You are on page 1of 21

SỐ THỰC - R

SỐ HỮU TỈ - Q SỐ VÔ TỈ - I

SỐ
SỐ THẬP
THẬP PHÂN
PHÂN SỐ
SỐ THẬP
THẬP PHÂN
PHÂN


VÔ HẠN
HẠN VÔ
VÔ HẠN
HẠN
HỮU
HỮU HẠN
HẠN KHÔNG
KHÔNG TUẦN
TUẦN HOÀN
HOÀN
TUẦN
TUẦN HOÀN
HOÀN

QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ CĂN BẬC HAI


<5 ≥5 Định nghĩa

GIỮ NGUYÊN SỐ CUỐI + 1   a≥0   Kí hiệu:


Là x nếu:
I. Số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
  Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:
Giải
 2  3  11
Cách 1: =0,4 =0,06 =0,55
5 50 20
 2 4  3 6  11 55
Cách 2: = =0,4 = =0,06 = =0,55
5 10 50 100 20 100

Các số 0,4; 0,06; 0,55 được gọi là số thập phân hữu hạn
I. Số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
 Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:

Giải
     
= 0,(6) = 0,2(6) =

Các số 0,(6); 0,2(6); 1,0(714285) được gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kỳ
là số trong ngoặc như trên là chu kỳ 6 và chu kỳ 714285

Phép chia nào tạo ra số thập phân hữu hạn


Phép chia nào tạo ra số thập phân
vô hạn tuần hoàn
•   ví dụ :
Xét
11 0 20
 2  3 3  11 11 100
= = 10 0 0, 5 5
5 50 2. 52 20 22 .5
100
Ta nhận thấy mẫu số chỉ có ước của 2 và 5
0
Mỗi lần để chia tiếp ta đều thêm vào 1 số 0, mà số tận cùng là 0 chỉ có thể
chia hết cho 2 và 5
50 6
 ví dụ : trong mẫu số tồn tại một ước khác 2 và 5 48
20 0, 8 3 3
Vậy
Phânmột
số sau
phânkhi
sốrút
saugọn,
khi nếu
rút gọn,
mẫu nếu
số tồn
mẫu tạisố 18
chỉ còn
mộtước
ướccủa
khác
2 hoặc
2 hoặc
5, 5,
thìthì
kếtkết
quảquảlà là
một số 20
một số thập
thậpphân
phânvôhữu
hạnhạntuần hoàn
•  nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, số
Số
thập phân vô hạn tuần hoàn :

Giải
Các số thập phân hữu hạn là các phân số tối giản mà mẫu chỉ có ước của 2 hoặc 5
 nên : là các số thập phân hữu hạn

 Các phân số : là các phân số có mẫu số tồn tại các ước khác 2 và 5 nên là các số
thập phân vô hạn tuần hoàn

Kết luận: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
tuần hoàn. Ngược lai, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn
một số hữu tỉ.
Biểu diễn các số thập phân sau dưới dạng số hữu tỉ : 0,(6); 0,(32); 2,(3); 0,3(18)

Giải
  1 6 2 Ứng với một số thập phân trong chu kỳ
0 , ( 6 ) =0 , ( 1 ) .6= .6= =
9 9 3 là một số 9 ở mẫu số số hữu tỉ
  32
0 , ( 32 )=
99
 
0,(3) = 2 + =2+
  3 18 297+18
  315 7
0,3 ( 18 )=0,3+0 , 0 (18 )= + = ¿ =
10 10 .99 990 990 22
Phép làm tròn số hay phép tính xấp xỉ
Ví dụ thực hiện phép tính sau lấy chính xác tới hàng chục: 6733 : 49

Cách 1. dùng máy tính 6733 : 48 = 140,2708333 ≈ 140

Cách 2. không dùng máy tính làm tròn số trước khi chia
6733 ≈ 7000 và 48 ≈ 50 ta được 7000 : 50 = 140

Kết luận: đối với những phép tính để tính nhanh, không yêu cầu độ chính xác cao,
hoặc là những con số dễ ghi nhớ ta sử dụng phép làm tròn số hay còn gọi là xấp xỉ
Quy ước làm tròn số:
Trường hợp 1: nếu chữ số đầu tiên (tính từ trái) của các chữ số bị bỏ đi < 5 thì ta giữ
nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp các số nguyên bị bỏ đi thì ta thay thế các
chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0

Ví dụ: a) làm tròn số 8,4485 đến chữ số thập phân thứ nhất

8,4 485
4 ≈ 8,4

b) làm tròn số 64839 đến hàng trăm

64839
00
3 ≈ 64800
Quy ước làm tròn số:
Trường hợp 2: nếu chữ số đầu tiên (tính từ trái) của các chữ số bị bỏ đi ≥ 5 thì ta + 1
vào số cuối của bộ phận còn lại. Trong trường hợp các số nguyên bị bỏ đi thì ta thay
thế các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0

Ví dụ: a) làm tròn số 25,448532 đến chữ số thập phân thứ ba

5 ≈ 25,449
25,448 532
+1
b) làm tròn số 148719 đến hàng nghìn

148 7000
719 ≈ 149000
+1
SỐ THỰC - R
SỐ HỮU TỈ - Q SỐ VÔ TỈ - I

SỐ
SỐ THẬP
THẬP PHÂN
PHÂN SỐ
SỐ THẬP
THẬP PHÂN
PHÂN


VÔ HẠN
HẠN VÔ
VÔ HẠN
HẠN
HỮU
HỮU HẠN
HẠN KHÔNG
KHÔNG TUẦN
TUẦN HOÀN
HOÀN
TUẦN
TUẦN HOÀN
HOÀN

QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ CĂN BẬC HAI


<5 ≥5 Định nghĩa

GIỮ NGUYÊN SỐ CUỐI + 1   a≥0   Kí hiệu:


