Professional Documents
Culture Documents
Là mệnh đề được dùng để xác định danh từ đứng - Là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về người hoặc
trước nó,cần thiết cho ý nghĩa của câu; không có nó vật, không có nó thì câu vẫn đủ nghĩa.
câu sẽ không đủ nghĩa.
Ví dụ: Do you know the name of the man who came Ví dụ: Miss Hoa, who taught me English, has just got
here yesterday? married.
➨ không có dấu phẩy và có thể rút gọn và có dung “ ➨ có dấu phẩy, không thể rút gọn và không được
that” dùng “that”
➨ Dấu hiệu:
• Danh từ riêng
Thay cho tân ngữ chỉ người The girl is really beautiful. He is dating her.
Whom
N (person) + whom + S + V => The girl whom John is dating is really beautiful.
Thay cho chủ ngữ/ tân ngữ chỉ vật I have just bought a car. It has suddenly broken down
Which N (thing) + which + V + O => I have just bought a car which has suddenly broken down
N (thing) + which + S + V Þ The car which I have just bought has suddenly broken
down.
Thay cho mệnh đề He has just bought a car, which surprises everyone
Trong MĐQH xác định
The girl who/ that John is dating is really beautiful.
That (1) who, whom, which => that
She talked about the people and places that she had visited.
(2) tập hợp người và vật.
He was the most interesting person that I have ever met.
(3) so sánh nhất.
It was the first time that I heard of it.
(4) the only, the first, the last
I’ll tell you something that is very interesting.
(5) sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại
từ chỉ số lượng: nobody, anything, somewhere,
all, some, any, none
Peter, that I played tennis with, was fitter than me
(*) Không dung that trong MĐQH không xác
định và khi nó đứng sau giới từ. => Peter, whom I played tennis, was fitter than me
The man with that I played with was fitter than me
Whose Thường thay cho các từ: her, his, their, => This is George, whose brother went to school with me.
hoặc N‘s
N (person, thing) + whose + N + V
Thời gian Do you still remember the day when we first met?
The car (which) I have just bought has suddenly broken down
The only, the first, the last, the second, the next + N + to V
So sánh nhất + N + to V