You are on page 1of 36

RUNG CHUÔNG VÀNG

Các thí sinh lần lượt trả lời 30 câu hỏi của chương trình thuộc
các lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, tiếng anh…
Thí sinh trả lời vào bảng. Nếu trả lời đúng thì được giữ lại ở
trên hiện trường để trả lời câu tiếp theo. Nếu sai bị loại và
bước ra khỏi hiện trường. Thí sinh còn lại cuối cùng là người
xuất sắc nhất. Người nào trả lời đúng câu hỏi cuối cùng là
người chiến thắng, rung được chuông vàng.
Câu hỏi 1
Cờ Việt Nam có màu gì?

A. Đỏ - Trắng B. Đỏ - Vàng

C. Xanh - Vàng
10
9876543210 D. Vàng - Cam
Câu hỏi 1
Cờ Việt Nam có màu gì?

A. Đỏ - Trắng B. Đỏ - Vàng

C. Xanh - Vàng D. Vàng - Cam


Câu hỏi 2
Con vật nào là vật nuôi có lợi?

A. Chuột nhắt B. Muỗi

C. Ruồi
10
9876543210 D. Mèo
Câu hỏi 2
Con vật nào là vật nuôi có lợi?

A. Chuột nhắt B. Muỗi

C. Ruồi D. Mèo
Câu hỏi 3
Cần làm gì để bảo vệ răng miệng?

A. Ăn kẹo nhiều B. Cắn vật cứng

C. Đánh răng
10
9876543210 D. Không đánh răng
Câu hỏi 3
Cần làm gì để bảo vệ răng miệng?

A. Ăn kẹo nhiều B. Cắn vật cứng

C. Đánh răng D. Không đánh răng


Câu hỏi 4
Khi đi bộ trên đường nên đi như thế nào để
đảm bảo an toàn?

A. Đi bên trái B. Đi bên phải, trên


vỉa hè

C. Đi giữa lòng đường


10
9876543210 D. Đuổi bắt nhau trên
đường
Câu hỏi 4
Khi đi bộ trên đường nên đi như thế nào để
đảm bảo an toàn?

A. Đi bên trái B. Đi bên phải, trên


vỉa hè

C. Đi giữa lòng đường D. Đuổi bắt nhau trên


đường
Câu hỏi 5
How many letters are there in the English
alphabet?

A. 22 B. 25

C. 26
10
9876543210 D. 30
Câu hỏi 5
How many letters are there in the English
alphabet?

A. 22 B. 25

C. 26 D. 30
Câu hỏi 6
Tư thế ngồi học đúng là như thế nào?

A. Lưng thẳng B. Cúi sát bàn

C. Ngực tì vào bàn


10
9876543210 D. Chân dang rộng hai
bên
Câu hỏi 6
Tư thế ngồi học đúng là như thế nào?

A. Lưng thẳng B. Cúi sát bàn

C. Ngực tì vào bàn D. Chân dang rộng hai


bên
Câu hỏi 7
Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?

A. 10 B. 90

C. 99
10
9876543210 D. 100
Câu hỏi 7
Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?

A. 10 B. 90

C. 99 D. 100
Câu hỏi 8
Đâu là cách viết đúng?

A. Tiê B. Tia

C. Muô
10
9876543210 D. Xươ
Câu hỏi 8
Đâu là cách viết đúng?

A. Tiê B. Tia

C. Muô D. Xươ
Câu hỏi 9
Có bao nhiêu số có một chữ số?

A. 8 B. 9

C. 10
10
9876543210 D. 11
Câu hỏi 9
Có bao nhiêu số có một chữ số?

A. 8 B. 9

C. 10 D. 11
Câu hỏi 10
Which month of the year has the least number
of days?

A. June B. December

C. February
10
9876543210 D. April
Câu hỏi 10
Which month of the year has the least number
of days?

A. June B. December

C. February D. April
Câu hỏi 11

1 chục = ….?

A. 1 B. 20
C. 0
10
9876543210 D. 10
Câu hỏi 11

1 chục = ….?

A. 1 B. 20
C. 0 D. 10
Câu hỏi 12
Có tất cả bao nhiêu dấu thanh?

A. 6 B. 5

C. 4
10
9876543210 D. 3
Câu hỏi 12
Có tất cả bao nhiêu dấu thanh?

A. 6 B. 5

C. 4 D. 3
Câu hỏi 13
Số bé nhất có hai chữ số là số nào?

A. 1 B. 10

C. 0
10
9876543210 D. 11
Câu hỏi 13
Số bé nhất có hai chữ số là số nào?

A. 1 B. 10

C. 0 D. 11
Câu hỏi 14
Hình lập phương là hình có mấy mặt?

A. 4 B. 5

C. 6
10
9876543210 D. 7
Câu hỏi 14
Hình lập phương là hình có mấy mặt?

A. 4 B. 5

C. 6 D. 7
Câu hỏi 15
Rita has $ 150. She wants to buy a doll that
costs $ 230. How much more money does she
need to buy the doll?
A. $ 120 B. $ 100

C. $ 90
10
9876543210 D.
$ 80
Câu hỏi 15
Rita has $ 150. She wants to buy a doll that
costs $ 230. How much more money does she
need to buy the doll?
A. $ 120 B. $ 100

C. $ 90 D.
$ 80
Câu hỏi 16
Các bộ phận của cây gồm:

A. Rễ, thân B. Rễ, thân, lá

C. Rễ, thân, lá, hoa


10
9876543210 D. Rễ, thân, lá, hoa,
quả
Câu hỏi 16
Các bộ phận của cây gồm:

A. Rễ, thân B. Rễ, thân, lá

C. Rễ, thân, lá, hoa D. Rễ, thân, lá, hoa,


quả
Câu hỏi 17
Bác sĩ thường làm công việc gì?

A. Dạy học B. Nấu ăn

C. Khám chữa
10
9876543210 D. Lái xe
bệnh
Câu hỏi 17
Bác sĩ thường làm công việc gì?

A. Dạy học B. Nấu ăn

C. Khám chữa D. Lái xe


bệnh

You might also like