Là x nếu:
Số vô tỉ
a) Bài toán. tìm x, biết:   (x≥0) Có số hữu tỉ nào
Số vô tỉ
bình phương lên
là số như thế nào?
x = 1,414213562373095048801688724209698078569671875376948073176679...
bằng 2 không?

x được gọi là số thập phân vô hạn không tuần hoàn

số thập phân vô hạn không tuần hoàn được gọi là số vô tỉ

b) Khái niệm:
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Tập hợp số vô tỉ được ký hiệu là : I
Phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ

Số hữu tỉ Số vô tỉ

Giống nhau: đều là những số thập phân

Số thập phân hữu hạn Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Số thập phân vô hạn tuần hoàn

Kí hiệu: Q Kí hiệu: I
•Căn
  bậc hai:
  Ví dụ: Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9
  Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a ≥ 0 là số x, sao cho
 
với a ≥ 0
VD Tìm căn bậc hai của 25 và 0
  Ta thấy Giải:
25 > 0Căn bậc hai của 25 là 5 và -5 vì
nên 25
  có
Căncăn
bậc hai của 0 là 0 vì 0
bậc hai
Căn bậc hai:
  Kí hiệu căn bậc hai:

a > 0 thì a có hai căn bậc hai


√𝑎 

−√𝑎
 

  a = 0 thì a có một căn bậc hai 

a < 0 thì a không có căn bậc hai

 
Chú ý không được viết
Tìm căn bậc hai của các số sau: 4; 5; 49; 22; 13; 16
Giải

  Căn bậc hai của 4 là 2 và - 2. Có thể viết như thế này: 2


-2
  Căn bậc hai của 5 là và -.

Căn bậc hai của 49 là 7 và - 7.


  Căn bậc hai của 22 là và - .

  Căn bậc hai của 13 là và - .

Căn bậc hai của 16 là 4 và - 4.


SỐ THỰC - R
SỐ HỮU TỈ - Q SỐ VÔ TỈ - I

SỐ
SỐ THẬP
THẬP PHÂN
PHÂN SỐ
SỐ THẬP
THẬP PHÂN
PHÂN


VÔ HẠN
HẠN VÔ
VÔ HẠN
HẠN
HỮU
HỮU HẠN
HẠN KHÔNG
KHÔNG TUẦN
TUẦN HOÀN
HOÀN
TUẦN
TUẦN HOÀN
HOÀN

QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ CĂN BẬC HAI


<5 ≥5 Định nghĩa

GIỮ NGUYÊN SỐ CUỐI + 1   a≥0   Kí hiệu:


Là x nếu:
Số thực là gì?
 Tập các số: SỐ THỰC
-1; 0; 1;
Gọi là tập số thực
Số hữu tỉ Số vô tỉ
`
Tập hợp số thực kí hiệu: R
 Nhận xét:
- Với x, y  R ta luôn có:
hoặc x = y hoặc x > y hoặc x < y
- Số thực lớn hơn 0 là số thực dương
- Số thực nhỏ hơn 0 là số thực âm
- Số 0 không là số thực dương, cũng không là số thực âm.
- Với a, b hai số thực dương thì:
a>b⇔
Trục số thực

∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣
√  3
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
∣ ∣ ∣ ∣
-2 − 3 -1 0  1 1   2 2   1 3
√ 4 5
2 2
2 2
Số hữu tỉ và số vô tỉ cùng nhau lấp đầy trục số thực
Các phép toán trong tập số thực
Tính chất và thứ tự ưu tiên của các phép toán trong tập số thực tương tự như
Tính chất và thứ tự ưu tiên của các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ
 2 4 2 4 15
Ví dụ tính: :( )
9 3
−3 . +3. √ 25
5 4
 2 4 2 4 15   2 16 ❑ 19 15
Giải: :
9 3 ( )
−3 . +3. √ 25 ¿ :
5 4 9 9❑ ( )
− . +3.5
5 4
¿ . / − . / 3 +15
  2 9 19 15

/
9/ 168 / 4
5

/
  1 57   1 −114 +120
¿ − + 15 ¿
8 4 8
  7
¿
8
SỐ THỰC - R
SỐ HỮU TỈ - Q SỐ VÔ TỈ - I

SỐ
SỐ THẬP
THẬP PHÂN
PHÂN SỐ
SỐ THẬP
THẬP PHÂN
PHÂN


VÔ HẠN
HẠN VÔ
VÔ HẠN
HẠN
HỮU
HỮU HẠN
HẠN KHÔNG
KHÔNG TUẦN
TUẦN HOÀN
HOÀN
TUẦN
TUẦN HOÀN
HOÀN

QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ CĂN BẬC HAI


<5 ≥5 Định nghĩa

GIỮ NGUYÊN SỐ CUỐI + 1   a≥0   Kí hiệu:


Là x nếu:
Bài học đến đây là kết thúc
Chúc các bạn học thật tốt
Tham gia nhóm Toán 7 - Thầy Luân qua link
https://zalo.me/g/eyvfgo169
Hoặc quét mã:

You might also like