bài 2. Các phép toán đại số quan hệ
KQ CITY
Đưa ra giá trị của thuộc
HN
tính City của các bộ này
1. Khái niệm đại số quan hệ
Nhận xét:
Để thực hiện các công việc trên phải thực hiện một tập các
phép toán ( vd: phép chọn, phép chiếu, phép kết nối…)
Mỗi phép toán tương ứng một thao tác trên quan hệ
Đại số quan hệ: tập hợp các phép toán trên một tập các
CSDL quan hệ
Với mỗi phép toán
◦ Đầu vào: một hay nhiều quan hệ
◦ Đầu ra: một quan hệ
Chọn (select)
Chiếu (project)
Tích đề các – nhân(product)
Kết nối (joint)
2. Phép toán Kết nối tự nhiên (*)
đại số quan
hệ Hợp (union)
Giao (intersect)
Trừ (difference)
Chia (divide)
Phép chọn
Là phép toán lọc ra một tập con các bộ của
quan hệ đã cho theo biểu thức chọn F
σF(r) = {t r | F(t) đúng}
Biểu thức chọn F là biểu thức logic đơn hoặc phức.
Biểu thức logic đơn giản là một phép so sánh giữa hai
thuộc tính hoặc giữa một thuộc tính và một giá trị
─ Phép toán so sánh: > , < , = , >= , <= , < >
r’ A B
σF (r )=
a1 1
a3 3
Chú ý:
◦ Bậc r= bậc r’
◦ Lực lượng của r>= lực lượng r’
Phép chiếu
Là phép toán loại bỏ đi một số thuộc tính và chỉ
giữ lại các thuộc tính được chỉ định của một
quan hệ
Cho quan hệ r(R), X là tập con của tập thuộc
tính R. Phép chiếu của quan hệ r trên X:
ΠX(r) = {t[X] r ; t[X] là bộ t lấy trên tập thuộc tính X}
Phép chiếu
Vd: r A
a1
B
1
a2 2
a3 3
r A B s = {a ^ b | a r , b s và a(A) b(B) }
Phép kết nối
Phép kết nối tự nhiên: Phép kết nối bằng dựa trên
những thuộc tính cùng tên của hai quan hệ và sau
khi kết nối thì bỏ đi một thuộc tính cùng tên bằng
phép chiếu của đại số quan hệ, ký hiệu *
5 SQL 345 5 7
7 Java 345 7 6
8 CSDL 873 7 9
693 5 5